HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/2018/NQ-HĐND
|
Ninh Thuận, ngày 12 tháng 07 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT 02/2012/NQ-HĐND NGÀY 19/7/2012 CỦA
HĐND TỈNH VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG
KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA
UBND TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số
121/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch
tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số
152/2008/QĐ-TTg ngày 28/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt
Nam đến năm 2020;
Thực hiện Quyết định số 45/QĐ-TTg
ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng
ở Việt Nam đến năm 2020;
Thực hiện Quyết định số 1222/QĐ-TTg
ngày 22/7/2011 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế xã hội của tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
Xét Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình HĐND tỉnh về Điều chỉnh một
số nội dung trong Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân
dân tỉnh đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh về điều
chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến
năm 2015 và định hướng đến năm 2020, cụ thể như sau:
1. Bổ sung 20 điểm quy hoạch khoáng sản
trên địa bàn tỉnh gồm:
a) Vật liệu san lấp:
- 02 điểm quy hoạch tại các xã An Hải,
xã Phước Thái trên địa bàn huyện Ninh Phước;
- 06 điểm quy hoạch nhỏ lẻ tại các xã
Nhơn Sơn, Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Lương Sơn, Lâm Sơn, Ma Nới trên địa bàn huyện Ninh
Sơn;
- 01 điểm quy hoạch tại xã Phước
Dinh, huyện Thuận Nam;
- 01 điểm quy hoạch tại xã Phước
Trung, huyện Bác Ái.
b) Đá xây dựng: 01 điểm quy hoạch tại
xã Nhơn Sơn (tiếp giáp Mỹ Sơn), huyện Ninh Sơn.
c) Cát xây dựng:
- 05 điểm quy hoạch tại Sông Cái,
Sông Ông, Sông Dầu, Sông Tầm Ngân và Suối Cát trên địa bàn huyện Ninh Sơn;
- 01 điểm quy hoạch tại Suối Cạn thuộc
xã Phước Minh, huyện Thuận Nam;
- 01 điểm quy hoạch tại Suối Sara, xã
Phước Trung, huyện Bác Ái.
d) Đá chẻ xây dựng:
- 01 điểm quy hoạch tại xã Phước
Vinh, huyện Ninh Phước;
- 01 điểm quy hoạch tại Hòn Khô, xã Mỹ
Sơn, huyện Ninh Sơn.
(Chi
tiết tại Phụ lục 1)
2. Loại bỏ 12 điểm quy hoạch khoáng sản
trên địa bàn tỉnh gồm:
a) Vật liệu san lấp: 01 điểm quy hoạch
tại xã Phước Minh, huyện Thuận Nam.
b) Sét gạch ngói:
- 02 điểm quy hoạch tại thị trấn Tân
Sơn, huyện Ninh Sơn;
- 02 điểm quy hoạch tại xã Công Hải,
huyện Thuận Bắc.
c) Đá chẻ xây dựng:
- 03 điểm tại xã Quảng Sơn và 01 điểm
tại mỏ đá Bắc Núi Đỏ, xã Mỹ Sơn trên địa bàn huyện Ninh Sơn;
- 02 điểm quy hoạch tại mỏ đá thôn
Khánh Tường, xã Thanh Hải và tại mỏ đá núi Lăng Cốc 2, xã Vĩnh Hải trên địa bàn
huyện Ninh Hải;
- 01 điểm quy hoạch tại mỏ đá xã Phước
Nam, huyện Thuận Nam.
(Chi
tiết tại Phụ lục 2)
3. Cập nhật 05 điểm quy hoạch thuộc
các trường hợp giảm diện tích, bổ sung quy hoạch đã được Thường trực HĐND tỉnh
thống nhất trong giai đoạn 2013-2016, gồm:
- Bổ sung 16,3 ha tại Núi Mavieck, xã
Phước Dinh, huyện Thuận Nam;
- Bổ sung 7,6 ha đất san lấp tại Núi
Ngỗng, xã Nhơn Sơn, huyện Ninh Sơn;
- Bổ sung 4,9255 ha cát xây dựng tại
thôn Phú Thủy, xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn và xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước;
- Điều chỉnh giảm 9,139 ha đất san lấp
tại Núi Mavieck, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam;
- Điều chỉnh giảm 1,6 ha đá xây dựng
tại khu vực Núi Đá Giăng, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam.
