Nghị quyết 116/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh Phụ lục 9 kèm theo Nghị quyết 02/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 116/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Phạm Văn Hậu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 116/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 11 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 04 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ - CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Xét Tờ trình số 301/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung biểu phụ lục số 9 ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2021 - 2025 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. 2
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung phụ lục số 9 ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận, cụ thể như sau:
(Đính kèm phụ lục số 9 điều chỉnh, bổ sung).
2. Không bổ sung các dự án đầu tư xây dựng nhà ở khác vào Chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2021 - 2025 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. Các nội dung không điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này thực hiện theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa XI Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
TÊN DỰ ÁN |
DIỆN TÍCH ĐẤT (HA) |
Ghi chú |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở |
|
|
|
2.726,35 |
|
||
1 |
Khu đô thị mới bờ bắc sông Dinh |
17,67 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND; Thay đổi diện tích (Quy mô cũ: 14,57ha) |
2 |
Khu dân cư chỉnh trang phường Phước Mỹ |
11,53 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
3 |
Khu dân cư chợ nông sản Phan Rang |
5,796 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
4 |
Khu dân cư kênh Chà Là |
38,36 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
5 |
Khu dân cư thôn Phú Thọ |
44,34 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
6 |
Khu dân cư hai bên đường Phan Đăng Lưu |
108 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
7 |
Khu dân cư hai bên đường Huỳnh Thúc Kháng |
55,41 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
8 |
Khu dân cư hai bên tuyến Hẻm 150 |
39,83 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
9 |
Khu dân cư hai bên tuyến đường dẫn phía Bắc và Nam cầu An Đông |
95,19 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
10 |
Khu tái định cư số 4 và các khu đất dự kiến phát triển |
5,13 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
11 |
Khu dân cư phía Bắc đường Yết Kiêu |
3,12 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
12 |
Khu dân cư phía Bắc đường Yết Kiêu |
5,12 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
13 |
Khu dân cư phía Bắc đường Dã Tượng |
7,46 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
14 |
Khu dân cư Gò 31 |
7,95 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
15 |
Khu dân cư Tây Giang |
9,07 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
16 |
Khu Dịch vụ hỗn hợp (khu công viên trung tâm thành phố) |
12,24 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
17 |
Khu dịch vụ hỗn hợp thuộc quy hoạch khu công viên trung tâm đường 16 tháng 4 |
4,55 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
18 |
Khu đô thị mới Đông Nam 1 |
98,3 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
19 |
Khu đô thị mới Đông Nam 2 |
40,96 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
20 |
Khu đô thị mới Đông Nam 3 |
100,53 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
21 |
Khu đô thị mới Đông Bắc (khu K3) |
71,93 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
22 |
Khu đô thị mới Đông Văn Sơn - Bắc Bình Sơn |
208 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
23 |
Khu đô thị hai bên đường đôi phía Nam thành phố |
92,59 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
24 |
Khu đô thị hai bên đường đôi phía Bắc vào thành phố 1 |
85,7 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
25 |
Khu đô thị mới Bờ sông Dinh |
38,47 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
26 |
Khu đô thị sinh thái sông Dinh 1 |
340,6 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
27 |
Khu đô thị sinh thái sông Dinh 2 |
157,5 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
29 |
Khu đô thị mới Đông Bắc (khu K1) |
60,01 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
30 |
Khu đô thị biển Bình Sơn - Ninh Chữ (khu K2) |
54,09 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
31 |
Cải tạo chỉnh trang khu dân cư Yên Ninh |
33,6 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
32 |
Cải tạo chỉnh trang khu dân cư phía Tây phường Mỹ Đông |
49,81 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
33 |
Khu hỗn hợp phía Đông đường Phan Bội Châu |
50,67 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
34 |
Khu dân cư hai bên đường N9 |
3,56 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
35 |
Khu dân cư hai bên đường nối Ngô Gia Tự với đường Lê Duẩn |
4,09 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
36 |
Khu đô thị Bắc Trần Phú 1 |
21,06 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
37 |
Khu đô thị Bắc Trần Phú 2 |
21,39 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
38 |
Khu đô thị Bắc Trần Phú 3 |
34,27 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
39 |
Khu tái định cư đường Minh Mạng |
1,3 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
40 |
Khu đô thị mới Tây Bắc |
91,37 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
41 |
Khu đô thị mới Tây Bắc 1 |
18,9 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
42 |
Khu đô thị mới Tây Bắc 2 |
21,69 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
43 |
Khu đô thị mới Tây Bắc 3 |
140,08 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
44 |
Khu công viên trung tâm kết hợp cải tạo chỉnh trang |
6,38 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
45 |
Khu dân cư Chí Lành |
1,9 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
46 |
Khu đô thị mới phía Bắc thành phố 2 |
91,1 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở; Thay đổi diện tích Quy mô cũ: 71,46ha) |
47 |
Khu dân cư Phước Mỹ 2 giai đoạn 1 |
20,6 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
48 |
Khu đô thị Phước Mỹ 2 (giai đoạn 2) |
41,54 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở; Thay đổi diện tích; thay đổi tên gọi (Tên cũ: Khu dân cư Phước Mỹ 2 giai đoạn 2, quy mô 10,76ha) |
49 |
Khu tái định cư Bệnh viện giai đoạn 2 |
4,2 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
50 |
Khu dân cư mới khu công viên trung tâm |
2,47 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
51 |
Khu đô thị mới Phủ Hà |
7,07 |
Thay đổi tên gọi Tên cũ: Khu dân cư Phủ Hà) |
52 |
Khu dân cư Trung tâm hành chính xã Thành Hải |
22,27 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
53 |
Khu trung tâm hành chính phường Bảo An |
2,3 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
54 |
Khu mở rộng trường tiểu học Bảo An |
6,44 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
55 |
Khu đô thị mới Tấn Tài |
68,97 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
56 |
Khu dân cư Tháp Chàm 1 |
4,7 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
57 |
Khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ |
6,38 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
58 |
Hạ tầng khu phố Đông Hải |
12,09 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
59.1 |
Khu đô thị mới Mỹ Phước giai đoạn 1 (hoàn vốn dự án BT) |
10,25 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở; Thay đổi diện tích |
59.2 |
Khu đô thị mới Mỹ Phước giai đoạn 2 |
5,86 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở; Thay đổi diện tích |
60 |
Khu phức hợp đô thị du lịch và thể thao Nam Sông Dinh |
8,09 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
61 |
Khu dân cư phường Mỹ Bình |
11,5 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
62 |
Khu đô thị biển Mỹ Bình |
72,0 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
63 |
Khu dân cư chỉnh trang Mỹ Thành thuộc khu du lịch bãi biển Bình Sơn - Ninh Chữ |
9,0 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
309,56 |
|
||
1 |
Khu đô thị mới phía Nam cầu Phú Quý, thị trấn Phước Dân |
24,75 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND; Thay đổi tên gọi (tên cũ: Khu dân cư phía Nam cầu Phú Quý) |
2 |
Khu đô thị mới Tám Ký, thị trấn Phước Dân |
7,1 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND; Thay đổi diện tích, thay đổi tên gọi (tên cũ: Khu dân cư Tám Ký, quy mô 7ha) |
3 |
Khu dân cư phía Đông cầu Mỹ Nghiệp |
37,36 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
4 |
Khu dân cư ao lò gạch, thị trấn Phước Dân |
0,99 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
5 |
Khu dân cư Ao Bầu Lăng, thị trấn Phước Dân |
0,6 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
6 |
Khu dân cư Ba Tàu, xã An Hải |
2,03 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
7 |
Khu dân cư thôn Vạn Phước, xã Phước Thuận |
