Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 và phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu | 08/2020/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 21/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 31/07/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2020/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công;
Xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 và điều chỉnh, phân bổ kế hoạch năm 2020 (bao gồm vốn năm 2019 kéo dài); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020; điều chỉnh, phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 (bao gồm vốn năm 2019 kéo dài); điều chỉnh chủ đầu tư, địa điểm xây dựng của UBND huyện Tây Trà, Trà Bồng và huyện Ba Tơ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi tại Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (chi tiết theo các phụ lục 01, 02, 03 và 04 đính kèm).
Điều 2. Điều chỉnh chủ đầu tư, địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân huyện Tây Trà và huyện Trà Bồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi tại Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (chi tiết theo các phụ lục 05 và 06 đính kèm).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng quy định và hiệu quả sử dụng vốn đầu tư công; báo cáo kết quả thực hiện cho Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp cuối năm 2020.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 21 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 31 tháng 7 năm 2020.
Các nội dung khác tại Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 và phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững không điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2016-2020 VÀ PHÂN KHAI KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2020 CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đvt: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã giao |
Dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh, bổ sung |
Giá trị điều chỉnh |
Dự kiến Kế hoạch 2020 |
Ghi chú |
|
||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tăng |
Giảm |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
20,620 |
18,500 |
8,750 |
8,700 |
8,700 |
8,700 |
8,500 |
8,500 |
8,500 |
|
|
A |
Chương trình 30a |
|
|
|
8,000 |
7,600 |
3,500 |
3,500 |
3,500 |
3,500 |
3,500 |
3,500 |
3,500 |
|
|
|
HUYỆN |
|
|
|
8,000 |
7,600 |
3,500 |
3,500 |
3,500 |
3,500 |
3,500 |
3,500 |
3,500 |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường từ UBND xã đi Tổ 10 thôn Trà Ong xã Trà Quân |
xã Trà Quân, huyện Tây Trà (nay là huyện Trà Bồng) |
1,2km |
2020 |
4,000 |
3,800 |
3,500 |
3,500 |
|
|
|
3,500 |
|
Đã bố trí vốn từ nguồn kết dư NS tỉnh |
|
2 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường đi tổ 5, thôn Trà Xuông, xã Sơn Trà |
xã Sơn Trà, huyện Trà Bồng |
1,2km |
2020 |
4,000 |
3,800 |
|
|
3,500 |
3,500 |
3,500 |
|
3,500 |
|
|
B |
Chương trình 135 |
|
|
|
12,620 |
10,900 |
5,250 |
5,200 |
5,200 |
5,200 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
I |
Huyện Ba Tơ |
|
|
|
3,720 |
3,400 |
1,100 |
1,100 |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
1,100 |
2,000 |
|
|
|
Xã Ba Vì |
|
|
|
210 |
200 |
200 |
200 |
- |
- |
