Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Số hiệu | 04/2021/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 30/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 10/08/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Thái Bảo |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2021/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 30 tháng 7 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu.
Xét Tờ trình số 7760 /TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
“3. Quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
a) Hệ thống đường tỉnh: (Chi tiết Phụ lục I)
- Giai đoạn 2016 - 2020:
+ Các tuyến duy tu, bảo dưỡng: ĐT.760, ĐT.761 (đoạn Km0+00 đến Km35+300), ĐT.762, ĐT.764, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767, ĐT.768 (đoạn 1), ĐT.769, ĐT.769C, ĐT.769D (đoạn 4), ĐT.770, ĐT.771 (đoạn 5, 6), ĐT.772 (đoạn 1), ĐT.774, ĐT.776, ĐT.777, ĐT.778B, đường Đồng Khởi.
+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài: ĐT.761 (02 km cuối tuyến), ĐT.762 (đoạn qua thị trấn Vĩnh An), ĐT.763, ĐT.765 (04 km), ĐT.768 (đoạn 2), ĐT.769B, ĐT.771 (đoạn 4), ĐT.773 (đoạn 5), ĐT.774B, ĐT.775, đường vào nhà máy nước Thiện Tân.
+ Các tuyến bổ sung quy hoạch: ĐT.771B (đoạn 1), ĐT.769D (đoạn 1, 2, 3, 5), ĐT.778 (đoạn 1, 2).
- Giai đoạn 2021 - 2025:
+ Các tuyến duy tu, bảo dưỡng: ĐT.761, ĐT.763, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767, ĐT.768, ĐT.769 (đoạn 3), ĐT.769B, ĐT.771 (đoạn 4, 5, 6), ĐT.774B, ĐT.775, ĐT.780, ĐT.767C (đường Đồng Khởi), ĐT.765B, ĐT.769D, ĐT.778, ĐT.778B .
+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài: ĐT.762, ĐT.763 (tiếp tục đầu tư), ĐT.764 (18,7 km), ĐT.765 (18,3km), ĐT.766 (3,2 km), ĐT.767 (9,4 km), ĐT.768 (đoạn 2 tiếp tục đầu tư), ĐT.769 (đoạn 1,2), ĐT.770, ĐT.769C, ĐT.771 (đoạn 1,3), ĐT.772, ĐT.773 (đoạn 1, 3, 5), ĐT.774, ĐT.774B (tiếp tục đầu tư), ĐT.775 (tiếp tục đầu tư), ĐT.776, ĐT.777.
+ Các tuyến bổ sung quy hoạch: ĐT.771B (tiếp tục đầu tư đoạn 1 và bổ sung đoạn 2), ĐT.769D (tiếp tục đầu tư đoạn 1, 2, 3, 5 và bổ sung đoạn 6), ĐT.768B, ĐT.778 (tiếp tục đầu tư đoạn 1 và bổ sung đoạn 2, 3), ĐT.779, ĐT.769E, ĐT.770B, ĐT.777B.
- Giai đoạn 2026 - 2030:
+ Các tuyến duy tu, bảo dưỡng theo hiện trạng đã đầu tư: ĐT.761, ĐT.762, ĐT.763, ĐT.764, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767, ĐT.768, ĐT.769, ĐT.769B, ĐT.769C, ĐT.770, ĐT.771, ĐT.772, ĐT.773, ĐT.774, ĐT.774B, ĐT.775, ĐT.776, ĐT.777, ĐT.771B, ĐT.768B, ĐT.778, ĐT.779, ĐT.769D, ĐT.769E, ĐT.767C (đường Đồng Khởi), ĐT.777B.
+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài đạt chuẩn quy hoạch: ĐT.762, ĐT.763, ĐT.764, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767, ĐT.768, ĐT.769, ĐT.769B, ĐT.770, ĐT.769C, ĐT.771, ĐT.772, ĐT.773, ĐT.774B, ĐT.775, ĐT.776, ĐT.777.
+ Các tuyến bổ sung đạt chuẩn quy hoạch: ĐT.765B, ĐT.771B, ĐT.769D, ĐT.768B, ĐT.778, ĐT.779, ĐT.769E, ĐT.778B, ĐT.763B, ĐT.770B, ĐT.773B, ĐT.780, ĐT.780B.
b) Trục chính quan trọng khác:
- Đường ĐT.769G (liên cảng Nhơn Trạch): Dài khoảng 15,2 km:
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2021/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 30 tháng 7 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu.