2,1 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
8 |
Khu dân cư Phước An, xã Phước Vinh |
4,25 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
9 |
Quy hoạch xây dựng phân khu Mỹ Nghiệp |
87,57 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
10 |
Quy hoạch xây dựng phân khu Bình Quý |
142,81 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
799,72 |
|
||
1.1 |
Khu đô thị mới Khánh Hải |
27,29 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND; Thay đổi diện tích |
1.2 |
Khu đô thị mới Khánh Hải - Khu đất sân vận động Khánh Hải (cũ) |
2,20285 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND; Thay đổi diện tích |
2 |
Khu đô thị mới ven bờ Tây Bắc Đầm Nại |
91,41 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
3 |
Khu đô thị nhà vườn phát triển mới phía Tây Nam Đầm Nại 1 |
63,02 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
4 |
Khu đô thị nhà vườn phát triển mới phía Tây Nam Đầm Nại 2 |
98,15 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
5 |
Khu du lịch nhà vườn - trồng cây ăn quả |
96,78 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
6 |
Khu đô thị Thanh Hải 1 |
12,34 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
7 |
Khu đô thị Thanh Hải 2 |
103,67 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
8 |
Khu đô thị du lịch Vĩnh Hy |
234,00 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
9 |
Khu đô thị mới núi Đá Chồng thị trấn Khánh Hải |
62,93 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở; Thay đổi tên gọi (Tên cũ: Khu dân cư núi Đá Chồng) |
10 |
Khu dân cư Khánh Hội |
7,93 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
2.049,09 |
|
||
1 |
Khu đô thị mới Đầm Cà Ná (Phía Nam đường Ven biển) |
64,87 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
2 |
Khu đô thị mới phía Tây Quốc lộ 1A |
410 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
3 |
Khu đô thị mới phía Đông Quốc lộ 1A |
161,76 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
4 |
Khu đô thị mới Trung tâm hành chính huyện |
889 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
5 |
Khu đô thị mới khu vực xã Phước Dinh |
350 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
6 |
Khu dân cư mới thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh |
37,47 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND; Thay đổi diện tích (Quy mô cũ: 30ha); thay đổi tên gọi |
7 |
Khu dân cư Phước Nam |
19,4 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
8 |
Khu dân cư Phước Ninh |
35 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
9 |
Khu dân cư Phước Minh |
30,2 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
10 |
Khu dân cư Nhị Hà |
24,89 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
11 |
Khu dân cư Phước Hà |
26,5 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
347,66 |
|
||
1 |
Khu dân cư Ấn Đạt |
15,8 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND; Thay đổi diện tích (Quy mô cũ: 40,75ha) |
2 |
Khu dân cư phía Bắc trung tâm hành chính huyện Thuận Bắc |
19,06 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND; Thay đổi diện tích (Quy mô cũ: 19,6ha) |
3 |
Khu đô thị dịch vụ thương mại |
30,93 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
4 |
Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) mở rộng và chỉnh trang các điểm dân cư xã Bắc Sơn (02 điểm dân cư thôn Bỉnh Nghĩa; diện tích mở rộng 13,21ha khu; đất nghĩa trang, diện tích chỉnh trang: 16,46ha) |
29,67 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
5 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng phân lô khu dân cư phòng khám đa khoa nhân đạo xã Bắc Phong |
1,624 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
6 |
Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) mở rộng và phát triển khu dân cư mới xã Công Hải (Suối Vang: 2,275 ha; Hiệp Thành: 0,476ha; Xóm Đèn: 0,99ha; Hiệp Kiết: 1,44ha; Kà Rôm: 1,066ha; Suối Giếng: 7,064ha; Giác Lan: 1,5ha) |
14,77 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
7 |
Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) khu tái định cư xã Công Hải phục vụ dự án mở rộng Quốc lộ 1 |
2,15 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
8 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang và mở rộng điểm dân cư thôn Hiệp Kiết, xã Công Hải |
34,3 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
9 |
Quy hoạch xây dựng dự án di dân tái định cư xã Bắc Sơn |
8 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
10 |
Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) xây dựng và chỉnh trang các điểm dân cư xã Lợi Hải (Suối Đá: 7,79ha; Bà Râu 1, Bà Râu 2: 15,34ha; Kiền Kiền 1,2: 17,52ha) |
40,65 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
11 |
Quy hoạch xây dựng chi tiết (tỷ lệ 1/500) điểm dân cư xã Phước Chiến (thôn Tập Lá: 3,27ha; Động Thông: 4,82ha; Đầu Suối A: 2,23ha) |
10,32 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
12 |
Quy hoạch xây dựng chi tiết (tỷ lệ 1/500) mở rộng và chỉnh trang các điểm dân cư xã Bắc Phong (thôn Mỹ Nhơn: 11,854ha; Ba Tháp: 4,597ha) |
16,451 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
13 |
Quy hoạch xây dựng chi tiết (tỷ lệ 1/500) điểm dân cư xã Phước Kháng (thôn Đá Liệt) |
6,22 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
14 |
Quy hoạch xây dựng chi tiết dự án di dân tái định cư vùng sạt lở Núi Đá Lăn |
7,52 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
15 |
Quy hoạch xây dựng chi tiết (tỷ lệ 1/500) khu trung tâm xã Phước Kháng |
16,45 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
16 |
Quy hoạch xây dựng chi tiết (tỷ lệ 1/500) khu trung tâm xã Phước Chiến |
10,96 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
17 |
Quy hoạch xây dựng chi tiết (tỷ lệ 1/500) khu trung tâm xã Bắc Phong |
24,18 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
18 |
Quy hoạch xây dựng chi tiết (tỷ lệ 1/500) khu trung tâm xã Bắc Sơn |
21,82 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
19 |
Quy hoạch xây dựng chi tiết (tỷ lệ 1/500) khu trung tâm cụm xã Công Hải - Phước Chiến |
32,78 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
20 |
Khu dân cư Mỹ Nhơn |
2 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
21 |
Khu dân cư Suối Vang |
2 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
250,74 |
|
||
1 |
Khu đô thị mới Đông Nam thị trấn Tân Sơn |
14 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND; Thay đổi diện tích; thay đổi tên gọi (Tên cũ: Khu dân cư Đông Nam, quy mô 19,5ha) |
2.1 |
Khu đô thị mới trung tâm thị trấn Tân Sơn |
26,7 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở; Thay đổi diện tích |
2.2 |
Khu đô thị mới Nam Tân Sơn |
10 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở; Thay đổi diện tích |
3 |
Khu dân cư khu phố 5 (Bắc Sông Ông) |
19,39 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
4 |
Điểm dân cư nông thôn xã Lâm Sơn |
40 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
5 |
Điểm dân cư nông thôn xã Lương Sơn |
8,02 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
6 |
Điểm dân cư nông thôn xã Quảng Sơn |
45,4 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
7 |
Điểm dân cư nông thôn xã Hòa Sơn |
8,53 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
8 |
Điểm dân cư nông thôn xã Ma Nới |
15,5 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
9 |
Điểm dân cư nông thôn xã Mỹ Sơn |
43 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
10 |
Điểm dân cư nông thôn xã Nhơn Sơn |
20,2 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
317,6 |
|
||
1 |
Khu đô thị Phước Đại (khu 1) |
155,04 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
2 |
Khu đô thị Phước Đại (khu 1) |
54,96 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
3 |
Khu dân cư đầu cầu Quảng Ninh thôn Mã Tiền, xã Phước Tiến |
40 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
4 |
Khu dân cư dọc quốc lộ 27B Km 03+251m, qua dốc Mã Tiền |
9,6 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
5 |
Khu dân cư dọc quốc lộ 27B Km 08+700m, thôn Trà Co 1 |
15 |
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
6 |
Khu vực lò sấy thuốc lá xã Phước Tân |
3 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
7 |
Khu dân cư dọc tỉnh lộ 705 đi Phước Bình Km 09+340m |
40 |
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
Tổng |
6.800,71 |
|
|
|
|
||
1 |
Dự án nhà ở xã hội Hacom GalaCity tại khu đô thị mới Đông Bắc (Khu K1), thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
2 |
Dự án nhà ở xã hội tại khu đô thị mới Đông Bắc (Khu K2) |
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
3 |
Dự án nhà ở xã hội tại khu dân cư Tháp Chàm, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
4 |
Dự án nhà ở xã hội cho công nhân tại khu tái định cư Thành Hải, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm (tối đa 15 tầng) |
1,9151 |
Thay đổi quy mô (quy mô cũ: tối đa 5 tầng) |
5 |
Dự án nhà ở xã hội tại khu đô thị Khánh Hải, huyện Ninh Hải |
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
6 |
