Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông
Số hiệu | 06/2017/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 26/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 07/08/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Lê Diễn |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2017/NQ-HĐND |
Đắk Nông, ngày 26 tháng 7 năm 2017 |
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BA LOẠI RỪNG TỈNH ĐẮK NÔNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/NQ-QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3252/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông gồm những nội dung sau:
Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp trước điều chỉnh là 322.981,4 ha, trong đó: diện tích quy hoạch rừng đặc dụng 38.185,4 ha; diện tích quy hoạch rừng phòng hộ 50.034,1 ha; diện tích quy hoạch rừng sản xuất 234.761,9 ha, cụ thể:
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng |
Cộng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
1. Đất có rừng |
234.165,1 |
33.689,3 |
39.654,1 |
160.821,8 |
1. Rừng tự nhiên |
219.448,3 |
33.546,6 |
38.461,9 |
147.439,8 |
2. Rừng trồng |
14.716,8 |
142,7 |
1.192,1 |
13.382,1 |
II. Đất chưa có rừng |
88.816,3 |
4.496,2 |
10.380,0 |
73.940,1 |
Tổng cộng (l+ll) |
322.981,4 |
38.185,4 |
50.034,1 |
234.761,9 |
Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp sau điều chỉnh là 296.439,48 ha, trong đó: diện tích quy hoạch rừng đặc dụng 41.018,45 ha, chiếm 13,84%; diện tích quy hoạch rừng phòng hộ 62.141,20 ha, chiếm 20,96 %; diện tích quy hoạch rừng sản xuất 193.279,83 ha, chiếm 65,20%, cụ thể:
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng |
Đất quy hoạch cho lâm nghiệp |
|||
Cộng |
Phòng hộ |
Đặc dụng |
Sản xuất |
|
I. Đất có rừng |
231.165,93 |
50.805,44 |
36.543,21 |
143.817,28 |
1. Rừng tự nhiên |
219.890,95 |
49.580,37 |
36.405,77 |
133.904,81 |
2. Rừng trồng |
11.274,98 |
1.225,07 |
137,44 |
9.912,47 |
II. Đất chua có rừng |
65.273,55 |
11.335,76 |
4.475,24 |
49.462,55 |
Tổng cộng (l+ll) |
296.439,48 |
62.141,20 |
41.018,45 |
193.279,83 |
2.2. Quy mô đất lâm nghiệp và chức năng ba loại rừng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện.
Đơn vị: Ha
Stt |
Huyện/thị xã |
Cộng |
Phòng hộ |
Đặc dụng |
Sản xuất |
1 |
Đắk Glong |
102.351,25 |
16.943,18 |
23.784,76 |
61.623,31 |
2 |
Đắk Mil |
20.558,05 |
2.489,35 |
|
18.068,70 |
3 |
Đắk R'Lấp |
13.779,69 |
12.824,13 |
|
955,56 |
4 |
Đắk Song |
25.777,74 |
2.914,01 |
3.577,66 |
19.286,07 |
5 |
Cư Jút |
37.081,84 |
1.431,97 |
2.980,95 |
32.668,92 |
6 |
Krông Nô |
32.050,59 |
9.391,99 |
10.675,08 |
11.983,52 |
7 |
Tuy Đức |
61.064,55 |
13.005,11 |
|
48.059,44 |
8 |
TX. Gia Nghĩa |
3.775,77 |
3.141,46 |
|
634,31 |
|
Tổng cộng |
296.439,48 |
62.141,20 |
41.018,45 |
193.279,83 |
3. So sánh kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng trước và sau khi điều chỉnh
Quy mô đất quy hoạch cho lâm nghiệp: Tổng diện tích đất lâm nghiệp giảm 26.541,92 ha trong đó: đất có rừng giảm 2.999,17 ha và đất chưa có rừng giảm 23.542,75 ha, cụ thể:
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng |
Diện tích trước điều chỉnh |
Diện tích sau điều chỈnh |
Chênh lệch Tăng (+), giảm (-) |
1. Đất có rừng |
234.165,10 |
231.165,93 |
-2.999,17 |
1. Rừng tự nhiên |
219.448,30 |
219.890,95 |
+442,65 |
2. Rừng trồng |
14.716,80 |
11.274,98 |
-3.441,82 |
II. Đất chưa có rừng |
88.816,30 |
65.273,55 |
-23.542,75 |
Tổng cộng |
322.981,40 |
296.439,48 |
-26.541,92 |
Về chức năng 3 loại rừng: Diện tích đất quy hoạch rừng đặc dụng tăng 2.833,05 ha; diện tích đất quy hoạch rừng phòng hộ tăng 12.107,10 ha; diện tích đất quy hoạch rừng sản xuất giảm 41.482,07 ha, cụ thể:
Đơn vị: ha
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2017/NQ-HĐND |
Đắk Nông, ngày 26 tháng 7 năm 2017 |
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BA LOẠI RỪNG TỈNH ĐẮK NÔNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/NQ-QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3252/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông gồm những nội dung sau:
Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp trước điều chỉnh là 322.981,4 ha, trong đó: diện tích quy hoạch rừng đặc dụng 38.185,4 ha; diện tích quy hoạch rừng phòng hộ 50.034,1 ha; diện tích quy hoạch rừng sản xuất 234.761,9 ha, cụ thể:
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng |
Cộng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
1. Đất có rừng |
234.165,1 |
33.689,3 |
39.654,1 |
160.821,8 |
1. Rừng tự nhiên |
219.448,3 |
33.546,6 |
38.461,9 |
147.439,8 |
2. Rừng trồng |
14.716,8 |
142,7 |
1.192,1 |
13.382,1 |
II. Đất chưa có rừng |
88.816,3 |
4.496,2 |
10.380,0 |
73.940,1 |
Tổng cộng (l+ll) |
322.981,4 |
38.185,4 |
50.034,1 |
234.761,9 |
Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp sau điều chỉnh là 296.439,48 ha, trong đó: diện tích quy hoạch rừng đặc dụng 41.018,45 ha, chiếm 13,84%; diện tích quy hoạch rừng phòng hộ 62.141,20 ha, chiếm 20,96 %; diện tích quy hoạch rừng sản xuất 193.279,83 ha, chiếm 65,20%, cụ thể:
