HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/NQ-HĐND
|
Bình Dương, ngày
25 tháng 4 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 51/NQ-HĐND
NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TƯ (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số
1662/TTr-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về
điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2022 vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm
tra số 28/BC-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn điều chỉnh một số nội dung của Nghị quyết số
51/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu
tư công năm 2022. Cụ thể:
1. Bổ sung vốn cho 01 dự án đã
được bố trí vốn trong Kế hoạch đầu tư công năm 2022 với tổng vốn bổ sung là 130.000.000.000
đồng (Một trăm ba mươi tỷ đồng). Vốn bổ sung từ nguồn chưa giải ngân hết của Kế
hoạch đầu tư công năm 2021.
(Phụ lục I kèm theo)
2. Bổ sung 03 dự án vào Kế hoạch
đầu tư công năm 2022 với tổng số vốn là 30.000.000.000 đồng (Ba mươi tỷ đồng).
Điều chỉnh bỏ 01 dự án trong Kế hoạch đầu tư công năm 2022 với tổng số vốn là
30.000.000.000 đồng (Ba mươi tỷ đồng).
(Phụ lục II, III kèm theo)
3. Chuyển 05 dự án từ danh mục
chuẩn bị đầu tư sang thực hiện dự án trong Kế hoạch đầu tư công năm 2022.
(Phụ lục IV kèm theo)
4. Điều chỉnh giảm vốn 12 dự án
với tổng số vốn là 686.816.000.000 đồng (Sáu trăm tám mươi sáu tỷ, tám trăm mười
sáu triệu đồng); bố trí bổ sung cho 05 dự án với tổng số vốn là 686.816.000.000
đồng (Sáu trăm tám mươi sáu tỷ, tám trăm mười sáu triệu đồng).
(Phụ lục V kèm theo)
Các nội dung khác giữ nguyên
theo Kế hoạch đầu tư công năm 2022 được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021.
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ tư (chuyên đề) thông qua ngày 25
tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy Ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Website, Báo, Đài PT-TH Bình Dương;
- Các phòng thuộc Văn phòng ĐĐBQH và HĐND tỉnh, App;
- Lưu: VT, Tuấn.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Chánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2022 TỪ NGUỒN CHƯA GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Kế hoạch 2022
|
Kế hoạch 2022 sau khi bổ sung
|
1
|
Nạo vét, gia cố tuyến Suối Cái
từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai
|
150.000
|
280.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch 2022
|
|
Vốn ngân sách tỉnh tập
trung - Chuẩn bị đầu tư
|
|
30.000
|
1
|
Đầu tư xây dựng Đoạn từ Đất
Cuốc
(ĐH.411) đến đường ĐT.742.
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
10.000
|
2
|
Đầu tư xây dựng Đoạn từ Khu
công nghiệp VSIP 2A đến Khu công nghiệp Mỹ Phước 3
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
10.000
|
3
|
Đầu tư xây dựng Đoạn từ cầu
Thới An đến sông Sài Gòn
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng
công trình giao thông
|
10.000
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH HỦY BỎ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch 2022 hủy bỏ
|
|
Vốn ngân sách tỉnh tập
trung - Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
1
|
Đường Vành đai 4 thành phố Hồ
Chí Minh (- Đoạn từ đường ĐT744 đến sông Sài Gòn; - Đoạn từ đường ĐT 748 đến
đường ĐT744; - Giái phòng mặt bằng đoạn từ Đất Cuốc đến KCN Mỹ Phước)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
30.000
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TỪ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ SANG THỰC HIỆN
DỰ ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Kế hoạch 2022
|
|
Tổng số
|
33.300
|
1
|
Nâng cao năng lực kiểm định,
thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
9.000
|
2
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh
viện Phục hồi chức năng
|
8.300
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐT.744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư cầu Cát)
|
1.000
|
4
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ
13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị
|
5.000
|
5
|
Xây dựng tường kè gia cố bờ
sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra)
|
10.000
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
|
|
Kế hoạch 2022 đã bố trí
|
Kế hoạch 2022 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.378.651
|
1.378.651
|
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện
|
10.000
|
210.000
|
|
UBND thành phố Thủ Dầu
Một
|
10.000
|
210.000
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường phân
khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
10.000
|
210.000
|
|
Vốn tỉnh tập trung
|
1.368.651
|
1.168.651
|
|
Ban quản lý dự án chuyên
ngành nước thải tỉnh
|
150.000
|
50.000
|
2
|
Dự án tổng thể bồi thường hỗ
trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát
|
150.000
|
50.000
|
|
Ban quản lý dự án Đầu
tư xây dựng công trình giao thông
|
211.651
|
4.300
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐT741B
|
61.651
|
2.300
|
4
|
Xây dựng hầm chui tại nút
giao ngã tư Chợ Đình
|
70.000
|
1.000
|
5
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng
Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai
|
80.000
|
1.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
444.500
|
388.500
|
6
|
Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
2.000
|
189.000
|
7
|
Khối kỹ thuật trung tâm và
nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và
Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
1.000
|
125.000
|
8
|
Khối giáo dục đào tạo - Khối
ký túc xá học viên, thân nhân người bệnh
|
4.500
|
1.000
|
9
|
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở
sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2
|
10.000
|
6.000
|
10
|
Trạm xử lý nước thải cho các
bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước.
(gđ 1)
|
55.000
|
4.000
|
11
|
Trục thoát nước Bưng Biệp -
Suối Cát
|
52.000
|
-
|
12
|
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật
tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D
|
120.000
|
63.500
|
13
|
Thiết bị Bệnh viện đa khoa
1500 giường
|
200.000
|
-
|
|
Ban quản lý dự án ngành
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
152.500
|
152.500
|
14
|
Trạm chẩn đoán xét nghiệm và Điều
trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương
|
2.500
|
9.965
|
15
|
Hệ thống thoát nước Dĩ An -
KCN Tân Đông Hiệp
|
150.000
|
142.535
|
|
UBND thành phố Thủ Dầu
Một
|
410.000
|
573.351
|
16
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một
|
400.000
|
568.351
|
17
|
Xây dựng tường kè gia cố bờ
sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra)
|
10.000
|
5.000
|