TT
|
Nội
dung
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
Ban
hành mới: 05 nghị quyết
|
|
1
|
Nghị quyết thông qua đề án hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017.
|
2
|
Nghị quyết chính sách hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa của tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017.
|
3
|
Nghị quyết về sáp nhập bản, tiểu
khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh (đợt 2)
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; yêu cầu thực tiễn
|
4
|
Nghị quyết quy định mức chi tiếp
khách nước ngoài; mức chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và mức chi tiếp
khách trong nước trên địa bàn tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
5
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh về thông
qua phương án thanh toán đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư
(PPP), loại hợp đồng BLT
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
|
Sửa
đổi, bổ sung: 03 nghị quyết
|
|
6
|
Nghị quyết Quy định chế độ đặc thù
đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính
đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu thực
tiễn
|
7
|
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 101/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về Thông qua Đề án sắp xếp, sáp nhập các
bản, tiểu khu, tổ dân phố theo quy định trên địa bàn tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Thông tư
14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV
hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố
|
8
|
Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày
04/8/2016 của HĐND tỉnh về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển
mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước sang mục đích phi nông nghiệp
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
|
Bãi
bỏ: 01 nghị quyết
|
|
9
|
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 ban hành cơ chế, chính sách
phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
TT
|
Nội
dung
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Các báo cáo (20 báo cáo)
|
1
|
Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về
công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015
|
2
|
Báo cáo kết quả giám sát của Thường
trực HĐND tỉnh về giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 6 và trước kỳ
họp thứ 7 HĐND tỉnh
|
Như
trên
|
3
|
Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về
tổng hợp kiến nghị của cử tri qua hoạt động tiếp xúc cử tri trước kỳ họp thứ
8, HĐND tỉnh
|
Như
trên
|
4
|
Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về
kết quả thực hiện chương trình giám sát năm 2018, chương trình giám sát năm
2020 của HĐND tỉnh
|
Như
trên
|
5
|
Báo cáo của Đoàn giám sát của HĐND
tỉnh về Tình hình và kết quả thực hiện đổi mới, nâng cao hiệu quả hoạt động của
các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh
|
Như
trên
|
6
|
Báo cáo của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh,
về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
7
|
Báo cáo của Ban Kinh tế-Ngân sách của
HĐND tỉnh,về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm
2019
|
Như
trên
|
8
|
Báo cáo của Ban Văn hóa-Xã hội của
HĐND tỉnh, về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm
2019
|
Như
trên
|
9
|
Báo cáo của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh,
về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
10
|
Báo cáo của UBND tỉnh về công tác 06
tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
11
|
Báo cáo của UBND về kinh tế - xã hội
06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
12
|
Báo cáo của UBND tỉnh về thực hiện
ngân sách nhà nước 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm
2019
|
Như
trên
|
13
|
Báo cáo của UBND tỉnh về phân bổ,
thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công 6 tháng đầu năm 2019
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015;
Luật đầu tư công năm 2014
|
14
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
công tác phòng, chống tham nhũng 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06
tháng cuối năm 2019
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015
|
15
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06
tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
16
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ,
giải pháp 06 tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
17
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc giải quyết khiếu nại, tố cáo 6 tháng đầu năm và kiến nghị cử tri sau kỳ
họp thứ ba; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
18
|
Báo cáo của Tòa án nhân dân tỉnh về
công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
19
|
Báo cáo của Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
20
|
Báo cáo của Cục thi hành án dân sự
tỉnh về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
II
|
Các nghị quyết (15 nghị quyết: ban
hành mới 05 nghị quyết; sửa đổi, bổ sung 06 nghị quyết; Bãi bỏ 04 nghị quyết)
|
|
Ban hành mới: 05 nghị quyết
|
|
1
|
Nghị quyết về giám sát việc giải
quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 6 và trước kỳ họp thứ 7 HĐND tỉnh
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015
|
2
|
Nghị quyết về kết quả Tình hình và
kết quả thực hiện đổi mới, nâng cao hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp
công lập trên địa bàn tỉnh
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015
|
3
|
Nghị quyết về chương trình giám sát
năm 2020
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015
|
4
|
Nghị quyết về sáp nhập bản, tiểu
khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; yêu cầu thực tiễn
|
5
|
Nghị quyết về thông qua Đề án đổi
tên thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu
|
|
|
Xem xét sửa đổi, bổ sung: 09 nghị
quyết
|
|
6
|
Nghị quyết số 70/2014/NQ-HĐND ngày
03/4/2014 của HĐND tỉnh về các biện pháp phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh
đến năm 2020
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
7
|
Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày
16/7/2014 về chính sách và biện pháp thực hiện công tác kế hoạch hóa gia đình
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014 - 2020.