Xét Tờ trình số 7760 /TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
“3. Quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
a) Hệ thống đường tỉnh: (Chi tiết Phụ lục I)
- Giai đoạn 2016 - 2020:
+ Các tuyến duy tu, bảo dưỡng: ĐT.760, ĐT.761 (đoạn Km0+00 đến Km35+300), ĐT.762, ĐT.764, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767, ĐT.768 (đoạn 1), ĐT.769, ĐT.769C, ĐT.769D (đoạn 4), ĐT.770, ĐT.771 (đoạn 5, 6), ĐT.772 (đoạn 1), ĐT.774, ĐT.776, ĐT.777, ĐT.778B, đường Đồng Khởi.
+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài: ĐT.761 (02 km cuối tuyến), ĐT.762 (đoạn qua thị trấn Vĩnh An), ĐT.763, ĐT.765 (04 km), ĐT.768 (đoạn 2), ĐT.769B, ĐT.771 (đoạn 4), ĐT.773 (đoạn 5), ĐT.774B, ĐT.775, đường vào nhà máy nước Thiện Tân.
+ Các tuyến bổ sung quy hoạch: ĐT.771B (đoạn 1), ĐT.769D (đoạn 1, 2, 3, 5), ĐT.778 (đoạn 1, 2).
- Giai đoạn 2021 - 2025:
+ Các tuyến duy tu, bảo dưỡng: ĐT.761, ĐT.763, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767, ĐT.768, ĐT.769 (đoạn 3), ĐT.769B, ĐT.771 (đoạn 4, 5, 6), ĐT.774B, ĐT.775, ĐT.780, ĐT.767C (đường Đồng Khởi), ĐT.765B, ĐT.769D, ĐT.778, ĐT.778B .
+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài: ĐT.762, ĐT.763 (tiếp tục đầu tư), ĐT.764 (18,7 km), ĐT.765 (18,3km), ĐT.766 (3,2 km), ĐT.767 (9,4 km), ĐT.768 (đoạn 2 tiếp tục đầu tư), ĐT.769 (đoạn 1,2), ĐT.770, ĐT.769C, ĐT.771 (đoạn 1,3), ĐT.772, ĐT.773 (đoạn 1, 3, 5), ĐT.774, ĐT.774B (tiếp tục đầu tư), ĐT.775 (tiếp tục đầu tư), ĐT.776, ĐT.777.
+ Các tuyến bổ sung quy hoạch: ĐT.771B (tiếp tục đầu tư đoạn 1 và bổ sung đoạn 2), ĐT.769D (tiếp tục đầu tư đoạn 1, 2, 3, 5 và bổ sung đoạn 6), ĐT.768B, ĐT.778 (tiếp tục đầu tư đoạn 1 và bổ sung đoạn 2, 3), ĐT.779, ĐT.769E, ĐT.770B, ĐT.777B.
- Giai đoạn 2026 - 2030:
+ Các tuyến duy tu, bảo dưỡng theo hiện trạng đã đầu tư: ĐT.761, ĐT.762, ĐT.763, ĐT.764, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767, ĐT.768, ĐT.769, ĐT.769B, ĐT.769C, ĐT.770, ĐT.771, ĐT.772, ĐT.773, ĐT.774, ĐT.774B, ĐT.775, ĐT.776, ĐT.777, ĐT.771B, ĐT.768B, ĐT.778, ĐT.779, ĐT.769D, ĐT.769E, ĐT.767C (đường Đồng Khởi), ĐT.777B.
+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài đạt chuẩn quy hoạch: ĐT.762, ĐT.763, ĐT.764, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767, ĐT.768, ĐT.769, ĐT.769B, ĐT.770, ĐT.769C, ĐT.771, ĐT.772, ĐT.773, ĐT.774B, ĐT.775, ĐT.776, ĐT.777.
+ Các tuyến bổ sung đạt chuẩn quy hoạch: ĐT.765B, ĐT.771B, ĐT.769D, ĐT.768B, ĐT.778, ĐT.779, ĐT.769E, ĐT.778B, ĐT.763B, ĐT.770B, ĐT.773B, ĐT.780, ĐT.780B.
b) Trục chính quan trọng khác:
- Đường ĐT.769G (liên cảng Nhơn Trạch): Dài khoảng 15,2 km:
+ Đoạn 1: Từ Khu công nghiệp Ông Kèo đến giao ĐT.769B quy hoạch quy mô 4 - 8 làn xe, lộ giới 61 m, đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 và tiếp tục đầu tư đạt quy mô 4 - 8 làn xe trong giai đoạn tiếp theo.
