Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 06/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 25/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 25/04/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Lữ Văn Hùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/NQ-HĐND |
Bạc Liêu, ngày 25 tháng 4 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Vũ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc đề nghị ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết theo Phụ lục Danh mục đính kèm)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 25 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
I |
Dịch vụ lĩnh vực quản lý đất đai |
1 |
Điều tra, đánh giá đất đai của địa phương theo định kỳ và theo chuyên đề |
2 |
Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính ở địa phương |
3 |
Thống kê đất đai; kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
4 |
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện |
5 |
Điều tra thu thập thông tin xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, xác định giá đất cụ thể của địa phương; lập bản đồ giá đất |
6 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; đăng ký biến động đất đai, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cập nhật biến động đất đai của địa phương theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có). |
7 |
Xây dựng, cập nhật, quản lý thông tin đất đai, cơ sở dữ liệu đất đai của địa phương |
8 |
Chỉnh lý hồ sơ địa chính, cập nhật biến động đất đai |
9 |
Sắp xếp, chỉnh lý tài liệu lưu trữ, bảo quản kho lưu trữ hồ sơ địa chính |
II |
Dịch vụ lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
1 |
Các hoạt động đo đạc và bản đồ phục vụ yêu cầu quản lý của từng địa phương: Thiết lập các điểm đo đạc cơ sở chuyên dụng; xây dựng hệ thống không ảnh chuyên dụng; bản đồ chuyên đề phục vụ mục đích chuyên dụng; thành lập bản đồ hành chính cấp tỉnh, cấp huyện |
2 |
Đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính |
3 |
Xây dựng, quản lý thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ, địa giới hành chính của địa phương |
III |
Dịch vụ lĩnh vực tài nguyên nước |
1 |
Phân tích chất lượng nguồn nước mặt trên địa bàn tỉnh và thông báo độ mặn trên Đài Phát thanh và Truyền hình |
2 |
Dự án Xây dựng hệ thống giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
3 |
Khoanh định các vùng, khu vực hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
4 |
Vận hành, bảo trì thiết bị, công trình giếng quan trắc nước dưới đất |
5 |
Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
6 |
Nhiệm vụ: Xây dựng Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và đánh giá khí hậu tỉnh Bạc Liêu |
7 |
Nhiệm vụ: Xây dựng kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu và bản đồ nhạy cảm cấp tỉnh |
8 |
Lập danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (cắm mốc giai đoạn II) |
9 |
Điều tra, đánh giá lại trữ lượng, chất lượng nguồn cát biển và đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng đến năm 2030, định hướng đến năm 2050 vùng ven biển tỉnh Bạc Liêu |
IV |
Dịch vụ khác |
1 |
Kinh phí vận hành máy móc thiết bị - Máy chủ IBM-X3500 (Database server) 02 máy - Máy chủ IBM-X3400 (Backup server) 01 máy - Máy chủ IBM-X3400 (Firewall server) 01 máy - Máy điều hòa nhiệt độ phòng máy chủ 01 máy |
2 |
Bảo trì, bảo dưỡng máy móc thiết bị - Máy chủ IBM-X3500 (Database server) 02 máy - Máy chủ IBM-X3400 (Backup server) 01 máy - Máy chủ IBM-X34Q0 (Firewall server) 01 máy - Máy điều hòa nhiệt độ phòng máy chủ 01 máy Duy trì vận hành phần mềm hệ thống cho 04 máy chủ, hệ thống thiết bị mạng, hệ thống lưu trữ NAS sao lưu dữ liệu + Mua sắm thay thế thiết bị sửa chữa hư hỏng + Ổ cứng dung lượng (dự phòng máy chủ): 04 máy |
I |
Dịch vụ môi trường |
1 |
Thu và phân tích mẫu nước thải công nghiệp của các tổ chức và cá nhân trên địa bàn tỉnh |
2 |
Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Bạc Liêu |
3 |
Báo cáo công tác bảo vệ môi trường tỉnh Bạc Liêu |
4 |
Đề án quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
5 |
Trang bị, bảo trì, sửa chữa, nâng cấp, vận hành hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục; trang bị, bảo trì, sửa chữa, nâng cấp, vận hành hệ thống quan trắc nước mặt tự động, liên tục |
6 |
Quản lý chất lượng không khí |
7 |
Kế hoạch ứng phó sự cố môi trường |
8 |
Thu gom bao gói thuốc bảo vệ thực vật |
9 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về môi trường |
10 |
Các nhiệm vụ của Chiến lược bảo vệ môi trường |
11 |
Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường nước mặt |
12 |
Phân tích chất lượng nước mặt phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh |
13 |
Phối hợp Báo, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; cơ quan truyền thông Trung ương và một số đơn vị có liên quan thực hiện các phóng sự, chuyên mục về tài nguyên và môi trường. Ban hành Bản tin tài nguyên và môi trường |
14 |
Xây dựng mô hình cộng đồng tham gia bảo vệ môi trường như mô hình phân loại rác tại nguồn, mô hình ủ rác hữu cơ thành phân,..,; mô hình chống rác thải nhựa; mô hình xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
15 |
Hỗ trợ thiết bị, dụng cụ làm vệ sinh môi trường, thùng rác, hỗ trợ cây xanh,... |
II |
Dịch vụ bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
1 |
Nhiệm vụ bảo tồn đa dạng sinh học |
2 |
Thực hiện các nhiệm vụ, nội dung có liên quan đến bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |