HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/NQ-HĐND
|
Bình Dương, ngày
25 tháng 4 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 46/NQ-HĐND NGÀY
10 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TƯ (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số
1757/TTr-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về
điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa
phương; Báo cáo thẩm tra số 28/BC-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Ban Kinh tế
- Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn điều chỉnh một số nội dung của Nghị quyết số
46/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025. Cụ thể:
1. Bổ sung
03 dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 với tổng số vốn
là 30.000.000.000 đồng (Ba mươi tỷ đồng). Điều chỉnh bỏ 01 dự án trong Kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 với tổng số vốn là 30.000.000.000 đồng
(Ba mươi tỷ đồng).
(Phụ lục I, II kèm theo)
2. Bổ sung
02 dự án vào danh mục chuẩn bị đầu tư trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021 - 2025 với tổng số vốn là 6.000.000.000 đồng (Sáu tỷ đồng).
(Phụ lục III kèm theo)
3. Chuyển
01 dự án từ danh mục chuẩn bị đầu tư sang thực hiện dự án trong Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
(Phụ lục IV kèm theo)
4. Điều chỉnh
giảm vốn đối với 06 dự án với tổng số vốn là 1.074.600.000.000 đồng (Một nghìn
không trăm bảy mươi bốn tỷ, sáu trăm triệu đồng). Bổ sung vốn cho 04 dự án với
tổng số vốn 1.068.600.000.000 đồng (Một nghìn không trăm sáu mươi tám tỷ, sáu
trăm triệu đồng).
(Phụ lục V kèm theo)
Các nội dung khác giữ nguyên
theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ tư (chuyên đề) thông qua ngày 25
tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy Ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Website, Báo, Đài PT-TH Bình Dương;
- Các phòng thuộc Văn phòng ĐĐBQH và HĐND tỉnh, App;
- Lưu: VT, Tuấn.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Chánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch 2021 - 2025
|
|
Vốn ngân sách tỉnh tập
trung
|
|
30.000
|
1
|
Đầu tư xây dựng đường từ Đất Cuốc
(ĐH.411) đến đường ĐT.742.
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
10.000
|
2
|
Đầu tư xây dựng đường từ Khu
công nghiệp VSIP 2A đến Khu công nghiệp Mỹ Phước 3
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
10.000
|
3
|
Đầu tư xây dựng đường từ cầu
Thới An đến sông Sài Gòn
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
10.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH HỦY BỎ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch 2021 - 2025 hủy bỏ
|
|
Vốn ngân sách tỉnh tập
trung
|
|
|
1
|
Đường Vành đai 4 thành phố Hồ
Chí Minh (- Đoạn từ đường ĐT744 đến sông Sài Gòn; - Đoạn từ đường ĐT 748 đến
đường ĐT744;- Giải phóng mặt bằng đoạn từ Đất Cuốc đến KCN Mỹ Phước)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
30.000
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch 2021 - 2025
|
|
Vốn ngân sách tỉnh tập trung
|
|
6.000
|
1
|
Bệnh viện tuyến cuối 2000 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3.000
|
2
|
Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh
Sắc
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3.000
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TỪ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ SANG THỰC HIỆN
DỰ ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Kế hoạch 2021 - 2025
|
|
Tổng số
|
10.000
|
1
|
Nâng cao năng lực kiểm định, thử
nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
10.000
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
|
|
Kế hoạch 2021 - 2025 đã bố trí
|
Kế hoạch 2021 - 2025 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.955.700
|
1.949.700
|
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện
|
639.700
|
639.700
|
|
UBND thành phố Thủ Dầu
Một
|
639.700
|
639.700
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường phân khu
ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
445.900
|
638.900
|
2
|
Mở mới đường đê bao dọc rạch
Bà Cô (theo quy hoạch phân khu là đường N8)
|
193.800
|
800
|
|
Vốn tỉnh tập trung
|
1.316.000
|
1.310.000
|
|
Ban quản lý dự án chuyên
ngành nước thải tỉnh
|
109.000
|
103.000
|
3
|
Hệ thống thu gom nước thải
Khu Quy hoạch Định Hòa
|
109.000
|
103.000
|
|
Ban quản lý dự án Đầu
tư xây dựng công trình giao thông
|
580.000
|
580.000
|
4
|
Đường Vành đai 3 thành phố Hồ
Chí Minh đoạn Bình Chuẩn - Sông Sài Gòn
|
10.000
|
574.600
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐT741B
|
210.000
|
4.100
|
6
|
Xây dựng hầm chui tại nút
giao ngã tư Chợ Đình
|
360.000
|
1.300
|
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
627.000
|
627.000
|
7
|
Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
168.000
|
355.000
|
8
|
Khối kỹ thuật trung tâm và
nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và
Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
69.000
|
193.000
|
9
|
Khối giáo dục đào tạo - Khối
ký túc xá học viên, thân nhân người bệnh
|
263.000
|
3.000
|
10
|
Trạm xử lý nước thải cho các
bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước.
(gđ 1)
|
127.000
|
76.000
|