STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
tiền
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
I
|
Chi cho cơ
quan chủ trì thẩm tra
|
1
|
Chi soạn thảo báo cáo thẩm tra
|
đồng/báo
cáo
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
2
|
Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
3
|
Bồi dưỡng thành viên dự họp
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
II
|
Chi cho
công tác giám sát, khảo sát
|
1
|
Chi bồi dưỡng đoàn giám sát, khảo
sát
|
a
|
Trưởng đoàn
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
b
|
Thành viên đoàn
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
c
|
Công chức, người lao động phục vụ
đoàn
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
2
|
Chi các cuộc họp đoàn giám sát, khảo
sát
|
a
|
Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
b
|
Thành viên dự họp
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
c
|
Công chức, người lao động phục vụ
(theo danh sách phân công)
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
3
|
Chi xây dựng văn bản phục vụ giám
sát, khảo sát
|
|
Chi xây dựng Quyết định, đề cương,
kế hoạch, báo cáo, kết luận, Nghị quyết
|
đồng/văn
bản
|
500.000
|
300.000
|
150.000
|
4
|
Trường hợp thực hiện hoạt động giám
sát có nội dung phức tạp, thuộc lĩnh vực chuyên môn sâu, cần lấy ý kiến tư vấn,
phản biện của các chuyên gia độc lập, Đoàn giám sát của Hội đồng nhân dân,
Thường trực, các Ban và Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định thuê
chuyên gia thẩm định, chuyên gia tư vấn độc lập, nhưng phải có hợp đồng công
việc, sản phẩm chất lượng được Thủ trưởng đơn vị phê duyệt. Mức chi: Không
quá 3.000.000 đồng/ báo cáo thẩm định hoặc tư vấn đối với cấp tỉnh; không quá
2.000.000 đồng/ báo cáo thẩm định hoặc tư vấn đối với cấp huyện.
|
5
|
Chi cho hoạt động chất vấn và phiên
giải trình giữa 2 kỳ họp
|
a
|
Chi tổng hợp ý kiến chất vấn trình
Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân
|
đồng/văn
bản
|
700.000
|
500.000
|
400.000
|
b
|
Chi tổng hợp kết quả giải trình
|
đồng/văn
bản
|
400.000
|
300.000
|
150.000
|
c
|
Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
d
|
Đại biểu tham dự theo giấy mời họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
100.000
|
70.000
|
đ
|
Công chức và người lao động, phóng
viên báo, đài trực tiếp phục vụ phiên giải trình
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
III
|
Chi tiếp
xúc cử tri
|
1
|
Chi hỗ trợ điểm tiếp xúc cử tri (nếu
trùng điểm tiếp xúc cử tri thì áp dụng mức chi cao nhất)
|
đồng/điểm
|
1.500.000
|
1.000.000
|
800.000
|
2
|
Chi cho cá nhân tiếp xúc cử tri
|
a
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân
|
đồng/người/đợt
|
600.000
|
400.000
|
150.000
|
b
|
Công chức phục vụ tiếp xúc cử tri
|
đồng/người/điểm
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
IV
|
Chi phục vụ
kỳ họp Hội đồng nhân dân (kể cả kỳ họp chuyên đề)
|
1
|
Chi cho Chủ tọa kỳ họp
|
đồng/người/buổi
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
2
|
Chi cho Thư ký kỳ họp
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
3
|
Chi cho đại biểu Hội đồng nhân dân
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
4
|
Chi cho khách mời dự họp, công chức
và người lao động phục vụ, phóng viên báo, đài, cảnh sát bảo vệ mục tiêu trực
tiếp phục vụ kỳ họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
5
|
Chi tiền ăn cho đại biểu Hội đồng
nhân dân, khách mời dự kỳ họp và công chức, người lao động, phóng viên báo,
đài, cảnh sát bảo vệ mục tiêu trực tiếp phục vụ kỳ họp
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
V
|
Chi hoạt động
giao ban trong tỉnh và khu vực; Hội nghị, hội thảo, tập huấn do Thường trực Hội
đồng nhân dân tổ chức và các cuộc họp do Thường trực Hội đồng nhân dân triệu
tập
|
1
|
Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
2
|
Chi cho thành phần dự họp theo giấy
mời
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
70.000
|
3
|
Chi cho công chức và người lao động
phục vụ, phóng viên báo, đài, cảnh sát bảo vệ mục tiêu trực tiếp phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
70.000
|
4
|
Chi tiền ăn cho đại biểu và cán bộ,
công chức, người lao động phục vụ, phóng viên báo, đài, cảnh sát bảo vệ mục
tiêu trực tiếp phục vụ Hội nghị giao ban khu vực
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
|
|
5
|
Chi tiền ăn cho đại biểu, công chức
và người lao động phục vụ, phóng viên báo, đài, cảnh sát bảo vệ mục tiêu trực
tiếp phục vụ giao ban cấp tỉnh, cấp huyện
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
100.000
|
|
6
|
Chi tập huấn nghiệp vụ đại biểu
|
a
|
Người chủ trì
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
b
|
Thành phần tham dự theo giấy mời
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
VI
|
Chi hỗ trợ
đại biểu Hội đồng nhân dân và công chức, người lao động trực tiếp phục vụ cho
hoạt động Hội đồng nhân dân
|
1
|
Hỗ trợ tiền lễ phục cho đại biểu Hội
đồng nhân dân
|
đồng/người/
nhiệm kỳ
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
2
|
Hỗ trợ tiền trang phục cho công chức
và người lao động trực tiếp phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân
|
đồng/người/
nhiệm kỳ
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
3
|
Mỗi nhiệm kỳ đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh được trang bị một thiết bị điện tử để phục vụ cho hoạt động của Hội đồng
nhân dân tỉnh, mức chi không quá 25.000.000 đồng/thiết bị.
