Nghị quyết 108/2016/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2017 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ (đợt 2)
Số hiệu | 108/2016/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 20/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Phan Văn Thắng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/2016/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX; KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016- 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 3 về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 157/TTr-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thẩm định giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2017 do Tỉnh quản lý và phân bổ (đợt 2); Báo cáo thẩm tra số 298/BC-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua phương án phân bổ kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2017 do Tỉnh quản lý và phân bổ (đợt 2), với những nội dung như sau:
1. Vốn ngân sách tập trung cấp Tỉnh quản lý (đợt 2): 85,6 tỷ đồng, bố trí 13 dự án khởi công mới đúng quy định.
(Chi tiết danh mục dự án theo biểu số 01: NSTT 2017 - Đợt 2)
2. Vốn xổ số kiến thiết (đợt 2): 500,8 tỷ đồng, bố trí 09 dự án khởi công mới đúng quy định.
(Chi tiết danh mục dự án theo biểu số 02: XSKT 2017 - Đợt 2)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh cần điều chỉnh cho phù hợp, UBND tỉnh thỏa thuận với Thường trực HĐND tỉnh để thực hiện và báo cáo kết quả với HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ 4, thông qua ngày 20 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
|
CHỦ
TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Vốn ngân sách tập trung -
đợt 2)
(Kèm theo Nghị quyết số
108/2016/NQ/HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của HĐND Tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Địa điểm mở tài khoản |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm 2016-2020 (theo Quyết định số 444/QĐ-UBND.HC) |
Vốn đã thanh toán từ KC đến hết KH năm 2016 |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2017 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||
Thu hồi vốn đã ứng trước |
Trả nợ XDCB |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
382.323 |
272.157 |
256.800 |
|
85.600 |
|
|
|
|
VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
382.323 |
272.157 |
256.800 |
|
85.600 |
|
|
|
I |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
76.817 |
73.891 |
72.900 |
|
27.000 |
|
|
|
(1) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
76.817 |
73.891 |
72.900 |
|
27.000 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
76.817 |
73.891 |
72.900 |
|
27.000 |
|
|
|
1 |
- Dự án Xây dựng hệ thống mạng thông tin ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp |
|
KBNN ĐT |
Sở TN&MT |
|
|
|
2016-2018 |
1246/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh |
9.694 |
9.694 |
9.500 |
|
3.500 |
|
|
|
2 |
- Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu GIS phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng giai đoạn 1, TP Sa Đéc. |
|
KBNN ĐT |
Sở TN&MT |
|
|
|
2017-2019 |
1247/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh |
8.056 |
7.258 |
7.000 |
|
2.500 |
|
|
|
3 |
- Dự án Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016 - 2020 |
|
KBNN ĐT |
VP Tỉnh ủy |
|
|
|
2016-2020 |
1222/QĐ- UBND.HC ngày 28/10/2016 của UBND Tỉnh |
38.933 |
37.079 |
37.000 |
|
13.000 |
|
|
|
4 |
- Dự án Số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Tháp |
|
KBNN ĐT |
Sở Nội vụ |
|
|
|
2016-2018 |
1223/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2016 của UBND Tỉnh |
5.751 |
5.477 |
5.400 |
|
3.000 |
|
|
|
5 |
- Dự án nâng cấp phần mềm một cửa điện tử và triển khai cho cấp xã |
Toàn Tỉnh |
KBNN ĐT |
Sở TT&TT |
|
|
|
2017-2018 |
1248/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh |
14.383 |
14.383 |
14.000 |
|
5.000 |
|
|
|
II |
An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.064 |
14.064 |
14.000 |
|
5.000 |
|
|
|
(1) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.064 |
14.064 |
14.000 |
|
5.000 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.064 |
14.064 |
14.000 |
|
5.000 |
|
|
|
1 |
- Nhà trưng bày Chủ tịch Hồ Chí Minh và phòng tiếp khách lãnh đạo trong khuôn viên Khu di tích Mộ cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc |
|
|
Sở VHTT& DL |
|
|
|
2017-2019 |
1254/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh |
9.581 |
9.581 |
9.500 |
|
3.500 |
|
|
|
1 |
- Bia Chi bộ đầu tiên huyện Lấp Vò |
|
|
Sở VHTT& DL |
|
|
|
2017-2019 |
1255/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh |
5.700 |
5.700 |
5.700 |
|
2.000 |
|
|
|
3 |
- Bia chiến thắng 37 tàu Mỹ trên sông Rạch Ruộng |
|
|
Sở VHTT& DL |
|
|
|
2017-2019 |
1256/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh |
4.700 |
4.700 |
4.700 |
|
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: