Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014

Số hiệu 100/2014/NQ-HĐND
Ngày ban hành 11/07/2014
Ngày có hiệu lực 21/07/2014
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Phạm Văn Lực
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 100/2014/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 11 tháng 7 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TỪ NGÀY 01/7/2014 ĐẾN NGÀY 31/12/2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA VIII KỲ HỌP LẦN THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Sau khi xem xét Tờ trình số 49/TTr-UBND, ngày 27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014 trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; (kèm theo bảng chi tiết danh mục công trình dự án).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai, thực hiện nghị quyết. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa VIII, kỳ họp lần thứ 10 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2014, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua và được đăng Công báo tỉnh./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Lực

 


DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TỪ NGÀY 01/7 ĐẾN 31/12/2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích sử dụng (m2)

Địa điểm
(ấp)

Phường, Xã

Huyện, thị xã, thành phố

Sử dụng từ các loại đất (m2)

Hình thức sử dụng đất

Nguồn vốn đầu tư
(triệu đồng)

(Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố trí vốn)

Dạng công trình được quy hoạch

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi)

Tổng số

Trong đó

Giao
đất

Thuê
đất

Chuyển mục đích sử dụng đất

Thuộc ngân sách nhà nước

Thuộc nguồn vốn khác

Quy hoạch sử dụng đất

Quy hoạch ngành, lĩnh vực, nông thôn mới

Đất trồng lúa

Đất trồng cây lâu năm

 

 

3.527.569

 

 

 

3.458.142

1.223.087

2.236.667

39.247

87

 

 

 

 

 

 

 

 

A

CÔNG TRÌNH CẤP QUỐC GIA VÀ CẤP TỈNH

2.784.002

 

 

 

2.744.483

952.361

1.804.856

26.785

-

 

 

 

 

 

 

 

 

I

ĐẤT AN NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP

834.958

 

 

 

824.798

774.798

50.000

10.160

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1

- Cụm công nghiệp Phú An

834.958

Phú An

Phú Thịnh

Tam Bình

824.798

774.798

50.000

10.160

 

Giao đất

 

 

 

1.365.848

Số 2307/TTg-KTN ngày 23/12/2013

X

 

III

ĐẤT XỬ LÝ, CHÔN LẤP CHẤT THẢI NGUY HẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

ĐẤT GIAO THÔNG

346.546

 

 

 

342.232

137.298

194.068

15.180

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2

- Đường tỉnh 909

136.235

 

 

Tam Bình, Bình Minh

136.235

88.919

36.449

10.867

 

 

 

 

131.971

 

Số 1637/QĐ-UBND ngày 08/10/2013

X

 

 

 

13.141

Hòa Long

Mỹ An

Mang Thít

12.918

5.325

7.593

223

 

Giao đất

 

 

 

 

X

 

 

 

16.420

Hòa Mỹ 1

Mỹ An

Mang Thít

16.270

11.448

4.822

150

 

Giao đất

 

 

 

 

X

 

 

 

229

An Hòa

Mỹ An

Mang Thít

229

229

 

 

 

Giao đất

 

 

 

 

X

 

 

 

27.720

Bình Tịnh A

Hòa Tịnh

Mang Thít

26.452

10.449

16.004

1.268

 

Giao đất

 

 

 

 

X

 

 

 

20.762

Bình Hòa 1

Hòa Tịnh

Mang Thít

19.605

10.723

8.882

1.157

 

Giao đất

 

 

 

 

 

X

 

 

 

2.140

Bình Tịnh

Hòa Tịnh

Mang Thít

2.080

533

1.547

60

 

Giao đất

 

 

 

 

X

 

3

- Mở rộng, nâng cấp đường tỉnh 902 đoạn thuộc xã Mỹ An, huyện Mang Thít

7.195

An Hương 1

Mỹ An

Mang Thít

5.739

2.237

3.503

1.455

 

Giao đất

 

 

Vốn Trung ương

 

 

X

 

 

 

14.379

Hòa Long và Chợ

Mỹ An

Mang Thít

14.379

5.700

8.679

 

 

Giao đất

 

 

 

X

 

4

- Mở rộng đường tỉnh 908

108.326

 

 

Long Hồ, Tam bình, Bình Tân

108.326

1.736

106.590

 

 

 

 

 

291.963

 

Số 380/QĐ-UBND ngày 25/3/2014

 

 

V

ĐẤT THỦY LỢI

1.500.146

 

 

 

1.500.146

-

1.500.146

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

5

- Dự án thủy lợi phục vụ nuôi thủy sản xen lúa xã Hiếu Phụng

49.120

 