- |
200 |
- |
|
|
1 |
Nối tiếp đường BTXM thôn Mang Đen - Mang Cành |
Thôn Mang Đen |
L = 160 m |
2020 |
210 |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
200 |
|
Thôn hoàn thành CT-135 |
|
|
Xã Ba Liên |
|
|
|
210 |
200 |
200 |
200 |
- |
- |
- |
200 |
|
|
|
2 |
Nối tiếp BTXM tuyến đường từ thôn Hương Chiêng đi Dốc Ổi |
Thôn Hương |
L = 130 m |
2020 |
210 |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
200 |
|
Thôn hoàn thành CT-135 |
|
|
Xã Ba Động |
|
|
|
1,100 |
1,000 |
700 |
700 |
- |
- |
- |
700 |
|
|
|
3 |
Nối tiếp kênh Mang Kể đi Ruộng Gò, Ruộng Lăng thôn Tân Long Thượng |
Ba Động |
|
2020 |
1,100 |
1,000 |
700 |
700 |
|
|
|
700 |
|
Xã hoàn thành CT-135 |
|
|
Xã Ba Vinh |
|
|
|
1,100 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
1,000 |
|
|
1 |
Nối tiếp BTXM từ UBND xã đi thôn 10 Nước Gia (nay là thôn Cao Muôn), xã Ba Vinh (giai đoạn 3) |
xã Ba Vinh |
BTXM, L=600m |
2020-2021 |
1,100 |
1,000 |
|
|
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
xã Ba Bích |
|
|
|
1,100 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
1,000 |
|
|
2 |
Đường Làng Mâm - Làng Diều - Ba Bích |
xã Ba Bích |
BTXM, L=700m |
2020-2021 |
1,100 |
1,000 |
|
|
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
II |
HUYỆN MINH LONG |
|
|
|
2,600 |
1,600 |
600 |
600 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
600 |
1,000 |
|
|
|
Xã Long Sơn |
|
|
|
1,400 |
600 |
600 |
600 |
- |
- |
- |
600 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp đường bê tông xi măng Gò Chè |
Long Sơn |
1200m |
2020-2021 |
1,400 |
600 |
600 |
600 |
|
|
|
600 |
|
Xã hoàn thành CT-135 |
|
|
Xã Long Môn |
|
|
|
1,200 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
1,000 |
|
|
|
Đường cầu Suối Eo đến tập đoàn 13 |
xã Long Môn |
BTXM, L=1,2km |
2020 |
1,200 |
1,000 |
|
|
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
III |
Huyện Sơn Hà |
|
|
|
1,400 |
1,400 |
1,200 |
1,200 |
200 |
200 |
- |
1,000 |
|
|
|
|
Xã Sơn Thành |
|
|
|
800 |
800 |
600 |
600 |
- |
- |
- |
600 |
|
|
|
13 |
Đường BTXM nhà ông Nghĩa đi Gò Pừ Rẩy (gđ2) |
Thôn Hoăn Vậy |
|
2020 |
200 |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
200 |
|
Thôn hoàn thành CT-135 |
|
14 |
Đường BTXM Xã Trạch - Làng Vẹt (GĐ III) |
Thôn Làng Vẹt |
|
2020 |
200 |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
200 |
|
Thôn hoàn thành CT-135 |
|
15 |
Đường BTXM ruộng viền - Gò Lũy (Nối tiếp) |
Thôn Hà Thành |
|
2019-2020 |
400 |
400 |
200 |
200 |
|
|
|
200 |
|
Thôn hoàn thành CT-135 |
|
|
Xã Sơn Kỳ |
|
|
|
400 |
400 |
400 |
400 |
200 |
200 |
- |
200 |
- |
|
|
26 |
Tường rào, cổng ngõ, nhà vệ sinh và BTXM đường vào nhà SHCĐ |
Thôn Làng Trăng |
|
2019-2020 |
400 |
400 |
400 |
400 |
200 |
200 |
|
200 |
|
Thôn hoàn thành CT-135 |
|
|
TT Di Lăng |
|
|
|
200 |
200 |
200 |
200 |
- |
- |
- |
200 |
|
|
|
33 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP Nước Rạc |
TDP Nước Rạc |
|
2020 |
200 |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
200 |
|
Thôn hoàn thành CT-135 |
|
IV |
HUYỆN SƠN TÂY |
|
|
|
1,200 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
1,000 |
|
|
|
Xã Sơn Bua |
|
|
|
1,200 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
1,000 |
|
|