+ Đoạn 2: Từ ĐT.769B đến hết ranh Cảng Việt Thuận Thành dài khoảng 2,0 km quy hoạch quy mô 4 - 6 làn xe, lộ giới 45 m, đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 và tiếp tục đầu tư đạt quy mô 4-6 làn xe trong giai đoạn 2026 - 2030.
- Đường ĐT.771E (Vành đai 3 nối dài): Dài khoảng 2,3 km, xây dựng quy mô theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 48 m, đầu tư trong giai đoạn 2021 - 2025 và tiếp tục đầu tư đạt quy mô đường đô thị trong giai đoạn tiếp theo.
- Đường ĐT.771C (kết nối vào cảng Phước An): Dài khoảng 11,1 km, xây dựng đạt tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 61 m, đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 và tiếp tục đầu tư đạt quy mô đường đô thị trong các giai đoạn tiếp theo.
- Đường ĐT.769F (nối Quận 2 Thành phố Hồ Chí Minh - huyện Nhơn Trạch): Dài khoảng 8,5 km, xây dựng đạt tiêu chuẩn đường phố chính cấp I, lộ giới 100 m, đầu tư trong giai đoạn 2021 - 2025 và tiếp tục đầu tư đạt chuẩn quy hoạch trong các giai đoạn tiếp theo.
- Đường ĐT.777C (chuyên dùng vận chuyển vật liệu xây dựng): Tuyến dài khoảng 7,37 km, điểm đầu giao Quốc lộ 51, điểm cuối giao đường Võ Nguyên Giáp. Tuyến đầu tư xây dựng đạt quy mô 2 - 6 làn xe, lộ giới rộng 32 m. Tuyến đường phụ có mặt đường rộng 6m. Đầu tư giai đoạn năm 2016 - 2020 và tiếp tục đầu tư đạt quy mô 2 - 6 làn xe trong các giai đoạn tiếp theo.
- Đường ĐT.768C (Vành đai thành phố Biên Hòa): Dài khoảng 17,62 km, xây dựng đạt tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 60 m, đầu tư trong giai đoạn 2021 - 2025 và tiếp tục đầu tư đạt quy mô đường đô thị trong giai đoạn tiếp theo.
- Đường ĐT.771D (liên cảng Cái Mép - Thị Vải): Dài khoảng 1,64 km kết nối từ cầu Phước An (đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu) đến đường ĐT.771C (đường kết nối vào cảng Phước An), quy hoạch theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 50 m, đầu tư trong giai đoạn 2021 - 2025, giai đoạn 2026 - 2030 thực hiện duy tu bảo dưỡng.
c) Hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh (chi tiết các Phụ lục II-A, II-B, II-C, II-D, II-E, II-F, II-G, II-H, II-I, II-K, II-L)
- Về lộ giới quy hoạch: Định hướng chung đối với hệ thống đường huyện đến 2030 đạt tối thiểu 2 - 4 làn xe, lộ giới khoảng 32 m. Một số tuyến quan trọng sẽ được nâng cấp đạt 2 - 6 làn xe, lộ giới khoảng 45 m. Hệ thống cầu trên tuyến có tải trọng HL93 và bề rộng cầu đồng nhất bề rộng mặt đường.
- Khối lượng giai đoạn 2016 - 2020 nâng cấp là 435,3 km và mở mới 118,0 km; giai đoạn 2021 - 2025 nâng cấp 309,5 km và mở mới 220,6 km; giai đoạn 2026 - 2030 nâng cấp 560,0 km và mở mới 169,9 km.”
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, hoàn chỉnh, phê duyệt và tổ chức công bố điều chỉnh quy hoạch với các nội dung đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết này, đồng thời báo cáo kết quả thực hiện theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
1. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 8 năm 2021.
