HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2024/NQ-HĐND
|
Hải Dương, ngày
12 tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP,
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ QUY ĐỊNH TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 23
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20
tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch.
Căn cứ Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Xét Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày
08 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi,
bổ sung một số loại phí lĩnh vực đất đai tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh; Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày
05 tháng 10 năm 2016 (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh) và Nghị
quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một
số khoản phí, lệ phí quy định tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải
Dương như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung nội
dung phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố tại “Mục 2.3” thuộc số thứ
tự thứ 2, phần I, thành “Mục 2.4” thuộc số thứ tự thứ 2, phần I; Bổ sung
“Mục 2.3. Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố vào mục đích kinh doanh tại
khu vực phố đi bộ, chợ đêm” của Phụ lục kèm theo Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết có Phụ lục 1 kèm
theo)
2. Sửa đổi, bổ sung mức
thu lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị
trấn tại điểm a, b mục 2.1 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày
05 tháng 10 năm 2016 (được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 khoản 2 điểm b Nghị
quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh) và điểm h
mục 2.1 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm
2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết có Phụ lục 2 kèm
theo)
3. Sửa đổi nội dung thu
tại điểm a, b, h quy định tại mục 3.1 về mức thu lệ phí hộ tịch áp dụng đối với
việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã, phường, thị trấn của Phụ lục kèm theo Nghị
quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết có Phụ lục 3 kèm
theo)
4. Sửa đổi mức thu phí
khai thác và sử dụng dữ liệu đất đai tại khoản d mục 5 phần I Phụ lục kèm theo
Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 (được sửa đổi, bổ
sung tại Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 và Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023) của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết có Phụ lục 4 kèm
theo)
5. Sửa đổi, bổ sung danh
mục thu, mức thu phí thẩm định hồ sơ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất tại mục 2, 3, 4 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24
tháng 12 năm 2020 (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2023) của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết có Phụ lục 5 kèm
theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ
đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XVII, kỳ họp thứ 23 thông qua ngày 12 tháng 7 năm
2024 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban TV Quốc hội; (để báo cáo)
- Thủ tướng Chính phủ; (để báo cáo)
- Vụ pháp chế, Bộ Tài chính; (để báo cáo)
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp; (để báo cáo)
- Ban Thường vụ Tỉnh uỷ; (để báo cáo)
- Thường trực HĐND, UBND, UB MTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Lãnh đạo và CV Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Hải Dương, Trang TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm CNTT - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiệu
|
PHỤ LỤC 1.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG PHÍ SỬ DỤNG TẠM THỜI LÒNG ĐƯỜNG,
HÈ PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 09/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức
thu
|
Tỷ lệ điều tiết
|
Cơ quan thu
|
Để lại đơn vị thu
|
Nộp ngân sách nhà nước
|
Tỉnh
|
Huyện, thành phố, thị xã
|
Xã, phường, thị trấn
|
|
I
|
PHÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phí sử dụng tạm thời lòng
đường, hè phố
|
|
|
|
|
2.3
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường,
hè phố vào mục đích kinh doanh tại khu vực phố đi bộ, chợ đêm
|
|
|
100%
|
|
|
|
UBND các huyện, TX, TP; UBND các xã, phường, thị trấn được giao nhiệm vụ
tổ chức thu phí có trách nhiệm thu và sử dụng nguồn thu phí theo quy định của
pháp luật về NSNN hiện hành
|
a
|
Các gian hàng sử dụng lòng đường
|
Đồng/m2/
tháng
|
70.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Các gian hàng sử dụng vỉa hè
(khu vực trước cổng cơ quan, công sở)
|
Đồng/m2/
tháng
|
50.000
|
|
|
|
|
|
c
|
Các gian hàng sử dụng vỉa hè
(khu vực trước cửa các hộ dân)
|
Đồng/m2/
tháng
|
30.000
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Thời gian sử dụng tạm thời
lòng đường, hè phố; lập, phê duyệt danh mục các khu vực, tuyến đường có vị
trí, địa điểm đủ điều kiện được sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố
thực hiện theo Nghị định của Chính phủ, quy định của UBND tỉnh và các quy định
hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI
VIỆC ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TẠI UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TẠI ĐIỂM A, B MỤC 2.1 PHỤ LỤC
KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2016/NQ-HĐND NGÀY 05/10/2016 (ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TẠI ĐIỀU 1 KHOẢN 2 ĐIỂM B NGHỊ QUYẾT SỐ 05/2023/NQ-HĐND NGÀY 13/7/2023 CỦA
HĐND TỈNH) VÀ ĐIỂM H MỤC 2.1 PHỤ LỤC KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2016/NQ-HĐND
NGÀY 05/10/2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 09/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
2.1
|
Mức thu lệ phí hộ tịch đối với
việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn:
|
|
|
a
|
Khai sinh (bao gồm: đăng ký
khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân)
|
Đồng/lần
|
10.000
|
b
|
Khai tử (bao gồm: đăng ký
khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử)
|
Đồng/lần
|
10.000
|
h
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch
các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
Đồng/lần
|
10.000
|
PHỤ LỤC 3.
SỬA ĐỔI NỘI DUNG THU TẠI ĐIỂM A, B, H QUY ĐỊNH TẠI MỤC
3.1 VỀ MỨC THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VIỆC ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TẠI UBND CẤP
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN CỦA PHỤ LỤC KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 06/2023/NQ-HĐND NGÀY
13/7/2023 CỦA HĐND TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 09/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
3.1
|
Mức thu áp dụng đối với việc
đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn
|
|
|
a
|
Khai sinh (bao gồm: đăng ký
khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân)
|
Đồng/lần
|
5.000
|
b
|
Khai tử (bao gồm: đăng ký
khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử)
|
Đồng/lần
|
5.000
|
h
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch
các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
Đồng/lần
|
5.000
|
PHỤ LỤC 4.
SỬA ĐỔI MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU ĐẤT
ĐAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 09/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
Tỷ lệ điều tiết
|
Cơ quan thu
|
Để lại đơn vị thu
|
Nộp ngân sách nhà nước
|
Tỉnh
|
Huyện, thành phố, thị xã
|
Xã, phường, thị trấn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
Trung tâm công nghệ thông tin
Tài nguyên và Môi trường; VPĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện,
thành phố, thị xã
|
1
|
Bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trích lục thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với 1 thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa
chính dạng số
|
thửa
|
97.000
|
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa
chính dạng giấy
|
Thửa
|
130.000
|
|
|
|
|
|
- Đối với 1 khu đất dưới 5
thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa
chính dạng số
|
Thửa
|
78.000
|
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa
chính dạng giấy
|
thửa
|
104.000
|
|
|
|
|
|
- Đổi với 1 khu đất trên 5
thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa
chính dạng số
|
thửa
|
63.000
|
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa
chính dạng giấy
|
thửa
|
85.000
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 5.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THU, MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ
SƠ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 09/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Tỷ lệ điều tiết
|
Cơ quan thu
|
Để lại đơn vị thu
|
Nộp ngân sách nhà nước
|
Tỉnh
|
Huyện, thành phố, thị xã
|
Xã, phường, thị trấn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
80%
|
VPĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thành phố, thị xã
nộp 20% vào ngân sách tỉnh
|
VPĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thành phố, thị xã
|
1
|
Phí thẩm định hồ sơ đăng ký,
cấp GCN quyền sử dụng đất lần đầu hoặc cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở,
cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thuộc thẩm quyền cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường thuộc thành phố, thị
xã; thị trấn thuộc huyện
|
1 Hồ sơ
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
1 Hồ sơ
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp nhiều thửa đất
nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong 1 GCN thì ngoài mức được
tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần mức quy định
|
1 hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đất tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường thuộc thành phố, thị
xã; thị trấn thuộc huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích ≤ 0,5 ha
|
1 Hồ sơ
|
800.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến
2ha
|
1 Hồ sơ
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 2ha
|
1 Hồ sơ
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích ≤ 0,5 ha
|
1 Hồ sơ
|
700.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến
2ha
|
1 Hồ sơ
|
1.300.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 2ha
|
1 Hồ sơ
|
1.900.000
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phường thuộc thành phố, thị
xã; thị trấn thuộc huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích ≤ 0,5 ha
|
1 Hồ sơ
|
900.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến
2ha
|
1 Hồ sơ
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 2ha
|
1 Hồ sơ
|
2.100.000
|
|
|
|
|
|
b
|
- Khu vực còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích ≤ 0,5 ha
|
1 Hồ sơ
|
800.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến
2ha
|
1 Hồ sơ
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 2ha
|
1 Hồ sơ
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Đối với trường hợp cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án phát triển nhà ở
theo quy hoạch chi tiết xây dựng thì từ thửa thứ 2 tính bằng 60% thửa thứ 1
|