(Chi
tiết tại Phụ lục 3)
4. Kết quả quy hoạch sau khi điều chỉnh
như sau:
- Đá xây dựng: Tổng diện tích 961,5
ha; tổng trữ lượng dự báo 455.901.134 m3;
- Sét gạch ngói: Tổng diện tích 724,1
ha; tổng trữ lượng dự báo 13.092.830 m3;
- Cát xây dựng: Tổng diện tích
1024,13 ha; tổng trữ lượng dự báo 12.515.383 m3;
- Đá chẻ xây dựng: Tổng diện tích
713,4 ha; tổng trữ lượng dự báo 22.404.627 m3;
- Vật liệu san lấp: Tổng diện tích
1.509,76 ha; tổng trữ lượng dự báo 84.359.050 m3.
(Chi
tiết tại Phụ lục 4)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ
nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân giám sát thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2018 và
có hiệu lực từ ngày 23 tháng 7 năm 2018./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
|
PHỤ LỤC 1
BẢNG TỔNG
HỢP THÔNG TIN CÁC ĐIỂM MỎ BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
khoáng sản
|
Địa
điểm
|
Diện
tích
(ha)
|
Tọa
độ VN2000 Ninh Thuận, múi 3°
|
Bề
dày thân khoáng sản
(m)
|
Tài
nguyên dự báo
(m3)
|
X(m)
|
Y(m)
|
HUYỆN
NINH PHƯỚC
|
1
|
Đá
chẻ
|
xã Phước Vinh
|
19,0
|
565429
|
1282237
|
1,5
|
285.000
|
565505
|
1282238
|
564526
|
1280353
|
564442
|
1280403
|
2
|
Vật liệu san lấp
|
xã An Hải
|
8,9
|
579917
|
1274253
|
5,0
|
445.000
|
580061
|
1274220
|
580064
|
1274242
|
580080
|
1274237
|
580127
|
1274197
|
580098
|
1274172
|
580104
|
1274165
|
580166
|
1274216
|
580249
|
1274191
|
580301
|
1274161
|
580347
|
1274139
|
580298
|
1273936
|
580221
|
1273950
|
580069
|
1274014
|
580034
|
1274022
|
580036
|
1274046
|
579888
|
1274079
|
3
|
thôn Hoài Trung, xã Phước Thái
|
35,0
|
568600
|
1279976
|
5,5
|
1.925.000
|
569104
|
1280020
|
568955
|
1279631
|
569032
|
1279289
|
568456
|
1279295
|
568497
|
1279626
|
HUYỆN
NINH SƠN
|
4
|
Đá xây dựng
|
Xã Nhơn Sơn & xã Mỹ Sơn
|
35,9
|
569486
|
1289031
|
20,0
|
7.180.000
|
570041
|
1289397
|
570355
|
1289182
|
570194
|
1288925
|
570163
|
1288895
|
569984
|
1288723
|
569934
|
1288813
|
569673
|
1288744
|
569706
|
1288714
|
569595
|
1288572
|
5
|
Đá
chẻ
|
Mỏ đá Hòn Khô, xã Mỹ Sơn
|
1,0
|
557929
|
1288728
|
1,5
|
15.000
|
558067
|
1288720
|
558062
|
1288633
|
557921
|
1288642
|
6
|
Cát
xây dựng
|
Sông Cái
|
8,0
|
559168
|
1306470
|
1,5
|
120.000
|
559236
|
1306490
|
559275
|
1304976
|
559297
|
1304972
|
559498
|
1305249
|
559505
|
1305247
|
7
|
Sông Ông, xã Lâm Sơn và Lương Sơn
|
11,0
|
552456
|
1309656
|
1,5
|
165.000
|
552817
|
1308065
|
552798
|
1308066
|
552395
|
1309672
|
8
|
Sông Dầu, xã Hòa Sơn
|
39,5
|
547838
|
1297672
|
1,5
|
592.500
|
547849
|
1297580
|
555087
|
1295608
|
555064
|
1295585
|
9
|
Sông Tầm Ngân, xã Lâm Sơn
|
1,2
|
551688
|
1310690
|
1,5
|
18.000
|
551992
|
1310120
|
551960
|
1310120
|
551675
|
1310688
|
10
|
Suối Cát, xã Lâm Sơn
|
0,8
|
550737
|
1309613
|
1,5
|
12.000
|
550737
|
1309605
|
550138
|
1309969
|
550149
|
1309973
|
11
|
Vật
liệu san lấp
|
Mỏ đất Lương Tri, xã Nhơn Sơn
|
0,7
|
572025
|
1287614
|
5,0
|
35.000
|
572270
|
1287455
|
572538
|
1287858
|
572364
|
1287896
|
12
|
Mỏ đất Hòn Ngang, xã Lâm Sơn
|
2,0
|
549194
|
1306631
|
5,0
|
100.000
|
549515
|
1306880
|
549623
|
1306727
|
549278
|
1306425
|
13
|
Mỏ đất thôn Do, xã Ma Nới, huyện
Ninh Sơn
|
0,6
|
548443
|
1289567
|
5,0
|
30.000
|
548491
|
1289626
|
548432
|
1289662
|
548382
|
1289616
|
14
|
Vật
liệu san lấp
|
Mỏ đất thôn Mỹ Hiệp, xã Mỹ Sơn
|
1,8
|
569702
|
1289700
|
5,0
|
90.000
|
569455
|
1289878
|
569543
|
1290046
|
569664
|
1290011
|
569789
|
1290224
|
569951
|
1290144
|
|
|
|
|
559412
|
1297125
|
|
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG TỔNG
HỢP THÔNG TIN CÁC ĐIỂM MỎ LOẠI BỎ QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
khoáng sản
|
Địa
điểm
|
Diện
tích
(ha)
|
Tọa
độ VN2000 Ninh Thuận, múi 3°
|
Tài
nguyên dự báo
(m3)
|
X(m)
|
Y(m)
|
HUYỆN NINH PHƯỚC
|
1
|
Sét gạch ngói
|
KP6, TT.Tân Sơn
|
20,0
|
1302226
|
559584
|
283.333
|
1302362
|
559971
|
1301662
|
560191
|
1301529
|
559845
|
2
|
xã Ninh Bình
|
29,0
|
1304536
|
556797
|
340.000
|
1304613
|
556833
|
1304554
|
556907
|
1304539
|
556891
|
1304300
|
557106
|
1304235
|
557065
|
1304170
|
550782
|
1304261
|
557141
|
1304149
|
557242
|
1303994
|
557117
|
1304348
|
557197
|
1304425
|
557246
|
1304353
|
557382
|
1304234
|
557300
|
1303945
|
557138
|
1304050
|
557245
|
1304110
|
557277
|
1304040
|
557339
|
1303842
|
557206
|
1304196
|
557334
|
1304316
|
557417
|
1304249
|
557475
|
1304185
|
557447
|
1304122
|
557400
|
1303519
|
557387
|
1303768
|
557537
|
1303541
|
557718
|
1303316
|
557547
|
1303283
|
557599
|
1303485
|
557740
|
1303383
|
557791
|
1303208
|
557659
|
3
|
Đá
chẻ
|
Mỏ
đá Hạnh Trí, xã Quảng Sơn
|
14,0
|
1298766
|
559116
|
400.000
|
1298746
|
559440
|
1298323
|
559455
|
1298342
|
559123
|
4
|
Mỏ
đá Triệu Phong, thôn Hạnh Trí xã Quảng Sơn
|
5,6
|
1296456
|
556880
|
107.070
|
1296310
|
556947
|
1296162
|
556655
|
1296318
|
556589
|
5
|
Mỏ
đá Quảng Sơn 2, xã Quảng Sơn
|
14,0
|
1298005
|
559076
|
400.000
|
1298025
|
559427
|
1297568
|
559394
|
1297595
|
559090
|
6
|
Mỏ
đá Bắc Núi Đỏ, xã Mỹ Sơn
|
54,0
|
1288737
|
560746
|
1.639.957
|
1288789
|
560786
|
1288170
|
562078
|
1287876
|
561921
|
1288327
|
561018
|
1288438
|
560579
|
1288441
|
560377
|
1288611
|
560374
|
HUYỆN
THUẬN BẮC
|
7
|
Sét
gạch ngói
|
Mỏ
Công Hải - Suối Dầu, xã Công Hải
|
30,0
|
1303515
|
591236
|
10.000
|
1304133
|
591631
|
1304081
|
591651
|
1304018
|
591621
|
1303935
|
591546
|
1303806
|
591468
|
1303473
|
591533
|
1303346
|
591482
|
1304225
|
591929
|
1304119
|
592073
|
1303285
|
591614
|
1303314
|
591563
|
1303443
|
591592
|
1303794
|
591524
|
1304069
|
591707
|
1304092
|
591873
|
8
|
Mỏ
Công Hải1, xã Công Hải
|
30,0
|
1305863
|
591902
|
500.000
|
1305590
|
592207
|
1304920
|
591677
|
1304558
|
591358
|
1304651
|
591266
|
1305233
|
591710
|
1302496
|
591764
|
1305621
|
591745
|
HUYỆN
NINH HẢI
|
9
|
Đá
chẻ
|
Núi
Lăng Cốc 2, xã Thanh Hải
|
2,0
|
1282899
|
595695
|
4.071
|
1282877
|
595758
|
1282740
|
595666
|
1282756
|
595609
|
10
|
Thôn
Khánh Tường, xã Thanh Hải
|
8,0
|
1283051
|
588942
|
200.000
|
1282989
|
589042
|
1282883
|
589059
|
1282735
|
588698
|
1282798
|
588618
|
1282949
|
588684
|
HUYỆN
THUẬN NAM
|
11
|
Vật
liệu san lấp
|
Xã
Phước Minh
|
10,0
|
1265462
|
565612
|
500.000
|
1264972
|
565495
|
1265054
|
565267
|
1265510
|
565461
|
12
|
Đá
chẻ
|
Mỏ
đá xã Phước Nam
|
1,5
|
1266648
|
577166
|
14.800
|
1266609
|
577203
|
1266453
|
577070
|
1266496
|
577013
|
1266586
|
577080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Vật
liệu san lấp
|
Mỏ đất thôn Hạnh Trí, xã Quảng Sơn
|
2,0
|
559578
|
1297319
|
5,0
|
100.000
|
559772
|
1297185
|
559621
|
1296997
|
16
|
Mỏ đất thôn Tân Lập 2, xã Lương Sơn
|
2,0
|
555005
|
1308595
|
5,0
|
100.000
|
554928
|
1308777
|
555273
|
1308902
|
555343
|
1308703
|
HUYỆN
BÁC ÁI
|
17
|
Cát
xây dựng
|
Suối Sara, xã Phước Trung
|
5,0
|
576080
|
1291785
|
1,5
|
75.000
|
576178
|
1292040
|
576617
|
1292673
|
577907
|
1290995
|
577895
|
1290984
|
18
|
Vật
liệu san lấp
|
Khu vực Sô Ngang, xã Phước Trung
|
35,0
|
575809
|
1293127
|
6,0
|
2.100.000
|
575922
|
1293380
|
575897
|
1292373
|
576284
|
1293176
|
575564
|
1292526
|
575700
|
1292951
|
575785
|
1292898
|
575874
|
1293062
|
HUYỆN
THUẬN NAM
|
19
|
Vật
liệu san lấp
|
xã Phước Dinh
|
100,0
|
582090
|
1271373
|
8,0
|
8.000.000
|
582276
|
1270878
|
582236
|
1270303
|
582177
|
1270094
|
582219
|
1269438
|
582146
|
1268693
|
582439
|
1268620
|
582315
|
1268124
|
582067
|
1268153
|
581831
|
1269245
|
581989
|
1270292
|
581831
|
1270833
|
581983
|
1271362
|
20
|
Cát
xây dựng
|
Suối Cạn, xã Phước Minh
|
1,2
|
571403
|
1261541
|
1,5
|
18.000
|
571439
|
1261516
|
571608
|
1261721
|
571606
|
1261671
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
BẢNG TỔNG
HỢP THÔNG TIN CÁC ĐIỂM MỎ ĐÃ ĐƯỢC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG GIAI ĐOẠN 2013-2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
khoáng sản
|
Địa
điểm
|
Diện
tích
(ha)
|
Đề xuất
|
Tọa
độ VN2000 Ninh Thuận, múi 3°
|
Bề
dày thân khoáng sản
(m)
|
Tài
nguyên dự báo
(m3)
|
X(m)
|
Y(m)
|
Các
điểm mỏ đã được chấp thuận chủ trương giai đoạn 2013-2016
|
1
|
|
Nam Núi Mavieck, xã Phước Dinh, huyện
Thuận Nam
|
16,3
|
Bổ
Sung QH
|
580099
|
1265263
|
5,0
|
815.000
|
580258
|
1265176
|
580296
|
1265161
|
580418
|
1265069
|
580673
|
1265161
|
580673
|
1265330
|
580746
|
1265455
|
580499
|
1265603
|
580437
|
1265520
|
580200
|
1265326
|
2
|
Vật
liệu san lấp
|
Núi Ngỗng, xã Nhơn Sơn, huyện Ninh
Sơn
|
7,6
|
Bổ
Sung QH
|
571923
|
1287315
|
3,0
|
228.000
|
571996
|
1287315
|
571932
|
1287083
|
571802
|
1287084
|
571966
|
1286637
|
571935
|
1286487
|
571866
|
1286385
|
571687
|
1286244
|
571700
|
1286280
|
571736
|
1286324
|
571747
|
1286370
|
571745
|
1286428
|
571800
|
1286470
|
571812
|
1286508
|
571758
|
1286542
|
571736
|
1286666
|
|
|
|
|
579182
|
1268299
|
|
|
579239
|
1268293
|
579265
|
1268270
|
579276
|
1268222
|
579237
|
1267980
|
579202
|
1267818
|
|
|
|
|
|
579187
|
1267822
|
|
|
579168
|
1267923
|
3
|
Vật
liệu san lấp
|
Núi
Mavieck, xã Phước Dinh
|
9,139
|
Giảm
diện tích quy hoạch
|
579173
|
1267948
|
|
498.266
|
579201
|
1268180
|
579239
|
1268293
|
579265
|
1268270
|
579276
|
1268222
|
579237
|
1267980
|
579202
|
1267818
|
579273
|
1267806
|
579359
|
1267815
|
579382
|
1267946
|
579331
|
1268017
|
579356
|
1268183
|
579378
|
1268260
|
579353
|
1268293
|
579344
|
1268354
|
579374
|
1268373
|
579367
|
1268422
|
579332
|
1268422
|
579305
|
1268416
|
579310
|
1268285
|
579270
|
1268292
|
4
|
Cát
xây dựng
|
Phú Thủy, Xã Mỹ Sơn và xã Phước
Vinh
|
4,9255
|
Bổ
sung QH
|
567434
|
1288800
|
1,5
|
73.883
|
567556
|
1288706
|
567682
|
1288562
|
567849
|
1288343
|
567951
|
1288150
|
567993
|
1288065
|
567947
|
1288047
|
567905
|
1288152
|
567808
|
1288266
|
567682
|
1288476
|
567589
|
1288606
|
567403
|
1288770
|
5
|
Đá
xây dựng
|
Khu vực núi Đá Giăng, xã Cà Ná, huyện
Thuận Nam
|
1,6
|
Giảm
diện tích quy hoạch (DT giảm: 1,6/95,9 ha)
|
568102
|
1258423
|
|
707.866
|
568093
|
1258286
|
568063
|
1258235
|
567968
|
1258176
|
567960
|
1258177
|
567987
|
1258254
|
568061
|
1258420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
BẢNG TỔNG
HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM
VLXD THÔNG THƯỜNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐỊA
BÀN
|
Phê
duyệt theo Nghị quyết số 02
|
Điều
chỉnh
|
Quy
hoạch điều chỉnh đến năm 2020
|
Ghi
chú
|
Diện
tích (ha)
|
Trữ
lượng dự báo (m3)
|
Số
điểm mỏ
|
Diện
tích (ha)
|
Trữ
lượng dự báo (m3)
|
Số
điểm mỏ tăng (+) giảm (-)
|
Diện
tích (ha) tăng (+) giảm (-)
|
Trữ
lượng dự báo (m3) tăng (+) giảm (-)
|
Số
điểm mỏ tăng (+) giảm (-)
|
I.
ĐÁ XÂY DỰNG
|
Bác
Ái
|
71
|
47.302.000
|
2
|
|
|
|
71
|
47.302.000
|
2
|
|
Ninh
Sơn
|
128,6
|
60.930.000
|
8
|
35,9
|
7.180.000
|
1
|
164,5
|
68.110.000
|
9
|
01 vị
trí tại Nhơn Sơn - Mỹ Sơn
|
Thuận
Bắc
|
382,8
|
191.002.000
|
5
|
|
|
|
382,8
|
191.002.000
|
5
|
|
Ninh
Hải
|
17
|
5.171.000
|
2
|
|
|
|
17
|
5.171.000
|
2
|
|
Thuận
Nam
|
327,8
|
145.024.000
|
5
|
-1,6
|
-707.866
|
|
326,2
|
144.316.134
|
5
|
điều
chỉnh giảm diện tích 01 vị trí tại Cà Ná giai đoạn 2013-2016
|
Cộng
|
927,2
|
449.429.000
|
22
|
34,30
|
6.472.134
|
1
|
961,50
|
455.901.134
|
23
|
|
II.
SÉT GẠCH NGÓI
|
Bác
Ái
|
203,2
|
2.994.000
|
1
|
|
|
|
203,2
|
2.994.000
|
1
|
|
Ninh
Sơn
|
105,60
|
1.598.000
|
3
|
-49
|
-741.496
|
-2
|
56,6
|
856.504
|
1
|
Tân
Sơn (loại bỏ 02 vị trí)
|
Thuận
Bắc
|
89
|
980.000
|
3
|
-60
|
-660.674
|
-2
|
29,0
|
319.326
|
1
|
Công
Hải (loại bỏ 02 vị trí)
|
Ninh
Phước
|
348
|
7.177.000
|
2
|
|
|
|
348,0
|
7.177.000
|
2
|
|
Thuận
Nam
|
87,3
|
1.746.000
|
0
|
|
|
|
87,3
|
1.746.000
|
0
|
|
Cộng
|
833,1
|
14.495.000
|
9
|
-109
|
-1.402.170
|
-4
|
724,10
|
13.092.830
|
5
|
|
III. CÁT XÂY DỰNG
|
Bác
Ái
|
19,0
|
175.000
|
2
|
5,0
|
75.000
|
1
|
24,0
|
250.000
|
3
|
Phước
Trung (01 vị trí)
|
Ninh
Sơn
|
368,30
|
3.681.000
|
7
|
67,43
|
981.383
|
6
|
435,7
|
4.662.383
|
13
|
05 vị
trí tại các xã Lâm Sơn, Lương Sơn, Hòa Sơn và 01 vị trí tại Mỹ Sơn giai đoạn
2013-2016
|
Thuận
Bắc
|
73
|
738.000
|
6
|
|
|
|
73,0
|
738.000
|
6
|
|
Phan
Rang- Tháp Chàm
|
262,1
|
4.451.000
|
4
|
|
|
|
262,1
|
4.451.000
|
4
|
|
Ninh
Phước
|
10,7
|
126.000
|
2
|
|
|
|
10,7
|
126.000
|
2
|
|
Thuận
Nam
|
217,1
|
2.270.000
|
9
|
1,5
|
18.000
|
1
|
218,6
|
2.288.000
|
10
|
Phước
Minh (01 vị trí)
|
Cộng
|
950,2
|
11.441.000
|
30
|
73,93
|
1.074.383
|
8
|
1.024,13
|
12.515.383
|
38
|
|
IV.
ĐÁ CHẺ XÂY DỰNG
|
Bác
Ái
|
43,0
|
1.290.000
|
1
|
|
|
|
43,0
|
1.290.000
|
1
|
|
Ninh
Sơn
|
161,60
|
4.583.000
|
5
|
-79,60
|
-2.362.468
|
-3
|
82,0
|
2.220.532
|
2
|
loại
bỏ 04 vị trí tại các xã Quảng Sơn, Mỹ Sơn và bổ sung 01 vị trí tại xã Mỹ Sơn
|
Thuận
Bắc
|
185,4
|
7.145.000
|
3
|
|
|
|
185,4
|
7.145.000
|
3
|
|
Ninh
Hải
|
110
|
3.262.000
|
4
|
-10
|
-296.545
|
-2
|
100,0
|
2.965.455
|
2
|
Thanh
Hải (loại bỏ 02 vị trí)
|
Ninh
Phước
|
236,3
|
7.088.000
|
1
|
19,0
|
285.000
|
1
|
255,3
|
7.373.000
|
2
|
Phước
Vinh (01 vị trí)
|
Thuận
Nam
|
49,2
|
1.455.000
|
4
|
-1,5
|
-44.360
|
-1
|
47,7
|
1.410.640
|
3
|
Phước
Nam (loại bỏ 01 vị trí)
|
Cộng
|
785,5
|
24.823.000
|
18
|
-72,10
|
-2.418.373
|
-5
|
713,400
|
22.404.627
|
13
|
|
V. VẬT LIỆU SAN
LẤP
|
Bác
Ái
|
301,0
|
14.850.000
|
2
|
35
|
2.100.000
|
1
|
336,0
|
16.950.000
|
3
|
Phước
Trung (01 vị trí)
|
Ninh
Sơn
|
345,2
|
23.791.000
|
4
|
16,7
|
683.000
|
7
|
361,9
|
24.474.000
|
11
|
06 vị
trí tại các xã Nhơn Sơn, Lâm Sơn, Ma Nới, Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Lương Sơn và 01
vị trí tại Nhơn Sơn giai đoạn 2013-2016
|
Thuận
Bắc
|
233,7
|
9.290.000
|
3
|
|
|
|
233,7
|
9.290.000
|
3
|
|
Ninh
Hải
|
169
|
10.300.000
|
2
|
|
|
|
169
|
10.300.000
|
2
|
|
Ninh
Phước
|
91,5
|
4.461.000
|
2
|
51,061
|
2.728.050
|
3
|
142,6
|
7.189.050
|
5
|
Bổ
sung An Hải (01 vị trí), Phước Thái (01 vị trí); Điều chỉnh giảm diện tích 01
vị trí đồng thời bổ sung 01 vị trí tại xã Phước Dinh giai đoạn 2013-2016
|
Thuận
Nam
|
176,6
|
8.656.000
|
4
|
90
|
7.500.000
|
0
|
266,6
|
16.156.000
|
4
|
loại
bỏ 01 vị trí tại xã Phước Minh, bổ sung 01 vị trí tại xã Phước Dinh
|
Cộng
|
1317
|
71.348.000
|
17
|
192,76
|
13.011.050
|
11
|
1.509,76
|
84.359.050
|
28
|
|
Tổng
cộng
|
4.813,0
|
|
96
|
119,89
|
|
|
4.932,9
|
|
107
|
|