Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung phụ lục kèm theo Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND, ngày 20/3/2013 về quy định mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh và phụ lục kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND, ngày 20/3/2013 về quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu | 09/2015/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/04/2015 |
Ngày có hiệu lực | 25/04/2015 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Võ Hùng Việt |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2015/NQ-HĐND |
Tây Ninh, ngày 15 tháng 4 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 12/2013/NQ-HĐND, NGÀY 20/3/2013 VỀ QUY ĐỊNH MỨC CHI KINH PHÍ BẢO ĐẢM CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH VÀ PHỤ LỤC KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 03/2013/NQ-HĐND, NGÀY 20/3/2013 VỀ QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước, ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP, ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 172/2012/TT-BTC, ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 167/2012/TT-BTC, ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP, ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi điểm a, điểm b, khoản 1 và sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 3 của Mục I phụ lục kèm theo Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND, ngày 20/3/2013 của HĐND tỉnh về quy định mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
(Có phụ lục I kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung điểm c, điểm d, khoản 4 và điểm a, điểm b, khoản 9 của Mục I phụ lục kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND, ngày 20/3/2013 của HĐND tỉnh về quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng Nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 4. Giao Ủy ban Nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Giao Thường trực Hội đồng Nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng Nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh tổ chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC I
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND, ngày 15/4/2015 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh, khóa VIII, kỳ họp thứ 14)
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
1 |
Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch: |
|||
a |
Xây dựng đề cương: |
|||
|
- Xây dựng đề cương chi tiết: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: |
Đề cương |
840 670 540 |
|
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: |
Đề cương |
1.100 900 |
|
b |
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch: |
|||
|
Chủ trì cuộc họp: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: |
Người/buổi |
140 110 90 |
|
|
Đại biểu được mời tham dự: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: |
Người/buổi |
70 55 45 |
|
|
Nhận xét, phản biện của Hội đồng: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: |
Bài viết |
210 170 140 |
|
|
Lấy ý kiến thẩm định: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: |
Bài viết |
350 280 220 |
Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch. |
2 |
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi: |
|||
a |
Chi thuê người dẫn chương trình có chuyên môn hoặc có kinh nghiệm |
|||
|
+ Cấp tỉnh: + Cấp huyện: |
Người/ngày |
1.400 1.100 |
|
b |
Chi giải thưởng: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
7.000 5.600 4.500 |
|
|
+ Cá nhân - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
4.200 3.400 2.700 |
|
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
4.900 3.900 3.100 |
|
|
+ Cá nhân - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
2.100 1.700 1.400 |
|
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
3.500 2.800 2.200 |
|
|
+ Cá nhân - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
1.400 1.100 900 |
|
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
2.100 1.700 1.400 |
|
|
+ Cá nhân - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
700 560 450 |
|
|
Giải phụ cá nhân khác: - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
Giải thưởng |
350 280 220 |
|
PHỤ LỤC II