Hiếu Phụng

Vũng Liêm

49.120

 

49.120

 

 

Giao đất

 

 

10.000

 

2732/QĐ-UBND, 30/10/2009

 

X

6

- Hạ tầng thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Hiếu Thành - Hiếu Nghĩa - Hiếu Nhơn

408.600

 

Hiếu Thành, Hiếu Nghĩa, Hiếu Nhơn

Vũng Liêm

408.600

 

408.600

 

 

Giao đất

 

 

13.000

 

1768/QĐ-UBND, 30/10/2012

 

X

7

- Hạ tầng thủy lợi nội đồng Cái Tháp-Bà Phủ

12.500

 

Phú Đức

Long Hồ

12.500

 

12.500

 

 

Giao đất

 

 

7.000

 

2437/QĐ-UBND, 20/12/2011

 

X

8

- Hạ tầng thủy lợi Rạch Ranh- Còng Cọc

87.998

 

Lộc Hòa, Hòa Phú, Phú Đức, Tân Lộc

Long Hồ, Tam Bình

87.998

 

87.998

 

 

Giao đất

 

 

6.600

 

2426/QĐ-UBND, 20/12/2011

 

X

9

- Kiên cố hóa cống đập phục vụ xã nông thôn mới: Xã Thanh Bình

3.500

 

Thanh Bình

Vũng Liêm

3.500

 

3.500

 

 

Giao đất

 

 

4.500

 

254/QĐ-UBND, 27/02/2014

 

X

10

- Cống Bà Vại

23.625

 

Thanh Bình

Vũng Liêm

23.625

 

23.625

 

 

Giao đất

 

 

4.500

 

215/QĐ-SKHĐT-KT, 21/02/2014

 

X

11

- Cống Rạch Đình Bến Xe

3.216

 

Ngãi Tứ

Tam Bình

3.216

 

3.216

 

 

Giao đất

 

 

2.600

 

1648/QĐ-SKHĐT-KT, 28/10/2013

 

X

12

- Cống Ba Thanh

26.803

 

Hiếu Thành

Vũng Liêm

26.803

 

26.803

 

 

Giao đất

 

 

2.600

 

1616/QĐ-SKHĐT-KT, 25/10/2013

 

X

13

- Cống Chín Nhường

1.619

 

Thới Hòa, Hiếu Nghĩa

Vũng Liêm

1.619

 

1.619

 

 

Giao đất

 

 

1.500

 

1617/QĐ-SKHĐT- KT, 25/10/2013

 

X

14

- Cống Nhà Thờ

3.845

 

Hựu Thành, Thuận Thới

Trà Ôn

3.845

 

3.845

 

 

Giao đất

 

 

3.000

 

1591A/QĐ-SKHĐT-KT, 21/10/2013

 

X

15

- Hạ tầng thủy lợi phục vụ 02 xã NTM: Xã Thành Đông, xã Tân Bình

12.069

 

Thành Đông, Tân Bình

Bình Tân

12.069

 

12.069

 

 

Giao đất

 

 

5.000

 

1790/QĐ-UBND, 30/10/2013

 

X

16

- Đầu tư hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng mẫu lớn xã Tân Long

99.000

 

Tân Long

Mang Thít

99.000

 

99.000

 

 

Giao đất

 

 

8.135

 

1469/QĐ-UBND, 03/9/2013

 

X

17

- Đầu tư hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng mẫu lớn xã Mỹ Lộc

52.000

 

Mỹ Lộc

Tam Bình

52.000

 

52.000

 

 

Giao đất

 

 

6.604

 

1116A/QĐ-SKHĐT, 23/7/2013

 

X

18

- Đầu tư hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng mẫu lớn xã Mỹ Thuận

72.000

 

Mỹ Thuận

Bình Tân

72.000

 

72.000

 

 

Giao đất

 

 

5.505

 

141/QĐ-SKHĐT, 25/01/2013

 

X

19

- Đầu tư hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng mẫu lớn xã Đông Thạnh

63.958

 

Đông Thạnh

Bình Minh

63.958

 

63.958

 

 

Giao đất

 

 

9.700

 

252/QĐ-UBND, 27/02/2014

 

X

20

- Đầu tư hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng mẫu lớn xã Long An, Hòa Phú

86.363

 

Long An, Hòa Phú

Long Hồ

86.363

 

86.363

 

 

Giao đất

 

 

3.000

 

1749/QĐ-UBND, 15/9/2011

 

X

21

- Đầu tư hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng mẫu lớn xã Tân An Luông

96.493

 

Tân An Luông

Vũng Liêm

96.493

 

96.493

 

 

Giao đất

 

 

4.825

 

1383/QĐ-UBND, 14/8/2013

 

X

22

- Kè sông Cổ Chiên, TPVL

28.000

 

F5, F1, F2

TPVL

28.000

 

28.000

 

 

Giao đất

 

 

222.000

 

1025/QĐ-UBND, 07/5/2009

 

X

23

- Hạ tầng thủy lợi phục vụ các xã NTM, khu vực 03 xã: Đông Thành, Đông Thạnh huyện Bình Minh và xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình

222.838

 

Đông Thành, Đông Thạnh, Ngãi Tứ

Bình Minh, Tam Bình

222.838

 

222.838

 

 

Giao đất

 

 

200

 

2669/UBND-KTTH, 21/9/2012

 

X

24

- Cống Kênh Đào

6.200

 

Hựu Thành

Trà Ôn

6.200

 

6.200

 

 

Giao đất

 

 

 

 

2669/UBND-KTTH, 21/9/2012

 

X

25

- Hạ tầng thủy lợi phục vụ xây dựng xã nông thôn mới: Xã Tích Thiện

109.000

 

Tích Thiện

Trà Ôn

109.000

 

109.000

 

 

Giao đất

 

 

 

 

2669/UBND-KTTH, 21/9/2012

 

X

26

- Cống Lục Cu

3.200

 

Hòa Ninh

Long Hồ

3.200

 

3.200

 

 

Giao đất

 

 

 

 

2669/UBND-KTTH, 21/9/2012

 

X

27

- Đê bao ngoài 04 xã cù lao huyện Long Hồ

28.200

 

An Bình, Hòa Ninh, Đồng Phú, B.H.Phước

Long Hồ

28.200

 

28.200

 

 

Giao đất

 

 

643

 

1330/QĐ-UBND, ngày 07/7/2011

 

X

VI

ĐẤT CÔNG TRÌNH NĂNG LƯNG

40.506

 

 

 

40.506

-

40.506

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

28

- Trụ điện đường dây điện cao áp 500 kV Duyên Hải - M Tho

575

Mỹ Phú

Mỹ Phước

Mang Thít

575

 

575

 

 

 

 

 

Vốn Trung ương

 

Công trình mới phát sinh (giai đoạn triển khai 2014 - 2016)

 

 

 

 

1.489

Cái Kè

Mỹ Phước

Mang Thít

1.489

 

1.489

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.096

Mỹ Thanh

Mỹ Phước

Mang Thít

1.096

 

1.096

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

563

Tân Hòa B

Chánh An

Mang Thít

563

 

563

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.197

An Hòa B

Chánh An

Mang Thít

1.197

 

1.197

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.333

An Hòa A

Chánh An

Mang Thít

2.333

 

2.333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

563

Phú Bình

An Phước

Mang Thít

563

 

563

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.504

Phú Thọ

Nhơn Phú

Mang Thít

2.504

 

2.504

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

756

Khóm 4

TTr. Cái Nhum

Mang Thít

756

 

756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.297

Ấp 3

Chánh Hội

Mang Thít

2.297

 

2.297

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.251

Ấp 4

Chánh Hội

Mang Thít

2.251

 

2.251

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

527

Phú Bình

Chánh Hội

Mang Thít

527

 

527

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.126

Ấp 4

Trung Nghĩa

Vũng Liêm

1.126

 

1.126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.248

Trường Hội

Trung Nghĩa

Vũng Liêm

1.248

 

1.248

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

516

Phú Tân

Trung Nghĩa

Vũng Liêm

516

 

516

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.089

Phú Tiên

Trung Nghĩa

Vũng Liêm

1.089

 

1.089

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.216

Ấp 2

Trung Ngãi

Vũng Liêm

3.216

 

3.216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

527

Giồng Ké

Trung Ngãi

Vũng Liêm

527

 

527

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

676

Tân Xuân

Trung Thành

Vũng Liêm

676

 

676

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

516

Xuân Minh 1

Trung Thành

Vũng Liêm

516

 

516

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.225

Xuân Minh 2

Trung Thành

Vũng Liêm

1.225

 

1.225

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.079

Trung Xuân

Trung Thành

Vũng Liêm

1.079

 

1.079

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.151

Rạch Trúc

TTr. Vũng Liêm

Vũng Liêm

1.151

 

1.151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.079

Trung Trị

Trung Hiệp

Vũng Liêm

1.079

 