|
VII
|
Chi khác phục
vụ hoạt động Hội đồng nhân dân
|
1
|
Chế độ chi đối với chuyên gia, cá nhân có liên quan để phục vụ hoạt động theo chức năng,
nhiệm vụ của Hội đồng nhân dân
|
đồng/bài
|
Không
quá 3.000.000
|
Không
quá 2.000.000
|
|
2
|
Chế độ chi tổng kết nhiệm kỳ và tặng
quà
|
a
|
Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
b
|
Chi cho đại biểu dự họp theo giấy mời
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
c
|
Chi cho công chức và người lao động
phục vụ, phóng viên báo, đài trực tiếp phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
d
|
Chi quà lưu niệm
|
đồng/phần
quà
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
đ
|
Khen thưởng cho tập thể, cá nhân hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ nhiệm kỳ theo quy định của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
3
|
Hỗ trợ cán bộ, công chức và người
lao động trực tiếp phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân khi chuyển công tác
sang cơ quan khác
|
đồng/người
|
1.000.000
|
500.000
|
300.000
|
4
|
Hỗ trợ cán bộ, công chức và người
lao động trực tiếp phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân khi nghỉ hưu
|
đồng/người
|
2.000.000
|
1.000.000
|
700.000
|
5
|
Chi phục vụ hoạt động đối ngoại
trong và ngoài tỉnh
|
a
|
Trưởng đoàn là Chủ tịch Hội đồng
nhân dân
|
đồng/đoàn
|
10.000.000
|
|
|
b
|
Trưởng đoàn là Phó Chủ tịch Hội đồng
nhân dân
|
đồng/đoàn
|
8.000.000
|
|
|
c
|
Trưởng đoàn là Ủy viên Thường trực
Hội đồng nhân dân
|
đồng/đoàn
|
6.000.000
|
|
|
6
|
Chế độ thăm hỏi, trợ cấp
|
a
|
Đối với đại biểu Hội đồng nhân dân
|
-
|
Thăm bệnh đại biểu đương nhiệm và
nguyên là đại biểu Hội đồng nhân dân
|
đồng/lần
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
-
|
Trợ cấp đại biểu đương nhiệm và
nguyên là đại biểu Hội đồng nhân dân bị bệnh hiểm nghèo (không quá 02 lần/năm)
|
đồng/người
|
5.000.000
|
3.000.000
|
3.000.000
|
b
|
Chế độ thăm bệnh
|
-
|
Thăm bệnh là cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ/chồng,
con của đại biểu Hội đồng nhân dân, gia đình đại biểu Hội đồng nhân dân đương
nhiệm, nguyên là Thường trực, lãnh đạo các Ban Hội đồng nhân dân.
|
đồng/lần
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
-
|
Trợ cấp cho gia đình đại biểu Hội đồng
nhân dân đương nhiệm, nguyên là Thường trực, lãnh đạo các Ban chuyên môn Hội
đồng nhân dân, Lãnh đạo Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, Thường trực Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; cha, mẹ đẻ; cha, mẹ (vợ/chồng) từ trần
|
đồng/lần
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
-
|
Thân nhân (là cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ/chồng,
con) của đại biểu Hội đồng nhân dân bị bệnh hiểm nghèo
|
đồng/lần
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
c
|
Đối với cán bộ, công chức và người lao
động trực tiếp phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân được áp dụng như mức
chi đối với đại biểu Hội đồng nhân dân
|
7
|
Chế độ tặng quà (tiền mặt) cho gia
đình chính sách được quy định tại pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong lao động, sản xuất, có đóng
góp cho hoạt động của Hội đồng nhân dân; gia đình, cá nhân đại biểu Hội đồng
nhân dân gặp rủi ro do thiên tai; các tập thể thuộc diện chính sách xã hội
như: Trại điều dưỡng thương, bệnh binh, trại trẻ mồ côi, người khuyết tật,
trường dân tộc nội trú, các đơn vị bộ đội, công an biên giới, hải đảo và các
trường hợp khác do Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định.