2. Nghị quyết này bãi bỏ Nghị quyết số 31/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 định hướng đến năm 2030.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 30 tháng 7 năm 2021 ./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY HOẠCH HỆ THỐNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 04 /2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Dài (km) |
Quy mô Quy hoạch |
Giai đoạn đến 2020 |
Giai đoạn 2021 - 2025 |
Giai đoạn 2026 - 2030 |
|||||||||
Quy mô |
Lộ giới (m) |
Chiều dài (km) |
Kinh phí |
Chiều dài (km) |
Kinh phí |
Chiều dài (km) |
Kinh phí |
||||||||||
Nâng cấp |
Làm mới |
Nâng cấp |
Làm mới |
Nâng cấp |
Làm mới |
||||||||||||
A |
Các tuyến đường tỉnh hiện hữu |
606,31 |
|
|
160,40 |
11,30 |
1.908,72 |
188,96 |
79,86 |
10.739,04 |
114,10 |
53,60 |
5491,59 |
||||
1 |
ĐT.760 |
Cầu Ông Tiếp |
Cầu Tân Vạn |
9,30 |
Đường đô thị |
Duy tu bảo dưỡng |
Bàn giao thành phố Biên Hòa quản lý |
||||||||||
2 |
ĐT.761 |
ĐT.767 |
Km37+300 |
37,30 |
2 |
45 |
2,00 |
|
10,00 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
3 |
ĐT.762 |
Quốc lộ 20 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
20,50 |
4 - 6 |
45 |
Duy tu bảo dưỡng |
20,50 |
|
964,48 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn qua thị trấn Vĩnh An |
Đường N9 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
3,20 |
Đường đô thị |
Thực hiện theo quy hoạch thị trấn |
|||||||||||
4 |
ĐT.763 |
Quốc lộ 1 |
Quốc lộ 20 |
29,40 |
4 - 6 |
45 |
29,4 |
|
266,00 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng |
Đầu tư quy mô 4 - 6 làn xe |
||||||
5 |
ĐT.764 |
Quốc lộ 56 |
Ranh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
18,70 |
4 - 6 |
45 |
Duy tu bảo dưỡng |
18,70 |
|
615,86 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng |
||||||
6 |
ĐT.765 |
Quốc lộ 1 |
Ranh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
28,30 |
4 - 6 |
45 |
4,00 |
|
10,50 |
18,30 |
|
602,69 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng |
||||
7 |
ĐT.766 |
Quốc lộ 1 xã Xuân Hiệp |
Cầu Gia Huynh |
15,0 |
4 - 6 |
45 |
Duy tu bảo dưỡng |
|
3,20 |
150,55 |
11,80 |
|
388,62 |
||||
8 |
ĐT.767 |
Quốc lộ 1 |
ĐT.761 (xã Mã Đà) |
24,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đoạn 1 |
Quốc lộ 1 |
Km16+754 |
16,75 |
4 - 6 |
45 |
Duy tu bảo dưỡng |
9,4 |
|
116 |
Đầu tư quy mô 4 - 6 làn xe |
||||||
|
Đoạn 2 (qua thị trấn Vĩnh An) |
Km16+754 |
Km17+840 (ngã tư trung tâm hành chính) |
1,09 |
Đường đô thị |
33 |
Thực hiện theo quy hoạch thị trấn |
||||||||||
|
Đoạn 3 (qua thị trấn Vĩnh An) |
Km17+840 |
Km18+940 (ĐT.768) |
1,10 |
Đường đô thị |
22 |
Thực hiện theo quy hoạch thị trấn |
||||||||||
|
Đoạn 4 |
Km18+940 |
ĐT.761 (xã Mã Đà) |
4,18 |
4 - 6 |
45 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Đầu tư quy mô 4 - 6 làn xe |
||||||||
9 |
ĐT.768 |
Ngã 3 Gạc Nai |
ĐT.767 |
37,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đoạn 1 |
Ngã 3 Gạc Nai |
Cầu Thủ Biên |
16,90 |
Đường đô thị |
24 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Đầu tư quy mô đường đô thị |
