HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2023/NQ-HĐND
|
Ninh Bình, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP
CẬN PHÁP LUẬT VÀ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Hòa giải ở cơ sở ngày 20 tháng 6 năm
2013;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng
4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp bảo đảm thi
hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 02
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
hòa giải ở cơ sở;
Căn cứ Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg ngày 22
tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xã, phường, thị trấn đạt
chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18 tháng
8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật, chuẩn
tiếp cận pháp luật và hoà giải ở cơ sở;
Xét Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 16 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc đề nghị ban hành Nghị quyết
quy định một số mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn
tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm
tra của Ban Pháp chế, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Nghị quyết này quy định một số mức chi bảo đảm
cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải
ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
2. Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ quan, đơn
vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Mức chi
1. Một số mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình: Thực hiện theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết
này.
2. Các nội dung, mức chi khác không quy định tại
Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày
18 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở và quy định của pháp luật hiện
hành.
Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Nguồn kinh phí chi thường xuyên để thực hiện
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở
cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Bình và Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp
luật theo phân cấp quản lý ngân sách nhà nước hiện hành, quy định Luật Ngân
sách nhà nước và các văn bản có liên quan.
2. Kinh phí từ nguồn tài trợ của các cá nhân, tổ chức,
doanh nghiệp trong và ngoài nước và nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định
của pháp luật.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Trong quá trình thực hiện Nghị quyết, nếu các
vãn bàn quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị quyết này được sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới thì áp dụng theo
các văn bản mới đó.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh
Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp;
- Cục kiểm tra VBQPPL- Bộ Tư Pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UB MTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XV;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Ban Thường vụ các huyện ủy, thành ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, TP;
- Website Chính phủ, Công báo tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, phòng CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Mai Văn Tuất
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN,
GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT VÀ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (nghìn
đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Chi biên soạn một số
tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở
cơ sở đặc thù
|
a
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm
định)
|
Tờ gấp đã hoàn
thành
|
1.500
|
1.000
|
500
|
|
b
|
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định)
|
Tình huống đã hoàn
thành
|
450
|
300
|
200
|
|
c
|
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập,
thẩm định)
|
Câu chuyện đã hoàn
thành
|
2.000
|
1.000
|
600
|
|
d
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập,
thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu phẩm đã hoàn
thành
|
7.500
|
5.000
|
3.000
|
|
2
|
Chi xây dựng chương
trình, đề án, kế hoạch phổ biến giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật
và hòa giải ở cơ sở và truyền thông chính sách có tác động lớn đến xã hội
trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật; các văn bản quản lý, chỉ
đạo, hướng dẫn chương trình, đề án, kế hoạch của Hội đồng phối hợp phổ biến,
giáo dục pháp luật, Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật, Ban chỉ đạo
các chương trình, đề án, kế hoạch
|
a
|
Xây dựng đề cương
|
-
|
Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
1.000
|
500
|
|
|
-
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát
|
Đề cương hoàn chỉnh
|
2.000
|
1.000
|
|
|
b
|
Soạn thảo chương trình, đề án
|
-
|
Soạn thảo Chương trình, đề án
|
Chương trình, đề
án
|
3.000
|
1.500
|
|
|
-
|
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến
|
Báo cáo
|
500
|
300
|
|
|
c
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý
|
-
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
200
|
150
|
|
|
-
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
100
|
100
|
|
|
d
|
Ý kiến tư vấn của chuyên gia
|
Văn bản
|
500
|
200
|
|
|
đ
|
Xét duyệt chương trình, đề án
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
200
|
150
|
|
|
-
|
Thành viên Hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
150
|
100
|
|
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100
|
100
|
|
|
-
|
Nhận xét, phản biện của Hội đồng
|
Bài viết
|
300
|
200
|
|
|
-
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng
|
Bài viết
|
200
|
150
|
|
|
e
|
Ý kiến thẩm định chương - trình, đề án
|
Bài viết
|
500
|
300
|
|
Đối với trường hợp
không thành lập Hội đồng xét duyệt
|
g
|
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn
chương trình, đề án
|
Văn bản
|
500
|
300
|
|
|
h
|
Xây dựng Kế hoạch (bao gồm soạn thảo, tiếp thu, tổng
hợp ý kiến, xét duyệt Kế hoạch...)