Hồ sơ/thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phí thẩm định hồ sơ đăng
ký, cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thuộc thẩm quyền cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường thuộc thành phố, thị xã;
thị trấn thuộc huyện
|
1 Hồ sơ
|
850.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
1 Hồ sơ
|
700.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Đất tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường thuộc thành phố, thị
xã; thị trấn thuộc huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích ≤ 0,5 ha
|
1 Hồ sơ
|
1.100.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến
2ha
|
1 Hồ sơ
|
1.700.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 2ha
|
1 Hồ sơ
|
2.300.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích ≤ 0,5 ha
|
1 Hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến
2ha
|
1 Hồ sơ
|
1.600.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 2ha
|
1 Hồ sơ
|
2.200.000
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phường thuộc thành phố, thị
xã; thị trấn thuộc huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích ≤ 0,5 ha
|
1 Hồ sơ
|
1.200.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến
2ha
|
1 Hồ sơ
|
1.800.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 2ha
|
1 Hồ sơ
|
2.400.000
|
|
|
|
|
|
b
|
- Khu vực còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích ≤ 0,5 ha
|
1 Hồ sơ
|
1.100.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến
2ha
|
1 Hồ sơ
|
1.700.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 2ha
|
1 Hồ sơ
|
2.300.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp đổi,
cấp lại GCN quyền sử dụng đất hoặc cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất hộ gia đình, cá
nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường thuộc thành phố, thị
xã; thị trấn thuộc huyện
|
1 Hồ sơ
|
350.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
1 Hồ sơ
|
250.000
|
|
|
|
|
|
3.2.
|
Đất tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường thuộc thành phố, thị
xã; thị trấn thuộc huyện
|
1 Hồ sơ
|
800.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
1 Hồ sơ
|
700.000
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Trường hợp nhiều thửa đất
nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong 1 GCN thì ngoài mức được
tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần mức quy định
|
1 Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp đổi,
cấp lại GCN đồng thời quyền sử dụng đất và tài sản trên đất
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đất hộ gia đình, cá
nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường thuộc thành phố, thị
xã; thị trấn thuộc huyện
|
1 Hồ sơ
|
450.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
1 Hồ sơ
|
350.000
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường thuộc thành phố, thị
xã; thị trấn thuộc huyện
|
1 Hồ sơ
|
1.100.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
1 Hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông
nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong 1 GCN thì ngoài mức được
tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần mức quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phí thẩm định hồ sơ chứng
nhận biến động về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Phí thẩm định hồ sơ chứng
nhận biến động về quyền sử dụng đất hoặc về tài sản gắn liền với đất trong
trường hợp được cấp GCN mới quy định tại khoản 2 Điều 17 Thông tư số
23/2014/TT- BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường thuộc thành phố, thị
xã; thị trấn thuộc huyện
|
1 Hồ sơ
|
550.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
1 Hồ sơ
|
450.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Đất tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường thuộc thành phố, thị xã;
thị trấn thuộc huyện
|
1 Hồ sơ
|
1.600.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
1 Hồ sơ
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Phí thẩm định hồ sơ chứng
nhận biến động đồng thời về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
trong trường hợp được cấp mới GCN quy định tại khoản 2 Điều 17 Thông tư số
23/2014/TT- BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường thuộc thành phố, thị
xã; thị trấn thuộc huyện
|
1 Hồ sơ
|
900.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
1 Hồ sơ
|
800.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Đất tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường thuộc thành phố, thị
xã; thị trấn thuộc huyện
|
1 Hồ sơ
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
1 Hồ sơ
|
1.900.000
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Trường hợp xác nhận thay
đổi vào giấy chứng nhận đã cấp quy định tại khoản 1 Điều 17 Thông tư số
23/2014/TT- BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
1 Hồ sơ
|
Bằng 80% mức thu quy định tại số thứ tự I.5.1 và I.5.2 nêu trên
|
|
|
|
|
|