|
a
|
Tập thể
|
đồng
|
2.000.000
|
1.500.000
|
700.000
|
b
|
Cá nhân
|
đồng
|
700.000
|
500.000
|
400.000
|
8
|
Chế độ chi cho đại biểu Hội đồng
nhân dân
|
a
|
Đại biểu kiêm Tổ trưởng Tổ đại biểu
Hội đồng nhân dân
|
đồng/tháng
|
0,1
mức lương cơ sở
|
0,1
mức lương cơ sở
|
|
b
|
Đại biểu kiêm Tổ phó Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân
|
đồng/tháng
|
0,07
mức lương cơ sở
|
0,07
mức lương cơ sở
|
|
c
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân được
phân công kiêm nhiệm các chức danh Chủ tịch, Trưởng, Phó các Ban của Hội đồng
nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang được hưởng phụ cấp theo quy định.
|
d
|
Khoán chi chế độ báo chí, Internet
cho đại biểu Hội đồng nhân dân
|
đồng/tháng
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
e
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được
nghiên cứu học tập kinh nghiệm. Thường trực Hội đồng nhân dân căn cứ nhu cầu
thực tế hằng năm để phê duyệt kế hoạch cụ thể trước khi tổ chức thực hiện.
|
g
|
Ngoài các chế độ quy định (nếu có),
đại biểu Hội đồng nhân dân được chế độ hỗ trợ khám, chăm sóc sức khỏe, nghỉ
dưỡng hằng năm (riêng năm chuyển giao nhiệm kỳ, đại biểu Hội đồng nhân dân
(không bao gồm đại biểu tái cử) được hỗ trợ bằng 50% mức trên)
|
đồng/người/năm
|
1.200.000
|
|
|
VIII
|
Chi bồi dưỡng
cho hoạt động xây dựng văn bản và hoạt động soạn thảo tờ trình, nghị quyết
(cá biệt) trình Hội đồng nhân dân; hoạt động khác của Hội đồng nhân dân
|
1
|
Báo cáo hoạt động 06 tháng, cả năm,
sơ kết giữa nhiệm kỳ, tổng kết nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội
đồng nhân dân; Báo cáo theo yêu cầu của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
đồng/báo
cáo
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
2
|
Báo cáo hoạt động 06 tháng, cả năm,
sơ kết giữa nhiệm kỳ, tổng kết nhiệm kỳ của các Ban Hội đồng nhân dân
|
đồng/báo
cáo
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
3
|
Báo cáo hoạt động tháng, quý của
Thường trực Hội đồng nhân dân
|
đồng/báo
cáo
|
400.000
|
200.000
|
150.000
|
4
|
Chi soạn thảo phát biểu khai mạc, bế
mạc, chương trình kỳ họp, kịch bản chi tiết kỳ họp, bài tham luận của Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân tại các kỳ họp Hội đồng
nhân dân và các Hội nghị, hội thảo khác
|
đồng/văn
bản
|
400.000
|
300.000
|
150.000
|
5
|
Chi soạn thảo Tờ trình, Nghị quyết
|
đồng/văn
bản
|
700.000
|
500.000
|
300.000
|
6
|
Chi rà soát nội dung, kỹ thuật và
hoàn thiện Nghị quyết
|
đồng/Nghị
quyết
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
7
|
Chi bồi dưỡng hoàn thiện biên bản kỳ
họp, Thông báo kết quả kỳ họp
|
đồng/văn
bản
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
8
|
Chi xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến
cử tri
|
|
|
|
|
a
|
Báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri của
từng Tổ đại biểu
|
đồng/báo
cáo
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
b
|
Báo cáo tổng hợp kết quả tiếp xúc cử
tri
|
đồng/báo
cáo
|
300.000
|
150.000
|
100.000
|
c
|
Chi cho xây dựng đề cương, trích lọc
ý kiến tiếp xúc cử tri
|
đồng/văn
bản
|
200.000
|
100.000
|
70.000
|
d
|
Chi tổng hợp ý kiến thảo luận tổ
|
đồng/báo
cáo
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
9
|
Phát động hoạt động thi đua Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh, huyện, xã hàng năm. Được Thường trực Hội đồng nhân dân ra
quyết định thưởng tập thể không quá 15 triệu đồng/tập thể.
|