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng |
Đất quy hoạch cho lâm nghiệp |
|||
Cộng |
Phòng hộ |
Đặc dụng |
Sản xuất |
|
I. Đất có rừng |
231.165,93 |
50.805,44 |
36.543,21 |
143.817,28 |
1. Rừng tự nhiên |
219.890,95 |
49.580,37 |
36.405,77 |
133.904,81 |
2. Rừng trồng |
11.274,98 |
1.225,07 |
137,44 |
9.912,47 |
II. Đất chua có rừng |
65.273,55 |
11.335,76 |
4.475,24 |
49.462,55 |
Tổng cộng (l+ll) |
296.439,48 |
62.141,20 |
41.018,45 |
193.279,83 |
2.2. Quy mô đất lâm nghiệp và chức năng ba loại rừng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện.
Đơn vị: Ha
Stt |
Huyện/thị xã |
Cộng |
Phòng hộ |
Đặc dụng |
Sản xuất |
1 |
Đắk Glong |
102.351,25 |
16.943,18 |
23.784,76 |
61.623,31 |
2 |
Đắk Mil |
20.558,05 |
2.489,35 |
|
18.068,70 |
3 |
Đắk R'Lấp |
13.779,69 |
12.824,13 |
|
955,56 |
4 |
Đắk Song |
25.777,74 |
2.914,01 |
3.577,66 |
19.286,07 |
5 |
Cư Jút |
37.081,84 |
1.431,97 |
2.980,95 |
32.668,92 |
6 |
Krông Nô |
32.050,59 |
9.391,99 |
10.675,08 |
11.983,52 |
7 |
Tuy Đức |
61.064,55 |
13.005,11 |
|
48.059,44 |
8 |
TX. Gia Nghĩa |
3.775,77 |
3.141,46 |
|
634,31 |
|
Tổng cộng |
296.439,48 |
62.141,20 |
41.018,45 |
193.279,83 |
3. So sánh kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng trước và sau khi điều chỉnh
Quy mô đất quy hoạch cho lâm nghiệp: Tổng diện tích đất lâm nghiệp giảm 26.541,92 ha trong đó: đất có rừng giảm 2.999,17 ha và đất chưa có rừng giảm 23.542,75 ha, cụ thể:
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng |
Diện tích trước điều chỉnh |
Diện tích sau điều chỈnh |
Chênh lệch Tăng (+), giảm (-) |
1. Đất có rừng |
234.165,10 |
231.165,93 |
-2.999,17 |
1. Rừng tự nhiên |
219.448,30 |
219.890,95 |
+442,65 |
2. Rừng trồng |
14.716,80 |
11.274,98 |
-3.441,82 |
II. Đất chưa có rừng |
88.816,30 |
65.273,55 |
-23.542,75 |
Tổng cộng |
322.981,40 |
296.439,48 |
-26.541,92 |
Về chức năng 3 loại rừng: Diện tích đất quy hoạch rừng đặc dụng tăng 2.833,05 ha; diện tích đất quy hoạch rừng phòng hộ tăng 12.107,10 ha; diện tích đất quy hoạch rừng sản xuất giảm 41.482,07 ha, cụ thể:
Đơn vị: ha
Stt |
Chức năng |
Diện tích trước điều chỉnh |
Diện tích sau điều chỉnh |
Chênh lệch Tăng (+) giảm (-) |
1 |
Đặc dụng |
38.185,40 |
41.018,45 |
+2.833,05 |
2 |
Phòng hộ |
50.034,10 |
62.141,20 |
+12.107,10 |
3 |
Sản xuất |
234.761,90 |
193.279,83 |
-41.482,07 |
|
Tổng cộng |
322.981,40 |
296.439,48 |
-26.541,92 |
(Chi tiết theo tiểu khu và đơn vị hành chính tại biểu kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và định kỳ hàng năm báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa III, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 21 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 07 tháng 8 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
DIỆN TÍCH ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH VÀ THEO QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
ĐVT: Ha
Huyện/Thị xã |
Xã/Phường/Thị trấn |
Tiểu khu |
Diện tích QHLN |
Phòng hộ |
Đặc dụng |
Sản xuất |
||
Cộng |
RXY |
XY |
||||||
I. Đắk Glong |
|
|
102.351,25 |
16.943,18 |
4.397,05 |
12.546,13 |
23.784,76 |
61.623,31 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1686 |
63,54 |
|
|
|
|
63,54 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1697 |
480,79 |
|
|
|
|
480,79 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1703 |
2,82 |
|
|
|
|
2,82 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1704 |
350,35 |
222,95 |
|
222,95 |
|
127,4 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1712 |
1.089,63 |
1.089,63 |
107,54 |
982,09 |
|
|
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1716 |
853,86 |
620,15 |
|
620,15 |
|
233,71 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1717 |
823,32 |
729,26 |
125,96 |
603,3 |
|
94,06 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1727 |
369,45 |
|
|
|
|
369,45 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1728 |
694,21 |
|
|
|
|
694,21 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1731 |
13,24 |
|
|
|
|
13,24 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1733 |
842,88 |
325,57 |
|
325,57 |
|
517,31 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1734 |
817,75 |
817,75 |
187,5 |
630,25 |
|
|
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1735 |
481,89 |
|
|
|
|
481,89 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1743 |
199 |
|
|
|
|
199 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1750 |
246,01 |
|
|
|
|
246,01 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Plao |
1751 |
984,28 |
|
|
|
|
984,28 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Plao |
1753 |
1.295,57 |
|
|
|
|
1.295,57 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Plao |
1754 |
836,06 |
|
|
|
|
836,06 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Plao |
1760 |
986,54 |
|
|
|
|
986,54 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Plao |
1761 |
904,06 |
|
|
|
|
904,06 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Plao |
1766 |
792,14 |
|
|
|
|
792,14 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Plao |
1769 |
527,03 |
|
|
|
|
527,03 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Plao |
1775 |
1.031,93 |
|
|
|
|
1.031,93 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Plao |
1778 |
1.056,78 |
|
|
|
|
1.056,78 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Plao |
1779 |
845,68 |
|
|
|
|
845,68 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1692 |
144,03 |
|
|
|
|
144,03 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1694 |
468,5 |
|
|
|
|
468,5 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
170a1 |
1.062,36 |
|
|
|
|
1.062,36 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1711 |
797,31 |
|
|
|
|
797,31 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1713 |
455,64 |
|
|
|
|
455,64 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1718 |
651,65 |
|
|
|
|
651,65 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1719 |
72,14 |
|
|
|
|
72,14 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1720 |
1.231,28 |
|
|
|
|
