Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2011 do tỉnh Bến Tre ban hành

Số hiệu 05/2011/NQ-HĐND
Ngày ban hành 15/07/2011
Ngày có hiệu lực 25/07/2011
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Võ Thành Hạo
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
 TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2011/NQ-HĐND

Bến Tre, ngày 15 tháng 7 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ vào Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Sau khi nghe Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày Tờ trình số 2782/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2011 về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2011;

Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2011 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII thông qua tại Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 với những nội dung cụ thể như sau:

1. Nguyên tắc sửa đổi, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản 6 tháng cuối năm là tập trung vốn cho thanh toán nợ, các công trình sẽ hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm 2011, các công trình đang triển khai thi công có tiến độ tốt, các công trình trọng điểm của địa phương; bổ sung vốn đầu tư các dự án kè chống sạt lở bờ sông theo Công văn số 3260/BKHĐT-TH ngày 24 tháng 5 năm 2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và vốn hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Công văn số 7211/BTC-NSNN ngày 02 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính; tạm hoãn các công trình khởi công mới theo tinh thần Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội; giãn tiến độ các công trình thực hiện chậm, công trình khó khăn, vướng mắc trong công tác giải phóng mặt bằng.

2. Tổng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2011 là 994.968 triệu đồng, tăng so với chỉ tiêu Hội đồng nhân dân tỉnh giao đầu năm là 65.343 triệu đồng.

Tổng số vốn bổ sung, sửa đổi: 399.093 triệu đồng của 52 công trình, trong đó giảm vốn đầu tư của 23 công trình với tổng số vốn cắt giảm, điều chuyển là 56.049 triệu đồng, bổ sung vốn đầu tư cho 29 công trình với tổng số vốn bổ sung là 121.392 triệu đồng.

(Có Kế hoạch sửa đổi, bổ sung vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Trong quá trình triển khai thực hiện kế hoạch năm 2011, nếu có nguồn tăng thu từ ngân sách địa phương, ngân sách Trung ương bổ sung hoặc có yêu cầu điều chỉnh vốn giữa các dự án cho phù hợp nhu cầu thực tế, Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh chủ động điều chỉnh theo nguyên tắc đã nêu ở Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết này nhưng không thay đổi danh mục dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, không phát sinh dự án mới và báo cáo lại Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giúp Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2011 và có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Võ Thành Hạo

 


KẾ HOẠCH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011 THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Kế hoạch năm 2011

Kế hoạch điều chỉnh năm 2011

Tăng

Giảm

Ghi chú

Tổng số

Vốn cân đối NSĐP

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền SD đất

Vốn TW hỗ trợ có mục tiêu

Vốn nước ngoài

Vốn xổ số kiến thiết

Tổng số

Vốn cân đối NSĐP

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền SD đất

Vốn TW hỗ trợ có mục tiêu

Vốn nước ngoài

Vốn xổ số kiến thiết

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

333.750

76.350

2.000

69.500

-

185.900

399.093

76.350

2.000

134.843

-

185.900

121.392

56.049

 

A

HOÀN TRẢ VAY HỖ TRỢ NHPT VIỆT NAM

15.000

15.000

-

-

-

-

22.500

22.500

-

-

-

-

7.500

-

 

1

Chương trình KCH kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn

15.000

15.000

 

 

 

 

22.500

22.500

 

 

 

 

7.500

 

Bổ sung vốn hoàn trả vay hỗ trợ Ngân hàng Phát triển Việt Nam năm 2009

B

THỰC HIỆN DỰ ÁN

318.750

61.350

2.000

69.500

-

185.900

376.593

53.850

2.000

134.843

-

185.900

113.892

56.049

 

I

CÔNG NGHIỆP

27.000

25.000

2.000

-

-

-

26.560

24.560

2.000

-

-

-

9.000

9.440

 

 

Dự án chuyển tiếp:

27.000

25.000

2.000

-

-

-

26.560

24.560

2.000

-

-

-

9.000

9.440

 

1

CSHT Khu công nghiệp Giao Long

19.000

17.000

2.000

 

 

