HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày 17
tháng 3 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán
ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
2581/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Thông tư số
78/2022/TT-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về
tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc
quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa
phương năm 2023;
Xét Tờ trình số 41/TTr-UBND
ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm
tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách thành phố
năm 2023 được quy định tại Điều 1 của Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành
phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi
ngân sách địa phương năm 2023, như sau:
1. Bổ sung dự toán thu ngân
sách địa phương năm 2023 từ nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022 và
nguồn kết dư ngân sách cấp thành phố năm 2021 với tổng số tiền là 759.506 triệu
đồng, cụ thể:
- Từ nguồn thu vượt xổ số kiến
thiết năm 2022: 144.329 triệu đồng
- Từ nguồn thu vượt sử dụng đất
các năm trước: 615.177 triệu đồng
2. Bổ sung dự toán chi cân đối
ngân sách địa phương năm 2023 với tổng số tiền là 759.506 triệu đồng để bổ sung
dự toán chi đầu tư phát triển, cụ thể:
- Từ nguồn thu vượt xổ số kiến
thiết năm 2022: 144.329 triệu đồng
- Từ nguồn
thu vượt sử dụng đất các năm trước: 615.177 triệu đồng
(Đính
kèm Phụ lục I, III)
Điều 2. Trách
nhiệm thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân thành
phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn được pháp luật quy định.
Trong quá trình điều hành ngân
sách, có những vấn đề phát sinh, giao Ủy ban nhân dân thành phố trình Thường trực
Hội đồng nhân dân thành phố quyết định điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương
và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại
biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
1. Các nội dung khác trong Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố
không sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười (kỳ họp chuyên đề) thông qua
ngày 17 tháng 3 năm 2023./.
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 SAU KHI
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm
|
Dự toán sửa đổi, bổ sung
|
Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=1+2
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
13.764.635
|
759.506
|
14.524.141
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
10.024.610
|
-
|
10.024.610
|
|
- Thu NSĐP hưởng 100%
|
3.355.710
|
|
3.355.710
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
6.668.900
|
-
|
6.668.900
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
3.584.125
|
-
|
3.584.125
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
799.615
|
|
799.615
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.784.510
|
|
2.784.510
|
3
|
Thu bổ sung thực hiện các
chính sách tiền lương theo quy định
|
|
|
-
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
|
|
-
|
IV
|
Thu kết dư
|
155.900
|
759.506
|
915.406
|
1
|
Thu từ kết dư ngân sách cấp
thành phố
|
155.900
|
|
155.900
|
2
|
Thu vượt xổ số kiến thiết năm
2022 (nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022)
|
|
144.329
|
144.329
|
3
|
Thu vượt sử dụng đất các năm
trước (nguồn kết dư ngân sách cấp thành phố năm 2021)
|
|
615.177
|
615.177
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
15.093.635
|
759.506
|
15.853.141
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
12.214.625
|
759.506
|
12.974.131
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.144.935
|
759.506
|
5.904.441
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.780.779
|
|
6.780.779
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
61.400
|
|
61.400
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.380
|
-
|
1.380
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
226.131
|
|
226.131
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
-
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
2.784.510
|
-
|
2.784.510
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
-
|
|
-
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
2.784.510
|
-
|
2.784.510
|
a
|
Chi đầu tư
|
|
|
-
|
b
|
Chi sự nghiệp
|
|
|
-
|
III
|
Chi trả nợ gốc của NSĐP
|
94.500
|
|
94.500
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
1.329.000
|
-
|
1.329.000
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
94.500
|
-
|
94.500
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
-
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
94.500
|
|
94.500
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
1.329.000
|
-
|
1.329.000
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
-
|
-
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
1.329.000
|
|
1.329.000
|
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán đầu năm 2023
|
Dự toán sửa đổi, bổ sung
|
Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=1+2
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
15.093.635
|
759.506
|
15.853.141
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
12.214.625
|
759.506
|
12.974.131
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.144.935
|
759.506
|
5.904.441
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
5.144.935
|
759.506
|
5.904.441
|
a
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
700.000
|
|
700.000
|
b
|
Từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
1.650.000
|
|
1.650.000
|
c
|
Từ nguồn cân đối ngân sách
địa phương
|
1.465.935
|
|
1.465.935
|
d
|
Chi đầu tư từ bội chi
|
1.329.000
|
|
1.329.000
|
đ
|
Chi từ các nguồn khác
|
|
759.506
|
759.506
|
|
Thu vượt xổ số kiến thiết
năm 2022 (nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022)
|
|
144.329
|
144.329
|
Thu vượt sử dụng đất các
năm trước (nguồn kết dư ngân sách cấp thành phố năm 2021)
|
|
615.177
|
615.177
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.780.779
|
|
6.780.779
|
|
Trong đó:
|
|
|
0
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
2.584.671
|
|
2.584.671
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
48.732
|
|
48.732
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
61.400
|
|
61.400
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.380
|
|
1.380
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
226.131
|
|
226.131
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
|
0
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
2.784.510
|
0
|
2.784.510
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
|
0
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
2.784.510
|
0
|
2.784.510
|
1
|
Chi đầu tư
|
2.730.250
|
0
|
2.730.250
|
|
- Vốn ngoài nước
|
764.550
|
|
764.550
|
|
- Vốn trong nước
|
1.965.700
|
|
1.965.700
|
|
- Vốn trái phiếu
|
|
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp
|
54.260
|
0
|
54.260
|
|
- Vốn ngoài nước
|
|
|
0
|
|
- Vốn trong nước
|
54.260
|
|
54.260
|
|
+ Hỗ trợ các Hội văn học
nghệ thuật địa phương
|
528
|
|
528
|
+ Hỗ trợ các Hội nhà báo địa
phương
|
200
|
|
200
|
+ Kinh phí thực hiện
Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người
rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội
|
200
|
|
200
|
+ Kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
8.770
|
|
8.770
|
+ Kinh phí quản lý bảo trì
đường bộ cho Quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
44.562
|
|
44.562
|
+ Hỗ trợ khác
|
|
|
0
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
|
0
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
94.500
|
|
94.500
|