HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2022/NQ-HĐND
|
Bình Định, ngày
20 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, HỘI THI, CUỘC THI TRONG LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 06
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách nhà
nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12
tháng 01 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối
với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư
vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng
8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ
chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban hành Nghị quyết Quy định nội dung,
mức chi để tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 32/BC-VHXH
ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Nghị quyết Quy định nội dung, mức chi để
tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định, với nội dung như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi để tổ chức
các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh Bình Định (kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia; kỳ thi tốt
nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10; kỳ thi chọn học sinh
giỏi các môn văn hóa) và các hội thi, cuộc thi (hội thi giáo viên dạy giỏi; chủ
nhiệm lớp giỏi; hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong
Hồ Chí Minh giỏi; cuộc thi khoa học kỹ thuật; hội thi thể dục thể thao; hội
thao Giáo dục Quốc phòng - An ninh; hội khỏe Phù Đổng).
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào
tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định.
b) Các cơ quan, đơn vị, cá nhân khác có liên quan
được cơ quan có thẩm quyền giao thực hiện các nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi, hội
thi, cuộc thi.
3. Nội dung chi, mức chi để tổ chức các kỳ thi, hội
thi, cuộc thi
a) Nội dung, mức chi tiền công cho từng chức danh
là thành viên thực hiện nhiệm vụ tại kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, kỳ
thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia, kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10, kỳ thi chọn
học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa được thực hiện theo quy định tại phần A
của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
b) Nội dung, mức chi tiền công cho từng chức danh
là thành viên thực hiện nhiệm vụ tại các hội thi giáo viên dạy giỏi; chủ nhiệm
lớp giỏi; hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí
Minh giỏi; cuộc thi khoa học kỹ thuật; hội thi thể dục thể thao; hội thao Giáo
dục Quốc phòng - An ninh; hội khỏe Phù Đổng do ngành giáo dục và đào tạo tổ chức
được thực hiện theo quy định tại phần B của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết
này.
c) Nội dung, mức chi khác để tổ
chức các cuộc thi khoa học kỹ thuật; hội thi thể dục thể thao; hội thao Giáo dục
Quốc phòng - An ninh; hội khỏe Phù Đổng do ngành giáo dục và đào tạo tổ chức được
thực hiện theo quy định tại phần C của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết
này.
4. Kinh phí thực hiện: Từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề được bố trí trong dự toán hàng
năm theo phân cấp ngân sách hiện hành.
5. Các nội dung không quy định tại Nghị quyết này
thì thực hiện theo Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ
Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp
dụng đối với giáo dục phổ thông.
Điều 2: Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết.
Điều 3: Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Khi các văn bản dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị quyết
này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản khác thì áp dụng theo văn
bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định
Khóa XIII Kỳ họp tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 30 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UBTVQH; Chính phủ (b/cáo);
- VPQH, VPCP, Bộ Tài chính, Bộ GD&ĐT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Sở Tư pháp, các sở, ban, ngành liên quan;
- VP: Tỉnh ủy, ĐĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TT Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, hồ sơ kỳ họp.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Quốc Dũng
|
PHỤ LỤC
PHẦN
A: CÁC NỘI DUNG, MỨC CHI TIỀN CÔNG ĐỐI VỚI CÁC KỲ THI
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
(Tính theo mức 4: 750.000 đồng/ngày theo Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH)
I. Kỳ thi tốt nghiệp THPT, thi