1.231,28 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1721 |
1.200,74 |
1.200,23 |
|
1.200,23 |
|
0,51 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1729 |
389,65 |
|
|
|
|
389,65 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1730 |
727,17 |
|
|
|
|
727,17 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1736 |
356,81 |
|
|
|
|
356,81 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1737 |
651,07 |
|
|
|
|
651,07 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1738 |
1.111,40 |
713,57 |
713,57 |
|
|
397,83 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1739 |
946,88 |
|
|
|
|
946,88 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1747 |
1.189,85 |
|
|
|
|
1.189,85 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1748 |
944,51 |
|
|
|
|
944,51 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1749 |
1.138,39 |
1.138,39 |
728,49 |
409,9 |
|
|
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1752 |
1.001,71 |
648,13 |
273,86 |
374,27 |
|
353,58 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1758 |
946,65 |
946,65 |
946,65 |
|
|
|
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1759 |
913,91 |
|
|
|
|
913,91 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1768 |
829,13 |
234,12 |
234,12 |
|
|
595,01 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1757 |
974,88 |
|
|
|
974,88 |
|
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1767 |
877,89 |
|
|
|
877,89 |
|
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1772 |
1.052,55 |
|
|
|
1.031,03 |
21,52 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1773 |
925,9 |
|
|
|
925,9 |
|
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1774 |
513,11 |
|
|
|
|
513,11 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1780 |
904,13 |
|
|
|
|
904,13 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1781 |
956,23 |
|
|
|
956,23 |
|
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1782 |
212,01 |
|
|
|
|
212,01 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1787 |
1.037,41 |
|
|
|
1.036,57 |
0,84 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1788 |
614,24 |
|
|
|
|
614,24 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1789 |
675,21 |
542,79 |
427,71 |
115,08 |
|
132,42 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1792 |
831,36 |
|
|
|
831,36 |
|
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1793 |
795,93 |
|
|
|
795,93 |
|
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1794 |
368,76 |
|
|
|
279,62 |
89,14 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1795 |
984,02 |
|
|
|
919,48 |
64,54 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1800 |
301,24 |
|
|
|
|
301,24 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1801 |
980,9 |
|
|
|
974,91 |
5,99 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1802 |
1.040,41 |
|
|
|
136,05 |
904,36 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1803 |
612,78 |
|
|
|
612,78 |
|
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1804 |
915,9 |
|
|
|
915,9 |
|
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1805 |
615,51 |
|
|
|
570,38 |
45,13 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1806 |
781,84 |
|
|
|
602,35 |
179,49 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1807 |
1.001,53 |
|
|
|
1.001,53 |
|
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1808 |
980,25 |
|
|
|
979,51 |
0,74 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1809 |
1.040,83 |
|
|
|
969,06 |
71,77 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1810 |
793,77 |
|
|
|
793,77 |
|
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1811 |
1.180,26 |
|
|
|
1.180,26 |
|
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1812 |
1.105,32 |
|
|
|
1.105,32 |
|
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1813 |
1.304,04 |
|
|
|
1.211,93 |
92,11 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1814 |
1.114,04 |
|
|
|
1.114,04 |
|
Đắk Glong |
Xã Quảng Hoà |
1637 |
907,02 |
|
|
|
|
907,02 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Hoà |
1650 |
188,45 |
|
|
|
|
188,45 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Hoà |
1651 |
1.084,17 |
|
|
|
|
1.084,17 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Hoà |
1652 |
1,04 |
|
|
|
|
1,04 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Hoà |
1660 |
1.236,45 |
|
|
|
|
1.236,45 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Hoà |
1673 |
1.035,22 |
|
|
|
|
1.035,22 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Khê |
1769 |
187,7 |
|
|
|
|
187,7 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Khê |
1770 |
778,83 |
|
|
|
|
778,83 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Khê |
1783 |
24,02 |
|
|
|
|
24,02 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Khê |
1784 |
273,2 |
113,62 |
113,62 |
|
|
159,58 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Khê |
1786 |
88,84 |
|
|
|
|
88,84 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Khê |
1790 |
525,42 |
352,5 |
226,78 |
125,72 |
|
172,92 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Khê |
1791 |
542,63 |
|
|
|
|
542,63 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Khê |
1796 |
102,68 |
|
|
|
|
102,68 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Khê |
1797 |
771,66 |
192,26 |
192,26 |
|
|
579,4 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Khê |
1798 |
114,27 |
78,13 |
78,13 |
|
|
36,14 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Khê |
1799 |
591,56 |
40,86 |
40,86 |
|
|
550,71 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1609 |
1.072,73 |
|
|
|
1.072,73 |
|
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1610 |
1.000,77 |
582,3 |
|
582,3 |
|
418,47 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1611 |
770,88 |
|
|
|
|
770,88 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1612 |
1.086,95 |
1.086,95 |
|
1.086,95 |
|
|
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1618 |
856,99 |
|
|
|
856,99 |
|
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1619 |
