Nghị quyết số 05/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình Phước do Chính phủ ban hành

Số hiệu 05/2007/NQ-CP
Ngày ban hành 25/01/2007
Ngày có hiệu lực 20/02/2007
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường
CHÍNH PHỦ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:  05/2007/NQ-CP

Hà Nội, ngày 25  tháng 01 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước (tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình               số 58/TTr-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2006),

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bình Phước với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Điều chỉnh đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

688.280

100,00

688.280

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

633.767

92,08

617.383

89,70

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

294.541

 

404.692

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

20.414

 

34.693

 

 

 Trong đó: đất trồng lúa

11.274

 

9.849

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

274.127

 

369.999

 

1.2

Đất lâm nghiệp có rừng

337.469

 

209.459

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

147.688

 

47.917

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

157.080

 

128.841

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

32.701

 

32.701

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.625

 

3.100

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

132

 

132

 

 

2

 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

53.251

7,74

69.635

10,12

2.1

Đất ở

5.705

 

7.998

 

2.1.1

Đất ở nông thôn

4.773

 

6.424

 

2.1.2

Đất ở đô thị

932

 

1.574

 

2.2

Đất chuyên dùng

21.536

 

33.322

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

561

 

607

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

3.053

 

3.663

 

2.2.2.1

Đất quốc phòng

1.933

 

2.524

 

2.2.2.2

Đất an ninh

1.120

 

1.139

 

2.2.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

5.535

 

7.782

 

2.2.3.1

Đất cụm công nghiệp

4.186

 

3.580

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

819

 

2.452

 

2.2.3.3

Đất khai thác khoáng sản

253

 

930

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

277

 

820

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

12.387

 

21.270

 

2.2.4.1

Đất giao thông

10.004

 

16.350

 

2.2.4.2

Đất thủy lợi

449

 

986

 

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng truyền thông

1.074

 

1.154

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

117

 

469

 

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

89

 

99

 

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

432

 

779

 

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

122

 

1.076

 

2.2.4.8

Đất chợ

54

 

139

 

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

22

 

79

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

24

 

139

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

80

 

80

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

564

 

691

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

25.300

 

27.207

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

66

 

337

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

1.262

0,18

1.262

0,18

2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:

Thứ tự

Loại đất

Diện tích

(ha)

 

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

16.384

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

14.070

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

93

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

76

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

13.977

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

2.314

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.137

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.177

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

128.312

2.1

Đất lúa chuyển sang đất trồng cỏ chăn nuôi

40

2.2

Đất lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

205

2.3

Đất lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1.329

2.4

Đất cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cỏ

385

2.5

Đất cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

802

2.6

Đất rừng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

125.551

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

688.280

688.280

688.280

688.280

688.280

688.280

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

633.767

632.181

629.419

624.596

621.252

617.383

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

294.541

303.622

330.608

357.852

386.957

404.692

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

20.414

21.696

24.904

29.014

33.023

34.693

 

 Trong đó: đất trồng lúa

11.274

10.926

10.641

10.345

10.040

9.849

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

274.127

281.926

305.704

328.838

353.934

369.999

1.2

Đất lâm nghiệp có rừng

337.469

326.680

296.634

264.145

231.252

209.459

1.2.1

Đất rừng sản xuất

147.688

140.115

116.023

89.693

63.563

47.917

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

157.080

153.864

147.910

141.751

134.988

128.841

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

32.701

32.701

32.701

32.701

32.701

32.701

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.625

1.747

2.045

2.467

2.911

3.100

1.4

Đất nông nghiêp khác

132

132

132

132

132

132

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

53.251

54.837

57.599

62.422

65.766

69.635

2.1

Đất ở

5.705

6.027

6.433

6.841

7.326

7.998

2.1.1

Đất ở nông thôn

4.773

5.026

5.334

5.648

5.973

6.424

2.1.2

Đất ở đô thị

932

1.001

1.099

1.193

1.353

1.574

2.2

Đất chuyên dùng

21.536

22.785

24.935

27.697

30.315

33.322

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

561

575

591

603

607

607

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

3.053

3.067

3.089

3.596

3.663

3.663

2.2.2.1

Đất quốc phòng

1.933

1.945

1.961

2.462

2.524

2.524

2.2.2.2

Đất an ninh

1.120

1.122

1.128

1.134

1.139

1.139

2.2.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

5.535

5.711

6.399

6.851

7.462

7.782

2.2.3.1

Đất cụm công nghiệp

4.186

3.325

3.325

3.325

3.580

3.580

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

819

1.726

2.034

2.213

2.338

2.452

2.2.3.3

Đất khai thác khoáng sản

253

338

630

791

890

930

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

277

322

410

522

654

820

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

12.387

13.432

14.856

16.647

18.583

21.270

2.2.4.1

Đất giao thông

10.004

10.664

11.614

12.804

14.179

16.350

2.2.4.2

Đất thủy lợi

449

502

599

710

837

986


2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng truyền thông

1.074

1.154

1.154

1.154

1.154

1.154

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

117

155

231

327

401

469

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

89

93

95

99

99

99

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

432

464

526

617

705

779

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

122

284

427

635

853

1.076

2.2.4.8

Đất chợ

54

62

87

122

137

139

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

22

23

29

63

79

79

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

24

31

94

116

139

139

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

80

80

80

80

80

80

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

564

569

591

630

668

691

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

25.300

25.300

25.445

27.003

27.143

27.207

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

66

76

115

171

234

337

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

1.262

1.262

1.262

1.262

1.262

1.262

 

3. Diện tích đất phải thu hồi:

 

 Thứ tự

Loại đất

Diện tích

 (ha)

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

14.026

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

11.860

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

90

 

 

Trong đó: đất trồng lúa

76

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

11.770

 

1.2

Đất lâm nghiệp

2.166

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.086

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.080

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

67

 

2.1

Đất ở

64

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

51

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

13

 

2.2

Đất chuyên dùng

3

 

 

Trong đó: đất có mục đích công cộng

3

 

 

CỘNG

14.093

 

 (Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bình Phước được Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước xác lập ngày 06 tháng 9 năm 2006).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bình Phước với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

 Đơn vị tính: ha

2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Diện tích chuyển mục đích trong kỳ

Chia ra các  năm

 

Năm

2006

 

Năm

 2007

Năm

 2008

Năm

2009

Năm

 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

16.384

1.528

2.812

4.904

3.331

3.809

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

14.070

1.337

2.486

4.062

2.918

3.267

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

93

24

33

25

9

2

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

76

11

32

23

8

2

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

13.977

1.313

2.453

4.037

2.909

3.265

1.2

Đất lâm nghiệp

2.314

191

326

842

413

542

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.137

90

152

593

135

167

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.177

101

174

249

278

375

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

128.312

11.011

30.168

32.194

33.217

21.722

2.1

Đất lúa chuyển sang đất trồng cỏ chăn nuôi

40

10

15

10

5

 

2.2

Đất lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

205

205

 

 

 

 

2.3

Đất lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1.329

122

268

342

408

189

2.4

Đất cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cỏ

385

45

75

105

110

50

2.5

Đất cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

802

30

120

170

250

232

2.6

Đất rừng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

125.551

10.599

29.690

31.567

32.444

21.251

 

3. Diện tích đất phải thu hồi:

[...]