Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2022

Số hiệu 100/NQ-HĐND
Ngày ban hành 07/12/2023
Ngày có hiệu lực 07/12/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Đăng Quang
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 100/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 07 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 21

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bngân sách địa phương, phê chun quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: s 153/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022; số 154/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022; số 47/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 v giao bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022;

Xét Tờ trình số 214/TTr-UBND ngày 19/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chun quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2022; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2022 với các nội dung như sau:

1. Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn:

4.753.715,284 triệu đồng

Trong đó:

 

a) Thu nội địa:

4.054.746,368 triệu đồng

b) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:

655.859,816 triệu đồng

c) Thu huy động, đóng góp:

43.109,100 triệu đồng

2. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương được hưởng:

13.868.712,409 triệu đồng

a) Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp:

3.850.675,559 triệu đồng

b) Thu kết dư năm trước:

61.134,385 triệu đồng

c) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương:

6.514.255,122 triệu đồng

d) Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang:

3.347.866,387 triệu đồng

e) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:

94.780,956 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách địa phương:

13.508.916,473 triệu đồng

4. Vay ngân sách địa phương:

33.345,512 triệu đồng

5. Trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương:

27.851,375 triệu đồng

(Trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương từ nguồn vay lại:

27.851,375 triệu đồng)

6. Chênh lệch thu chi ngân sách

359.795,936 triệu đồng

a) Chênh lệch thu chi ngân sách cấp tỉnh:

250.673,553 triệu đồng

- Các khoản theo dõi để nộp trả ngân sách trung ương:

243.035,387 triệu đồng

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh:

7.638,166 triệu đồng

+ 50% bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

3.819.083 triệu đồng

+ 50% chuyển vào thu ngân sách năm sau:

3.819.083 triệu đồng

b) Kết dư ngân sách cấp huyện:

99.893,771 triệu đồng

c) Kết dư ngân sách cấp xã:

9.228,612 triệu đồng

(Đính kèm các biu chi tiết)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh công khai quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2022, báo cáo Bộ Tài chính và triển khai thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VIII, Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Quang

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 100/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2,00

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.848.056,00

13.868.712,409

4.020.656,41

141%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.131.110,00

3.850.675,559

719.565,56

123%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.575.240,00

2.199.834,749

624.594,75

140%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.555.870,00

1.650.840,810

94.970,81

106%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.586.946,00

6.514.255,122

-72.690,88

99%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.192.011,00

4.192.011,000

 

100%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.394.935,00

2.322.244,122

-72.690,88

97%

III

Nguồn dự toán đảm bảo CCTL chuyển sang

 

0,000

 

 

IV

Thu kết dư

 

61.134,385

61.134,38

 

V

Thu chuyn nguồn từ năm trước chuyển sang

130.000,00

3.347.866,387

3.217.866,39

 

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

94.780,956

94.780,96

 

B

TNG CHI NSĐP

10.000.856,00

13.508.916,473

3.508.060,47

135%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.485.025,00

7.435.505,187

-49.519,81

99%

1

Chi đầu tư phát triển

1.722.210,00

1.745.153,145

22.943,15

101%

2

Chi thường xuyên

5.395.470,00

5.686.987,872

291.517,87

105%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.649,00

2.364,170

-4.284,83

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000,00

1.000,000

0,00

 

5

Dự phòng ngân sách

175.344,00

0,000

-175.344,00

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

184.352,00

0,000

-184.352,00

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.394.935,00

1.153.616,408

-1.241.318,59

48%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

559.016,00

165.629,246

-393.386,75

 

2

Chi thực hiện các dự án, nhiệm vụ (vốn ĐTPT)

1.740.020,00

898.810,089

-841.209,91

 

3

Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số nhiệm vụ

95.899,00

89.177,073

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0,00

4.794.232,256

4.794.232,26

 

IV

Chi từ nguồn BS có mục tiêu NS tỉnh cho NS huyện

120.896,00

0,000

-120.896,00

 

V

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

125.562,622

125.562,62

 

C

BỘI CHI NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

152.800,00

359.795,936

206.995,94

235%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

25.900,00

27.851,375

1.951,38

108%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

25.900,00

27.851,375

1.951,38

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

0,000

0,00

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

178.700,00

33.345,512

-145.354,49

 

I

Vay để bù đắp bội chi

152.800,00

5.494,137

-147.305,86

 

II

Vay để trả nợ gốc

25.900,00

27.851,375

1.951,38

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

0,00

133.647,986

133.647,99

 

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số:
100/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

4.280.000

3.261.110

8.162.716,056

7.259.676,331

191%

223%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

4.150.000

3.131.110

4.753.715,284

3.850.675,559

115%

123%

I

Thu nội địa

3.500.000

3.131.110

4.054.746,368

3.807.566,460

116%

122%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1)

200.000

200.000

242.346,007

242.346,007

121%

121%

1.1

Thuế giá trị gia tăng

159.000

159.000

166.409,693

166.409,693

105%

105%

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.000

14.000

49.805,811

49.805,811

356%

356%

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dch v trong nước

 

 

-

-

 

 

1.4

Thuế tài nguyên

27.000

27.000

26.130,503

26.130,503

97%

97%

1.5

Thu tin thuê mặt đất, mặt nước, măt biển

 

0

-

-

 

 

1.6

Thu khác

 

0

-

-

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2)

35.000

35.000

52.480,273

52.480,273

150%

150%

2.1

Thuế giá trị gia tăng

20.000

20.000

32.463,870

32.463,870

162%

162%

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.500

14.500

18.790,971

18.790,971

130%

130%

2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dch v trong nước

100

100

31,510

31,510

32%

32%

2.4

Thuế tài nguyên

400

400

1.193,922

1.193,922

298%

298%

2.5

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, măt biển

 

 

-

-

 

 

2.6

Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

-

-

 

 

2.7

Thu khác

 

 

-

-

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3)

42.000

42.000

62.335,323

62.335,323

148%

148%

3.1

Thuế giá trị gia tăng

19.480

19.480

22.472,969

22.472,969

115%

115%

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

22.430

22.430

39.812,812

39.812,812

177%

177%

3.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dch v trong nước

 

 

-

-

 

 

3.4

Thuế tài nguyên

90

90

49,542

49,542

55%

55%

3.5

Thu tin thuê mặt đất, mặt nước, mt biển

 

0

-

-

 

 

3.6

Thu khác

 

0

-

-

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)

990.000

990.000

1.048.346,523

1.048.346,523

106%

106%

4.1

Thuế giá trị gia tăng

773.000

773.000

734.128.294

734.128,294

95%

95%

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

52.000

52.000

1 16.639,477

116.639,477

224%

224%

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dich vu trong nước

110.000

110.000

140.034,291

140.034,291

127%

127%

4.4

Thuế tài nguyên

55.000

55.000

57.544,462

57.544,462

105%

105%

4.5

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mt biển

 

 

-

-

 

 

4.6

Thu khác

 

 

-

-

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

110.000

110.000

201.681,376

201.681,376

183%

183%

6

Thuế bảo vệ môi trường

544.500

261.360

267.853,606

128.569,736

49%

49%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

261.360

261.360

128.569,736

-

49%

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khu

283.140

 

139.283.870

-

49%

 

7

Lệ phí trước bạ

180.000

180.000

278.194,148

278.194,148

155%

155%

8

Thu phí, lệ phí

70.000

53.900

78.921,767

58.212,970

113%

108%

-

Phí và lệ phí trung ương

16.100

 

20.708.796

-

129%

 

-

Phí và lệ phí tnh

31.270

31.270

28.914,257

28.914,257

92%

92%

-

Phí và lệ phí huyện

22.630

22.630

23.694,227

23.694,227

105%

105%

-

Phí và lệ phí xã, phường

5.604,486

5.604,486

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

0

16,043

16,043

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiên

5.500

5.500

11.419,206

11.419,206

208%

208%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

28.000

28.000

166.040,680

166.040,680

593%

593%

12

Thu tiền sử dụng đất

1.130.000

1.130.000

1.334.776,510

1.334.776,510

118%

118%

 

Trong đó, Thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (hạch toán TM 1407)

 

 

-

-

 

 

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

0

5.799,569

5.799,569

#DIV/0!

#DIV/0!

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

40.000

40.000

38.686,627

38.686,627

97%

97%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

15.000

8.350

23.504.421

14.479,997

157%

173%

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

9.500,00

2.850

12.892,034

3.867,610

136%

136%

 

- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

5.500,00

5.500

10.612,387

10.612,387

193%

193%

16

Thu khác ngân sách

95.000

32.000

218.737,870

140.575,051

230%

439%

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

63.000

 

78.162,819

-

124%

 

 

Thu tiền phạt (không k phạt ATGT, phạt tại xã)

 

 

35.294,942

8.081,057

 

 

 

Thu phạt ATGT

 

 

47.994,313

3.386,190

 

 

 

Thu tịch thu (không kể tịch thu ti xã)

 

 

9.193,851

5.197,115

 

 

 

Tr.đó: Tịch thu chng lậu

 

 

-

-

 

 

 

Thu tiền bán hàng hóa vật tư dự tr

 

 

-

-

 

 

 

Thu bán, cho thuê tài sn

 

 

21.066,208

20.953,345

 

 

 

Thu thanh lý nhà làm việc

 

 

-

-

 

 

 

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

-

-

 

 

 

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

 

86.676,102

84.963,983

 

 

 

Thu khác còn lại (không k thu khác ti xã)

 

 

18.512,455

17.993,361

 

 

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

9.000

9.000

8.982,248

8.982,248

100%

100%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)

6.000

6.000

14.624,169

14.624,169

244%

244%

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5)

 

 

-

-

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5)

 

 

-

-

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

-

-

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khu

650.000

0

655.859,816

-

101%

 

1

Thuế xuất khẩu

18.000

 

82.404,737

-

458%

 

2

Thuế nhập khẩu

14.400

 

35.657,827

-

248%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

6.700

 

535,920

-

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

14.679,677

-

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhp khẩu

608.500

 

513.148,787

-

84%

 

6

Phí và lệ phí khác hi quan

2.400

 

-

-

 

 

7

Thu khác

 

0

9.432,867

-

 

 

IV

Thu viện trợ

 

0

-

-

 

 

V

Thu từ huy động, đóng góp

 

0

43.109,100

43.109,100

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

0

-

-

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

0

61.134,385

61.134,385

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN

130.000

130.000

3.347.866,387

3.347.866,387

 

 

[...]