Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 108/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 05/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 04/12/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Văn Tỉnh |
Lĩnh vực | Thương mại,Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Hòa Bình.
Sau khi xem xét Tờ trình số 40/TTr - UBND ngày 19 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất (bao gồm cả các công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ)
Tổng số dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 trên địa bàn tỉnh là 148 dự án, với tổng diện tích thu hồi và chuyển mục đích 1.361,42 ha. Bao gồm: đất trồng lúa 193,76 ha, đất rừng phòng hộ 21,89 ha, đất khác (đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất ở,...) 1.145,77 ha. Cụ thể:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 24 dự án, với diện tích 66,17 ha (trong đó: đất trồng lúa 10,67 ha; đất khác 55,50 ha).
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương, gồm: giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 55 dự án, với diện tích 395,73 ha (trong đó: đất trồng lúa 55,87 ha; đất rừng phòng hộ 11,89 ha; đất khác 327,97 ha).
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 23 dự án, với diện tích 65,67 ha (trong đó: đất trồng lúa 16,03 ha; đất khác 49,64 ha).
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 24 dự án, với diện tích 203,54 ha (trong đó: đất trồng lúa 87,06 ha; đất khác 116,48 ha).
đ) Dự án khai thác khoáng sản: 01 dự án, với diện tích 21,0 ha đất khác.
2. Danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
Tổng số dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh năm 2015 là 74 dự án, với tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng 146,66 ha. Bao gồm: đất trồng lúa 118,77 ha, đất rừng phòng hộ 27,89 ha. Cụ thể:
a) Chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án quốc phòng: 01 dự án, với diện tích 6,0 ha đất rừng phòng hộ.
b) Chuyển mục đích để phát triển kinh tế xã hội: 73 dự án, với tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng 140,66 ha. Bao gồm: đất trồng lúa 118,77 ha, đất rừng phòng hộ 21,89 ha. Bao gồm:
c) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 10 dự án, với diện tích 5,60 ha đất trồng lúa.
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương, gồm: giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 29 dự án, với diện tích 40,21 ha (trong đó: đất trồng lúa 28,32 ha; đất rừng phòng hộ 11,89 ha).
- Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 13 dự án, với diện tích 15,83 ha đất trồng lúa.
- Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 15 dự án, với diện tích 57,84 ha đất trồng lúa.
- Các dự án cơ sở sản xuất, kinh doanh, sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ, du lịch sinh thái có diện tích đất phải thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất: 06 dự án, với diện tích 21,18 ha (trong đó: đất trồng lúa 11,18 ha; đất rừng phòng hộ 10,0 ha).
3. Danh mục dự án cần thu hồi đất (bao gồm cả các công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ) năm 2014 theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Công văn số 160/HĐND-CTHĐND ngày 06 tháng 10 năm 2014 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh chuyển tiếp sang năm 2015
Tổng số dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua là 114 dự án và 04 dự án có ý kiến, bổ sung của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh với tổng diện tích thu hồi và chuyển mục đích 589,16 ha. Bao gồm: đất trồng lúa 60,13 ha, đất rừng phòng hộ 39 ha, đất khác (đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất ở,...) 490,03 ha.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Hòa Bình.
Sau khi xem xét Tờ trình số 40/TTr - UBND ngày 19 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất (bao gồm cả các công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ)
Tổng số dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 trên địa bàn tỉnh là 148 dự án, với tổng diện tích thu hồi và chuyển mục đích 1.361,42 ha. Bao gồm: đất trồng lúa 193,76 ha, đất rừng phòng hộ 21,89 ha, đất khác (đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất ở,...) 1.145,77 ha. Cụ thể:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 24 dự án, với diện tích 66,17 ha (trong đó: đất trồng lúa 10,67 ha; đất khác 55,50 ha).
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương, gồm: giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 55 dự án, với diện tích 395,73 ha (trong đó: đất trồng lúa 55,87 ha; đất rừng phòng hộ 11,89 ha; đất khác 327,97 ha).
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 23 dự án, với diện tích 65,67 ha (trong đó: đất trồng lúa 16,03 ha; đất khác 49,64 ha).
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 24 dự án, với diện tích 203,54 ha (trong đó: đất trồng lúa 87,06 ha; đất khác 116,48 ha).
đ) Dự án khai thác khoáng sản: 01 dự án, với diện tích 21,0 ha đất khác.
2. Danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
Tổng số dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh năm 2015 là 74 dự án, với tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng 146,66 ha. Bao gồm: đất trồng lúa 118,77 ha, đất rừng phòng hộ 27,89 ha. Cụ thể:
a) Chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án quốc phòng: 01 dự án, với diện tích 6,0 ha đất rừng phòng hộ.
b) Chuyển mục đích để phát triển kinh tế xã hội: 73 dự án, với tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng 140,66 ha. Bao gồm: đất trồng lúa 118,77 ha, đất rừng phòng hộ 21,89 ha. Bao gồm:
c) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 10 dự án, với diện tích 5,60 ha đất trồng lúa.
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương, gồm: giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 29 dự án, với diện tích 40,21 ha (trong đó: đất trồng lúa 28,32 ha; đất rừng phòng hộ 11,89 ha).
- Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 13 dự án, với diện tích 15,83 ha đất trồng lúa.
- Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 15 dự án, với diện tích 57,84 ha đất trồng lúa.
- Các dự án cơ sở sản xuất, kinh doanh, sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ, du lịch sinh thái có diện tích đất phải thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất: 06 dự án, với diện tích 21,18 ha (trong đó: đất trồng lúa 11,18 ha; đất rừng phòng hộ 10,0 ha).
3. Danh mục dự án cần thu hồi đất (bao gồm cả các công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ) năm 2014 theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Công văn số 160/HĐND-CTHĐND ngày 06 tháng 10 năm 2014 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh chuyển tiếp sang năm 2015
Tổng số dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua là 114 dự án và 04 dự án có ý kiến, bổ sung của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh với tổng diện tích thu hồi và chuyển mục đích 589,16 ha. Bao gồm: đất trồng lúa 60,13 ha, đất rừng phòng hộ 39 ha, đất khác (đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất ở,...) 490,03 ha.
- Số dự án đã thực hiện đến nay là 05 dự án, diện tích thực hiện 15,32 ha, trong đó: đất trồng lúa 0,66 ha và đất khác 14,66 ha.
- Số dự án chuyển tiếp sang năm 2015 là 113 dự án, diện tích 573,84 ha (trong đó: đất trồng lúa 59,47 ha; đất rừng phòng hộ 39 ha; đất khác 475,37 ha).
4. Danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2014 theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Công văn số 160/HĐND-CTHĐND ngày 06 tháng 10 năm 2014 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh chuyển tiếp sang năm 2015
Tổng số dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua là 50 dự án, với tổng diện tích chuyển mục đích 66,04 ha. Bao gồm: đất trồng lúa 27,04 ha, đất rừng phòng hộ 39,0 ha.
- Số dự án đã thực hiện đến nay là 02 dự án, diện tích 0,66 ha đất trồng lúa.
- Số dự án chuyển tiếp sang năm 2015 là 48 dự án, diện tích 65,38 ha (trong đó: đất trồng lúa 26,38 ha; đất rừng phòng hộ 39,0 ha).
(Có Danh mục các dự án thu hồi đất và các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất chi tiết của các huyện, thành phố tại Biểu số: 01, 02, 03, 04 kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ kiểm tra giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XV nhiệm kỳ 2011- 2016, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2014.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(GỒM CÁC DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Đất khác |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 148 DỰ ÁN |
|
|
1,361.42 |
193.75 |
21.89 |
|
1,145.77 |
|
|
|
|
180.66 |
58.58 |
|
|
122.08 |
|
|
||
1 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND và UBND xã Yên Mông |
Xã Yên Mông |
UBND thành phố |
0.65 |
0.65 |
|
|
|
Văn bản số 448/UBND-TCKH ngày 27/5/2014 của UBND thành phố Hòa Bình |
|
2 |
Khu sản xuất, chế biến nông lâm sản tập trung phường Thái Bình |
Phường Thái Bình |
UBND thành phố |
3.55 |
3.55 |
|
|
|
Công văn số 611/TTg-KTN ngày 10/01/2014 của Chính phủ |
Thủ tướng CP đã cho phép CMĐ đất lúa |
3 |
Dự án: đường giao thông phường Chăm Mát (đường Lý Thường Kiệt, đường Võ Thị Sáu, đường Bà Triệu, đường Hoàng Hoa Thám); đường Lê Thánh Tông; đường Hòa Bình; mở rộng đường Trần Quốc Toản; cầu và đường dẫn cầu Hòa Bình 3 |
Các phường, xã: Chăm Mát, Hữu Nghị, Tân Thịnh, Thịnh Lang, Trung Minh |
UBND thành phố |
2.54 |
|
|
|
2.54 |
Quyết định số 1007/QĐ-UBND ngày 24/7/2014 của UBND thành phố Hòa Bình |
|
4 |
Đường Lý Thái Tổ |
Phường Tân Hòa, phường Hữu Nghị, xã Hòa Bình |
UBND thành phố |
0.99 |
|
|
|
0.99 |
Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình |
|
5 |
Đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến đường vào bể bơi |
Phường Phương Lâm |
UBND thành phố |
2.72 |
|
|
|
2.72 |
Thông báo thu hồi đất số 18/TB-UBND ngày 14/3/2014 của UBND thành phố Hòa Bình |
|
6 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lên đồi Ba Vành |
Phường Tân Thịnh |
UBND thành phố |
0.83 |
|
|
|
0.83 |
Văn bản số 1365/UBND-XDCB ngày 06/10/2011 của UBND tỉnh Hòa Bình |
|
7 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường tỉnh 435 |
Phường Thái Bình (TPHB), xã Bình Thanh (Cao Phong) |
Sở GTVT |
21.53 |
1.20 |
|
|
20.33 |
Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 28/9/2010 của UBND tỉnh Hòa Bình |
|
8 |
Khu Tái định cư dự án Cải tạo nâng cấp tuyến đường tỉnh 433 |
Xã Hòa Bình |
Sở GTVT |
1.50 |
1.50 |
|
|
|
Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 25/7/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v phân bổ vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2014 |
|
9 |
Xây dựng hệ thống thoát nước xử lý ngập úng cục bộ khu vực Phương Lâm- Sủ Ngòi |
Sủ Ngòi |
UBND thành phố |
0.80 |
|
|
|
0.80 |
Văn bản số 1388/KHĐT-NN ngày 31/10/2014 của Sở Kế hoạch và ĐT v/v xây dựng hệ thống thoát nước, xử lý cục bộ khu vực Phường Phương Lâm và Xã Sủ Ngòi, TPHB (đề xuất tỉnh bố trí vốn năm 2015 và các năm tiếp theo) |
|
10 |
Xây dựng vùng hạ lưu đập thủy điện Hòa Bình giai đoạn I |
Xã Trung Minh Phường Đồng Tiến |
Sở NN&PTNT |
14.77 |
|
|
|
14.77 |
Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 18/01/2011 của UBND tỉnh Hòa Bình |
|
11 |
Dự án đầu tư cải tạo công trình điện: DEP, cao áp, trung áp, hạ áp, điện nông thôn; Dự án năng lượng nông thôn II tài trợ bổ sung đợt 4, đợt 5 |
các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
Công ty điện lực Hòa Bình |
11.05 |
6.31 |
|
|
4.74 |
Các Quyết định số 738 ngày 15/4/2013; 805 ngày 18/4/2014; 2249 ngày 27/9/2013; 3329/QĐ-EVN NPC ngày 23/12/2013; 3333/QĐ-EVN NPC ngày 23/12/2013; 3334/QĐ-EVN NPC ngày 23/12/2013; 3335/QĐ-EVN NPC ngày 23/12/2013; 3336/QĐ-EVN NPC ngày 23/12/2013; 574/QĐ-EVN |
|
12 |
Công trình: Phụ trợ trường mầm non xã Dân Chủ |
xã Dân Chủ |
UBND thành phố |
0.37 |
0.37 |
|
|
|
Quyết định số 3416/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 của UBND thành phố Hòa Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Nhà lớp học 8 phòng và hạng mục công trình phụ trợ Trường mầm non xã Dân Chủ |
|
13 |
Khu đô thị mới Sông Đà (giai đoạn I) |
phường Thái Bình |
Công ty CP đầu tư XD và phát triển đô thị sông Đà |
28.00 |
9.60 |
|
|
18.40 |
Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 06/8/2010 v/v phê duyệt đề cương nhiệm vụ thiết kế quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án đầu tư khu đô thị mới Sông Đà Hòa Bình |
Thủ tướng CP đã cho phép CMĐ sử dụng 12.4ha đất lúa |
14 |
Xây dựng cụm Trường học phường Tân Hòa |
Phường Tân Hòa |
UBND thành phố |
2.54 |
1.81 |
|
|
0.73 |
Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 của UBND tỉnh Hòa Bình |
Thủ tướng CP đã cho phép CMĐ đất lúa |
15 |
Mở rộng trường Chính trị tỉnh Hòa Bình |
Phường Thịnh Lang |
Trường Chính trị tỉnh Hòa Bình |
1.92 |
1.73 |
|
|
0.19 |
Văn bản số 259/UBND-XDCB ngày 28/3/2012 của UBND tỉnh Hòa Bình |
Thủ tướng CP đã cho phép CMĐ đất lúa |
16 |
Khu liên hiệp thể thao Tây Bắc; sân vận động xã Sủ Ngòi; khu thể thao các xã phường |
Phường Thịnh Lang; Xã Yên Mông, Sủ Ngòi, Dân Chủ |
UBND thành phố |
7.23 |
0.80 |
|
|
6.43 |
Văn bản số 425/UBND-XDCB ngày 14/4/2011 của UBND tỉnh Hòa Bình; Quy hoạch nông thôn mới |
|
17 |
Khu xử lý chất thải lỏng và nguy hại và Khu lưu trữ chất thải rắn |
Xã Sủ Ngòi |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hòa Bình |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 18/8/2014, Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình; Văn bản số 460/TTg-QHQT ngày 27/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
18 |
Xây dựng công trình văn hóa tâm linh |
Phường Tân Thịnh |
Ban đại phật giáo TPHB |
5.74 |
|
|
|
5.74 |
Thông báo số 05/TB-UBND ngày 25/01/2010 của UBND thành phố Hòa Bình |
|
19 |
XD và di chuyển nghĩa trang liệt sỹ Chiến dịch Hòa Bình |
Phường Chăm Mát |
UBND thành phố |
4.31 |
|
|
|
4.31 |
Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh Hòa Bình |
|
20 |
Xây dựng khu TĐC, sân chơi điểm sinh hoạt cộng đồng tại tổ 2a, Phường Tân Thịnh |
Phường Tân Thịnh |
UBND thành phố |
0.06 |
|
|
|
0.06 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thành phố Hòa Bình |
Vốn xã hội hóa |
21 |
Nhà văn hóa các tổ, phường, xã |
Các phường, xã: Đồng Tiến, Yên Mông, Sủ Ngòi, Chăm Mát, Trung Minh, Phương Lâm |
UBND các phường, xã |
2.52 |
|
|
|
2.52 |
Nghị quyết số 18/2011/NQ-HĐND ngày 23/12/2011 của HĐND thành phố Hòa Bình; CV số 810/UBND-TNMT ngày 20/8/3013 của UBND thành phố; Văn bản số 396/UBND- TCKH ngày 16/5/2014 của UBND thành phố Hòa Bình |
Vốn xã hội hóa |
22 |
Trụ sở Hội doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hòa Bình |
Xã Sủ Ngòi |
Hội doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hòa Bình |
0.25 |
0.14 |
|
|
0.11 |
Văn bản số 1891/UBND-ĐĐ ngày 03/12/2010 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc địa điểm xây dựng trụ sở Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ. |
|
23 |
Đấu giá QSD đất ở khu đất phía trước trụ sở Công an phường Chăm Mát (tạo vốn XD khu hành chính thành phố) |
Xã Thống Nhất |
UBND thành phố |
1.20 |
1.20 |
|
|
|
Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình, Văn bản số 648/UBND-NNTN ngày 06/6/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình |
|
24 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Vĩnh Hà |
Phường Đồng Tiến |
Công ty Cổ phần bất động sản Vĩnh Hà |
4.11 |
3.22 |
|
|
0.89 |
Văn bản số 210/UBND-ĐT ngày 22/02/2011 của UBND tỉnh Hòa Bình |
Thủ tướng CP đã cho phép CMĐ đất lúa |
25 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu TĐC sạt lở bờ sông Đà tại xã Trung Minh |
Xã Trung Minh |
UBND thành phố |
17.40 |
17.40 |
|
|
|
- Quyết định số 1740/QĐ-UBND ngày 23-9-2011 của UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ thiết kế quy hoạch phân lô tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới Trung Minh tại xã Trung Minh, TP Hoà Bình; - Công văn số 409/TTg-KTN ngày 30-3-2012 của Thủ tướng CP; - Văn bản số 923/UBND-NNTN ngày 03/9/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình |
Tái định cư tại Khu đô thị mới Trung Minh, Thủ tướng CP đã cho phép CMĐ đất lúa |
26 |
Quy hoạch khu dân cư |
Phường Chăm Mát |
UBND thành phố |
0.37 |
|
|
|
0.37 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thành phố Hòa Bình |
|
27 |
Mở rộng phía Đông Nam khu dân cư Bắc đường Trần Hưng Đạo |
Xã Sủ Ngòi |
Công ty CP SUDICO Hòa Bình |
17.00 |
8.60 |
|
|
8.40 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thành phố Hòa Bình |
Thủ tướng CP đã cho phép CMĐ đất lúa |
28 |
Quy hoạch đất ở, đấu giá QSD đất: khu đất xen kẽ dọc đường Chi Lăng kéo dài; khu đất Nhà Văn hóa TP và liên cơ quan; Trụ sở các cơ quan của UBND thành phố cũ, Phòng Kinh tế TP. Phòng Tư Pháp, Phòng GD và ĐT(tạo vốn XD khu hành chính thành phố); Trụ sở tru |
Phường Phương Lâm; Đồng Tiến và các phường xã khác |
UBND thành phố |
1.34 |
|
|
|
1.34 |
- Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình, Văn bản số 648/UBND-NNTN ngày 06/6/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình; - Công văn số 1217/UBND-NNTN ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng đối với 0,43 |
|
29 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hòa Bình, hạng mục nhà hành chính và phục vụ công chúng, các công trình phụ trợ |
Phường Phương Lâm |
Sở Nội vụ |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
Quyết định số 2372/QĐ-UBND ngày 09-10-2013 của UBND tỉnh Hòa Bình |
|
30 |
Trụ sở làm việc Báo Hòa Bình |
Xã Sủ Ngòi |
Báo Hòa Bình |
0.72 |
0.25 |
|
|
0.47 |
Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 phê duyệt dự án đầu tư XD công trình |
|
31 |
Công trình kè bờ sông Đà, TP Hòa Bình |
Phường Đồng Tiến, xã Trung Minh, xã Yên Mông, TP Hòa Bình |
Sở NN&PTNT |
24.00 |
|
|
|
24.00 |
Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 25/8/2003 và Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 16/9/2003 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi DA đầu tư; Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 và Quyết định số 536/QĐ-SNN ngày 07/7/2011 của Sở NN và PTNT |
Phù hợp QH, KH SDĐ |
32 |
Trường mầm non xã Hòa Bình; Nhà văn hóa xóm Máy 1, xã Hòa Bình |
Xã Hòa Bình, TP Hòa Bình |
UBND TP Hòa Bình |
0.32 |
0.25 |
|
|
0.07 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thành phố Hòa Bình; Vốn xã hội hóa |
Phù hợp QH, KH SDĐ |
33 |
Mở rộng trụ sở Sở Thông tin và Truyền thông |
Phường Phương Lâm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
0.22 |
|
|
|
0.22 |
Văn bản số 739/UBND-ĐT ngày 28/5/2009 của UBND tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
72.66 |
2.20 |
|
|
70.46 |
|
|
||
I |
Chi nhánh Công ty xổ số Hòa Bình |
TT Cao Phong |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình số 122/DA-XSKT ngày 22/11/2013 của Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Hòa Bình |
|
2 |
Khai thác quặng An Phú |
Xã Yên Thượng |
Công ty An Phú |
21.00 |
|
|
|
21.00 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121000438 ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình |
|
3 |
Ngầm Chằng Trong |
xã Đông Phong |
UBND huyện |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư khởi công năm 2015 |
Dự án cấp bách |
4 |
Quy hoạch khu quần thể hang động núi Đầu Rồng |
TT Cao Phong |
UBND huyện |
45.00 |
|
|
|
45.00 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Cao Phong |
|
5 |
Đất ở nông thôn |
Nam Phong |
UBND huyện |
0.85 |
0.85 |
|
|
|
Quy hoạch nông thôn mới |
|
6 |
Kè chống sạt lở xóm Mỗ 2 |
Xã Bình Thanh |
UBND huyện |
0.12 |
0.07 |
|
|
0.05 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Cao Phong |
|
7 |
Bãi thu gom rác Vỏ |
Xã Thu Phong |
UBND huyện |
1.80 |
|
|
|
1.80 |
Quy hoạch nông thôn mới |
Đã có nguồn vốn 1,8 tỷ đồng |
8 |
Trạm Y tế xã Bắc Phong |
Xã Bắc Phong |
UBND huyện |
0.25 |
|
|
|
0.25 |
Quy hoạch nông thôn mới |
Vốn XH hóa |
9 |
Nhà văn hóa xã Dũng Phong |
Xã Dũng Phong |
UBND huyện |
0.21 |
|
|
|
0.21 |
Quy hoạch nông thôn mới |
Vốn XH hóa |
10 |
Quy hoạch, đấu giá quyền sử dụng đất; khu dãn dân các xóm, xã, thị trấn |
Xã Thu Phong. Dũng Phong, Tây Phong, Thị trấn Cao Phong |
UBND huyện |
3.31 |
1.28 |
|
|
2.03 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Cao Phong; Quy hoạch nông thôn mới |
|
|
|
28.10 |
0.24 |
|
|
27.86 |
|
|
||
1 |
QH khu du lịch sinh thái khu BTTN Pu Canh |
Xã Tân Minh |
Tổ chức kinh tế |
5.00 |
|
|
|
5.00 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Đà Bắc |
|
2 |
QH mở rộng đường |
Xã Ty Lý |
UBND huyện |
0.10 |
0.10 |
|
|
0.00 |
Quy hoạch nông thôn mới |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 433, đoạn km0 -km23 thành phố Hòa Bình |
TP Hòa Bình, huyện Đà Bắc |
Sở GTVT |
22.04 |
0.09 |
|
|
21.95 |
Quyết định số 1161/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 của UBND tỉnh Hòa Bình |
|
4 |
Hai ngầm tràn qua suối Thùng Lùng; 3 ngầm tràn đường Trần Diêu Nội |
Xã Tân Pheo, Tân Minh và các xã khác |
UBND huyện |
0.50 |
|
|
|
0.50 |
Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư khởi công mới năm 2015 |
Dự án cấp bách |
5 |
Đường từ Bưu điện vào Hội trường UBND huyện |
Thị trấn Đà Bắc, huyện Đà Bắc |
UBND huyện |
0.36 |
|
|
|
0.36 |
Văn bản số 546a/UBND-VP ngày 10/8/2013 của UBND huyện Đà Bắc về chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
6 |
QH nhà văn hóa các thôn, xóm |
Xã Ty Lý và các xã khác |
UBND huyện |
0.10 |
0.05 |
|
|
0.05 |
Quy hoạch nông thôn mới |
Vốn xã hội hóa |
|
|
71.99 |
8.50 |
|
|
63.49 |
|
|
||
1 |
Trụ sở Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Hạ Bì |
Xã Hạ Bì |
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Hạ Bì |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
UBND huyện Kim Bôi đang lập thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện thuê đất. |
|
2 |
Khai thác khoáng sản mỏ đá Bazan |
Xã Cuối Hạ |
Công ty CP khoáng sản Kim Bôi |
4.97 |
|
|
|
4.97 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Kim Bôi |
|
3 |
Mở mới đường Nam Thượng - Kim Sơn; Đường Đông Bắc- Bình Sơn; Đường xóm Lột - xã Kim Sơn; Đường xóm Mỵ - Bưa Giang, xã Mỵ Hoà |
Xã Nam Thượng, Kim Sơn, Mỵ Hòa |
UBND huyện |
10.62 |
2.20 |
|
|
8.42 |
Quyết định số 2689/QĐ-UBND ngày 31/10/2013; số 1923/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
4 |
Trạm y tế xã Kim Bình, xã Kim Tiến, xã Nật Sơn |
Xã Kim Bình, Kim Tiến, Nật Sơn |
UBND huyện |
0.96 |
|
|
|
0.96 |
Quy hoạch nông thôn mới |
Đã xây dựng xong |
5 |
Du lịch khoa học sinh thái HTC |
Xã Vĩnh Tiến, Bình Sơn |
Công ty TNHH HTC |
21.03 |
|
|
|
21.03 |
QĐ số 1033/UBND-NNTN ngày 19/9/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc cho phép nghiên cứu, khảo sát lập dự án đầu tư khu du lịch sinh thái tại khu Bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến |
|
6 |
Bãi xử lý rác thải |
Xã Đông Bắc, Kim Bình |
UBND huyện |
2.50 |
|
|
|
2.50 |
Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 của UBND huyện Kim Bôi về việc phê duyệt chủ trương, quy mô đầu tư xây dựng công trình khu xử lý rác thải khu vực xã Đông Bắc và xã Kim Bình |
|
7 |
Quy hoạch dân cư, đấu giá đất, giãn dân tại xã Kim Truy, Hạ Bì, Kim Tiến |
Xã Kim Truy, Hạ Bì, Kim Tiến |
UBND huyện |
4.97 |
3.00 |
|
|
1.97 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Kim Bôi |
|
8 |
Đất ở nông thôn (khu tập thể bệnh viện) |
Xã Hạ Bì |
UBND huyện |
4.02 |
3.00 |
|
|
1.02 |
Công văn số 116 CV/BVKB-HC ngày 25/7/2011 của Bệnh viện đa khoa huyện Kim Bôi về việc giải quyết đất ở các hộ Khu tập thể Bệnh viện. |
|
9 |
Cơ sở kinh doanh chế biến gỗ xóm Chiềng 5 |
Xã Vĩnh Đồng |
Hộ kinh doanh cá thể |
0.25 |
|
|
|
0.25 |
Thông báo kết luận số 721-TB/HU ngày 24-9-2014 của Huyện ủy Kim Bôi về dự án đầu tư vào huyện Kim Bôi |
|
10 |
Trụ sở UBND xã Vĩnh Đồng |
Xã Vĩnh Đồng |
UBND huyện |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
Kế hoạch nguồn vốn ngân sách huyện năm 2015 |
Ngân sách huyện |
11 |
Ngầm xóm Pang, xã Cuối Hạ |
xa Cuối Hạ |
UBND huyện |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
Kế hoạch nguồn vốn ngân sách huyện năm 2015 |
Ngân sách huyện |
12 |
Dự án chăn nuôi lợn theo hướng công nghiệp tại xã Sào Báy |
Xã Sào Báy, huyện Kim Bôi |
Công ty Cổ phần SANA Việt Nam |
22.00 |
|
|
|
22.00 |
- Công văn số 110/UBND-NNTN ngày 11-02-2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc địa điểm dự án chăn nuôi lợn xã Sào Báy, huyện Kim Bôi do Công ty cổ phần SANA Việt Nam đăng ký đầu tư; - Quyết định số 1816/QĐ-UBND ngày 19-11-2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án trang trại chăn nuôi lợn theo hướng công nghiệp tại xã Sào Báy, huyện Kim Bôi. |
|
13 |
QH đất ở |
Thị Trấn Bo |
UBND huyện |
0.07 |
|
|
|
0.07 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất cả năm (2011-2015) huyện Kim Bôi |
|
|
|
595.59 |
32.36 |
|
|
563.23 |
|
|
||
1 |
Bãi rác xã |
Xã Hợp Thịnh |
UBND huyện |
1.00 |
|
|
|
1.00 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Kỳ Sơn |
|
2 |
Nghĩa địa Mùn 5,6 |
Xã Yên Quang |
UBND huyện |
2.00 |
|
|
|
2.00 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Kỳ Sơn |
|
3 |
Đường Láng Hòa Lạc kéo dài qua huyện Kỳ Sơn, TP Hòa Bình |
Huyện Kỳ Sơn, TP Hòa Bình |
Công ty TNHH BOT Quốc lộ 6 Hòa Lạc Hòa Bình |
75.75 |
24.75 |
|
|
51.00 |
Văn bản số 209/TTg-KTN ngày 16/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án, công trình. |
Thủ tướng CP đã cho phép CMĐ đất lúa |
4 |
Nâng cấp tỉnh lộ 445 |
Xã Dân Hạ |
Ban quản lý DA nâng cấp đường tỉnh lộ 445 |
0.44 |
0.44 |
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Kỳ Sơn |
|
5 |
Mở rộng QL6 qua huyện Kỳ Sơn, huyện Lương Sơn, thành phố Hòa Bình |
Huyện Lương Sơn, Kỳ Sơn, TP Hòa Bình |
Công ty TNHH BOT Quốc lộ 6 Hòa Lạc Hòa Bình |
3.00 |
0.50 |
|
|
2.50 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) cấp |
|
6 |
Mở rộng Trường Mầm non. Trường Tiểu học xã Yên Quang |
Xã Yên Quang |
UBND huyện |
4.00 |
|
|
|
4.00 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Kỳ Sơn |
|
7 |
Khu tái định cư đất ở thi công đường cao tốc Hòa Lạc - TP Hòa Bình qua các xã, thị trấn |
Xã Dân Hạ, xã Yên Quang, TT Kỳ Sơn |
UBND huyện |
11.35 |
2.15 |
|
|
9.20 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Kỳ Sơn |
|
8 |
Quy hoạch đất ở trong khu dân cư các xóm của các xã |
Hợp Thịnh, Phú Minh, Phúc Tiến, Dân Hạ |
UBND huyện |
6.64 |
1.92 |
|
|
4.72 |
Văn bản số 317/UBND-NNTN ngày 31/3/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình |
|
9 |
Quy hoạch đất ở đô thị |
TT Kỳ Sơn |
UBND huyện |
8.24 |
1.20 |
|
|
7.04 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Kỳ Sơn |
|
10 |
Công trình kè bờ sông Đà xã Hợp Thành, Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn |
Xã Hợp Thành, Xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn |
Sở NN&PTNT |
12.00 |
|
|
|
12.00 |
QĐ số 1100/QĐ-SNN ngày 28-12-2011 của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: |
|
11 |
Sân vận động xã Hợp Thịnh |
Xã Hợp Thịnh, huyện Kỳ Sơn |
UBND huyện Kỳ Sơn |
1.40 |
1.40 |
|
|
|
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 01-4-2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư xây dựng công trình |
|
12 |
Sân golf Phúc Tiến |
Xã Phúc Tiến, xã Mông Hóa |
Công ty CPĐT và Phát triển hạ tầng An Việt |
469.77 |
|
|
|
469.77 |
Quyết định số 795/QĐ-TTg ngày 26/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh, bổ sung danh mục các sân golf dự kiến phát triển đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 1946/QĐ-TTg ngày 26/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sân golf |
|
|
|
134.76 |
18.28 |
7.42 |
|
109.06 |
|
|
||
1 |
Xây dựng Trụ sở Chi cục Thuế huyện Lạc Sơn; Kho Bạc Nhà nước huyện Lạc Sơn; Đội QLTT số 5 huyện Lạc Sơn (di chuyển địa điểm mới để mở rộng đường 12 B) |
Xã Yên Phú |
UBND huyện Lạc Sơn |
1.50 |
0.75 |
|
|
0.75 |
- Quyết định 1435/QĐ-CT ngày 10/7/2014 của Cục thuế tỉnh về việc phê duyệt dự toán đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Chi cục thuế huyện Lạc Sơn; - Công văn số 876/CV-KBNN ngày 19/5/2014 của Kho bạc Nhà nước tỉnh về việc thông báo quy hoạch đầu tư xây dựng |
|
2 |
Đường cứu hộ, cứu nạn Trung tâm xã Quý Hòa - TT xã Kim Tiến; Hạ tầng khu di dân tái định cư xã Quý Hòa |
Xã Quý Hoà |
UBND huyện Lạc Sơn; Sở NNPTNT Hòa Bình |
7.00 |
0.80 |
3.00 |
|
3.20 |
QĐ: 578/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của UBND tỉnh |
|
3 |
Đường Ấm - Đồi - Pheo; Đường Văn Nghĩa -Lạc Sỹ; Đường GTNT Hương Nhượng- Tân Mỹ; Đường Vụ Bản-Bình Hẻm; Đường Ân Nghĩa-Bình Chân; Đường Ngọc Sơn-Ngổ Luông; Đường Ngọc Sơn - Ngọc Lâu |
Xã Văn Nghĩa, Ngọc Lâu, Ngọc Sơn, Hương Nhượng, Tân Mỹ, Yên Phú, Bình Hẻm, Ân Nghĩa, Bình Chân, TT Vụ Bản |
UBND huyện Lạc Sơn |
22.24 |
1.90 |
|
|
20.34 |
Các Quyết định, văn bản của UBND tỉnh: |
|
4 |
Đường liên huyện vùng cao Lạc Sơn - Tân Lạc |
các xã thuộc huyện Lạc Sơn và huyện Tân Lạc |
Sở GTVT |
29.10 |
|
|
|
29.10 |
Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình đường liên huyện vùng cao Lạc Sơn - Tân Lạc |
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Nạch xã Tân Mỹ, Hồ Bận xã Phú Lương, hồ Dũng, hồ Rộc Kháo xã Nhân Nghĩa; Hồ Đả Điệu, hồ Tự Tùng xã Tân Lập; Hồ Suối Chua xã Mỹ Thành; Hồ Đặng, hồ Vâng, hồ Man xã Chí Đạo; Hồ Tưa xã Ân Nghĩa; Hồ Xanh bảy xã Miền Đồi; Hồ Beo xã Liên Vũ |
Các xã: Tân Mỹ, Phú Lương, Nhân Nghĩa, Tân Lập Mỹ Thành, Chí Đạo, Ân Nghĩa, Miền Đồi, Liên Vũ |
UBND huyện Lạc Sơn |
43.34 |
1.42 |
|
|
41.92 |
QĐ: 1921/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND tỉnh; QĐ: 1195/QĐ-UBND ngày 21/8/2014 của UBND tỉnh; QĐ: 2141/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND tỉnh; QĐ: 1082/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 của UBND tỉnh; QĐ: 1411/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 của UBND tỉnh; QĐ: 1705/QĐ-UBND |
Đã có nguồn vốn thực hiện từ năm 2015 |
6 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Rộc Reo, Nâng cấp cụm hồ xã Yên Phú, Kè chống sạt lở bờ tả suối Yên Điềm. Sửa chữa, nâng cấp cụm hồ xã Văn Nghĩa; Ngầm tràn qua suối xóm Ấm; Kè chống sạt lở bờ Sông Ấm, ổn định dân cư và công trình trên tuyến; Hồ Rộc át, Hồ Vành. Hồ |
Xã Yên Phú, Văn Nghĩa, Thượng Cốc |
UBND huyện Lạc Sơn |
6.15 |
1.73 |
4.42 |
|
|
QĐ: 2142/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND tỉnh; QĐ: 1454/QĐ-UBND ngày 17/10/2012 của UBND tỉnh: QĐ: 1900/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 của UBND tỉnh: QĐ: 1876/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 của UBND tỉnh: QĐ: 1009/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh; QĐ: 2143/QĐ-UBND |
Đã có nguồn vốn thực hiện từ năm 2015 |
7 |
Chợ Vụ Bản (chợ Nghĩa) |
TT Vụ Bản |
UBND huyện Lạc Sơn |
0.60 |
0.60 |
|
|
|
QĐ số 1017/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng công trình. |
|
8 |
Mở rộng công trình Đình Cổi |
Xã Bình Chân |
UBND huyện Lạc Son |
3.25 |
|
|
|
3.25 |
Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 17/5/2014 của UBND huyện Lạc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình tu bổ, nâng cấp Đình Cổi, xã Đình Chân |
|
9 |
Quy hoạch dân cư, giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện |
Các xã, thị trấn |
UBND huyện Lạc Sơn |
21.58 |
11.08 |
|
|
10.50 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lạc Sơn |
|
|
|
52.71 |
5.79 |
10.00 |
|
36.92 |
|
|
||
1 |
Trụ sở Ngân hàng chính sách XH huyện Lạc Thủy |
Thị trấn Chi Nê |
Ngân hàng chính sách XH tỉnh |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lạc Thủy |
Đã sử dụng đất của UBND huyện (kho lương thực cũ), đang lập thủ tục xin giao đất |
2 |
Bãi khai thác mỏ đá vôi Hoàng Đồng |
Xã Khoan Dụ |
Tổ chức kinh tế |
10.00 |
|
10.00 |
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lạc Thủy |
|
3 |
Xây dựng làng nghề |
Thôn Chéo Vòng - Xã Lạc Long |
UBND huyện |
3.00 |
|
|
|
3.00 |
Quy hoạch nông thôn mới |
Vốn xã hội hóa |
4 |
Doanh nghiệp tư nhân XDDV&NN Đại Thắng Lợi; Công ty CP Cường Lâm |
TT Chi Nê, xã Liên Hòa |
Tổ chức kinh tế |
2.29 |
|
|
|
2.29 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 15121 000 423 ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh chứng nhận thực hiện dự án đầu tư; Công ty Cường Lâm đang làm thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất |
|
5 |
Hạ tầng du lịch Hang Luồn |
Thị Trấn Chi Nê |
UBND Huyện |
1.69 |
0.69 |
|
|
1.00 |
Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư dự án. |
|
6 |
Bến xe khách TT huyện; Bền xe tỉnh xã Phú Lão |
TT Chi Nê, xã Phú Lão, xã An Lạc |
UBND Huyện |
5.92 |
0.57 |
|
|
5.35 |
Văn bản số 513/UBND-KT&HT ngày 18/11/2014 của UBND huyện Lạc Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Bến xe Trung tâm huyện; Quy hoạch nông thôn mới, vốn xã hội hóa |
Vốn ngân sách huyện bố trí trong năm 2015 |
7 |
Đường giao thông nội đồng khu danh thắng Chùa Tiên xã Phú Lão; Tuyến đường xã An Lạc, Đồng Môn; Đường lâm nghiệp kết hợp với dân sinh xã Đồng Môn đi An Lạc (tuyến 2); Đường Liên Phú 1 +2 Xã An Lạc |
Xã Phú Lão, An Lạc, Đồng Môn |
UBND huyện |
4.49 |
1.59 |
|
|
2.90 |
Quy hoạch nông thôn mới |
Vốn xã hội hóa |
8 |
Kè Sông Bôi |
Xã Phú Lão |
UBND huyện |
0.22 |
|
|
|
0.22 |
Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 02/3/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh bổ sung dự án nạo vét, gia cố chỉnh trị dòng sông Bôi để thoát lũ nhanh cho các huyện: Kim Bôi, Lạc Thủy, Yên Thủy. |
|
9 |
Mương thoát lũ thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy |
Thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy |
UBND huyện |
0.81 |
0.41 |
|
|
0.40 |
Văn bản số 352/UBND-TCKH ngày 13/8/2013 của Ủy ban nhân dân huyện Lạc Thủy |
|
10 |
Mở rộng Trường Mầm Non Xã Đồng Môn |
Xã Đồng Môn |
UBND huyện |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
Văn bản số 87/UBND-TCKH ngày 15/3/2013 của UBND huyện Lạc Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà lớp học + phòng học chức năng Trường Mầm non xã Đồng Môm |
|
12 |
Quy hoạch đất ở, đấu giá đất ở nông thôn tại các xã |
Xã Lạc Long, Liên Hòa, Khoan Dụ, Thanh Nông, Phú Lão, Cố Nghĩa, Phú Thành, Đồng Tâm, An Bình |
UBND huyện |
18.37 |
2.50 |
|
|
15.87 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất (2011-2015) huyện Lạc thủy |
|
13 |
Quy hoạch đất ở, đấu giá đất, hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thị trấn Chi Nê |
Khu 1, TT Chi Nê |
UBND huyện |
1.04 |
|
|
|
1.04 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất (2011-2015) huyện Lạc thủy |
|
14 |
Chợ Cố Nghĩa |
Xã Cố Nghĩa |
UBND huyện |
0.35 |
|
|
|
0.35 |
Quy hoạch nông thôn mới |
Vốn xã hội hóa |
15 |
Nhà văn hóa |
Xã Cố Nghĩa |
UBND huyện |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
Quy hoạch nông thôn mới |
Vốn xã hội hóa |
16 |
Công trình đường thôn Thơi đi thôn Niếng; Cơ sở hạ tầng ổn định dân cư xã Hưng Thi (giao thông, thủy lợi, thể thao, văn hóa...) |
Xã Hưng Thi |
UBND huyện |
4.12 |
0.03 |
|
|
4.09 |
Văn bản số 1146/UBND-CNXD ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
134.57 |
39.23 |
|
|
95.34 |
|
|
||
1 |
Siêu thị trung tâm, khu thương mại hỗn hợp |
TT. Lương Sơn |
Tổ chức kinh tế |
9.96 |
9.96 |
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Lương Sơn |
|
2 |
Nhà văn hóa các xóm, các xã, thị trấn |
Xã Nhuận Trạch, xã Cao Thắng, xã Liên Sơn, xã Thành Lập, thị trấn Lương Sơn |
UBND huyện |
3.00 |
1.75 |
|
|
1.25 |
QĐ số 352/QĐ-UBND, ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình (QĐ phân bổ vốn) |
|
3 |
Trạm y tế các xã |
Xã Thành lập, Liên Sơn, Long Sơn, Tân Thành |
UBND huyện |
0.85 |
0.85 |
|
|
|
QĐ số 352/QĐ-UBND, ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình (QĐ phân bổ vốn) |
|
4 |
Mở rộng Trường tiểu học, Trường THCS; xây mới, mở rộng Trường Mầm non, TT giáo dục cộng đồng tại các xã |
Xã Cao Thắng, Thành Lập, Nhuận Trạch, Liên Sơn |
UBND huyện |
3.95 |
1.95 |
|
|
2.00 |
QĐ số 352/QĐ-UBND, ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình (QĐ phân bổ vốn) |
|
5 |
Mở rộng sân vận động trung tâm các xã |
Xã Hợp Hòa, xã Cao Thắng, xã Liên Sơn, xã Nhuận Trạch, xã Hòa Sơn, xã Thành Lập |
UBND huyện |
7.75 |
4.05 |
|
|
3.70 |
QĐ số 352/QĐ-UBND, ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình (QĐ phân bổ vốn) |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 431 (Chợ Bến - Quán Sơn) |
Huyện Lương Sơn |
Sở GTVT |
0.36 |
0.25 |
|
|
0.11 |
Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v phê duyệt DAĐT XD công trình |
Bổ sung thêm diện tích |
7 |
Dự án Đường đến xã Cao Răm |
Xã Hợp Hòa, Cao Răm |
UBND huyện |
5.54 |
0.36 |
|
|
5.18 |
Quyết định số 1849/QĐ-UBND ngày 25/10/2010 của UBND tỉnh Hòa Bình |
|
8 |
Dự án Hành lang giao thông đường HCM khu vực Nhà máy xi măng Trung Sơn: XD công trình công cộng cho địa phương và mở rộng mặt bằng nhà máy xi măng Trung Sơn (đợt 3) |
Xã Trung Sơn |
Công ty CP tập đoàn XD và DL Bình Minh |
2.68 |
1.39 |
|
|
1.29 |
Quyết định số: 3022/QĐ-UBND ngày 29/12/2008; Công văn số 1660/UBND-ĐT ngày 30/10/2009 của UBND tỉnh; |
Đã được Thủ tướng CP cho phép chuyển MĐSD đất lúa |
9 |
Đất ở tại các xóm, thôn, khu giãn dân, đấu giá các xã, thị trấn; Xây dựng công trình kết cấu hạ tầng khu đấu giá và đường vào các cơ quan |
xã Thành Lập, Cao Thắng, Hòa Sơn, Tân Vinh; TT Lương Sơn |
UBND huyện |
20.92 |
10.01 |
|
|
10.91 |
Quyết định số 2574/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện Lương Sơn |
|
10 |
Khu đấu giá đất và đường giao thông xóm Mỏ; Đấu giá đất ở, tái định cư |
TT Lương Sơn |
UBND huyện |
24.76 |
7.17 |
|
|
17.59 |
Văn bản 1064/UBND-NNTN ngày 22/8/2014 của UBND tỉnh; Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 14/6/2011 của UBND tỉnh; Quyết định 1928/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh; Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Lương Sơn |
|
11 |
Nghĩa trang nghĩa địa các thôn, xóm của các xã |
Xã Nhuận Trạch, xã Cao Thắng, xã Liên Sơn, xã Thành Lập, xã Hòa Sơn |
UBND huyện |
8.20 |
0.50 |
|
|
7.70 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Lương Sơn; Quy hoạch nông thôn mới |
|
12 |
Trang trại chăn nuôi lợn theo hướng công nghiệp tại xã Tân Thành; Nhà máy sản xuất rượu Victory Tân Vinh (giai đợt 3); Đường giao thông nội dự án Công ty CPĐT Hoàng Đạt tại xã Cao Dương. |
Xã Tân Thành, Tân Vinh, Cao Dương |
Công ty CPXD và ĐT Trường Giang; Công ty CP Việt Pháp Victory; Công ty CPĐT Hoàng Đạt |
1.99 |
0.80 |
|
|
1.19 |
- GCNĐT số 25121000446 ngày 13-5-14 của UBND tỉnh chứng nhận cho Công ty CPXD và ĐT Trường Giang thực hiện dự án đầu tư; - GCNĐT Số 25121000167 ngày 23-01-2014 của UBND tỉnh chứng nhận cho Công ty CP Việt Pháp Victory thực hiện dự án đầu tư; - Công văn số |
Thủ tướng CP đã cho phép CMĐ đất trồng lúa nước |
13 |
Sửa chữa, nâng cấp đập Đăng Phú |
Đồng Đăng, Cao Dương |
UBND huyện |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 16/6/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình |
|
14 |
Dự án khu nghỉ dưỡng cao cấp POLARIT giai đoạn 2 |
xóm Mòng thị trấn Lương Sơn |
Công ty TNHH 1 thành viên POLARITS |
21.94 |
0.19 |
|
|
21.75 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121000342 ngày 30 tháng 9 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình cấp cho Công ty TNHH một thành viên POLARIS |
|
15 |
Dự án đầu tư XD công trình khai thác và chế biến đá vôi làm VLXD thông thường |
Thôn Thung Giếng (KV1), xã Cao Dương |
Tổng Công ty Đầu tư PT nhà và đô thị - Bộ QP |
22.57 |
|
|
|
22.57 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121000377 ngày 12/9/2012 của UBND tỉnh; GP khai thác khoáng sản 72/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh |
|
|
|
34.37 |
4.58 |
4.47 |
|
25.32 |
|
|
||
1 |
Nhà máy thủy điện So Lo II |
Xã Phúc Sạn |
Công ty Cổ phần thủy điện Mai Châu |
0.92 |
|
0.92 |
|
|
Quyết định số 808/QĐ-UBND, ngày 05 tháng 5 năm 2009 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng công trình Thủy điện So Lo II, xã Phúc Sạn, huyện Mai Châu |
|
2 |
Đường dây 220 KV đấu nối nhà máy thủy điện Trung Sơn vào lưới điện Quốc gia (đoạn qua huyện Mai Châu) |
Các xã Thung Khe, Chiềng Châu, Mai Hạ, Vạn Mai, Mai Hịch, Thị trấn Mai Châu. |
Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Bắc |
2.00 |
0.30 |
0.35 |
|
1.35 |
Văn bản số 14/UBND-CN ngày 8/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thỏa thuận hướng tuyến Đường dây 220 kV đấu nối nhà máy thủy điện Trung Sơn vào hệ thống điện Quốc gia |
|
3 |
Sửa chữa nâng cấp hồ Cha Lang |
Xã Mai Hịch |
UBND huyện Mai Châu |
0.50 |
0.49 |
|
|
0.01 |
Quyết định số 2835/QĐ-UBND, ngày 27 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Sửa chữa, nâng cấp hồ Cha Lang, xã Mai Hịch, huyện Mai Châu |
|
4 |
Các Tiểu dự án nâng cấp, cải tạo các công trình giao thông nông thôn, thủy lợi, nước sinh hoạt tại các xã trên địa bàn tỉnh (bao gồm cả tiểu dự án số 04, 05); Dự án giao thông vùng hồ Sông Đà (Đường từ Trung tâm xã Đồng Ruộng đi xóm Hồm, huyện Đà Bắc) |
Huyện Lạc Sơn, Lương Sơn, Yên Thủy, Lạc Thủy, Mai Châu, Đà Bắc, Kỳ Sơn |
Sở NN&PTNT |
22.20 |
2.01 |
3.20 |
|
16.99 |
Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 27/02/2014 về giao chi tiết kế hoạch vốn đối ứng ODA nguồn TPCP năm 2014; Thông báo kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2014 số 839/BNN-KH; QĐ số 597/QĐ-UBND ngày 16/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình, về việc phê duyệt tiểu |
|
5 |
Tiểu dự án 2 - Đoạn tránh ngập thủy điện Hồi Xuân thuộc dự án nâng cấp QL 15 đoạn qua tỉnh Hòa Bình và Thanh Hóa (Km 20+000 - Km 20+348 thuộc địa phận xã Vạn Mai, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình |
Xã Vạn Mai |
Ban QLDA 3 - Tổng cục đường bộ Việt Nam |
3.16 |
1.58 |
|
|
1.58 |
Quyết định số 2358/QĐ-CĐBVN, ngày 29 tháng 10 năm 2009 của Cục Đường bộ Việt Nam về việc Phê duyệt dự án đầu tư Tiểu Dự án 2 - Đoạn tránh ngập thủy điện Hồi Xuân thuộc dự án Nâng cấp QL 15 đoạn qua tỉnh Hòa Bình và tỉnh Thanh Hóa. |
|
6 |
Thu hồi và giao cho UBND huyện Mai Châu bán đấu giá QSDĐ (Bến Xe khách huyện Mai Châu cũ) |
Thị trấn Mai Châu |
UBND huyện Mai Châu |
0.39 |
|
|
|
0.39 |
1755/QĐ-UBND, ngày 14 tháng 8 năm 2014 của UBND huyện Mai Châu |
|
7 |
Đường từ thị trấn - xã Bao La (Giai đoạn 1): Đường từ xóm Diềm đi xóm Chiêng |
Xã Bao La, Tân Dân |
UBND huyện Mai Châu |
5.20 |
0.20 |
|
|
5.00 |
Quyết định số 1487/QĐ-UBND, ngày 11/9/2010 của UBND tỉnh v/v Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 2655/QĐ-UBND, ngày 31/10/2013 của UBND tỉnh v/v Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
|
|
20.87 |
8.01 |
|
|
12.86 |
|
|
||
1 |
Viện kiểm sát nhân dân Tân Lạc; Trụ sở BHXH huyện Tân Lạc |
huyện Tân Lạc |
VKSND tỉnh; BHXH tỉnh |
0.70 |
0.70 |
|
|
|
Quyết định số 453/QĐ-VKSTC-V11 ngày 28-10-2014 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Văn bản số 1886/BHXH-TCHC ngày 24/9/2014 của BHXH tỉnh v/v đề nghị thu hồi đất và chuyển MĐSD đất |
Thủ tướng CP đã cho phép CMĐ đất lúa công trình VKSND huyện Tân Lạc |
2 |
Trụ sở, kho vật liệu DNTN Hồng Linh |
Xã Mãn Đức |
DNTN Hồng Linh |
0.18 |
|
|
|
0.18 |
Văn bản số 227/UBND-NNTN ngày 13/3/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình V/việc địa điểm DNTN Hồng Linh xin thuê đất đầu tư XD Văn phòng làm việc, kho bãi, |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường vành đai thị trấn Mường Khến, huyện Tân Lạc; Cải tạo, nâng cấp đường từ UBND xã Quy Mỹ đi xóm Lạ (xã Địch Giáo) |
xã Mãn Đức, Địch Giáo, Quy Mỹ, thị trấn Mường Khến |
UBND huyện |
2.39 |
0.82 |
|
|
1.57 |
Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 27/12/2013; Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế-kỹ thuật, kế hoạch đấu thầu và nguồn vốn đầu tư công trình. |
|
4 |
Kè chống sạt lở, ổn định dân cư khu vực thị trấn Mường Khến, huyện Tân Lạc |
Khu 2, thị trấn Mường Khến, huyện Tân Lạc |
UBND huyện |
4.48 |
1.00 |
|
|
3.48 |
Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án đầu tư Công trình kè chống sạt lở, ổn định dân cư khu vực thị trấn Mường Khến, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình. |
|
5 |
Mở rộng trường cấp III xã Lũng Vân |
Xã Lũng Vân |
Sở GD&ĐT |
0.66 |
0.66 |
|
|
|
Số 61/TTg-KTN ngày 10/01/2014 của Thủ tướng chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Thủ tướng CP đã cho phép CMĐ đất lúa |
6 |
Mở rộng trường PT Nội trú huyện Tân Lạc |
Khu 2, Thị trấn Mường Khến |
Sở GD&ĐT |
0.47 |
0.47 |
|
|
|
Văn bản số 61/TTg-KTN ngày 10/01/2014 của Thủ tướng chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Thủ tướng CP đã cho phép CMĐ đất lúa |
7 |
Sân vận động huyện Tân Lạc |
Khu 2, thị trấn Mường Khến, huyện Tân Lạc |
UBND huyện |
0.96 |
0.96 |
|
|
|
Văn bản số 105/UBND-CNXD ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư-XDCT, cải tạo, nâng cấp sân vận động huyện Tân Lạc |
|
8 |
Trụ sở trung tâm viễn thông 3 |
thị trấn Mường Khến, huyện Tân Lạc |
Viễn thông HB |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
Văn bản số 61/TTg-KTN ngày 10/01/2014 của Thủ tướng chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Thủ tướng CP đã cho phép CMĐ đất lúa |
9 |
Nhà Văn hóa trung tâm huyện Tân Lạc |
Khu 2, thị trấn Mường Khến, huyện Tân Lạc |
UBND huyện |
1.99 |
0.97 |
|
|
1.02 |
Căn cứ Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 21/7/2012 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật dự án: Nhà văn hóa trung tâm huyện Tân Lạc |
|
10 |
Chợ Lồ xã Phong Phú |
Xã Phong Phú |
UBND huyện |
1.60 |
0.20 |
|
|
1.40 |
Văn bản số 61/TTg-KTN ngày 10/01/2014 của Thủ tướng chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Thủ tướng CP đã cho phép CMĐ đất lúa |
11 |
Bãi chôn lấp chất thải |
Xã Tử Nê, xã Phong Phú, xã Lỗ Sơn, Địch Giáo |
UBND huyện |
2.42 |
0.00 |
|
|
2.42 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tân Lạc |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Quy Hậu, Địch Giáo, Thanh Hối, Đông Lai, Quy Mỹ, Gia Mô, Tử Nê |
UBND huyện |
3.25 |
0.79 |
|
|
2.46 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tân Lạc |
|
13 |
Quỹ đất bán đấu giá quyền sử dụng đất ở tại huyện Tân Lạc |
Xã Phong Phú, Thanh Hối |
UBND huyện |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt danh mục quỹ đất bán đấu giá quyền sử dụng đất ở tại huyện Tân Lạc |
|
14 |
Mở rộng Trạm dừng nghỉ QL6 |
Thị trấn Mường Khến, huyện Tân Lạc |
Công ty cổ phần 26-3 Hòa Bình |
1.20 |
1.20 |
|
|
|
Văn bản số 507/UBND-CN ngày 05-5-2011 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc đồng ý chủ trương cho phép đầu tư dự án mở rộng Trạm dừng nghỉ QL6 huyện Tân Lạc |
Thủ tướng CP đã cho phép CMĐ đất lúa |
15 |
Trạm cân kiểm tra tải trọng xe lưu động tại xã Phong Phú, huyện Tân Lạc; xã Cao Thắng, huyện Lương Sơn; xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn |
Huyện Tân Lạc, huyện Lương Sơn, huyện Lạc Sơn |
Sở GTVT |
0.33 |
|
|
|
0.33 |
Quyết định 1586/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình hạ tầng 03 vị trí đặt trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động. |
|
|
|
35.16 |
15.99 |
|
|
19.17 |
|
|
||
1 |
Kiên cố hóa kênh mương xã Lạc Thịnh; Kè mới Bai Dâng; Cải tạo, sửa chữa cấp bách Hồ Bai Cái |
Xã Lạc Thịnh, Đoàn Kết |
UBND huyện |
1.91 |
0.66 |
|
|
1.25 |
Quy hoạch nông thôn mới; Quyết định số 3515/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND huyện Yên Thủy v/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán công trình: Cải tạo, sửa chữa cấp bách hồ Bai Cái |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình nước sinh hoạt xóm Đội 2 |
Xã Bảo Hiệu |
Sở NN&PTNT |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
QĐ số 1233/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
3 |
Làm mới đường nông thôn xã Yên Trị; đường liên thôn, liên xã Đoàn Kết |
xã Yên Trị, Đoàn Kết |
UBND huyện |
5.40 |
1.20 |
|
|
4.20 |
Quy hoạch nông thôn mới |
|
4 |
Xây dựng Nhà văn hóa trung tâm xã Lạc Lương, các xóm xã Bảo Hiệu, Yên Trị; Trung tâm học tập cộng đồng xã Lạc Lương |
Xã Lạc Lương, Bảo Hiệu, Yên Trị |
UBND huyện |
0.70 |
0.50 |
|
|
0.20 |
Quy hoạch nông thôn mới |
|
5 |
Xây dựng sân thể thao xóm Minh Thành; SVĐ trung tâm xã Lạc Lương |
Xã Yên Trị, Lạc Lương |
UBND huyện |
0.65 |
0.60 |
|
|
0.05 |
Quy hoạch nông thôn mới |
|
6 |
Quy hoạch đất ở nông thôn các xã |
xã Phú Lai, Lạc Sỹ, Lạc Lương, Yên Trị, Hữu Lợi, Yên Lạc, Ngọc Lương, Bảo Hiệu, Đa Phúc, Đoàn Kết |
UBND huyện |
13.67 |
4.20 |
|
|
9.47 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Yên Thủy |
|
7 |
Đấu giá đất trên địa bàn huyện Yên Thủy |
TT Hàng Trạm |
UBND huyện |
2.00 |
|
|
|
2.00 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Yên Thủy |
|
8 |
Khu nghỉ dưỡng nước khoáng Vó Ấm |
Xã Ngọc Lương |
Công ty cổ phần Ngân hàng quân đội |
8.60 |
8.60 |
|
|
|
Văn bản số 61/TTg-KTN ngày 10/01/2014 của Thủ tướng chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Thủ tướng CP đã cho phép CMĐ đất lúa |
9 |
Mở rộng khuôn viên trụ sở Làm việc của Đảng ủy, HĐND- UBND xã Hữu Lợi |
Xã Hữu Lợi |
UBND huyện |
0.13 |
0.13 |
|
|
|
Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư khởi công mới năm 2015 |
|
10 |
Bảo hiểm xã hội huyện Yên Thủy |
TT Hàng Trạm |
BH xã hội tỉnh |
0.34 |
|
|
|
0.34 |
Quyết định số 798/QĐ-BHXH ngày 18/7/2014 của Tổng giám đốc BHXH Việt nam về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư ngành BHXH năm 2015 |
|
11 |
Bãi rác thải cho xã Yên Lạc và TT Hàng trạm |
xã Yên Lạc |
Huyện Yên Thủy |
1.50 |
|
|
|
1.50 |
Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 của UBND huyện Yên Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng bãi xử lý rác thải thị trấn Hàng Trạm và xã Yên Lạc huyện Yên Thủy |
|
12 |
Dự án Trung tâm Viễn thông Viettel huyện Yên Thủy |
Thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy |
Tập đoàn viễn thông Quân đội |
0.06 |
|
|
|
0.06 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Yên Thủy sửa chữa cấp bách hồ Bai Cái |
|
13 |
Mở rộng đài tưởng niệm |
Xã Hữu Lợi |
UBND huyện |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước năm 2015 |
|