chọn học sinh giỏi cấp quốc gia
Đơn vị tính: Ngàn đồng
Stt
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Chi tiền công cho các chức danh là thành viên
của Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
1.1
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
375
|
Không quá 15 ngày
|
1.2
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
300
|
1.3
|
Ủy viên, thư ký làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
270
|
1.4
|
Công an, bảo vệ làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
240
|
1.5
|
Ủy viên, Thư ký vòng ngoài
|
Người/ngày
|
240
|
1.6
|
Bảo vệ, Phục vụ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
150
|
|
2
|
Chi tiền công cho các chức danh là thành viên
của Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
|
2.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
375
|
Không quá 15 ngày
|
2.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
2.3
|
Ủy viên, Thư ký, làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
270
|
2.4
|
Công an, bảo vệ làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
240
|
2.5
|
Phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
150
|
3
|
Chi tiền công cho Ban chỉ đạo thi
|
|
|
|
3.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
375
|
Không quá 15 ngày
|
3.2
|
Phó Trưởng ban thường trực
|
Người/ngày
|
330
|
3.3
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
3.4
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
240
|
3.5
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
150
|
4
|
Chi tiền công cho Hội đồng thi
|
|
|
|
4.1
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
375
|
Số ngày theo thực
tế công việc
|
4.2
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
300
|
4.3
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
240
|
5
|
Chi tiền công cho Ban Thư ký Hội đồng thi
|
|
|
|
5.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
375
|
Số ngày theo thực
tế công việc
|
5.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
5.3
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
240
|
6
|
Ban vận chuyển đề thi
|
|
|
|
6.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
375
|
Số ngày theo thực
tế công việc
|
6.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
6.3
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
240
|
7
|
Chi tiền công cho Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
7.1
|
Trưởng ban/Chủ tịch HĐCT
|
Người/ngày
|
375
|
Số ngày theo thực
tế công việc
|
7.2
|
Phó Trưởng ban/Trưởng Điểm thi/Phó Chủ tịch HĐCT
|
Người/ngày
|
300
|
7.3
|
Phó Trưởng Điểm thi
|
Người/ngày
|
270
|
7.4
|
Ủy viên, thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
240
|
7.5
|
Công an, bảo vệ, y tế, Phục vụ
|
Người/ngày
|
150
|
8
|
Chi tiền công cho Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
8.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
375
|
Số ngày theo thực
tế công việc
|
8.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
8.3
|
Ủy viên, thư ký làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
270
|
8.4
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
240
|
8.5
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ, y tế vòng ngoài
|
Người/ngày
|
150
|
9
|
Chi tiền công cho Hội đồng/Ban chấm thi tự luận/Ban
chấm thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
|
|
9.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
375
|
Số ngày theo thực
tế công việc
|
9.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
9.3
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
240
|
9.4
|
Nhân viên phục vụ, y tế, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
150
|
10
|
Chi tiền công cho Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận/Ban
phúc khảo trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
|
|
10.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
375
|
Số ngày theo thực
tế công việc
|
10.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
10.3
|
Ủy viên, thư ký, giám khảo
|
Người/ngày
|
240
|
10.4
|
Nhân viên phục vụ, y tế, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
150
|
11
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
|
11.1
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi
và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
11.1.1
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
375
|
Số ngày theo thực
tế công việc
|
11.1.2
|
Các thành viên
|
Người/ngày
|
300
|
11.2
|
Tiền công ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận
(Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia)
|
Đề theo phân
môn
|
1.000
|
|
11.3
|
Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị có kèm
theo đáp án, biểu điểm
|
|
|
|
|
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia (Đề tự luận,
đề trắc nghiệm, đề thi nói gồm 10 chủ đề)
|
Người/ngày
|
375
|
Không quá 15 ngày
|
12
|
Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi
|
|
|
|
12.1
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi
và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
12.1.1
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
375
|
Không quá 15 ngày
|
12.1.2
|
Các thành viên
|
Người/ngày
|
300
|
12.2
|
Tiền công đối với câu hỏi
|
|
|
|
12.2.1
|
Tiền công soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu hỏi
|
70
|
|
12.2.2
|
Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập
câu hỏi
|
Câu hỏi
|
60
|
|
12.2.3
|
Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm
|
Câu hỏi
|
50
|
|
12.2.4
|
Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử
nghiệm đề thi
|
Câu hỏi
|
35
|
|
12.2.5
|
Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi
vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu hỏi
|
10
|
|
12.3
|
Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc
nghiệm
|
|
|
|
12.3.1
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
375
|
Số ngày theo thực
tế công việc
|
12.3.2
|
Các thành viên
|
Người/ngày
|
300
|
13
|
Tiền công chấm bài thi
|
|
|
|
13.1
|
Tiền công chấm bài thi tự luận, bài thi nói và
bài thi thực hành, bài thi tin học đối với thi tốt nghiệp trung học phổ
thông, thi chọn học sinh giỏi quốc gia
|
Người/ngày
|
300
|
40 bài/người/
ngày/ vòng
|
13.2
|
Tiền công chấm bài thi trắc nghiệm đối với thi tốt
nghiệp trung học phổ thông, thi chọn học sinh giỏi quốc gia
|
Người/ngày
|
300
|
Số ngày theo thực
tế công việc
|
13.3
|
Tiền công chấm phúc khảo bài thi tự luận tốt nghiệp
trung học phổ thông, chấm phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi quốc gia
|
Người/ngày
|
300
|
Số ngày theo thực
tế công việc
|
14
|
Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi học
sinh giỏi cấp Quốc gia
|
|
|
|
14.1
|
Tiền công cho biên soạn và giảng dạy lý thuyết,
biên soạn và giảng dạy thực hành
|
Người/ngày
|
2.000
|
Chi theo thực tế
|
14.2
|
Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn
|
Người/ngày
|
150
|
15
|
Tiền công cho công tác thanh tra, kiểm tra thi
|
|
|
|
15.1
|
Trưởng đoàn
|
Người/ngày
|
375
|
Số ngày theo thực
tế công việc
|
15.2
|
Phó trưởng đoàn
|
Người/ngày
|
300
|
15.3
|
Thành viên (độc lập)
|
Người/ngày
|
300
|
15.4
|
Thành viên đoàn
|
Người/ngày
|
260
|
16
|
Tiền công làm đêm và trực đêm
|
|
|
|
16.1
|
Tiền công làm đêm cho bộ phận trực tiếp in sao đề
thi và bộ phận làm phách bài thi
|
Người/đêm
|
180
|
Số đêm theo thực tế
công việc
|
16.2
|
Tiền công trực đêm cho cán bộ giữ đề thi và bài
thi trong thời gian thi và chấm thi
|
Người/đêm
|
120
|
Số đêm theo thực tế
công việc
|
II. Các Kỳ thi cấp tỉnh: Thi tuyển
sinh vào lớp 10 (thi tuyển), thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa
Tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện
các nhiệm vụ thi được tính bằng 90% mức chi tại mục I của phần A.
III. Đối với các Phòng GDĐT và
các trường THPT
Tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện
các nhiệm vụ tổ chức kỳ thi được tính bằng 80% mức chi tại mục I của phần A.
Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học
sinh giỏi cấp tỉnh được tính bằng 80% mức chi tại mục I của phần A.
IV. Đối với cấp trường trực thuộc
Phòng GDĐT
Tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện
các nhiệm vụ tổ chức kỳ thi được tính bằng 60% mức chi tại mục I của phần A.
Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học
sinh giỏi cấp huyện được tính bằng 60% mức chi tại mục I của phần A.
PHẦN
B: CÁC NỘI DUNG, MỨC CHI TIỀN CÔNG ĐỐI VỚI CÁC HỘI THI, CUỘC THI
I. Mức chi cho các hội thi
giáo viên dạy giỏi, chủ nhiệm lớp giỏi, giáo viên làm tổng phụ trách Đội TNTP Hồ
Chí Minh giỏi
1. Các hội thi cấp tỉnh
Stt
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
I
|
Hội thi giáo viên dạy giỏi, chủ nhiệm lớp giỏi
|
1
|
Chi tiền công cho các chức danh là thành viên
của Ban tổ chức Hội thi
|
1.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
Không quá 12 ngày
|
1.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
1.3
|
Ủy viên, Thư ký, Kế toán
|
Người/ngày
|
220
|
1.4
|
Thành viên khác (Bảo vệ, phục vụ...)
