STT
|
NỘI DUNG CHI
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC CHI
|
1
|
Chi cập nhật, công bố, công khai, kiểm soát chất lượng và
duy trì cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
|
a
|
Chi cập nhật TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (tạo
trang siêu văn bản phức tạp).
|
Đồng/TTHC
|
42.000
|
b
|
Chi công bố, công khai thủ tục hành chính
|
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi
tiêu hợp pháp.
|
2
|
Chi cho ý kiến đối với TTHC quy định trong dự thảo văn bản
quy phạm pháp luật
|
đồng/văn bản
|
200.000
|
3
|
Chi cho các hoạt động rà soát độc lập các quy định về thủ
tục hành chính
|
a
|
Chi lập mẫu phiếu rà soát
|
|
Đến 30 chỉ tiêu
|
đồng/mẫu phiếu
|
500.000
|
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
đồng/mẫu phiếu
|
750.000
|
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
đồng/mẫu phiếu
|
1.000.000
|
b
|
Chi
điền mẫu phiếu rà soát
|
|
Cá nhân:
|
|
|
-
|
Dưới 30 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
30.000
|
-
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
40.000
|
-
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
50.000
|
|
Tổ chức:
|
|
|
-
|
Dưới 30 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
70.000
|
-
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
85.000
|
-
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
100.000
|
4
|
Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa đàm lấy
ý kiến đối với các quy định về thủ tục hành chính, các phương án đơn giản hóa
TTHC.
|
a
|
Người chủ trì cuộc họp.
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
b
|
Các thành viên tham dự họp.
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
5
|
Chi thuê chuyên gia tư vấn chuyên ngành, lĩnh vực
|
a
|
Thuê theo tháng
|
đồng/người/tháng
|
7.000.000
|
b
|
Thuê
chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản
|
đồng/văn bản
|
600.000
|
6
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá theo chuyên đề, theo
ngành, lĩnh vực
|
-
|
Cấp tỉnh
|
đồng/báo cáo
|
1.000.000
|
-
|
Đối với Sở, ban, ngành và cấp huyện
|
đồng/báo cáo
|
700.000
|
-
|
Cấp xã
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
*
|
Trường hợp phải thuê các chuyên gia bên ngoài cơ quan
|
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
đồng/báo cáo
|
1.500.000
|
-
|
Đối với sở, ban, ngành và cấp huyện
|
đồng/báo cáo
|
1.000.000
|
-
|
Cấp xã
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
7
|
Báo cáo tổng hợp, phân tích về công tác kiểm soát TTHC,
công tác tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính
|
-
|
Cấp tỉnh
|
đồng/báo cáo
|
3.000.000
|
-
|
Đối
với sở, ban, ngành và cấp huyện
|
đồng/báo cáo
|
1.000.000
|
-
|
Cấp xã
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
8
|
Chi mua sắm hàng hóa, dịch vụ...
|
Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày
20/7/2010 của HĐND tỉnh Lạng Sơn về phân cấp việc mua sắm, cho thuê, thanh
lý, tiêu hủy, thu hồi, điều chuyển và bán tài sản nhà nước tại cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính
trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức
xã hội - nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn và Theo Thông tư số
68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính quy định việc đấu thầu để mua
sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ
chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân
|
9
|
Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công tác cải cách
TTHC
|
Chi theo Nghị quyết số
17/2010/NQ-HĐND ngày 15/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về một số
mức chi kinh phí thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn và Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh
về một số mức chi kinh phí thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
10
|
Chi dịch thuật
|
a
|
Biên dịch.
|
|
|
-
|
Chi dịch thuật tiếng Anh hoặc các nước thuộc khối EU sang
tiếng Việt.
|
đồng/trang (350 từ)
|
120.000
|
-
|
Chi dịch thuật tiếng Việt sang tiếng Anh hoặc các nước
thuộc khối EU.
|
đồng/trang (350 từ)
|
150.000
|
-
|
Chi dịch thuật đối với 1 số ngôn ngữ không phổ thông.
|
Bằng 130 % mức chi tương ứng của
nội dung trên
|
b
|
Dịch nói.
|
|
|
-
|
Dịch nói thông thường.
