Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 07/2012/NQ-HĐND
Ngày ban hành 12/07/2012
Ngày có hiệu lực 22/07/2012
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Thân Văn Khoa
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2012/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG HỆ THỐNG Y TẾ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nư­ớc ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của liên bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên bộ: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên bộ: Y tế - Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật; Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh; Quyết định số 355/QĐ-BYT ngày 9/02/2012 của Bộ Y tế phê duyệt Danh mục định mức tạm thời thuốc, hoá chất và vật tư tiêu hao để làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ y tế; Quyết định số 508/QĐ-BYT ngày 20/2/2012 của Bộ Y tế Ban hành tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;

Theo đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 29/6/2012; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (theo Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05 đính kèm).

Điều 2. Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

Bãi bỏ Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 06/4/2011 của HĐND tỉnh Quy định danh mục và mức thu một phần viện phí áp dụng trong hệ thống y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 4 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Thân Văn Khoa

 

PHỤ LỤC SỐ 01

CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh)

STT

TT

Các loại dịch vụ

Mức thu (đồng)

 

 C1. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

1

 1

Chọc dò tuỷ sống

35.000

2

 4

Chọc dò màng tim

40.000

3

 5

Rửa dạ dày

30.000

4

 6

Đốt mụn cóc

22.500

5

 7

Cắt sùi mào gà

45.000

6

 8

Chấm Nitơ, AT

4.500

7

 9

Đốt Hydradenome

37.500

8

 10

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

45.000

9

 11

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

97.500

10

 12

Bạch biến

48.000

11

 13

Đốt mắt cá chân nhỏ

52.500

12

 14

Cắt đường rò mông

90.000

13

 15

Lột nhẹ da mặt

225.000

14

 16

Móng quặp

30.000

15

 17

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

37.500

16

 20

Sinh thiết vú

60.000

17

 21

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

750.000

18

 22

Soi khớp có sinh thiết

240.000

19

 23

Soi màng phổi

135.000

20

 24

Soi thực quản dạ dày gắp giun

75.000

21

 25

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

225.000

22

 26

Soi ruột non +/- sinh thiết

320.000

23

 27

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp

400.000

24

 28

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

320.000

25

 29

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

150.000

26

 30

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

450.000

27

 31

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

450.000

28

 32

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

675.000

29

 33

Nội soi tai

21.000

30

 34

Nội soi mũi xoang

21.000

31

 35

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

75.000

32

 36

Nội soi ống mật chủ

82.500

33

 38

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

675.000

34

 39

Nội soi lồng ngực

675.000

35

 40

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

675.000

36

 41

Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.500.000

37

 42

Đo áp lực đồ bàng quang

37.500

38

 43

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

37.500

39

 44

Điện cơ tầng sinh môn

37.500

40

 45

Niệu dòng đồ

35.000

41

 46

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

100.000

42

 47

Cắt bỏ tinh hoàn

100.000

43

 48

Mở rộng miệng lỗ sáo

18.000

44

 51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

150.000

45

 52

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1.500.000

46

 53

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)

450.000

47

 54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

500.000

48

 55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

555.000

49

 56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)

1.200.000

50

 57

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80.000

51

 58

Đặt catheter động mạch quay

375.000

52

 59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

450.000

53

 61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

300.000

54

 62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

750.000

55

 63

Điều trị hạ kali/ canxi máu

180.000

56

 64

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

600.000

57

 65

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

200.000

58

 67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

525.000

59

 68

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

555.000

60

 69

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

525.000

61

 70

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

180.000

62

 71

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

900.000

63

 72

Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

900.000

64

 73

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

750.000

65

 74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

97.500

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

66

 1

Giao thoa

9.000

67

 2

Bàn kéo

15.000

68

 3

Bồn xoáy

7.500

69

 4

Tập do liệt thần kinh trung ương

10.000

70

 5

Tập do cứng khớp

12.000

71

 6

Tập do liệt ngoại biên

10.000

72

 7

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

10.500

73

 8

Chẩn đoán điện

10.000

74

 11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

4.500

75

 12

Tập với xe đạp tập

4.500

76

 13

Tập với hệ thống ròng rọc

4.500

77

 14

Thuỷ trị liệu (cả thuốc)

50.000

78

 15

Vật lý trị liệu hô hấp

7.500

79

 16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10.000

80

 17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10.000

81

 18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10.000

82

 19

Tập dưỡng sinh

4.500

83

 20

Điện vi dòng giảm đau

9.000

84

 21

Xoa bóp bằng máy

9.000

85

 22

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30.000

86

 23

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000

87

 24

Xông hơi

15.000

88

 25

Giác hơi

12.000

89

 26

Bó êm cẳng tay

7.000

90

 27

Bó êm cẳng chân

7.500

91

 28

Bó êm đùi

12.000

92

 29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

15.000

93

 30

Xoa bóp áp lực hơi

9.000

94

 32

Laser chiếu ngoài

10.000

95

 33

Laser nội mạch

30.000

96

 34

Laser thẩm mỹ

30.000

97

 35

Sóng xung kích điều trị

30.000

98

 36

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

450.000

99

 37

Nẹp chỉnh hình trên gối

900.000

100

 38

Nẹp cổ tay- bàn tay

300.000

101

 39

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

900.000

102

 40

Giày chỉnh hình

450.000

103

 41

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân

1.000.000

104

 42

Nẹp đỡ cột sống cổ

450.000

 

 C2. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 C2.1. NGOẠI KHOA

105

 1

Cố định gãy xương sườn

30.000

106

 2

Nắn, bó gẫy xương đòn

50.000

107

 3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50.000

108

 4

Nắn, bó gẫy xương gót

50.000

109

 5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

60.000

110

 6

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

60.000

111

 7

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

60.000

112

 8

Phẫu thuật thừa ngón

60.000

113

 9

Phẫu thuật dính ngón

202.500

114

 10

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

90.000

115

 11

Đặt Iradium (lần)

150.000

116

 12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

1.500.000

117

 13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

900.000

118

 14

Phẫu thuật tim loại Blalock

3.750.000

119

 15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

3.750.000

120

 16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

3.750.000

121

 17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

3.750.000

122

 18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

4.500.000

123

 19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

4.500.000

124

 20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

5.250.000

125

 21

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

5.250.000

126

 22

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

5.250.000

127

 23

Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi)

5.250.000

128

 24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

5.250.000

129

 25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

4.500.000

130

 26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

4.500.000

131

 27

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

900.000

132

 28

Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)

1.800.000

133

 29

Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.800.000

134

 30

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.800.000

135

 31

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

1.000.000

136

 32

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.800.000

137

 33

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1.800.000

138

 34

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.800.000

139

 35

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon)

1.800.000

140

 37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.500.000

141

 38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

3.000.000

142

 39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

2.000.000

143

 40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

3.000.000

144

 41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

3.500.000

145

 42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

3.500.000

146

 43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

4.500.000

147

 44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

4.000.000

148

 45

Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống

3.000.000

149

 46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

5.000.000

150

 47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.500.000

151

 48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.500.000

152

 49

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.500.000

153

 50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

154

 51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

155

 52

Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.000.000

156

 53

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

25.500

157

 54

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng)

525.000

158

 55

Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent)

975.000

159

 56

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

750.000

160

 57

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

450.000

161

 58

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

125.000

162

 59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3.500.000

163

 60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

3.500.000

164

 61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3.500.000

165

 62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.500.000

166

 63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

3.000.000

167

 64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy

2.000.000

168

 65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

169

 66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.500.000

170

 67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1.500.000

171

 68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.500.000

172

 69

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.500.000

173

 70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

3.000.000

174

 71

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

3.000.000

175

 72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

2.000.000

176

 73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

1.500.000

177

 74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

2.000.000

178

 75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2.500.000

179

 76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột

2.500.000

180

 77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3.500.000

181

 78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.500.000

182

 79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

2.000.000

183

 80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

1.500.000

184

 81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.000.000

185

 82

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

3.000.000

186

 83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận

2.000.000

187

 84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

2.000.000

188

 85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

2.000.000

189

 86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

2.000.000

190

 87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.500.000

191

 88

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.500.000

192

 89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.000.000

193

 90

Đo các chỉ số niệu động học

1.500.000

194

 91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

4.000.000

195

 92

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)

2.250.000

196

 93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.250.000

197

 94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.250.000

198

 95

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

7.500.000

199

 96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.250.000

200

 97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

201

 98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.250.000

202

 99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

203

 100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

2.000.000

204

 101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

2.250.000

205

 102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.250.000

206

 103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

1.500.000

207

 104

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

750.000

208

 105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

1.650.000

209

 106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

1.650.000

210

 107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

1.650.000

211

 108

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

2.250.000

212

 109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.500.000

213

 110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.500.000

214

 111

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

750.000

215

 112

Tạo hình khí-phế quản

10.000.000

216

 113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

3.000.000

217

 114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

1.200.000

218

 115

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

3.000.000

219

 116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

2.000.000

220

 117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

221

 118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

2.000.000

222

 119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

 

 C2.2. SẢN PHỤ KHOA

223

 1

Làm thuốc âm đạo

5.000

224

 2

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

75.000

225

 3

Hút thai dưới 12 tuần

75.000

226

 4

Nạo phá thai 3 tháng giữa

225.000

227

 5

Nạo hút thai trứng

70.000

228

 6

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

150.000

229

 7

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

15.000

230

 8

Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó

60.000

231

 10

Tiêm nhân Chorio

12.000

232

 11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

22.500

233

 12

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

105.000

234

 13

Chọc ối điều trị đa ối

35.000

235

 14

Khâu rách cùng đồ

80.000

236

 15

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12.000

237

 16

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

 300.000

238

 17

Bóc nhân xơ vú

150.000

239

 18

Trích ápxe Bartholin

45.000

240

 19

Bóc nang Bartholin

97.500

241

 20

Triệt sản nam

100.000

242

 21

Triệt sản nữ

150.000

243

 22

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

225.000

244

 23

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

225.000

245

 24

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

750.000

246

 25

Phẫu thuật u nang buồng trứng

 375.000

247

 26

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

900.000

248

 27

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

270.000

249

 28

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.500.000

250

 29

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

225.000

251

 30

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

 1.050.000

252

 34

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

 270.000

253

 35

Nội xoay thai

120.000

254

 36

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

 450.000

255

 37

Chọc hút noãn

3.600.000

256

 38

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

2.500.000

257

 39

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1.500.000

258

 40

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2.700.000

259

 41

Đo tim thai bằng Doppler

18.000

260

 42

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

45.000

261

 43

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

1.500.000

262

 45

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

3.000.000

263

 46

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

3.300.000

264

 47

Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

3.750.000

265

 48

Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm)

1.200.000

266

 49

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

3.000.000

 

 C2.3. MẮT

267

 1

Đo khúc xạ máy

5.000

268

 2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

30.000

269

 3

Điện chẩm

22.500

270

 4

Sắc giác

20.000

271

 5

Điện võng mạc

22.500

272

 6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

15.000

273

 7

Đo thị lực khách quan

37.500

274

 8

Đánh bờ mi

10.000

275

 9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

10.000

276

 10

Rửa cùng đồ 1 mắt

15.000

277

 11

Điện di điều trị (1 lần)