|
Người/ngày
|
140
|
2
|
Chi tiền công cho các chức danh là thành viên
của Ban chấm thi (giai đoạn 1 và giai đoạn 2)
|
2.1.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
Không quá 12 ngày
|
2.1.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
2.1.3
|
Ủy viên, Thư ký, Kế toán
|
Người/ngày
|
220
|
2.1.4
|
Thành viên khác (Bảo vệ, phục vụ ...)
|
Người/ngày
|
140
|
2.1.5
|
Tổ trưởng
|
Người/đợt
|
300
|
|
2.1.6
|
Giám khảo chấm biện pháp hoặc tiết dạy hoặc tổ chức
hoạt động giáo dục (gọi chung là biện pháp)
|
Biện pháp
|
120
|
Khoảng 08 biện
pháp/ngày, tối đa 03 giám khảo/01 biện pháp
|
II
|
Hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu
niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi
|
1
|
Chi tiền công cho các chức danh là thành viên
của Ban chỉ đạo
|
1.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
Không quá 12 ngày
|
1.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
1.3
|
Ủy viên, Thư ký, Kế toán
|
Người/ngày
|
220
|
1.4
|
Thành viên khác (Bảo vệ, phục vụ ...)
|
Người/ngày
|
140
|
2
|
Chi tiền công cho các chức danh là thành viên
của Ban ra đề thi
|
2.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
Không quá 12 ngày
|
2.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
2.3
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
220
|
3
|
Chi tiền công cho các chức danh là thành viên
của Ban in sao đề thi
|
3.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
Không quá 12 ngày
|
3.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
3.3
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
220
|
4
|
Chi tiền công cho các chức danh là thành viên
của Ban coi thi
|
4.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
Không quá 12 ngày
|
4.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
4.3
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
220
|
4.4
|
Thành viên khác (Bảo vệ, phục vụ ...)
|
Người/ngày
|
140
|
5
|
Chi tiền công cho các chức danh là thành viên
của Ban chấm thi (giai đoạn 1 và giai đoạn 2)
|
5.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
Không quá 12 ngày
|
5.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
5.3
|
Các Ủy viên, Thư ký, Kế toán
|
Người/ngày
|
220
|
5.4
|
Thành viên khác (Bảo vệ, phục vụ ...)
|
Người/ngày
|
140
|
5.5
|
Giám khảo chấm sáng kiến hoặc biện pháp (gọi
chung là biện pháp)
|
Biện pháp
|
120
|
Khoảng 08 biện
pháp/ ngày, tối đa 03 giám khảo/01 biện pháp
|
5.6
|
Giám khảo chấm bài thi kiến thức và kỹ năng (tự
luận)
|
Người/ngày
|
270
|
Định mức 40 bài/
người/ ngày
|
5.7
|
Giám khảo chấm bài thực hành nghiệp vụ và thi
năng khiếu
|
Người/ngày
|
240
|
Không quá 12 ngày
|
6
|
Chi ra đề thi (Bài thi kiến thức và kỹ năng)
|
6.1
|
Chi ra đề đề xuất
|
Đề
|
360
|
|
6.2
|
Chi ra đề chính thức và dự bị
|
Đề
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các hội thi cấp huyện và các trường THPT:
Tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tổ chức các hội
thi, cuộc thi được tính bằng 80% mức chi tại hội thi, cuộc thi cấp tỉnh.
3. Các hội thi cấp trường trực thuộc Phòng GDĐT:
Tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tổ chức các hội
thi, cuộc thi được tính bằng 60% mức chi tại hội thi, cuộc thi cấp tỉnh.
II. Cuộc thi Khoa học - Kỹ thuật
1. Cuộc thi Khoa học - Kỹ thuật cấp tỉnh
Stt
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Chi tiền công cho các chức danh là thành viên
của Ban chỉ đạo
|
1.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
Không quá 12 ngày
|
1.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
1.3
|
Ủy viên, Thư ký, Kế toán
|
Người/ngày
|
220
|
1.4
|
Thành viên khác (Bảo vệ, phục vụ...)
|
Người/ngày
|
140
|
2
|
Chi tiền công cho các chức danh là thành viên
của Ban chấm thi
|
2.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
|
2.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
|
2.3
|
Ủy viên, Thư ký, Kế toán
|
Người/ngày
|
220
|
|
2.4
|
Giám khảo chấm
|
Người/ngày
|
270
|
|
2.5
|
Thành viên khác (Bảo vệ, phục vụ ...)
|
Người/ngày
|
140
|
|
2. Các hội thi cấp huyện và các trường THPT:
Tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tổ chức các hội
thi, cuộc thi được tính bằng 80% mức chi tại hội thi, cuộc thi cấp tỉnh.
3. Các hội thi cấp trường trực thuộc Phòng GDĐT:
Tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tổ chức các hội
thi, cuộc thi được tính bằng 60% mức chi tại hội thi, cuộc thi cấp tỉnh.
III. Các hội thi thể dục thể
thao, Hội thao Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Hội khỏe Phù Đổng do ngành Giáo dục
và Đào tạo tổ chức
1. Cấp khu vực và quốc gia
Stt
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Mức chi tiền công cho huấn luyện viên trong thời
gian tập huấn và thi đấu cấp khu vực và toàn quốc
|
Người/ngày
|
180
|
Theo thực tế
|
2
|
Mức chi tiền công tập luyện cho công chức, viên
chức tham gia tập huấn và thi đấu các giải của giáo viên cấp khu vực và toàn
quốc (Đối với công chức, viên chức không đủ điều kiện khoảng cách km để thanh
toán chế độ công tác phí theo quy định hiện hành)
|
Người/ngày
|
120
|
Theo thực tế
|
2. Các hội thi cấp tỉnh
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Mức chi tiền công cho các thành viên các ban của
giải thể dục thể thao, Hội khỏe Phù Đổng, Hội thao GDQP- AN cấp tỉnh
|
|
|
|
1.1
|
Trưởng ban chỉ đạo/ban tổ chức/ban chuyên môn
|
Người/ngày
|
340
|
Không quá 15 ngày
|
1.2
|
Phó trưởng ban chỉ đạo/ban tổ chức/ban chuyên môn
|
Người/ngày
|
270
|
1.3
|
Ủy viên, giám sát
|
Người/ngày
|
220
|
1.4
|
Trọng tài bóng đá, bóng chuyền các giải học sinh
và giáo viên
|
Người/trận
|
120
|
|
1.5
|
Trọng tài bóng bàn, điền kinh, cầu lông, võ, cờ...
|
Người/buổi
|
120
|
|
1.6
|
Công an, Y tế, Lực lượng làm nhiệm vụ trật tự, bảo
vệ, nhân viên phục vụ...
|
Người/ngày
|
140
|
|
2. Các hội thi cấp huyện và các trường THPT
- Tiền công cho từng chức danh là thành viên thực
hiện các nhiệm vụ tổ chức các hội thi, cuộc thi được tính bằng 80% mức chi tại
cuộc thi, hội thi cấp tỉnh.
- Mức chi tiền công tập luyện cho các thành viên
tham gia các hội thi thể dục thể thao, Hội thao Giáo dục Quốc phòng - An ninh,
Hội khỏe Phù Đổng được tính bằng 80% mức chi tại mục III của phần B
3. Các hội thi cấp trường trực thuộc Phòng GDĐT
- Tiền công cho từng chức danh là thành viên thực
hiện các nhiệm vụ tổ chức các hội thi, cuộc thi được tính bằng 60% mức chi tại
cuộc thi, hội thi cấp tỉnh.
- Mức chi tiền công tập luyện cho các thành viên
tham gia các hội thi thể dục thể thao, Hội thao Giáo dục Quốc phòng - An ninh,
Hội khỏe Phù Đổng được tính bằng 60% mức chi tại mục III của phần B
PHẦN
C: CÁC NỘI DUNG, MỨC CHI KHÁC ĐỐI VỚI CÁC CUỘC THI, HỘI THI
1. Cuộc thi Khoa học - Kỹ thuật cấp quốc gia
Stt
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Hỗ trợ tiền ăn cho học sinh
|
Người/ngày
|
160
|
Số ngày theo thực
tế
|
2
|
Hỗ trợ tiền ở cho học sinh
|
Người/ngày
|
200
|
Số ngày theo thực
tế
|
2. Các hội thi thể dục thể thao, Hội thao Giáo dục
Quốc phòng - An ninh, Hội khỏe Phù Đổng do ngành Giáo dục và Đào tạo tổ chức cấp
quốc gia
Stt
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Mức chi tiền ăn và thuốc bổ tăng lực cho học
sinh tập huấn và thi đấu cấp khu vực và toàn quốc
|
|
|
|
1.1
|
Học sinh TH, THCS và THPT trong thời gian tập
trung tập huấn
|
Người/ngày
|
160
|
Không quá 30 ngày
|
1.2
|
Học sinh TH, THCS và THPT trong thời gian tập
trung thi đấu
|
Người/ngày
|
190
|
Theo thực tế thi đấu
|
1.3
|
Chế độ tiền thuốc bổ tăng lực và thực phẩm chức
năng đối với học sinh và huấn luyện viên trong thời gian tập huấn
|
Người/ngày
|
16
|
Không quá 30 ngày
|
1.4
|
Chế độ tiền thuốc bổ tăng lực và thực phẩm chức
năng đối với học sinh và huấn luyện viên trong thời gian thi đấu
|
Người/ngày
|
19
|
Theo thực tế thi đấu
|
2
|
Mức chi tiền thuê phòng trọ của học sinh và huấn
luyện viên ngoài ngành
|
|
|
|
2.1
|
Học sinh TH, THCS và THPT trong thời gian tập
trung tập huấn tại thành phố Quy Nhơn
|
Người/ngày
|
160
|
Không quá 30 ngày
|
2.2
|
Học sinh TH, THCS và THPT trong thời gian tập
trung tập huấn tại các huyện thị xã
|
Người/ngày
|
120
|
|
2.3
|
Học sinh TH, THCS và THPT trong thời gian tập
trung thi đấu ngoài tỉnh
|
Người/ngày
|
200
|
Theo thực tế
|
2.4
|
Huấn luyện viên ngoài ngành trong thời gian tập
trung thi đấu trong tỉnh
|
Người/ngày
|
200
|
|
2.5
|
Huấn luyện viên ngoài ngành trong thời gian tập
trung thi đấu ngoài tỉnh ở thành phố trực thuộc trung ương và thành phố là đô
thị loại I thuộc tỉnh
|
Người/ngày
|
450
|
|
2.6
|
Huấn luyện viên ngoài ngành trong thời gian tập
trung thi đấu ngoài tỉnh ở huyện, thị xã, thành phố còn lại
|
Người/ngày
|
350
|
|
2. Các hội thi, cuộc thi cấp tỉnh:
- Các hội thi, cuộc thi cấp tỉnh được tính bằng 90%
mức chi tại khoản 1; 2 Phần C của Phụ lục này.
3. Các hội thi cấp huyện và các trường THPT
- Các hội thi, cuộc thi cấp huyện và các trường
THPT trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo được tính bằng 80% mức chi tại khoản 1;
khoản 2 Phần C của phụ lục này.
4. Các hội thi cấp trường trực thuộc Phòng GDĐT
- Các hội thi, cuộc thi cấp trường trực thuộc Phòng
GDĐT được tính bằng 60% mức chi tại khoản 1; khoản 2 Phần C của Phụ lục này./.