|
Văn bản
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
|
3
|
Chi thù lao cho người
tham gia thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và
hòa giải ở cơ sở; hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm
nòng cốt với tư cách là giảng viên
|
a
|
Thù lao báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh, cấp huyện
|
Người/buổi
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày
12 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình ban hành quy định nội dung, mức
chi, mức hỗ trợ dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên
chức tỉnh Ninh Bình
|
|
|
b
|
Thù lao cho tuyên truyền viên pháp luật tham gia
thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Người/buổi
|
|
|
300
|
|
c
|
Thù lao cho người được mời tham gia thực hiện phổ
biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở; hướng
dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt với tư cách là giảng
viên
|
Người/buổi
|
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quyết định áp dụng mức
chi tương ứng quy định tại điểm a, điểm b của mục này
|
|
d
|
Trường hợp thực hiện phổ biến giáo dục pháp luật
cho các đối tượng đặc thù theo quy định tại các Điều 17, 18, 19, 20, 21, 22 của
Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
|
Được hưởng thêm 20% mức thù lao được nhận
|
|
4
|
Chi xây dựng và duy
trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
a
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham
gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật
|
Người/ngày
|
50
|
Không quá 01 ngày
|
b
|
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc
bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
20
|
|
5
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi
|
a
|
Chi tổ chức cuộc
thi, hội thi viết, thi sân khấu, trên Internet về tìm hiểu pháp luật, nghiệp
vụ phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hoà giải ở cơ sở:
|
-
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, ờ cho thành viên ban tổ chức,
các ban, tiểu ban, hội đồng trong những ngày tham gia trực tiếp tổ chức cuộc
thi theo quyết định của cấp có thẩm quyền
|
Người
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày
06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định về
chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
|
Tối đa không quá
10 ngày
|
-
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, ở cho thí sinh tham gia cuộc
thi (kể cả ngày tập luyện và thi)
|
Người
|
b
|
Chi biên soạn đề thi, xây dựng ngân hàng câu hỏi
thi, bồi dưỡng thành viên Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, Tổ thư ký và một số nội
dung chi khác để phục vụ tổ chức cuộc thi
|
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 132/2021/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định nội
dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
|
c
|
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên Internet
có thêm các mức chi đặc thù sau:
|
|
-
|
Thuê dẫn chương trình
|
Người/buổi
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
|
-
|
Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân
khấu
|
Ngày
|
10.000
|
6.000
|
3.000
|
|
-
|
Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
450
|
300
|
200
|
|
-
|
Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu
tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử)
|
|
Thực hiện theo Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05
tháng 9 năm 2019 của Chính phủ; Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30 tháng 11
năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông; Thông tư số 42/2022/TT-BTTTT ngày
31 tháng 12 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
d
|
Chi giải thưởng
|
|
|
- Giải nhất;
|
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
Giải
|
15.000
|
8.000
|
5.000
|
|
|
+ Cá nhân
|
Giải
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
|
|
- Giải nhì;
|
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
Giải
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
|
|
+ Cá nhân
|
Giải
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
|
|
- Giải ba:
|
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
Giải
|
7.000
|
3.000
|
2.000
|
|
|
+ Cá nhân
|
Giải
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
|
- Giải khuyến khích:
|
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
Giải
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
|
+ Cá nhân
|
Giải
|
1.000
|
500
|
300
|
|
|
- Giải phụ khác
|
Giải
|
500
|
300
|
200
|
|
6
|
Chi thực hiện báo cáo thống
kê về hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa
giải ở cơ sở
|
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ngành, địa
phương (bao gồm thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo, báo cáo...)
|
Báo cáo
|
3.000
|
2.000
|
1.000 !
|
|
7
|
Các khoản chi công tác
hòa giải ở cơ sở
|
a
|
Chi thù lao cho hòa giải viên
|
|
|
|
|
|
-
|
Đối với các hòa giải viên trực tiếp tham gia vụ, việc
hòa giải
|
Vụ, việc
|
|
200
|
|
|
-
|
Trường hợp vụ, việc hòa giải thành theo Điều 24
Luật Hòa giải ở cơ sở
|
Vụ, việc
|
|
300
|
|
|
b
|
Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải (chi mua văn
phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp của tổ hòa giải)
|
Tổ hoà giải/tháng
|
|
150
|
|
|