|
đồng/người/giờ
|
150.000
|
-
|
Dịch đuổi (dịch đồng thời).
|
đồng/người/giờ
|
400.000
|
c
|
Trường hợp sử dụng người của đơn vị tham gia dịch thuật.
|
Mức biên, phiên dịch thuê ngoài
bằng 50% quy định tại điểm a,b nêu trên
|
11
|
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại
các sở, huyện, xã
|
a
|
Cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại các sở,
huyện
|
đồng/người/ngày
|
20.000
|
b
|
Cán
bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại các xã
|
đồng/người/ngày
|
15.000
|
|
Danh sách cán bộ, công chức làm đầu mối kiểm soát TTHC các
sở, ban, ngành phải được Thủ trưởng các đơn vị đề xuất, trình UBND tỉnh phê
duyệt; cấp huyện và cấp xã: cán bộ đầu mối của cấp nào do UBND cấp đó phê
duyệt.
|
12
|
Chi
tổ chức hội nghị; chi các đoàn công tác kiểm tra, giám sát đánh giá tình hình
thực hiện công tác kiểm soát TTHC, trao đổi, học tập kinh nghiệm hoạt động
kiểm soát TTHC ở trong nước.
|
a
|
Hỗ trợ tiền ăn cho khách mời không thuộc diện hưởng lương
từ NSNN.
|
-
|
Cuộc họp tổ chức tại địa điểm nội thành, nội thị của thành
phố Lạng Sơn, các huyện.
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
-
|
Cuộc họp do xã, phường, thị trấn tổ chức (không phân biệt
địa điểm tổ chức).
|
đồng/người/ngày
|
60.000
|
b
|
Hỗ trợ tiền nghỉ cho khách mời không thuộc diện hưởng
lương từ NSNN.
|
-
|
Cuộc họp tổ chức tại địa điểm các huyện, thành phố.
|
đồng/người/ngày
|
250.000
|
-
|
Cuộc họp tổ chức tại các địa điểm còn lại.
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
c
|
Chi bồi dưỡng báo cáo viên, giảng viên đối với cuộc tập
huấn nghiệp vụ, các lớp phổ biến, quán triệt triển khai quy định cơ chế,
chính sách liên quan đến hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính
|
-
|
Giảng viên, báo cáo viên là ủy viên Trung ương Đảng; Bí
thư tỉnh ủy và các chức danh tương đương.
|
đồng/giảng viên/buổi (5 tiết học)
|
1.000.000
|
-
|
Giảng viên, báo cáo viên là Chủ tịch HĐND và UBND tỉnh,
Phó Bí thư tỉnh ủy và các chức danh tương đương; giáo sư; chuyên gia cao cấp;
Tiến sỹ khoa học
|
đồng/giảng viên/buổi (5 tiết học)
|
800.000
|
-
|
Giảng viên, báo cáo viên là cấp Phó chủ tịch HĐND và UBND
tỉnh và các chức danh tương đương; phó giáo sư; tiến sỹ; giảng viên chính
|
đồng/giảng viên/buổi (5 tiết học)
|
600.000
|
-
|
Giảng viên, báo cáo viên còn lại là cán bộ, công chức,
viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh (ngoài 3 đối tượng nêu
trên)
|
đồng/giảng viên/buổi (5 tiết học)
|
500.000
|
|
- Giảng viên, báo cáo viên là cán bộ, công chức, viên chức
công tác tại các đơn vị từ cấp huyện và tương đương trở xuống
|
đồng/giảng viên/buổi (5 tiết học)
|
300.000
|
d
|
Chi tiền nước uống trong cuộc họp.
|
đồng/ngày/đại biểu
|
20.000
|
đ
|
Các khoản chi thuê mướn khác: thuê hội trường, in sao tài
liệu, thuê trang thiết bị.
|
Theo công việc phát sinh và chứng
từ hợp pháp.
|
13
|
Chi các đề tài nghiên cứu khoa học về công tác kiểm soát
thủ tục hành chính
|
Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND ngày
01/4/2008 của UBND tỉnh, ban hành Quy định định mức xây dựng và phân bổ dự
toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
14
|
Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp đến hoạt động
kiểm soát TTHC.
|
Chi theo quy định hiện hành bảo
đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp
|