Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2013 chia tách, thành lập thôn, khu phố do tỉnh Phú Yên ban hành
Số hiệu | 101/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Huỳnh Tấn Việt |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/NQ-HĐND |
Phú Yên, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHIA TÁCH, THÀNH LẬP THÔN, KHU PHỐ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Sau khi xem xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 22/11/2013 của UBND tỉnh về việc chia tách, thành lập thôn, khu phố; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất việc chia tách để thành lập 25 thôn, khu phố mới thuộc thành phố Tuy Hòa và các huyện: Phú Hòa, Đông Hòa, Tây Hòa, Sơn Hòa, Sông Hinh (kèm theo bảng tổng hợp chia tách, thành lập thôn, khu phố).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày được HĐND tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và đại biểu HĐND tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP CHIA TÁCH, THÀNH LẬP THÔN, KHU PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Phú Yên)
STT |
Hiện trạng |
Thành lập thôn, khu phố mới |
||||
Thôn, khu phố trước khi chia tách |
Diện tích (ha) |
Dân số (hộ) |
Tên gọi mới |
Diện tích (ha) |
Dân số (hộ) |
|
I |
TP TUY HÒA |
|
|
|
|
|
1 |
KP Ninh Tịnh 1 (phường 9) |
98,5 |
1.125 |
KP Ninh Tịnh 1 |
55 |
616 |
KP Ninh Tịnh 4 |
43,5 |
509 |
||||
2 |
KP Ninh Tịnh 2 (phường 9) |
163,66 |
1.182 |
KP Ninh Tịnh 2 |
89,5 |
689 |
KP Ninh Tịnh 5 |
74,16 |
493 |
||||
3 |
KP Ninh Tịnh 3 (phường 9) |
141,7 |
764 |
KP Ninh Tịnh 3 |
41 |
331 |
KP Ninh Tịnh 6 |
100,7 |
433 |
||||
4 |
KP Liên Trì (phường 9) |
128,9 |
850 |
KP Liên Trì 1 |
68,9 |
431 |
KP Liên Trì 2 |
60,0 |
419 |
||||
5 |
KP 1, KP 2 (phường Phú Lâm) |
493,68 |
2.469 |
KP 1 |
136,7013 |
603 |
KP 2 |
155,0065 |
408 |
||||
KP 3 |
25,2348 |
436 |
||||
KP 4 |
46.1686 |
449 |
||||
KP 5 |
130,5688 |
573 |
||||
6 |
KP 3, KP 4 (phường Phú Thạnh) |
949,29 |
2.563 |
KP 1 |
35,11 |
486 |
KP 2 |
47,83 |
529 |
||||
KP 3 |
107,2 |
511 |
||||
KP 4 |
99,64 |
539 |
||||
KP 5 |
659,51 |
498 |
||||
7 |
KP 5 (phường Phú Đông) |
264,2 |
1.592 |
KP 1 |
76,42 |
542 |
KP 2 |
72,70 |
523 |
||||
KP 3 |
115,08 |
527 |
||||
8 |
KP 6 (phường Phú Đông) |
270,3 |
1.704 |
KP 4 |
73,96 |
689 |
KP 5 |
97,69 |
503 |
||||
KP 6 |
98,65 |
512 |
||||
9 |
KP Nguyễn Thái Học (phường 5) |
22,435 |
777 |
KP Điện Biên Phủ |
8,025 |
336 |
KP Nguyễn Thái Học |
14,41 |
441 |
||||
10 |
KP Chu Văn An (phường 5) |
30,56 |
923 |
KP Hưng Phú |
14,14 |
295 |
KP Chu Văn An |
16,42 |
628 |
||||
II |
HUYỆN PHÚ HÒA |
|
|
|
|
|
1 |
KP Định Thọ (TT Phú Hòa) |
1.191,41 |
1.254 |
KP Định Thọ 1 |
939,68 |
741 |
KP Định Thọ 2 |
251,73 |
513 |
||||
2 |
KP Định Thắng |
597,91 |
1.311 |
KP Định Thắng |
76,17 |
617 |