Nghị quyết 118/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan hành chính nhà nước năm 2019 do tỉnh Hòa Bình ban hành
Số hiệu | 118/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Trần Đăng Ninh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 118/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 2218/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch của Chính phủ thực hiện nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-BNV ngày 17 tháng 8 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2019;
Xét Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước năm 2019; báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định tổng biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2019 là 2.132 chỉ tiêu, cụ thể như sau:
1. Biên chế cấp tỉnh là 1.143 chỉ tiêu (giảm 90 chỉ tiêu so với chỉ tiêu giao năm 2018);
2. Biên chế cấp huyện là: 989 chỉ tiêu (giảm 29 chỉ tiêu so với chỉ tiêu giao năm 2018).
(Có biểu chi tiết kèm theo Nghị quyết)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết, chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2019./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BIỂU GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 118/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Chỉ tiêu giao năm 2018 |
Chỉ tiêu giao năm 2019 |
Biên chế giảm so với năm 2018 |
Ghi chú |
TỔNG CỘNG |
2,251 |
2,132 |
119 |
|
|
I |
Cơ quan tỉnh |
1,233 |
1,143 |
90 |
|
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
28 |
28 |
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
51 |
50 |
1 |
Giảm 01 chỉ tiêu |
3 |
Sở Nội vụ |
58 |
57 |
1 |
Giảm 01 chỉ tiêu |
4 |
Sở Ngoại vụ |
14 |
14 |
|
|
5 |
Sở Tư pháp |
31 |
31 |
|
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
50 |
49 |
1 |
Giảm 01 chỉ tiêu |
7 |
Sở Tài chính |
63 |
62 |
1 |
Giảm 01 chỉ tiêu |
8 |
Sở Công Thương |
117 |
43 |
74 |
Giảm 74 chỉ tiêu (trong đó bàn giao 72 biên chế của Chi cục Quản lý thị trường về Bộ Công Thương; 02 chỉ tiêu theo lộ trình tinh giản biên chế) |
9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
292 |
286 |
6 |
Giảm 06 chỉ tiêu |
10 |
Sở Giao thông vận tải |
67 |
66 |
1 |
Giảm 01 chỉ tiêu |
11 |
Sở Xây dựng |
40 |
40 |
|
|
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
58 |
57 |
1 |
Giảm 01 chỉ tiêu |
13 |
Sở Thông tin Truyền thông |
27 |
27 |
|
|
14 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
57 |
56 |
1 |
Giảm 01 chỉ tiêu |
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
47 |
46 |
1 |
Giảm 01 chỉ tiêu |
16 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
36 |
36 |
|
|
17 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
51 |
50 |
1 |
Giảm 01 chỉ tiêu |
18 |
Sở Y tế |
65 |
64 |
1 |
Giảm 01 chỉ tiêu |
19 |
Thanh tra tỉnh |
39 |
39 |
|
|
20 |
Ban Dân tộc |
27 |
27 |
|
|
21 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
15 |
15 |
|
|
II |
Các huyện, thành phố |
1,018 |
989 |
29 |
|
1 |
UBND huyện Mai Châu |
94 |
91 |
3 |
Giảm 03 chỉ tiêu |
2 |
UBND huyện Tân Lạc |
94 |
91 |
3 |
Giảm 03 chỉ tiêu |
3 |
UBND huyện Lạc Sơn |
96 |
93 |
3 |
Giảm 03 chỉ tiêu |
4 |
UBND huyện Lạc Thủy |
89 |
87 |
2 |
Giảm 02 chỉ tiêu |
5 |
UBND huyện Yên Thủy |
88 |
86 |
2 |
Giảm 02 chỉ tiêu |
6 |
UBND huyện Đà Bắc |
93 |
90 |
3 |
Giảm 03 chỉ tiêu |
7 |
UBND huyện Kỳ Sơn |
87 |
85 |
2 |
Giảm 02 chỉ tiêu |
8 |
UBND huyện Cao Phong |
88 |
86 |
2 |
Giảm 02 chỉ tiêu |
9 |
UBND huyện Lương Sơn |
93 |
90 |
3 |
Giảm 03 chỉ tiêu |
10 |
UBND huyện Kim Bôi |
96 |
93 |
3 |
Giảm 03 chỉ tiêu |
11 |
UBND thành phố Hòa Bình |
100 |
97 |
3 |
Giảm 03 chỉ tiêu |