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
8
|
Nghị quyết số 68/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung trong Nghị
quyết số 78/2014/NQ-HĐND
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Điều 24, Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015; Nghị quyết số 21-NQ/TW
ngày 25/10/2017 Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ sáu khóa XII về
tăng cường công tác dân số trong tình hình mới; Yêu cầu thực tiễn
|
9
|
Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày
17/9/2014 về chính sách khuyến khích bác sĩ, dược sĩ đại học về công tác tại
tỉnh giai đoạn 2015-2020
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
10
|
Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 về chính sách hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất may công nghiệp, giày
da trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
11
|
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 76/2018/NQ- HĐND ngày 04.4.2018 về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất,
chế biến, tiêu thụ nông sản, thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2018 - 2021
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
12
|
Nghị quyết số 92/2014/NQ-HĐND ngày
17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức tỉnh Sơn La giai đoạn 2015 - 2020
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
13
|
Nghị quyết số 66/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh quy định thời gian gửi báo cáo Kế hoạch tài chính 05
năm địa phương; Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; Kế hoạch
tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; thời gian phân bổ giao dự
toán ngân sách địa phương hàng năm; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp
xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân
sách; hệ thống mẫu biểu phục vụ lập báo cáo trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Nghị định
số 120/20] 8/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm.
|
14
|
Nghị quyết số 77/2018/NQ-HĐND ngày
4/4/2018 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ cụ thể từ ngân sách nhà nước cho một
số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
|
Bãi
bỏ: 04 nghị quyết
|
|
15
|
Nghị quyết số 113/2015/NQ-HĐND ngày
10/9/2015 về việc quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ, trẻ em gái học
chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ trên địa bàn tỉnh
Sơn La, giai đoạn 2015 - 2020
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
16
|
Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày
21/7/2017 về cơ chế hỗ trợ doanh nghiệp, HTX trong việc nhận chuyển nhượng,
thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
17
|
Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày
21/7/2017 về cơ chế, chính sách khuyến khích hộ gia đình, cá nhân chuyển mục
đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
TT
|
Nội
dung
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Các báo cáo (19 báo cáo)
|
1
|
Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về
công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015
|
2
|
Báo cáo kết quả giám sát của Thường
trực HĐND tỉnh về giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ tám của HĐND
tỉnh
|
Như trên
|
3
|
Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về
tổng hợp kiến nghị của cử tri qua hoạt động tiếp xúc cử bi trước kỳ họp thứ
chín, HĐND tỉnh
|
Như trên
|
4
|
Báo cáo của Ban pháp chế của HĐND tỉnh
về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Như
trên
|
5
|
Báo cáo của Ban Kinh tế-Ngân sách của
HĐND tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Như trên
|
6
|
Báo cáo của Ban Văn hóa-Xã hội của
HĐND tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Như
trên
|
7
|
Báo cáo của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh
về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Như trên
|
8
|
Báo cáo của UBND tỉnh về công tác
năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Như
trên
|
9
|
Báo cáo của Ủy han nhân dân tỉnh về
kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019; kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội năm 2020
|
Như trên
|
10
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh
tình hình tài chính - ngân sách địa phương năm 2019; nhiệm vụ, giải pháp công
tác tài chính - ngân sách địa phương năm 2020
|
Như
trên
|
11
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
quyết toán ngân sách địa phương năm 2017
|
Như trên
|
12
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
phân bổ, thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015, Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015;
Luật đầu tư công năm 2014
|
13
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
công tác phòng, chống tham nhũng năm 2019; nhiệm vụ, giải pháp nhiệm vụ năm
2020
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015
|
14
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019; nhiệm vụ, giải pháp nhiệm vụ
năm 2020
|
Như
trên
|
15
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật năm 2019; nhiệm vụ, giải
pháp nhiệm vụ năm 2020
|
Như
trên
|
16
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc giải quyết khiếu nại, tố cáo năm 2019 và giải quyết kiến nghị của cử tri
sau kỳ họp thứ tám; nhiệm vụ, giải pháp nhiệm vụ năm 2020
|
Như
trên
|
17
|
Báo cáo của Tòa án nhân dân tỉnh về
công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Như
trên
|
18
|
Báo cáo của Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Như
trên
|
19
|
Báo cáo của Cục thi hành án dân sự
tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Như
trên
|
II
|
Các nghị quyết ban hành mới: 14 nghị
quyết
|
1
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh về kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2020
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, Luật Đầu tư công năm 2016.
|
2
|
Nghị quyết về giao biên chế công chức
tỉnh Sơn La năm 2020
|
Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày
08/3/2010 của Chính phủ; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội
vụ; Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ; Thông tư số
05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ
|
3
|
Nghị quyết phê duyệt tổng số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
năm 2020
|
Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày
08/5/2012 của Chính phủ; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội
vụ
|
4
|
Nghị quyết về chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu
tư trên địa bàn tỉnh
|
Điều 58, Điều 62 Luật Đất đai năm
2013
|
5
|
Nghị quyết về thông qua danh mục dự
án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
Điều 58, Điều 62 Luật Đất đai năm
2014
|
6
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh về phương
án phân bổ vốn đầu tư công năm 2020
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, Luật Đầu tư công năm 2014
|
7
|
Nghị quyết về phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương năm 2017
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015
|
8
|
Nghị quyết phê chuẩn dự toán thu
chi ngân sách tỉnh Sơn La năm 2020
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015
|
9
|
Nghị quyết phê chuẩn phương án phân
bổ ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung ngân sách cho các huyện, thành phố năm
2020
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015
|
10
|
Nghị quyết về kế hoạch tổ chức các
kỳ họp của HĐND tỉnh năm 2020
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015
|
11
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh về việc
thành lập đoàn giám sát chuyên đề
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015
|
12
|
Nghị quyết về việc thông qua những nội
dung Thường trực HĐND tỉnh đã xem xét, giải quyết giữa hai kỳ họp theo đề nghị
của UBND tỉnh
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015
|
13
|
Nghị quyết về giám sát việc giải
quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 7 và trước kỳ họp thứ 9 HĐND tỉnh
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015
|
14
|
Nghị quyết về sáp nhập bản, tiểu
khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; yêu cầu thực tiễn
|