Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2022 kéo dài kỳ quy hoạch và bổ sung điểm mỏ vào Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 111/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/07/2022
Ngày có hiệu lực 08/07/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Đức Quận
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 111/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 08 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

KÉO DÀI KỲ QUY HOẠCH VÀ BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM MỎ VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TỈNH LÂM ĐỒNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 110/NQ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ về việc ban hành danh mục các quy hoạch được tích hợp vào quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch; Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ về các nhiệm vụ và giải pháp để nâng cao chất lượng và đẩy nhanh tiến độ các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Xét Tờ trình số 4310/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết kéo dài kỳ quy hoạch và bổ sung một số điểm mỏ vào quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Kéo dài kỳ quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng theo Nghị quyết số 89/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 cho đến khi Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn 2050 được cấp có thẩm quyền phê duyệt và bổ sung 152 điểm mỏ với tổng diện tích 1.137,16ha và 31,726km lòng sông, suối vào quy hoạch thăm dò khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Các Bộ: TNMT, XD, CT;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, BTT UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; 
- VP: TU, ĐĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- TT Tích hợp DL và chuyển đổi số tỉnh;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- TT Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH CÁC ĐIỂM MỎ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Vị trí

Tọa độ

Diện tích, chiều dài

Loại khoáng sản

Ghi chú

STT

X (m)

Y (m)

Diện tích (ha)

Chiều dài (km)

I

Huyện Lạc Dương (15 điểm mỏ)

70.65

 

 

 

1

Xã Đưng K’Nớ, huyện Lạc Dương

1

1,355,151

574,429

2.5

 

Cát xây dựng

 

2

1,355,173

574,488

3

1,354,999

574,555

4

1,354,941

574,591

5

1,354,899

574,580

6

1,354,860

574,558

7

1,354,845

574,512

2

Xã Đưng K’Nớ, huyện Lạc Dương

1

1,355,784

573,745

9.6

 

Cát xây dựng

 

2

1,355,764

573,856

3

1,355,674

573,817

4

1,355,531

573,729

5

1,355,477

573,751

6

1,355,283

573,720

7

1,355,261

573,512

8

1,355,514

573,535

9

1,355,635

573,605

3

Xã Đưng K’Nớ, huyện Lạc Dương

1

1,346,862

562,559

5.55

 

Cát xây dựng

 

2

1,346,969

562,780

3

1,346,852

562,886

4

1,346,750

562,799

5

1,346,715

562,698

6

1,346,724

562,585

7

1,346,778

562,546

4

Xã Đưng K’Nớ, huyện Lạc Dương

1

1,346,712

562,291

2.14

 

Cát xây dựng

 

2

1,346,746

562,360

3

1,346,723

562,506

4

1,346,648

562,512

5

1,346,629

562,317

6

1,346,659

562,269

5

Xã Đưng K’Nớ, huyện Lạc Dương

1

1,347,778

567,789

1.67

 

Cát xây dựng

 

2

1,347,823

567,821

3

1,347,779

567,939

4

1,347,673

567,916

5

1,347,647

567,846

6

Xã Đưng K’Nớ, huyện Lạc Dương

1

1,348,138

567,401

2.3

 

Cát xây dựng

 

2

1,348,186

567,478

3

1,348,152

567,590

4

1,348,043

567,622

5

1,347,982

567,505

6

1,348,101

567,475

7

Xã Đa Nhim, huyện Lạc Dương

1

1,335,379

592,478

2.97

 

Cát xây dựng

 

2

1,335,358

592,514

3

1,335,183

592,496

4

1,335,077

592,429

5

1,335,212

592,327

8

Xã Đạ Sar, huyện Lạc Dương

1

1,331,438

591,169

9.73

 

Cát xây dựng

 

2

1,331,433

591,191

3

1,330,428

590,733

4

1,330,441

590,729

9

Xã Đạ Sar, huyện Lạc Dương

1

1,331,340

591,070

3.8

 

Cát xây dựng

 

2

1,331,336

591,149

3

1,331,176

591,142

4

1,331,058

591,152

5

1,330,977

591,134

6

1,330,918

591,195

7

1,330,888

591,124

8

1,330,947

591,073

9

1,331,149

591,045

10

Xã Đạ Sar, huyện Lạc Dương

1

1,331,022

591,854

9.12

 

Cát xây dựng

 

2

1,331,075

591,967

3

1,330,979

592,041

4

1,330,829

592,050

5

1,330,584

592,025

6

1,330,545

591,965

7

1,330,598

591,893

8

1,330,600

591,832

11

Xã Đạ Sar, huyện Lạc Dương

1

1,330,513

591,533

5.01

 

Cát xây dựng

 

2

1,330,463

591,519

3

1,330,445

591,479

4

1,330,462

591,383

5

1,330,342

591,366

6

1,330,349

591,313

7

1,330,244

591,201

8

1,330,428

591,145

9

1,330,499

591,255

10

1,330,492

591,333

11

1,330,546

591,396

12

1,330,543

591,474

12

Xã Đạ Sar, huyện Lạc Dương

1

1,330,120

590,878

3.25

 

Cát xây dựng

 

2

1,330,028

591,025

3

1,329,907

590,947

4

1,329,832

590,919

5

1,329,806

590,875

6

1,329,894

590,827

13

Xã Đạ Sar, huyện Lạc Dương

1

1,330,027

591,069

3

 

Cát xây dựng

 

2

1,330,011

591,113

3

1,329,758

591,108

4

1,329,723

590,999

5

1,329,816

590,961

14

Xã Đạ Sar, huyện Lạc Dương

1

1,334,830

584,931

5.6

 

Đá xây dựng

 

2

1,334,950

585,122

3

1,334,880

585,150

4

1,334,830

585,122

5

1,334,779

585,113

6

1,334,682

585,164

7

1,334,611

585,174

8

1,334,596

584,983

15

Xã Đạ Sar, huyện Lạc Dương

1

1,323,302

588,791

4.41

 