|
BTXM xóm ông Dứa đi Mang Rin |
xã Sơn Bua |
BTXM, L=1000m |
2020 |
1,200 |
1,000 |
|
|
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
VI |
HUYỆNTRÀ BỒNG |
|
|
|
1,400 |
1,200 |
200 |
200 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
200 |
1,000 |
|
|
|
Xã Trà Bình |
|
|
|
200 |
200 |
200 |
200 |
- |
- |
- |
200 |
|
|
|
2 |
Công trình: Duy tu bảo dưỡng đường nội đồng trục chính đi ruộng Cây Gạo |
Thôn Bình Trung |
|
2020 |
200 |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
200 |
|
Thôn hoàn thành CT-135 |
|
|
Xã Hương Trà |
|
|
|
1,200 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
1,000 |
|
|
|
BTXM tuyến đường từ Tỉnh lộ 622B đi Cầu treo Trà Thọ (nối tiếp) |
xã Hương Trà |
BTXM, L=750m |
2020 |
1,200 |
1,000 |
|
|
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
VII |
HUYỆN TƯ NGHĨA |
|
|
|
700 |
700 |
700 |
700 |
- |
- |
- |
700 |
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thọ |
|
|
|
700 |
700 |
700 |
700 |
- |
- |
- |
700 |
|
|
|
1 |
Kênh bê tông cốt thép đường ống Hóc Xoài đến Hóc Thẻ 1 |
Xã Nghĩa Thọ |
|
2020 |
700 |
700 |
700 |
700 |
|
|
|
700 |
|
Xã hoàn thành CT-135 |
|
VIII |
Huyện Bình Sơn |
|
|
|
400 |
400 |
250 |
200 |
- |
- |
- |
200 |
|
|
|
|
Xã Bình An |
|
|
|
400 |
400 |
250 |
200 |
- |
- |
- |
200 |
|
|
|
1 |
Đường BTXM từ nhà ông Huỳnh Hoàng đến nhà ông Nghị |
Thôn Thọ An |
120m |
2020 |
400 |
400 |
250 |
200 |
|
|
|
200 |
|
Thôn hoàn thành CT-135 |
|
IX |
HUYỆN SƠN TỊNH |
|
|
|
400 |
400 |
400 |
400 |
- |
- |
- |
400 |
|
|
|
|
Xã Tịnh Đông |
|
|
|
400 |
400 |
400 |
400 |
- |
- |
- |
400 |
|
|
|
1 |
Đường trục chính nội đồng tuyến Nhà ông Ao Khanh - Đồng Cây Gạo |
Thôn Hương Nhượng Bắc |
|
2020 |
200 |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
200 |
|
Thôn hoàn thành CT-135 |
|
2 |
Đường ngõ xóm tuyến: Ngõ ông Huỳnh Ngọc Thọ-ngõ ông Nguyễn Đức Hội |
Thôn Tân An |
|
2020 |
200 |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
200 |
|
Thôn hoàn thành CT-135 |
|
X |
HUYỆN NGHĨA HÀNH |
|
|
|
800 |
800 |
800 |
800 |
- |
- |
- |
800 |
|
|
|
|
Xã Hành Tín Tây |
|
|
|
400 |
400 |
400 |
400 |
- |
- |
- |
400 |
|
|
|
1 |
Xây dựng bể nước SHTT thôn Trũng Kè 1 |
Thôn Trũng Kè 1 |
120 hộ |
2020 |
200 |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
200 |
|
Thôn hoàn thành CT-135 |
|
3 |
Xây dựng bể nước SHTT làng Suối cháy, thôn Trũng Kè 2 |
Thôn Trũng Kè 2 |
35 hộ |
2020 |
200 |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
200 |
|
Thôn hoàn thành CT-135 |
|
|
Xã Hành Tín Đông |
|
|
|
400 |
400 |
400 |
400 |
- |
- |
- |
400 |
|
|
|
4 |
BTXM đường nông thôn tuyến ông Quân- Đồng Lúa trắng |
Thôn Khánh Giang |
200m |
2020 |
200 |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
200 |
|
Thôn hoàn thành CT-135 |
|
5 |
BTXM kênh nội đồng Trạm hạ thế- Hóc Biều |
Thôn Trường Lệ |
200m |
2020 |
200 |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
200 |
|
Thôn hoàn thành CT-135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2016-2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN KÉO DÀI 2019 SANG NĂM 2020 CHƯƠNG TRÌNH
MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày
21/7/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt: Triệu đồng