HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2024/NQ-HĐND
|
Quảng Nam, ngày
23 tháng 01 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TIỀN CÔNG THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ
THUỘC CÔNG TÁC CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG;
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TỔ CHỨC ÔN TẬP CHO HỌC SINH ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ THAM DỰ
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số
69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản
lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ
thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở
dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời
gian sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 ban hành
Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông; số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 3
năm 2021 và số 06/2023/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 3 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông; số 17/2023/TT-BGDĐT ngày
10 tháng 10 năm 2023 ban hành Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia;
Xét Tờ trình số 292/TTr-UBND
ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban hành Nghị quyết
quy định nội dung chi, mức chi tiền công thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác
chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi đối với giáo dục phổ thông; nội dung và
mức chi đối với chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập cho học sinh đồng bào dân tộc
thiểu số tham dự kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam; Báo cáo thẩm tra số 13/BC-HĐND ngày 19 tháng 01 năm 2024 của Ban Văn hóa -
Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quy định nội dung, mức chi tiền
công thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ
thi giáo dục phổ thông; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập cho học sinh đồng bào
dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh,
gồm:
1. Nội dung, mức chi tiền công
thực hiện các nhiệm vụ tại kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học
sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông các môn văn hóa; kỳ thi tuyển sinh đầu cấp;
kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp
huyện các môn văn hóa; các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác trong lĩnh vực giáo dục
và đào tạo được tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
2. Chính sách hỗ trợ tổ chức ôn
tập cho học sinh đồng bào dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi tốt nghiệp trung học
phổ thông.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Các cơ quan quản lý nhà nước
về giáo dục và đào tạo; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan
có thẩm quyền giao thực hiện các nhiệm vụ tại các kỳ thi giáo dục phổ thông
trên địa bàn tỉnh.
2. Viên chức quản lý, giáo viên
tham gia giảng dạy, quản lý; nhân viên cấp dưỡng và học sinh đồng bào dân tộc
thiểu số đang học lớp 12 tại các trường trung học phổ thông, phổ thông dân tộc
nội trú của tỉnh.
Điều 3. Nội
dung, mức chi tiền công thực hiện các nhiệm vụ tại các kỳ thi, hội thi, cuộc
thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo
1. Nội dung, mức chi tiền công
cho các chức danh, nhiệm vụ tại các kỳ thi do Bộ Giáo dục và Đào tạo chỉ đạo tổ
chức gồm: kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc
gia trung học phổ thông các môn văn hóa; các kỳ thi cấp tỉnh do Sở Giáo dục và
Đào tạo tổ chức gồm: kỳ thi tuyển sinh đầu cấp, kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
các môn văn hóa; kỳ thi cấp huyện do cấp huyện tổ chức gồm: kỳ thi chọn học
sinh giỏi cấp huyện các môn văn hóa; các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác trong
lĩnh vực giáo dục và đào tạo được tổ chức trên địa bàn tỉnh: chi tiết theo
Phụ lục đính kèm.
2. Đối với các kỳ thi, cuộc
thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo do cấp trường tổ chức: căn cứ
khả năng nguồn kinh phí theo quy định, các trường được áp dụng các mức chi
nhưng không vượt quá mức chi kỳ thi do cấp huyện tổ chức.
3. Trường hợp Bộ Giáo dục và
Đào tạo ban hành quy chế tổ chức từng kỳ thi, cuộc thi, hội thi có quy định các
chức danh, nhiệm vụ ngoài các chức danh, nhiệm vụ được quy định tại Nghị quyết
này thì được áp dụng theo mức chi tiền công dành cho chức danh Ủy viên Hội đồng
thi với hệ số 1,0 đối với chức danh Trưởng hoặc tương đương, hệ số 0,9 đối với
chức danh Phó trưởng hoặc tương đương, hệ số 0,8 đối với chức danh tương đương
với ủy viên của các ban, hệ số 0,5 đối với các chức danh, nhiệm vụ khác.
4. Nội dung, mức chi này được
áp dụng thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian tổ chức các
hoạt động. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong ngày thì được
hưởng một mức thù lao cao nhất.
Điều 4.
Chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập cho học sinh đồng bào dân tộc thiểu số tham dự
kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông
1. Nội dung và mức hỗ trợ
a) Hỗ trợ học sinh đồng bào dân
tộc thiểu số:
Tiền ăn: 1.440.000 đồng/học
sinh/tháng; tiền ở: 180.000 đồng/học sinh/tháng (chỉ áp dụng đối với học sinh
không được bố trí ở tại ký túc xá).
b) Hỗ trợ giáo viên: 120.000 đồng/tiết.