1.079

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.576

Rạch Nưng

Trung Hiệp

Vũng Liêm

1.576

 

1.576

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.709

Quang Minh

Quới An

Vũng Liêm

1.709

 

1.709

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.079

Quang Bình

Quới An

Vũng Liêm

1.079

 

1.079

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.641

Quang Hoà

Quới An

Vũng Liêm

1.641

 

1.641

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.652

Hiệp Trường

Quới An

Vũng Liêm

1.652

 

1.652

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.678

Ấp 2

Tân Quới Trung

Vũng Liêm

1.678

 

1.678

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.577

Tân Đông

Tân Quới Trung

Vũng Liêm

1.577

 

1.577

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

ĐẤT CƠ SỞ Y TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

ĐẤT CƠ SỞ GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO

36.801

-

-

-

36.801

19.685

17.116

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

29

- Trường Trung học phổ thông Đông Thành

11.092

Đông Hưng 2

Đông Thành

Bình Minh

11.092

 

11.092

 

 

 

 

 

Ngân sách nhà nước

 

CV số 1601/UBND-KTTH ngày 21/6/2014 của UBND tỉnh

X

 

30

- Trường Phổ thông cấp 2-3 Thanh Bình

25.709

Thanh Lương

Thanh Bình

Vũng Liêm

25.709

19.685

6.024

 

 

 

 

 

Ngân sách nhà nước

 

CV số 117/UBND-KTTH ngày 14/01/2009 của UBND tỉnh

X

 

IX

ĐẤT CƠ SỞ THỂ DỤC, THỂ THAO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (Dự án đất ở tại đô thị)

25.045

-

-

-

-

20.580

3.020

1.445

-

 

 

 

 

 

 

 

 

31

- Dự án khu nhà ở Bạch Đàn

23.600

Khóm 2

Phường 3

TP Vĩnh Long

-

20.580

3.020

 

 

 

 

CMĐ

 

110

CV số 3213/UBND-KTN ngày 22/10/2010 của UBND tỉnh

KH 2014

 

32

- Dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội

1.445

Khóm 2

Phường 8

TP Vĩnh Long

-

-

 

1.445

-

Giao đất

 

 

58.88

 

Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Long

KH 2014

 

B

CÔNG TRÌNH CẤP HUYỆN

743.568

 

 

 

713.658

270.726

431.811

12.462

87

 

 

 

 

 

 

 

 

I

ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN, CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP

13.384

 

 

 

12.584

-

12.584

800

-

 

 

 

 

 

 

 

 

33

- Đất trụ sở Công an phường Cái Vồn

800

Khóm 1

Cái Vồn

TX Bình Minh

800

 

800

 

 

Giao đất

 

 

2.000

 

Công văn số 1278/UBND-KTTH ngày 13/5/2013

X

 

34

- Trụ sở Công an phường Đông Thuận

800

Khóm Đông Thuận

Đông Thuận

TX Bình Minh

 

 

 

800

 

Giao đất

 

 

2.000

 

1276/UBND-KTTH, ngày 13/5/2013

X

 

35

- Đất khu hành chính xã Hậu Lộc

10.984

ấp 5

Hậu Lộc

Tam Bình

10.984

 

10.984

 

 

Giao đất

 

 

Ngân sách nhà nước

 

Công văn 573/UBND-XDCB ngày 17/4/2014 của UBND huyện

X

 

36

- Đất trụ sở Công an phường Thành Phước

800

Khóm 4

Thành Phước

TX Bình Minh

800

 

800

 

 

Giao đất

 

 

2.000

 

Công văn số 1279/UBND-KTTH ngày 13/5/2013

X

 

II

ĐẤT AN NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH

231.600

 

 

 

225.900

169.991

49.509

5.700

-

 

 

 

 

 

 

 

 

37

- Khu đất sản xuất kinh doanh xen kẻ khu dân cư (Giai đoạn 1)

81.000

ấp 2

Hòa Lộc

Tam Bình

79.100

68.900

6.800

1.900

 

 

 

 

 

 

Đang cho dân chuyển khi đăng ký biến động

KH 2014

 

38

- Khu đất sản xuất kinh doanh xen kẻ khu dân cư (Giai đoạn 2)

69.000

ấp 2

Hòa Lộc

Tam Bình

65.200

58.800

6.400

3.800

 

 

 

 

 

 

Đang cho dân chuyển khi đăng ký biến động

KH 2014

 

39

- Cửa hàng xăng dầu

300

Tân Thạnh

Lục Sỹ Thành

Trà Ôn

300

 

300

 

 

 

 

 

 

X

Nhu cầu hộ gia đình, cá nhân

X

 

40

- Cửa hàng xăng dầu

300

Sóc Ruộng

Tân Mỹ

Trà Ôn

300

 

300

 

 

 

 

 

 

X

Nhu cầu hộ gia đình, cá nhân

X

 

41

- Cty TNHH Chế biến LT-TP Thiên Ngọc

31.200

Hồi Thạnh

Xuân Hiệp

Trà Ôn

31.200

9.391

21.809

 

 

 

 

 

120.000

 

Nhu cầu đăng ký KHSDĐ của Doanh nghiệp Công văn không số ngày 12/6/2014

X

 

42

- Đất sản xuất kinh doanh xen kẻ khu dân cư (Giai đoạn 2)

40.500

Đông Hậu

Ngãi Tứ

Tam Bình

40.500

32.900

4.600

-

 

 

 

 

 

 

Đang cho dân chuyển khi đăng ký biến động

KH 2014

 

43

- Trung tâm thương mại

9.300

Khóm 1

Cái Vồn

TX Bình Minh

9.300

 

9.300

 

 

 

 

 

121.000

 

Công văn số 374/UBND-KTTH ngày 18/2/2011

X

 

IV

ĐẤT SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG GỐM, SỨ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

ĐẤT NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA

32.831

 

 

 

26.119

22.649

8.248

1.934

-

 

 

 

 

 

 

 

 

44

- Nghĩa địa nhân dân cụm xã

4.778

ấp Mỹ Phước 1

Mỹ Hoà

TX Bình Minh

 

 

4.778

 

 

Giao đất

 

 

Ngân sách nhà nước

 

Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND thị xã

 

X

45

- Nghĩa trang nhân dân cụm xã Long Phước - Phước Hậu - Hòa Phú

6.151

Phước Lợi A

Long Phước

Long Hồ

4.217

747

3.470

1.934

 

Giao đất

 

 

 

 

Công văn số 488/UBND ngày 10/4/2014 của UBND huyện

X

 

46

- Nghĩa trang nhân dân cụm xã Mỹ Lộc-Hòa Lộc - Song Phú - Mỹ Thạnh Trung - Tường Lộc - Loan Mỹ

6.000

Mỹ Thành

Mỹ Thạnh Trung

Tam Bình

6.000

6.000

-

-

-

Giao đất

 

 

Ngân sách nhà nước

 

Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện Tam Bình

X

 

47

- Nghĩa trang nhân dân cụm xã Hựu Thành- Hòa Bình-Tích Thiện- Thuận Thới-Thới Hòa

9.187

Cống Đá

Thuận Thới

Trà Ôn

9.187

9.187

 

 

 

 

 

 

2.000

 

7642/QĐ-UBND 17/12/2013 của huyện

 

 

48

- Nghĩa địa liên xã Mỹ An, Long Mỹ, Hòa Tịnh, Mỹ Phước huyện Mang Thít

6.715

An Hương 1

Mỹ An

Mang Thít

6.715

6.715

 

 

 

Giao đất

 

 

Ngân sách nhà nước

 

4819b/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của huyện

X

 

VI

ĐẤT GIAO THÔNG

116.350

 

 

 

114.589

7.259

107.330

1.761

-

 

 

 

 

 

 

 

 

49

- Đưng nội th

15.000

Ấp Giữa

Loan Mỹ

Tam Bình

15.000

-

15.000

-

-

 

 

 

 

 

Đang thực hiện

KH 2014

 

50

- Đường vào trường Trung học phổ tng th trấn Trà Ôn

886

 

Thị trấn Trà Ôn

Trà Ôn

-

 

 

886

 

 

 

 

1.420

 

Công văn 582/UBND-XDCB ngày 02/6/2014 của UBND huyện

X

 

51

- Đưng Mỹ An - Gia Kiết, Tân M

20.340

Mỹ An, Gia Kiết

Tân Mỹ

Trà Ôn

20.340

 

20.340

 

 

 

 

 

5.500

 

Công văn 1565/UBND-KTTH ngày 13/6/2014

 

 

52

- Đưng chùa trên - chùa dưới - chợ xã Đông Thnh

1.800

Phù ly 1

Đông Bình

TX Bình Minh

1.700

-

1.700

100

-

 

 

 

 

 

Công văn 273/UBND-CN ngày 06/6/2012 và 332/UBND-CN ngày 02/7/2012 của UBND thị xã Bình Minh

KH 2014

 

53

- Đường từ quốc lộ 54 đến trung tâm n hóa huyện Bình Tân

31.823

ấp Tân Thuận, Thành Quới

xã Tân Quới xã Thành Đông

Bình Tân

31.048

7.259

23.789

775

 

Giao đất

 

X

Ngân sách nhà nước

 

QĐ số 1255/QĐ- UBND, ngày 26/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long. Công văn số 893/TTg-KTN, ngày 13/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ.

X

 

54

- Đường Tân Quang-Quang Thạnh

7.000

ấp Tân Quang-Quang Thạnh

Hiếu Phụng

Vũng Liêm

7.000

 

7.000

 

 

Giao đất

 

 

4885

 

số 3167/UBND-KTTH của UBND tỉnh ngày 30/1/2013 số 130/UBND-KTTH của UBND huyện Vũng Liêm ngày 06/3/2014

 

X

55

- Đường Tân Khánh-Hiếu Hiệp

5.707

Tân Khánh-Hiếu Hiệp

Hiếu Phụng

Vũng Liêm

5.707

 

5.707

 

 

Giao đất

 

 

3131

 

 

X

56

- Đường Quang Huy

15.236

Quang Huy

Hiếu Phụng

Vũng Liêm

15.236

 

15.236

 

 

Giao đất

 

 

10055

 

 

X

57

- Đưng Rạch Rô-Trung Chánh

18.558

Rạch Rô-ấp 5

Tân An Luông

Vũng Liêm

18.558

 

18.558

 

 

Giao đất

 

 

5936

 

 

X

VII

ĐẤT THỦY LỢI

183.156

 

 

 

183.156

-

183.156

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

58

- Nâng cấp bờ bao Ranh Tổng xã Thới Hòa (đoạn từ cầu Rạch Tòng đến đất Ba Mên)

21.350

Ninh Hòa, Tường Thọ

Thới Hòa

Trà Ôn

21.350

 

21.350

 

 

 

 

 

1.000

 

Công văn 507/UBND-XDCB ngày 22/5/2013 của UBND huyện

 

 

59

- Nâng cấp bờ bao kênh Ông Lãnh xã Thuận Thới

112.344

Ông Lãnh, Giồng Gòn, Cống Đá, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Thuận (x. Thuận Thới); Vĩnh Tiến (x. Vĩnh Xuân)

Thuận Thới, Vĩnh Xuân

Trà Ôn

112.344

 

112.344

 

 

 

 

 

4.350

 

Công văn 62/UBND-XDCB ngày 17/1/2014 của UBND huyện

X

 

60

- Nâng cấp bờ bao kênh Trà Mòn - Gia Kiết, Tân Mỹ

49.462

Mỹ An, Trà Mòn, Mỹ Yên, Cần Thay

Tân Mỹ

Trà Ôn

49.462

 

49.462

 

 

 

 

 

2.000

 

Công văn 997/UBND-XDCB ngày 24/9/2012 của UBND huyện

 

 

VIII

ĐẤT CƠ SỞ Y TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

ĐẤT CƠ SỞ GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO

81.788

 

 

 

76.700

27.272

55.429

-

87

 

 

 

 

 

 

 

 

61

- Trường Tiểu học Tân Lộc

3.000

Tân Thành

Tân Lộc

Tam Bình

3.000

-

3.000

-

-

 

 

 

 

 

Đang xây dựng

KH 2014

 

62

- Trường Trung học cơ sở Bình Hòa Phước

5.579

Bình Hòa 1

Bình Hòa Phước

Long Hồ

5.492

-

5.492

 

87

Giao đất

 

 

 

 

Công văn 2055/UBND-KTTH ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh

X

 

63

- Trường Tiểu học Hựu Thành A

10.687

Khu Phố Chợ

Hựu Thành

Trà Ôn

10.687

 

10.687

 

-

 

 

 

 

 

1786/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh

KH 2014

 

64

- Trường Mẫu giáo +Hựu Thành

3.137

Vĩnh Hòa

Hựu Thành

Trà Ôn

3.137

3.137

 

 

 

 

 

 

2.100

 

Công văn 771/UBND-XDCB ngày 29/7/2012 của UBND tỉnh

X

 

65

- Trường Mẫu giáo Hòa Bình

4.309

Tân Thạnh

Hòa Bình

Trà Ôn

4.309

 

4.309

 

 

 

 

 

11.000

 

Công văn 2055/UBND-KTTH ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh

X

 

66

- Trường Mẫu giáo Tân Mỹ

1.189

Gia Kiết

Tân Mỹ

Trà Ôn

1.189

1.189

 

 

 

 

 

 

1.200

 

Công văn 661/UBND-XDCB ngày 27/6/2012 của UBND huyện

X

 

67

- Trường Mẫu giáo Tân Mỹ

4.737

Mỹ An

Tân Mỹ

Trà Ôn

4.737

4.737

 

 

 

 

 

 

11.610

 

Công văn 944/UBND-XDCB ngày 07/9/2012 của UBND huyện

 

 

68

- Trường Tiểu học Thiện Mỹ B

2.803

Tích Khánh

Thiện Mỹ

Trà Ôn

2.803

2.803

 

 

 

 

 

 

1.900

 

Công văn 482/UBND ngày 14/6/2010 của UBND huyện

 

 

69

- Trường Tiểu học Nhơn Bình A

400

Tường Trí

Nhơn Bình

Trà Ôn

400

400

 

 

 

 

 

 

360

 

Công văn 2055/UBND-KTTH ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh

 

 

70

- Trường THCS Tích Thiện

2.946

Tích Lộc

Tích Thiện

Trà Ôn

2.946

2.946

 

 

 

 

 

 

14.000

 

Công văn 2055/UBND-KTTH ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh

 

 

71

- Trường Tiểu học Tân Long A

8.000

Thân Bình

Tân Long

Mang Thít

8.000

4.000

4.000

-

-

Giao đất

 

 

Ngân sách nhà nước

 

672/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của tỉnh

KH 2014

 

72

- Trường Tiểu học Chánh Hội B

6.000

Chánh Thuận

Chánh Hội

Mang Thít

6.000

3.000

3.000

-

-

 

 

 

Ngân sách nhà nước

 

Công văn 2055/UBND-KTTH ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh

KH 2014

 

73

- Trường Tiểu học Chánh Hội B

6.000

Chánh Thuận

Chánh Hội

Mang Thít

6.000

3.000

3.000

-

-

 

 

 

Ngân sách nhà nước

 

Công văn 2055/UBND-KTTH ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh

KH 2014

 

74

- Trường Tiểu học Hiếu Phụng

15.000

Hiếu Hiệp

Trung Hiếu

Vũng Liêm

15.000

2.060

13.940

 

 

Giao đất

 

 

Ngân sách nhà nước

 

Quyết định 1781/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh

X

 

75

- Trường Tiểu học Tân Lập

3.000

Tân Thành

Tân Lộc

Tam Bình

3.000

 

3.000

 

 

Giao đất

 

 

Ngân sách nhà nước

 

Đang thực hiện

X

 

76

- Trường Tiểu học Đông Thành B

5.001

Đông Hưng 1

Đông Thành

TX Bình Minh

 

 

5.001

 

 

Giao đất

 

 

Ngân sách nhà nước

 

Quyết định 3332/QĐ-UBND ngày 15/11/2013 của UBND tỉnh

 

X

X

ĐẤT CƠ SỞ THỂ DỤC, THỂ THAO

82.459

 

 

 

72.910

43.555

13.855

1.967

-

 

 

 

 

 

 

 

 

77

- Nhà văn hóa thể thao ấp Phước Lợi

1.419

Phước Lợi A

Xã Long Phước

Long Hồ

1.419

1.297

123

 

 

Giao đất

 

 

 

 

Công văn số 487/UBND ngày 10/4/2014 của UBND huyện

 

X

78

- Trung tâm văn hóa - thể thao xã Long Phước

1.168

Phước Ngươn

Xã Long Phước

Long Hồ

301

 

301

867

 

Giao đất

 

 

 

 

Công văn số 489/UBND ngày 10/4/2014 của UBND huyện

X

 

79

- Sân bóng đá cụm xã Hựu Thành - Thới Hòa - Hòa Bình

7.923

Khu Phố

Hựu Thành

Trà Ôn

7.923

7.923

 

 

 

 

 

 

4.000

 

5563a/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện

X

 

80

- Trung tâm VH-TT xã Hựu Thành

7.585

Khu Phố

Hựu Thành

Trà Ôn

7.585

7.585

 

 

 

 

 

 

8.155

 

Quyết định 5563/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện

X

 

81

- Nhà VH-TT ấp Vĩnh Tiến

2.396

Vĩnh Tiến

Hựu Thành

Trà Ôn

2.396

 

2.396

 

 

 

 

 

2.392

 

Quyết định 5564/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện

X

 

82

- Khu thể thao - văn hóa ấp

1.000

Phước Trinh B

Long Phước

Long Hồ

1.000

-

1.000

-

-

Giao đất

 

 

 

 

Công văn số 882/UBND ngày 20/6/2014 của UBND huyện

 

X

83

- Khu thể thao - văn hóa ấp

1.000

Mỹ Phú

Mỹ Lộc

Tam Bình

600

600

 

400

-

 

 

 

 

 

Công văn số 566/UBND-XDCB ngày 29/03/2012 của UBND huyện Tam Bình

KH 2014

 

84

- Khu thể thao - văn hóa ấp

1.000

Mỹ Tân

Mỹ Lộc

Tam Bình

1.000

-

1.000

-

-

 

 

 

 

 

KH 2014

 

85

- Khu thể thao - văn hóa ấp

1.000

ấp 10

Mỹ Lộc

Tam Bình

1.000

1.000

 

-

-

 

 

 

 

 

KH 2014

 

86

- Khu thể thao - văn hóa ấp

1.000

Phú Điền

Song Phú

Tam Bình

1.000

 

1.000

-

 

 

 

 

 

 

KH 2014

 

87

- Khu thể thao - văn hóa ấp

1.000

Phú Lợi

Song Phú

Tam Bình

1.000

 

1.000

-

 

 

 

 

 

 

KH 2014

 

88

- Khu thể thao - văn hóa ấp

1.000

Bình Quí

Ngãi Tứ

Tam Bình

500

 

500

500

-

 

 

 

 

 

KH 2014

 

89

- Khu thể thao - văn hóa ấp

1.000

Ngã Cái

Ngãi Tứ

Tam Bình

1.000

 

500

-

-

 

 

 

 

 

KH 2014

 

90

- Khu thể thao - văn hóa ấp

1.000

Đông Thạnh

Ngãi Tứ

Tam Bình

800

 

800

200

-

 

 

 

 

 

KH 2014

 

91

- Sân bóng đá cụm xã Mỹ thuận - Thành Đông

8.506

Mỹ Thạnh B

Mỹ Thuận

Bình Tân

8.506

7.171

1.335

 

-

 

 

 

 

 

Công văn số 998/UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện Bình Tân

KH 2014

 

92

- Nhà văn hóa ấp 7

1.700

ấp 7

Hòa Lộc

Tam Bình

1.700

 

1.700

 

 

Giao đất

 

 

Ngân sách nhà nước

 

Công văn số 566/UBND-XDCB, ngày 29/3/2012 của UBND huyện Tam Bình (có chủ trương năm 2012 nhưng đến nay chưa thực hiện, hoàn thành hồ sơ trong 06 tháng cuối năm, năm 2015 thực hiện để đạt xã nông thôn mới)

X

 

93

- Nhà VH và khu thể thao ấp Ngã Ngay

1.000

Ngã Ngay

Tân Long

Mang Thít

1.000

 

1.000

 

 

Giao đất

 

 

Ngân sách nhà nước

 

Đăng ký của UBND huyện ngày 19/6/2014

 

X

94

- Sân bóng đá cụm xã Long Mỹ, Mỹ An, Hòa Tịnh, Mỹ Phước, Long An

15.000

Long Khánh

Long Mỹ

Mang Thít

15.000

 

 

 

 

Giao đất

 

 

Ngân sách nhà nước

 

4819a/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của tỉnh

 

X

95

- Sân bóng đá cụm xã

11.762

Đông Hưng 1

Đông Thành

TX Bình Minh

4.180

4.180

 

 

 

Giao đất

 

 

Ngân sách nhà nước

 

3074/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của huyện

 

X

96

- Sân bóng đá cụm xã Trung Hiếu, Hiếu Phụng, Hiếu Nhơn

12.000

An Điều 2

Trung Hiếu

Vũng Liêm

12.000

10.800

1.200

 

 

Giao đất

 

 

Ngân sách nhà nước

 

6244/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của huyện

 

X

97

- Trung tâm văn hóa xã

3.000

ấp Đông Thạnh A

Đông Thạnh

TX Bình Minh

3.000

3.000

 

 

 

Giao đất

 

 

Ngân sách nhà nước

 

684/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 của huyện

 

X

XI

ĐẤT CHỢ

2.000

-

-

-

1.700

-

1.700

300

-

 

 

 

 

 

 

 

 

98

- Chợ xã

2.000

Ấp 11

Mỹ Lộc

Tam Bình

1.700

-

1.700

300

-

Giao đất

 

 

Ngân sách nhà nước

 

Nghị quyết Huyện ủy năm 2014

KH 2014