837,12 |
|
|
|
|
837,12 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1620 |
901,25 |
|
|
|
|
901,25 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1621 |
928,24 |
928,24 |
|
928,24 |
|
|
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1626 |
465,99 |
358,79 |
|
358,79 |
|
107,2 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1627 |
1.060,65 |
|
|
|
|
1.060,65 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1628 |
1.060,37 |
|
|
|
1.058,36 |
2,01 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1629 |
861,45 |
861,45 |
|
861,45 |
|
|
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1630 |
716,28 |
|
|
|
|
716,28 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1631 |
855,92 |
|
|
|
|
855,92 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1632 |
805,5 |
|
|
|
|
805,5 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1633 |
1.221,81 |
137,11 |
|
137,11 |
|
1.084,70 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1637 |
170,59 |
|
|
|
|
170,59 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1643 |
927,28 |
117,12 |
|
117,12 |
|
810,16 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1644 |
881,21 |
|
|
|
|
881,21 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1645 |
633,81 |
|
|
|
|
633,81 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1646 |
34,19 |
|
|
|
|
34,19 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1647 |
27,02 |
|
|
|
|
27,02 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1648 |
276,82 |
|
|
|
|
276,82 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1649 |
1.077,64 |
|
|
|
|
1.077,64 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1650 |
902,38 |
|
|
|
|
902,38 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1657 |
853,47 |
511,08 |
|
511,08 |
|
342,39 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1658 |
582,53 |
|
|
|
|
582,53 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1659 |
65,95 |
|
|
|
|
65,95 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1661 |
913 |
|
|
|
|
913 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1667 |
895,27 |
|
|
|
|
895,27 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1668 |
1.401,23 |
|
|
|
|
1.401,23 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1669 |
27,01 |
|
|
|
|
27,01 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1670 |
532,2 |
|
|
|
|
532,2 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1671 |
986,65 |
|
|
|
|
986,65 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1674 |
914,31 |
|
|
|
|
914,31 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1675 |
95,69 |
|
|
|
|
95,69 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1679 |
410,08 |
|
|
|
|
410,08 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1680 |
1.384,43 |
|
|
|
|
1.384,43 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1681 |
687,46 |
|
|
|
|
687,46 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1685 |
377,51 |
368,82 |
|
368,82 |
|
8,69 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1692 |
422,64 |
|
|
|
|
422,64 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1693 |
924,05 |
924,05 |
|
924,05 |
|
|
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1694 |
547,48 |
|
|
|
|
547,48 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1695 |
947,48 |
|
|
|
|
947,48 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1696 |
1.123,26 |
|
|
|
|
1.123,26 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1700 |
1.060,71 |
1.060,71 |
|
1.060,71 |
|
|
II. Đắk Mil |
|
|
20.558,05 |
2.489,35 |
0,00 |
2.489,35 |
0,00 |
18.068,70 |
Đắk Mil |
Thị trấn Đắk Mil |
1078 |
1,44 |
|
|
|
|
1,44 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Gằn |
1049 |
1,79 |
|
|
|
|
1,79 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Gằn |
1054 |
1,99 |
|
|
|
|
1,99 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1027 |
782,98 |
537,91 |
|
537,91 |
|
245,07 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1028 |
1.172,68 |
|
|
|
|
1.172,68 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1029 |
806,19 |
|
|
|
|
806,19 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1030 |
979,28 |
355,02 |
|
355,02 |
|
624,26 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1031 |
907,13 |
|
|
|
|
907,13 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1032 |
751,86 |
|
|
|
|
751,86 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1033 |
1.015,88 |
|
|
|
|
1.015,88 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1034 |
856,16 |
|
|
|
|
856,16 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1035 |
849,23 |
|
|
|
|
849,23 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1036 |
809,65 |
|
|
|
|
809,65 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1039 |
887,18 |
|
|
|
|
887,18 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1040 |
884,08 |
|
|
|
|
884,08 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1041 |
1.122,02 |
|
|
|
|
1.122,02 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1043 |
953,88 |
752,84 |
|
752,84 |
|
201,04 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1044 |
1.085,53 |
|
|
|
|
1.085,53 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1047 |
1.185,99 |
17,94 |
|
17,94 |
|
1.168,05 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1050 |
1.484,19 |
|
|
|
|
1.484,19 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1058 |
349,98 |
|
|
|
|
349,98 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1059 |
1.135,54 |
|
|
|
|
1.135,54 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1060 |
795,57 |
793,73 |
|
793,73 |
|
1,84 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1061 |
1.008,49 |
|
|
|
|
1.008,49 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1066 |
503,34 |
|
|
|
|
503,34 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1071 |
40,31 |
31,91 |
|
31,91 |
|
8,4 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1072 |
98,46 |
|
|
|
|
98,46 |
Đắk Mil |
Xã Đắk R’La |
1037 |
46,27 |
|
|
|
|
46,27 |
Đắk Mil |
Xã Đức Mạnh |
1067 |
35,49 |
|
|
|
|
35,49 |
Đắk Mil |
Xã Thuận An |
1083 |
268 |
|
|
|
|
2,68 |
Đắk Mil |
Xã Thuận An |
1090 |
2,79 |
|
|
|
|
2,79 |
III. Đắk R’Lấp |
|
|
13.779,69 |
12.824,13 |
7.458,75 |
5.365,38 |
- |
955,56 |
Đắk R'Lap |
Thị trấn Kiến Đức |
1546 |
13,67 |
|
|
|
|
13,67 |
Đắk R’Lấp |
Xã Đắk Sin |
1600 |
841,25 |
796,41 |
374,35 |
422,06 |
|
44,84 |
Đắk R’Lấp |
Xã Đắk Sin |
1601 |
780,41 |
768,38 |
674,77 |
93,61 |
|
12,03 |
Đắk R’Lấp |
Xã Đắk Sin |
1603 |
578,91 |
578,91 |
334,27 |
244,64 |
|
|
Đắk R’Lấp |
Xã Đắk Sin |
1604 |
660,6 |
660,6 |
456,4 |
204,2 |
|
|
Đắk R’Lấp |
Xã Đăk Wer |
1543 |
0,9 |
0,9 |
|
0,9 |
|
|
Đắk R’Lấp |
Xã Đắk Wer |
1549 |
5,27 |
5,27 |
|
5,27 |
|
|
Đắk R’Lấp |
Xã Đạo Nghĩa |
1588 |
137,12 |
0,19 |
0,19 |
|
|
136,93 |
Đắk R’Lấp |
Xã Đạo Nghĩa |
1591 |
7,77 |
|
|
|
|
7,77 |
Đắk R’Lấp |
Xã Đạo Nghĩa |
1594 |
975,06 |
964,18 |
964,18 |
|
|
10,88 |
Đắk R’Lấp |
Xã Đạo Nghĩa |
1599 |
1.231,12 |
1.199,10 |
589,12 |
609,98 |
|
32,02 |
Đắk R’Lấp |
Xã Hưng Bình |
1595 |
2,51 |
|
|
|
|
2,51 |
Đắk R’Lấp |
Xã Hưng Bình |
1597 |
2,7 |
|
|
|
|
2,7 |
Đắk R’Lấp |
Xã Hưng Bình |
1602 |
1.198,10 |
1.198,10 |
479,87 |
718,23 |
|
|
Đắk R’Lấp |
Xã Hưng Bình |
1605 |
1.014,45 |
1.014,45 |
263,38 |
751,07 |
|
|
Đắk R’Lấp |
Xã Hưng Bình |
1606 |
996,1 |
996,1 |
690,55 |
305,55 |
|
|
Đắk R’Lấp |
Xã Hưng Bình |
1607 |
1.357,30 |
1.357,30 |
817,01 |
540,29 |
|
|
Đắk R’Lấp |
Xã Hưng Bình |
1608 |
1.153,00 |
1.153,00 |
1.056,19 |
96,81 |
|
|
Đắk R’Lấp |
Xã Kiến Thành |
1550 |
5,1 |
|
|
|
|
5,1 |
Đắk R’Lấp |
Xã Kiến Thành |
1553 |
80,43 |
|
|
|
|
80,43 |
Đắk R’Lấp |
Xã Nghĩa Thắng |
1571 |
3,3 |
|
|
|
|
|
Đắk R’Lấp |
Xã Nhân Đạo |
1577 |
430,35 |
|
|
|
|
430,35 |
Đắk R’Lấp |
Xã Nhân Đạo |
1586 |
936,24 |
845,25 |
|
845,25 |
|
90,99 |
Đắk R’Lấp |
Xã Nhân Đạo |
1587 |
1.271,77 |
1.261,15 |
758,47 |
502,68 |
|
10,62 |
Đắk R’Lấp |
Xã Nhân Cơ |
1555 |
24,84 |
24,84 |
|
24,84 |
|
|
Đắk R’Lấp |
Xã Nhân Cơ |
1562 |
17,79 |
|
|
|
|
17,79 |
Đắk R’Lấp |
Xã Nhân Cơ |
1570 |
53,63 |
|
|
|
|
53,63 |
IV. Đắk Song |
|
|
25.777,74 |
2.914,01 |
10,83 |
2.903,18 |
3.577,66 |
19.286,07 |
Đắk Song |
Thị trấn Đức An |
1614 |
3,9 |
|
|
|
|
3,9 |
Đắk Song |
Thị trấn Đức An |
1615 |
3,54 |
|
|
|
|
3,54 |
Đắk Song |
Thị trấn Đức An |
1624 |
0,65 |
|
|
|
|
0,65 |
Đắk Song |
Xã Đắk Hòa |
1097 |
90,63 |
|
|
|
|
90,63 |
Đắk Song |
Xã Đắk Hòa |
1098 |
468,11 |
|
|
|
|
468,11 |
Đắk Song |
Xã Đắk Hòa |
1102 |
7,08 |
|
|
|
|
7,08 |
Đắk Song |
Xã Đắk Hòa |
1103 |
4,73 |
|
|
|
|
4,73 |
Đắk Song |
Xã Đắk Hòa |
1107 |
837,09 |
|
|
|
|
837,09 |
Đắk Song |
Xã Đắk Hòa |
1112 |
737,68 |
|
|
|
|
737,68 |
Đắk Song |
Xã Đắk Hòa |
1123 |
851,62 |
|
|
|
851,62 |
|
Đắk Song |
Xã Đắk Hòa |
1131 |
825,75 |
|
|
|
|
825,75 |
Đắk Song |
Xã Đắk Hòa |
1132 |
1.285,75 |
|
|
|
277,34 |
1.008,41 |
Đắk Song |
Xã Đắk Hòa |
1133 |
1.046,23 |
|
|
|
1.046,23 |
|
Đắk Song |
Xã Đắk Môi |
1094 |
24,92 |
|
|
|
|
24,92 |
Đắk Song |
Xã Đắk Môi |
1097 |
122,68 |
|
|
|
|
122,68 |
Đắk Song |
Xã Đắk Môi |
1098 |
401,68 |
|
|
|
|
401,68 |
Đắk Song |
Xã Đắk Môi |
1104 |
1.006,93 |
|
|
|
|
1.006,93 |
Đắk Song |
Xã Đắk Môi |
1110 |
821,78 |
|
|
|
821,78 |
|
Đắk Song |
Xã Đắk Môi |
1111 |
877,71 |
|
|
|
|
877,71 |
Đắk Song |
Xã Đắk Môi |
1117 |
580,69 |
|
|
|
580,69 |
|
Đắk Song |
Xã Đắk N'Dung |
1614 |
23,8 |
|
|
|
|
23,8 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1614 |
7,41 |
|
|
|
|
7,41 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1615 |
122,57 |
105,74 |
|
105,74 |
|
16,83 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1616 |
1.235,96 |
|
|
|
|
1.235,96 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1617 |
1.291,08 |
|
|
|
|
1.291,08 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1622 |
21,98 |
0,38 |
|
0,38 |
|
21,6 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1624 |
198,61 |
63,62 |
|
63,62 |
|
134,99 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1625 |
943,65 |
|
|
|
|
943,65 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1635 |
940,9 |
|
|
|
|
940,9 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1636 |
805,64 |
646,81 |
|
646,81 |
|
158,83 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1641 |
30,29 |
30,29 |
|
30,29 |
|
|
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1642 |
1.137,11 |
|
|
|
|
1.137,11 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1653 |
336,54 |
|
|
|
|
336,54 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1655 |
31,98 |
31,98 |
3,01 |
28,97 |
|
|
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1656 |
1.083,31 |
|
|
|
|
1.083,31 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1664 |
54,88 |
7,82 |
7,82 |
|
|
47,06 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1666 |
1.286,96 |
|
|
|
|
1.286,96 |
Đắk Song |
Xã Nam Bình |
1106 |
1,5 |
|
|
|
|
1,5 |
Đắk Song |
Xã Nam Bình |
1119 |
264,84 |
|
|
|
|
264,84 |
Đắk Song |
Xã Nam Bình |
1122 |
757,19 |
|
|
|
|
757,19 |
Đắk Song |
Xã Nam Bình |
1130 |
418,28 |
|
|
|
|
418,28 |
Đắk Song |
Xã Thuận Hà |
1116 |
150,84 |
148,28 |
|
148,28 |
|
2,56 |
Đắk Song |
Xã Thuận Hà |
1124 |
324,82 |
136,69 |
|
136,69 |
|
188,13 |
Đắk Song |
Xã Thuận Hà |
1128 |
2,93 |
|
|
|
|
2,93 |
Đắk Song |
Xã Thuận Hạnh |
1099 |
453,1 |
453,1 |
|
453,1 |
|
|
Đắk Song |
Xã Thuận Hạnh |
1101 |
7 |
|
|
|
|
7 |
Đắk Song |
Xã Thuận Hạnh |
1108 |
354,2 |
354,2 |
|
354,2 |
|
|
Đắk Song |
Xã Thuận Hạnh |
1116 |
114,97 |
114,97 |
|
114,97 |
|
|
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1665 |
3,8 |
2,84 |
|
2,84 |
|
0,96 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1676 |
172,94 |
|
|
|
|
172,94 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1677 |
29,18 |
|
|
|
|
29,18 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1678 |
318,57 |
|
|
|
|
318,57 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1682 |
12,32 |
1,24 |
|
1,24 |
|
11,08 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1683 |
52,28 |
7,01 |
|
7,01 |
|
45,27 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1687 |
695,56 |
682,74 |
|
682,74 |
|
12,82 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1689 |
494,85 |
|
|
|
|
494,85 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1698 |
529,79 |
|
|
|
|
529,79 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1699 |
31,39 |
30,93 |
|
30,93 |
|
0,46 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1706 |
599,41 |
|
|
|
|
599,41 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1707 |
182,72 |
15,21 |
|
15,21 |
|
167,51 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1708 |
74,75 |
17,35 |
|
17,35 |
|
57,4 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1709 |
178,69 |
62,81 |
|
62,81 |
|
115,88 |
V. Cư Jút |
|
|
37.081,84 |
1.431,97 |
- |
1.431,97 |
2.980,95 |
32.668,92 |
Cư Jút |
Thị trấn Ea T'Ling |
886 |
2,38 |
|
|
|
|
2,38 |
Cư Jút |
Xã Đăk DRông |
867 |
3,12 |
|
|
|
|
3,12 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
827 |
652,44 |
|
|
|
652,44 |
|
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
828 |
644,11 |
|
|
|
644,11 |
|
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
829 |
1.347,59 |
|
|
|
1.120,01 |
227,58 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
830 |
1.056,00 |
|
|
|
164,18 |
891,82 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
831 |
1.257,95 |
|
|
|
2,57 |
1.255,38 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
832 |
1.718,73 |
|
|
|
|
1.718,73 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
833 |
1.238,16 |
|
|
|
|
1.238,16 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
835 |
1.278,08 |
|
|
|
|
1.278,08 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
836 |
1.125,26 |
572,96 |
|
572,96 |
397,64 |
154,66 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
837 |
1.556,38 |
|
|
|
|
1.556,38 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
838 |
910,08 |
|
|
|
|
910,08 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
839 |
122,33 |
|
|
|
|
122,33 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
842 |
1.420,45 |
|
|
|
|
1.420,45 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
843 |
1.241,75 |
|
|
|
|
1.241,75 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
844 |
1.120,06 |
|
|
|
|
1.120,06 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
845 |
1.061,31 |
|
|
|
|
1.061,31 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
847 |
1.268,30 |
|
|
|
|
1.268,30 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
848 |
908,1 |
|
|
|
|
908,1 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
849 |
1.130,60 |
|
|
|
|
1.130,60 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
850 |
1.283,23 |
859,01 |
|
859,01 |
|
424,22 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
851 |
1.224,99 |
|
|
|
|
1.224,99 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
854 |
442,01 |
|
|
|
|
442,01 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
855 |
1.433,78 |
|
|
|
|
1.433,78 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
856 |
1.537,52 |
|
|
|
|
1.537,52 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
860 |
1.327,61 |
|
|
|
|
1.327,61 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
861 |
1.485,07 |
|
|
|
|
1.485,07 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
862 |
1.472,34 |
|
|
|
|
1.472,34 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
863 |
1.176,55 |
|
|
|
|
1.176,55 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
871 |
1.224,05 |
|
|
|
|
1.224,05 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
874 |
1.386,38 |
|
|
|
|
1.386,38 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
875 |
1.314,28 |
|
|
|
|
1.314,28 |
Cư Jút |
Xã Ea Pô |
826 |
67,49 |
|
|
|
|
67,49 |
Cư Jút |
Xã Ea Pô |
839 |
182,04 |
|
|
|
|
182,04 |
Cư Jút |
Xã Ea Pô |
840 |
413,32 |
|
|
|
|
413,32 |
Cư Jút |
Xã Tâm Thắng |
887 |
48 |
|
|
|
|
48 |
VI. Krông Nô |
|
|
32.050,59 |
9.391,99 |
940,15 |
8.451,84 |
10.675,08 |
11.983,52 |
Krông Nô |
Thị trấn Đắk Mâm |
1258 |
8,46 |
|
|
|
|
8,46 |
Krông Nô |
Thị trấn Đắk Mâm |
1261 |
8,04 |
|
|
|
|
8,04 |
Krông Nô |
Xã Đắk Drô |
1264 |
12,68 |
|
|
|
|
12,68 |
Krông Nô |
Xã Đắk Drô |
1265 |
243,05 |
46,9 |
|
46,9 |
|
196,15 |
Krông Nô |
Xã Đắk Drô |
1270 |
23,33 |
|
|
|
|
23,33 |
Krông Nô |
Xã Đắk Nang |
1308 |
22,22 |
|
|
|
|
22,22 |
Krông Nô |
Xã Đắk Nang |
1312 |
342,06 |
|
|
|
|
342,06 |
Krông Nô |
Xã Đắk Nang |
1322 |
554,92 |
423,93 |
|
423,93 |
|
130,99 |
Krông Nô |
Xã Đắk Nang |
1326 |
503,78 |
|
|
|
|
503,78 |
Krông Nô |
Xã Đắk Sôr |
1244 |
869,45 |
|
|
|
869,45 |
|
Krông Nô |
Xã Đắk Sôr |
1246 |
68 |
|
|
|
68 |
|
Krông Nô |
Xã Đắk Sôr |
1247 |
29,3 |
|
|
|
29,3 |
|
Krông Nô |
Xã Đức Xuyên |
1298 |
739,32 |
170,71 |
|
170,71 |
|
568,61 |
Krông Nô |
Xã Đức Xuyên |
1299 |
327,04 |
166,29 |
|
166,29 |
|
160,75 |
Krông Nô |
Xã Đức Xuyên |
1307 |
763,87 |
420,4 |
102,34 |
318,06 |
|
343,47 |
Krông Nô |
Xã Đức Xuyên |
1313 |
818,43 |
252,32 |
|
252,32 |
|
566,11 |
Krông Nô |
Xã Đức Xuyên |
1314 |
737,45 |
|
|
|
737,45 |
|
Krông Nô |
Xã Đức Xuyên |
1321 |
1.129,59 |
|
|
|
1.129,59 |
|
Krông Nô |
Xã Đức Xuyên |
1323 |
1.015,84 |
1.015,84 |
|
1.015,84 |
|
|
Krông Nô |
Xã Đức Xuyên |
1329 |
1.265,87 |
1.265,87 |
|
1.265,87 |
|
|
Krông Nô |
Xã Đức Xuyên |
1330 |
1.526,48 |
|
|
|
1.526,48 |
|
Krông Nô |
Xã Buôn Choah |
1248 |
1.513,53 |
1.480,74 |
|
1.480,74 |
|
32,79 |
Krông Nô |
Xã Buôn Choah |
1255 |
16,82 |
|
|
|
|
16,82 |
Krông Nô |
Xã Buôn Choah |
1260 |
1.620,86 |
1.588,55 |
|
1.588,55 |
|
32,31 |
Krông Nô |
Xã Nâm N’Đir |
1271 |
17,77 |
|
|
|
|
17,77 |
Krông Nô |
Xã Nâm N'Đir |
1286 |
466,1 |
|
|
|
|
466,1 |
Krông Nô |
Xã Nâm N'Đir |
1289 |
200,03 |
|
|
|
|
200,03 |
Krông Nô |
Xã Nâm N'Đir |
1297 |
875,79 |
|
|
|
|
875,79 |
Krông Nô |
Xã Nâm N'Đir |
1303 |
984,66 |
|
|
|
984,66 |
|
Krông Nô |
Xã Nâm N'Đir |
1309 |
224,78 |
|
|
|
224,78 |
|
Krông Nô |
Xã Nâm N'Đir |
1315 |
1.096,66 |
|
|
|
1.096,66 |
|
Krông Nô |
Xã Nâm N'Đir |
1316 |
955,08 |
|
|
|
955,08 |
|
Krông Nô |
Xã Nâm N'Đir |
1331 |
1.244,86 |
|
|
|
1.244,86 |
|
Krông Nô |
Xã Nâm Nung |
1277 |
7,67 |
|
|
|
|
7,67 |
Krông Nô |
Xã Nâm Nung |
1283 |
29,56 |
|
|
|
|
29,56 |
Krông Nô |
Xã Nâm Nung |
1285 |
0,88 |
|
|
|
|
0,88 |
Krông Nô |
Xã Nâm Nung |
1290 |
454,49 |
|
|
|
|
454,49 |
Krông Nô |
Xã Nâm Nung |
1293 |
1.041,04 |
|
|
|
|
1.041,04 |
Krông Nô |
Xã Nâm Nung |
1294 |
959,39 |
542,82 |
223,89 |
318,93 |
|
416,57 |
Krông Nô |
Xã Nâm Nung |
1297 |
188,33 |
|
|
|
|
188,33 |
Krông Nô |
Xã Nâm Nung |
1302 |
1.105,87 |
1.105,87 |
613,92 |
491,95 |
|
|
Krông Nô |
Xã Nâm Nung |
1309 |
1.136,96 |
|
|
|
1.136,96 |
|
Krông Nô |
Xã Nam Đà |
1246 |
692,4 |
|
|
|
671,32 |
21,08 |
Krông Nô |
Xã Nam Đà |
1251 |
940,23 |
911,75 |
|
911,75 |
0,49 |
27,99 |
Krông Nô |
Xã Nam Đà |
1254 |
149,26 |
|
|
|
|
149,26 |
Krông Nô |
Xã Nam Xuân |
1250 |
10,66 |
|
|
|
|
10,66 |
Krông Nô |
Xã Nam Xuân |
1252 |
4,72 |
|
|
|
|
4,72 |
Krông Nô |
Xã Quảng Phú |
1311 |
348,53 |
|
|
|
|
348,53 |
Krông Nô |
Xã Quảng Phú |
1317 |
375,31 |
|
|
|
|
375,31 |
Krông Nô |
Xã Quảng Phú |
1324 |
150 |
|
|
|
|
150 |
Krông Nô |
Xã Quảng Phú |
1325 |
3,46 |
|
|
|
|
3,46 |
Krông Nô |
Xã Quảng Phú |
1328 |
6,43 |
|
|
|
|
6,43 |
Krông Nô |
Xã Quảng Phú |
1332 |
1.272,49 |
|
|
|
|
1.272,49 |
Krông Nô |
Xã Quảng Phú |
1333 |
751,62 |
|
|
|
|
751,62 |
Krông Nô |
Xã Quảng Phú |
1334 |
436,01 |
|
|
|
|
436,01 |
Krông Nô |
Xã Quảng Phú |
1335 |
746,34 |
|
|
|
|
746,34 |
Krông Nô |
Xã Quảng Phú |
1336 |
603,83 |
|
|
|
|
603,83 |
Krông Nô |
Xã Tân Thành |
1263 |
35,25 |
|
|
|
|
35,25 |
Krông Nô |
Xã Tân Thành |
1269 |
46,92 |
|
|
|
|
46,92 |
Krông Nô |
Xã Tân Thành |
1275 |
325,93 |
|
|
|
|
325,93 |
Krông Nô |
Xã Tân Thành |
1284 |
0,89 |
|
|
|
|
0,89 |
VII. Tuy Đức |
|
|
61.064,55 |
13.005,11 |
- |
13.005,11 |
- |
48.059,44 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Búk So |
1457 |
403,35 |
342,33 |
|
342,33 |
|
61,02 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Búk So |
1460 |
2,49 |
2,37 |
|
2,37 |
|
0,12 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Búk So |
1461 |
5,74 |
0,93 |
|
0,93 |
|
4,81 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Búk So |
1462 |
1,27 |
|
|
|
|
1,27 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Búk So |
1468 |
63,79 |
32,1 |
|
32,1 |
|
31,69 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Búk So |
1471 |
72,24 |
24,26 |
|
24,26 |
|
47,98 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Búk So |
1472 |
11,73 |
|
|
|
|
11,73 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Búk So |
1473 |
27,99 |
5,5 |
|
5,5 |
|
22,49 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Búk So |
1480 |
59,51 |
|
|
|
|
59,51 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Ngo |
1501 |
1.019,76 |
|
|
|
|
1.019,76 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Ngo |
1507 |
1.000,38 |
|
|
|
|
1.000,38 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Ngo |
1512 |
1.027,20 |
|
|
|
|
1.027,20 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Ngo |
1521 |
474,99 |
|
|
|
|
474,99 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Ngo |
1524 |
832,32 |
|
|
|
|
832,32 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Ngo |
1525 |
1.482,53 |
|
|
|
|
1.482,53 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Ngo |
1537 |
312,3 |
|
|
|
|
312,3 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Ngo |
1538 |
622,71 |
|
|
|
|
622,71 |
Tuy Đức |
Xã Đắk RTíh |
1491 |
53,38 |
|
|
|
|
53,38 |
Tuy Đức |
Xã Đắk RTíh |
1492 |
14,63 |
|
|
|
|
14,63 |
Tuy Đức |
Xã Đắk RTíh |
1493 |
481,02 |
|
|
|
|
481,02 |
Tuy Đức |
Xã Đắk RTíh |
1494 |
58,95 |
|
|
|
|
58,95 |
Tuy Đức |
Xã Đắk RTíh |
1499 |
98,74 |
|
|
|
|
98,74 |
Tuy Đức |
Xã Đắk RTíh |
1502 |
87,62 |
|
|
|
|
87,62 |
Tuy Đức |
Xà Đắk RTíh |
1503 |
157,51 |
|
|
|
|
157,51 |
Tuy Đức |
Xã Đăk RTíh |
1508 |
5,58 |
|
|
|
|
5,58 |
Tuy Đức |
Xã Đăk RTíh |
1519 |
463,61 |
|
|
|
|
463,61 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tâm |
1468 |
24,27 |
|
|
|
|
24,27 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tâm |
1471 |
92,14 |
|
|
|
|
92,14 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tâm |
1479 |
1.093,10 |
|
|
|
|
1.093,10 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tâm |
1489 |
535,59 |
|
|
|
|
535,59 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tâm |
1490 |
432,37 |
2,36 |
|
2,36 |
|
430,01 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tâm |
1491 |
126,53 |
|
|
|
|
126,53 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tâm |
1495 |
1.221,46 |
|
|
|
|
1.221,46 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tâm |
1499 |
738,54 |
|
|
|
|
738,54 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tâm |
1508 |
1,45 |
|
|
|
|
1,45 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tân |
1517 |
2,62 |
|
|
|
|
2,62 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tân |
1527 |
2,87 |
|
|
|
|
2,87 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tân |
1532 |
162,18 |
|
|
|
|
162,18 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tân |
1539 |
4,83 |
|
|
|
|
4,83 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1439 |
825,69 |
825,43 |
|
825,43 |
|
0,26 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1440 |
1.190,08 |
1.190,08 |
|
1.190,08 |
|
|
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1441 |
1.011,95 |
1.011,95 |
|
1.011,95 |
|
|
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1442 |
859,34 |
859,34 |
|
859,34 |
|
|
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1443 |
872,79 |
323,63 |
|
323,63 |
|
549,16 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1444 |
1.298,11 |
1.298,11 |
|
1.298,11 |
|
|
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1445 |
35,89 |
15,94 |
|
15,94 |
|
19,95 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1446 |
1.123,02 |
1.123,02 |
|
1.123,02 |
|
|
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1447 |
1.104,69 |
844,79 |
|
844,79 |
|
259,9 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1448 |
31,63 |
30,89 |
|
30,89 |
|
0,74 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1449 |
259,25 |
174,33 |
|
174,33 |
|
84,92 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1450 |
523,3 |
520,1 |
