HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
102/2010/NQ-HĐND
|
Phan Thiết, ngày 03
tháng 12 năm 2010
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; PHƯƠNG
ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23
tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà
nước năm 2011 và Quyết định số 3051/QĐ-BTC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2011;
Sau khi xem xét Tờ trình số 5546/TTr-UBND
ngày 22/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện thu, chi ngân
sách Nhà nước năm 2010 và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2011; Báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND
tỉnh Bình Thuận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất
trí thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2011 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn:
5.720.000 triệu đồng.
(Trong đó thu từ dầu thô là 3.000.000 triệu
đồng và thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu là 20.000 triệu đồng).
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 4.178.724
triệu đồng.
(Kèm theo các phụ lục I và II).
Điều 2. Nhất
trí phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2011 như sau:
1. Tổng thu cân đối ngân sách cấp tỉnh (bao
gồm thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng theo phân cấp là 1.674.040 triệu đồng,
thu bổ sung từ ngân sách Trung ương cho ngân sách tỉnh là 1.438.724 triệu đồng,
thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN là 100.000 triệu đồng) là
3.212.764 triệu đồng, chiếm 76,88% tổng thu cân đối ngân sách địa phương; tổng
thu cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố là 965.960 triệu đồng, chiếm
23,12% tổng thu cân đối ngân sách địa phương.
2. Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh là
3.212.764 triệu đồng. Sau khi bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu cho ngân
sách huyện, thị xã, thành phố là 799.466 triệu đồng thì tổng số thực chi cân
đối ngân sách tỉnh là 2.413.298 triệu đồng, chiếm 57,75% tổng chi cân đối ngân
sách địa phương. Tổng chi cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm
cả bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố) là
1.765.426 triệu đồng, chiếm 42,25% tổng chi cân đối ngân sách địa phương.
3. Phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2011 cho
từng sở, ban, ngành ở tỉnh và mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng
huyện, thị xã, thành phố theo các phụ lục III, IV, V kèm theo.
Điều 3. Hội
đồng nhân dân tỉnh tán thành các biện pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân sách
Nhà nước và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2011 do UBND tỉnh trình
và báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, đồng thời nhấn mạnh những
biện pháp chủ yếu sau đây:
1. UBND tỉnh tiếp tục tập trung chỉ đạo triển
khai thực hiện tốt Luật Quản lý thuế và các chính sách thuế mới được ban hành;
tháo gỡ những khó khăn vướng mắc, tạo môi trường thuận lợi cho hoạt động đầu
tư, sản xuất kinh doanh nhằm tạo nguồn thu ổn định cho ngân sách.
Quản lý và khai thác tốt các nguồn thu, đẩy
mạnh các biện pháp chống thất thu, nhất là các loại thu có liên quan đến sản xuất
kinh doanh, từ khai thác khoáng sản, các hoạt động mua, bán, chuyển quyền,
chuyển mục đích sử dụng và cấp quyền sử dụng đất, các khoản thu từ đất. Thực
hiện tốt cơ chế đấu giá quyền sử dụng đất. Tích cực thu các khoản nợ đọng ngân
sách, nhất là nợ tiền sử dụng đất của các dự án; thực hiện thu đúng, thu đủ,
thu kịp thời các khoản thuế, phí, lệ phí và thu khác theo quy định của pháp
luật. Mọi khoản thu phát sinh phải hạch toán đầy đủ, kịp thời vào ngân sách Nhà
nước. Thường xuyên thanh tra, kiểm tra thuế để kịp thời phát hiện và xử lý
nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về thuế.
2. UBND tỉnh chỉ đạo thực hiện chi ngân sách
theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước. Ưu tiên bố trí vốn để thanh
toán nợ xây dựng cơ bản, các công trình trọng điểm, bức xúc của tỉnh và các
công trình chuyển tiếp. Tạm ứng vốn chi đầu tư xây dựng cơ bản thực hiện đúng
quy định. Chống lãng phí, thất thoát trong đầu tư xây dựng cơ bản.
Đảm bảo kinh phí đáp ứng kịp thời cho các nhu
cầu chi lương và chi hoạt động thường xuyên của các cơ quan Đảng, Nhà nước và
các đoàn thể; chi cho các nhiệm vụ trọng tâm; chi thực hiện các chính sách an
sinh xã hội, hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ nghèo, gia đình chính sách và
có dự phòng để đáp ứng kịp thời khi thiên tai, dịch bệnh xảy ra.
Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát chi
qua hệ thống Kho bạc Nhà nước. Tăng cường thực hiện công khai tài chính và đẩy
mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, phòng chống tham nhũng ở từng cơ
quan, đơn vị.
3. UBND tỉnh giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách
cho từng sở, ban, ngành; nhiệm vụ thu, chi và mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho
từng huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh trước ngày 20/12/2010. Các sở,
ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai giao dự toán thu, chi
ngân sách năm 2011 đến từng đơn vị trực thuộc trước ngày 31/12/2010 và tổ chức
việc công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà
nước. UBND tỉnh cần có các giải pháp chỉ đạo các ngành, các cấp phấn đấu thu
ngân sách vượt dự toán được giao; tích cực tìm nguồn vốn để đáp ứng đủ vốn
thanh toán cho các công trình trọng điểm của tỉnh và bảo đảm thanh toán nợ vay
khi đến hạn. Đồng thời điều hành chi ngân sách theo kế hoạch và tiến độ thu.
Điều 4. Giao
cho UBND tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Trong quá trình thực hiện, nếu UBND tỉnh có đề nghị điều chỉnh dự toán thu, chi
ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2011, HĐND tỉnh ủy quyền cho
Thường trực HĐND tỉnh và các Ban HĐND tỉnh căn cứ quy định của Luật Ngân sách
Nhà nước để quyết định việc điều chỉnh, bổ sung và báo cáo HĐND tỉnh trong kỳ
họp gần nhất.
Điều 5. Thường
trực HĐND tỉnh và các Ban HĐND tỉnh giám sát việc triển khai Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận,
khóa VIII, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 02 tháng 12 năm 2010 và có hiệu lực thi
hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC I
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết số 102/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của HĐND
tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: triệu
đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2011
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
5.720.000
|
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
5.315.000
|
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước
|
2.295.000
|
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương
|
219.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
177.800
|
Trong đó: + Thu về quảng cáo truyền hình
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
20.400
|
Trong đó: + TNDN các đơn vị hạch toán toàn
ngành
|
|
+ Thu về quảng cáo truyền hình
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
|
- Thuế tài nguyên
|
20.500
|
Trong đó: + Tài nguyên rừng
|
|
+ Tài nguyên nước, thủy điện
|
|
- Thu sử dụng vốn
|
|
- Thuế môn bài và thu khác
|
300
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương
|
160.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
112.165
|
Trong đó: thu về quảng cáo truyền hình
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
35.195
|
Trong đó: thu về quảng cáo truyền hình
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
3.500
|
- Thuế tài nguyên
|
7.700
|
Trong đó: tài nguyên rừng
|
|
- Thu sử dụng vốn
|
|
- Thuế môn bài và thu khác
|
1.440
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
310.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
111.000
|
Trong đó thu từ nhà thầu phụ hoạt động dầu
khí
|
79.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
190.850
|
Trong đó thu từ nhà thầu phụ hoạt động dầu
khí
|
181.000
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
1.350
|
- Thuế tài nguyên
|
1.600
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
4.500
|
Trong đó: từ hoạt động dầu khí
|
|
- Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài
|
|
Trong đó: từ hoạt động dầu khí
|
|
- Các khoản thu về dầu, khí
|
|
- Thuế môn bài và thu khác
|
700
|
4. Thuế CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh
|
650.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
516.600
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
88.200
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
4.830
|
- Thuế tài nguyên
|
17.150
|
Trong đó: tài nguyên rừng
|
|
- Thuế môn bài
|
16.900
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
6.320
|
5. Lệ phí trước bạ
|
74.000
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
3.000
|
7. Thuế nhà đất
|
23.000
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
120.000
|
9. Thu phí xăng dầu
|
200.000
|
10. Thu phí và lệ phí
|
85.000
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
10.000
|
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện
|
70.450
|
- Phí và lệ phí xã, phường
|
4.550
|
11. Thu tiền sử dụng đất
|
350.000
|
12. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước
|
10.000
|
13. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
27.000
|
14. Thu khác của xã
|
8.000
|
15. Thu khác ngân sách
|
56.000
|
II. Thu từ dầu thô
|
3.000.000
|
III. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
20.000
|
B. Các khoản thu được để lại chi và quản lý
qua NSNN
|
405.000
|
1. Thu xổ số kiến thiết
|
120.000
|
2. Thu phí, lệ phí
|
185.000
|
- Học phí
|
30.000
|
- Viện phí
|
117.000
|
- Phí, lệ phí khác
|
38.000
|
3. Thu khác ngân sách
|
100.000
|
- Thu phạt an toàn giao thông
|
34.000
|
- Thu phạt, thu khác
|
66.000
|
Tổng thu NSĐP
|
4.178.724
|
A. Các khoản thu cân đối NSĐP
|
3.773.724
|
- Các khoản thu 100%
|
703.110
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm
|
1.531.890
|
- Thu bổ sung từ NSTƯ
|
1.438.724
|
- Thu kết dư
|
|
- Thu tiền vay
|
100.000
|
B. Các khoản thu được để lại chi và quản lý
qua NSNN
|
405.000
|
PHỤ LỤC II
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2011 CỦA TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số 102/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của HĐND
tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: triệu
đồng
Nội dung các khoản chi
|
Dự toán
năm 2011
|
Tổng chi NSĐP
|
4.178.724
|
A. Chi cân đối ngân sách
|
3.410.936
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
690.000
|
1. Chi xây dựng cơ bản
|
538.000
|
Trong đó: Chi đầu tư XDCB từ tiền sử dụng
đất
|
260.000
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn vay
|
100.000
|
2. Chi quy hoạch
|
10.000
|
3. Chi trả nợ gốc lãi vay đầu tư
|
50.000
|
4. Kinh phí dự án xây dựng hồ sơ địa chính,
cơ sở dữ liệu đất đai
|
30.000
|
5. Chi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
|
2.000
|
6. Chi bổ sung Quỹ phát triển đất
|
60.000
|
II. Chi thường xuyên
|
2.628.836
|
1. Chi sự nghiệp kinh tế
|
283.349
|
Trong đó:
|
|
- Chi sự nghiệp nông, lâm, thủy lợi
|
110.494
|
- Chi sự nghiệp giao thông
|
33.950
|
- Chi sự nghiệp kiến thiết thị chính
|
34.350
|
- Chi sự nghiệp khác
|
104.555
|
Trong đó kinh phí cấp bù thủy lợi phí
|
79.422
|
2. Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề
|
1.076.238
|
- Chi giáo dục
|
1.005.317
|
- Chi đào tạo, dạy nghề
|
70.921
|
3. Chi sự nghiệp y tế
|
389.698
|
4. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
15.197
|
5. Chi sự nghiệp văn hóa
|
38.093
|
6. Chi sự nghiệp thông tin truyền thông
|
22.813
|
7. Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
13.272
|
8. Chi đảm bảo xã hội
|
108.243
|
9. Chi sự nghiệp môi trường
|
40.039
|
10. Chi quản lý hành chính
|
514.522
|
- Hội đồng nhân dân và đoàn đại biểu Quốc
hội
|
29.575
|
- Quản lý Nhà nước
|
273.591
|
- Hoạt động cơ quan Đảng
|
130.720
|
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể
|
79.636
|
- Kinh phí chi đại hội
|
1.000
|
11. Chi an ninh quốc phòng địa phương
|
75.855
|
- Chi giữ gìn an ninh, trật tự an toàn xã
hội
|
33.167
|
- Chi quốc phòng địa phương
|
42.688
|
12. Chi bổ sung do sắp xếp cán bộ xã theo
Nghị định số 92/2009/NĐ-CP
|
|
và cán bộ chuyên trách HĐND cấp xã
|
5.500
|
13. Chi khác ngân sách
|
46.017
|
III. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.100
|
IV. Dự phòng
|
91.000
|
B. Chi chương trình mục tiêu, một số nhiệm
vụ Trung ương giao
|
350.500
|
C. Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương
|
12.288
|
D. Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN
|
405.000
|
PHỤ LỤC
III
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết số 102/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của HĐND
tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
năm 2011
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
3.212.764
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
1.674.040
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
100%
|
658.470
|
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách
cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.015.570
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
1.438.724
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.088.224
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
350.500
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước
|
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật
NSNN
|
100.000
|
4
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
3.212.764
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
2.413.298
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố
|
799.466
|
|
- Bổ sung cân đối
|
767.237
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
32.229
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước
|
|
B
|
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm
ngân sách xã, phường, thị trấn)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp huyện, thị xã,
thành phố
|
1.765.426
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
965.960
|
|
- Các khoản thu NS huyện, thị xã, thành phố
hưởng 100%
|
449.640
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện, thị xã,
thành phố hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
516.320
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
799.466
|
|
- Bổ sung cân đối
|
767.237
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
32.229
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước
|
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
1.765.426
|
PHỤ LỤC IV
DỰ
TOÁN THU, CHI VÀ SỐ BỔ SUNG NS CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 102/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010
của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu
NSNN trên
địa bàn theo
phân cấp
|
Thu NS huyện,
thành phố
được hưởng
theo phân cấp
|
Dự toán
chi NS
huyện,
thành phố
|
Số bổ sung ngân sách tỉnh cho NS huyện,
thành phố
|
Tổng số
|
Bổ sung
cân đối
|
Bổ sung
có mục tiêu
|
Trong đó
vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Phan Thiết
|
450.000
|
294.050
|
295.972
|
1.922
|
0
|
1.922
|
|
2
|
Tuy Phong
|
124.000
|
95.690
|
190.007
|
94.317
|
89.275
|
5.042
|
|
3
|
Bắc Bình
|
73.000
|
60.150
|
180.246
|
120.096
|
119.703
|
393
|
|
4
|
Hàm Thuận Bắc
|
103.000
|
98.100
|
214.961
|
116.861
|
114.691
|
2.170
|
|
5
|
Hàm Thuận Nam
|
76.000
|
70.150
|
160.942
|
90.792
|
79.436
|
11.356
|
|
6
|
La Gi
|
140.000
|
119.240
|
173.662
|
54.422
|
50.214
|
4.208
|
|
7
|
Hàm Tân
|
73.000
|
64.780
|
124.805
|
60.025
|
56.496
|
3.529
|
|
8
|
Đức Linh
|
85.000
|
75.800
|
172.448
|
96.648
|
94.894
|
1.754
|
|
9
|
Tánh Linh
|
68.000
|
65.250
|
177.629
|
112.379
|
110.945
|
1.434
|
|
10
|
Phú Quý
|
23.000
|
22.750
|
74.754
|
52.004
|
51.583
|
421
|
|
|
Tổng cộng
|
1.215.000
|
965.960
|
1.765.426
|
799.466
|
767.237
|
32.229
|
|
PHỤ LỤC V
BIỂU
PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 102/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010
của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
2011
|
Chi từ nguồn cân đối NSĐP
|
Chi
CTMT,
nhiệm
vụ
|
Chi từ
nguồn
thu để
lại quản
lý qua
NSNN
|
Tổng
số
|
Chi
ĐT
|
Chi thường xuyên
|
Khác
|
Tổng
số
|
SN
Kinh tế
|
SN
GD
ĐT
|
SN
y tế
|
SN
KHCN
|
SN
VH
|
SN
TTTT
|
SN
TDTT
|
SN
XH
|
SN
môi
trường
|
Quản
lý HC
|
Khác
|
A
|
B
|
1=2+6+7
|
2=3+4+5
|
3
|
4
|
4a
|
4b
|
4c
|
4d
|
4e
|
4f
|
4g
|
4h
|
4i
|
4j
|
4k
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Các cơ quan đơn vị của tỉnh
|
2.328.373
|
1.683.723
|
513.062
|
1.170.661
|
223.586
|
272.692
|
252.430
|
15.197
|
24.769
|
15.641
|
10.964
|
70.142
|
34.184
|
186.214
|
64.842
|
0
|
350.500
|
294.150
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND
|
5.700
|
5.700
|
|
5.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.700
|
|
|
|
|
2
|
BCĐ phòng chống tham nhũng
|
1.337
|
1.337
|
|
1.337
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.337
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc
|
14.816
|
14.816
|
|
14.816
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.816
|
|
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và đầu tư
|
3.435
|
3.435
|
|
3.435
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.435
|
|
|
|
|
5
|
Ngành tư pháp
|
3.783
|
3.783
|
|
3.783
|
|
|
|
|
|
|
|
1.145
|
|
2.638
|
|
|
|
|
6
|
Ngành công thương
|
11.587
|
11.587
|
|
11.587
|
2.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.047
|
|
|
|
|
7
|
Ngành khoa học công nghệ
|
16.406
|
16.406
|
|
16.406
|
|
|
|
14.484
|
|
|
|
|
|
1.922
|
|
|
|
|
8
|
Ngành tài chính
|
5.037
|
5.037
|
|
5.037
|
425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.612
|
|
|
|
|
9
|
Ngành xây dựng
|
3.456
|
3.456
|
|
3.456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.456
|
|
|
|
|
10
|
Ngành giao thông vận tải
|
36.266
|
36.266
|
|
36.266
|
31.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.166
|
|
|
|
|
11
|
Ban An toàn giao thông
|
159
|
159
|
|
159
|
159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ngành lao động TBXH
|
35.474
|
35.474
|
|
35.474
|
|
6.933
|
|
|
|
|
|
25.191
|
|
3.350
|
|
|
|
|
13
|
Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc
|
23.824
|
23.824
|
|
23.824
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
11.824
|
|
|
|
|
14
|
Thanh tra tỉnh
|
3.698
|
3.698
|
|
3.698
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.698
|
|
|
|
|
15
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trường Chính trị
|
5.250
|
5.250
|
|
5.250
|
|
5.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Ngành tài nguyên môi trường
|
23.445
|
23.445
|
|
23.445
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.204
|
5.241
|
|
|
|
|
18
|
Ngành văn hóa thể thao du lịch
|
44.260
|
44.260
|
|
44.260
|
|
5.800
|
|
|
23.250
|
|
10.964
|
140
|
|
4.106
|
|
|
|
|
19
|
Ban Dân tộc
|
23.736
|
23.736
|
|
23.736
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
20.231
|
|
1.805
|
|
|
|
|
20
|
BQL các khu công nghiệp
|
1.739
|
1.739
|
|
1.739
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.739
|
|
|
|
|
21
|
Tỉnh ủy Bình Thuận
|
31.404
|
31.404
|
|
31.404
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.404
|
|
|
|
|
22
|
Báo Bình Thuận
|
7.655
|
7.655
|
|
7.655
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.655
|
|
|
|
|
23
|
UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
2.140
|
2.140
|
|
2.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.140
|
|
|
|
|
24
|
Tỉnh đoàn
|
3.911
|
3.911
|
|
3.911
|
|
|
|
|
1.519
|
|
|
|
|
2.392
|
|
|
|
|
25
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
2.263
|
2.263
|
|
2.263
|
|
238
|
|
|
|
|
|
|
|
2.025
|
|
|
|
|
26
|
Hội Nông dân
|
2.467
|
2.467
|
|
2.467
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
1.967
|
|
|
|
|
27
|
Hội Cựu chiến binh
|
1.252
|
1.252
|
|
1.252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.252
|
|
|
|
|
28
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.497
|
1.497
|
|
1.497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.497
|
|
|
|
|
29
|
Hội Luật gia
|
326
|
326
|
|
326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
326
|
|
|
|
|
30
|
Hội Đông y
|
573
|
573
|
|
573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
573
|
|
|
|
|
31
|
Hội Người mù
|
289
|
289
|
|
289
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289
|
|
|
|
|
32
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
749
|
749
|
|
749
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
749
|
|
|
|
|
33
|
Liên minh các HTX tỉnh
|
1.067
|
1.067
|
|
1.067
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
|
|
|
|
34
|
Đoàn khối doanh nghiệp
|
352
|
352
|
|
352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
352
|
|
|
|
|
35
|
Đoàn khối các cơ quan tỉnh
|
669
|
669
|
|
669
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
669
|
|
|
|
|
36
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
215.911
|
215.911
|
|
215.911
|
|
211.358
|
|
|
|
|
|
|
|
4.553
|
|
|
|
|
37
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
12.730
|
12.730
|
|
12.730
|
|
12.730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Ngành y tế
|
168.480
|
168.480
|
|
168.480
|
|
|
162.955
|
|
|
|
|
450
|
|
5.075
|
|
|
|
|
39
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Ban Bảo vệ sức khoẻ cán bộ
|
4.475
|
4.475
|
|
4.475
|
|
|
4.475
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Ngành Nông nghiệp & PTNT
|
111.207
|
111.207
|
|
111.207
|
102.940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.267
|
|
|
|
|
42
|
Hội Khuyến học
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
43
|
Ban Đại diện Người cao tuổi
|
250
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
44
|
Hội Nhà báo
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
45
|
Ban Liên lạc tù chính trị Côn Đảo
|
130
|
130
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
|
|
|
|
46
|
Liên hiệp các hội khoa học KT
|
713
|
713
|
|
713
|
|
|
|
713
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Câu lạc bộ Hưu trí tỉnh
|
213
|
213
|
|
213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213
|
|
|
|
|
48
|
Hội Vac Vina
|
30
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
49
|
Hội Thân nhân kiều bào
|
50
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
50
|
Hội Nạn nhân chất độc DIOXIN
|
272
|
272
|
|
272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
|
|
|
|
51
|
Hội Kế hoạch hóa gia đình
|
50
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
52
|
VP Ban Chỉ huy PCLB&TKCN
|
1.521
|
1.521
|
|
1.521
|
1.521
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
7.485
|
7.485
|
|
7.485
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
2.485
|
|
|
|
|
54
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
55
|
Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
872
|
872
|
|
872
|
872
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch
|
921
|
921
|
|
921
|
921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại
|
1.986
|
1.986
|
|
1.986
|
1.986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền
thông
|
641
|
641
|
|
641
|
|
|
|
|
|
641
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Chi bổ sung do sắp xếp cán bộ xã theo NĐ 92
và cán bộ chuyên trách HĐND cấp xã
|
5.500
|
5.500
|
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
|
|
|
60
|
Chi công việc, nhiệm vụ khác
|
299.452
|
299.452
|
|
299.452
|
79.422
|
11.383
|
85.000
|
|
|
|
|
22.485
|
15.980
|
25.840
|
59.342
|
|
|
|
II
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.100
|
1.100
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
83.825
|
83.825
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83.825
|
|
|
|
Tổng cộng
|
2.413.298
|
1.768.648
|
513.062
|
1.170.661
|
223.586
|
272.692
|
252.430
|
15.197
|
24.769
|
15.641
|
10.964
|
70.142
|
34.184
|
186.214
|
64.842
|
84.925
|
350.500
|
294.150
|