Số tiết được hỗ trợ như sau:
Môn Toán: 08 tiết/01 tuần/lớp,
môn Ngữ văn: 08 tiết/01 tuần/lớp, môn Ngoại ngữ: 08 tiết/01 tuần/lớp, các môn
thi còn lại: mỗi môn 04 tiết/01 tuần/lớp.
c) Hỗ trợ viên chức quản lý:
120.000 đồng/tiết. Số tiết trong 01 tuần: 04 tiết.
d) Hỗ trợ nhân viên cấp dưỡng
(không áp dụng đối với nhân viên cấp dưỡng các trường phổ thông dân tộc nội trú
tỉnh, huyện): 5.400.000 đồng/người/tháng (định mức tối thiểu 35 học sinh/01
nhân viên cấp dưỡng, số dư từ 15 học sinh trở lên được tính thêm 01 nhân viên).
2. Đối với các nội dung, mức hỗ
trợ quy định tại điểm a, điểm d khoản 1 Điều này: trường hợp thời gian thực hiện
dưới 15 ngày thì được hưởng 50% mức hỗ trợ, từ 15 ngày trở lên thì được hưởng
100% mức hỗ trợ.
3. Thời gian thực hiện
a) Đối với hỗ trợ học sinh đồng
bào dân tộc thiểu số, viên chức quản lý, nhân viên cấp dưỡng: kể từ khi kết
thúc năm học theo kế hoạch chung do cấp có thẩm quyền ban hành đến ngày thi cuối
cùng của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông.
b) Đối với hỗ trợ giáo viên: kể
từ khi kết thúc năm học theo kế hoạch chung do cấp có thẩm quyền ban hành đến
ngày ôn tập cuối cùng.
Điều 5. Nguồn
kinh phí thực hiện
Nguồn ngân sách địa phương bố trí
cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo theo phân cấp ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 6. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Những nội dung khác liên
quan đến việc quản lý kinh phí thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị,
tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh
không quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số
69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản
lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ
thông.
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ hai mươi thông qua ngày 23 tháng 01
năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 05 tháng 02 năm 2024. Nghị quyết này thay thế
Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh quy định mức chi tiền công thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị,
tổ chức và tham dự các kỳ thi đối với giáo dục phổ thông; chính sách hỗ trợ tổ
chức ôn tập cho học sinh đồng bào dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ
thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB - UBTVQH;
- Các Bộ: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo;
- Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban TV Tỉnh ủy, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND (2).
|
TM. CHỦ TỌA KỲ
HỌP
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Xuân Vinh
|
PHỤ LỤC
NỘI DUNG, MỨC CHI TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH, NHIỆM VỤ
TẠI CÁC KỲ THI, HỘI THI, CUỘC THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỔ CHỨC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ngàn đồng/người/ngày1
STT
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
Các kỳ thi do Bộ GDĐT chỉ đạo tổ chức2
|
Các kỳ thi cấp tỉnh do Sở GDĐT tổ chức3
|
Các kỳ thi cấp huyện do cấp huyện tổ chức; các kỳ thi, hội thi,
cuộc thi khác4
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Tiền công cho thành viên
Ban Chỉ đạo thi/Ban Tổ chức
|
a)
|
Trưởng ban
|
500
|
400
|
320
|
b)
|
Phó Trưởng ban thường trực
|
475
|
380
|
310
|
c)
|
Phó Trưởng ban
|
450
|
360
|
290
|
d)
|
Ủy viên
|
400
|
320
|
260
|
đ)
|
Thư ký
|
350
|
280
|
230
|
2
|
Tiền công cho thành viên Hội
đồng thi
|
a)
|
Chủ tịch
|
480
|
390
|
320
|
b)
|
Phó Chủ tịch
|
440
|
360
|
290
|
c)
|
Ủy viên thường trực
|
410
|
340
|
280
|
d)
|
Ủy viên
|
390
|
320
|
260
|
3
|
Tiền công cho thành viên
Ban Thư ký
|
a)
|
Trưởng ban
|
450
|
360
|
290
|
b)
|
Phó Trưởng ban
|
410
|
330
|
