Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 05/2020/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 22/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Lê Văn Thành |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2020/NQ-HĐND |
Hải Phòng, ngày 22 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Hòa giải ở cơ sở ngày 20/6/2013;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;
Xét Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 08/7/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Nghị quyết quy định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục phép luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hải Phòng; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hải Phòng, cụ thể như sau:
1. Mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật theo Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết.
2. Mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở thẹo Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết.
3. Các mức chi không quy định tại các Phụ lục nêu trên thì thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo và tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định pháp luật, đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XV, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 22/7/2020, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/8/2020./.
|
CHỦ TỊCH |
MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO
DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT
(Ban hành hèm theo Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
||
a |
Xây dựng đề cương |
||||
a1 |
Xây dựng đề cương chi tiết |
||||
|
- Cấp thành phố |
Đề cương |
960.000 |
||
|
- Cấp huyện |
Đề cương |
720.000 |
||
|
- Cấp xã |
Đề cương |
600.000 |
||
a2 |
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
||||
|
- Cấp thành phố |
Đề cương |
1.600.000 |
||
|
- Cấp huyện |
Đề cương |
1.200.000 |
||
|
- Cấp xã |
Đề cương |
1.000.000 |
||
b |
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
||||
b1 |
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
||||
|
- Cấp thành phố |
Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
2.400.000 |
||
|
- Cấp huyện |
Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
1.800.000 |
||
|
- Cấp xã |
Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
1.500.000 |
||
b2 |
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến |
||||
|
- Cấp thành phố |
Báo cáo |
400.000 |
||
|
- Cấp huyện |
Báo cáo |
300.000 |
||
|
- Cấp xã |
Báo cáo |
250.000 |
||
c |
Tổ chức họp, góp ý xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
||||
|
Chủ trì |
Người/buổi |
200.000 |
||
|
Thành viên dự |
Người/buổi |
100.000 |
||
d |
Ý kiến tư vấn của chuyên gia |
Văn bản |
350.000 |
||
đ |
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
||||
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
200.000 |
||
|
- Thành viên Hội đồng, thư ký |
Người/buổi |
100.000 |
||
|
- Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
100.000 |
||
|
- Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
300.000 |
||
|
- Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
200.000 |
||
e |
Lấy ý kiến thẩm định |
Bài viết |
350.000 |
||
g |
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, kế hoạch |
Văn bản |
350.000 |
||
Chi hội thảo, tọa đàm, trao đổi kinh nghiệm phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật |
|||||
a |
Người chủ trì |
||||
|
- Cấp thành phố |
Buổi hội thảo |
1.000.000 |
||
|
- Cấp huyện |
Buổi hội thảo |
800.000 |
||
|
- Cấp xã |
Buổi hội thảo |
600.000 |
||
b |
Thư ký hội thảo |
||||
|
- Cấp thành phố |
Buổi hội thảo |
400.000 |
||
|
- Cấp huyện |
Buổi hội thảo |
300.000 |
||
|
- Cấp xã |
Buổi hội thảo |
200.000 |
||
c |
Báo cáo viên trình bày tại hội thảo và báo cáo được cơ quan tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo |
||||
|
- Cấp thành phố |
Báo cáo |
500.000 |
||
|
- Cấp huyện |
Báo cáo |
400.000 |
||
|
- Cấp xã |
Báo cáo |
300.000 |
||
d |
Thành viên tham gia hội thảo |
Thành viên/buổi hội thảo |
200.000 |
||
a |
Giải khát giữa giờ |
Người/ngày |
40.000 |
||
b |
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là khách mời không thuộc diện hưởng lương từ ngân sách nhà nước, không hưởng lương doanh nghiệp |
||||
|
- Cấp thành phố |
Người/ngày |
150.000 |
||
|
- Cấp huyện |
Người/ngày |
120.000 |
||
|
- Cấp xã |
Người/ngày |
80.000 |
||
a |
Thù lao báo cáo viên |
||||
|
- Cấp Trung ương |
Người/buổi |
2.000.000 |
||
|
- Cấp thành phố |
Người/buổi |
1.000.000 |
||
|
- Cấp huyện và tương đương trở xuống |
Người/buổi |
300.000 |
||
b |
Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật |
Người/buổi |
Tùy theo trình độ áp dụng mức chi quy định tại điểm a Mục này. |
||
c |