7.500

278

 12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

330.000

279

 13

Khoét bỏ nhãn cầu

400.000

280

 14

Nặn tuyến bờ mi

10.000

281

 15

Lấy sạn vôi kết mạc

10.000

282

 16

Đốt lông xiêu

12.000

283

 17

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

400.000

284

 18

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

500.000

285

 19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

375.000

286

 20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

500.000

287

 21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

250.000

288

 22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

320.000

289

 23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

375.000

290

 24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

500.000

291

 25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

700.000

292

 26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

525.000

293

 27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

600.000

294

 28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

400.000

295

 29

Soi bóng đồng tử

7.500

296

 30

Phẫu thuật cắt bè

300.000

297

 31

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

750.000

298

 32

Phẫu thuật cắt bao sau

250.000

299

 33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

450.000

300

 34

Rạch góc tiền phòng

300.000

301

 35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

450.000

302

 36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

280.000

303

 37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

800.000

304

 38

Phẫu thuật u mi không vá da

225.000

305

 39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

600.000

306

 40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

600.000

307

 41

Phẫu thuật u kết mạc nông

225.000

308

 42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

400.000

309

 43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

350.000

310

 44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

225.000

311

 45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

750.000

312

 46

Lấy dị vật tiền phòng

225.000

313

 47

Lấy dị vật hốc mắt

300.000

314

 48

Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

600.000

315

 49

Khâu giác mạc đơn thuần

220.000

316

 50

Khâu củng mạc đơn thuần

270.000

317

 51

Khâu củng giác mạc phức tạp

600.000

318

 52

Khâu giác mạc phức tạp

375.000

319

 53

Khâu củng mạc phức tạp

375.000

320

 54

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

300.000

321

 55

Khâu phục hồi bờ mi

300.000

322

 56

Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

360.000

323

 57

Chích mủ hốc mắt

225.000

324

 59

Cắt bỏ túi lệ

375.000

325

 61

Cắt mộng áp Mytomycin

300.000

326

 62

Gọt giác mạc

225.000

327

 63

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

600.000

328

 64

Khâu cò mi

190.000

329

 65

Phủ kết mạc

300.000

330

 66

Cắt u kết mạc không vá

250.000

331

 67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

700.000

332

 68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

600.000

333

 69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc

750.000

334

 70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500.000

335

 71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

100.000

336

 72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

120.000

337

 73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

120.000

338

 74

Mở bao sau bằng Laser

120.000

339

 75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

375.000

340

 76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

450.000

341

 77

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

700.000

342

 78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

375.000

343

 79

Điện đông thể mi

180.000

344

 80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

15.000

345

 81

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20.000

346

 82

Điện rung mắt quang động

37.500

347

 83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

30.000

348

 84

Lấy huyết thanh đóng ống

30.000

349

 85

Cắt chỉ giác mạc

15.000

350

 86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

15.000

351

 87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

300.000

352

 88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

600.000

353

 89

Phẫu thuật hẹp khe mi

225.000

354

 90

Phẫu thuật tháo cò mi

60.000

355

 91

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

30.000

356

 92

U bạch mạch kết mạc

15.000

357

 93

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

2.250.000

358

 94

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.500.000

359

 95

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.500.000

360

 96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.500.000

361

 97

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

180.000

 

 C2.4. TAI - MŨI - HỌNG

362

 1

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

7.500

363

 2

Lấy dị vật họng

20.000

364

 3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

60.000

365

 4

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

52.500

366

 5

Nhét bấc mũi trước cầm máu

18.000

367

 6

Nhét bấc mũi sau cầm máu

22.500

368

 7

Trích màng nhĩ

30.000

369

 8

Thông vòi nhĩ

30.000

370

 9

Nong vòi nhĩ

10.000

371

 10

Chọc hút dịch vành tai

6.000

372

 11

Chích rạch vành tai

25.000

373

 12

Lấy nút biểu bì ống tai

10.500

374

 13

Hút xoang dưới áp lực

20.000

375

 14

Nâng, nắn sống mũi

45.000

376

 15

Khí dung

7.500

377

 16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

4.500

378

 18

Bẻ cuốn mũi

30.000

379

 19

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

135.000

380

 20

Nhét meche mũi

18.000

381

 21

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

30.000

382

 22

Đốt họng hạt

25.000

383

 23

Chọc hút u nang sàn mũi

12.000

384

 24

Cắt polyp ống tai

20.000

385

 25

Sinh thiết vòm mũi họng

25.000

386

 26

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

90.000

387

 27

Soi thanh quản cắt papilloma

90.000

388

 28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

70.000

389

 29

Soi thực quản bằng ống mềm

70.000

390

 30

Đốt Amidan áp lạnh

100.000

391

 31

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

75.000

392

 32

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

120.000

393

 33

Thông vòi nhĩ nội soi

60.000

394

 34

Nong vòi nhĩ nội soi

60.000

395

 35

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

105.000

396

 36

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

135.000

397

 37

Nội soi Tai - Mũi - Họng

120.000

398

 38

Mổ sào bào thượng nhĩ

375.000

399

 39

Đo sức cản của mũi

37.500

400

 40

Đo thính lực đơn âm

10.500

401

 41

Đo trên ngưỡng

12.000

402

 42

Đo sức nghe lời

7.500

403

 43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

15.000

404

 44

Đo nhĩ lượng

15.000

405

 45

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

15.000

406

 46

Đo OAE (1 lần)

10.500

407

 47

Đo ABR (1 lần)

45.000

408

 48

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

5.250.000

409

 49

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

3.000.000

410

 50

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

5.250.000

411

 51

Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII

4.800.000

412

 52

Phẫu thuật đỉnh xương đá

2.250.000

413

 53

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)

3.000.000

414

 54

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

3.000.000

415

 55

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

3.750.000

416

 56

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

3.750.000

417

 57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)

3.000.000

418

 58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

7.000.000

419

 59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

2.500.000

420

 60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

3.000.000

421

 61

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

3.500.000

422

 62

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

2.500.000

423

 63

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

2.700.000

424

 64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

3.750.000

425

 65

Cắt u cuộn cảnh

4.500.000

426

 66

Phẫu thuật áp xe não do tai

3.500.000

427

 67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

1.500.000

428

 68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

3.750.000

429

 69

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

3.750.000

430

 70

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

3.750.000

431

 71

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)

3.750.000

432

 72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

3.750.000

433

 73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

4.050.000

 

 C2.5. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 C2.5.1. PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

434

 1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

45.000

435

 2

Phẫu thuật nhổ răng khó

52.500

436

 3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

45.000

437

 4

Rạch áp xe trong miệng

22.500

438

 5

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

22.500

439

 6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

60.000

440

 7

Nhổ chân răng

30.000

441

 8

Mổ lấy nang răng

45.000

442

 9

Cắt cuống 1 chân

45.000

443

 10

Nạo túi lợi 1 sextant

12.000

444

 11

Nắn trật khớp thái dương hàm

25.000

445

 12

Lấy u lành dưới 3cm

375.000

446

 13

Lấy u lành trên 3cm

450.000

447

 14

Lấy sỏi ống Wharton

450.000

448

 15

Nhổ răng ngầm dưới xương

300.000

449

 16

Nhổ răng mọc lạc chỗ

150.000

450

 17

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

60.000

451

 18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

90.000

452

 19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

130.000

453

 20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

195.000

454

 21

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

750.000

455

 22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

300.000

456

 23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

150.000

457

 24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

350.000

 

 C2.5.2. ĐIỀU TRỊ RĂNG

458

 1

Hàn răng sữa sâu ngà

70.000

459

 2

Trám bít hố rãnh

75.000

460

 3

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

75.000

461

 4

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

210.000

462

 5

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

255.000

463

 6

Chụp thép làm sẵn

170.000

464

 7

Răng sâu ngà

120.000

465

 8

Răng viêm tuỷ hồi phục

120.000

466

 9

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

300.000

467

 10

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

300.000

468

 11

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới

600.000

469

 12

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên

675.000

470

 13

Điều trị tuỷ lại

750.000

471

 14

Hàn composite cổ răng

225.000

472

 15

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

300.000

473

 16

Phục hồi thân răng có chốt

300.000

474

 17

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

750.000

475

 18

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.200.000

 

 C2.5.3. RĂNG GIẢ THÁO LẮP

476

 1

 Hàm khung đúc (chưa tính răng)

600.000

477

 2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

600.000

 

 C2.5.4. RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

478

 1

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

3.000.000

479

 2

Một đơn vị sứ kim loại

700.000

480

 3

Một đơn vị sứ toàn phần

1.000.000

481

 4

Một trụ thép

550.000

482

 5

Một chụp thép cầu nhựa

600.000

483

 6

Cầu nhựa 3 đơn vị

220.000

484

 7

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.800.000

 

 C2.5.5. NẮN CHỈNH RĂNG

485

 1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

405.000

486

 2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

750.000

487

 3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

1.500.000

488

 4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

3.000.000

489

 5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

750.000

490

 6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1.200.000

491

 7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

2.500.000

492

 8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

4.000.000

493

 9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

5.000.000

494

 10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

150.000

495

 11

Hàm duy trì kết qủa loại cố định

375.000

496

 12

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

45.000

 

 C2.5.6. SỬA LẠI HÀM CŨ

497

 1

Làm lại hàm

150.000

498

 2

Sửa hàm

60.000

499

 3

Gắn lại chụp, cầu (1đơn vị )

50.000

 

 C2.5.7. CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

500

 1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.500.000

501

 2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.250.000

502

 3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.050.000

503

 4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.500.000

504

 5

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.500.000

505

 6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

3.000.000

506

 7

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1.500.000

507

 8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.200.000

508

 9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.500.000

509

 10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1.200.000

510

 11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

1.500.000

511

 12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2.100.000

512

 13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.950.000

513

 14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

2.000.000

514

 15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1.800.000

515

 16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1.800.000

516

 17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.500.000

517

 18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.650.000

518

 19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

2.300.000

519

 20

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.200.000

520

 21

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

2.000.000

521

 22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1.600.000

522

 23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

1.200.000

523

 24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.200.000

524

 25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.500.000

525

 26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.500.000

526

 27

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế )

1.850.000

527

 28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

900.000

528

 29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.300.000

529

 30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

900.000

530

 31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

900.000

531

 32

Phẫu thuật căng da mặt

1.200.000

532

 33

Cắt u nang giáp móng

1.200.000

533

 34

Cắt u nang cạnh cổ

1.200.000

534

 35

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

1.350.000

535

 36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1.950.000

536

 37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1.950.000

537

 38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1.050.000

538

 39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

1.050.000

539

 40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

975.000

540

 41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

1.050.000

541

 42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

1.125.000

542

 43

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.125.000

543

 44

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.200.000

544

 45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.200.000

545

 46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1.200.000

546

 47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản )

1.050.000

547

 48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.125.000

548

 49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

600.000

549

 50

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

975.000

550

 51

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây, mê nội khí quản)

1.125.000

551

 52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.275.000

 

 C2.6. BỎNG

552

 1

Thay băng bỏng (1 lần)

50.000

553

 2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

80.000

554

 3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

120.000

555

 4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.500.000

556

 5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.250.000

557

 6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.200.000

558

 7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.950.000

559

 8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

50.000

560

 9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

60.000

561

 10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

150.000

562

 11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

75.000

563

 12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

70.000

564

 13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

55.000

565

 14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

150.000

566

 15

Điều trị bằng ôxy cao áp

90.000

 

 C3. XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 C3.1. XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

567

 1

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

225.000

568

 3

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

37.500

569

 4

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

18.000

570

 5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

45.000

571

 6

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

60.000

572

 7

Độ tập trung tiểu cầu

12.000

573

 8

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

12.000

574

 9

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

12.000

575

 10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

30.000

576

 11

Tập trung bạch cầu

15.000

577

 12

Máu lắng (bằng máy tự động)

30.000

578

 13

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris)

22.500

579

 14

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

30.000

580

 15

Nhuộm Phosphatase acid

45.000

581

 16

Cấy cụm tế bào tuỷ

500.000

582

 17

Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

30.000

583

 18

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

30.000

584

 19

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương

30.000

585

 20

Lách đồ

50.000

586

 21

Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker)

105.000

587

 23

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

 22.500

588

 24

Thời gian thrombin (TT)

 22.500

589

 25

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

45.000

590

 26

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

52.500

591

 27

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

18.000

592

 28

Nghiệm pháp von-Kaulla

22.500

593

 30

Định lượng D-Dimer

220.000

594

 31

Định lượng Protein S

120.000

595

 32

Định lượng Protein C

220.000

596

 33

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

90.000

597

 34

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

105.000

598

 35

Định lượng yếu tố von - Willebrand ( v-WF)

105.000

599

 36

Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

105.000

600

 37

Định lượng Plasminogen

105.000

601

 38

Định lượng α2 anti -plasmin ( α2 AP)

105.000

602

 39

Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

105.000

603

 40

Định lượng t- PA

105.000

604

 41

Định lượng anti Thrombin III

90.000

605

 42

Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG)

90.000

606

 43

Định lượng chất ức chế C1

90.000

607

 44

Định lượng yếu tố Heparin

90.000

608

 45

Định lượng yếu tố kháng Xa

105.000

609

 47

Định lượng FDP

60.000

610

 48

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))

1.200.000

611

 50

Test đường + Ham

37.500

612

 51

Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8

180.000

613

 52

Phân tích CD (1 loại CD)

75.000

614

 53

Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

30.000

615

 54

Thử phản ứng dị ứng thuốc

37.500

616

 57

Định lượng men G6PD

37.500

617

 58

Định lượng men Pyruvat kinase

97.500

618

 59

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

330.000

619

 60

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)

135.000

620

 61

Xác định gen bệnh máu ác tính

450.000

621

 62

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

900.000

622

 63

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

180.000

623

 64

Anti-HCV (ELISA)

100.000

624

 65

Anti- HIV (ELISA)

60.000

625

 66

HBsAg (nhanh)

37.500

626

 67

Anti-HCV (nhanh)

37.500

627

 68

Anti- HIV (nhanh)

37.500

628

 69

Anti-HBs (ELISA)

60.000

629

 70

Anti-HBc IgG (ELISA)

60.000

630

 71

Anti-HBc IgM (ELISA)

60.000

631

 72

Anti-HBe (ELISA)

60.000

632

 73

HBeAg (ELISA)

60.000

633

 74

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

75.000

634

 75

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

60.000

635

 76

Anti- HTLV1/2 (ELISA)

70.000

636

 77

Anti- EBV IgG (ELISA)

90.000

637

 78

Anti- EBV IgM (ELISA)

90.000

638

 79

Anti- CMV IgG (ELISA)

90.000

639

 80

Anti- CMV IgM (ELISA)

90.000

640

 81

Xác định DNA trong viêm gan B

240.000

641

 82

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

150.000

642

 83

HIV (PCR)

180.000

643

 84

HCV (RT- PCR)

270.000

644

 85

HIV (RT- PCR)

330.000

645

 86

Định tuýp E, B HIV-1

750.000

646

 87

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1.200.000

647

 88

Định nhóm máu khó hệ ABO

180.000

648

 89

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

 120.000

649

 90

Định nhóm máu A1

30.000

650

 91

Xác định kháng nguyên H

30.000

651

 92

Định nhóm máu hệ Kell

170.000

652

 93

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

170.000

653

 94

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

170.000

654

 95

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

170.000

655

 96

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

330.000

656

 97

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

160.000

657

 98

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)

160.000

658

 99

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

160.000

659

 100

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

160.000

660

 101

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

160.000

661

 102

Sàng lọc kháng thể bất thường

75.000

662

 103

Định danh kháng thể bất thường

1.100.000

663

 104

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

22.500

664

 105

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

80.000

665

 106

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

375.000

666

 107

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1.800.000

667

 108

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1.800.000

668

 109

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

2.250.000

669

 110

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

16.000.000

670

 111

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương

16.000.000

671

 112

Xét nghiệm xác định HLA

3.000.000

672

 113

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

400.000

673

 114

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

300.000

674

 115

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.700.000

675

 116

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.500.000

676

 118

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

900.000

677

 120

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

4.500.000

678

 121

Xét nghiệm xác định gen

3.200.000

 

 

XÉT NGHIỆM HOÁ SINH

 

679

 1

Gross

15.000

680

 2

Maclagan

15.000

681

 3

Amoniac

22.500

682

 4

CPK

25.000

683

 5

ACTH

75.000

684

 6

ADH

135.000

685

 7

Cortison

60.000

686

 8

GH

60.000

687

 10

Erythropoietin

75.000

688

 11

Thyroglobulin

75.000

689

 12

Calcitonin

75.000

690

 13

TRAb

225.000

691

 14

Phenytoin

75.000

692

 15

Theophylin

75.000

693

 16

Tricyclic anti depressant

75.000

694

 17

Quinin/Cloroquin/Mefloquin

75.000

695

 18

Nồng độ rượu trong máu

 22.500

696

 19

Paracetamol

30.000

697

 20

Benzodiazepam (BZD)

30.000

698

 21

Ngộ độc thuốc

37.500

699

 22

Salicylate

67.500

700

 23

ALA

 85.000

701

 24

A/G

 22.500

702

 25

Calci

 12.000

703

 26

Calci ion hoá

 25.000

704

 27

Phospho

7.500

705

 28

CK-MB

 35.000

706

 29

LDH

15.000

707

 30

Gama GT

10.500

708

 31

CRP hs

27.000

709

 32

Ceruloplasmin

37.500

710

 34

Apolipoprotein A/B (1 loại)

22.500

711

 35

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

30.000

712

 36

Lipase

30.000

713

 37

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

30.000

714

 38

Beta2 Microglobulin

37.500

715

 39

RF (Rheumatoid Factor)

30.000

716

 40

ASLO

 55.000

717

 41

Transferin

37.500

718

 42

Khí máu

 100.000

719

 43

Catecholamin

90.000

720

 44

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

 60.000

721

 45

TSH

 55.000

722

 46

Alpha FP (AFP)

 85.000

723

 47

PSA

45.000

724

 48

Ferritin

37.500

725

 49

Insuline

37.500

726

 50

CEA

45.000

727

 51

Beta - HCG

45.000

728

 52

Estradiol

37.500

729

 53

LH

37.500

730

 54

FSH

37.500

731

 55

Prolactin

37.500

732

 56

Progesteron

37.500

733

 57

Homocysteine

90.000

734

 58

Myoglobin

 85.000

735

 59

Troponin T/I

 70.000

736

 60

Cyclosporine

225.000

737

 61

PTH

180.000

738

 62

CA 19-9

97.500

739

 63

CA 15 - 3

105.000

740

 64

CA 72 -4

97.500

741

 65

CA 125

105.000

742

 66

Cyfra 21 - 1

60.000

743

 67

Folate

45.000

744

 68

Vitamin B12

37.500

745

 69

Digoxin

45.000

746

 70

Anti - TG

225.000

747

 71

Pre albumin

52.500

748

 72

Lactat

52.500

749

 73

Lambda

52.500

750

 74

Kappa

52.500

751

 75

HBDH

52.500

752

 76

Haptoglobin

52.500

753

 77

GLDH

52.500

754

 78

Alpha Microglobulin

52.500

 

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

755

 1

Vi khuẩn chí

25.000

756

 2

Xét nghiệm tìm BK

15.000

757

 3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

120.000

758

 5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1.050.000

759

 6

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

180.000

760

 7

Phản ứng CRP

22.500

761

 8

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

110.000

762

 9

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

300.000

763

 10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

420.000

764

 11

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.200.000

765

 12

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.200.000

766

 13

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

90.000

767

 14

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

768

 15

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

130.000

769

 16

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

50.000

770

 17

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

150.000

771

 18

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

772

 19

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

773

 20

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

774

 21

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

130.000

775

 22

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

110.000

776

 23

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

95.000

777

 24

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

150.000

778

 25

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

160.000

779

 26

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

155.000

780

 27

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

170.000

781

 28

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

180.000

782

 29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

140.000

783

 30

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

210.000

784

 31

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

120.000

785

 32

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

786

 33

Chẩn đoán RSV(Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

120.000

787

 34

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

90.000

788

 35

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

95.000

789

 36

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

145.000

790

 37

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

80.000

791

 40

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

30.000

792

 41

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

90.000

793

 42

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

75.000

794

 43

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

150.000

 

 C3.2. XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU.

795

 1

Nước tiểu 10 thông số (máy)

 22.500

796

 2

Micro Albumin

22.500

797

 3

Opiate (định tính)

22.500

798

 4

Amphetamin (định tính)

22.500

799

 5

Marijuana (định tính)

22.500

800

 6

Protein Bence - Jone

15.000

801

 7

Dưỡng chấp

15.000

802

 8

DPD

105.000

 

 C3.3. XÉT NGHIỆM PHÂN.

803

 1

Xét nghiệm cặn dư phân

22.500

804

 2

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

52.500

 

 C3.5. XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

805

 16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

60.000

806

 17

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

90.000

807

 18

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

200.000

808

 19

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh

400.000

809

 20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

150.000

810

 21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

300.000

811

 22

Xét nghiệm cyto (tế bào)

60.000

812

 23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

75.000

 

 C3.6. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

813

 4

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

75.000

814

 5

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

75.000

815

 7

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

35.000

 

 C3.7. CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 C3.7.1. THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ INVIVO KIT)

816

 1

SPECT não

67.500

817

 2

SPECT tưới máu cơ tim

45.000

818

 3

Xạ hình chức năng thận

37.500

819

 4

Thận đồ đồng vị

60.000

820

 5

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

67.500

821

 6

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

37.500

822

 7

Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG

52.500

823

 8

Xạ hình gan mật

45.000

824

 9

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

45.000

825

 10

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

52.500

826

 11

Xạ hình lách

52.500

827

 12

Xạ hình tuyến giáp

30.000

828

 13

Độ tập trung I131 tuyến giáp

30.000

829

 14

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

37.500

830

 15

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

37.500

831

 16

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

45.000

832

 17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

45.000

833

 18

Xạ hình toàn thân với I-131

45.000

834

 19

Xạ hình chẩn đoán khối u

45.000

835

 20

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

75.000

836

 21

Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

67.500

837

 22

Xạ hình xương

37.500

838

 23

Xạ hình chức năng tim

45.000

839

 24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

45.000

840

 25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

67.500

841

 26

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

75.000

842

 27

 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

67.500

843

 28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

165.000

844

 29

Xạ hình não

165.000

845

 30

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

135.000

846

 31

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

45.000

847

 32

Xạ hình tưới máu phổi

45.000

848

 33

Xạ hình thông khí phổi

37.500

849

 34

Xạ hình tuyến vú

45.000

850

 35

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

52.500

 

 C3.7.2. ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ CÁC THUỐC BỔ TRỢ KHÁC, NẾU CÓ SỬ DỤNG)

851

 36

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

100.000

852

 37

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

100.000

853

 38

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

120.000

854

 39

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

112.500

855

 40

Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32

37.500

856

 41

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

112.500

857

 42

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

45.000

858

 43

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

105.000

859

 44

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

75.000

860

 45

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

112.500

861

 46

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

120.000

862

 47

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol

75.000

863

 48

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

37.500

864

 49

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

67.500

865

 50

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

67.500

866

 51

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

67.500

867

 52

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

67.500

 

 C3.7.3. MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC:

868

 1

Test Raven/ Gille

7.500

869

 2

Test tâm lý MMPI/WAIS/ WICS

7.500

870

 3

Test tâm lý BECK/ZUNG

6.000

871

 4

Test WAIS/WICS

7.500

872

 5

Test trắc nghiệm tâm lý

20.000

873

 6

Điện tâm đồ gắng sức

75.000

874

 7

Holter điện tâm đồ/huyết áp

150.000

875

 8

Điện cơ (EMG)

67.500

876

 9

Điện cơ tầng sinh môn

37.500

 

 C4. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 C4.1. SIÊU ÂM:

877

 1

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu:

 

 

 

- Có in ảnh màu

120.000

 

 

- Có in ảnh đen trắng

115.000

 

 

-Không in ảnh

100.000

878

 3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

15.000

879

 5

Siêu âm tim gắng sức

500.000

880

 6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

170.000

881

 7

Siêu âm nội soi

500.000

 

 C4.2. CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 C4.2.3. CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

882

 1

Chụp Blondeau + Hirtz

30.000

883

 2

Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng

22.500

884

 3

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

30.000

885

 4

Chụp khu trú Baltin

50.000

886

 5

Chụp Vogd

50.000

887

 6

Chụp đáy mắt

20.000

888

 7

Chụp Angiography mắt

200.000

889

 8

Chụp khớp cắn

15.000

 

 C4.2.2. CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT

890

 1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50.000

891

 2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.

100.000

 

 C4.2.3. CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

892

 1

Chụp khí quản

30.000

893

 2

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

25.000

 

 C4.2.4. CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

894

 1

Chụp tele gan

30.000

895

 2

Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

375.000

 

 C4.2.5. MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

896

 1

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1.500.000

897

 2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

1.700.000

898

 3

Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)

650.000

899

 4

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

350.000

900

 10

Chụp mật qua Kehr

105.000

901

 11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

100.000

902

 12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

225.000

903

 13

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

300.000

904

 14

Chụp tuyến vú (1 bên)

22.500

905

 15

Mammography (1 bên)

60.000

906

 16

Chụp tuyến nước bọt

15.000

 

 C5. MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

907

 1

Telemedicines

750.000

908

 2

Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)

 

909

 3

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

37.500

910

 4

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

15.000.000

911

 5

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)

22.500.000

 

E. DANH MỤC BỔ SUNG

 

 

PHẪU THUẬT

 

 

I. UNG THƯ:

 

912

1

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

1.500.000

913

2

Cắt ung thư giáp trạng

900.000

 

II. PHẪU THUẬT PHỤ KHOA

 

914

1

Bóc u xơ bảo tồn tử cung

570.000

915

2

Cắt u lạc nội mạc tử cung ở vòi trứng

510.000

916

3

Cắt, bóc u nang ở vòi trứng

510.000

917

5

Cắt u lạc nội mạc tử cung ở buồng trứng

510.000

918

6

Cắt u lạc nội mạc tử cung ở trong tiểu khung

510.000

919

9

Khâu rách âm đạo

200.000

920

10

Khâu rách tầng sinh môn

200.000

 

CÁC THỦ THUẬT

 

 

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

921

1

Test phục hồi phế quản

30.000

922

2

Test dung tích sống gắng sức (FVC)

10.000

923

3

Test dung tích sống thở chậm (SVC)

10.000

924

4

Test gắng sức của bộ máy hô hấp (MVV)

10.000

925

5

Đo mật độ xương bằng siêu âm:

 

 

 

Đo mật độ xương, cơ 01 vị trí

30.000

 

 

Đo mật độ xương, cơ 02 vị trí

40.000

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

926

1

Xét nghiệm clamydia( test nhanh)

70.000

 

 CHUẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

927

1

 Siêu âm dịch màng phổi (Đen trắng)

20.000

 

PHỤ LỤC SỐ 02

CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh)

STT

TT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức thu (Đồng)

Ghi chú

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế

1

2

Bệnh viện hạng II

11.000

2

3

Bệnh viện hạng III

7.500

3

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

5.000

4

5

Trạm y tế xã

3.500

 

5

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

120.000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

6

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

75.000

 

7

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

75.000

 

8

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

225.000

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

 

9

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

234.000

Áp dụng đối với Bệnh viện hạng đặc biệt, Hạng I, Hạng II

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

Giá ngày giường điều trị tại phần B Phụ lục này tính cho 01ng]ời/01 ngày gường điều trị. Trường hợp nằm ghép 02 người/01 giường thì được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú

10

2

Bệnh viện hạng II

70.000

11

3

Bệnh viện hạng III

48.000

12

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

35.000

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

13

2

Bệnh viện hạng II

45.000

 

14

3

Bệnh viện hạng III

28.000

 

15

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

18.000

 

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mổ.

16

2

Bệnh viện hạng II

35.000

 

17

3

Bệnh viện hạng III

24.000

 

18

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

15.000

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

19

2

Bệnh viện hạng II

24.000

 

20

3

Bệnh viện hạng III

20.000

 

21

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

10.000

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

22

2

Bệnh viện hạng II

84.000

 

 

B4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

23

2

Bệnh viện hạng II

56.000

 

24

3

Bệnh viện hạng III

42.000

 

 

B4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

25

2

Bệnh viện hạng II

52.000

 

26

3

Bệnh viện hạng III

35.000

 

 

B4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

27

2

Bệnh viện hạng II

35.000

 

28

3

Bệnh viện hạng III

24.000

 

29

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

18.000

 

30

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

13.000

 

31

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

8.000

 

 

*

Giá ngày giường bệnh nếu có điều hoà thì được cộng thêm 6.000đ/ngày/giường

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM

 

 

32

1

Siêu âm

26.400

 

33

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

272.000

 

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

34

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

27.000

 

35

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

27.000

 

36

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

31.500

 

37

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

27.000

 

38

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

31.500

 

39

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

31.500

 

40

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

31.500

 

41

8

Khung chậu

31.500

 

 

C1.2.2

 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

42

1

Xương sọ (một tư thế)

27.000

 

43

2

Xương chũm, mỏm châm

27.000

 

44

3

Xương đá (một tư thế)

27.000

 

45

4

Khớp thái dương-hàm

27.000

 

46

5

Chụp ổ răng

27.000

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

47

1

Các đốt sống cổ

27.000

 

48

2

Các đốt sống ngực

31.500

 

49

3

Cột sống thắt lưng-cùng

31.500

 

50

4

Cột sống cùng-cụt

31.500

 

51

5

Chụp 2 đoạn liên tục

31.500

 

52

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

27.000

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

53

1

Tim phổi thẳng

31.500

 

54

2

Tim phổi nghiêng

31.500

 

55

3

Xương ức hoặc xương sườn

31.500

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

56

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

31.500

 

57

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

295.000

 

58

4

Chụp bụng không chuẩn bị

31.500

 

59

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

65.000

 

60

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

77.000

 

61

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

106.000

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

62

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

200.000

 

63

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

220.000

 

64

3

Chụp vòm mũi họng

31.500

 

65

4

Chụp ống tai trong

31.500

 

66

5

Chụp họng hoặc thanh quản

31.500

 

67

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

450.000

 

68

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

750.000

 

69

16

Chụp X-quang số hóa 1 phim

43.500

 

70

17

Chụp X-quang số hóa 2 phim

62.000

 

71

18

Chụp X-quang số hóa 3 phim

81.000

 

72

19

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

230.000

 

73

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

350.000

 

74

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

315.000

 

75

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

115.000

 

76

23

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

116.000

 

77

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

147.000

 

78

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

310.000

 

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

79

1

Thông đái

48.000

Bao gồm cả sonde

80

2

Thụt tháo phân

30.000

 

81

3

Chọc hút hạch hoặc u

43.500

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

82

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

54.000

 

83

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

73.000

 

84

6

Chọc rửa màng phổi

98.000

 

85

7

Chọc hút khí màng phổi

64.500

 

86

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

40.500

 

87

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

88.000

 

88

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

90.000

Bao gồm cả Sonde

89

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

70.000

 

90

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460.000

 

91

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

220.000

 

92

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

555.000

 

93

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

250.000

 

94

16

Sinh thiết da

60.000

 

95

17

Sinh thiết hạch, u

98.000

 

96

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

83.000

 

97

19

Sinh thiết màng phổi

250.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

98

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

335.000

 

99

21

Nội soi ổ bụng

430.000

 

100

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

505.000

Bao gồm cả kim sinh thiết

101

23

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

111.000

 

102

24

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết

165.000

 

103

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

138.000

 

104

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

200.000

 

105

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

90.000

 

106

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

147.000

 

107

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

248.000

 

108

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

308.000

 

109

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

513.000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

110

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

430.000

 

111

33

Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

31.500

 

112

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

371.000

Bao gồm cả ống kendan

113

35

Mở khí quản

425.000

Bao gồm cả Canuyn

114

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

350.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

115

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

419.000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

116

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

441.000

 

117

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

775.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

118

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

630.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

119

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

315.000

 

120

42

Đặt nội khí quản

310.000

 

121

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

218.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

122

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

78.000

 

123

49

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

812.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần

124

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

51.000

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

125

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

354.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

126

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

675.000

 

127

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1.646.000

 

128

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

540.000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

129

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

165.000

 

130

59

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.000.000

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

131

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

84.000

 

132

61

Châm (các phương pháp châm)

29.000

 

133

62

Điện châm

32.000

 

134

63

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

18.500

 

135

64

Xoa bóp bấm huyệt

18.000

 

136

65

Hồng ngoại

17.000

 

137

66

Điện phân

17.000

 

138

67

Sóng ngắn

14.000

 

139

68

Laser châm

46.500

 

140

69

Tử ngoại

20.000

 

141

70

Điện xung

18.500

 

142

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

15.500

 

143

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

15.500

 

144

73

Siêu âm điều trị

27.000

 

145

74

Điện từ trường

18.000

 

146

75

Bó Farafin

36.500

 

147

76

Cứu (Ngải cứu/túi chườm)

13.500

 

148

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

18.000

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C3.1

 NGOẠI KHOA

 

 

149

1

Cắt chỉ

33.500

 

150

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

45.000

 

151

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

60.000

 

152

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

79.000

 

153

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

86.000

 

154

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

120.000

 

155

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

140.000

 

156

8

Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu

32.000

 

157

9

Tháo bột khác

24.000

 

158

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

116.000

 

159

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

144.000

 

160

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

158.000

 

161

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

173.000

 

162

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

133.000

 

163

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

79.000

 

164

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

60.000

 

165

17

Cắt phymosis

114.000

 

166

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

165.000

 

167

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)

41.000

 

168

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)

176.000

 

169

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

52.500

 

170

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

168.000

 

171

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

49.000

 

172

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

123.000

 

173

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

135.000

 

174

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

497.000

 

175

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

122.000

 

176

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

386.000

 

177

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

52.500

 

178

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

123.000

 

179

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

50.000

 

180

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

123.000

 

181

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

40.000

 

182

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

123.000

 

183

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

37.000

 

184

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

98.000

 

185

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

100.000

 

186

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

434.000

 

187

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

234.000

 

188

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

370.000

 

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

189

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

79.000

 

190

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

183.000

 

191

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

392.000

 

192

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

435.000

 

193

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

482.000

 

194

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

400.000

 

195

7

Soi cổ tử cung

37.500

 

196

8

Soi ối

27.800

 

197

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

45.000

 

198

10

Chích apxe tuyến vú

90.000

 

199

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

162.000

 

200

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.160.000

 

201

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.205.000

 

202

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

450.000

 

203

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

98.000

 

204

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

320.000

 

 

C3.3

MẮT

 

 

205

1

Đo nhãn áp

12.000

 

206

2

Đo Javal

7.000

 

207

3

Đo thị trường, ám điểm

10.000

 

208

4

Thử kính loạn thị

8.000

 

209

5

Soi đáy mắt

17.000

 

210

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

13.500

Chưa tính thuốc tiêm

211

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

13.500

Chưa tính thuốc tiêm

212

8

Thông lệ đạo một mắt

25.500

 

213

9

Thông lệ đạo hai mắt

43.500

 

214

10

Chích chắp/ lẹo

32.000

 

215

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

19.500

 

216

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

19.500

 

217

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

165.000

 

218

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

500.000

 Chưa tính chi phí màng ối

219

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

264.000

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại

220

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

380.000

 

221

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

500.000

 

222

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

560.000

 

223

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

435.000

 

224

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

720.000

 

225

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

403.000

 

226

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

675.000

 

227

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

400.000

 

228

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

484.000

 

229

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

820.000

 Chưa tính chi phí màng ối

230

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

510.000

 

231

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

585.000

 

232

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

660.000

 

233

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

745.000

 

 

C3.4

 TAI - MŨI - HỌNG

 

 

234

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

86.000

 

235

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

86.000

 

236

3

Cắt Amiđan (gây tê)

117.000

 

237

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

138.000

 

238

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

140.000

 

239

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

48.000

 

240

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

74.000

 

241

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

85.000

 

242

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

380.000

 

243

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

97.000

 

244

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

132.000

 

245

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

100.000

 

246

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

172.000

 

247

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

150.000

 

248

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

293.000

 

249

16

Nạo VA gây mê

348.000

 

250

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

240.000

 

251

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

365.000

 

252

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

310.000

 

253

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

290.000

 

254

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

430.000

 

255

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

430.000

 

256

23

Cắt Amiđan (gây mê)

495.000

 

257

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

338.000

 

258

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

560.000

 

 

C3.5

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

259

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

15.000

 

260

2

Nhổ răng số 8 bình thường

79.000

 

261

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

143.000

 

262

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

37.500

 

263

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

67.500

 

264

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

22.500

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

265

7

Một răng

172.000

 Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

266

8

Răng chốt đơn giản

152.000

 

267

9

Mũ chụp nhựa

156.000

 

268

10

Mũ chụp kim loại

248.000

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

269

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

109.000

 

270

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

150.000

 

271

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

142.000

 

272

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

188.000

 

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

 

Phụ lục số 05 đính kèm

 

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

C5.1

 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

273

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

18.000

 

274

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

17.000

 

275

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

11.000

 

276

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

13.000

 

277

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

26.000

 

278

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

20.000

 

279

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

25.500

 

280

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

15.000

 

281

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

13.500

 

282

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

26.400

 

282

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

20.000

 

283

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

26.000

 

284

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

20.000

 

285

17

Tìm tế bào Hargraves

42.000

 

286

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

6.000

 

287

19

Co cục máu đông

9.000

 

288

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

36.500

 

289

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

41,500

 

290

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

88,000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

291

27

Xét nghiệm tế bào hạch

31,500

Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch

292

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

50,000

 

293

29

Nhuộm sudan den

46,000

 

294

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

50,000

 

295

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

67,000

 

296

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

49,000

 

297

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

28,500

 

298

35

Định lượng Ca++ máu

14,000

 

299

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

19,500

 

300

37

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

26,000

 

301

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

18,500

 

302

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

21,500

 

303

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

24,000

 

304

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

55,000

Cho tất cả các thông số

305

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

52,500

 

306

56

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

79,000

 

307

59

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

30,000

 

308

60

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

45,000

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

309

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

52,000

 

310

12

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

225,000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

311

2

HbA1C

70,000

 

312

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

240,000

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

313

3

Calci niệu

17,000

 

314

5

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

32,000

 

315

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

9,500

 

316

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

44,000

 

317

8

 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

15,000

 

318

9

Amylase niệu

28,500

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

319

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

24,000

 

320

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

4,500

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (DỊCH RỈ VIÊM, ĐỜM, MỦ, NƯỚC ỐI, DỊCH NÃO TỦY, DỊCH MÀNG PHỔI, MÀNG TIM, MÀNG BỤNG, TINH DỊCH, DỊCH ÂM ĐẠO...)

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

321

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

26,000

 

322

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

43,000

 

323

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

117,000

 

324

4

Kháng sinh đồ

124,000

 

325

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

150,000

 

326

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

150,000

 

327

7

Định lượng HBsAg

315,000

 

328

8

Anti-HBs định lượng

70,000

 

329

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

560,000

 

330

12

RPR định tính

24,000

 

331

13

RPR định lượng

55,000

 

332

14

TPHA định tính

33,500

 

333

15

TPHA định lượng

113,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

 

334

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

43,000

 

335

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

64,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

336

1

Protein dịch

9,500

 

337

2

Glucose dịch

12,000

 

338

3

Clo dịch

15,000

 

339

5

Rivalta

6,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

340

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

140,000

 

341

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

140,000

 

342

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

70,000

 

343

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

81,000

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

344

1

Điện tâm đồ

26,000

 

345

2

Điện não đồ

35,000

 

346

3

Lưu huyết não

23,000

 

347

4

Đo chức năng hô hấp

75,000

 

348

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

22,500

 

349

7

Test thanh thải Creatinine

40,000

 

350

8

Test thanh thải Ure

40,000

 

351

10

Thăm dò các dung tích phổi

138,000

 

352

11

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

260,000

 

 

 

[...]