Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu | 11/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 04/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 04/12/2015 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Phạm Văn Hiểu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 04 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 102/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Theo Báo cáo số 192/BC-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về tình hình thực hiện ngân sách năm 2015 và phương hướng, nhiệm vụ ngân sách năm 2016; Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
(ĐVT: triệu đồng) |
||
|
Trung ương giao |
HĐND TP giao |
I. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: |
9.971.313 |
11.471.313 |
1. Tổng thu ngân sách theo dự toán: (a + b) |
9.237.000 |
9.237.000 |
a) Thu nội địa: |
7.535.000 |
7.535.000 |
- Thu từ DNNN do Trung ương quản lý: |
1.235.000 |
1.235.000 |
- Thu từ DNNN do địa phương quản lý: |
300.000 |
300.000 |
- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: |
1.835.000 |
1.835.000 |
- Thu từ KV công thương nghiệp, dịch vụ NQD: |
2.065.000 |
2.065.000 |
- Lệ phí trước bạ: |
260.000 |
260.000 |
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: |
25.000 |
25.000 |
- Thuế thu nhập cá nhân: |
490.000 |
490.000 |
- Thuế bảo vệ môi trường: |
585.000 |
585.000 |
- Thu phí và lệ phí: |
97.000 |
97.000 |
- Thu tiền sử dụng đất: |
350.000 |
350.000 |
(không tính các khoản ghi thu - ghi chi) |
|
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước: |
90.000 |
90.000 |
- Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước: |
11.000 |
11.000 |
- Thu khác ngân sách: |
192.000 |
192.000 |
Trong đó: Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
90.000 |
90.000 |
b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: |
1.702.000 |
1.702.000 |
2. Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: |
734.313 |
734.313 |
3. Thu xổ số kiến thiết: |
950.000 |
|
4. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN: |
550.000 |
|
II. Ngân sách địa phương được hưởng: |
|
9.060.009 |
- Từ nguồn thu nội địa: |
6.825.696 |
|
- Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: |
734.313 |
|
Trong đó: từ nguồn vốn nước ngoài (ODA): |
264.000 |
|
- Từ nguồn thu xổ số kiến thiết: |
950.000 |
|
- Từ nguồn thu được để lại chi quản lý qua NSNN: |
550.000 |
|
(đính kèm Phụ lục số I) |
III. Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2016:
(đính kèm Phụ lục số II)
Việc phân bổ dự toán chi tiết thu ngân sách nhà nước năm 2016 của quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
(ĐVT: triệu đồng) |
|
I. Tổng chi ngân sách địa phương (1 + 2 + 3): |
9.060.009 |
1. Chi cân đối NSĐP và chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: |
7.560.009 |
1.1. Chi đầu tư phát triển: |
2.157.400 |
a. Chi đầu tư phát triển từ nguồn cân đối NS địa phương: |
1.710.000 |
+ Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
350.000 |
(không tính các khoản ghi thu - ghi chi) |
|
+ Bố trí trả nợ gốc và lãi vay: |
489.053 |
+ Vốn chuẩn bị đầu tư: |
50.000 |
+ Phân bổ cho các công trình, dự án: |
684.947 |
+ Vốn dự phòng (10%): |
136.000 |
b. Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu: |
447.400 |
Trong đó: Nguồn vốn nước ngoài (ODA): |
264.000 |
1.2. Chi thường xuyên: |
5.074.187 |
1.3. Chi bổ sung quỹ dự trữ: |
1.380 |
1.4. Dự phòng ngân sách: |
136.510 |
1.5. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương: |
120.520 |
1.6. TW hỗ trợ các mục tiêu có tính chất thường xuyên: |
70.012 |
2. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: |
950.000 |
3. Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN: |
550.000 |
(đính kèm Phụ lục III, VII) |
Hội đồng nhân dân thành phố thống nhất phân bổ kinh phí tăng thêm đối với các nội dung sau:
- Đối với các nội dung chi có định mức phân bổ kinh phí tăng thêm so với định mức quy định tại Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố được tiếp tục thực hiện cho đến khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố ban hành định mức mới.
II. Phân bổ dự toán chi cho ngân sách cấp thành phố và quận, huyện như sau:
1. Ngân sách cấp thành phố: |
5.519.518 |
1.1. Chi cân đối ngân sách địa phương và chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: |
4.470.154 |
1.1.1. Chi đầu tư phát triển: |
1.813.421 |
a. Nguồn cân đối ngân sách địa phương: |
1.391.021 |
+ Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
316.000 |
+ Bố trí trả nợ gốc và lãi vay: |
489.053 |
+ Vốn chuẩn bị đầu tư: |
50.000 |
+ Phân bổ cho các công trình, dự án: |
399.968 |
+ Vốn dự phòng (10%): |
136.000 |
b. Nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: |
422.400 |
Trong đó: Nguồn vốn nước ngoài (ODA): |
264.000 |
1.1.2. Chi thường xuyên: |
2.387.719 |
- Chi trợ giá: (trợ giá Báo Khmer ngữ) |
1.620 |
- Chi sự nghiệp kinh tế: |
174.481 |
- Chi sự nghiệp hoạt động môi trường: |
37.000 |
- Chi sự nghiệp giáo dục: |
384.855 |
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề: |
178.593 |
- Chi sự nghiệp y tế: |
363.969 |
- Sự nghiệp khoa học công nghệ: |
32.190 |
- Sự nghiệp văn hóa - thông tin: |
26.603 |
- Sự nghiệp phát thanh truyền hình: |
11.435 |
- Sự nghiệp thể dục thể thao: |
46.440 |
- Chi đảm bảo xã hội: |
106.282 |
- Chi quản lý hành chính: |
374.834 |
- Chi an ninh - quốc phòng: |
88.567 |
+ An ninh: |
26.830 |
+ Quốc phòng: |
61.737 |
- Chi ngân sách xã: |
50.000 |
- Chi khác: |
121.400 |
- Nguồn dành để chi cải cách tiền lương: |
198.253 |
- Các khoản chi thực hiện các chế độ chính sách phát sinh: |
191.197 |
1.1.3. Chi bổ sung quỹ dự trữ: |
1.380 |
1.1.4. Dự phòng ngân sách: |
77.102 |
1.1.5. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương: |
120.520 |
1.1.6. TW hỗ trợ các mục tiêu có tính chất thường xuyên: |
70.012 |
1.2. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: |
535.500 |
1.3. Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN: |
513.864 |
(đính kèm phụ lục IV, V, VII) |
|
2. Ngân sách cấp quận, huyện: |
3.540.491 |
2.1. Chi cân đối ngân sách địa phương và chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: |
3.089.855 |
2.1.1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản: |
343.979 |
- Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương: |
318.979 |
- Từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách TW: |
25.000 |
2.1.2. Chi thường xuyên: |
2.686.468 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: |
1.311.943 |
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: |
5.000 |
2.1.3. Dự phòng ngân sách: |
59.408 |
2.2. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: |
414.500 |
2.3. Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN: |
36.136 |
Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ dự toán chi ngân sách của quận, huyện theo phụ lục đính kèm (đính kèm Phụ lục số VI).
III. Mức bổ sung ngân sách cho các quận, huyện:
Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ mức bổ sung ngân sách năm 2016 cho ngân sách của quận, huyện theo phụ lục đính kèm (đính kèm Phụ lục số VI).
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 04 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 102/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Theo Báo cáo số 192/BC-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về tình hình thực hiện ngân sách năm 2015 và phương hướng, nhiệm vụ ngân sách năm 2016; Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
(ĐVT: triệu đồng) |
||
|
Trung ương giao |
HĐND TP giao |
I. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: |
9.971.313 |
11.471.313 |
1. Tổng thu ngân sách theo dự toán: (a + b) |
9.237.000 |
9.237.000 |
a) Thu nội địa: |
7.535.000 |
7.535.000 |
- Thu từ DNNN do Trung ương quản lý: |
1.235.000 |
1.235.000 |
- Thu từ DNNN do địa phương quản lý: |
300.000 |
300.000 |
- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: |
1.835.000 |
1.835.000 |
- Thu từ KV công thương nghiệp, dịch vụ NQD: |
2.065.000 |
2.065.000 |
- Lệ phí trước bạ: |
260.000 |
260.000 |
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: |
25.000 |
25.000 |
- Thuế thu nhập cá nhân: |
490.000 |
490.000 |
- Thuế bảo vệ môi trường: |
585.000 |
585.000 |
- Thu phí và lệ phí: |
97.000 |
97.000 |
- Thu tiền sử dụng đất: |
350.000 |
350.000 |
(không tính các khoản ghi thu - ghi chi) |
|
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước: |
90.000 |
90.000 |
- Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước: |
11.000 |
11.000 |
- Thu khác ngân sách: |
192.000 |
192.000 |
Trong đó: Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
90.000 |
90.000 |
b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: |
1.702.000 |
1.702.000 |
2. Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: |
734.313 |
734.313 |
3. Thu xổ số kiến thiết: |
950.000 |
|
4. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN: |
550.000 |
|
II. Ngân sách địa phương được hưởng: |
|
9.060.009 |
- Từ nguồn thu nội địa: |
6.825.696 |
|
- Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: |
734.313 |
|
Trong đó: từ nguồn vốn nước ngoài (ODA): |
264.000 |
|
- Từ nguồn thu xổ số kiến thiết: |
950.000 |
|
- Từ nguồn thu được để lại chi quản lý qua NSNN: |
550.000 |
|
(đính kèm Phụ lục số I) |
III. Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2016:
(đính kèm Phụ lục số II)
Việc phân bổ dự toán chi tiết thu ngân sách nhà nước năm 2016 của quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
(ĐVT: triệu đồng) |
|
I. Tổng chi ngân sách địa phương (1 + 2 + 3): |
9.060.009 |
1. Chi cân đối NSĐP và chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: |
7.560.009 |
1.1. Chi đầu tư phát triển: |
2.157.400 |
a. Chi đầu tư phát triển từ nguồn cân đối NS địa phương: |
1.710.000 |
+ Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
350.000 |
(không tính các khoản ghi thu - ghi chi) |
|
+ Bố trí trả nợ gốc và lãi vay: |
489.053 |
+ Vốn chuẩn bị đầu tư: |
50.000 |
+ Phân bổ cho các công trình, dự án: |
684.947 |
+ Vốn dự phòng (10%): |
136.000 |
b. Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu: |
447.400 |
Trong đó: Nguồn vốn nước ngoài (ODA): |
264.000 |
1.2. Chi thường xuyên: |
5.074.187 |
1.3. Chi bổ sung quỹ dự trữ: |
1.380 |
1.4. Dự phòng ngân sách: |
136.510 |
1.5. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương: |
120.520 |
1.6. TW hỗ trợ các mục tiêu có tính chất thường xuyên: |
70.012 |
2. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: |
950.000 |
3. Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN: |
550.000 |
(đính kèm Phụ lục III, VII) |
Hội đồng nhân dân thành phố thống nhất phân bổ kinh phí tăng thêm đối với các nội dung sau:
- Đối với các nội dung chi có định mức phân bổ kinh phí tăng thêm so với định mức quy định tại Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố được tiếp tục thực hiện cho đến khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố ban hành định mức mới.
II. Phân bổ dự toán chi cho ngân sách cấp thành phố và quận, huyện như sau:
1. Ngân sách cấp thành phố: |
5.519.518 |
1.1. Chi cân đối ngân sách địa phương và chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: |
4.470.154 |
1.1.1. Chi đầu tư phát triển: |
1.813.421 |
a. Nguồn cân đối ngân sách địa phương: |
1.391.021 |
+ Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
316.000 |
+ Bố trí trả nợ gốc và lãi vay: |
489.053 |
+ Vốn chuẩn bị đầu tư: |
50.000 |
+ Phân bổ cho các công trình, dự án: |
399.968 |
+ Vốn dự phòng (10%): |
136.000 |
b. Nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: |
422.400 |
Trong đó: Nguồn vốn nước ngoài (ODA): |
264.000 |
1.1.2. Chi thường xuyên: |
2.387.719 |
- Chi trợ giá: (trợ giá Báo Khmer ngữ) |
1.620 |
- Chi sự nghiệp kinh tế: |
174.481 |
- Chi sự nghiệp hoạt động môi trường: |
37.000 |
- Chi sự nghiệp giáo dục: |
384.855 |
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề: |
178.593 |
- Chi sự nghiệp y tế: |
363.969 |
- Sự nghiệp khoa học công nghệ: |
32.190 |
- Sự nghiệp văn hóa - thông tin: |
26.603 |
- Sự nghiệp phát thanh truyền hình: |
11.435 |
- Sự nghiệp thể dục thể thao: |
46.440 |
- Chi đảm bảo xã hội: |
106.282 |
- Chi quản lý hành chính: |
374.834 |
- Chi an ninh - quốc phòng: |
88.567 |
+ An ninh: |
26.830 |
+ Quốc phòng: |
61.737 |
- Chi ngân sách xã: |
50.000 |
- Chi khác: |
121.400 |
- Nguồn dành để chi cải cách tiền lương: |
198.253 |
- Các khoản chi thực hiện các chế độ chính sách phát sinh: |
191.197 |
1.1.3. Chi bổ sung quỹ dự trữ: |
1.380 |
1.1.4. Dự phòng ngân sách: |
77.102 |
1.1.5. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương: |
120.520 |
1.1.6. TW hỗ trợ các mục tiêu có tính chất thường xuyên: |
70.012 |
1.2. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: |
535.500 |
1.3. Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN: |
513.864 |
(đính kèm phụ lục IV, V, VII) |
|
2. Ngân sách cấp quận, huyện: |
3.540.491 |
2.1. Chi cân đối ngân sách địa phương và chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: |
3.089.855 |
2.1.1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản: |
343.979 |
- Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương: |
318.979 |
- Từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách TW: |
25.000 |
2.1.2. Chi thường xuyên: |
2.686.468 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: |
1.311.943 |
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: |
5.000 |
2.1.3. Dự phòng ngân sách: |
59.408 |
2.2. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: |
414.500 |
2.3. Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN: |
36.136 |
Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ dự toán chi ngân sách của quận, huyện theo phụ lục đính kèm (đính kèm Phụ lục số VI).
III. Mức bổ sung ngân sách cho các quận, huyện:
Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ mức bổ sung ngân sách năm 2016 cho ngân sách của quận, huyện theo phụ lục đính kèm (đính kèm Phụ lục số VI).
1. Ngành Thuế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư kết hợp chặt chẽ trong việc triển khai dự toán thu, chi ngân sách cho các địa phương, đơn vị từ cuối năm 2015 làm căn cứ để tổ chức thực hiện tốt công tác thu, chi ngân sách ngay từ những ngày đầu năm 2016.
2. Tập trung tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho sản xuất kinh doanh phát triển để nuôi dưỡng nguồn thu cho ngân sách. Tập trung thực hiện quyết liệt các giải pháp quản lý thu, kiểm soát chặt chẽ nguồn thu; chống chuyển giá, thu vào ngân sách đối với các khoản thuế được gia hạn chuyển sang năm 2016, thu hồi số nợ thuế từ các năm trước. Phấn đấu thu vượt dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao để tăng thêm nguồn lực thực hiện các nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh của thành phố.
3. Đối với chi đầu tư xây dựng cơ bản: tăng cường công tác giám sát, đánh giá đầu tư để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, đảm bảo thực hiện đầu tư đúng quy hoạch, kế hoạch được duyệt. Việc bố trí vốn ngân sách cho các dự án phải tuân thủ đúng quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn điều hành.
4. Điều hành chi ngân sách theo dự toán được giao, chủ động bố trí dự toán ngân sách và huy động các nguồn tài chính thực hiện kịp thời chính sách tăng lương theo Nghị quyết của Quốc hội. Các địa phương và đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước chủ động dành nguồn để thực hiện theo hướng: Tiết kiệm 20% chi thường xuyên năm 2016 (không kể tiền lương và các khoản có tính chất lượng) được giữ lại tại mỗi cấp ngân sách để thực hiện theo quy định; sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp có thu, riêng các đơn vị sự nghiệp thuộc ngành y tế sử dụng tối thiểu 35% số thu được để lại (sau khi trừ chi phí thuốc, máu, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao); ngân sách địa phương sử dụng tối thiểu 50% tăng thu ngân sách địa phương (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) thực hiện năm 2016 so với dự toán được giao; đồng thời thực hiện chuyển các nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm trước chưa sử dụng hết sang năm 2016 để tiếp tục cải cách tiền lương theo quy định.
5. Thực hiện nghiêm Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, Chỉ thị số 21-CT-TW ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Ban Bí thư và Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Tăng cường quản lý chặt chẽ chi ngân sách, rà soát, quản lý chặt chẽ để giảm số chi chuyển nguồn. Thực hiện triệt để tiết kiệm trong chi thường xuyên, giảm tối đa các khoản chi hội nghị, khởi công, khánh thành công trình và đi công tác nước ngoài. Tổ chức các ngày lễ kỷ niệm trên tinh thần triệt để tiết kiệm. Trong phân bổ dự toán chi ưu tiên đảm bảo các chế độ, chính sách đã ban hành, chi cho con người, chi an sinh xã hội và lĩnh vực quốc phòng, an ninh. Hạn chế việc ban hành các chính sách, chế độ mới làm tăng chi ngân sách vượt quá khả năng nguồn lực hiện có để đảm bảo cân đối thu chi ngân sách.
6. Tổ chức công khai minh bạch việc sử dụng ngân sách nhà nước theo Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ, thực hiện đầy đủ quy chế tự kiểm tra tài chính, kế toán theo Quyết định số 67/2004/QĐ-BTC ngày 13 tháng 8 năm 2004 của Bộ Tài chính để kịp thời phát hiện và chấn chỉnh các sai phạm trong quản lý tài chính ngân sách. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra, giám sát chi ngân sách nhà nước, bảo đảm chi đúng chế độ quy định, đề cao và làm rõ trách nhiệm cá nhân của thủ trưởng đơn vị thụ hưởng ngân sách trong việc quản lý và sử dụng ngân sách nhà nước.
7. Giữa hai kỳ họp có phát sinh những vấn đề cần thiết thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân thành phố, giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố và Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố trao đổi thống nhất giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ mười tám thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2015 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng./.
|
CHỦ
TỊCH |
DỰ TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Năm 2016 |
|
Bộ Tài chính giao |
HĐND thành phố giao |
||
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn (A + B + C + D) |
9.971.313 |
11.471.313 |
A |
Tổng các khoản thu theo dự toán Trung ương giao (I + II) |
9.237.000 |
9.237.000 |
I |
Thu nội địa: |
7.535.000 |
7.535.000 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
1.235.000 |
1.235.000 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
300.000 |
300.000 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.835.000 |
1.835.000 |
4 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ NQD |
2.065.000 |
2.065.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
260.000 |
260.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
25.000 |
25.000 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
490.000 |
490.000 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
585.000 |
585.000 |
9 |
Phí - lệ phí: |
97.000 |
97.000 |
10 |
Tiền sử dụng đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi) |
350.000 |
350.000 |
11 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
90.000 |
90.000 |
12 |
Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
11.000 |
11.000 |
13 |
Thu khác ngân sách |
192.000 |
192.000 |
|
Trong đó: - Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
90.000 |
90.000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
1.702.000 |
1.702.000 |
1 |
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường hàng hóa nhập khẩu |
822.000 |
822.000 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu |
880.000 |
880.000 |
B |
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
734.313 |
734.313 |
C |
Thu từ xổ số kiến thiết |
|
950.000 |
D |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
|
550.000 |
|
Học phí |
|
87.132 |
|
Viện phí |
|
383.000 |
|
Các khoản khác |
|
79.868 |
|
Tổng thu ngân sách địa phương (A + B + C + D) |
7.560.009 |
9.060.009 |
A |
Các khoản thu cân đối NSĐP |
6.825.696 |
6.825.696 |
|
Các khoản thu 100% |
938.260 |
938.260 |
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
5.887.436 |
5.887.436 |
B |
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
734.313 |
734.313 |
C |
Thu từ xổ số kiến thiết |
|
950.000 |
D |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
|
550.000 |
|
Học phí |
|
87.132 |
|
Viện phí |
|
383.000 |
|
Các khoản khác |
|
79.868 |
PHÂN
BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
Số thứ tự |
CHỈ TIÊU |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
||||||||||
Văn phòng Cục Thuế |
Các Chi cục Thuế |
Chi tiết Chi cục Thuế các quận, huyện |
|||||||||||
Ninh Kiều |
Bình Thủy |
Cái Răng |
Ô Môn |
Thốt Nốt |
Phong Điền |
Cờ Đỏ |
Thới Lai |
Vĩnh Thạnh |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG THU (A + B) |
8.485.000 |
6.755.928 |
1.729.072 |
773.652 |
231.824 |
220.303 |
109.500 |
182.201 |
55.254 |
59.570 |
51.017 |
45.751 |
A |
THU NỘI ĐỊA (I + II) |
7.535.000 |
5.805.928 |
1.729.072 |
773.652 |
231.824 |
220.303 |
109.500 |
182.201 |
55.254 |
59.570 |
51.017 |
45.751 |
I |
Thu thuế - phí, lệ phí |
7.343.000 |
5.692.378 |
1.650.622 |
751.452 |
220.224 |
213.603 |
102.500 |
171.401 |
52.154 |
53.370 |
45.317 |
40.601 |
1 |
Thu từ các DNNN do Trung ương quản lý |
1.235.000 |
1.235.000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TNDN |
255.000 |
255.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
600 |
600 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT |
728.670 |
728.670 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
250.000 |
250.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Môn bài |
530 |
530 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
200 |
200 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ các DNNN do địa phương quản lý |
300.000 |
300.000 |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thuế TNDN |
131.000 |
131.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
2.200 |
2.200 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT |
165.000 |
165.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
160 |
160 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Môn bài |
600 |
600 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
1.040 |
1.040 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
1.835.000 |
1.835.000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TNDN |
205.000 |
205.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
230 |
230 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT |
426.210 |
426.210 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
1.200.000 |
1.200.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Môn bài |
260 |
260 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê đất |
2.800 |
2.800 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
500 |
500 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế khu vực CTN, dịch vụ ngoài QD |
2.065.000 |
1.215.978 |
849.022 |
418.052 |
103.344 |
104.503 |
68.100 |
81.701 |
15.544 |
20.770 |
21.307 |
15.701 |
|
- Thuế TNDN |
350.000 |
249.838 |
100.162 |
38.415 |
14.471 |
14.789 |
9.148 |
16.309 |
955 |
1.038 |
2.257 |
2.780 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.000 |
659 |
2.341 |
477 |
48 |
21 |
77 |
1.680 |
12 |
- |
16 |
10 |
|
- Thuế GTGT |
1.237.000 |
536.294 |
700.706 |
354.673 |
83.737 |
83.854 |
56.251 |
60.452 |
13.516 |
17.884 |
18.008 |
12.331 |
|
- Thuế TTĐB |
417.000 |
413.538 |
3.462 |
2.092 |
149 |
139 |
164 |
800 |
86 |
- |
30 |
2 |
|
- Môn bài |
28.000 |
2.205 |
25.795 |
13.400 |
3.478 |
2.110 |
1.730 |
2.100 |
825 |
840 |
880 |
432 |
|
- Thu khác NQD |
30.000 |
13.444 |
16.556 |
8.995 |
1.461 |
3.590 |
730 |
360 |
150 |
1.008 |
116 |
146 |
a |
Doanh nghiệp |
1.873.933 |
1.215.978 |
657.955 |
307.947 |
86.200 |
89.421 |
55.357 |
64.351 |
10.678 |
15.488 |
16.807 |
11.706 |
|
- Thuế TNDN |
345.861 |
249.838 |
96.023 |
34.964 |
14.137 |
14.784 |
9.148 |
16.301 |
930 |
941 |
2.188 |
2.630 |
|
- Thuế tài nguyên |
2.915 |
659 |
2.256 |
477 |
48 |
21 |
8 |
1.680 |
12 |
|
10 |
|
|
- Thuế GTGT |
1.069.842 |
536.294 |
533.548 |
258.127 |
69.156 |
70.098 |
45.341 |
44.720 |
9.516 |
13.387 |
14.352 |
8.851 |
|
- Thuế TTĐB |
416.160 |
413.538 |
2.622 |
1.679 |
30 |
108 |
- |
800 |
5 |
- |
- |
- |
|
- Môn bài |
10.202 |
2.205 |
7.997 |
4.300 |
1.378 |
910 |
330 |
500 |
125 |
160 |
167 |
127 |
|
- Thu khác NQD |
28.953 |
13.444 |
15.509 |
8.400 |
1.451 |
3.500 |
530 |
350 |
90 |
1.000 |
90 |
98 |
b |
Hộ cá thể |
191.067 |
- |
191.067 |
110.105 |
17.144 |
15.082 |
12.743 |
17.350 |
4.866 |
5.282 |
4.500 |
3.995 |
|
- Thuế TNDN |
4.139 |
- |
4.139 |
3.451 |
334 |
5 |
- |
8 |
25 |
97 |
69 |
150 |
|
- Thuế tài nguyên |
85 |
- |
85 |
- |
- |
- |
69 |
|
- |
- |
6 |
10 |
|
- Thuế GTGT |
167.158 |
- |
167.158 |
96.546 |
14.581 |
13.756 |
10.910 |
15.732 |
4.000 |
4.497 |
3.656 |
3.480 |
|
- Thuế TTĐB |
840 |
- |
840 |
413 |
119 |
31 |
164 |
- |
81 |
|
30 |
2 |
|
- Môn bài |
17.798 |
- |
17.798 |
9.100 |
2.100 |
1.200 |
1.400 |
1.600 |
700 |
680 |
713 |
305 |
|
- Thu khác NQD |
1.047 |
- |
1.047 |
595 |
10 |
90 |
200 |
10 |
60 |
8 |
26 |
48 |
5 |
Thu tiền sử dụng đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi) |
350.000 |
94.700 |
255.300 |
90.000 |
38.300 |
43.000 |
4.000 |
45.000 |
20.000 |
8.000 |
3.000 |
4.000 |
6 |
Thu tiền thuê đất |
90.000 |
87.600 |
2.400 |
|
|
|
|
500 |
|
1.900 |
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
25.000 |
- |
25.000 |
12.500 |
3.200 |
3.000 |
1.700 |
2.000 |
1.100 |
400 |
700 |
400 |
8 |
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
11.000 |
11.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Thuế thu nhập cá nhân |
490.000 |
280.500 |
209.500 |
97.600 |
21.000 |
30.200 |
10.300 |
16.700 |
6.300 |
8.900 |
8.900 |
9.600 |
10 |
Lệ phí trước bạ |
260.000 |
- |
260.000 |
125.100 |
29.200 |
28.400 |
17.300 |
21.000 |
8.300 |
11.300 |
10.600 |
8.800 |
11 |
Phí - lệ phí |
97.000 |
73.600 |
23.400 |
7.600 |
2.180 |
2.100 |
1.100 |
4.500 |
910 |
2.100 |
810 |
2.100 |
a |
Phí trung ương |
66.000 |
50.079 |
15.921 |
5.171 |
1.483 |
1.429 |
748 |
3.062 |
619 |
1.429 |
551 |
1.429 |
b |
Phí địa phương |
31.000 |
23.521 |
7.479 |
2.429 |
697 |
671 |
352 |
1.438 |
291 |
671 |
259 |
671 |
12 |
Thuế bảo vệ môi trường |
585.000 |
559.000 |
26.000 |
600 |
23.000 |
2.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
Thu khác ngân sách |
192.000 |
113.550 |
78.450 |
22.200 |
11.600 |
6.700 |
7.000 |
10.800 |
3.100 |
6.200 |
5.700 |
5.150 |
|
Trong đó: Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
90.000 |
44.600 |
45.400 |
8.200 |
7.000 |
4.500 |
5.000 |
8.200 |
2.300 |
3.000 |
3.700 |
3.500 |
B |
THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
950.000 |
950.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục số: III, IV, V, VI, VII, VIII, XI, X đăng Công báo số 127 +128
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG CHI |
Dự toán 2016 |
Cấp thành phố |
Cấp quận, huyện |
|
Bộ Tài chính giao |
HĐND thành phố giao |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐP (A+B+C) |
7.560.009 |
9.060.009 |
5.519.518 |
3.540.491 |
A. Chi cân đối ngân sách địa phương và chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
7.560.009 |
7.560.009 |
4.470.154 |
3.089.855 |
I. Chi đầu tư phát triển |
2.157.400 |
2.157.400 |
1.813.421 |
343.979 |
1. Nguồn cân đối ngân sách địa phương |
1.710.000 |
1.710.000 |
1.391.021 |
318.979 |
Trong đó: Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
350.000 |
350.000 |
316.000 |
34.000 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
350.000 |
316.000 |
34.000 |
Chia ra: + Quỹ phát triển đất (30%) |
|
105.000 |
105.000 |
0 |
+ Lập bản đồ, hồ sơ địa chính, QL đất đai (10%) |
|
35.000 |
35.000 |
0 |
+ Dự phòng (10%) |
|
35.000 |
35.000 |
0 |
+ Phân bổ công trình, dự án |
|
175.000 |
141.000 |
34.000 |
- Bố trí chi trả nợ gốc và lãi vay |
|
489.053 |
489.053 |
0 |
- Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
50.000 |
50.000 |
0 |
- Phân bổ cho các công trình, dự án |
|
684.947 |
399.968 |
284.979 |
- Vốn dự phòng (10%) |
|
136.000 |
136.000 |
0 |
2. Nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện các dự án, công trình quan trọng |
447.400 |
447.400 |
422.400 |
25.000 |
- Vốn trong nước |
183.400 |
183.400 |
158.400 |
25.000 |
- Vốn ngoài nước (ODA) |
264.000 |
264.000 |
264.000 |
|
II. Chi thường xuyên |
4.857.286 |
5.074.187 |
2.387.719 |
2.686.468 |
1. Chi phí xuất bản báo Khmer ngữ |
|
|
1.620 |
|
2. Sự nghiệp kinh tế |
|
|
174.481 |
|
- Nông nghiệp |
|
|
21.352 |
|
+ Hoạt động nông nghiệp, khuyến nông |
|
|
18.352 |
|
+ Kinh phí thực hiện chương trình giống nông nghiệp và trợ giá giống cây, con |
|
|
3.000 |
|
- Thủy lợi |
|
|
20.868 |
|
+ Chi bộ máy chi cục, trạm thủy lợi |
|
|
559 |
|
+ Hoạt động thủy lợi thường xuyên |
|
|
700 |
|
+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống |
|
|
19.609 |
|
- Giao thông |
|
|
17.128 |
|
- Kiến thiết thị chính |
|
|
20.000 |
|
- Vốn quy hoạch |
|
|
35.000 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
|
|
30.133 |
|
- Kinh phí chi sự nghiệp kinh tế phát sinh trong năm |
|
|
30.000 |
|
3. Sự nghiệp hoạt động môi trường |
153.350 |
187.990 |
37.000 |
|
- Chi thường xuyên |
|
|
7.000 |
|
- Kinh phí chi SN môi trường phát sinh trong năm |
|
|
30.000 |
|
4. Sự nghiệp giáo dục |
1.600.159 |
1.675.720 |
384.855 |
1.290.865 |
- Chi sự nghiệp giáo dục |
|
|
370.555 |
1.290.865 |
- Chi thường xuyên 2 trường mầm non, tiểu học thực hành thuộc trường Cao đẳng |
|
|
4.300 |
|
- Kinh phí bổ sung các khoản chi phát sinh trong năm cấp thành phố và quận, huyện |
|
|
10.000 |
|
5. Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
199.671 |
199.671 |
178.593 |
21.078 |
Trong đó: - KP đào tạo CB của Thành ủy |
|
|
1.500 |
|
6. Sự nghiệp y tế |
|
|
363.969 |
|
- Sự nghiệp y tế |
|
|
350.328 |
|
- Kinh phí dự phòng thành lập bệnh viện mới |
|
|
4.300 |
|
- Ban Bảo vệ sức khỏe Thành ủy |
|
|
9.341 |
|
7. Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
30.190 |
37.190 |
32.190 |
5.000 |
- Hoạt động khoa học công nghệ |
|
|
25.190 |
5.000 |
- Hoạt động công nghệ thông tin |
|
|
7.000 |
|
8. Sự nghiệp văn hóa - thông tin |
|
|
26.603 |
|
9. Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
|
11.435 |
|
10. Sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
46.440 |
|
11. Chi đảm bảo xã hội |
|
|
106.282 |
|
Trong đó: - Đảm bảo xã hội |
|
|
41.282 |
|
- KP mua BHYT cho người nghèo |
|
|
15.000 |
|
- KP mua BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
5.000 |
|
- KP hỗ trợ mua BHYT hộ cận nghèo |
|
|
15.000 |
|
- KP phát sinh do tăng số đối tượng bảo trợ xã hội và mức chi trong năm |
|
|
15.000 |
|
- KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên |
|
|
15.000 |
|
12. Chi quản lý hành chính |
|
|
374.834 |
|
- Quản lý nhà nước |
|
|
260.048 |
|
- Đảng |
|
|
77.029 |
|
- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH |
|
|
37.757 |
|
13. Chi An ninh quốc phòng |
|
|
88.567 |
|
- An ninh |
|
|
26.830 |
|
+ Chi hoạt động thường xuyên |
|
|
16.405 |
|
+ KP phòng chống tội phạm buôn bán phụ nữ |
|
|
800 |
|
+ KP mua trang phục lực lượng BVDP |
|
|
2.143 |
|
+ KP mua trang phục lực lượng Công an xã |
|
|
1.202 |
|
+ KP thực hiện KH 38 và công tác nhân quyền |
|
|
530 |
|
+ KP HĐ của lực lượng QB và PCTN |
|
|
950 |
|
+ Hoạt động phòng cháy chữa cháy |
|
|
4.800 |
|
- Quốc phòng |
|
|
61.737 |
|
+ Chi hoạt động thường xuyên |
|
|
42.011 |
|
+ Trợ cấp ngày công lao động của DQ cơ động, trinh sát |
|
|
6.576 |
|
+ KP hỗ trợ Campuchia |
|
|
3.800 |
|
+ KP PC lực lượng QB |
|
|
550 |
|
+ Mua quân trang cho LLDQ theo quy định Luật Dân quân tự vệ |
|
|
8.800 |
|
14. Chi ngân sách xã |
|
|
50.000 |
|
Trong đó: KP phát sinh tăng lương và các khoản khác |
|
|
50.000 |
|
15. Chi khác |
|
|
121.400 |
|
+ Kinh phí khen thưởng |
|
|
5.000 |
|
+ Chuyển Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay các đối tượng chính sách |
|
|
30.000 |
|
+ Chi hỗ trợ lãi suất mua máy, thiết bị phục vụ SXNN |
|
|
5.000 |
|
+ Chi hoàn trả các khoản thu ngân sách năm trước |
|
|
30.000 |
|
+ Chi khác |
|
|
48.600 |
|
+ KP hỗ trợ các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn |
|
|
2.800 |
|
17. Nguồn dành để chi cải cách tiền lương |
|
|
198.253 |
|
18. Các khoản chi thường xuyên phát sinh trong năm |
|
|
191.197 |
|
- Trợ cấp tết Nguyên đán |
|
|
86.000 |
|
- Kinh phí chi các chế độ chính sách thuộc nhiệm vụ của NSĐP phải đảm bảo phát sinh trong năm, bao gồm: |
|
|
105.197 |
|
+ KP lập Quỹ hỗ trợ nông dân |
|
|
2.000 |
|
+ KP tăng biên chế sự nghiệp (538 người) |
|
|
40.000 |
|
+ KP mua xe ô tô thay thế xe thanh lý |
|
|
45.000 |
|
+ Các khoản chi phát sinh còn lại |
|
|
18.197 |
|
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ |
1.380 |
1.380 |
1.380 |
|
IV. Dự phòng ngân sách |
136.510 |
136.510 |
77.102 |
59.408 |
V. Chi tạo nguồn thực hiện CC tiền lương |
120.520 |
120.520 |
120.520 |
|
VI. Trung ương hỗ trợ các mục tiêu có tính chất chi thường xuyên |
286.913 |
70.012 |
70.012 |
|
B. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
950.000 |
535.500 |
414.500 |
- Phân bổ cho các công trình, dự án |
|
855.000 |
440.500 |
414.500 |
- Kế hoạch vốn dự phòng (10%) |
|
95.000 |
95.000 |
|
C. Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN |
|
550.000 |
513.864 |
36.136 |
DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH
NĂM 2016 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CẤP THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
ĐƠN VỊ |
Biên chế |
Định mức chi hoạt động năm 2014 |
Ước thực hiện 2015 |
Dự toán chi năm 2016 |
Kinh phí tiết kiệm 20% HĐ thực hiện CCTL theo QĐ 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ Tài chính |
Nguồn thu |
Ghi chú (Kinh phí khác ngoài định mức) |
||||||||
HC |
SN |
Khác |
Tổng số |
Trong định mức |
Ngoài định mức |
|||||||||||
Lương, phụ cấp thường xuyên và các khoản đóng góp |
Hoạt động |
Tiền công các Hội đặc thù và các khoản đóng góp |
Kinh phí khác |
Hợp đồng NĐ 68 |
Kinh phí hoạt động của Đảng ủy |
|||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
1.346 |
1.072 |
253 |
|
1.400.733 |
1.500.316 |
712.357 |
400.352 |
9.172 |
356.374 |
20.796 |
1.265 |
62.245 |
458.722 |
|
1 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND TP |
37 |
|
7 |
40 |
10.717 |
11.467 |
2.852 |
1.480 |
|
6.550 |
560 |
25 |
296 |
|
Phục vụ các kỳ họp và nhiệm vụ chung của TP: 6,000trđ, KP Đoàn ĐBQH: 550trđ |
2 |
VP Ủy ban nhân dân thành phố |
87 |
12 |
10 |
|
20.901 |
20.879 |
8.191 |
3.840 |
0 |
8.000 |
800 |
48 |
768 |
0 |
|
|
+ Văn phòng |
87 |
|
10 |
40 |
20.041 |
20.019 |
7.691 |
3.480 |
|
8.000 |
800 |
48 |
696 |
|
Phục vụ các kỳ họp & và nhiệm vụ chung của TP và TT Công báo, KP tiếp công dân: 7,500trđ; XD hệ thống thông tin theo dõi việc thực hiện điều hành của LĐ UBTP: 500trđ |
|
+ Các đơn vị sự nghiệp |
|
12 |
|
30 |
860 |
860 |
500 |
360 |
|
|
|
|
72 |
|
|
3 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
59 |
|
3 |
32 |
8.075 |
7.956 |
5.000 |
1.888 |
|
794 |
240 |
34 |
378 |
320 |
Kinh phí BCĐ đổi mới DN: 74trđ, các Tổ công tác liên ngành: 300trđ, cổng TTĐT thành phần 20trđ, Các hoạt động của BCĐ nâng cao năng lực cạnh tranh: 400trđ |
4 |
Sở Tài chính |
66 |
|
5 |
32 |
9.679 |
8.691 |
5.559 |
2.112 |
|
570 |
400 |
50 |
422 |
|
Kinh phí Hội đồng thẩm định giá đất: 300trđ, KP sao gửi văn bản và Quản lý tài sản công: 150trđ; Cổng TTĐT thành phần: 20trđ, in biên lai thu tiền: 100trđ |
5 |
Sở Công Thương |
56 |
|
5 |
32 |
6.356 |
6.683 |
4.200 |
1.792 |
|
210 |
400 |
81 |
358 |
|
Kinh phí BCĐ lưới điện cao áp: 90trđ, Chương trình thương mại điện tử: 100trđ, Cổng TTĐT thành phần: 20trđ |
6 |
Sở Xây dựng |
82 |
|
3 |
32 |
9.108 |
9.154 |
5.757 |
2.624 |
|
470 |
240 |
63 |
525 |
270 |
KP Hội đồng Kiến trúc TP: 100trđ, Lập chỉ số giá XD: 300trđ, HĐ cấp chứng chỉ hành nghề trong XD 50 trđ, Cổng TTĐT thành phần: 20trđ |
7 |
Ban QL PT Khu ĐT mới |
|
17 |
3 |
30 |
1.643 |
1.690 |
974 |
476 |
|
|
240 |
|
95 |
|
|
8 |
Sở Tư pháp |
48 |
|
3 |
32 |
7.176 |
7.163 |
3.474 |
1.536 |
|
1.820 |
240 |
93 |
307 |
1.477 |
KP tuyên truyền PBPL và xây dựng, kiểm tra văn bản QPPL của thành phố, giám định tư pháp: 1,300trđ, Đăng ký GDĐB và đề án giám định tư pháp: 100trđ, Các hoạt động KSTTHC: 400trđ, Cổng TTĐT thành phần: 20trđ |
9 |
TT Trợ giúp pháp lý |
|
45 |
2 |
28 |
4.780 |
4.980 |
2.160 |
1.260 |
|
1.400 |
160 |
|
252 |
|
Kp trợ giúp PL cho người nghèo và các hoạt động khác |
10 |
Sở Thông tin & Truyền thông |
|
|
|
|
11.922 |
12.052 |
3.140 |
1.466 |
0 |
7.000 |
400 |
46 |
293 |
65 |
|
|
- QLNN |
30 |
|
3 |
33 |
3.594 |
3.576 |
2.300 |
990 |
|
|
240 |
46 |
198 |
|
|
|
- Sự nghiệp CNTT |
|
|
|
|
6.600 |
7.000 |
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
Kinh phí bảo trì, hỗ trợ sử dụng phần mềm một cửa tại các sở, ngành, quận, huyện:1,854trđ; Đường truyền số liệu chuyên dùng các đơn vị: 1,725trđ, Cổng TTĐT thành phố: 1,308trđ, BCđ:190trđ, các hoạt động khác:1,923trđ |
|
- Trung Tâm CNTT & TT |
|
17 |
2 |
28 |
1.728 |
1.476 |
840 |
476 |
|
|
160 |
|
95 |
65 |
|
11 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
|
|
19.909 |
19.854 |
3.684 |
1.728 |
0 |
14.020 |
320 |
102 |
346 |
7.256 |
|
|
- QLNN |
54 |
|
4 |
32 |
5.909 |
5.854 |
3.684 |
1.728 |
|
20 |
320 |
102 |
346 |
7.256 |
Cổng TTĐT thành phần: 20trđ |
|
- Sự nghiệp |
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
14.000 |
|
|
|
|
Kinh phí duy tu sửa chữa |
12 |
Thanh tra Sở Giao thông |
39 |
20 |
3 |
|
4.990 |
4.990 |
3.020 |
1.730 |
0 |
0 |
240 |
0 |
346 |
0 |
|
|
- QLNN |
39 |
|
3 |
30 |
3.870 |
3.870 |
2.460 |
1.170 |
|
|
240 |
|
234 |
|
|
|
- Sự nghiệp |
|
20 |
|
28 |
1.120 |
1.120 |
560 |
560 |
|
|
|
|
112 |
|
|
13 |
Sở Nội vụ |
46 |
|
5 |
32 |
6.035 |
6.145 |
3.553 |
1.472 |
|
688 |
400 |
32 |
294 |
|
Thi tuyển công chức: 200trđ, thi nâng ngạch công chức: 100trđ; làm thẻ công chức 38trđ, XD phần mềm thi tuyển công chức: 300trđ, Tổ chức đối thoại với thanh niên: 30trđ, Cổng TTĐT thành phần: 20trđ |
14 |
Ban Thi đua Khen thưởng |
13 |
|
3 |
35 |
1.928 |
1.795 |
1.100 |
455 |
|
|
240 |
|
91 |
|
|
15 |
Ban Tôn giáo |
16 |
|
3 |
35 |
2.212 |
2.288 |
943 |
560 |
|
545 |
240 |
|
112 |
|
Chi công tác tôn giáo: 500trđ và thực hiện KH 38: 45trđ |
16 |
Chi cục VT & Lưu trữ |
11 |
15 |
2 |
|
2.051 |
2.123 |
1.213 |
750 |
0 |
0 |
160 |
0 |
150 |
0 |
|
|
- QLNN |
11 |
|
2 |
30 |
1.083 |
1.083 |
593 |
330 |
|
|
160 |
|
66 |
|
|
|
- TT Lưu trữ lịch sử |
|
15 |
|
28 |
968 |
1.040 |
620 |
420 |
|
|
0 |
|
84 |
|
|
17 |
Sở Ngoại vụ |
22 |
|
3 |
35 |
4.336 |
7.115 |
1.400 |
770 |
|
4.680 |
240 |
25 |
154 |
|
KP đối ngoại: 1,500trđ, Hội nghị phi CP Việt - Pháp: 3,000trđ và hỗ trợ các HS Lào sang học tập tại VN: 150trđ, Cổng thành phần: 30trđ |
18 |
Thanh tra thành phố |
35 |
|
3 |
33 |
5.485 |
5.492 |
3.847 |
1.155 |
|
220 |
240 |
30 |
231 |
|
KP hoạt động đoàn CTLN: 200trđ, Cổng TTĐT thành phần: 20trđ |
19 |
Chi cục Quản lý thị trường |
54 |
|
9 |
32 |
8.447 |
8.647 |
5.179 |
1.728 |
|
1.020 |
720 |
|
346 |
|
KP các đoàn kiểm tra liên ngành: 300trđ, thuê trụ sở làm việc của các Đội các các quận, huyện: 320trđ, mua mẫu biểu 200trđ, BCĐ 389: 200trđ |
20 |
Sở Lao động TBXH |
44 |
200 |
52 |
|
43.683 |
50.457 |
16.157 |
7.664 |
0 |
22.401 |
4.160 |
75 |
1.533 |
0 |
|
|
- Chi hành chính |
44 |
|
4 |
32 |
7.161 |
7.269 |
4.160 |
1.408 |
|
1.306 |
320 |
75 |
282 |
|
KP tuần lễ QG ATVSLĐ - PCCN: 300 triệu đồng, KP của Hđ và kiểm tra về bình đẳng giới của Ban Vì sự tiến bộ của Phụ nữ TP, BVTE: 450 triệu đồng, tháng hành động vì trẻ em: 150 triệu đồng, Kiểm tra xã phường phù hợp trẻ em 25trđ, Cổng TTĐT thành phần: 20trđ, thực hiện Thắp nến tri ân: 200trđ, Phòng chống tai nạn thương tích cho trẻ em: 100trđ, tổ chức tết Trung thu cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn: 40trđ, giữ trẻ vùng lũ: 20trđ |
|
- TT Công tác xã hội |
|
43 |
4 |
28 |
5.488 |
5.771 |
1.834 |
1.484 |
|
2.133 |
320 |
|
297 |
|
Tiền ăn các đối tượng: 1,020trđ và hỗ trợ theo NQ 05: 783trđ và các hoạt động 330trđ |
|
- TT BTXH |
|
70 |
5 |
28 |
10.313 |
10.029 |
2.807 |
1.960 |
|
4.862 |
400 |
|
392 |
|
Tiền ăn các đối tượng: 3,500trđ và hỗ trợ theo NQ 05: 1,362trđ |
|
- TT Chữa bệnh GDLĐ XH & QL SCN |
|
50 |
35 |
28 |
11.256 |
11.506 |
4.806 |
1.400 |
|
2.500 |
2.800 |
|
280 |
|
Tiền ăn các đối tượng |
|
- TT Giới thiệu Việc làm |
|
26 |
|
28 |
1.560 |
1.560 |
832 |
728 |
|
|
|
|
146 |
|
|
|
- Trợ cấp xã hội |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
|
- |
|
|
|
- XĐGN+ GQVL |
|
5 |
|
30 |
827 |
827 |
277 |
150 |
|
400 |
|
|
30 |
|
KP Ban Chỉ đạo GQVL và XĐGN |
|
- Quản trang |
|
6 |
2 |
30 |
757 |
757 |
323 |
174 |
|
100 |
160 |
|
35 |
|
Chi viếng nghĩa trang và điện thắp sáng |
|
- Công tác nghề xã hội |
|
|
|
|
200 |
300 |
|
|
|
300 |
|
|
- |
|
KP Ban Chỉ đạo thực hiện nghề công tác XH: 50trđ, HĐ truyền thông: 150trđ |
|
- Tuyên truyền về BVCSTE và CT BĐG, ATLĐ |
|
|
|
|
150 |
600 |
|
|
|
600 |
|
|
- |
|
Năm 2016 có thêm 02 CTQG |
|
- Tổ chức Hội thi tay nghề TP và tham dự Hội thi tay nghề toàn quốc |
|
|
|
|
750 |
750 |
|
|
|
750 |
|
|
- |
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa khu mộ từ trần |
|
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
300 |
|
|
- |
|
|
|
Thực hiện ĐA 1215 và giảm nghèo |
|
|
|
|
|
350 |
|
|
|
350 |
|
|
- |
|
|
|
Mua BHYT và mai táng phí cho các đối tượng CS |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
- |
|
|
|
- Mua BHYT tại 02 TT |
|
|
|
|
488 |
500 |
|
|
|
500 |
|
|
- |
|
|
|
- CC phòng chống TNXH |
12 |
|
2 |
30 |
2.433 |
2.938 |
1.118 |
360 |
|
1.300 |
160 |
|
72 |
|
KP phục vụ công tác PCTNXH |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
66 |
221 |
37 |
|
71.938 |
82.189 |
18.115 |
8.570 |
|
52.475 |
2.960 |
69 |
1.714 |
2.636 |
|
|
- Chi hành chính |
66 |
|
6 |
32 |
7.966 |
8.646 |
5.115 |
2.112 |
|
870 |
480 |
69 |
422 |
70 |
KP đội KT chuyên ngành + liên ngành: 300trđ, KPBCĐ PTDL: 100 triệu đồng, Thực hiện Đề án XDNSVMĐT: 300trđ, KP đặt, đổi tên đường: 100trđ, Cổng TTĐT thành phần: 20trđ |
|
- Thư Viện |
|
35 |
6 |
30 |
4.479 |
4.579 |
2.149 |
1.050 |
|
900 |
480 |
|
210 |
200 |
Kinh phí trang bị sách |
|
- Bảo tàng và Ban QLDT |
|
24 |
5 |
30 |
4.298 |
3.432 |
1.512 |
720 |
|
800 |
400 |
|
144 |
450 |
Kinh phí sưu tầm cổ vật |
|
- Ban QLDT |
|
11 |
1 |
30 |
|
1.298 |
668 |
330 |
|
220 |
80 |
|
66 |
|
Trang thông tin điện tử QLDT: 120trđ, Kiểm kê các di tích chưa được xếp hạng: 100trđ |
|
- Nhà hát Tây đô & các đơn vị trực thuộc |
|
65 |
7 |
30 |
7.871 |
8.086 |
3.876 |
1.950 |
|
1.700 |
560 |
|
390 |
60 |
Kinh phí dựng vở:1,000trđ, Đăng cai Cuộc thi đạo diễn trẻ TQ: 300trđ, tham dự cuộc thi đạo diễn trẻ TQ: 400trđ |
|
- XDĐSVH khu dân cư |
|
|
|
|
400 |
400 |
|
- |
|
400 |
|
|
- |
|
|
|
- Chi SN VH& QL di tích |
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
- |
|
1.500 |
|
|
- |
|
|
|
- Chi công tác QL về GĐ |
|
|
|
|
150 |
150 |
|
- |
|
150 |
|
|
- |
|
|
|
- Chi công tác QL về du lịch |
|
|
|
|
150 |
150 |
|
|
|
150 |
|
|
- |
|
|
|
- Tham dự hội thao Người khuyết tật TQ |
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
500 |
|
|
- |
|
|
|
- TT Phát triển du lịch |
|
15 |
2 |
28 |
1.000 |
2.282 |
702 |
420 |
|
1.000 |
160 |
|
84 |
|
Các hoạt động xúc tiến, quảng bá du lịch |
|
- Chi SN TDTT |
|
40 |
4 |
28 |
30.053 |
31.440 |
2.300 |
1.120 |
|
27.700 |
320 |
|
224 |
1.056 |
Kinh phí SN TDTT: 18.000trđ; phối hợp với TW tổ chức các giải: 2,000trđ, thực hiện CS thu hút: 7,700trđ |
|
- Hỗ trợ CLB bóng đá Cần Thơ và đào tạo bóng đá trẻ |
|
|
|
|
10.000 |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
|
- |
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa |
|
31 |
6 |
28 |
3.571 |
4.726 |
1.793 |
868 |
|
1.585 |
480 |
|
174 |
800 |
Kinh phí tuyên truyền TTLĐ 585 trđ, tham gia các cuộc thi cấp toàn quốc: 1,000trđ |
22 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
65 |
88 |
7 |
|
22.537 |
19.437 |
8.118 |
3.858 |
0 |
6.820 |
560 |
81 |
772 |
5.841 |
|
|
- QLNN |
50 |
|
5 |
32 |
6.920 |
6.820 |
3.919 |
1.600 |
|
820 |
400 |
81 |
320 |
140 |
Kinh phí thuê thẩm định giá đất: 800trđ và Cổng TTĐT thành phần: 20trđ |
|
- Sự nghiệp |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
- |
|
Kinh phí SN môi trường |
|
Chi cục Bảo vệ môi trường |
15 |
|
2 |
30 |
1.334 |
1.334 |
724 |
450 |
|
|
160 |
|
90 |
500 |
|
|
TT Quan trắc MT |
|
23 |
|
28 |
716 |
716 |
616 |
100 |
|
|
|
|
20 |
1.380 |
|
|
TT Công nghệ Thông tin TN & MT |
|
16 |
|
28 |
1.262 |
1.262 |
814 |
448 |
|
|
|
|
90 |
60 |
|
|
TT Kỹ thuật TN & MT |
|
25 |
|
28 |
4.809 |
1.809 |
1.109 |
700 |
|
|
|
|
140 |
2.000 |
|
|
Văn phòng ĐKQSD đất |
|
24 |
|
28 |
1.496 |
1.496 |
936 |
560 |
|
|
|
|
112 |
1.761 |
|
23 |
Sở KHCN |
33 |
0 |
3 |
|
26.746 |
28.347 |
2.436 |
1.089 |
|
24.540 |
240 |
42 |
218 |
50 |
|
|
- QLNN |
33 |
|
3 |
33 |
3.763 |
3.827 |
2.436 |
1.089 |
|
20 |
240 |
42 |
218 |
50 |
Cổng TTĐT thành phần: 20trđ |
|
- Sự nghiệp |
|
|
|
|
22.983 |
24.520 |
|
|
|
24.520 |
|
|
|
|
|
24 |
Chi cục TC ĐL chất lượng |
12 |
|
2 |
30 |
1.185 |
1.403 |
883 |
360 |
|
|
160 |
|
72 |
|
|
25 |
Sở Y tế |
43 |
0 |
3 |
|
329.051 |
360.168 |
299.026 |
49.102 |
0 |
11.766 |
240 |
34 |
9.440 |
383.550 |
|
|
- Chi hành chính |
43 |
|
3 |
32 |
5.608 |
5.540 |
3.720 |
1.376 |
|
170 |
240 |
34 |
275 |
550 |
Cổng TTĐT thành phần: 20trđ, Ban Chỉ đạo về ATVSTP: 150trđ |
|
- Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
311.847 |
338.732 |
292.906 |
45.826 |
|
|
|
|
9.165 |
383.000 |
|
|
- Thành lập BV Tim Mạch |
|
|
|
|
|
4.300 |
2.400 |
1.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đề án, chương trình |
|
|
|
|
5.750 |
5.356 |
|
|
|
5.356 |
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ nhân viên y tế |
|
|
|
|
2.304 |
2.500 |
|
|
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
- CTV CT HIV và PC bệnh truyền nhiễm |
|
|
|
|
3.542 |
3.740 |
|
|
|
3.740 |
|
|
|
|
|
26 |
Ban Bảo vệ sức khỏe Thành ủy |
|
|
|
|
9.306 |
9.341 |
|
|
|
9.341 |
|
|
- |
|
|
27 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
65 |
0 |
5 |
|
355.357 |
383.321 |
210.026 |
172.747 |
0 |
20 |
476 |
52 |
27.157 |
11.250 |
|
|
- QLNN |
65 |
|
5 |
32 |
9.414 |
8.466 |
5.838 |
2.080 |
|
20 |
476 |
52 |
416 |
|
Cổng TTĐT thành phần: 20trđ |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
|
|
|
|
341.793 |
370.555 |
200.762 |
169.793 |
|
|
|
|
26.566 |
11.250 |
|
|
- 02 trường thực hành |
|
46 |
|
|
4.150 |
4.300 |
3.426 |
874 |
|
|
|
|
175 |
|
|
28 |
Ban QL các khu chế xuất & CN |
25 |
0 |
3 |
|
4.854 |
4.854 |
1.969 |
825 |
|
1.820 |
240 |
|
165 |
- |
|
|
- QLNN |
25 |
|
3 |
33 |
3.854 |
3.854 |
1.969 |
825 |
|
820 |
240 |
|
165 |
|
KP vận động thu hút đầu tư: 800trđ, Cổng TTĐT thành phần: 20trđ |
|
- Kinh phí SN môi trường |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
29 |
Ban Quản lý DA CCHC |
|
|
|
|
928 |
850 |
610 |
240 |
|
|
|
|
|
|
Vốn đối ứng |
30 |
Ban Dân tộc |
16 |
|
2 |
35 |
3.648 |
3.573 |
1.357 |
560 |
|
1.480 |
160 |
16 |
112 |
|
Thực hiện KH 38: 500trđ, KH 22: 500trđ, công tác dân tộc: 160trđ, Đề án tuyên truyền PL cho ĐB dân tộc thiểu số 200trđ và hỗ trợ HS đồng bào dân tộc: 100trđ, Cổng TTĐT thành phần: 20trđ |
31 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
34 |
|
3 |
33 |
5.203 |
5.150 |
3.030 |
1.122 |
|
695 |
240 |
63 |
224 |
|
KP BCĐ nông thôn mới 105trđ và duy trì hệ thống thông tin 270trđ, thực hiện ĐA TTPBPL 30 trđ, nhuận bút Cổng thành phần: 20trđ |
32 |
Chi cục Phát triển NT |
12 |
3 |
2 |
30 |
1.514 |
1.600 |
996 |
444 |
|
|
160 |
|
89 |
|
|
33 |
Chi cục Thủy lợi |
14 |
8 |
2 |
|
15.903 |
22.722 |
1.459 |
644 |
0 |
20.459 |
160 |
0 |
129 |
108 |
|
|
+ QLNN |
14 |
|
2 |
30 |
1.854 |
1.854 |
1.124 |
420 |
|
150 |
160 |
|
84 |
|
KP Ban Chỉ huy PCLB |
|
+ Sự nghiệp |
|
8 |
|
28 |
2.049 |
1.259 |
335 |
224 |
|
700 |
|
|
45 |
108 |
Kinh phí thuê nhân công quản lý |
|
+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống |
|
|
|
|
12.000 |
19.609 |
|
|
|
19.609 |
|
|
|
|
|
34 |
Chi cục Thủy sản |
10 |
30 |
3 |
|
4.750 |
4.170 |
2.290 |
1.140 |
0 |
500 |
240 |
0 |
228 |
150 |
|
|
+ QLNN |
10 |
|
3 |
30 |
1.465 |
1.485 |
945 |
300 |
|
|
240 |
|
60 |
|
|
|
+ Sự nghiệp |
|
30 |
|
28 |
3.285 |
2.685 |
1.345 |
840 |
|
500 |
|
|
168 |
150 |
Kinh phí Quan trắc môi trường; 400trđ và Thực hiện BV NLTS: 100trđ |
35 |
Chi cục Thú y |
10 |
55 |
2 |
58 |
6.620 |
7.435 |
4.935 |
1.840 |
0 |
500 |
160 |
0 |
368 |
9.500 |
|
|
+ QLNN |
10 |
|
2 |
30 |
1.580 |
2.150 |
1.190 |
300 |
|
500 |
160 |
|
60 |
|
KP phục vụ công tác phòng dịch |
|
+ Sự nghiệp |
|
55 |
|
28 |
5.040 |
5.285 |
3.745 |
1.540 |
|
|
|
|
308 |
9.500 |
|
36 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
14 |
42 |
2 |
|
5.886 |
6.400 |
3.199 |
1.596 |
|
1.445 |
160 |
|
319 |
23 |
|
|
+ QLNN |
14 |
|
2 |
30 |
2.760 |
3.093 |
1.068 |
420 |
|
1.445 |
160 |
|
84 |
|
Chi hợp đồng nhân viên BVTV cấp xã 1,345trđ và điều tra giá thành lúa 03 vụ trong năm 100trđ |
|
+ Sự nghiệp |
|
42 |
|
28 |
3.126 |
3.307 |
2.131 |
1.176 |
|
|
|
|
235 |
23 |
|
37 |
Chi cục Kiểm lâm |
9 |
2 |
2 |
|
1.494 |
1.478 |
992 |
326 |
|
|
160 |
|
65 |
- |
|
|
+ QLNN |
9 |
|
2 |
30 |
1.350 |
1.331 |
901 |
270 |
|
|
160 |
|
54 |
|
|
|
+ Sự nghiệp |
|
2 |
|
28 |
144 |
147 |
91 |
56 |
|
|
|
|
11 |
|
|
38 |
CC QL chất lượng nông lâm TS |
16 |
|
2 |
30 |
2.516 |
2.487 |
1.076 |
480 |
|
771 |
160 |
|
96 |
130 |
Thực hiện ĐA quản lý chất lượng NLTS: 421trđ, ĐA BVQL người tiêu dùng: 150trđ và Kiểm tra, QL thủy sản: 200trđ |
39 |
TT Khuyến nông - Khuyến ngư |
|
24 |
2 |
28 |
3.552 |
4.807 |
1.375 |
672 |
|
2.600 |
160 |
|
134 |
|
KP khuyến nông và khuyến ngư |
40 |
TT Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản |
|
21 |
3 |
28 |
5.095 |
5.121 |
1.293 |
588 |
|
3.000 |
240 |
|
118 |
1.096 |
KP thực hiện chương trình giống NN và trợ giá giống |
41 |
TT Khuyến công & tư vấn PTCN |
|
13 |
|
28 |
802 |
953 |
589 |
364 |
|
|
|
|
73 |
|
|
42 |
TT Tiết kiệm điện năng |
|
10 |
|
28 |
665 |
665 |
385 |
280 |
|
|
|
|
56 |
|
|
43 |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
14 |
|
2 |
30 |
4.730 |
4.700 |
1.520 |
420 |
|
2.600 |
160 |
|
84 |
|
Chi bù chênh lệch chế độ chi ĐP cao hơn TW |
44 |
Chi Cục An toàn VSTP |
17 |
|
2 |
30 |
1.925 |
1.925 |
1.255 |
510 |
|
|
160 |
|
102 |
|
|
46 |
Cảng vụ Đường thủy |
|
21 |
2 |
30 |
2.008 |
2.008 |
1.218 |
630 |
|
|
160 |
|
126 |
|
|
47 |
Thành đoàn |
26 |
|
3 |
33 |
5.175 |
5.190 |
2.200 |
858 |
|
1.870 |
240 |
22 |
172 |
|
Các hoạt động và phong trào |
48 |
Hội Phụ nữ |
25 |
|
3 |
33 |
3.986 |
4.196 |
2.100 |
825 |
|
1.000 |
240 |
31 |
165 |
|
Kinh phi hoạt động các phong trào: 980 trđ, Cổng TTĐT thành phần: 20trđ |
49 |
Hội Nông dân |
20 |
|
3 |
35 |
3.931 |
3.931 |
2.600 |
700 |
|
350 |
240 |
41 |
140 |
|
Kinh phi hoạt động các phong trào |
50 |
Mặt trận Tổ quốc |
25 |
|
3 |
40 |
6.019 |
6.081 |
2.820 |
1.000 |
|
2.000 |
240 |
21 |
200 |
|
Chi CS tôn giáo; XD ĐS VH KDC; Thực hiện ĐA 212 và các hoạt động thường xuyên khác |
51 |
Hội Cựu chiến binh |
13 |
|
3 |
35 |
2.468 |
2.473 |
1.400 |
455 |
|
368 |
240 |
10 |
91 |
|
Kinh phi hoạt động các phong trào: 348trđ, Cổng TTĐT thành phần: 20trđ |
52 |
Đoàn ủy Khối cơ quan |
3 |
|
2 |
37 |
486 |
500 |
229 |
111 |
|
|
160 |
|
22 |
|
|
53 |
Đoàn ủy Khối doanh nghiệp |
3 |
|
2 |
37 |
554 |
571 |
300 |
111 |
|
|
160 |
|
22 |
|
|
54 |
LH các hội KHKT |
|
7 |
|
|
691 |
754 |
|
250 |
504 |
|
|
|
50 |
|
|
55 |
LH các tổ chức hữu nghị |
|
12 |
2 |
|
1.907 |
2.100 |
|
360 |
1.073 |
498 |
160 |
9 |
72 |
|
Kinh phí đối ngoại nhân dân: 418trđ, Cổng TTĐT thành phần: 20trđ, xúc tiến vận động viện trợ phi CP: 60trđ |
56 |
Hội Văn học nghệ thuật |
|
10 |
2 |
|
2.170 |
2.304 |
|
300 |
835 |
1.000 |
160 |
9 |
60 |
|
KP hỗ trợ các Hội chuyên ngành thực hiện sáng tác và các hoạt động khác |
57 |
Hội Nhà báo |
|
6 |
|
|
893 |
808 |
|
250 |
351 |
200 |
|
7 |
50 |
|
Kinh phí tổ chức Giải BC PNH, Ngày BCVN và các phong trào đột xuất |
58 |
Liên minh Hợp tác xã |
|
22 |
3 |
|
2.300 |
2.320 |
|
600 |
1.467 |
|
240 |
13 |
120 |
|
|
59 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
15 |
3 |
|
2.647 |
2.650 |
|
450 |
1.417 |
520 |
240 |
23 |
90 |
|
KP tổ chức ĐH NK 2016 - 2020: 120trđ, tuyên truyền, vận động, tổng kết về công tác hiến máu nhân đạo: 200trđ, hỗ trợ khen thưởng và các phong trào khác: 200trđ |
|
Nhà ND người già và trẻ em |
|
|
|
|
1.285 |
1.882 |
|
250 |
790 |
842 |
|
|
50 |
|
Tiền ăn các đối tượng |
60 |
Hội Người cao tuổi |
|
4 |
|
|
383 |
383 |
|
150 |
233 |
|
|
|
30 |
|
|
61 |
Hội Người mù |
|
3 |
2 |
|
411 |
440 |
|
110 |
330 |
|
|
|
22 |
|
|
62 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
|
4 |
|
|
475 |
536 |
|
150 |
386 |
|
|
|
30 |
|
|
63 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
|
3 |
|
|
520 |
565 |
|
110 |
350 |
105 |
|
|
22 |
|
Kinh phí Đại hội NK 2016 - 2021 |
64 |
Hội Người tù kháng chiến |
|
3 |
|
|
388 |
375 |
|
110 |
265 |
|
|
|
22 |
|
|
65 |
Hội Khuyến học |
|
4 |
|
|
571 |
642 |
|
150 |
492 |
|
|
|
30 |
|
|
66 |
Hội Đông y |
|
1 |
|
|
175 |
185 |
|
50 |
135 |
|
|
|
10 |
|
|
67 |
Hội Y học |
|
3 |
|
|
265 |
353 |
|
70 |
283 |
|
|
|
14 |
|
|
68 |
Hội Người khuyết tật |
|
3 |
|
|
391 |
400 |
|
110 |
261 |
29 |
|
|
22 |
|
Họp mặt Ngày QT người tàn tật và Ngày Người Khuyết tật |
69 |
Đài Phát thanh TH |
|
195 |
|
|
10.435 |
11.435 |
6.887 |
2.348 |
|
2.200 |
|
|
470 |
35.000 |
KP thuê TB phát sóng 2,2 tỷ đồng |
70 |
Công An TP |
|
|
|
|
18.699 |
22.030 |
|
22.030 |
- |
- |
- |
|
1.800 |
- |
|
|
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
14.292 |
16.405 |
|
16.405 |
|
|
- |
|
1.800 |
|
KP Thuê đường truyền QL nhân hộ khẩu & CMND: 1.550trđ và hệ thống chống sét 770trđ |
|
TH KH 38 & công tác nhân quyền |
|
|
|
|
500 |
530 |
|
530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP PC tội phạm BBPN |
|
|
|
|
800 |
800 |
|
800 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
HĐ của lực lượng QB và PCTN |
|
|
|
|
|
950 |
|
950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang phục Công An xã |
|
|
|
|
1.034 |
1.202 |
|
1.202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang phục LL bảo vệ dân phố |
|
|
|
|
2.073 |
2.143 |
|
2.143 |
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Bộ Chỉ huy Quân sự TP |
|
|
|
|
53.942 |
61.737 |
|
61.737 |
|
|
|
|
5.459 |
- |
|
|
Chi hoạt động |
|
|
|
|
32.846 |
42.011 |
|
42.011 |
|
|
|
|
5.459 |
|
|
|
TC ngày công LĐ của DQ cơ động |
|
|
|
|
7.532 |
6.576 |
|
6.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
PC lực lượng QB |
|
|
|
|
|
550 |
|
550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang phục LL DQTV |
|
|
|
|
10.064 |
8.800 |
|
8.800 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện Luật DQTV |
|
Hỗ trợ CamPuchia |
|
|
|
|
3.500 |
3.800 |
|
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Sở Cảnh sát PCCC |
|
|
|
|
4.436 |
4.800 |
|
4.800 |
|
|
|
|
450 |
|
KP thuê nhà 600trđ |
73 |
TT Phát triển Quỹ đất |
|
|
|
|
2.570 |
2.770 |
470 |
|
|
2.300 |
|
|
|
|
Kinh phí quản lý, đấu giá đất công |
74 |
TT Thông tin KH và CN |
|
16 |
|
|
670 |
670 |
670 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
75 |
TT Xúc tiến ĐT TM & Du lịch |
|
39 |
2 |
28 |
7.334 |
6.772 |
2.500 |
1.092 |
|
3.020 |
160 |
|
218 |
|
Kinh phí xúc tiến ĐTTM & DL: 3,000trđ Cổng TTĐT thành phần: 20trđ |
76 |
Viện Kinh tế |
|
16 |
2 |
30 |
1.626 |
1.644 |
1.146 |
480 |
|
|
|
18 |
96 |
|
|
77 |
Ban An toàn GT |
6 |
|
2 |
33 |
685 |
758 |
400 |
198 |
|
|
160 |
|
40 |
|
|
78 |
TT Vườn ươm CNCN Việt Nam - HQ |
|
16 |
2 |
28 |
1.240 |
2.000 |
1.186 |
448 |
|
206 |
160 |
|
90 |
|
KP tuyên truyền, quảng bá |
79 |
Báo Cần Thơ |
|
|
|
|
1.150 |
1.620 |
|
|
|
1.620 |
|
|
- |
|
KP xuất bản báo Khmer ngữ |
80 |
Hệ Đảng |
|
|
|
|
95.209 |
77.029 |
37.894 |
14.796 |
|
24.339 |
|
|
2.959 |
|
|
81 |
Hỗ trợ Tòa án, Viện KS, Cục THA |
|
|
|
|
|
2.040 |
|
|
|
2.040 |
|
|
|
|
|
82 |
KP thực hiện CCHC |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
83 |
Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
84 |
Kinh phí khen thưởng |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
85 |
Kinh phí mua sắm TS |
|
|
|
|
6.000 |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
86 |
Kinh phí trợ cấp nghỉ việc |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
- TP: 4.000 triệu đồng. - QH: 2.000 triệu đồng. |
87 |
KP phát sinh do tăng biên chế |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
- TP: 4.000 triệu đồng. - QH: 2.000 triệu đồng. |
88 |
Kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
|
|
15.000 |
14.647 |
|
|
|
14.647 |
|
|
|
|
|
89 |
Vốn quy hoạch |
|
|
|
|
30.000 |
35.000 |
|
|
|
35.000 |
|
|
|
|
- TP: 20.000 triệu đồng. - QH: 15.000 triệu đồng. |
* Định mức chi hoạt động (không bao gồm tiền lương, phụ cấp thường xuyên, các khoản đóng góp theo lương)
1. |
Hệ Đảng cấp thành phố |
40 triệu đồng/biên chế/năm |
2. |
Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND,VP UBND, UBMTTQ: |
40 triệu đồng/biên chế/năm |
3. |
Đơn vị từ 5 đến 10 biên chế: |
37 triệu đồng/biên chế/năm |
4. |
Đơn vị từ 11 đến 20 biên chế: |
35 triệu đồng/biên chế/năm |
5. |
Đơn vị từ 21 đến 40 biên chế: |
33 triệu đồng/biên chế/năm |
6. |
Đơn vị trên 40 biên chế: |
32 triệu đồng/biên chế/năm |
7. |
Các Chi cục: |
30 triệu đồng/biên chế/năm |
8. |
Các Trung tâm, các đơn vị sự nghiệp thuộc Chi cục: |
28 triệu đồng/biên chế/năm |
* Các Hội đặc thù không tính định mức, bổ sung kinh phí theo nhiệm vụ được giao.
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO NĂM 2016 THÀNH
PHỐ CẦN THƠ
(Kèm
theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
ĐVT: triệu đồng
STT |
ĐƠN VỊ |
Biên chế CB CNV |
Chỉ tiêu học sinh bình quân |
Định mức chi |
Định mức chi mới dự kiến phân bổ |
Ước thực hiện năm 2015 |
Dự toán năm 2016 |
Tiết kiệm 20% KPHĐ để thực hiện CCTL theo QĐ 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ TC |
Nguồn thu |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Chi lương |
Hoạt động |
Kinh phí khác |
Kinh phí HĐ của Đảng ủy |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
165.538 |
178.593 |
72.977 |
8.909 |
96.707 |
0 |
1.782 |
55.142 |
|
1 |
Trường Cao đẳng |
270 |
6.595 |
2,7 |
2,7 |
17.807 |
17.807 |
16.680 |
1.127 |
|
|
225 |
21.950 |
|
2 |
Trường Cao đẳng Nghề |
131 |
1.884 |
3,3 |
5,53 |
10.326 |
10.400 |
10.030 |
370 |
|
|
74 |
6.288 |
Đối với HS chính quy do số HS thấp nên theo định mức thì không đảm bảo chi lương, vì vậy ngân sách đảm bảo chi lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương và một phần hoạt động Dự kiến thu trong năm là 7,649 trđ để chi hoạt động và thực hiện CCTL của trường |
3 |
Trường Chính Trị |
70 |
600 |
|
|
9.166 |
10.000 |
5.045 |
1.800 |
3.155 |
|
360 |
|
Kinh phí các lớp LLCT |
4 |
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ |
188 |
1.115 |
|
|
8.258 |
9.061 |
9.061 |
|
|
|
- |
9.600 |
|
5 |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật |
205 |
4.956 |
2,7 |
2,7 |
13.381 |
13.381 |
12.225 |
1.156 |
|
|
231 |
13.640 |
|
6 |
Trường Cao đẳng Y tế |
120 |
1.566 |
4,5 |
4,5 |
4.847 |
6.967 |
5.600 |
1.367 |
|
|
273 |
2.260 |
|
7 |
Trường TC Văn hóa Nghệ thuật |
50 |
400 |
12 |
15,59 |
5.690 |
6.141 |
4.641 |
1.500 |
|
|
300 |
585 |
Số HS chính quy ít, với định mức theo quy định không đảm bảo chi lương và hoạt động vì vậy NS chi lương và hỗ trợ một phần kinh phí hoạt động |
8 |
Trường TC Thể dục Thể thao |
33 |
147 |
12 |
14,7 |
2.691 |
2.691 |
2.241 |
450 |
|
|
90 |
819 |
Số HS chính quy ít, với định mức theo quy định không đảm bảo chi lương và hoạt động vì vậy NS chi lương và hỗ trợ một phần kinh phí hoạt động |
9 |
Trường Năng khiếu TDTT |
51 |
222 |
|
|
16.735 |
14.629 |
4.330 |
299 |
10.000 |
|
60 |
|
Tiền ăn, điện nước ký túc xá và tham dự các giải: 10.000 trđ |
10 |
Trường TC Nghề Thới Lai |
30 |
|
|
|
2.818 |
3.104 |
1.824 |
840 |
440 |
|
168 |
|
KP lớp đào tạo nghề xã hội: 200 trđ và NĐ 68 |
11 |
Trường TC Nghề ĐBSCL |
|
|
|
|
1.176 |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Đào tạo lại công chức |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
13 |
Đào tạo của khối đoàn thể |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
14 |
KP đào tạo nghề LĐ ngoại thành |
|
|
|
|
10.000 |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
|
|
|
15 |
Kinh phí đào tạo ngành Giáo dục |
|
|
|
|
9.023 |
9.471 |
|
|
9.471 |
|
|
|
|
16 |
Kinh
phí đào tạo ngành |
|
|
|
|
14.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
17 |
Đào tạo cán bộ của Thành Ủy |
|
|
|
|
2.100 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
18 |
KP đào tạo của Bộ Chỉ huy QS TP |
|
|
|
|
6.700 |
7.921 |
|
|
7.921 |
|
|
|
|
19 |
KP đào tạo của Công An TP |
|
|
|
|
2.500 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
20 |
KP đào tạo của Sở CS PCCC |
|
|
|
|
700 |
800 |
|
|
800 |
|
|
|
|
21 |
KP tập huấn lĩnh vực khuyến công |
|
|
|
|
220 |
220 |
|
|
220 |
|
|
|
|
22 |
KP tập huấn về quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính) |
|
|
|
|
1.500 |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
|
|
23 |
KP tập huấn của Sở LĐTBXH |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
24 |
Đào tạo tập huấn các ngành khác |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
25 |
Đào tạo cán bộ Hợp tác xã |
|
|
|
|
400 |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
|
26 |
KP thực hiện QĐ 13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 về chính sách thu hút |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
- TP: 7.000 triệu đồng. - QH: 3.000 triệu đồng. |
27 |
Kinh phí đào tạo nước ngoài |
|
|
|
|
500 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
28 |
Kinh phí đào tạo phát sinh do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh trong năm |
|
|
|
|
8.000 |
13.000 |
|
|
13.000 |
|
|
|
- TP: 6.000 triệu đồng. - QH: 7.000 triệu đồng. |
Định mức chi:
1. Trường Cao đẳng, Trường Cao đẳng Kinh tế KT |
2.700.000 đồng/học sinh/năm |
2. Trường Cao đẳng Nghề |
5.530.000 đồng/học sinh/năm |
3. Trường Cao đẳng Y tế |
4.500.000 đồng/học sinh/năm |
4. Trường TC Văn hóa nghệ thuật |
15.590.000 đồng/học sinh/năm |
4. Trường TC Thể dục Thể thao |
14.700.000 đồng/học sinh/năm |
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN, HUYỆN VÀ MỨC BỔ SUNG NGÂN SÁCH TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN - NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG CHI |
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Ninh Kiều |
Bình Thủy |
Cái Răng |
Ô Môn |
Thốt Nốt |
Phong Điền |
Cờ Đỏ |
Thới Lai |
Vĩnh Thạnh |
||
A. TỔNG CHI NSĐP (I + II + III) |
3.540.491 |
615.120 |
361.988 |
281.302 |
393.566 |
386.216 |
340.734 |
400.191 |
397.329 |
364.045 |
I. Chi cân đối NSĐP và CTMT của Trung ương |
3.089.855 |
548.570 |
304.937 |
237.872 |
346.434 |
332.468 |
300.763 |
351.820 |
347.558 |
319.433 |
1. Chi đầu tư XDCB |
343.979 |
39.616 |
31.063 |
31.963 |
34.666 |
39.365 |
29.262 |
61.915 |
36.915 |
39.214 |
1.1. Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương |
318.979 |
39.616 |
31.063 |
31.963 |
34.666 |
39.365 |
29.262 |
36.915 |
36.915 |
39.214 |
1.2. Từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu |
25.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25.000 |
- |
- |
2. Chi thường xuyên |
2.686.468 |
498.321 |
267.963 |
201.298 |
305.053 |
286.659 |
265.671 |
283.570 |
303.906 |
274.027 |
Trong đó: - Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.311.943 |
219.970 |
118.980 |
87.866 |
159.694 |
153.391 |
138.395 |
145.973 |
148.062 |
139.612 |
- Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
5.000 |
750 |
400 |
700 |
950 |
600 |
400 |
400 |
300 |
500 |
3. Dự phòng ngân sách |
59.408 |
10.633 |
5.911 |
4.611 |
6.715 |
6.444 |
5.830 |
6.335 |
6.737 |
6.192 |
II. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (trong đó, chi tối thiểu 65% cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề) |
414.500 |
50.730 |
54.777 |
40.930 |
44.390 |
47.848 |
37.471 |
47.271 |
47.271 |
43.812 |
III. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách |
36.136 |
15.820 |
2.274 |
2.500 |
2.742 |
5.900 |
2.500 |
1.100 |
2.500 |
800 |
B. MỨC BỔ SUNG NGÂN SÁCH |
2.485.677 |
216.834 |
215.577 |
129.175 |
302.451 |
269.016 |
309.029 |
358.023 |
355.442 |
330.130 |
I. Bổ sung cân đối ngân sách |
2.046.177 |
166.104 |
160.800 |
88.245 |
258.061 |
221.168 |
271.558 |
285.752 |
308.171 |
286.318 |
II. Bổ sung theo mục tiêu |
439.500 |
50.730 |
54.777 |
40.930 |
44.390 |
47.848 |
37.471 |
72.271 |
47.271 |
43.812 |
1. Từ nguồn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu |
25.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25.000 |
- |
- |
2. Từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
414.500 |
50.730 |
54.777 |
40.930 |
44.390 |
47.848 |
37.471 |
47.271 |
47.271 |
43.812 |
C. SỐ TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN 20% ĐỂ DÀNH NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
114.161 |
24.725 |
12.922 |
8.845 |
12.148 |
11.792 |
10.527 |
10.716 |
11.967 |
10.519 |
Ghi chú: Trong chi thường xuyên: Định mức phân bổ chi hoạt động của khối quản lý hành chính cấp quận, huyện: 32 triệu đồng/biên chế/năm
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM
2016 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC PHÂN THEO CHỦ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
Nhóm dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Số Quyết định phê duyệt dự án |
TMĐT |
Trong đó |
Vốn đã bố trí từ khởi công đến năm 2015 |
Trong đó |
Kế hoạch 2016 |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn |
Trong đó gồm các nguồn vốn |
||||||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
Vốn ODA |
Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu |
Tổng số |
Nguồn CĐNSĐP |
XSKT |
|||||||||||
Cân đối NSĐP |
Tiền sử dụng đất |
||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
12.676.345 |
5.910.445 |
6.765.900 |
5.897.827 |
2.386.346 |
3.511.481 |
3.107.400 |
264.000 |
183.400 |
1.710.000 |
1.360.000 |
350.000 |
950.000 |
|
* |
Dự phòng 10% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266.000 |
|
|
171.000 |
136.000 |
35.000 |
95.000 |
|
** |
Trả nợ gốc và lãi các khoản vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
489.053 |
|
|
489.053 |
489.053 |
|
|
|
*** |
Quỹ phát triển đất thành phố (thực hiện nhiệm vụ tạo quỹ đất sạch và các dự án BT, PPP… theo quy định) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105.000 |
|
|
105.000 |
|
105.000 |
|
|
**** |
Kế hoạch vốn phân bổ: |
|
|
|
|
12.676.345 |
5.910.445 |
6.765.900 |
5.897.827 |
2.386.346 |
3.511.481 |
2.247.347 |
264.000 |
183.400 |
944.947 |
734.947 |
210.000 |
855.000 |
|
A |
CHỦ ĐẦU TƯ CÁC SỞ, BAN NGÀNH THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
12.222.397 |
5.740.266 |
6.482.131 |
5.613.767 |
2.254.991 |
3.358.776 |
1.488.868 |
264.000 |
158.400 |
625.968 |
449.968 |
176.000 |
440.500 |
|
|
- Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
- Kế hoạch vốn thực hiện |
|
|
|
|
12.222.397 |
5.740.266 |
6.482.131 |
5.613.767 |
2.254.991 |
3.358.776 |
1.438.868 |
264.000 |
158.400 |
575.968 |
399.968 |
176.000 |
440.500 |
|
1 |
Hỗ trợ vốn cho các công trình xây dựng trường đạt chuẩn, các cơ sở giáo dục đào tạo và dạy nghề theo chỉ đạo của Thành ủy-HĐND- UBND thành phố |
|
TPCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
321.000 |
|
|
275.000 |
275.000 |
|
46.000 |
|
I |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
713.115 |
331.486 |
381.629 |
284.095 |
130.896 |
153.199 |
48.081 |
- |
35.000 |
13.081 |
7.081 |
6.000 |
- |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
713.115 |
331.486 |
381.629 |
284.095 |
130.896 |
153.199 |
48.081 |
- |
35.000 |
13.081 |
7.081 |
6.000 |
- |
|
1 |
Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái thành phố Cần Thơ |
B |
Phong Điền |
2013-2016 |
1920/QĐ-UBND 6/7/2015 |
135.732 |
76.518 |
59.214 |
50.900 |
|
50.900 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
6.000 |
|
Vốn ODA Bộ NNPTNN cấp trực tiếp cho dự án |
2 |
Kè chống sạt lỡ sông Ô Môn |
B |
Ô Môn |
2010-2020 |
1643/QĐ-UBND 22/6/2010 |
416.743 |
208.372 |
208.371 |
116.280 |
84.300 |
31.980 |
35.000 |
|
35.000 |
- |
|
|
|
|
3 |
Trung tâm Giống Thủy sản cấp I |
B |
Vĩnh Thạnh |
2008-2015 |
368/QĐ-UBND 17/2/2011 |
155.321 |
46.596 |
108.725 |
114.555 |
46.596 |
67.959 |
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
4 |
Trụ sở Chi cục Thủy sản thành phố Cần Thơ (trước đây là dự án trụ sở Chi cục Thủy sản và Chi cục quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy Sản thành phố Cần Thơ) |
C |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
3894/QĐ-UBND 24/12/2014 |
5.319 |
|
5.319 |
2.360 |
|
2.360 |
2.081 |
|
|
2.081 |
2.081 |
|
|
|
II |
TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN |
|
|
|
|
229.746 |
83.200 |
146.546 |
129.141 |
52.178 |
76.963 |
18.500 |
- |
- |
18.500 |
- |
18.500 |
- |
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
14.886 |
0 |
14.886 |
13.600 |
- |
13.600 |
950 |
- |
- |
950 |
- |
950 |
- |
|
1 |
Mua vật tư mở mạng cấp nước nông thôn |
C |
TPCT |
2015-2016 |
1323/QĐ-UBND 8/5/2015 |
14.886 |
|
14.886 |
13.600 |
|
13.600 |
950 |
|
|
950 |
|
950 |
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
206.081 |
83.200 |
122.881 |
115.541 |
52.178 |
63.363 |
13.550 |
- |
- |
13.550 |
- |
13.550 |
- |
|
1 |
Hợp phần cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6) |
B |
TPCT |
2011-2016 |
1829/QĐ-UBND 25/6/2015 |
117.628 |
83.200 |
34.428 |
73.254 |
52.178 |
21.076 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
6.000 |
|
Vốn ODA Bộ NNPTNN cấp trực tiếp cho dự án |
2 |
Hệ thống cấp nước xã Đông Thắng |
C |
Cờ Đỏ |
2015-2017 |
2094/QĐ-UBND 23/7/2015 |
14.075 |
|
14.075 |
6.120 |
|
6.120 |
3.050 |
|
|
3.050 |
|
3.050 |
|
|
3 |
Hệ thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi - huyện Vĩnh Thạnh |
C |
Vĩnh Thạnh |
2013 2016 |
1881/QĐ-UBND 07/01/2015 |
54.410 |
|
54.410 |
29.267 |
|
29.267 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
4 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Mỹ |
C |
Vĩnh Thạnh |
2014 2017 |
2911/QĐ-UBND 08/10/2014 |
19.967 |
|
19.967 |
6.900 |
|
6.900 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
8.779 |
- |
8.779 |
- |
- |
- |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
- |
4.000 |
- |
|
1 |
Hệ thống cấp nước xã Tân Thới, huyện Phong Điền, TPCT |
C |
Phong Điền |
2016-2018 |
3209/QĐ-UBND 30/10/2015 |
8.779 |
|
8.779 |
- |
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
III |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
1.097.218 |
766.613 |
330.605 |
766.127 |
453.868 |
312.259 |
57.400 |
- |
57.400 |
- |
- |
- |
- |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
1.097.218 |
766.613 |
330.605 |
766.127 |
453.868 |
312.259 |
57.400 |
- |
57.400 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Dự án mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui |
B |
Cái Răng |
2009-2017 |
1782/QĐ-UBND 19/6/2015 |
1.097.218 |
766.613 |
330.605 |
766.127 |
453.868 |
312.259 |
57.400 |
|
57.400 |
- |
|
|
|
|
IV |
BAN QLDA ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
|
|
|
1.368.948 |
- |
1.368.948 |
202.831 |
- |
202.831 |
89.900 |
- |
- |
32.900 |
11.500 |
21.400 |
57.000 |
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
1.045.601 |
- |
1.045.601 |
166.440 |
- |
166.440 |
15.900 |
- |
- |
15.900 |
- |
15.900 |
- |
|
1 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền) |
B |
Phong Điền |
2010-2015 |
3245/QĐ-UBND 30/10/2009 |
995.830 |
|
995.830 |
127.265 |
|
127.265 |
11.900 |
|
|
11.900 |
|
11.900 |
|
|
2 |
Cầu đi bộ từ bến Ninh Kiều qua cồn Cái Khế |
C |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
3217/QĐ-UBND 31/10/2014 |
49.771 |
|
49.771 |
39.175 |
|
39.175 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
181.740 |
- |
181.740 |
35.991 |
- |
35.991 |
59.000 |
- |
- |
2.000 |
2.000 |
- |
57.000 |
|
1 |
Văn phòng làm việc và Phòng trưng bày của Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2015-2017 |
912/QĐ-UBND ngày 24/3/2015 |
6.195 |
|
6.195 |
3.000 |
|
3.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
2 |
Trường Chính trị thành phố Cần Thơ |
B |
Ninh Kiều |
2015-2019 |
1187/QĐ-UBND 20/4/2015 |
175.545 |
|
175.545 |
32.991 |
|
32.991 |
57.000 |
|
|
- |
|
|
57.000 |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
141.607 |
- |
141.607 |
400 |
- |
400 |
15.000 |
- |
- |
15.000 |
9.500 |
5.500 |
- |
|
1 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ |
B |
Ninh Kiều |
2016-2020 |
3243/QĐ-UBND 30/10/2015 |
141.607 |
|
141.607 |
400 |
|
400 |
15.000 |
|
|
15.000 |
9.500 |
5.500 |
|
|
V |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
|
|
|
605.005 |
534.986 |
70.019 |
77.541 |
70.000 |
7.541 |
150.250 |
100.000 |
- |
- |
- |
- |
50.250 |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
605.005 |
534.986 |
70.019 |
77.541 |
70.000 |
7.541 |
150.250 |
100.000 |
- |
- |
- |
- |
50.250 |
|
1 |
Trang thiết bị bệnh viện Đa khoa thành phố |
A |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
2965/QĐ-UBND 19/9/2013 |
605.005 |
534.986 |
70.019 |
77.541 |
70.000 |
7.541 |
150.250 |
100.000 |
|
- |
|
|
50.250 |
|
VI |
SỞ Y TẾ |
|
|
|
|
1.418.374 |
449.357 |
969.017 |
929.551 |
372.324 |
557.227 |
124.425 |
- |
31.000 |
500 |
- |
500 |
92.925 |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
1.370.521 |
407.688 |
962.833 |
929.201 |
372.324 |
556.877 |
118.675 |
- |
31.000 |
500 |
- |
500 |
87.175 |
|
1 |
Hệ thống cấp, thoát nước ngoại vi, đèn chiếu sáng và đường giao thông vào Bệnh viện Lao và Bệnh phổi và Bệnh viện Tâm thần Cần Thơ |
C |
Ô Môn |
2015-2017 |
121/QĐ-UBND 29/5/2015 |
4.077 |
|
4.077 |
3.050 |
|
3.050 |
500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
2 |
Xây dựng và mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
3191/QD-UBND 30/10/2014 |
61.019 |
|
61.019 |
1.415 |
|
1.415 |
20.000 |
|
|
- |
|
|
20.000 |
|
3 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Cần Thơ |
B |
Ô Môn |
2008-2015 |
3033/QĐ-UBND 26/11/2008 |
215.375 |
107.688 |
107.687 |
187.145 |
92.115 |
95.030 |
5.175 |
|
|
- |
|
|
5.175 |
|
4 |
Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ (500 giường) |
A |
Ninh kiều |
2010-2015 |
1928/QĐ-UBND 07/7/2015 |
861.397 |
300.000 |
561.397 |
610.695 |
270.000 |
340.695 |
58.000 |
|
16.000 |
- |
|
|
42.000 |
|
5 |
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
B |
Ninh kiều |
2010-2015 |
1544/QĐ-UBND 10/6/2010 |
218.058 |
|
218.058 |
122.101 |
10.209 |
111.892 |
30.000 |
|
15.000 |
- |
|
|
15.000 |
|
6 |
Mua trang thiết bị y tế cho công tác phòng, chống bệnh, dịch MERS - CoV tại thành phố Cần Thơ |
C |
TPCT |
2015-2016 |
3114/QĐ-UBND 22/10/2015 |
10.595 |
|
10.595 |
4.795 |
|
4.795 |
5.000 |
|
|
- |
|
|
5.000 |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
47.853 |
41.669 |
6.184 |
350 |
- |
350 |
5.750 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.750 |
|
1 |
Xử lý chất thải rắn y tế Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
C |
Ô Môn |
2015-2016 |
2513/QĐ-UBND 31/8/2015 |
23.391 |
20.511 |
2.880 |
150 |
|
150 |
2.700 |
|
|
- |
|
|
2.700 |
Vốn tài trợ Ngân hàng Thế Giới cấp trực tiếp dự án |
2 |
Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2015-2016 |
2514/QĐ-UBND 31/8/2015 |
13.081 |
11.765 |
1.316 |
100 |
|
100 |
1.200 |
|
|
- |
|
|
1.200 |
|
3 |
Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Y học Cổ truyền |
C |
Ninh Kiều |
2015-2016 |
2498/QĐ-UBND 28/8/2015 |
4.908 |
3.997 |
911 |
50 |
|
50 |
850 |
|
|
- |
|
|
850 |
|
4 |
Quản lý chất lỏng y tế Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn |
C |
Ninh Kiều |
2015-2016 |
2497/QĐ-UBND 28/8/2015 |
6.473 |
5.396 |
1.077 |
50 |
|
50 |
1.000 |
|
|
- |
|
|
1.000 |
|
VII |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
183.457 |
- |
183.457 |
99.545 |
- |
99.545 |
79.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
79.400 |
|
** |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
181.459 |
- |
181.459 |
99.515 |
- |
99.515 |
77.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
77.500 |
|
1 |
THPT Phú Thứ (giai đoạn 1) |
B |
Cái Răng |
2011-2016 |
2629/QĐ-UBND 28/10/2011 |
80.087 |
|
80.087 |
67.215 |
|
67.215 |
9.500 |
|
|
- |
|
|
9.500 |
|
2 |
Trường THPT Phan Văn Trị |
B |
Phong Điền |
2014-2018 |
3179/QĐ-UBND 30/10/2014 |
72.736 |
|
72.736 |
22.200 |
|
22.200 |
50.000 |
|
|
- |
|
|
50.000 |
|
3 |
Trường THPT Thốt Nốt |
C |
Thốt Nốt |
2014-2018 |
3180 ngày 30/10/2014 |
28.636 |
|
28.636 |
10.100 |
|
10.100 |
18.000 |
|
|
- |
|
|
18.000 |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
1.998 |
- |
1.998 |
30 |
- |
30 |
1.900 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.900 |
|
1 |
Trường THPT Thạnh An |
C |
Vĩnh Thạnh |
2016-2018 |
165/QĐ-SXD 4/8/2015 |
1.998 |
|
1.998 |
30 |
|
30 |
1.900 |
|
|
- |
|
|
1.900 |
|
VIII |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
289.006 |
11.979 |
277.027 |
177.803 |
11.979 |
165.824 |
29.342 |
- |
- |
21.187 |
21.187 |
- |
8.155 |
|
* |
Công trình hoàn thành đã bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2015: |
|
|
|
|
186.557 |
11.979 |
174.578 |
155.599 |
11.979 |
143.620 |
6.255 |
- |
- |
5.100 |
5.100 |
- |
1.155 |
|
1 |
Khu tưởng niệm thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa |
B |
Q. Bình Thủy |
2009 - 2013 |
2265/QĐ-UBND 30/7/2009 |
57.844 |
|
57.844 |
52.870 |
|
52.870 |
1.100 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
2 |
Cơ sở hạ tầng nội bộ khu du lịch cồn Khương |
B |
Ninh Kiều |
2009 - 2013 |
3157/QĐ-UBND 27/10/2006 |
76.300 |
11.979 |
64.321 |
58.046 |
11.979 |
46.067 |
1.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
3 |
Khu di tích lịch sử chiến thắng ông Hào |
B |
Phong Điền |
2009 - 2012 |
2167/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 |
31.512 |
|
31.512 |
28.136 |
|
28.136 |
1.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
4 |
Trùng tu di tích đình Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
C |
Ô Môn |
2014 - 2015 |
1864/QĐ-UBND 23/6/2014 |
6.723 |
|
6.723 |
5.100 |
|
5.100 |
1.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật |
C |
Q. Ninh Kiều |
2012 - 2013 |
2091/QĐ-UBND, ngày 16/11/2012 |
6.735 |
|
6.735 |
5.447 |
|
5.447 |
1.155 |
|
|
- |
|
|
1.155 |
|
6 |
Trang thiết bị hệ thống âm thanh, ánh sáng, máy phát điện dự phòng, sân khấu lưu động cho Nhà hát Tây Đô |
C |
Ninh Kiều |
2014 - 2015 |
433/QĐ-UBND, ngày 18/02/2014 |
7.443 |
|
7.443 |
6.000 |
|
6.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
** |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
46.083 |
- |
46.083 |
16.804 |
- |
16.804 |
10.487 |
- |
- |
3.487 |
3.487 |
- |
7.000 |
|
1 |
Khối nhà thư viện, thực hành, thể nghiệm, triển lãm và mua sắm trang thiết bị Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật, thành phố Cần Thơ. |
C |
Ninh Kiều |
2014 - 2016 |
3182/QĐ-UBND 30/10/2014 |
18.825 |
|
18.825 |
10.704 |
|
10.704 |
7.000 |
|
|
- |
|
|
7.000 |
|
2 |
Đền thờ Châu Văn Liêm, huyện Thới Lai |
C |
Thới Lai |
2015-2018 |
909/QĐ-UBND 23/3/2015 |
27.258 |
|
27.258 |
6.100 |
|
6.100 |
3.487 |
|
|
3.487 |
3.487 |
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
56.366 |
- |
56.366 |
5.400 |
- |
5.400 |
12.600 |
- |
- |
12.600 |
12.600 |
- |
- |
|
1 |
Khu tưởng niệm cố soạn giả Mộc quán Nguyễn Trọng Quyền |
C |
Thốt Nốt |
2015 - 2018 |
2503/QĐ-UBND 31/8/2015 |
36.492 |
|
36.492 |
5.200 |
|
5.200 |
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Ô Môn |
C |
Ô Môn |
2016-2018 |
3249/QĐ-UBND 30/10/2015 |
10.230 |
|
10.230 |
100 |
|
100 |
3.700 |
|
|
3.700 |
3.700 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Thốt Nốt |
C |
Thốt Nốt |
2016-2018 |
3248/QĐ-UBND 30/10/2015 |
9.238 |
|
9.238 |
100 |
|
100 |
3.500 |
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
4 |
Sân vận động Cần Thơ. Hạng mục: lắp đặt 02 phòng họp kỹ thuật, thay trang phục thi đấu khán đài A và 06 cột cờ khán đài B |
C |
Ninh Kiều |
2014 - 2016 |
202/QĐ-SKHĐT 24/12/2014 |
406 |
|
406 |
- |
|
|
400 |
|
|
400 |
400 |
|
|
|
IX |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
14.415 |
- |
14.415 |
- |
- |
- |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
14.415 |
- |
14.415 |
- |
- |
- |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng mạng LAN tại UBND xã, phường, thị trấn |
C |
TPCT |
2015-2016 |
3911/QĐ-UBND 25/12/2014 |
14.415 |
|
14.415 |
- |
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
X |
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
111.581 |
- |
111.581 |
91.575 |
- |
91.575 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
89.652 |
- |
89.652 |
81.995 |
- |
81.995 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
|
1 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng Tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ (giai đoạn 01) |
B |
Ô Môn |
2008-2015 |
2523/QĐ-UBND 09/9/2014 |
41.128 |
|
41.128 |
37.700 |
|
37.700 |
500 |
|
|
500 |
500 |
|
|
|
2 |
Mở rộng NTLS TP.Cần Thơ (giai đoạn 1) |
B |
Cái Răng |
2011-2015 |
180/QĐ-UBND 19/01/2012 |
48.524 |
|
48.524 |
44.295 |
|
44.295 |
500 |
|
|
500 |
500 |
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
13.197 |
- |
13.197 |
9.580 |
- |
9.580 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa & xây dựng mới Trung tâm công tác xã hội TP. Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
3211/QĐ-UBND 31/10/2014 |
13.197 |
|
13.197 |
9.580 |
|
9.580 |
1.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
8.732 |
- |
8.732 |
- |
- |
0 |
3.000 |
- |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
- |
|
1 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ giai đoạn 2, HM: nhà bệnh nhân B |
C |
Ô Môn |
2015-2017 |
3227/QĐ-UBND 30/10/2015 |
8.732 |
|
8.732 |
- |
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
XI |
CTY TNHH CẤP THOÁT NƯỚC CẦN THƠ |
|
|
|
|
494.278 |
212.953 |
281.325 |
363.816 |
141.503 |
222.313 |
27.000 |
19.000 |
- |
8.000 |
- |
8.000 |
- |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
494.278 |
212.953 |
281.325 |
363.816 |
141.503 |
222.313 |
27.000 |
19.000 |
- |
8.000 |
- |
8.000 |
- |
|
1 |
Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT |
B |
NK-CR |
2003-2014 |
1638/QĐ-UBND 23/5/2013 |
494.278 |
212.953 |
281.325 |
363.816 |
141.503 |
222.313 |
27.000 |
19.000 |
|
8.000 |
|
8.000 |
|
|
XII |
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
440.312 |
182.000 |
258.312 |
308.334 |
128.104 |
180.230 |
43.000 |
- |
25.000 |
8.000 |
8.000 |
- |
10.000 |
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
169.695 |
- |
169.695 |
137.230 |
- |
137.230 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
|
1 |
Ban CHQS huyện Cờ Đỏ (mới) |
B |
Cờ Đỏ |
2010-2015 |
2263/QĐ-UBND 16/8/2010 |
48.860 |
|
48.860 |
42.708 |
|
42.708 |
1.400 |
|
|
1.400 |
1.400 |
|
|
|
2 |
Tiểu đoàn Tây Đô |
B |
Cái Răng |
2010-2015 |
1548/QĐ-UBND 6/11/2010 |
120.835 |
|
120.835 |
94.522 |
|
94.522 |
600 |
|
|
600 |
600 |
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
270.617 |
182.000 |
88.617 |
171.104 |
128.104 |
43.000 |
41.000 |
- |
25.000 |
6.000 |
6.000 |
- |
10.000 |
|
1 |
Bệnh viện Quân dân Y thành phố Cần Thơ |
B |
Cờ Đỏ |
2013-2017 |
3442/QĐ-UBND 18/11/2014 |
99.900 |
40.000 |
59.900 |
45.000 |
25.000 |
20.000 |
20.000 |
|
10.000 |
- |
|
|
10.000 |
|
2 |
Trường bắn ĐBSCL |
A |
Cờ Đỏ |
2009-2015 |
3077/QĐ-BQP 9/4/2009 |
142.600 |
142.000 |
600 |
113.104 |
103.104 |
10.000 |
15.000 |
|
15.000 |
- |
|
|
|
|
3 |
Doanh trại đại đội trinh sát |
C |
Cái Răng |
2015-2017 |
3183/QĐ-UBND 30/10/2014 |
13.537 |
|
13.537 |
5.100 |
|
5.100 |
3.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
4 |
Đại đội tăng thiết giáp |
C |
Cái Răng |
2015-2017 |
332/QĐ-BTL 30/10/2014 |
14.580 |
|
14.580 |
7.900 |
|
7.900 |
3.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
XIII |
CÔNG AN THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
|
|
|
65.159 |
29.831 |
35.328 |
13.500 |
- |
13.500 |
9.000 |
- |
- |
9.000 |
9.000 |
- |
- |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
47.831 |
29.831 |
18.000 |
13.500 |
- |
13.500 |
3.200 |
- |
- |
3.200 |
3.200 |
- |
- |
|
1 |
Cơ sở làm việc Công an quận Thốt Nốt |
B |
Thốt Nốt |
2015-2017 |
67/QĐ-H41-H45 22/4/2015 |
47.831 |
29.831 |
18.000 |
13.500 |
|
13.500 |
3.200 |
|
|
3.200 |
3.200 |
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
17.328 |
- |
17.328 |
- |
- |
- |
5.800 |
- |
- |
5.800 |
5.800 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng, nâng cấp nhà tạm giữ Công an quận Ninh Kiều |
C |
Ninh Kiều |
2015-2017 |
3240/QĐ-UBND 30/10/2015 |
6.862 |
|
6.862 |
- |
|
|
2.300 |
|
|
2.300 |
2.300 |
|
|
|
2 |
Kho vật chứng thuộc Công an thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
3158/QĐ-UBND 27/10/2015 |
10.466 |
|
10.466 |
- |
|
|
3.500 |
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
XIV |
Ban QLDA ĐTXD sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thành phố Cần Thơ (Ban ODA). |
|
|
|
|
1.853.208 |
1.433.979 |
419.229 |
444.841 |
132.678 |
312.163 |
245.000 |
145.000 |
- |
100.000 |
40.000 |
60.000 |
- |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
1.853.208 |
1.433.979 |
419.229 |
444.841 |
132.678 |
312.163 |
245.000 |
145.000 |
- |
100.000 |
40.000 |
60.000 |
- |
|
1 |
Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL-Tiểu dự án TP. Cần Thơ |
A |
NK-BT-OM |
2012-2017 |
1510/QĐ-UBND 21/06/2012 |
1.853.208 |
1.433.979 |
419.229 |
444.841 |
132.678 |
312.163 |
245.000 |
145.000 |
|
100.000 |
40.000 |
60.000 |
|
|
XV |
BAN QLDA ĐTXD 2 THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
|
|
|
412.566 |
- |
412.566 |
179.692 |
- |
179.692 |
98.620 |
- |
- |
28.550 |
11.950 |
16.600 |
70.070 |
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
92.548 |
- |
92.548 |
82.070 |
- |
82.070 |
3.900 |
- |
- |
1.400 |
1.400 |
- |
2.500 |
|
1 |
Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên và nhi đồng huyện Vĩnh Thạnh |
C |
Vĩnh Thạnh |
2013-2016 |
3412/QĐ-UBND 30/10/2013 |
13.909 |
|
13.909 |
9.400 |
|
9.400 |
900 |
|
|
900 |
900 |
|
|
|
2 |
Trường THPT An Khánh |
B |
Ninh Kiều |
2013-2017 |
2785/QĐ-UBND 30/8/2013 |
65.965 |
|
65.965 |
61.750 |
|
61.750 |
2.000 |
|
|
- |
|
|
2.000 |
|
3 |
Trường Mầm non thực hành Trường Cao Đẳng Cần Thơ, hạng mục 9 phòng học kiên cố |
C |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
2762/QĐ-UBND 29/9/2014 |
8.630 |
|
8.630 |
7.920 |
|
7.920 |
500 |
|
|
- |
|
|
500 |
|
4 |
Cải tạo một bên Câu lạc bộ Hưu trí thành Nhà tang lễ |
C |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
3006/QĐ-UBND 17/10/2014 |
4.044 |
|
4.044 |
3.000 |
|
3.000 |
500 |
|
|
500 |
500 |
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
160.222 |
- |
160.222 |
75.242 |
- |
75.242 |
26.425 |
- |
- |
13.600 |
4.000 |
9.600 |
12.825 |
|
1 |
Đường tỉnh 920 - đoạn từ Rạch Chôm đến Nhà máy liên doanh Hà Tiên 2 |
C |
Ô Môn |
2014-2017 |
2773/QĐ-UBND 29/9/2014 |
33.016 |
|
33.016 |
8.000 |
|
8.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
2 |
Đường Vành đai Sân bay Cần Thơ kết nối với đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong đoạn Km1+675 đến Km 2+163,12 |
B |
Bình Thủy |
2014-2017 |
3215/QĐ-UBND 31/10/2014 |
56.497 |
|
56.497 |
33.400 |
|
33.400 |
4.600 |
|
|
4.600 |
|
4.600 |
|
|
3 |
Khu hậu cứ đoàn Cải lương Tây Đô |
C |
Phong Điền |
2014-2017 |
690/QĐ-UBND 10/3/2014 |
23.195 |
|
23.195 |
12.200 |
|
12.200 |
1.500 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
4 |
Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ, hạng mục: Xây dựng mới khu điều trị nội trú 100 giường |
C |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
3186/QĐ-UBND 30/10/2014 |
33.043 |
|
33.043 |
12.577 |
|
12.577 |
12.825 |
|
|
- |
|
|
12.825 |
|
5 |
Trụ sở cơ quan Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Cần Thơ |
|
Ninh Kiều |
2014-2017 |
2040/QĐ-UBND 31/7/2014 |
10.323 |
|
10.323 |
6.985 |
|
6.985 |
1.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
6 |
Trụ sở làm việc của UB Đoàn kết Công giáo TP |
C |
Ninh Kiều |
2015-2016 |
4021/QĐ-UBND 31/12/2014 |
4.148 |
|
4.148 |
2.080 |
|
2.080 |
1.500 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
159.796 |
- |
159.796 |
22.380 |
- |
22.380 |
68.295 |
- |
- |
13.550 |
6.550 |
7.000 |
54.745 |
|
1 |
Đường vào Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Cần Thơ |
C |
Cái Răng |
2016-2018 |
2550/QĐ-UBND 04/9/2015 |
48.186 |
|
48.186 |
100 |
|
100 |
11.050 |
|
|
11.050 |
4.050 |
7.000 |
|
|
2 |
Trường THPT Châu Văn Liêm |
B |
Ninh Kiều |
2014-2018 |
3178/QĐ-UBND 30/10/2014 |
104.891 |
|
104.891 |
22.200 |
|
22.200 |
54.745 |
|
|
- |
|
|
54.745 |
|
3 |
Trụ sở Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
2095/QĐ-UBND 23/7/2015 |
6.719 |
|
6.719 |
80 |
|
80 |
2.500 |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
XVI |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
998.070 |
842.936 |
155.134 |
7.000 |
- |
7.000 |
16.250 |
- |
10.000 |
6.250 |
6.250 |
- |
- |
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
440.536 |
369.032 |
71.504 |
6.000 |
- |
6.000 |
4.000 |
- |
0 |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
|
1 |
Vườn ươm công nghệ, công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc tại thành phố Cần Thơ |
B |
Bình Thủy |
2014-2018 |
3450/QĐ-UBND 31/10/2013 |
440.536 |
369.032 |
71.504 |
6.000 |
|
6.000 |
4.000 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
557.534 |
473.904 |
83.630 |
1.000 |
- |
1.000 |
12.250 |
- |
10.000 |
2.250 |
2.250 |
- |
- |
|
1 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ |
B |
PĐ-CĐ-TL-VT |
2016-2020 |
|
557.534 |
473.904 |
83.630 |
1.000 |
|
1.000 |
12.250 |
|
10.000 |
2.250 |
2.250 |
|
|
|
XVIII |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
119.436 |
- |
119.436 |
21.560 |
- |
21.560 |
35.000 |
- |
- |
35.000 |
- |
35.000 |
- |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
119.436 |
- |
119.436 |
21.560 |
- |
21.560 |
35.000 |
- |
- |
35.000 |
- |
35.000 |
- |
|
1 |
Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Nông trường sông Hậu, thành phố Cần Thơ |
C |
Nông trường sông Hậu |
2014-2016 |
110/QĐ-SKHĐT 27/6/2014 |
1.383 |
|
1.383 |
467 |
|
467 |
800 |
|
|
800 |
|
800 |
|
|
2 |
Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Công ty TNHH MTV nông nghiệp Cờ Đỏ (Nông trường Cờ Đỏ), thanh phố Cần Thơ |
C |
Nông trường Cờ Đỏ |
2014-2016 |
111/QĐ-SKHĐT 27/6/2014 |
680 |
|
680 |
255 |
|
255 |
400 |
|
|
400 |
|
400 |
|
|
3 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
C |
Ô Môn |
2014-2016 |
2446/QĐ-UBND 6/9/2014 |
9.123 |
|
9.123 |
2.325 |
|
2.325 |
6.500 |
|
|
6.500 |
|
6.500 |
|
|
4 |
Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quạn lý đất đai huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
B |
Vĩnh Thạnh |
2014-2018 |
2447/QĐ-UBND 6/9/2014 |
108.250 |
|
108.250 |
18.513 |
|
18.513 |
27.300 |
|
|
27.300 |
|
27.300 |
|
|
XIX |
BAN QLDA NGÂN CẤP ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
|
|
|
1.486.425 |
819.922 |
666.503 |
1.379.645 |
760.555 |
619.090 |
10.000 |
- |
- |
10.000 |
- |
10.000 |
- |
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
1.486.425 |
819.922 |
666.503 |
1.379.645 |
760.555 |
619.090 |
10.000 |
- |
- |
10.000 |
- |
10.000 |
- |
|
1 |
Dự án Nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ |
A |
TPCT |
2012-2017 |
6 DA thành phần |
1.486.425 |
819.922 |
666.503 |
1.379.645 |
760.555 |
619.090 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
XX |
VĂN PHÒNG THÀNH ỦY |
|
|
|
|
14.792 |
- |
14.792 |
6.000 |
- |
6.000 |
7.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
7.000 |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
14.792 |
- |
14.792 |
6.000 |
- |
6.000 |
7.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
7.000 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị trụ sở Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Thành ủy |
C |
Ninh Kiều |
2015-2017 |
3987/QĐ-UBND 30/12/2014 |
14.792 |
|
14.792 |
6.000 |
|
6.000 |
7.000 |
|
|
- |
|
|
7.000 |
|
XXI |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT CẦN THƠ |
|
|
|
|
166.579 |
- |
166.579 |
57.293 |
- |
57.293 |
9.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
9.000 |
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
76.822 |
- |
76.822 |
57.193 |
- |
57.193 |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
|
1 |
Trại thực nghiệm trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
313/QĐ-UBND 27/01/2014 |
76.822 |
|
76.822 |
57.193 |
|
57.193 |
5.000 |
|
|
- |
|
|
5.000 |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
89.757 |
- |
89.757 |
100 |
- |
100 |
4.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.000 |
|
1 |
Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ |
B |
Ninh Kiều |
2016-2020 |
3216/QĐ-UBND 30/10/2015 |
89.757 |
|
89.757 |
100 |
|
100 |
4.000 |
|
|
- |
|
|
4.000 |
|
XII |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CẦN THƠ |
|
|
|
|
122.723 |
41.024 |
81.699 |
73.777 |
906 |
72.871 |
4.700 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.700 |
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
73.793 |
- |
73.793 |
68.300 |
- |
68.300 |
1.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.500 |
|
1 |
Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ, HM: khối xưởng 04 tầng và thư viện |
B |
Bình Thủy |
2010-2015 |
1011/QĐ-UBND 08/4/2010 |
73.793 |
|
73.793 |
68.300 |
|
68.300 |
1.500 |
|
|
- |
|
|
1.500 |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
48.930 |
41.024 |
7.906 |
5.477 |
906 |
4.571 |
3.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.200 |
|
1 |
Tăng cường kỹ năng nghề |
B |
Bình Thủy |
2010-2015 |
762/QĐ-UBND 29/3/2011 |
48.930 |
41.024 |
7.906 |
5.477 |
906 |
4.571 |
3.200 |
|
|
- |
|
|
3.200 |
|
XIII |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
17.984 |
- |
17.984 |
100 |
- |
100 |
6.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
6.000 |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
17.984 |
- |
17.984 |
100 |
- |
100 |
6.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
6.000 |
|
1 |
Mua sắm thiết bị thí nghiệm thực hành phục vụ cho các ngành học thuộc Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
3041/QĐ-UBND 19/10/2015 |
17.984 |
|
17.984 |
100 |
|
100 |
6.000 |
|
|
- |
|
|
6.000 |
|
B |
Công trình quận - huyện quản lý |
|
|
|
|
453.948 |
170.179 |
283.769 |
284.060 |
131.355 |
152.705 |
758.479 |
- |
25.000 |
318.979 |
284.979 |
34.000 |
414.500 |
|
I |
UBND quận Ninh Kiều |
0 |
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
90.346 |
- |
- |
39.616 |
35.299 |
4.317 |
50.730 |
|
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó: - Chi tối thiểu 8 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. - Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
90.346 |
|
|
39.616 |
35.299 |
4.317 |
50.730 |
Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp. |
II |
UBND quận Bình Thủy |
|
|
|
|
88.896 |
- |
88.896 |
31.805 |
- |
31.805 |
85.840 |
- |
- |
31.063 |
27.678 |
3.385 |
54.777 |
|
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó: - Chi tối thiểu 7 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. - Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
70.840 |
|
|
31.063 |
27.678 |
3.385 |
39.777 |
Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp. |
1 |
Trung tâm y tế quận Bình Thủy |
B |
Bình Thủy |
2014-2018 |
2598/QĐ-UBND 16/9/2014 |
88.896 |
|
88.896 |
31.805 |
|
31.805 |
15.000 |
|
|
|
|
|
15.000 |
|
III |
UBND quận Cái Răng |
|
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
72.893 |
- |
- |
31.963 |
28.480 |
3.483 |
40.930 |
|
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó: - Chi tối thiểu 7 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. - Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
72.893 |
|
|
31.963 |
28.480 |
3.483 |
40.930 |
Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp. |
IV |
UBND quận Ô Môn |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
79.056 |
- |
- |
34.666 |
30.887 |
3.779 |
44.390 |
|
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó: - Chi tối thiểu 8 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. - Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
79.056 |
|
|
34.666 |
30.887 |
3.779 |
44.390 |
Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp. |
V |
UBND quận Thốt Nốt |
|
|
|
|
26.116 |
- |
26.116 |
15.000 |
- |
15.000 |
87.213 |
- |
- |
39.365 |
35.293 |
4.072 |
47.848 |
|
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó: - Chi tối thiểu 8 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. - Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
85.213 |
|
|
37.365 |
33.293 |
4.072 |
47.848 |
Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp. |
1 |
Đường ô tô đến trung tâm phường Tân Lộc |
C |
Thốt Nốt |
2014-2016 |
1715/QĐ-UBND 25/6/2014 |
26.116 |
|
26.116 |
15.000 |
|
15.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
VI |
UBND huyện Phong Điền |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
66.733 |
- |
- |
29.262 |
26.073 |
3.189 |
37.471 |
|
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó: - Chi tối thiểu 6 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. - Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
66.733 |
|
|
29.262 |
26.073 |
3.189 |
37.471 |
Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp. |
VII |
UBND huyện Cờ Đỏ |
|
|
|
|
228.198 |
114.099 |
114.099 |
148.175 |
75.275 |
72.900 |
109.186 |
- |
25.000 |
36.915 |
32.892 |
4.023 |
47.271 |
|
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó: - Chi tối thiểu 8 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. - Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
84.186 |
|
|
36.915 |
32.892 |
4.023 |
47.271 |
Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp. |
1 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ |
B |
Cờ Đỏ |
2010-2015 |
2785/QĐ-UBND 07/10/2010 |
71.406 |
35.703 |
35.703 |
50.850 |
20.450 |
30.400 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Trụ sở Huyện ủy huyện Cờ Đỏ |
B |
Cờ Đỏ |
2010-2015 |
2784/QĐ-UBND 07/10/2010 |
54.512 |
27.256 |
27.256 |
37.825 |
17.825 |
20.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính huyện Cờ Đỏ (gđ 1) |
B |
Cờ Đỏ |
2013-2017 |
2721/QĐ-UBND 31/10/2012 |
102.280 |
51.140 |
51.140 |
59.500 |
37.000 |
22.500 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
VIII |
UBND huyện Thới Lai |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
84.186 |
- |
- |
36.915 |
32.892 |
4.023 |
47.271 |
|
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó: - Chi tối thiểu 8 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. - Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
84.186 |
|
|
36.915 |
32.892 |
4.023 |
47.271 |
Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp. |
IX |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
110.738 |
56.080 |
54.658 |
89.080 |
56.080 |
33.000 |
83.026 |
- |
- |
39.214 |
35.485 |
3.729 |
43.812 |
|
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó: - Chi tối thiểu 7 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. - Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
78.026 |
|
|
34.214 |
30.485 |
3.729 |
43.812 |
Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp. |
1 |
Đường ôtô vào trung tâm xã Thạnh Lợi |
B |
Vĩnh Thạnh |
2010-2015 |
2901/QĐ-UBND 22/10/2010 |
110.738 |
56.080 |
54.658 |
89.080 |
56.080 |
33.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM
2016 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
Nhóm dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Số Quyết định phê duyệt dự án |
TMĐT |
Trong đó |
Vốn đã bố trí từ khởi công đến năm 2015
|
Trong đó |
Kế hoạch 2016 |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó gồm các nguồn vốn |
||||||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
Vốn ODA |
Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu |
Tổng số |
Nguồn CĐNSĐP |
XSKT |
|||||||||||
Cân đối NSĐP |
Tiền sử dụng đất |
||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
12.676.345 |
5.910.445 |
6.765.900 |
5.897.827 |
2.386.346 |
3.511.481 |
3.107.400 |
264.000 |
183.400 |
1.710.000 |
1.360.000 |
350.000 |
950.000 |
|
* |
Dự phòng 10% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266.000 |
|
|
171.000 |
136.000 |
35.000 |
95.000 |
|
** |
Trả nợ gốc và lãi các khoản vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
489.053 |
|
|
489.053 |
489.053 |
|
|
|
*** |
Quỹ phát triển đất thành phố (thực hiện nhiệm vụ tạo quỹ đất sạch và các dự án BT, PPP… theo quy định) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105.000 |
|
|
105.000 |
|
105.000 |
|
|
**** |
Lập bản đồ, hồ sơ địa chính, quản lý đất đai theo chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ (10% nguồn tiền SDĐ) |
|
|
|
|
119.436 |
- |
119.436 |
21.560 |
- |
21.560 |
35.000 |
- |
- |
35.000 |
- |
35.000 |
- |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
119.436 |
- |
119.436 |
21.560 |
- |
21.560 |
35.000 |
- |
- |
35.000 |
- |
35.000 |
- |
|
1 |
Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Nông trường sông Hậu, thành phố Cần Thơ |
C |
Nông trường sông Hậu |
2014-2016 |
110/QĐ-SKHĐT 27/6/2014 |
1.383 |
|
1.383 |
467 |
|
467 |
800 |
|
|
800 |
|
800 |
|
|
2 |
Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Công ty TNHH MTV nông nghiệp Cờ Đỏ (Nông trường Cờ Đỏ), thanh phố Cần Thơ |
C |
Nông trường Cờ Đỏ |
2014-2016 |
111/QĐ-SKHĐT 27/6/2014 |
680 |
|
680 |
255 |
|
255 |
400 |
|
|
400 |
|
400 |
|
|
3 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
C |
Ô Môn |
2014-2016 |
2446/QĐ-UBND 6/9/2014 |
9.123 |
|
9.123 |
2.325 |
|
2.325 |
6.500 |
|
|
6.500 |
|
6.500 |
|
|
4 |
Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quạn lý đất đai huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
B |
Vĩnh Thạnh |
2014-2018 |
2447/QĐ-UBND 6/9/2014 |
108.250 |
|
108.250 |
18.513 |
|
18.513 |
27.300 |
|
|
27.300 |
|
27.300 |
|
|
***** |
Vốn đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
|
4.740.129 |
3.203.227 |
1.536.902 |
2.390.347 |
1.156.914 |
1.233.433 |
450.000 |
264.000 |
- |
130.000 |
40.000 |
90.000 |
56.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
4.692.276 |
3.161.558 |
1.530.718 |
2.389.997 |
1.156.914 |
1.233.083 |
444.250 |
264.000 |
- |
130.000 |
40.000 |
90.000 |
50.250 |
|
1 |
Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái thành phố Cần Thơ |
B |
Phong Điền |
2013-2016 |
1920/QĐ-UBND 6/7/2015 |
135.732 |
76.518 |
59.214 |
50.900 |
|
50.900 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
6.000 |
|
Vốn ODA Bộ NNPTNN cấp trực tiếp cho dự án |
2 |
Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT |
B |
NK-CR |
2003-2014 |
1638/QĐ-UBND 23/5/2013 |
494.278 |
212.953 |
281.325 |
363.816 |
141.503 |
222.313 |
27.000 |
19.000 |
|
8.000 |
|
8.000 |
|
|
3 |
Hợp phần cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6) |
B |
TPCT |
2011-2016 |
1829/QĐ-UBND 25/6/2015 |
117.628 |
83.200 |
34.428 |
73.254 |
52.178 |
21.076 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
6.000 |
|
Vốn ODA Bộ NNPTNN cấp trực tiếp cho dự án |
4 |
Dự án Nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ |
A |
TPCT |
2012-2017 |
6 DA thành phần |
1.486.425 |
819.922 |
666.503 |
1.379.645 |
760.555 |
619.090 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
5 |
Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL-Tiểu dự án TP. Cần Thơ |
A |
NK-BT-OM |
2012-2017 |
1510/QĐ-UBND 21/06/2012 |
1.853.208 |
1.433.979 |
419.229 |
444.841 |
132.678 |
312.163 |
245.000 |
145.000 |
|
100.000 |
40.000 |
60.000 |
|
|
6 |
Trang thiết bị bệnh viện Đa khoa thành phố |
A |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
2965/QĐ-UBND 19/9/2013 |
605.005 |
534.986 |
70.019 |
77.541 |
70.000 |
7.541 |
150.250 |
100.000 |
|
- |
|
|
50.250 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
47.853 |
41.669 |
6.184 |
350 |
- |
350 |
5.750 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.750 |
|
1 |
Xử lý chất thải rắn y tế Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
C |
Ô Môn |
2015-2016 |
2513/QĐ-UBND 31/8/2015 |
23.391 |
20.511 |
2.880 |
150 |
|
150 |
2.700 |
|
|
- |
|
|
2.700 |
Vốn tài trợ Ngân hàng Thế Giới cấp trực tiếp dự án |
2 |
Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2015-2016 |
2514/QĐ-UBND 31/8/2015 |
13.081 |
11.765 |
1.316 |
100 |
|
100 |
1.200 |
|
|
- |
|
|
1.200 |
|
3 |
Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Y học Cổ truyền |
C |
Ninh Kiều |
2015-2016 |
2498/QĐ-UBND 28/8/2015 |
4.908 |
3.997 |
911 |
50 |
|
50 |
850 |
|
|
- |
|
|
850 |
|
4 |
Quản lý chất lỏng y tế Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn |
C |
Ninh Kiều |
2015-2016 |
2497/QĐ-UBND 28/8/2015 |
6.473 |
5.396 |
1.077 |
50 |
|
50 |
1.000 |
|
|
- |
|
|
1.000 |
|
****** |
Kế hoạch vốn phân bổ: |
|
|
|
|
7.816.780 |
2.707.218 |
5.109.562 |
3.485.920 |
1.229.432 |
2.256.488 |
1.762.347 |
- |
183.400 |
779.947 |
694.947 |
85.000 |
799.000 |
|
A |
Thành phố quản lý |
|
|
|
|
7.362.832 |
2.537.039 |
4.825.793 |
3.201.860 |
1.098.077 |
2.103.783 |
1.003.868 |
- |
158.400 |
460.968 |
409.968 |
51.000 |
384.500 |
|
|
- Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
- |
- |
50.000 |
50.000 |
- |
- |
|
|
- Kế hoạch vốn thực hiện |
|
|
|
|
7.362.832 |
2.537.039 |
4.825.793 |
3.201.860 |
1.098.077 |
2.103.783 |
953.868 |
- |
158.400 |
410.968 |
359.968 |
51.000 |
384.500 |
|
I |
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
416.743 |
208.372 |
208.371 |
116.280 |
84.300 |
31.980 |
35.000 |
- |
35.000 |
- |
- |
- |
- |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
416.743 |
208.372 |
208.371 |
116.280 |
84.300 |
31.980 |
35.000 |
- |
35.000 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Kè chống sạt lỡ sông Ô Môn |
B |
Ô Môn |
2010-2020 |
1643/QĐ-UBND 22/6/2010 |
416.743 |
208.372 |
208.371 |
116.280 |
84.300 |
31.980 |
35.000 |
|
35.000 |
- |
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
2.284.595 |
766.613 |
1.517.982 |
977.117 |
453.868 |
523.249 |
94.450 |
- |
57.400 |
37.050 |
4.050 |
33.000 |
- |
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
1.045.601 |
0 |
1.045.601 |
166.440 |
0 |
166.440 |
15.900 |
- |
- |
15.900 |
- |
15.900 |
- |
|
1 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền) |
B |
Phong Điền |
2010-2015 |
3245/QĐ-UBND 30/10/2009 |
995.830 |
|
995.830 |
127.265 |
|
127.265 |
11.900 |
|
|
11.900 |
|
11.900 |
|
|
2 |
Cầu đi bộ từ bến Ninh Kiều qua cồn Cái Khế |
C |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
3217/QĐ-UBND 31/10/2014 |
49.771 |
|
49.771 |
39.175 |
|
39.175 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
1.190.808 |
766.613 |
424.195 |
810.577 |
453.868 |
356.709 |
67.500 |
- |
57.400 |
10.100 |
- |
10.100 |
- |
|
1 |
Dự án mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui |
B |
Cái Răng |
2009-2017 |
1782/QĐ-UBND 19/6/2015 |
1.097.218 |
766.613 |
330.605 |
766.127 |
453.868 |
312.259 |
57.400 |
|
57.400 |
- |
|
|
|
|
2 |
Đường tỉnh 920 - đoạn từ Rạch Chôm đến Nhà máy liên doanh Hà Tiên 2 |
C |
Ô Môn |
2014-2017 |
2773/QĐ-UBND 29/9/2014 |
33.016 |
|
33.016 |
8.000 |
|
8.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
3 |
Đường Vành đai Sân bay Cần Thơ kết nối với đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong đoạn Km1+675 đến Km 2+163,12 |
B |
Bình Thủy |
2014-2017 |
3215/QĐ-UBND 31/10/2014 |
56.497 |
|
56.497 |
33.400 |
|
33.400 |
4.600 |
|
|
4.600 |
|
4.600 |
|
|
4 |
Hệ thống cấp, thoát nước ngoại vi, đèn chiếu sáng và đường giao thông vào Bệnh viện Lao và Bệnh phổi và Bệnh viện Tâm thần Cần Thơ |
C |
Ô Môn |
2015-2017 |
121/QĐ-UBND 29/5/2015 |
4.077 |
|
4.077 |
3.050 |
|
3.050 |
500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
48.186 |
- |
48.186 |
100 |
- |
100 |
11.050 |
- |
- |
11.050 |
4.050 |
7.000 |
- |
|
1 |
Đường vào Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Cần Thơ |
C |
Cái Răng |
2016-2018 |
2550/QĐ-UBND 04/9/2015 |
48.186 |
|
48.186 |
100 |
|
100 |
11.050 |
|
|
11.050 |
4.050 |
7.000 |
|
|
III |
Lĩnh vực Công nghiệp |
|
|
|
|
557.534 |
473.904 |
83.630 |
1.000 |
- |
1.000 |
12.250 |
- |
10.000 |
2.250 |
2.250 |
- |
- |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
557.534 |
473.904 |
83.630 |
1.000 |
- |
1.000 |
12.250 |
- |
10.000 |
2.250 |
2.250 |
- |
- |
|
1 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ |
B |
PĐ-CĐ-TL-VT |
2016-2020 |
|
557.534 |
473.904 |
83.630 |
1.000 |
|
1.000 |
12.250 |
|
10.000 |
2.250 |
2.250 |
|
|
|
IV |
Lĩnh vực cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
|
112.118 |
- |
112.118 |
55.887 |
- |
55.887 |
12.500 |
- |
- |
12.500 |
- |
12.500 |
- |
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
14.886 |
- |
14.886 |
13.600 |
- |
13.600 |
950 |
- |
- |
950 |
- |
950 |
- |
|
1 |
Mua vật tư mở mạng cấp nước nông thôn |
C |
TPCT |
2015-2016 |
1323/QĐ-UBND 8/5/2015 |
14.886 |
|
14.886 |
13.600 |
|
13.600 |
950 |
|
|
950 |
|
950 |
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
88.453 |
- |
88.453 |
42.287 |
- |
42.287 |
7.550 |
- |
- |
7.550 |
- |
7.550 |
- |
|
1 |
Hệ thống cấp nước xã Đông Thắng |
C |
Cờ Đỏ |
2015-2017 |
2094/QĐ-UBND 23/7/2015 |
14.075 |
|
14.075 |
6.120 |
|
6.120 |
3.050 |
|
|
3.050 |
|
3.050 |
|
|
2 |
Hệ thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi - huyện Vĩnh Thạnh |
C |
Vĩnh Thạnh |
2013 2016 |
1881/QĐ-UBND 07/01/2015 |
54.410 |
|
54.410 |
29.267 |
|
29.267 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
3 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Mỹ |
C |
Vĩnh Thạnh |
2014 2017 |
2911/QĐ-UBND 08/10/2014 |
19.967 |
|
19.967 |
6.900 |
|
6.900 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
8.779 |
- |
8.779 |
- |
- |
- |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
- |
4.000 |
- |
|
1 |
Hệ thống cấp nước xã Tân Thới, huyện Phong Điền, TPCT |
C |
Phong Điền |
2016-2018 |
3209/QĐ-UBND 30/10/2015 |
8.779 |
|
8.779 |
- |
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
V |
Lĩnh vực Văn hóa: |
|
|
|
|
204.376 |
- |
204.376 |
125.006 |
- |
125.006 |
14.987 |
- |
- |
14.987 |
14.987 |
- |
- |
|
* |
Công trình hoàn thành đã bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2015: |
|
|
|
|
117.431 |
- |
117.431 |
101.506 |
- |
101.506 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
|
1 |
Khu tưởng niệm thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa |
B |
Q. Bình Thủy |
2009 - 2013 |
2265/QĐ-UBND 30/7/2009 |
57.844 |
|
57.844 |
52.870 |
|
52.870 |
1.100 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
2 |
Khu di tích lịch sử chiến thắng ông Hào |
B |
Phong Điền |
2009 - 2012 |
2167/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 |
31.512 |
|
31.512 |
28.136 |
|
28.136 |
1.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
3 |
Trùng tu di tích đình Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
C |
Ô Môn |
2014 - 2015 |
1864/QĐ-UBND 23/6/2014 |
6.723 |
|
6.723 |
5.100 |
|
5.100 |
1.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
4 |
Trang thiết bị hệ thống âm thanh, ánh sáng, máy phát điện dự phòng, sân khấu lưu động cho Nhà hát Tây Đô |
C |
Ninh Kiều |
2014 - 2015 |
433/QĐ-UBND, ngày 18/02/2014 |
7.443 |
|
7.443 |
6.000 |
|
6.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
5 |
Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên và nhi đồng huyện Vĩnh Thạnh |
C |
Vĩnh Thạnh |
2013-2016 |
3412/QĐ-UBND 30/10/2013 |
13.909 |
|
13.909 |
9.400 |
|
9.400 |
900 |
|
|
900 |
900 |
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
50.453 |
- |
50.453 |
18.300 |
- |
18.300 |
4.987 |
- |
- |
4.987 |
4.987 |
- |
- |
|
1 |
Khu hậu cứ đoàn Cải lương Tây Đô |
C |
Phong Điền |
2014-2017 |
690/QĐ-UBND 10/3/2014 |
23.195 |
|
23.195 |
12.200 |
|
12.200 |
1.500 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
2 |
Đền thờ Châu Văn Liêm, huyện Thới Lai |
C |
Thới Lai |
2015-2018 |
909/QĐ-UBND 23/3/2015 |
27.258 |
|
27.258 |
6.100 |
|
6.100 |
3.487 |
|
|
3.487 |
3.487 |
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
36.492 |
- |
36.492 |
5.200 |
- |
5.200 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
|
1 |
Khu tưởng niệm cố soạn giả Mộc quán Nguyễn Trọng Quyền |
C |
Thốt Nốt |
2015 - 2018 |
2503/QĐ-UBND 31/8/2015 |
36.492 |
|
36.492 |
5.200 |
|
5.200 |
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
VI |
Lĩnh vực Thể thao |
|
|
|
|
19.874 |
- |
19.874 |
200 |
- |
200 |
7.600 |
- |
- |
7.600 |
7.600 |
- |
- |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
19.874 |
- |
19.874 |
200 |
- |
200 |
7.600 |
- |
- |
7.600 |
7.600 |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Ô Môn |
C |
Ô Môn |
2016-2018 |
3249/QĐ-UBND 30/10/2015 |
10.230 |
|
10.230 |
100 |
|
100 |
3.700 |
|
|
3.700 |
3.700 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Thốt Nốt |
C |
Thốt Nốt |
2016-2018 |
3248/QĐ-UBND 30/10/2015 |
9.238 |
|
9.238 |
100 |
|
100 |
3.500 |
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
3 |
Sân vận động Cần Thơ. Hạng mục: lắp đặt 02 phòng họp kỹ thuật, thay trang phục thi đấu khán đài A và 06 cột cờ khán đài B |
C |
Ninh Kiều |
2014 - 2016 |
202/QĐ-SKHĐT 24/12/2014 |
406 |
|
406 |
- |
|
|
400 |
|
|
400 |
400 |
|
|
|
VII |
Lĩnh vực Du lịch |
|
|
|
|
76.300 |
11.979 |
64.321 |
58.046 |
11.979 |
46.067 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
|
* |
Công trình hoàn thành đã bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2015: |
|
|
|
|
76.300 |
11.979 |
64.321 |
58.046 |
11.979 |
46.067 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
|
1 |
Cơ sở hạ tầng nội bộ khu du lịch cồn Khương |
B |
Ninh Kiều |
2009 - 2013 |
3157/QĐ-UBND 27/10/2006 |
76.300 |
11.979 |
64.321 |
58.046 |
11.979 |
46.067 |
1.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
VIII |
Lĩnh vực khoa học công nghệ |
|
|
|
|
758.074 |
415.628 |
342.446 |
123.955 |
46.596 |
77.359 |
31.000 |
- |
- |
31.000 |
25.500 |
5.500 |
- |
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
440.536 |
369.032 |
71.504 |
6.000 |
- |
6.000 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
|
1 |
Vườn ươm công nghệ, công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc tại thành phố Cần Thơ |
B |
Bình Thủy |
2014-2018 |
3450/QĐ-UBND 31/10/2013 |
440.536 |
369.032 |
71.504 |
6.000 |
|
6.000 |
4.000 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
161.516 |
46.596 |
114.920 |
117.555 |
46.596 |
70.959 |
7.000 |
- |
- |
7.000 |
7.000 |
- |
- |
|
1 |
Văn phòng làm việc và Phòng trưng bày của Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2015-2017 |
912/QĐ-UBND ngày 24/3/2015 |
6.195 |
|
6.195 |
3.000 |
|
3.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
2 |
Trung tâm Giống Thủy sản cấp I |
B |
Vĩnh Thạnh |
2008-2015 |
368/QĐ-UBND 17/2/2011 |
155.321 |
46.596 |
108.725 |
114.555 |
46.596 |
67.959 |
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
156.022 |
- |
156.022 |
400 |
- |
400 |
20.000 |
- |
- |
20.000 |
14.500 |
5.500 |
- |
|
1 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ |
B |
Ninh Kiều |
2016-2020 |
3243/QĐ-UBND 30/10/2015 |
141.607 |
|
141.607 |
400 |
|
400 |
15.000 |
|
|
15.000 |
9.500 |
5.500 |
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng mạng LAN tại UBND xã, phường, thị trấn |
C |
TPCT |
2015-2016 |
3911/QĐ-UBND 25/12/2014 |
14.415 |
|
14.415 |
- |
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
XI |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
932.353 |
41.024 |
891.329 |
373.142 |
906 |
372.236 |
562.500 |
- |
- |
275.000 |
275.000 |
- |
287.500 |
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
204.053 |
41.024 |
163.029 |
148.894 |
906 |
147.988 |
8.355 |
- |
- |
- |
- |
- |
8.355 |
|
1 |
Trường THPT An Khánh |
B |
Ninh Kiều |
2013-2017 |
2785/QĐ-UBND 30/8/2013 |
65.965 |
|
65.965 |
61.750 |
|
61.750 |
2.000 |
|
|
- |
|
|
2.000 |
|
2 |
Trường Mầm non thực hành Trường Cao Đẳng Cần Thơ, hạng mục 9 phòng học kiên cố |
C |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
2762/QĐ-UBND 29/9/2014 |
8.630 |
|
8.630 |
7.920 |
|
7.920 |
500 |
|
|
- |
|
|
500 |
|
3 |
Tăng cường kỹ năng nghề |
B |
Bình Thủy |
2010-2015 |
762/QĐ-UBND 29/3/2011 |
48.930 |
41.024 |
7.906 |
5.477 |
906 |
4.571 |
3.200 |
|
|
- |
|
|
3.200 |
|
4 |
Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ, HM: khối xưởng 04 tầng và thư viện |
B |
Bình Thủy |
2010-2015 |
1011/QĐ-UBND 08/4/2010 |
73.793 |
|
73.793 |
68.300 |
|
68.300 |
1.500 |
|
|
- |
|
|
1.500 |
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật |
C |
Q. Ninh Kiều |
2012 - 2013 |
2091/QĐ-UBND, ngày 16/11/2012 |
6.735 |
|
6.735 |
5.447 |
|
5.447 |
1.155 |
|
|
- |
|
|
1.155 |
|
** |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
515.668 |
- |
515.668 |
201.848 |
- |
201.848 |
168.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
168.400 |
|
1 |
Traị thực nghiệm trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
313/QĐ-UBND 27/01/2014 |
76.822 |
|
76.822 |
57.193 |
|
57.193 |
5.000 |
|
|
- |
|
|
5.000 |
|
2 |
THPT Phú Thứ (giai đoạn 1) |
B |
Cái Răng |
2011-2016 |
2629/QĐ-UBND 28/10/2011 |
80.087 |
|
80.087 |
67.215 |
|
67.215 |
9.500 |
|
|
- |
|
|
9.500 |
|
3 |
Trường THPT Phan Văn Trị |
B |
Phong Điền |
2014-2018 |
3179/QĐ-UBND 30/10/2014 |
72.736 |
|
72.736 |
22.200 |
|
22.200 |
50.000 |
|
|
- |
|
|
50.000 |
|
4 |
Trường THPT Thốt Nốt |
C |
Thốt Nốt |
2014-2018 |
3180 ngày 30/10/2014 |
28.636 |
|
28.636 |
10.100 |
|
10.100 |
18.000 |
|
|
- |
|
|
18.000 |
|
5 |
Trường THPT Thạnh An |
C |
Vĩnh Thạnh |
2016-2018 |
165/QĐ-SXD 4/8/2015 |
1.998 |
|
1.998 |
30 |
|
30 |
1.900 |
|
|
- |
|
|
1.900 |
|
7 |
Xây dựng và mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
3191/QD-UBND 30/10/2014 |
61.019 |
|
61.019 |
1.415 |
|
1.415 |
20.000 |
|
|
- |
|
|
20.000 |
|
8 |
Khối nhà thư viện, thực hành, thể nghiệm, triển lãm và mua sắm trang thiết bị Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật, thành phố Cần Thơ. |
C |
Ninh Kiều |
2014 - 2016 |
3182/QĐ-UBND 30/10/2014 |
18.825 |
|
18.825 |
10.704 |
|
10.704 |
7.000 |
|
|
- |
|
|
7.000 |
|
9 |
Trường Chính trị thành phố Cần Thơ |
B |
Ninh Kiều |
2015-2019 |
1187/QĐ-UBND 20/4/2015 |
175.545 |
|
175.545 |
32.991 |
|
32.991 |
57.000 |
|
|
- |
|
|
57.000 |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
212.632 |
- |
212.632 |
22.400 |
- |
22.400 |
385.745 |
- |
- |
275.000 |
275.000 |
- |
110.745 |
|
1 |
Trường THPT Châu Văn Liêm |
B |
Ninh Kiều |
2014-2018 |
3178/QĐ-UBND 30/10/2014 |
104.891 |
|
104.891 |
22.200 |
|
22.200 |
54.745 |
|
|
- |
|
|
54.745 |
|
2 |
Mua sắm thiết bị thí nghiệm thực hành phục vụ cho các ngành học thuộc Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
3041/QĐ-UBND 19/10/2015 |
17.984 |
|
17.984 |
100 |
|
100 |
6.000 |
|
|
- |
|
|
6.000 |
|
3 |
Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ |
B |
Ninh Kiều |
2016-2020 |
3216/QĐ-UBND 30/10/2015 |
89.757 |
|
89.757 |
100 |
|
100 |
4.000 |
|
|
- |
|
|
4.000 |
|
4 |
Hỗ trợ vốn cho các công trình xây dựng trường đạt chuẩn, các cơ sở giáo dục đào tạo và dạy nghề theo chỉ đạo của Thành ủy-HĐND- UBND thành phố |
|
TPCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
321.000 |
|
|
275.000 |
275.000 |
|
46.000 |
|
X |
Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
1.453.160 |
447.688 |
1.005.472 |
988.313 |
397.324 |
590.989 |
138.000 |
- |
41.000 |
- |
- |
- |
97.000 |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
1.453.160 |
447.688 |
1.005.472 |
988.313 |
397.324 |
590.989 |
138.000 |
- |
41.000 |
- |
- |
- |
97.000 |
|
1 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Cần Thơ |
B |
Ô Môn |
2008-2015 |
3033/QĐ-UBND 26/11/2008 |
215.375 |
107.688 |
107.687 |
187.145 |
92.115 |
95.030 |
5.175 |
|
|
- |
|
|
5.175 |
|
2 |
Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ (500 giường) |
A |
Ninh kiều |
2010-2015 |
1928/QĐ-UBND 07/7/2015 |
861.397 |
300.000 |
561.397 |
610.695 |
270.000 |
340.695 |
58.000 |
|
16.000 |
- |
|
|
42.000 |
|
3 |
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
B |
Ninh kiều |
2010-2015 |
1544/QĐ-UBND 10/6/2010 |
218.058 |
|
218.058 |
122.101 |
10.209 |
111.892 |
30.000 |
|
15.000 |
- |
|
|
15.000 |
|
4 |
Bệnh viện Quân dân Y thành phố Cần Thơ |
B |
Cờ Đỏ |
2013-2017 |
3442/QĐ-UBND 18/11/2014 |
99.900 |
40.000 |
59.900 |
45.000 |
25.000 |
20.000 |
20.000 |
|
10.000 |
- |
|
|
10.000 |
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị trụ sở Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Thành ủy |
C |
Ninh Kiều |
2015-2017 |
3987/QĐ-UBND 30/12/2014 |
14.792 |
|
14.792 |
6.000 |
|
6.000 |
7.000 |
|
|
- |
|
|
7.000 |
|
6 |
Mua trang thiết bị y tế cho công tác phòng, chống bệnh, dịch MERS - CoV tại thành phố Cần Thơ |
C |
TPCT |
2015-2016 |
3114/QĐ-UBND 22/10/2015 |
10.595 |
|
10.595 |
4.795 |
|
4.795 |
5.000 |
|
|
- |
|
|
5.000 |
|
7 |
Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ, hạng mục: Xây dựng mới khu điều trị nội trú 100 giường |
C |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
3186/QĐ-UBND 30/10/2014 |
33.043 |
|
33.043 |
12.577 |
|
12.577 |
12.825 |
|
|
- |
|
|
12.825 |
|
XI |
Lĩnh vực Xã hội, phúc lợi công cộng |
|
|
|
|
115.626 |
- |
115.626 |
94.575 |
- |
94.575 |
5.500 |
- |
- |
5.500 |
5.500 |
- |
- |
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
106.894 |
- |
106.894 |
94.575 |
- |
94.575 |
2.500 |
- |
- |
2.500 |
2.500 |
- |
- |
|
1 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng Tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ (giai đoạn 01) |
B |
Ô Môn |
2008-2015 |
2523/QĐ-UBND 09/9/2014 |
41.128 |
|
41.128 |
37.700 |
|
37.700 |
500 |
|
|
500 |
500 |
|
|
|
2 |
Mở rộng NTLS TP.Cần Thơ (giai đoạn 1) |
B |
Cái Răng |
2011-2015 |
180/QĐ-UBND 19/01/2012 |
48.524 |
|
48.524 |
44.295 |
|
44.295 |
500 |
|
|
500 |
500 |
|
|
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa & xây dựng mới Trung tâm công tác xã hội TP. Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
3211/QĐ-UBND 31/10/2014 |
13.197 |
|
13.197 |
9.580 |
|
9.580 |
1.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
4 |
Cải tạo một bên Câu lạc bộ Hưu trí thành Nhà tang lễ |
C |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
3006/QĐ-UBND 17/10/2014 |
4.044 |
|
4.044 |
3.000 |
|
3.000 |
500 |
|
|
500 |
500 |
|
|
|
** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
8.732 |
- |
8.732 |
- |
- |
- |
3.000 |
- |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
- |
|
1 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ giai đoạn 2, HM: nhà bệnh nhân B |
C |
Ô Môn |
2015-2017 |
3227/QĐ-UBND 30/10/2015 |
8.732 |
|
8.732 |
- |
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
XII |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
26.509 |
- |
26.509 |
11.505 |
- |
11.505 |
7.081 |
- |
- |
7.081 |
7.081 |
- |
- |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
19.790 |
- |
19.790 |
11.425 |
- |
11.425 |
4.581 |
- |
- |
4.581 |
4.581 |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở cơ quan Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Cần Thơ |
|
Ninh Kiều |
2014-2017 |
2040/QĐ-UBND 31/7/2014 |
10.323 |
|
10.323 |
6.985 |
|
6.985 |
1.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
2 |
Trụ sở Chi cục Thủy sản thành phố Cần Thơ (trước đây là dự án trụ sở Chi cục Thủy sản và Chi cục quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy Sản thành phố Cần Thơ) |
C |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
3894/QĐ-UBND 24/12/2014 |
5.319 |
|
5.319 |
2.360 |
|
2.360 |
2.081 |
|
|
2.081 |
2.081 |
|
|
|
3 |
Trụ sở làm việc của UB Đoàn kết Công giáo TP |
C |
Ninh Kiều |
2015-2016 |
4021/QĐ-UBND 31/12/2014 |
4.148 |
|
4.148 |
2.080 |
|
2.080 |
1.500 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
6.719 |
- |
6.719 |
80 |
- |
80 |
2.500 |
- |
- |
2.500 |
2.500 |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
2095/QĐ-UBND 23/7/2015 |
6.719 |
|
6.719 |
80 |
|
80 |
2.500 |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
XIII |
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
405.571 |
171.831 |
233.740 |
276.834 |
103.104 |
173.730 |
32.000 |
- |
15.000 |
17.000 |
17.000 |
- |
- |
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
169.695 |
- |
169.695 |
137.230 |
- |
137.230 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
|
1 |
Ban CHQS huyện Cờ Đỏ (mới) |
B |
Cờ Đỏ |
2010-2015 |
2263/QĐ-UBND 16/8/2010 |
48.860 |
|
48.860 |
42.708 |
|
42.708 |
1.400 |
|
|
1.400 |
1.400 |
|
|
|
2 |
Tiểu đoàn Tây Đô |
B |
Cái Răng |
2010-2015 |
1548/QĐ-UBND 6/11/2010 |
120.835 |
|
120.835 |
94.522 |
|
94.522 |
600 |
|
|
600 |
600 |
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
218.548 |
171.831 |
46.717 |
139.604 |
103.104 |
36.500 |
24.200 |
- |
15.000 |
9.200 |
9.200 |
- |
- |
|
1 |
Trường bắn ĐBSCL |
A |
Cờ Đỏ |
2009-2015 |
3077/QĐ-BQP 9/4/2009 |
142.600 |
142.000 |
600 |
113.104 |
103.104 |
10.000 |
15.000 |
|
15.000 |
- |
|
|
|
|
2 |
Doanh trại đại đội trinh sát |
C |
Cái Răng |
2015-2017 |
3183/QĐ-UBND 30/10/2014 |
13.537 |
|
13.537 |
5.100 |
|
5.100 |
3.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
3 |
Đại đội tăng thiết giáp |
C |
Cái Răng |
2015-2017 |
332/QĐ-BTL 30/10/2014 |
14.580 |
|
14.580 |
7.900 |
|
7.900 |
3.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
4 |
Cơ sở làm việc Công an quận Thốt Nốt |
B |
Thốt Nốt |
2015-2017 |
67/QĐ-H41-H45 22/4/2015 |
47.831 |
29.831 |
18.000 |
13.500 |
|
13.500 |
3.200 |
|
|
3.200 |
3.200 |
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
17.328 |
- |
17.328 |
- |
- |
- |
5.800 |
- |
- |
5.800 |
5.800 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng, nâng cấp nhà tạm giữ Công an quận Ninh Kiều |
C |
Ninh Kiều |
2015-2017 |
3240/QĐ-UBND 30/10/2015 |
6.862 |
|
6.862 |
- |
|
|
2.300 |
|
|
2.300 |
2.300 |
|
|
|
2 |
Kho vật chứng thuộc Công an thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
3158/QĐ-UBND 27/10/2015 |
10.466 |
|
10.466 |
- |
|
|
3.500 |
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
B |
Công trình quận - huyện quản lý |
|
|
|
|
453.948 |
170.179 |
283.769 |
284.060 |
131.355 |
152.705 |
758.479 |
- |
25.000 |
318.979 |
284.979 |
34.000 |
414.500 |
|
I |
UBND quận Ninh Kiều |
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
90.346 |
- |
- |
39.616 |
35.299 |
4.317 |
50.730 |
|
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó: - Chi tối thiểu 8 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. - Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
90.346 |
|
|
39.616 |
35.299 |
4.317 |
50.730 |
Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp. |
II |
UBND quận Bình Thủy |
|
|
|
|
88.896 |
- |
88.896 |
31.805 |
- |
31.805 |
85.840 |
- |
- |
31.063 |
27.678 |
3.385 |
54.777 |
|
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó: - Chi tối thiểu 7 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. - Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
70.840 |
|
|
31.063 |
27.678 |
3.385 |
39.777 |
Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp. |
1 |
Trung tâm y tế quận Bình Thủy |
B |
Bình Thủy |
2014-2018 |
2598/QĐ-UBND 16/9/2014 |
88.896 |
|
88.896 |
31.805 |
|
31.805 |
15.000 |
|
|
|
|
|
15.000 |
|
III |
UBND quận Cái Răng |
|
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
72.893 |
- |
- |
31.963 |
28.480 |
3.483 |
40.930 |
|
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó: - Chi tối thiểu 7 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. - Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
72.893 |
|
|
31.963 |
28.480 |
3.483 |
40.930 |
Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp. |
IV |
UBND quận Ô Môn |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
79.056 |
- |
- |
34.666 |
30.887 |
3.779 |
44.390 |
|
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó: - Chi tối thiểu 8 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. - Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
79.056 |
|
|
34.666 |
30.887 |
3.779 |
44.390 |
Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp. |
V |
UBND quận Thốt Nốt |
|
|
|
|
26.116 |
- |
26.116 |
15.000 |
- |
15.000 |
87.213 |
- |
- |
39.365 |
35.293 |
4.072 |
47.848 |
|
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó: - Chi tối thiểu 8 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. - Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
85.213 |
|
|
37.365 |
33.293 |
4.072 |
47.848 |
Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp. |
1 |
Đường ô tô đến trung tâm phường Tân Lộc |
C |
Thốt Nốt |
2014-2016 |
1715/QĐ-UBND 25/6/2014 |
26.116 |
|
26.116 |
15.000 |
|
15.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
VI |
UBND huyện Phong Điền |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
66.733 |
- |
- |
29.262 |
26.073 |
3.189 |
37.471 |
|
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó: - Chi tối thiểu 6 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. - Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
66.733 |
|
|
29.262 |
26.073 |
3.189 |
37.471 |
Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp. |
VII |
UBND huyện Cờ Đỏ |
|
|
|
|
228.198 |
114.099 |
114.099 |
148.175 |
75.275 |
72.900 |
109.186 |
- |
25.000 |
36.915 |
32.892 |
4.023 |
47.271 |
|
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó: - Chi tối thiểu 8 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp - Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
84.186 |
|
|
36.915 |
32.892 |
4.023 |
47.271 |
Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp. |
1 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ |
B |
Cờ Đỏ |
2010-2015 |
2785/QĐ-UBND 07/10/2010 |
71.406 |
35.703 |
35.703 |
50.850 |
20.450 |
30.400 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Trụ sở Huyện ủy huyện Cờ Đỏ |
B |
Cờ Đỏ |
2010-2015 |
2784/QĐ-UBND 07/10/2010 |
54.512 |
27.256 |
27.256 |
37.825 |
17.825 |
20.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính huyện Cờ Đỏ (gđ 1) |
B |
Cờ Đỏ |
2013-2017 |
2721/QĐ-UBND 31/10/2012 |
102.280 |
51.140 |
51.140 |
59.500 |
37.000 |
22.500 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
VIII |
UBND huyện Thới Lai |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
84.186 |
- |
- |
36.915 |
32.892 |
4.023 |
47.271 |
|
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó: - Chi tối thiểu 8 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. - Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
84.186 |
|
|
36.915 |
32.892 |
4.023 |
47.271 |
Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp. |
IX |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
110.738 |
56.080 |
54.658 |
89.080 |
56.080 |
33.000 |
83.026 |
- |
- |
39.214 |
35.485 |
3.729 |
43.812 |
|
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó: - Chi tối thiểu 7 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. - Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
78.026 |
|
|
34.214 |
30.485 |
3.729 |
43.812 |
Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp. |
1 |
Đường ôtô vào trung tâm xã Thạnh Lợi |
B |
Vĩnh Thạnh |
2010-2015 |
2901/QĐ-UBND 22/10/2010 |
110.738 |
56.080 |
54.658 |
89.080 |
56.080 |
33.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH CÁC NGUỒN
VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ PHÂN THEO NGÀNH - LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
Kế hoạch 2016 |
Tỷ lệ đầu tư so với tổng các nguồn vốn ngân sách nhà nước (%) |
Ghi chú |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó gồm các nguồn vốn |
|||||||||
Vốn ODA |
Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu |
Tổng số |
Nguồn CĐNSĐP |
XSKT |
||||||
Cân đối NSĐP |
Tiền sử dụng đất |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
3.107.400 |
264.000 |
183.400 |
1.710.000 |
1.360.000 |
350.000 |
950.000 |
100,00% |
|
|
- Dự phòng |
266.000 |
|
|
171.000 |
136.000 |
35.000 |
95.000 |
8,56% |
|
|
- Trả nợ lãi và gốc các khoản vay |
489.053 |
|
|
489.053 |
489.053 |
|
|
15,74% |
|
|
- Quỹ phát triển đất thành phố (thực hiện nhiệm vụ tạo quỹ đất sạch và các dự án BT, PPP… theo quy định) |
105.000 |
|
|
105.000 |
|
105.000 |
|
3,38% |
|
|
Kế hoạch vốn phân bổ: |
2.247.347 |
264.000 |
183.400 |
944.947 |
734.947 |
210.000 |
855.000 |
|
|
A |
Thành phố quản lý |
1.488.868 |
264.000 |
158.400 |
625.968 |
449.968 |
176.000 |
440.500 |
47,91% |
|
|
- Vốn chuẩn bị đầu tư |
50.000 |
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
1,61% |
|
|
- Kế hoạch vốn thực hiện |
1.438.868 |
264.000 |
158.400 |
575.968 |
399.968 |
176.000 |
440.500 |
46,30% |
|
|
+ Trong đó, vốn đối ứng cho các dự án ODA |
450.000 |
264.000 |
|
130.000 |
40.000 |
90.000 |
56.000 |
|
|
I |
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
41.000 |
|
35.000 |
6.000 |
- |
6.000 |
- |
1,32% |
|
II |
Lĩnh vực Giao thông |
94.450 |
- |
57.400 |
37.050 |
4.050 |
33.000 |
- |
3,04% |
|
III |
Lĩnh vực Công nghiệp |
12.250 |
- |
10.000 |
2.250 |
2.250 |
- |
- |
0,39% |
|
IV |
Lĩnh vực cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải |
45.500 |
19.000 |
- |
26.500 |
|
26.500 |
- |
1,46% |
|
V |
Lĩnh vực Văn hóa: |
14.987 |
- |
- |
14.987 |
14.987 |
- |
- |
0,48% |
|
VI |
Lĩnh vực Thể thao |
7.600 |
- |
- |
7.600 |
7.600 |
- |
- |
0,24% |
|
VII |
Lĩnh vực Du lịch |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
0,03% |
|
VIII |
Lĩnh vực khoa học công nghệ |
31.000 |
- |
|
31.000 |
25.500 |
5.500 |
- |
1,00% |
|
IX |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
562.500 |
- |
- |
275.000 |
275.000 |
|
287.500 |
18,10% |
|
X |
Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm |
294.000 |
100.000 |
41.000 |
- |
- |
- |
153.000 |
9,46% |
|
XI |
Lĩnh vực Xã hội, phúc lợi công cộng |
260.500 |
145.000 |
- |
115.500 |
45.500 |
70.000 |
- |
8,38% |
|
XII |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường Lập bản đồ, hồ sơ địa chính, quản lý đất đai theo chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ (10% nguồn tiền SDĐ) |
35.000 |
- |
- |
35.000 |
- |
35.000 |
- |
1,13% |
|
XIII |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
7.081 |
- |
- |
7.081 |
7.081 |
- |
- |
0,23% |
|
XIV |
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng |
32.000 |
- |
15.000 |
17.000 |
17.000 |
- |
- |
1,03% |
|
B |
Quận - huyện quản lý |
758.479 |
- |
25.000 |
318.979 |
284.979 |
34.000 |
414.500 |
24,41% |
|
I |
UBND quận Ninh Kiều |
90.346 |
- |
- |
39.616 |
35.299 |
4.317 |
50.730 |
2,91% |
|
II |
UBND quận Bình Thủy |
85.840 |
- |
- |
31.063 |
27.678 |
3.385 |
54.777 |
2,76% |
|
III |
UBND quận Cái Răng |
72.893 |
- |
- |
31.963 |
28.480 |
3.483 |
40.930 |
2,35% |
|
IV |
UBND quận Ô Môn |
79.056 |
- |
- |
34.666 |
30.887 |
3.779 |
44.390 |
2,54% |
|
V |
UBND quận Thốt Nốt |
87.213 |
- |
- |
39.365 |
35.293 |
4.072 |
47.848 |
2,81% |
|
VI |
UBND huyện Phong Điền |
66.733 |
- |
- |
29.262 |
26.073 |
3.189 |
37.471 |
2,15% |
|
VII |
UBND huyện Cờ Đỏ |
109.186 |
- |
25.000 |
36.915 |
32.892 |
4.023 |
47.271 |
3,51% |
|
VIII |
UBND huyện Thới Lai |
84.186 |
- |
- |
36.915 |
32.892 |
4.023 |
47.271 |
2,71% |
|
IX |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
83.026 |
- |
- |
39.214 |
35.485 |
3.729 |
43.812 |
2,67% |
|
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
TOÀN XÃ HỘI NĂM 2016 PHÂN THEO NGÀNH - LĨNH VỰC
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội |
Các nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý |
Vốn TPCP |
Đầu tư của các Bộ Ngành doanh nghiệp Trung ương trên địa bàn |
Vốn tín dụng đầu tư và tạm ứng vốn nhàn rỗi Kho bạc |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Đầu tư từ vốn tư nhân và dân cư |
Tỷ lệ đầu tư so với tổng vốn toàn xã hội (%) |
Ghi chú |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||
Vốn ODA |
Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu |
Tổng số |
Nguồn CĐNSĐP |
XSKT |
||||||||||||
Cân đối NSĐP |
Tiền sử dụng đất |
|||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
44.000.000 |
3.107.400 |
264.000 |
183.400 |
1.710.000 |
1.360.000 |
350.000 |
950.000 |
123.350 |
13.300.000 |
- |
1.400.000 |
26.069.250 |
100,00% |
|
|
- Trả nợ lãi và gốc các khoản vay |
489.053 |
489.053 |
|
|
489.053 |
489.053 |
|
|
|
|
|
|
|
1,11% |
|
|
- Quỹ phát triển đất thành phố (thực hiện nhiệm vụ tạo quỹ đất sạch và các dự án BT, PPP… theo quy định) |
105.000 |
105.000 |
|
|
105.000 |
|
105.000 |
|
|
|
|
|
|
0,24% |
|
|
- Dự phòng |
266.000 |
266.000 |
|
|
171.000 |
136.000 |
35.000 |
95.000 |
|
|
|
|
|
0,60% |
|
|
- Vốn chuẩn bị đầu tư |
50.000 |
50.000 |
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0,11% |
|
A |
ĐẦU TƯ LĨNH VỰC KINH TẾ |
32.054.200 |
261.700 |
- |
102.400 |
159.300 |
96.300 |
63.000 |
- |
92.500 |
10.400.000 |
- |
1.400.000 |
19.900.000 |
72,85% |
|
1 |
Ngành giao thông vận tải |
8.278.450 |
178.450 |
- |
57.400 |
121.050 |
64.050 |
57.000 |
- |
|
6.300.000 |
|
|
1.800.000 |
18,81% |
|
2 |
Công nghiệp, xây dựng |
9.612.250 |
12.250 |
- |
10.000 |
2.250 |
2.250 |
- |
- |
|
1.600.000 |
|
500.000 |
7.500.000 |
21,85% |
|
3 |
Ngành nông, lâm, thủy sản, thủy lợi, |
2.363.500 |
71.000 |
|
35.000 |
36.000 |
30.000 |
6.000 |
- |
92.500 |
500.000 |
|
|
1.700.000 |
5,37% |
|
4 |
Thương mại - Dịch vụ |
11.800.000 |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
2.000.000 |
|
900.000 |
8.900.000 |
26,82% |
|
B |
ĐẦU TƯ LĨNH VỰC XÃ HỘI |
11.035.747 |
1.935.647 |
264.000 |
81.000 |
735.647 |
588.647 |
147.000 |
855.000 |
30.850 |
2.900.000 |
- |
- |
6.169.250 |
22,72% |
|
1 |
Lĩnh vực cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải |
195.500 |
45.500 |
19.000 |
- |
26.500 |
|
26.500 |
- |
|
150.000 |
|
|
|
0,44% |
|
2 |
Lĩnh vực Văn hóa: |
331.047 |
31.047 |
- |
- |
31.047 |
21.047 |
10.000 |
- |
|
100.000 |
|
|
200.000 |
0,75% |
|
3 |
Lĩnh vực Thể thao |
127.600 |
27.600 |
- |
- |
27.600 |
27.600 |
- |
- |
|
|
|
|
100.000 |
0,29% |
|
4 |
Lĩnh vực Du lịch |
1.201.000 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
|
200.000 |
|
|
1.000.000 |
2,73% |
|
5 |
Lĩnh vực khoa học công nghệ và Thông tin - Truyền thông |
331.000 |
31.000 |
- |
|
31.000 |
25.500 |
5.500 |
- |
|
|
|
|
300.000 |
0,75% |
|
6 |
Lĩnh vực thông tin và truyền thông |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
0,00% |
|
7 |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
2.260.030 |
910.030 |
- |
- |
352.000 |
352.000 |
|
558.030 |
|
550.000 |
|
|
800.000 |
5,14% |
|
8 |
Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm |
2.518.820 |
437.970 |
100.000 |
41.000 |
- |
- |
- |
296.970 |
30.850 |
650.000 |
|
|
1.400.000 |
5,72% |
|
9 |
Lĩnh vực Xã hội, phúc lợi công cộng |
3.029.750 |
260.500 |
145.000 |
- |
115.500 |
45.500 |
70.000 |
- |
|
400.000 |
|
|
2.369.250 |
6,89% |
|
10 |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường Lập bản đồ, hồ sơ địa chính, quản lý đất đai theo chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ (10% nguồn tiền SDĐ) |
35.000 |
35.000 |
- |
- |
35.000 |
- |
35.000 |
- |
|
|
|
|
|
0,08% |
|
11 |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
254.000 |
104.000 |
- |
25.000 |
79.000 |
79.000 |
- |
- |
|
150.000 |
|
|
|
0,58% |
|
12 |
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng |
752.000 |
52.000 |
- |
15.000 |
37.000 |
37.000 |
- |
- |
|
700.000 |
|
|
|
1,71% |
|