Đá xây dựng

 

2

1,323,336

588,831

3

1,323,307

588,873

4

1,323,306

588,997

5

1,323,341

589,062

6

1,323,424

589,113

7

1,323,352

589,220

8

1,323,170

589,090

9

1,323,266

588,839

II

Thành phố Đà Lạt (05 điểm mỏ)

30.07

 

 

 

1

Xã Tà Nung, thành phố Đà Lạt

Khu 1: 3,15 ha (3km)

5.85

 

Cát xây dựng

 

1

1,321,299

565,593

2

1,321,299

565,610

3

1,319,804

564,530

4

1,319,812

564,526

Khu II: 1,27 ha (1,5km)

5

1,319,809

564,369

6

1,319,802

564,364

7

1,318,812

563,908

8

1,318,813

563,898

Khu III: 0,39 ha (0,47km)

9

1,318,620

563,905

10

1,318,622

563,913

11

1,318,276

563,706

12

1,318,280

563,698

Khu IV: 1,04 ha (1,32km)

 

 

 

 

13

1,318,151

563,617

14

1,318,149

563,624

15

1,317,640

563,639

16

1,317,636

563,628

2

Xã Tà Nung, thành phố Đà Lạt

1

1,316,874

565,837

6.83

 

Cát xây dựng

 

2

1,316,857

565,998

3

1,316,580

565,932

4

1,316,488

565,878

5

1,316,500

565,744

6

1,316,686

565,751

3

Xã Xuân Thọ, Thành phố Đà Lạt

1

1,320,904

588,498

3.33

 

Cát xây dựng

Điều chỉnh quy hoạch từ đá xây dựng sang cát xây dựng

2

1,320,871

588,548

3

1,320,838

588,542

4

1,320,802

588,553

5

1,320,784

588,623

6

1,320,575

588,519

7

1,320,580

588,472

8

1,320,687

588,432

4

Xã Tà Nung, thành phố Đà Lạt

1

1,318,842

562,250

11.42

 

Đá xây dựng

 

2

1,318,589

562,551

3

1,318,400

562,269

4

1,318,337

562,234

5

1,318,293

562,253

6

1,318,288

562,137

7

1,318,405

562,063

8

1,318,575

562,131

9

1,318,650

562,266

5

Phường 5 và xã Tà Nung, thành phố Đà Lạt

1

1,321,790

563,822

 

 

Đá xây dựng

 

2

1,321,628

563,963

3

1,321,549

563,899

4

1,321,572

563,851

5

1,321,524

563,792

6

1,321,525

563,757

7

1,321,639

563,841

8

1,321,710

563,749

III

Huyện Đam Rông (13 điểm mỏ)

65.18

 

 

 

1

Xã Đạ Rsal, huyện Đam Rông

1

1,346,321

547,181

2.19

 

Cát xây dựng

 

2

1,346,263

547,397

3

1,346,247

547,515

4

1,346,197

547,505

5

1,346,224

547,372

6

1,346,193

547,367

7

1,346,196

547,279

8

1,346,281

547,174

2

Xã Đạ Rsal, huyện Đam Rông

1

1,346,786

546,806

8.65

 

Cát xây dựng

 

2

1,347,455

546,602

3

1,347,373

546,767

4

1,347,270

546,764

5

1,346,743

546,984

3

Xã Đạ Rsal, huyện Đam Rông

1

1,346,549

547,865

2.95

 

Cát xây dựng

 

2

1,346,610

548,049

3

1,346,592

548,162

4

1,346,603

548,245

5

1,346,570

548,283

6

1,346,483

548,337

7

1,346,467

548,327

8

1,346,498

548,241

9

1,346,503

548,181

10

1,346,527

548,172

11

1,346,562

548,100

12

1,346,559

548,013

13

1,346,476

547,864

4

Xã Đạ M’rông, huyện Đam Rông

1

1,346,966

550,870

4.47

 

Cát xây dựng

 

2

1,346,861

550,963

3

1,346,774

550,995

4

1,346,643

551,000

5

1,346,578

550,993

6

1,346,766

550,837

7

1,346,850

550,751

5

Xã Đạ M’rông, huyện Đam Rông

1

1,346,169

548,995

1.74

 

Cát xây dựng

 

2

1,346,053

549,037

3

1,346,002

549,087

4

1,345,976

549,050

5

1,346,000

548,897

6

1,346,068

548,934

7

1,346,144

548,966

6

Xã Đạ M’rông, huyện Đam Rông

1

1,346,021

549,451

0.58

 

Cát xây dựng

 

2

1,346,041

549,525

3

1,346,057

549,546

4

1,346,069

549,596

5

1,346,100

549,675

6

1,346,034

549,581

7

1,346,002

549,525

8

1,345,994

549,462

7

Xã Đạ M’rông, huyện Đam Rông

1

1,346,859

550,759

9.56

 

Cát xây dựng

 

2

1,347,033

550,446

3

1,347,242

550529

4

1,347,272

550604

5

1,347,023

550881

8

Xã Đạ M’rông, huyện Đam Rông

1

1,346,441

549,994

9.04

 

Cát xây dựng

 

2

1,346,422

549,885

3

1,346,717

549,859

4

1,346,823

549,925

5

1,346,990

550,084

6

1,346,923

550,195

7

1,346,705

550,055

9

Xã Đạ Tông, huyện Đam Rông

1

1,349,033

555,381

4.13

 

Cát xây dựng

 

2

1,348,927

555,424

3

1,348,549

555,419

4

1,348,486

555,393

5

1,348,784

555,316

6

1,349,034

555,333

10

Xã Đạ Tông, huyện Đam Rông

1

1,332,908

562,334

7.04

 

Cát xây dựng

 

2

1,332,862

562,482

3

1,332,795

562,458

4

1,332,753

562,369

5

1,332,717

562,476

6

1,332,701

562,473

7

1,332,674

562,441

8

1,332,659

562,382

9

1,332,619

562,353

10

1,332,572

562,399

11

1,332,508

562,361

12

1,332,517

562,323

13

1,332,473

562,318

14

1,332,449

562,333

15

1,332,444

562,309

16

1,332,397

562,308

17

1,332,466

562,178

11

Xã Đạ Tông, huyện Đam Rông

1

1,345,472

553,872

2.13

 

Cát xây dựng

 

2

1,345,324

554,030

3

1,345,208

554,060

4

1,345,200

554,033

5

1,345,224

554,020

6

1,345,214

553,998

7

1,345,224

553,978

8

1,345,434

553,850

12

Xã Liêng Srônh, huyện Đam Rông

1

1,332,561

542,464

5.28

 

Cát xây dựng

 

2

1,332,564

542,511

3

1,332,495

542,577

4

1,332,425

542,603

5

1,332,352

542,606

6

1,332,286

542,527

7

1,332,237

542,507

8

1,332,231

542,459

9

1,332,276

542,462

10

1,332,379

542,377

11

1,332,524

542,381

13

Xã Đạ Rsal, huyện Đam Rông

1

1,343,806

542,036

7.42

 

Đất san lấp

 

2

1,343,770

542,072

3

1,343,761

542,071

4

1,343,729

542,030

5

1,343,671

542,058

6

1,343,615

542,070

7

1,343,544

542,061

8

1,343,508

542,084

9

1,343,499

542,127

10

1,343,460

542,134

11

1,343,424

542,054

12

1,343,394

541,824

13

1,343,444

541,830

14

1,343,484

541,800

15

1,343,531

541,829

16

1,343,566

541,937

17

1,343,625

541,927

18

1,343,674

541,879

19

1,343,781

541,922

IV

Huyện Lâm Hà (18 điểm mỏ)

187.26

 

 

 

1

Xã Tân Thanh, huyện Lâm Hà

1

1,296,460

533,116

7.62

 

Cát xây dựng

 

2

1,296,474

533,372

3

1,296,426

533,377

4

1,296,359

533,356

5

1,296,293

533,306

6

1,296,088

533,312

7

1,296,074

533,128

8

1,296,265

533,145

2

Xã Tân Thanh, huyện Lâm Hà

1

1,295,905

533,828

16.16

 

Cát xây dựng

Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương

2

1,296,212

534,062

3

1,295,885

534,255

4

1,295,745

534,206

5

1,295,803

534,137

6

1,295,523

534,140

7

1,295,478

534,046

3

Xã Gia Lâm, huyện Lâm Hà

1

1,307,071

560,689

6.09

 

Cát xây dựng

Điều chỉnh quy hoạch từ đá xây dựng sang cát xây dựng

2

1,307,085

560,714

3

1,307,102

560,847

4

1,307,063

560,904

5

1,306,746

560,908

6

1,306,735

560,826

7

1,306,776

560,801

8

1,306,790

560,763

9

1,306,851

560,735

4

Xã Phú Sơn, huyện Lâm Hà

1

1,314,091

552,204

3.94

 

Cát xây dựng

 

2

1,314,176

552,319

3

1,314,234

552,355

4

1,314,239

552,425

5

1,314,331

552,505

6

1,314,298

552,594

7

1,314,175

552,534

8

1,314,056

552,240

5

Xã Đạ Đờn, huyện Lâm Hà

1

1,309,094

548,215

23

 

Đá xây dựng

 

2

1,309,044

548,537

3

1,308,891

548,527

4

1,308,450

548,856

5

1,308,333

548,547

6

1,308,739

548,284

6

Xã Tân Thanh, huyện Lâm Hà

1

1,296,966

533,493

3.11

 

Đá xây dựng

 

2

1,296,885

533,627

3

1,296,797

533,570

4

1,296,797

533,444

5

1,296,824

533,436

6

1,296,872

533,361

7

1,296,924

533,344

7

Xã Liên Hà, huyện Lâm Hà

1

1,289,700

543,853

13.34

 

Đá xây dựng

 

2

1,289,455

544,102

3

1,289,269

543,807

4

1,289,413

543,614

5

1,289,571

543,546

8

Xã Phú Sơn, huyện Lâm Hà

1

1,322,517

550,532

4.02

 

Đá chẻ

 

2

1,322,559

550,631

3

1,322,629

550,658

4

1,322,638

550,722

5

1,322,711

550,740

6

1,322,622

550,864

7

1,322,528

550,880

8

1,322,504

550,730

9

1,322,462

550,651

9

Xã Nam Hà và thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà

1

1,306,815

558,691

4.89

 

Đất san lấp

 

2

1,306,825

558,616

3

1,306,770

558,522

4

1,306,623

558,476

5

1,306,559

558,587

6

1,306,693

558,776

10

Xã Đạ Đờn và thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà

1

1,305,970

553,388

6.9

 

Đất san lấp

 

2

1,305,943

553,525

3

1,305,686

553,494

4

1,305,750

553,341

5

1,305,908

553,339

6

1,305,552

553,603

7

1,305,458

553,721

8

1,305,311

553,667

9

1,305,421

553,532

11

Xà Đạ Đờn, huyện Lâm Hà

1

1,307,557

550,891

10.39

 

Đất san lấp

 

2

1,307,726

551,025

3

1,307,792

551,234

4

1,307,672

551,376

5

1,307,381

551,070

12

Thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà

1

1,303,085

557,251

13.96

 

Đất san lấp

 

2

1,303,005

557,616

3

1,302,885

557,565

4

1,302,793

557,440

5

1,302,648

557,369

6

1,302,566

557,210

7

1,302,644

557,117

8

1,302,757

557,197

9

1,302,995

557,175

13

Thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà

1

1,303,603

557,722

13.96

 

Đất san lấp

 

2

1,303,615

557,795

3

1,303,518

557,922

4

1,303,266

557,834

5

1,303,260

557,780

6

1,303,439

557,780

14

Thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà

Khu I: 8,07ha

19.54

 

Đất san lấp

 

1

1,304,911

556,830

2

1,304,892

556,806

3

1,304,759

556,842

4

1,304,633

556,784

5

1,304,446

556,637

6

1,304,392

556,688

7

1,304,554

556,817

8

1,304,531

556,860

9

1,304,428

556,888

10

1,304,350

556,888

11

1,304,316

556,980

12

1,304,578

556,991

13

1,304,871

556,871

Khu II: 11,49ha

14

1,304,225

556,976

15

1,304,186

556,973

16

1,304,114

556,809

17

1,304,060

556,515

18

1,304,192

556,364

19

1,304,226

556,454

20

1,304,175

556,661

21

1,304,198

556,676

22

1,304,253

556,637

23

1,304,390

556,433

24

1,304,438

556,486

25

1,304,446

556,637

26

1,304,341

556,736

15

Xã Tân Văn, huyện Lâm Hà

1

1,305,369

550,421

9.49

 

Đất san lấp

Điều chỉnh quy hoạch từ sét gạch ngói sang đất san lấp

2

1,305,309

550,560

3

1,305,054

550,658

4

1,304,988

550,470

5

1,305,121

550,231

16

Xã Tân Văn, huyện Lâm Hà

1

1,304,678

550,175

26.77

 

Đất san lấp

 

2

1,304,153

550,729

3

1,303,907

550,477

4

1,304,208

550,181

5

1,304,287

549,909

17

Xã Tân Văn, huyện Lâm Hà

1

1,300,120

551,445

4.58

 

Đất san lấp

 

2

1,300,116

551,619

3

1,299,836

551,506

4

1,299,887

551,347

18

Xã Phú Sơn, huyện Lâm Hà

1

1,316,375

548,105

9.68

 

Đất san lấp

 

2

1,316,276

547,974

3

1,316,200

547,902

4

1,315,916

548,249

5

1,316,040

548,367

V

Huyện Đức Trọng (19 điểm mỏ)

199.8

 

 

 

1

Xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng

1

1,303,649

568,361

6.39

 

Đá xây dựng

 

2

1,303,819

568,398

15

1,303,634

568,705

16

1,303,440

568,599

2

Xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng

1

1,302,572

565,920

11

 

Đá xây dựng

 

2

1,302,576

566,167

3

1,302,160

566,204

4

1,302,201

565,891

3

Xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng

1

1,303,177

567,950

17.13

 

Đá xây dựng

Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương

2

1,303,300

568,057

3

1,303,240

568,388

4

1,302,992

568,512

5

1,302,766

568,238

4

Xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng

1

1,291,459

556,467

10.03

 

Đá xây dựng

 

2

1,291,403

556,645

3

1,291,197

556,657

4

1,291,020

556,427

5

1,291,167

556,281

5

Xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng

1

1,287,996

550,930

10.54

 

Đá xây dựng

 

2

1,288,020

551,225

3

1,287,676

551,215

4

1,287,680

550,868

6

Xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng

1

1,282,326

553,217

9.83

 

Đá xây dựng

 

2

1,282,160

553,288

3

1,282,107

553,107

4

1,282,164

553,023

5

1,282,258

553,029

6

1,282,298

552,853

7

1,282,430

552,791

8

1,282,507

552,964

7

Xã Tân Thành, huyện Đức Trọng

1

1,294,802

554,993

25.9

 

Đá xây dựng

 

2

1,294,410

555,462

3

1,294,357

555,416

4

1,294,173

555,649

5

1,293,971

555,471

6

1,294,587

554,808

8

Xã Hiệp An, huyện Đức Trọng

1

1,309,723

578,882

4.59

 

Đất san lấp

 

2

1,309,583

579,108

3

1,309,454

579,098

4

1,309,395

579,025

5

1,309,501

578,916

6

1,309,674

578,852

9

Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng

1

1,275,594

565,113

2.5

 

Đất san lấp

 

2

1,275,530

565,052

3

1,275,382

565,011

4

1,275,345

565,098

5

1,275,418

565,153

6

1,275,550

565,156

10

Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng

1

1,277,700

564,935

3.62

 

Đất san lấp

 

2

1,277,683

564,797

3

1,277,516

564,732

4

1,277,463

564,865

5

1,277,498

564,938

11

Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng

1

1,276,158

564,487

8.43

 

Đất san lấp

 

2

1,275,886

564,425

3

1,275,835

564,633

4

1,275,877

564,673

5

1,275,860

564,716

6

1,276,093

564,806

12

Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng

1

1,275,832

566,046

5.12

 

Đất san lấp

 

2

1,275,896

566,160

3

1,276,219

565,965

4

1,276,162

565,841

13

Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng

1

1,275,578

563,489

7.06

 

Đất san lấp

Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương

2

1,275,623

563,406

3

1,275,400

563,193

4

1,275,276

563,241

5

1,275,200

563,343

6

1,275,416

563,473

14

Xã Tà Hine, huyện Đức Trọng

1

1,283,568

565,690

9.2

 

Đất san lấp

Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương

2

1,283,670

565,711

3

1,283,797

565,648

4

1,283,875

565,722

5

1,283,848

565,814

6

1,283,858

565,907

7

1,283,671

566,070

8

1,283,518

565,820

15

Xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng

1

1,302,922

568,428

17.85

 

Đất san lấp

 

2

1,302,970

568,758

3

1,302,672

568,676

4

1,302,464

568,679

5

1,302,469

568,562

6

1,302,404

568,346

7

1,302,828

568,314

16

Xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng

1

1,287,543

559,889

2.34

 

Đất san lấp

 

2

1,287,593

559,825

3

1,287,676

559,858

4

1,287,707

559,811

5

1,287,812

559,760

6

1,287,854

559,680

7

1,287,883

559,689

8

1,287,826

559,805

9

1,287,743

559,884

10

1,287,611

559,932

17

Xã N'thôn Hạ, huyện Đức Trọng

1

1,300,128

562,514

10.19

 

Đất san lấp

Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương

2

1,300,266

562,720

3

1,300,180

562,953

4

1,299,998

562,983

5

1,299,959

562,572

18

Xã Tân Hội, huyện Đức Trọng

1

1,291,753

561,437

19.81

 

Đất san lấp

Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương

2

1,291,967

561,467

3

1,292,198

561,476

4

1,292,245

561,016

5

1,291,837

560,993

19

Xã Đà Loan, huyện Đức Trọng

1

1,277,242

568,148

18.27

 

Đất san lấp

 

2

1,277,483

568,290

3

1,277,237

568,524

4

1,277,115

568,508

5

1,277,141

568,425

6

1,277,021

568,333

7

1,276,961

568,342

8

1,276,941

568,489

9

1,276,683

568,460

10

1,276,797

568,118

11

1,276,867

568,187

12

1,277,150

568,191

VI

Huyện Đơn Dương (15 điểm mỏ)

121.63

1.6

 

 

1

Thị trấn D’ran, huyện Đơn Dương

1

1,309,901

596,357

 

1.6

Cát xây dựng

 

2

1,311,154

596,505

2

Xã Lạc Lâm, huyện Đơn Dương

1

1,304,229

583,473

0.87

 

Đá xây dựng

 

2

1,304,212

583,479

3

1,304,181

583,404

4

1,304,156

583,384

5

1,304,155

583,368

6

1,304,131

583,350

7

1,304,238

583,268

8

1,304,210

583,416

3

Xã Đạ Ròn, huyện Đơn Dương

1

1,300,297

575,560

40.47

 

Đất san lấp

 

2

1,300,205

575,820

3

1,300,340

576,232

4

1,300,749

576,260

5

1,300,797

576,105

6

1,300,644

576,060

7

1,300,675

575,967

8

1,300,822

575,990

9

1,300,926

575,710

10

1,300,743

575,528

4

Xã Đạ Ròn, huyện Đơn Dương

1

1,299,312

573,881

13.11

 

Đất san lấp

 

2

1,299,706

573,778

3

1,299,686

574,197

4

1,299,316

574,147

5

Xã Ka Đô, huyện Đơn Dương

1

1,300,926

588,521

4.34

 

Đất san lấp

 

2

1,300,792

588,630

3

1,300,984

588,778

4

1,301,159

588,596

5

1,300,993

588,585

6

Xã Ka Đơn, huyện Đơn Dương

1

1,295,009

580,400

13.79

 

Đất san lấp

 

2

1,295,107

580,698

3

1,295,200

580,799

4

1,295,554

580,492

5

1,295,493

580,377

7

Xã Lạc Xuân, huyện Đơn Dương

1

1,302,561

588,571

4.9

 

Đất san lấp

 

2

1,302,471

588,746

3

1,302,689

588,861

4

1,302,774

588,669

8

Xã Lạc Xuân, huyện Đơn Dương

1

1,302,167

588,826

9.75

 

Đất san lấp

 

2

1,302,244

588,793

3

1,302,425

588,826

4

1,302,557

589,021

5

1,302,394

589,135

6

1,302,262

589,105

7

1,302,122

588,954

9

Xã Lạc Xuân, huyện Đơn Dương

1

1,301,990

589,331

2.1

 

Đất san lấp

 

2

1,302,011

589,288

3

1,301,890

589,157

4

1,301,793

589,207

5

1,301,857

589,333

6

1,301,926

589,300

10

Xã Pró, huyện Đơn Dương

1

1,294,335

585,186

5.39

 

Đất san lấp

 

2

1,294,464

585,308

3

1,294,667

585,343

4

1,294,700

585,237

5

1,294,566

585,137

6

1,294,395

585,099

11

Xã Pró, huyện Đơn Dương

1

1,310,005

595,822

4.25

 

Đất san lấp

 

2

1,309,890

595,852

3

1,309,938

596,108

4

1,310,140

596,048

12

Thị trấn D’ran, huyện Đơn Dương

1

1,309,833

595,460

2.47

 

Đất san lấp

 

2

1,309,924

595,579

3

1,309,846

595,664

4

1,309,745

595,673

5

1,309,723

595,596

13

Xã Tu Tra, huyện Đơn Dương

1

1,294,467

572,623

4.82

 

Đất san lấp

 

2

1,294,526

572,778

3

1,294,423

572,887

4

1,294,336

572,728

5

1,294,197

572,671

6

1,294,220

572,612

7

1,294,343

572,590

14

Xã Tu Tra, huyện Đơn Dương

1

1,296,686

577,115

2.88

 

Đất san lấp

 

2

1,296,723

577,209

3

1,296,706

577,250

4

1,296,751

577,278

5

1,296,778

577,351

6

1,296,747

577,397

7

1,296,638

577,365

8

1,296,612

577,103

15

Xã Tu Tra, huyện Đơn Dương

1

1,293,949

576,964

12.49

 

Đất san lấp

 

2

1,294,282

577,082

3

1,294,392

576,850

4

1,294,062

576,577

VII

Huyện Di Linh (15 điểm mỏ)

174.77

 

 

 

1

Xã Hòa Nam, huyện Di Linh

1

1,269,773

515,414

3.14

 

Đá chẻ

 

2

1,269,817

515,568

3

1,269,679

515,621

4

1,269,612

515,456

5

1,269,676

515,380

2

Xà Hòa Nam, huyện Di Linh

1

1,269,334

515,002

4.66

 

Đá chẻ

 

2

1,269,217

515,191

3

1,269,119

515,217

4

1,269,051

514,979

3

Xã Tân Châu, huyện Di Linh

1

1,290,268

533,044

31.6

 

Đá xây dựng

 

2

1,290,418

533,353

3

1,290,306

533,507

4

1,289,506

533,185

5

1,289,705

532,868

4

Xã Tân Châu, huyện Di Linh

1

1,285,619

533,204

7.89

 

Đá xây dựng

Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương

2

1,285,722

533,506

3

1,285,469

533,600

4

1,285,384

533,351

5

Xã Đinh Lạc, huyện Di Linh

1

1,287,250

542,136

13.7

 

Đá xây dựng

Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương

2

1,287,379

542,467

3

1,287,144

542,566

4

1,286,892

542,349

5

1,286,974

542,158

6

Xã Gia Hiệp, huyện Di Linh

1

1,289,551

550,544

6

 

Đá xây dựng

 

2

1,289,409

550,748

3

1,289,267

550,782

4

1,289,181

550,676

5

1,289,271

550,558

6

1,289,424

550,501

7

Xã Tân Lâm, huyện Di Linh

1

1,294,673

525,637

4.47

 

Đá xây dựng

 

2

1,294,849

525,659

3

1,294,844

525,898

4

1,294,661

525,893

8

Xã Gung Ré, huyện Di Linh

1

1,280,384

538,007

15.31

 

Đất san lấp

Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương

2

1,280,327

538,267

3

1,280,089

538,282

4

1,279,872

538,098

5

1,279,970

537,874

6

1,280,208

537,892

9

Xã Đinh Trang Hòa, huyện Di Linh

1

1,275,802

521,994

7.49

 

Đất san lấp

 

2

1,275,934

522,340

3

1,275,766

522,359

4

1,275,645

522,318

5

1,275,603

522,279

6

1,275,720

521,996

10

Xã Gia Hiệp, huyện Di Linh

1

1,288,971

547,549

18.21

 

Đất san lấp

 

2

1,289,142

547,579

3

1,289,554

548,110

4

1,289,501

548,183

5

1,289,364

548,263

6

1,289,177

548,094

7

1,288,979

547,697

11

Xã Gia Hiệp, huyện Di Linh

1

1,287,279

547,801

17.75

 

Đất san lấp

Điều chỉnh quy hoạch từ sét gạch ngói sang đất san lấp (Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương)

2

1,287,081

548,243

3

1,286,787

548,062

4

1,286,874

547,634

12

Xã Liên Đầm, huyện Di Linh

1

1,278,657

526,157

11.7

 

Đất san lấp

 

2

1,278,471

526,275

3

1,278,252

526,419

4

1,278,359

526,558

5

1,278,614

526,517

6

1,278,728

526,394

13

Xã Liên Đầm, huyện Di Linh

1

1,280,155

524,905

16.87

 

Đất san lấp

Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương

2

1,280,241

525,231

3

1,279,815

525,438

4

1,279,690

525,106

14

Xã Tân Lâm, huyện Di Linh

1

1,294,321

528,827

5.05

 

Đất san lấp

 

2

1,294,506

529,074

3

1,294,387

529,176

4

1,294,233

529,043

5

1,294,249

528,920

15

Xã Hòa Bắc, huyện Di Linh

1

1,266,064

521,382

10.93

 

Sét gạch ngói

 

2

1,266,138

521,701

3

1,265,892

521,724

4

1,265.748

512,652

5

1,265,755

521,406

VIII

Huyện Bảo Lâm (9 điểm mỏ)

41.12

1.8

 

 

1

Xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm

1

1,279,093

499,206

1.35

 

Cát xây dựng

 

2

1,279,019

499,276

3

1,278,983

499,234

4

1,278,925

499,207

5

1,278,936

499,179

6

1,278,978

499,132

7

1,279,053

499,151

2

Xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm

1

1,275,182

495,822

1.04

 

Cát xây dựng

Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Tân Phú-Bảo Lộc

2

1,275,097

495,838

3

1,275,139

495,803

4

1,275,087

495,779

5

1,274,972

495,864

6

1,274,963

495,880

7

1,274,981

495,904

8

1,275,076

495,867

9

1,275,108

495,879

3

Xã Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm

1

1,302,875

492,050

 

1.8

Cát xây dựng

 

2

1,303,460

490,886

4

Xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm

1

1,275,636

496,420

6.81

 

Cát xây dựng

 

2

1,275,676

496,345

3

1,275,768

496,310

4

1,275,968

496,412

5

1,275,931

496,569

6

1,275,924

497,141

7

1,275,998

497,235

8

1,275,918

497,350

9

1,275,792

497,179

5

Xã Lộc An, huyện Bảo Lâm

1

1,280,440

514,786

18

 

Đá xây dựng

Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương

2

1,280,720

515,047

3

1,280,512

515,394

4

1,280,147

515,189

6

Xã Lộc Đức, huyện Bảo Lâm

1

1,288,629

518,141

1.92

 

Đá xây dựng

 

2

1,288,678

518,203

3

1,288,548

518,353

4

1,288,478

518,253

7

Xã Lộc Đức, huyện Bảo Lâm

1

1,287,673

518,984

3.45

 

Đá xây dựng

 

2

1,287,714

519,212

3

1,287,540

519,245

4

1,287,523

519,139

5

1,287,602

518,996

8

Xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm

1

1,278,369

499,231

2.3

 

Đá xây dựng

 

2

1,278,278

499,375

3

1,278,221

499,346

4

1,278,215

499,241

5

1,278,292

499,115

9

Xã Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm

1

1,294,207

489,303

6.25

 

Đá xây dựng

 

2

1,294,055

489,491

3

1,293,865

489,346

4

1,294,031

489,130

IX

Thành phố Bảo Lộc (6 điểm mỏ)

43.5

 

 

 

1

Xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc

1

1,281,032

511,820

7.4

 

Đá chẻ

 

2

1,281,119

511,994

3

1,280,954

512,039

4

1,280,951

512,096

5

1,280,905

512,104

6

1,280,884

512,042

7

1,280,600

512,118

8

1,280,570

512,044

2

Xã Đại Lào, thành phố Bảo Lộc

1

1,271,115

496,732

10.27

 

Đá xây dựng

 

2

1,271,119

496,795

3

1,271,035

497,064

4

1,270,804

497,099

5

1,270,744

496,770

3

Xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc

1

1,282,166

514,862

5.9

 

Đất san Cấp

Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương

2

1,282,260

515,264

3

1,282,206

515,288

4

1,282,082

515,071

5

1,281,952

514,939

4

Xã Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc

1

1,272,822

511,812

6.68

 

Đất san lấp

Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương

2

1,272,696

512,067

3

1,272,426

511,727

4

1,272,623

511,716

5

Xã Đại Lào, thành phố Bảo Lộc

1

1,269,780

500,899

6.57

 

Đất san lấp

Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương

2

1,269,684

501,186

3

1,269,394

501,081

4

1,269,654

500,861

6

Xã Đam Bri, thành phố Bảo Lộc

1

1,283,625

504,450

6.68

 

Đất san lấp

Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Tân Phú-Bảo Lộc

2

1,283,670

504,176

3

1,283,611

504,114

4

1,283,473

504,088

5

1,283,413

504,393

X

Huyện Đạ Huoai (7 điểm mỏ)

47.39

 

 

 

1

Xã Đạ Oai, huyện Đạ Huoai

1

1,262,890

473,554

5.3

 

Đất san lấp

 

2

1,262,899

473,500

3

1,263,121

473,499

4

1,263,121

473,749

5

1,262,941

473,754

2

Xã Đạ Oai, huyện Đạ Huoai

1

1,263,663

473,612

6.97

 

Đất san lấp

 

2

1,263,757

473,617

3

1,263,771

473,719

4

1,263,756

473,814

5

1,263,879

473,864

6

1,263,817

474,024

7

1,263,674

474,078

8

1,263,626

473,892

3

Xã Đạ Oai, huyện Đa Huoai

1

1,263,776

473,584

4.14

 

Đất san lấp

 

2

1,263,998

473,489

3

1,264,000

473,723

4

1,263,805

473,752

5

1,263,803

473,624

4

Thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai

1

1,260,941

476,764

7.07

 

Đất san lấp

 

2

1,260,870

476,473

3

1,260,656

476,539

4

1,260,694

476,791

5

1,260,799

476,822

5

Xã Mađaguôi, huyện Đạ Huoai

1

1,261,282

473,359

6.8

 

Đất san lấp

 

2

1,261,215

473,342

3

1,261,001

473,322

4

1,260,859

473,381

5

1,260,861

473,478

6

1,261,027

473,553

7

1,261,282

473,544

8

1,261,297

473,510

6

Xã Đạ P’loa, huyện Đạ Huoai

1

1,259,264

489,677

14.52

 

Đất san lấp

 

2

1,259,473

489,729

3

1,259,528

489,912

4

1,259,470

490,104

5

1,259,315

490,201

6

1,259,129

490,009

7

1,259,158

489,822

7

Xã Đoàn Kết, huyện Đạ Huoai

1

1,253,530

490,416

2.59

 

Đất san lấp

 

2

1,253,601

490,539

3

1,253,433

490,595

4

1,253,366

490,441

XI

Huyện Đạ Tẻh (16 điểm mỏ)

85.6

14.126

 

 

1

Xã Mỹ Đức và xã Quảng Trị, huyện Đạ Tẻh

1

1,278,152

475,714

3.25

 

Cát xây dựng

 

2

1,278,151

475,729

3

1,276,224

475,843

4

1,276,226

475,832

2

Xã Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh

1

1,280,900

490,413

6.55

 

Cát xây dựng

 

2

1,280,906

490,822

3

1,280,776

490,848

4

1,280,742

490,634

5

1,280,749

490,398

3

Xã Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh

1

1,280,720

491,161

3

 

Cát xây dựng

 

2

1,280,702

491,150

3

1,280,564

489,924

4

1,280,581

489,914

4

Xã Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh

1

1,264,265

466,326

6.22

 

Cát xây dựng

 

2

1,264,331

466,514

3

1,263,984

466,824

4

1,263,931

466,769

5

1,264,132

466,518

6

1,264,142

466,488

5

Xã Đa Kho, huyện Đạ Tẻh

1

1,267,281

467,343

 

0.96

Cát xây dựng

 

2

1,267,604

468,249

3

1,267,845

468,472

0.45

4

1,268,254

468,295

5

1,264,901

464,815

3.18

6

1,266,703

466,918

7

1,263,564

464,936

0.89

8

1,264,377

465,050

6

Thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh

1

1,269,532

469,313

 

1.656

Cát xây dựng

 

2

1,270,700

468,183

7

Xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh

1

1,272,386

466,735

 

0.59

Cát xây dựng

 

2

1,272,800

466,316

8

Xã Đạ Lây, huyện Đạ Tẻh

1

1,273,261

466,152

 

3.1

Cát xây dựng

 

2

1,273,559

464,357

3

1,275,046

462,083

 

3.3

4

1,273,080

463,964

9

Xã Mỹ Đức, huyện Đạ Tẻh

1

1,279,013

473,964

3.79

 

Đất san lấp

 

2

1,278,967

474,045

3

1,278,878

474,031

4

1,278,853

474,067

5

1,278,652

473,976

6

1,278,675

473,892

7

1,278,846

473,936

8

1,278,934

473,902

10

Xã Mỹ Đức, huyện Đạ Tẻh

1

1,283,971

477,497

7.3

 

Đất san lấp

 

2

1,283,900

477,814

3

1,283,816

477,851

4

1,283,675

477,390

11

Thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh

1

1,271,430

470,071

7.48

 

Đất san lấp

 

2

1,271,472

470,266

3

1,271,551

470,333

4

1,271,527

470,414

5

1,271,471

470,408

6

1,271,322

470,436

12

1,271,261

470,408

13

1,271,253

470,232

14

1,271,267

470,171

15

1,271,360

470,057

12

Thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh

1

1,277,497

471,538

2.08

 

Đất san lấp

 

2

1,277,416

471,664

3

1,277,388

471,607

4

1,277,307

471,566

5

1,277,404

471,430

13

Thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh

1

1,277,686

472,351

14.45

 

Đất san lắp

 

2

1,277,750

472,435

3

1,277,722

472,566

4

1,277,620

472,644

5

1,277,594

472,830

6

1,277,519

472,869

7

1,277,264

472,538

8

1,277,455

472,365

14

Thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh

1

1,272,132

468,815

11.49

 

Đất san lấp

 

2

1,272,185

469,047

3

1,272,439

469,199

4

1,272,428

469,307

5

1,272,344

469,366

6

1,272,058

469,268

7

1,272,131

469,078

8

1,272,066

469,007

9

1,271,957

469,022

10

1,271,995

468,813

15

Thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh

1

1,271,824

468,509

4.3

 

Đất san lấp

 

2

1,271,881

468,587

3

1,271,822

468,713

4

1,271,800

468,812

5

1,271,696

468,782

6

1,271,625

468,716

7

1,271,693

468,596

16

Xã Đạ Lây, huyện Đạ Tẻh

1

1,276,335

465,345

15.69

 

Đất san lấp

 

2

1,276,342

465,576

3

1,276,145

465,587

4

1,276,023

465,487

5

1,275,966

465,245

6

1,275,978

465,170

7

1,276,040

465,103

8

1,276,199

465,065

9

1,276,197

465,254

10

1,276,248

465,274

11

1,276,353

465,161

12

1,276,397

465,149

13

1,276,450

465,316

XII

Huyện Cát Tiên (14 điểm mỏ)

70.19

14.2

 

 

1

Thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên

1

1,279,465

450,988

 

0.6

Cát xây dựng

 

2

1,279,660

451,492

2

Thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên

1

1,279,880

451,979

 

2.4

Cát xây dựng

 

2

1,281,966

450,870

3

Xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên

1

1,292,858

448,608

 

2.3

Cát xây dựng

 

2

1,295,345

449,197

4

Xã Đức Phổ, huyện Cát Tiên

1

1,277,580

454,444

 

0.8

Cát xây dựng

 

2

1,276,852

454,762

5

Xã Đức Phổ, huyện Cát Tiên

1

1,278,059

456,755

 

2.6

Cát xây dựng

 

2

1,280,589

457,005

6

Xã Phù Mỹ và xã Quảng Ngãi, huyện Cát Tiên

1

1,278,070

458,693

 

0.9

Cát xây dựng

 

2

1,277,180

458,957

3

1,276,074

459,245

 

0.5

4

1,275,593

459,031

5

1,274,591

459,041

 

4.1

6

1,274,410

460,129

7

Thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên

1

1,280,236

452,986

2.26

 

Đất san lắp

 

2

1,280,177

453,118

3

1,280,103

453,129

4

1,280,041

453,109

5

1,280,012

453,047

6

1,280,043

453,004

7

1,280,105

453,009

8

1,280,203

452,969

8

Thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên

1

1,282,016

454,756

4.43

 

Đất san lấp

 

2

1,281,872

454,984

3

1,281,822

455,008

4

1,281,784

454,981

5

1,281,783

454,939

6

1,281,817

454,837

7

1,281,837

454,715

8

1,281,933

454,652

9

Xã Đức Phổ và Thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên

1

1,278,242

454,849

2.78

 

Đất san lấp

 

2

1,278,185

454,931

3

1,278,141

454,929

4

1,278,130

454,875

5

1,278,175

454,784

6

1,278,229

454,795

7

1,278,103

454,750

8

1,277,957

454,749

9

1,277,973

454,623

10

1,278,040

454,612

11

1,278,091

454,642

10

Xã Quảng Ngãi, huyện Cát Tiên

1

1,277,096

459,772

3.54

 

Đất san lấp

 

2

1,277,043

459,898

3

1,276,920

459,863

4

1,276,879

459,802

5

1,276,778

459,757

6

1,276,760

459,726

7

1,276,829

459,690

8

1,276,875

459,696

9

1,276,915

459,730

10

1,276,988

459,718

11

1,277,038

459,761

11

Xã Quảng Ngãi, huyện Cát Tiên

1

1,278,107

460,434

1.88

 

Đất san lấp

 

2

1,278,109

460,476

3

1,278,060

460,508

4

1,278,002

460,564

5

1,277,991

460,547

6

1,277,931

460,485

7

1,277,993

460,386

8

1,278,030

460,382

12

Xã Nam Ninh, huyện Cát Tiên

1

1,283,832

462,149

1.76

 

Đất san lấp

 

2

1,283,845

462,293

3

1,283,760

462,323

4

1,283,718

462,282

5

1,283,737

462,187

6

1,283,783

462,134

7

1,283,809

462,129

13

Xã Tiên Hoàng, huyện Cát Tiên

1

1,291,607

460,425

3.71

 

Đất san lấp

 

2

1,291,618

460,515

3

1,291,494

460,599

4

1,291,371

460,555

5

1,291,366

460,503

6

1,291,447

460,383

14

Thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên

1

1,278,447

458,876

49.83

 

Đất san lấp

 

2

1,278,400

458,767

3

1,278,434

458,707

4

1,278,372

458,661

5

1,278,188

458,681

6

1,277,989

458,838

7

1,277,983

458,900

8

1,278,144

458,982

9

1,278,367

458,956

10

1,278,431

458,984

11

1,278,457

459,081

12

1,278,482

458,230

13

1,278,568

458,270

14

1,278,607

459,250

15

1,278,628

459,283

16

1,278,778

459,325

17

1,279,419

459,602

18

1,279,601

459,713

19

1,279,691

459,629

20

1,279,824

459,615

21

1,279,822

459,552

22

1,279,394

459,217

23

1,279,018

459,156

24

1,278,542

458,949

25

1,278,517

458,947

152 điểm mỏ

1137.16

31.726

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