Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông

Số hiệu 06/2017/NQ-HĐND
Ngày ban hành 26/07/2017
Ngày có hiệu lực 07/08/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Nông
Người ký Lê Diễn
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2017/NQ-HĐND

Đắk Nông, ngày 26 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BA LOẠI RỪNG TỈNH ĐẮK NÔNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phvề hướng dẫn thi hành luật Bảo vệ và Phát triển rừng;

Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/NQ-QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3252/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của y ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết điu chỉnh quy hoạch ba loại rừng tnh Đắk Nông; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tho luận của đại biu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông gồm những nội dung sau:

1. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp trước khi rà soát, điều chỉnh theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông

Tng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp trước điều chỉnh là 322.981,4 ha, trong đó: diện tích quy hoạch rừng đặc dụng 38.185,4 ha; diện tích quy hoạch rừng phòng hộ 50.034,1 ha; diện tích quy hoạch rừng sản xuất 234.761,9 ha, cụ thể:

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

1. Đất có rừng

234.165,1

33.689,3

39.654,1

160.821,8

1. Rừng tự nhiên

219.448,3

33.546,6

38.461,9

147.439,8

2. Rừng trồng

14.716,8

142,7

1.192,1

13.382,1

II. Đất chưa có rừng

88.816,3

4.496,2

10.380,0

73.940,1

Tổng cộng (l+ll)

322.981,4

38.185,4

50.034,1

234.761,9

2. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp sau khi rà soát, điều chỉnh 2.1. Quy mô đất lâm nghiệp và chức năng ba loại rừng

Tng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp sau điều chỉnh là 296.439,48 ha, trong đó: diện tích quy hoạch rừng đặc dụng 41.018,45 ha, chiếm 13,84%; diện tích quy hoạch rừng phòng hộ 62.141,20 ha, chiếm 20,96 %; diện tích quy hoạch rừng sản xuất 193.279,83 ha, chiếm 65,20%, cụ thể:

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Đất quy hoạch cho lâm nghip

Cộng

Phòng hộ

Đặc dụng

Sn xuất

I. Đất có rừng

231.165,93

50.805,44

36.543,21

143.817,28

1. Rừng tự nhiên

219.890,95

49.580,37

36.405,77

133.904,81

2. Rừng trồng

11.274,98

1.225,07

137,44

9.912,47

II. Đất chua có rừng

65.273,55

11.335,76

4.475,24

49.462,55

Tổng cộng (l+ll)

296.439,48

62.141,20

41.018,45

193.279,83

2.2. Quy mô đất lâm nghiệp và chức năng ba loại rừng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện.

Đơn vị: Ha

Stt

Huyện/thị xã

Cộng

Phòng hộ

Đặc dụng

Sản xuất

1

Đắk Glong

102.351,25

16.943,18

23.784,76

61.623,31

2

Đắk Mil

20.558,05

2.489,35

 

18.068,70

3

Đk R'Lấp

13.779,69

12.824,13

 

955,56

4

Đắk Song

25.777,74

2.914,01

3.577,66

19.286,07

5

Cư Jút

37.081,84

1.431,97

2.980,95

32.668,92

6

Krông Nô

32.050,59

9.391,99

10.675,08

11.983,52

7

Tuy Đức

61.064,55

13.005,11

 

48.059,44

8

TX. Gia Nghĩa

3.775,77

3.141,46

 

634,31

 

Tổng cộng

296.439,48

62.141,20

41.018,45

193.279,83

3. So sánh kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng trước và sau khi điều chỉnh

Quy mô đất quy hoạch cho lâm nghiệp: Tng diện tích đất lâm nghiệp giảm 26.541,92 ha trong đó: đất có rừng giảm 2.999,17 ha và đất chưa có rừng giảm 23.542,75 ha, cụ thể:

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Diện tích trước điều chỉnh

Diện tích sau điều chnh

Chênh lệch Tăng (+), giảm (-)

1. Đất có rừng

234.165,10

231.165,93

-2.999,17

1. Rừng tự nhiên

219.448,30

219.890,95

+442,65

2. Rừng trồng

14.716,80

11.274,98

-3.441,82

II. Đất chưa có rừng

88.816,30

65.273,55

-23.542,75

Tổng cộng

322.981,40

296.439,48

-26.541,92

Về chức năng 3 loại rừng: Diện tích đất quy hoạch rừng đặc dụng tăng 2.833,05 ha; diện tích đất quy hoạch rừng phòng hộ tăng 12.107,10 ha; diện tích đất quy hoạch rừng sản xuất giảm 41.482,07 ha, cụ thể:

Đơn vị: ha

[...]