Dự án nhà ở xã hội tại khu dân cư Bắc Sông Ông, thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn |
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
7 |
Dự án nhà ở xã hội tại khu đô thị phía Nam Cầu Phú Quý |
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
8 |
Các dự án nhà ở xã hội trên quỹ đất 20% tại các khu đô thị, khu dân cư do chủ đầu tư thực hiện hoặc kêu gọi Nhà nước đầu tư |
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
|
|
||
|
Đầu tư xây dựng nhà ở thương mại (căn hộ liền kề) tại Khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh do chủ đầu tư dự án khu đô thị triển khai xây dựng trên đất ở thương mại (phân lô), dự kiến giai đoạn 2021 - 2025 chủ đầu tư triển khai xây dựng khoảng 203.844 m2 sàn, cụ thể như sau: |
|
|
I |
Dự án thương mại trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
|
|
1.1 |
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ liền kề) tại các khu đô thị K1 |
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
1.2 |
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ liền kề) tại các khu đô thị K2 |
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
2 |
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ liền kề) tại khu đô thị Đông Nam 1, Đông Nam 2; |
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
3 |
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ liền kề) tại Khu đô thị Bờ Sông Dinh |
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
4 |
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ liền kề) Khu đô thị Bờ Bắc Sông Dinh |
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
5 |
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ liền kề) tại Khu đô thị mới Phủ Hà |
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
6 |
Dự án nhà ở thương mại đường Ngô Gia Tự, quy mô 1,22ha |
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
II |
Dự án thương mại trên địa bàn huyện Ninh Phước |
|
|
1 |
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ liền kề) tại khu đô thị phía Nam Cầu Phú Quý |
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
2 |
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ liền kề) tại Khu đô thị Tám Ký |
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
III |
Dự án thương mại trên địa bàn huyện Ninh Hải |
|
|
1 |
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ liền kề) tại khu đô thị mới Khánh Hải; |
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
2 |
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ liền kề) tại Khu đô thị mới ven bờ Tây Bắc Đầm Nại; |
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
3 |
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ liền kề) tại Khu đô thị nhà vườn phát triển mới phía Tây Nam Đầm Nại 1, 2 |
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
4 |
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ liền kề) tại Khu du lịch nhà vườn |
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
IV |
Dự án thương mại trên địa bàn huyện Ninh Sơn |
|
|
1 |
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ liền kề) tại Khu đô thị khu phố 5, Bắc sông Ông |
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
V |
Dự án thương mại trên địa bàn huyện Thuận Nam |
|
|
1 |
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ liền kề) tại Khu đô thị mới Đầm Cà Ná (Phía Nam đường ven biển) |
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
2 |
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ liền kề) tại Khu đô thị mới phía Tây quốc lộ 1A (Xã Cà Ná) |
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
3 |
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ liền kề) tại Khu đô thị mới phía Đông quốc lộ 1A (Xã Cà Ná) |
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
4 |
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ liền kề) tại Khu đô thị mới Trung tâm hành chính huyện (Xã Phước Nam) |
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
5 |
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ liền kề) tại Khu đô thị mới khu vực xã Phước Dinh (Xã Phước Dinh) |
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở |
VI |
Dự án thương mại trên địa bàn huyện Thuận Bắc |
|
|
1 |
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ liền kề) tại Khu đô thị chỉnh trang điểm dân cư thôn Ấn Đạt |
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |
2 |
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ liền kề) tại Khu đô thị phía Bắc khu trung tâm hành chính huyện Thuận Bắc |
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND |