STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Kế hoạch năm
2021
|
Điều chỉnh, bổ sung
Kế hoạch năm 2021
|
Lý do điều chỉnh
tăng (giảm)
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Điều chỉnh tăng
vốn
|
Điều chỉnh giảm
vốn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG CỘNG
|
657.638
|
709.662
|
148.164
|
96.140
|
|
A
|
Điều chỉnh trong phạm vi Nghị
quyết số 23/2020/NQ-HĐND và Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND
|
530.179
|
530.179
|
96.140
|
96.140
|
|
I
|
Điều chỉnh tên dự án
|
|
|
|
|
|
1
|
Gia cố sạt lở đê Tân Bắc xã Tân Phú và đê Cồn Dơi
xã Phú Đức huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Điều chỉnh tên dự án trong Phụ lục 1: Gia cố sạt
lở đê Tân Bắc xã Phú Túc và đê Cồn Dơi xã Phú Đức huyện Châu Thành thành Gia
cố sạt lở đê Tân Bắc xã Tân Phú và đê Cồn Dơi xã Phú Đức huyện Châu Thành cho
phù hợp với các Quyết định chủ trương/dự án đầu tư
|
II
|
Bổ sung danh mục dự án, điều chỉnh nội dung đầu
tư và kế hoạch vốn nguồn ngân sách Trung ương (vốn trong nước)
|
101.303
|
101.303
|
7.600
|
7.600
|
|
1
|
Đường giao thông kết hợp đê bao ngăn mặn liên huyện
Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
20.000
|
18.000
|
|
2.000
|
Chuyển từ khởi công mới năm 2021 sang chuẩn bị đầu
tư theo ý kiến thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đối với dự án sử dụng vốn
Ngân sách Trung ương
|
2
|
Cầu Rạch Vong
|
81.303
|
75.703
|
|
5.600
|
3
|
Dự án Hạ tầng tái cơ cấu vùng nuôi tôm lúa khu vực
xã Mỹ An và xã An Điền, huyện Thạnh Phú
|
|
7.600
|
7.600
|
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành
|
III
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn nguồn đầu tư
trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg
|
146.871
|
146.871
|
27.351
|
27.351
|
|
III.1
|
Thực hiện dự án
|
144.271
|
146.021
|
27.351
|
25.601
|
|
1
|
Công trình Thí điểm nâng cấp, cải tạo công trình
trạm xử lý phân bùn thải bể tự hoại thành phố Bến Tre
|
3.188
|
2.087
|
|
1.101
|
Giảm vốn đối ứng theo đúng văn bản cam kết với
nhà tài trợ
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh
(giai đoạn 2)
|
8.000
|
7.700
|
|
300
|
Giảm vốn cho phù hợp với mức vốn bố trí 90% tổng
mức đầu tư
|
3
|
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp,
tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm
|
14.500
|
7.500
|
|
7.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
4
|
Chỉnh trang khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy, Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
4.500
|
4.757
|
257
|
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành
|
5
|
Bố trí vốn kế hoạch để triển khai các nhiệm vụ lập
quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tổng thể Bảo tồn, tôn tạo và phát
huy giá trị các di tích quốc gia đặc biệt trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
800
|
100
|
|
700
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
|
Lập Quy hoạch tỉnh Bến Tre thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050
|
16.000
|
36.700
|
20.700
|
|
Bổ sung vốn thanh toán khối lượng
|
6
|
Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
65.963
|
72.357
|
6.394
|
|
Bổ sung vốn để thực hiện dự án
|
7
|
Khu neo đậu tránh trú bão tàu cá kết hợp cảng cá
Ba Tri
|
2.820
|
1.820
|
|
1.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
8
|
Dự án tái định cư khẩn cấp sạt lở bờ sông Bến Tre
|
17.000
|
7.000
|
|
10.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
9
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở các ban đảng Tỉnh ủy
|
3.000
|
1.000
|
|
2.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
10
|
Trường bắn Bộ CHQS tỉnh
|
3.000
|
1.500
|
|
1.500
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
11
|
Doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và
cứu nạn, cứu hộ huyện Ba Tri
|
5.500
|
3.500
|
|
2.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
III.2
|
Chuẩn bị đầu tư
|
2.600
|
850
|
-
|
1.750
|
|
1
|
Bảo tàng tỉnh Bến Tre
|
200
|
50
|
|
150
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
2
|
Nhà làm việc các sở, ngành tỉnh (tòa nhà số 2)
|
100
|
50
|
|
50
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
3
|
Đầu tư xây dựng thư viện Nguyễn Đình Chiểu (thư
viện tỉnh)
|
100
|
50
|
|
50
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng công viên Trần Văn Ơn
|
100
|
50
|
|
50
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
5
|
Khu hành chính xã Phước Mỹ Trung
|
100
|
50
|
|
50
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
6
|
Trạm kiểm soát biên phòng Hàm Luông
|
100
|
50
|
|
50
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
7
|
Trụ sở làm việc Ban CHQS và nhà ở dân quân xã,
phường, thị trấn (giai đoạn 2)
|
100
|
50
|
|
50
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
8
|
Mở rộng kho đạn tỉnh
|
100
|
50
|
|
50
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
9
|
Trường THCS Thạnh Ngãi, huyện Mỏ Cày Bắc
|
100
|
50
|
|
50
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
10
|
Đường vào Trung tâm xã An Hóa
|
100
|
50
|
|
50
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
11
|
Khu hành chính xã Tân Phú
|
100
|
50
|
|
50
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
12
|
Khu hành chính xã Phước Thạnh
|
100
|
50
|
|
50
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
13
|
Đường từ cầu Đập xã Hưng Nhượng đến bến đò xã
Hưng Lễ đi huyện Thạnh Phú (ĐT.DK.04)
|
100
|
50
|
|
50
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
14
|
Cầu Tân Mỹ
|
100
|
50
|
|
50
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
15
|
Cầu liên xã Lương Phú - Lương Hòa
|
100
|
50
|
|
50
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
16
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp Tân
Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc
|
500
|
50
|
|
450
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
17
|
Hoàn thiện đường nội bộ Trụ sở công an tỉnh Bến
Tre
|
500
|
50
|
|
450
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
IV
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn Xổ số kiến
thiết
|
282.005
|
282.005
|
61.189
|
61.189
|
|
|
Thực hiện dự án
|
282.005
|
282.005
|
61.189
|
61.189
|
|
1
|
Tượng đài đánh tàu trên sông Giồng Trôm (giai đoạn
2)
|
2.000
|
|
|
2.000
|
Giảm vốn do cắt giảm quy mô đầu tư
|
2
|
Hỗ trợ Bến tàu du lịch thành phố Bến Tre
|
5.000
|
2.000
|
|
3.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
3
|
Lộ Tân Bắc (ĐH.DK.19)
|
4.000
|
1.000
|
|
3.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
4
|
Đường huyện 04, huyện Châu Thành
|
4.000
|
1.000
|
|
3.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
5
|
Cầu Đập Lá, xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc
|
3.000
|
1.500
|
|
1.500
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
6
|
Đầu tư xe truyền hình lưu động
|
5.000
|
311
|
|
4.689
|
Giảm vốn do ngưng thực hiện dự án
|
7
|
Đầu tư thiết bị phim trường thời sự, văn nghệ chuẩn
HD
|
5.000
|
7.689
|
2.689
|
|
Bổ sung vốn thanh toán khối lượng
|
8
|
Nội thất đền thờ - Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh
|
2.000
|
6.500
|
4.500
|
|
Bổ sung vốn thanh toán khối lượng
|
9
|
Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
103.505
|
137.505
|
34.000
|
|
Bổ sung vốn để thực hiện dự án
|
10
|
Hỗ trợ đầu tư CSVC, Mua sắm trang thiết bị dạy học
thuộc Kế hoạch số 1658/KH-UBND ngày 10/4/2019 về Chương trình sách Giáo khoa
giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025
|
|
|
|
|
|
|
Dự án mua sắm thiết bị dạy học dùng chung cho
lớp 2 các trường Tiểu học và lớp 6 cho các trường THCS trên địa bàn tỉnh.