 

9.560

7.560

2.000

 

 

 

 

9.440

Giảm vốn đầu tư hạ tầng cây xanh để đầu tư khu nhà ở công nhân

2

Khu nhà ở công nhân và tái định cư Khu công nghiệp Giao Long

8.000

8.000

 

 

 

 

17.000

17.000

 

 

 

 

9.000

 

Bổ sung vốn ưu tiên san lấp và GPMB

II

NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

13.000

-

-

13.000

-

-

64.350

-

-

64.350

-

-

51.350

-

 

 

Dự án chuyển tiếp:

13.000

-

-

13.000

-

-

64.350

-

-

64.350

-

-

51.350

-

 

1

Kè chống sạt lở bờ sông Chợ Lách (ấp Tân Phú, xã Sơn Định)

1.000

 

 

1.000

 

 

9.000

 

 

9.000

 

 

8.000

 

Bổ sung theo Công văn số 3260/ BKHĐT- H ngày 24/5/2011

2

Kè chống sạt lở bờ sông Chợ Lách (ấp Sơn Châu, xã Sơn Định và ấp Bình An, xã Hoà Nghĩa)

2.000

 

 

2.000

 

 

14.000

 

 

14.000

 

 

12.000

 

Bổ sung theo Công văn số 3260/ BKHĐT-TH ngày 24/5/2011

3

Kè chống sạt lở bờ Nam sông Bến Tre (đê bao chống sạt lở bờ sông Bến Tre phía xã Mỹ Thạnh An-giai đoạn 1)

-

 

 

-

 

 

1.500

 

 

1.500

 

 

1.500

 

Bổ sung theo Công văn số 3260/ BKHĐT-TH ngày 24/5/2011

4

Kè chống sạt lở bờ Nam sông Bến Tre (GĐ II)

5.000

 

 

5.000

 

 

33.500

 

 

33.500

 

 

28.500

 

Bổ sung theo Công văn số 3260/ BKHĐT-TH ngày 24/5/2011

5

Cảng cá An Nhơn

5.000

 

 

5.000

 

 

6.350

 

 

6.350

 

 

1.350

 

Bổ sung vốn để hoàn thành công trình

6

Khu tái định cư xã An Thuỷ - Ba Tri

-

-

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

Đã thanh toán cuối năm 2010

III

GIAO THÔNG VẬN TẢI

43.350

28.250

 

4.000

-

11.100

33.844

17.557

 

5.075

-

11.212

7.682

17.188

 

 

Thanh toán nợ:

13.650

10.050

-

-

-

3.600

4.338

2.126

-

-

-

2.212

265

9.577

 

1

Đường Tân Thành công viên Bến Tre

1.200

 

 

 

 

1.200

1.465

 

 

 

 

1.465

265

 

Công trình hoàn thành, thanh quyết toán

2

Đường KP 3 - Cầu Kinh cũ

1.400

 

 

 

 

1.400

77

 

 

 

 

77

 

1.323

Công trình hoàn thành, thanh quyết toán

3

Đường Thanh Tân - Mỏ Cày Bắc

1.000

 

 

 

 

1.000

670

 

 

 

 

670

 

330

Công trình hoàn thành, thanh quyết toán

4

Đường huyện 173 - Châu Thành

2.900

2.900

 

 

 

 

72

72

 

 

 

 

 

2.828

Công trình hoàn thành, thanh quyết toán

5

Vòng xoay ngã tư Bến Đình

1.900

1.900

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

1.900

Công trình hoàn thành, thanh quyết toán

6

Đường Bệnh viện - ngã ba cầu Kinh cũ

2.500

2.500

 

 

 

 

1.336

1.336

 

 

 

 

 

1.164

Công trình hoàn thành, thanh quyết toán

7

Đường Thầy Cai - Cầu Đình

2.750

2.750

 

 

 

 

718

718

 

 

 

 

 

2.032

Công trình hoàn thành, thanh quyết toán

 

Dự án chuyển tiếp:

23.000

11.500

-

4.000

-

7.500

29.506

15.431

-

5.075

-

9.000

7.417

911

 

1

ĐT.887 (cầu Nguyễn Tấn Ngãi - ngã 3 Sơn Đốc)

4.000

 

 

4.000

 

 

5.075

 

 

5.075

 

 

1.075

 

Bổ sung vốn để đầy nhanh tiến độ

2

ĐT.885 (chợ Giữa - cầu Ba Tri)

9.500

4.500

 

 

 

5.000

9.655

4.655

 

 

 

5.000

155

 

Bổ sung vốn thanh toán hoàn thành gói thầu số 1

3

Đường huyện 10 - Ba Tri

2.500

 

 

 

 

2.500

4.000

 

 

 

 

4.000

1.500

 

Bổ sung điều chỉnh Nghị quyết số 11, thanh toán khối lượng hoàn thành

4

Đường 30/4 (đường 3/2 đến đường Hùng Vương)

2.000

2.000

 

 

 

 

1.089

1.089

 

 

 

 

 

911

Công trình hoàn thành, thanh quyết toán

5

Đường Bắc Nam - Bình Đại

2.000

2.000

 

 

 

 

2.487

2.487

 

 

 

 

487

 

Bổ sung vốn thanh toán hoàn thành gói thầu số 1

6

Cầu Thủ Ngữ

3.000

3.000

 

 

 

 

7.200

7.200

 

 

 

 

4.200

 

Bổ sung điều chỉnh Nghị quyết số 11, thanh toán khối lượng hoàn thành

 

Dự án khởi công mới:

6.700

6.700

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6.700

 

1

Đường huyện 21 - Mỏ Cày Bắc

2.000

2.000

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

2.000

Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ

2

Đường vào trung tâm xã Giao Long

2.000

2.000

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

2.000

Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ

3

Bờ kè và đường bê tông vào chùa Tuyên Linh

1.700

1.700

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

1.700

Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ

4

Cầu Cây Dương

1.000

1.000

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

1.000

Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ

IV

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

4.000

4.000

-

-

-

-

4.000

4.000

-

-

-

-

2.000

2.000

 

 

Dự án chuyển tiếp:

2.000

2.000

 

 

 

 

4.000

4.000

-

-

-

-

2.000

-

 

1

Tăng cường năng lực hoạt động của Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Bến Tre

2.000

2.000

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

2.000

 

Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ

 

Dự án khởi công mới:

2.000

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.000

 

1

Xây dựng hệ thống thông tin quản lý văn bản và điều hành tại UBND tỉnh, các sở, ngành và thành phố (GĐ2)

2.000

2.000

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

2.000

Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ

V

Y TẾ - XÃ HỘI

47.500

-

-

47.500

-

-

59.843

-

-

59.843

-

-

15.343

3.000

 

 

Thanh toán nợ:

5.000

-

-

5.000

-

-

2.000

-

-

2.000

-

-

-

3.000

 

1

Trung tâm Giáo dục lao động xã hội

5.000

 

 

5.000

 

 

2.000

 

 

2.000

 

 

 

3.000

Công trình hoàn thành

 

Dự án chuyển tiếp:

42.500

-

-

42.500

-

-

57.843

-

-

57.843

-

-

15.343

-

 

1

Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo trên địa bàn nông thôn tỉnh Bến Tre

42.500

 

 

42.500

 

 

57.843

 

 

57.843

 

 

15.343

 

Bổ sung theo Công văn số 3260/ BKHĐT-TH ngày 24/5/2011

VI

VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH - PTTH

5.000

-

-

5.000

-

-

2.575

-

-

2.575

-

-

275

2.700

 

 

Dự án chuyển tiếp:

5.000

-

-

5.000

-

-

2.575

-

-

2.575

-

-

275

2.700

 

1

CSHT Khu du lịch Cồn Phụng

3.000

 

 

3.000

 

 

300

 

 

300

 

 

 

2.700

Giảm vốn do triển khai thực hiện chậm

2

CSHT du lịch sinh thái Cái Mơn

2.000

 

 

2.000

 

 

2.275

 

 

2.275

 

 

275

 

Tăng vốn để đẩy nhanh tiến độ triển khai thực hiện

VII

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

174.800

-

-

-

-

174.800

184.928

7.240

-

3.000

-

174.688

27.942

17.814

 

 

Dự án chuyển tiếp:

152.800

-

-

-

-

152.800

178.350

7.240

-

3.000

-

168.110

25.550

-

 

1

Đề án KCH trường lớp học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2008-2012

85.000

 

 

 

 

85.000

95.000

 

 

 

 

95.000

10.000

 

Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ

2

Nhà vệ sinh các trường học tỉnh Bến Tre

30.000

 

 

 

 

30.000

31.700

 

 

 

 

31.700

1.700

 

Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ

3

Trường Trung cấp nghề Bến Tre

6.000

 

 

 

 

6.000

9.000

 

 

3.000

 

6.000

3.000

 

Thanh toán khối lượng hoàn thành

4

Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật

4.000

 

 

 

 

4.000

6.000

 

 

 

 

6.000

2.000

 

Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ

5

Trường Mầm non Phú Khương

5.000

 

 

 

 

5.000

5.410

 

 

 

 

5.410

410

 

Bổ sung thanh toán công trình hoàn thành

6

Trường Tiểu học Bến Tre

7.000

 

 

 

 

7.000

9.000

2.000

 

 

 

7.000

2.000

 

Bổ sung đẩy nhanh tiến độ

7

Trường Tiểu học Qưới Điền

4.800

 

 

 

 

4.800

6.000

 

 

 

 

6.000

1.200

 

Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ

8

Trường THCS Phú Hưng

4.000

 

 

 

 

4.000

6.000

2.000

 

 

 

4.000

2.000

 

Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ

9

Trường THCS Phước Long

4.000

 

 

 

 

4.000

5.100

1.100

 

 

 

4.000

1.100

 

Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ

10

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Bình Đại

3.000

 

 

 

 

3.000

5.140

2.140

 

 

 

3.000

2.140

 

Bổ sung thanh toán công trình hoàn thành

 

Dự án khởi công mới:

22.000

-

-

-

-

22.000

6.578

-

-

-

-

6.578

2.392

17.814

 

1

Trường THPT Mỹ Thạnh An (Lạc Long Quân)

7.000

 

 

 

 

7.000

62

 

 

 

 

62

 

6.938

Đình hoãn giảm vốn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ

2

Trường THCS Lộc Thuận

2.000

 

 

 

 

2.000

2.892

 

 

 

 

2.892

892

 

Bổ sung thanh toán công trình GPMB

3

Trường THCS Quới Điền

4.000

 

 

 

 

4.000

-

 

 

 

 

-

 

4.000

Đình hoãn giảm vốn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ

4

Trường Cao đẳng Bến Tre

5.000

 

 

 

 

5.000

-

 

 

 

 

-

 

5.000

Đình hoãn giảm vốn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ

5

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Giồng Trôm

2.000

 

 

 

 

2.000

124

 

 

 

 

124

 

1.876

Đình hoãn giảm vốn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ

6

Trường Cao đẳng nghề Đồng Khởi (nhà điều hành lái xe)

2.000

 

 

 

 

2.000

3.500

 

 

 

 

3.500

1.500

 

Hỗ trợ vốn đẩy nhanh tiến độ hoàn thành năm 2011

VIII

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ

4.000

4.000

-

-

-

-

93

93

-

-

-

-

-

3.907

 

 

Dự án khởi công mới:

4.000

4.000

-

-

-

-

93

93

-

-

-

-

-

3.907

 

1

Trụ sở Sở Thông tin và Truyền thông

2.000

2.000

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

2.000

Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ

2

Trụ sở Sở Giao thông vận tải

1.000

1.000

 

 

 

 

93

93

 

 

 

 

 

907

Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ

3

Trụ sở UBND xã Tam Hiệp

1.000

1.000

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

1.000

Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ

IX

CHI PHÍ THẨM ĐỊNH QUYẾT TOÁN

100

100

 

 

 

 

400

400

 

 

 

 

300

 

 Bổ sung vốn thực hiện chi phí thẩm định quyết toán