270
|
c)
|
Ủy viên
|
360
|
290
|
240
|
4
|
Tiền công cho thành viên Hội
đồng/Ban Ra đề thi
|
a)
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
|
380
|
310
|
b)
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
|
350
|
280
|
c)
|
Ủy viên, thư ký (làm việc
cách ly)
|
|
310
|
250
|
d)
|
Người làm nhiệm vụ về tin học
- kỹ thuật (làm việc cách ly)
|
|
240
|
190
|
đ)
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, nhân viên y tế (làm việc cách ly)
|
|
200
|
160
|
e)
|
Ủy viên, thư ký (không cách
ly)
|
|
290
|
240
|
g)
|
Người làm nhiệm vụ về tin học
- kỹ thuật (không cách ly)
|
|
220
|
180
|
h)
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, nhân viên y tế (vòng ngoài, không cách ly)
|
|
180
|
150
|
5
|
Tiền công cho thành viên Hội
đồng/Ban In sao đề thi
|
a)
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
450
|
380
|
310
|
b)
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
430
|
350
|
280
|
c)
|
Ủy viên, thư ký (làm việc
cách ly)
|
390
|
310
|
250
|
d)
|
Lực lượng bảo đảm an ninh, an
toàn (công an, bảo vệ làm việc cách ly)
|
250
|
200
|
160
|
đ)
|
Ủy viên, thư ký (không cách
ly)
|
360
|
290
|
240
|
e)
|
Lực lượng bảo đảm an ninh, an
toàn (công an, bảo vệ vòng ngoài, không cách ly)
|
230
|
180
|
150
|
6
|
Tiền công cho thành viên Ban/Tổ
Vận chuyển và bàn giao đề thi, Ban/Tổ Vận chuyển và bàn giao bài thi
|
a)
|
Trưởng ban/Tổ trưởng
|
450
|
360
|
290
|
b)
|
Ủy viên thường trực
|
390
|
320
|
260
|
c)
|
Ủy viên
|
360
|
290
|
240
|
d)
|
Công an
|
230
|
180
|
150
|
7
|
Tiền công cho thành viên
Ban Coi thi/Hội đồng coi thi
|
a)
|
Trưởng ban/Chủ tịch Hội đồng
|
450
|
360
|
290
|
b)
|
Phó Trưởng ban thường trực/Phó
Chủ tịch Hội đồng trực 24h
|
430
|
350
|
280
|
c)
|
Phó Trưởng ban/Phó Chủ tịch Hội
đồng
|
410
|
330
|
270
|
d)
|
Ủy viên, thư ký (Hội đồng coi
thi)
|
390
|
320
|
260
|
đ)
|
Ủy viên, thư ký (Ban Coi thi)
|
360
|
290
|
240
|
e)
|
Giám thị/Cán bộ coi thi (Hội
đồng coi thi)
|
360
|
290
|
240
|
g)
|
Phụ trách kỹ thuật (Hội đồng
coi thi)
|
270
|
220
|
180
|
h)
|
Công an trực 24h (Hội đồng
coi thi)
|
270
|
220
|
180
|
i)
|
Công an, trật tự viên/bảo vệ,
nhân viên phục vụ, nhân viên y tế (Hội đồng coi thi)
|
230
|
180
|
150
|
8
|
Tiền công cho thành viên
Điểm thi
|
a)
|
Trưởng Điểm thi
|
410
|
330
|
270
|
b)
|
Phó Trưởng Điểm thi trực 24h
|
390
|
320
|
260
|
c)
|
Phó Trưởng Điểm thi
|
370
|
300
|
240
|
d)
|
Thư ký
|
350
|
280
|
230
|
đ)
|
Giám thị/Cán bộ coi thi, Cán
bộ giám sát phòng thi
|
330
|
270
|
220
|
e)
|
Phụ trách kỹ thuật
|
|
200
|
160
|
g)
|
Công an trực 24h
|
250
|
200
|
160
|
h)
|
Công an, trật tự viên/bảo vệ,
nhân viên phục vụ, nhân viên y tế
|
210
|
170
|
140
|
9
|
Tiền công cho thành viên Ban/Tổ
Làm phách bài thi
|
a)
|
Trưởng ban/Tổ trưởng
|
450
|
380
|
310
|
b)
|
Phó Trưởng ban/Tổ phó
|
430
|
350
|
280
|
c)
|
Ủy viên (làm việc cách ly)
|
390
|
310
|
250
|
d)
|
Người làm nhiệm vụ giám sát
(làm việc cách ly)
|
390
|
310
|
250
|
đ)
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, nhân viên y tế (làm việc cách ly)
|
250
|
200
|
160
|
e)
|
Ủy viên (không cách ly)
|
360
|
290
|
240
|
g)
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, nhân viên y tế (vòng ngoài, không cách ly)
|
230
|
180
|
150
|
10
|
Tiền công cho thành viên Hội
đồng/Ban Chấm thi tự luận, Hội đồng/Ban Phúc khảo bài thi tự luận, Hội đồng/Ban
Chấm thẩm định bài thi tự luận
|
a)
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
450
|
360
|
290
|
b)
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
thường trực
|
430
|
350
|
290
|
c)
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
410
|
330
|
270
|
d)
|
Ủy viên, thư ký
|
|
290
|
240
|
đ)
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, nhân viên y tế
|
230
|
180
|
150
|
11
|
Tiền công cho thành viên Hội
đồng/Ban Chấm thi trắc nghiệm, Hội đồng/Ban Phúc khảo bài thi trắc nghiệm, Hội
đồng/Ban Chấm thẩm định bài thi trắc nghiệm
|
a)
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
450
|
360
|
290
|
b)
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
410
|
330
|
270
|
c)
|
Thành viên Tổ Thư ký chấm trắc
nghiệm, Tổ Giám sát chấm trắc nghiệm
|
360
|
290
|
240
|
d)
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, nhân viên y tế
|
230
|
180
|
150
|
12
|
Tiền công chấm thi
|
a)
|
Tiền công chấm thi, chấm phúc
khảo, chấm thẩm định bài thi tự luận đối với các môn chuyên thi vào lớp 10
trường THPT chuyên, các môn tự luận trong kỳ thi chọn học sinh giỏi
|
|
400
|
320
|
b)
|
Tiền công chấm thi, chấm phúc
khảo, chấm thẩm định bài thi tự luận; chấm thi, chấm phúc khảo, chấm thẩm định
bài thi trắc nghiệm đối với các môn thi/bài thi tốt nghiệp THPT, các môn thi
vào lớp 10 (trừ môn chuyên thi vào lớp 10 chuyên), các môn trắc nghiệm trong
kỳ thi chọn học sinh giỏi
|
400
|
320
|
260
|
c)
|
Tiền công cho Tổ trưởng, Tổ
phó các Tổ chấm thi ngoài tiền công chấm thi (đồng/người/đợt chấm)
|
300
|
240
|
200
|
13
|
Tiền công cho thành viên Hội
đồng xét công nhận tốt nghiệp THPT
|
a)
|
Chủ tịch Hội đồng (đồng/đợt
xét)
|
450
|
|
|
b)
|
Phó Chủ tịch Hội đồng (đồng/đợt
xét)
|
410
|
|
|
c)
|
Ủy viên, thư ký (đồng/đợt
xét)
|
360
|
|
|
14
|
Tiền công cho người tham
gia công tác thanh tra, kiểm tra các khâu của kỳ thi (không phải là
thanh tra viên)
|
a)
|
Trưởng đoàn/Tổ trưởng
|
450
|
360
|
290
|
b)
|
Phó trưởng đoàn/Tổ phó
|
410
|
330
|
270
|
c)
|
Thành viên/Ủy viên
|
360
|
290
|
240
|
15
|
Tiền công ra đề
|
a)
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt
ma trận đề và bản đặc tả đề
|
|
|
|
|
- Chủ trì
|
|
500
|
400
|
|
- Các thành viên
|
|
400
|
320
|
b)
|
Tiền công ra đề đề xuất đối với
đề tự luận kỳ thi chọn học sinh giỏi (đồng/đề theo phân môn)
|
|
1.000
|
800
|
c)
|
Tiền công ra đề đề xuất đối với
đề tự luận kỳ thi tuyển sinh đầu cấp; các kỳ thi, hội thi, cuộc thi khác
trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo (đồng/đề)
|
|
600
|
480
|
d)
|
Tiền công ra đề chính thức và
dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm
|
|
750
|
600
|
16
|
Tiền công xây dựng ngân
hàng câu hỏi
|
a)
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt
ma trận đề và bản đặc tả đề
|
|
- Chủ trì
|
|
450
|
360
|
|
- Các thành viên
|
|
360
|
290
|
b)
|
Tiền công soạn thảo câu hỏi
thô (đồng/câu)
|
|
70
|
60
|
c)
|
Tiền công rà soát, chọn lọc,
thẩm định và biên tập câu hỏi (đồng/câu)
|
|
60
|
50
|
d)
|
Tiền công chỉnh sửa câu hỏi
sau thử nghiệm (đồng/câu)
|
|
50
|
40
|
đ)
|
Tiền công chỉnh sửa lại các
câu hỏi sau khi thử nghiệm đề (đồng/câu)
|
|
35
|
30
|
e)
|
Tiền công rà soát, lựa chọn
và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi theo hướng chuẩn hóa (đồng/câu)
|
|
10
|
10
|
g)
|
Tiền công thuê chuyên gia định
cỡ câu trắc nghiệm
|
|
- Chủ trì
|
|
560
|
560
|
|
- Các thành viên
|
|
450
|
450
|
1
Đơn vị tính là ngàn đồng/người/ngày, trừ những nội dung chi đã có đơn vị tính
kèm theo.
2
Kỳ thi do Bộ GDĐT chỉ đạo tổ chức gồm: kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi chọn học
sinh giỏi quốc gia THPT.
3
Kỳ thi cấp tỉnh do Sở GDĐT tổ chức gồm: các kỳ thi tuyển sinh đầu cấp, các kỳ
thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh.
4
Kỳ thi cấp huyện do cấp huyện tổ chức; các kỳ thi, hội thi, cuộc thi khác gồm:
các kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện; các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác
trong lĩnh vực giáo dục-đào tạo được tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.