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù |
Người/buổi |
Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm a,b mục này. |
||
a |
Biên soạn đề cương (hoặc bài giảng) giới thiệu luật, pháp lệnh |
Tính theo tiền công lao động trực tiếp |
Tc = Lcs x Hstcn x Snc (Tc: tiền công; Lcs: lương cơ sở Nhà nước quy định; Hstcn: hệ số tiền công ngày; Snc; số ngày công) |
||
b |
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định.) |
Tờ gấp đã hoàn thành |
1.000.000 |
||
c |
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tình huống đã hoàn thành |
300.000 |
||
d |
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Câu chuyện đã hoàn thành |
1.500.000 |
||
đ |
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) |
Tiểu phẩm đã hoàn thành |
5.000.000 |
||
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|||||
a |
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật |
Người/ngày |
30.000 |
||
b |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
10.000 |
||
a |
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác |
||||
a1 |
Biên soạn đề thi, đáp án |
||||
|
- Trưởng ban |
Người/ngày |
300.000 |
||
|
- Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
250.000 |
||
|
- Thư ký |
Người/ngày |
150.000 |
||
a2 |
Bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban Tổ chức, Tổ thư ký |
||||
|
- Trưởng ban |
Người/ngày |
250.000 |
||
|
- Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
200.000 |
||
|
- Thư ký |
Người/ngày |
100.000 |
||
b |
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
||||
|
Thuê dẫn chương trình |
|
|
||
|
- Cấp thành phố |
Người/ngày |
2.000.000 |
||
|
- Cấp huyện |
Người/ngày |
1.500.000 |
||
|
- Cấp xã |
Người/ngày |
1.000.000 |
||
|
Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu |
|
|
||
|
- Cấp thành phố |
Ngày |
10.000.000 |
||
|
- Cấp huyện |
Ngày |
7.500.000 |
||
|
- Cấp xã |
Ngày |
5.000.000 |
||
|
- Thuê văn nghệ, diễn viên |
Người/ngày |
300.000 |
||
c |
Chi giải thưởng |
||||
c1 |
Giải nhất |
||||
|
Tập thể |
|
|
||
|
- Cấp thành phố |
Giải thưởng |
10.000.000 |
||
|
- Cấp huyện |
Giải thưởng |
8.000.000 |
||
|
- Cấp xã |
Giải thưởng |
6.000.000 |
||
|
Cá nhân |
|
|
||
|
- Cấp thành phố |
Giải thưởng |
6.000.000 |
||
|
- Cấp huyện |
Giải thưởng |
4.000.000 |
||
|
- Cấp xã |
Giải thưởng |
2.000.000 |
||
c2 |
Giải nhì |
||||
|
Tập thể |
|
|
||
|
- Cấp thành phố |
Giải thưởng |
7.000.000 |
||
|
- Cấp huyện |
Giải thưởng |
5.000.000 |
||
|
- Cấp xã |
Giải thưởng |
3.000.000 |
||
|
Cá nhân |
|
|
||
|
- Cấp thành phố |
Giải thưởng |
3.000.000 |
||
|
- Cấp huyện |
Giải thưởng |
2.000.000 |
||
|
- Cấp xã |
Giải thưởng |
1.000.000 |
||
c3 |
Giải ba |
||||
|
Tập thể |
|
|
||
|
- Cấp thành phố |
Giải thưởng |
5.000.000 |
||
|
- Cấp huyện |
Giải thưởng |
3.000.000 |
||
|
- Cấp xã |
Giải thưởng |
2.000.000 |
||
|
Cá nhân |
|
|
||
|
- Cấp thành phố |
Giải thưởng |
2.000.000 |
||
|
- Cấp huyện |
Giải thưởng |
1.000.000 |
||
|
- Cấp xã |
Giải thưởng |
500.000 |
||
c4 |
Giải khuyến khích |
||||
|
Tập thể |
|
|
||
|
- Cấp thành phố |
Giải thưởng |
3.000.000 |
||
|
- Cấp huyện |
Giải thưởng |
2.000.000 |
||
|
- Cấp xã |
Giải thưởng |
1.500.000 |
||
|
Cá nhân |
|
|
||
|
- Cấp thành phố |
Giải thưởng |
1.000.000 |
||
|
- Cấp huyện |
Giải thưởng |
800.000 |
||
|
- Cấp xã |
Giải thưởng |
600.000 |
||
c5 |
Giải phụ khác |
|
|
||
|
- Cấp thành phố |
Giải thưởng |
500.000 |
||
|
- Cấp huyện |
Giải thưởng |
300.000 |
||
|
- Cấp xã |
Giải thưởng |
200.000 |
||
a |
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh |
Tính theo trang chuẩn (350 từ/1 trang) |
75.000 |
||
b |
Bồi dưỡng phát thanh |
Lần |
15.000 |
||
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật |
|||||
a |
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm |
Tủ/năm |
2.000.000 |
||
b |
Rà soát, bổ sung, cập nhật định kỳ |
Lần |
100.000 |
||
a |
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo |
Báo cáo |
50.000 |
||
b |
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án |
Văn bản |
50.000 |
||
c |
Viết báo cáo |
||||
c1 |
Báo cáo tổng hợp trình, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
Báo cáo |
5.000.000 |
||
c2 |
Báo cáo định kỳ hàng năm |
||||
|
- Cấp thành phố |
Báo cáo |
2.000.000 |
||
|
- Cấp huyện |
Báo cáo |
1.000.000 |
||
|
- Cấp xã |
Báo cáo |
500.000 |
||
c3 |
Báo cáo chuyên đề |
||||
|
- Cấp thành phố |
Báo cáo |
2.000.000 |
||
|
- Cấp huyện |
Báo cáo |
1.000.000 |
||
|
- Cấp xã |
Báo cáo |
600.000 |
||
c4 |
Báo cáo đột xuất |
||||
|
- Cấp thành phố |
Báo cáo |
700.000 |
||
|
- Cấp huyện |
Báo cáo |
600.000 |
||
|
- Cấp xã |
Báo cáo |
500.000 |
||
Các nội dung chi khác: Áp dụng theo quy định của Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp. |
|||||
|
|
|
|
|
|