|
520,1 |
|
3,2 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1451 |
97,34 |
|
|
|
|
97,34 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1452 |
44,63 |
6,9 |
|
6,9 |
|
37,73 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1453 |
1.347,49 |
1.347,49 |
|
1.347,49 |
|
|
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1454 |
792,59 |
792,28 |
|
792,28 |
|
0,31 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1455 |
896,69 |
894,19 |
|
894,19 |
|
2,5 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1456 |
259,91 |
16,73 |
|
16,73 |
|
243,18 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1458 |
957,52 |
|
|
|
|
957,52 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1459 |
298,89 |
4,16 |
|
4,16 |
|
294,73 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1463 |
868,37 |
|
|
|
|
868,37 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1464 |
1.316,07 |
1.315,90 |
|
1.315,90 |
|
0,17 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1465 |
758,09 |
|
|
|
|
758,09 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1466 |
988,85 |
|
|
|
|
988,85 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1467 |
108,84 |
|
|
|
|
108,84 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1469 |
1.174,79 |
|
|
|
|
1.174,79 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1470 |
874,3 |
|
|
|
|
874,3 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1474 |
807,93 |
|
|
|
|
807,93 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1475 |
1.017,45 |
|
|
|
|
1.017,45 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1476 |
988,12 |
|
|
|
|
988,12 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1477 |
796,63 |
|
|
|
|
796,63 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1478 |
727,11 |
|
|
|
|
727,11 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1481 |
723,08 |
|
|
|
|
723,08 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1482 |
1.406,44 |
|
|
|
|
1.406,44 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1483 |
872,89 |
|
|
|
|
872,89 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1484 |
827,57 |
|
|
|
|
827,57 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1485 |
999,12 |
|
|
|
|
999,12 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1486 |
823,89 |
|
|
|
|
823,89 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1487 |
1.183,22 |
|
|
|
|
1.183,22 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1488 |
724,22 |
|
|
|
|
724,22 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1496 |
755,27 |
|
|
|
|
755,27 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1497 |
864,26 |
|
|
|
|
864,26 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1498 |
1.000,87 |
|
|
|
|
1.000,87 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1500 |
1.256,15 |
|
|
|
|
1.256,15 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1504 |
1.094,21 |
|
|
|
|
1.094,21 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1505 |
961,1 |
|
|
|
|
961,1 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1506 |
994,18 |
|
|
|
|
994,18 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1510 |
1.230,70 |
|
|
|
|
1.230,70 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1511 |
1.146,38 |
|
|
|
|
1.146,38 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1520 |
1.058,83 |
|
|
|
|
1.058,83 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1522 |
1.024,01 |
|
|
|
|
1.024,01 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1523 |
593,38 |
|
|
|
|
593,38 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1528 |
1.225,91 |
|
|
|
|
1.225,91 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1529 |
855,69 |
|
|
|
|
855,69 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1534 |
593,42 |
|
|
|
|
593,42 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1535 |
9,35 |
|
|
|
|
9,35 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1536 |
1.303,77 |
|
|
|
|
1.303,77 |
VIII. TX. Gia Nghĩa |
|
|
3.775,77 |
3.141,46 |
0,00 |
3.141,46 |
0,00 |
634,31 |
TX. Gia Nghĩa |
Phường Nghĩa Phú |
1740 |
10,44 |
10,44 |
|
10,44 |
|
|
TX. Gia Nghĩa |
Phường Nghĩa Phú |
1741 |
1,28 |
1,28 |
|
1,28 |
|
|
TX. Gia Nghĩa |
Phường Nghĩa Tân |
1756 |
28,95 |
18,59 |
|
18,59 |
|
10,36 |
TX. Gia Nghĩa |
Phường Nghĩa Tân |
1763 |
7,13 |
|
|
|
|
7,13 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Đắk R'Moan |
1724 |
4,79 |
4,79 |
|
4,79 |
|
|
TX. Gia Nghĩa |
Xã Đắk R'Moan |
1725 |
56,99 |
40,89 |
|
40,89 |
|
16,1 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Đắk R'Moan |
1741 |
22,38 |
22,38 |
|
22,38 |
|
|
TX. Gia Nghĩa |
Xã Đắk R'Moan |
1742 |
40,24 |
40,24 |
|
40,24 |
|
|
TX. Gia Nghĩa |
Xã Đắk Nia |
1746 |
37,04 |
|
|
|
|
37,04 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Đắk Nia |
1755 |
4,18 |
|
|
|
|
4,18 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Đắk Nia |
1764 |
18,06 |
|
|
|
|
18,06 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Đắk Nia |
1771 |
1,09 |
|
|
|
|
1,09 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Đắk Nia |
1776 |
158,52 |
|
|
|
|
158,52 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Đắk Nia |
1777 |
114,17 |
|
|
|
|
114,17 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Đắk Nia |
1785 |
110,07 |
|
|
|
|
110,07 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Quảng Thành |
1684 |
411,34 |
399,38 |
|
399,38 |
|
11,96 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Quảng Thành |
1691 |
1.172,67 |
1.129,40 |
|
1.129,40 |
|
43,27 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Quảng Thành |
1702 |
255,87 |
240,26 |
|
240,26 |
|
15,61 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Quảng Thành |
1705 |
1.233,81 |
1.233,81 |
|
1.233,81 |
|
|
TX. Gia Nghĩa |
Xã Quảng Thành |
1710 |
32,63 |
|
|
|
|
32,63 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Quảng Thành |
1714 |
50,5 |
|
|
|
|
50,5 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Quảng Thành |
1726 |
3,62 |
|
|
|
|
3,62 |
TỔNG CỘNG |
296.439,48 |
62.141,20 |
12.806,78 |
49.334,42 |
41.018,45 |
193.279,83 |