|
40.000
|
20.000
|
|
20.000
|
Giảm vốn do chưa triển khai thực hiện
|
|
Trường THCS Thị Trấn Ba Tri
|
12.000
|
16.000
|
4.000
|
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng
|
|
Trường Tiểu học - THCS Phước Hiệp
|
6.000
|
10.000
|
4.000
|
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng
|
|
Trường Mẫu giáo Hoa Sen, xã Thới Lai
|
5.000
|
9.000
|
4.000
|
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng
|
|
Trường Tiểu học An Khánh
|
9.000
|
13.000
|
4.000
|
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng
|
|
Trường Mẫu giáo Tân Bình
|
10.000
|
14.000
|
4.000
|
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng
|
11
|
Gia cố sạt lở đê Tân Bắc xã Phú Túc và đê Cồn Dơi
xã Phú Đức huyện Châu Thành
|
10.000
|
5.000
|
|
5.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
12
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải phục vụ cảng cá
Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
3.000
|
1.000
|
|
2.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
13
|
Đường giao thông vào Khu neo đậu tránh trú bão kết
hợp cảng cá Ba Tri
|
15.000
|
10.000
|
|
5.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
14
|
Đường vào Khu tưởng niệm liệt sĩ Trần Văn Ơn (đoạn
từ QL60 đến bến đò An Hóa)
|
10.000
|
9.000
|
|
1.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
15
|
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thị Định, ĐH10 (đoạn
từ đường Nguyễn Thị Định đến Bình thành)
|
10.000
|
7.000
|
|
3.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
16
|
Đường làng nghề, huyện Mỏ Cày Nam
|
3.000
|
2.000
|
|
1.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng đường huyện 26 (đường vào Trung
tâm xã Hòa Lợi)
|
3.000
|
2.000
|
|
1.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
18
|
Cầu Bà Tư trên tuyến đê biển Bình Đại
|
3.000
|
2.000
|
|
1.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
19
|
Xây dựng đường Đê Tây, huyện Bình Đại (đoạn từ
giáp xã Châu Hưng đến Thạnh Trị)
|
5.000
|
2.000
|
|
3.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
20
|
Nâng cấp, chuyển chất liệu Tượng đài Đồng Khởi Bến
Tre
|
2.000
|
1.000
|
|
1.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
21
|
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Giồng Trôm
|
2.500
|
1.500
|
|
1.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
B
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch
vốn từ nguồn tăng thu sử dụng đất các năm trước chuyển sang
|
|
12.904
|
12.904
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
|
12.904
|
12.904
|
|
Bổ sung vốn để thực hiện dự án
|
C
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch
vốn nguồn tăng thu XSKT các năm trước chuyển sang và nguồn tăng thu ngân sách
địa phương
|
127.459
|
166.579
|
39.120
|
|
Vốn bổ sung gồm: vốn từ nguồn tăng thu XSKT là
32.365 triệu đồng, vốn từ nguồn tăng thu ngân sách địa phương là 6.755 triệu
đồng
|
1
|
Bố trí vốn kế hoạch để tất toán, quyết toán,
thanh toán nợ khối lượng các công trình hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư hạ tầng, xây dựng các hệ thống thông
tin phục vụ chỉ đạo điều hành của Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
254
|
254
|
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn
thành
|
|
Trường Mẫu giáo Long Thới, huyện Chợ Lách
|
|
337
|
337
|
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn
thành
|
2
|
Kho đạn Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
2.680
|
2.680
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh
|
3
|
Sửa chữa Hội trường Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
82
|
82
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh
|
4
|
Đường ĐX.02 xã Tân Thanh, huyện Giồng Trôm
|
|
601
|
601
|
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành
|
5
|
Đường ĐX.04 xã Long Mỹ, huyện Giồng Trôm
|
|
573
|
573
|
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành
|
6
|
Khu tưởng niệm liệt sĩ Trần Văn Ơn
|
|
1.872
|
1.872
|
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành
|
7
|
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản huyện Bình Đại
|
|
3.139
|
3.139
|
|
Hoàn trả Ngân sách Trung ương đã tạm mượn
|
8
|
Hệ thống thủy lợi Nam Bến Tre
|
|
13.961
|
13.961
|
|
Hoàn trả Ngân sách Trung ương đã tạm mượn
|
9
|
Mở rộng mái che khu khám bệnh của Bệnh viện Nguyễn
Đình Chiểu
|
|
2.000
|
2.000
|
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành
(dự án đầu tư theo quy trình khẩn cấp)
|
10
|
Cải tạo, sửa chữa, mở rộng Liên khoa Ngoại tổng
quát, chấn thương chỉnh hình - phục hồi chức năng, ung bướu, mắt, răng - hàm
- mặt Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Bổ sung vốn để thực hiện dự án
|
11
|
Trạm kiểm soát biên phòng Hàm Luông
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Bổ sung vốn để thực hiện dự án
|
12
|
Đường vào Trung tâm xã Tam Hiệp, huyện Bình Đại
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Bổ sung vốn để thực hiện dự án
|
13
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Đảng ủy Khối Cơ
quan - Doanh nghiệp Tỉnh
|
|
621
|
621
|
|
Bổ sung vốn để thực hiện dự án
|
14
|
Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
127.459
|
137.459
|
10.000
|
|
Bổ sung vốn để thực hiện dự án
|