||||||||
|
Đoạn 2 |
Cầu Thủ Biên |
ĐT.767 |
21,00 |
4 - 6 |
45 |
21,00 |
|
123,80 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng |
Đầu tư quy mô 4 - 6 làn xe |
||||||
10 |
ĐT.769 |
Quốc lộ 1 (Dầu Giây) |
Quốc lộ 51B |
42,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đoạn 1 |
Quốc lộ 1 (Dầu Giây) |
Vành đai 4 |
14,76 |
6 làn xe cơ giới |
45 |
Duy tu bảo dưỡng |
14,76 |
|
618,59 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn 2 (bao gồm đoạn mở mới) |
Vành đai 4 |
Quốc lộ 51B |
15,60 |
6 làn xe cơ giới, |
45 |
Duy tu bảo dưỡng |
7,20 |
8,40 |
653,80 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn 3 |
Nghĩa trang xã Bình An |
Đường Đội 3 - Nông trường Long Thành |
11,80 |
|
45 |
Duy tu bảo dưỡng |
Chuyển về huyện quản lý sau khi đầu tư đưa vào sử dụng đoạn mở mới |
|||||||||
11 |
ĐT.769B |
Phà Cát Lái |
Quốc lộ 51A |
29,40 |
|
||||||||||||
|
Đoạn 1 |
Phà Cát Lái |
Đường Nguyễn Văn Trị |
3,45 |
Đường đô thị |
30 |
3,45 |
|
60,56 |
Căn cứ quy hoạch đô thị Nhơn Trạch |
|||||||
|
Đoạn 2 |
Đường Nguyễn Văn Trị |
Ranh huyện Nhơn Trạch và huyện Long Thành |
23,85 |
Đường đô thị |
35 |
23,85 |
|
418,64 |
Căn cứ quy hoạch đô thị Nhơn Trạch |
|||||||
|
Đoạn 3 |
Ranh huyện Nhơn Trạch và Long Thành |
Quốc lộ 51A |
2,10 |
Đường đô thị |
32 |
2,10 |
|
36,86 |
Căn cứ quy hoạch đô thị Long Thành |
|||||||
12 |
ĐT.770 |
Quốc lộ 1 |
Quốc lộ 20 |
11,30 |
2 - 6 |
45 |
Duy tu bảo dưỡng |
11,30 |
|
357,96 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn qua thành phố Long Khánh |
Quốc lộ 1 |
Cầu số 2 |
6,0 |
Đường đô thị |
45 |
Thực hiện theo quy hoạch đô thị thành phố Long Khánh |
||||||||||
13 |
ĐT.769C (25B) |
Quốc lộ 51 |
Đường Quách Thị Trang |
14,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đoạn 1 |
Quốc lộ 51 |
Nút giao đường Vành đai 3 |
13,30 |
Đường đô thị |
80 |
Duy tu bảo dưỡng |
13,30 |
|
321,06 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn 2 |
Nút giao đường Vành đai 3 |
Đường Quách Thị Trang |
1,60 |
Đường đô thị |
51 |
Duy tu bảo dưỡng |
1,60 |
|
38,62 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng |
||||||
14 |
ĐT.771 (Biên Hòa-Long Thành-Nhơn Trạch) |
Quốc lộ 51 |
ĐT.771C (đường kết nối vào Cảng Phước An) |
25,40 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Đoạn 1 |
Quốc lộ 51 |
Ranh phía Bắc KCN Long Thành |
10,00 |
Đường đô thị |
70 |
|
|
|
|
10,0 |
241,40 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng |
||||
|
Đoạn 2 |
Đi qua KCN Long Thành |
2,80 |
Theo QH KCN |
Căn cứ quy hoạch Khu công nghiệp |
||||||||||||
|
Đoạn 3 |
Ranh phía Nam KCN Long Thành |
Cao tốc TP. HCM - Long Thành - Dầu Giây |
3,70 |
Đường đô thị |
70 |
|
|
|
|
3,70 |
241,23 |
Đầu tư quy mô đường đô thị |
||||
|
Đoạn 4 |
Cao tốc TP. HCM - Long Thành - Dầu Giây |
Ranh KCN Nhơn Trạch 1 |
3,20 |
Đường đô thị |
61 |
1,20 |
2,00 |
185,16 |
Duy tu bảo dưỡng |
Đầu tư quy mô đường đô thị |
||||||
|
Đoạn 5 |
Ranh KCN Nhơn Trạch 1 |
ĐT.769C (25B) |
1,40 |
Theo quy hoạch KCN |
48 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
|
Đoạn 6 |
ĐT.769C (25B) |
ĐT.771C (đường kết nối vào Cảng Phước An) |
4,30 |
Đường đô thị |
61 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
15 |
ĐT.322B |
Km30+317, ĐT.761 |
Km35+266, ĐT.761 |
2,6 |
Theo quy hoạch huyện Vĩnh Cửu |
Chuyển về huyện quản lý |
|||||||||||
16 |
ĐT.772 (Trảng Bom-Xuân Lộc) |
ĐT.766, huyện Xuân Lộc |
ĐT.767 huyện Trảng Bom |
58,2 |
4 - 8 |
45 |
|
|
|
|
58,2 |
2.439,16 |
Đầu tư quy mô 4 - 8 làn xe
|
||||
|
Đoạn 1 (mở mới) |
ĐT.766, huyện Xuân Lộc |
Đường Hàm Nghi, TP. Long Khánh |
16,08 |
4 - 8 |
45 |
|
|
|
|
16,08 |
637,82 |
Đầu tư quy mô 4 - 8 làn xe
|
||||
|
Đoạn 2 (mở mới) |
Đường Hàm Nghi, TP. Long Khánh |
ĐT.767 huyện Trảng Bom |
42,12 |
4 - 8 |
45 |
|
|
|
|
42,12 |
1.801,34 |
Đầu tư quy mô 4 - 8 làn xe |
||||
|
Đoạn hiện hữu |
ĐT.766, huyện Xuân Lộc + 65 |
Xã Bảo Quang, TP.Long Khánh |
16,70 |
Theo quy hoạch huyện Xuân Lộc |
Chuyển về huyện quản lý sau khi đầu tư xong tuyến mới |
|||||||||||
17 |
ĐT.773 (Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc) |
Quốc lộ 1 |
ĐT.769 (xã Bình An) |
|
|
||||||||||||
|
Đoạn 1 |
Quốc lộ 1 |
Quốc lộ 56 |
24,76 |
6 làn xe cơ giới, |
60 |
|
|
|
|
24,76 |
1622,9 |
Đầu tư quy mô 6 làn xe cơ giới, 2 làn xe hỗn hợp |
||||
|
Đoạn 2 |
Quốc lộ 56 |
Hương lộ 10 (hiện hữu) |
3,0 |
6 làn xe cơ giới |
45 |
Quy hoạch thành đường địa phương |
||||||||||
|
Đoạn 3 (hiện hữu) |
Hương lộ 10 (hiện hữu) |
Đường Cầu Mên |
13,53 |
6 làn xe cơ giới, |
80 |
|
|
|
13,50 |
|
616,10 |
Đầu tư quy mô 6 làn xe cơ giới, 2 làn xe hỗn hợp |
||||
|
Đoạn 4 (hiện hữu) |
Đường Cầu Mên |
ĐT.769 |
5,77 |
2 |
32 |
Nằm trong phạm vi sân bay |
|
|||||||||
|
Đoạn 5 (trùng đoạn tuyến Vành đai 4) |
Km38+540 (theo tuyến quy hoạch) |
ĐT.769 (xã Bình An) |
9,5 |
Theo quy hoạch đường Vành đai 4 |
|
9,30 |
165,00 |
Đầu tư quy mô 4 làn xe với đoạn trùng tuyến Vành đai 4, đoạn còn lại DTBD và chuyển về đường địa phương |
Đầu tư theo quy hoạch tuyến đường Vành đai 4 đối với đoạn trùng tuyến, đoạn còn lại DTBD và chuyển về đường địa phương |
|||||||
|
Đoạn qua trục chính đô thị thị trấn Long Giao |
2,80 |
Theo quy hoạch đô thị Long Giao |
||||||||||||||
18 |
ĐT.774 (ĐT.30/4) |
Km 46+950, Quốc lộ 20 |
Ranh tỉnh Bình Thuận |
4,70 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
4,70 |
|
82,50 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
19 |
ĐT.774B (Tà Lài - Trà Cổ) |
ĐT.775 |
Quốc lộ 20 |
54,0 |
2 - 4 |
32 |
54,0 |
|
151,0 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng |
Đầu tư quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
|
Đoạn qua thị trấn Tân Phú |
2,0 |
Đường đô thị |
Căn cứ theo Quy hoạch thị trấn Tân Phú |
|||||||||||||
20 |
ĐT.775 (ĐT.Cao Cang) |
Quốc lộ 20 |
Ranh tỉnh Bình Thuận |
13,10 |
4 - 6 |
45 |
13,10 |
|
431,43 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng |
Đầu tư quy mô 4 - 6 làn xe |
||||||
|
Đoạn qua thị trấn Định Quán |
1,0 |
Đường đô thị |
30 |
1,0 |
|
|
Căn cứ quy hoạch đô thị Định Quán |
|||||||||
21 |
ĐT.776 (Xuân Bắc - Thanh Sơn) |
ĐT.763 |
ĐT.761 |
48,30 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
|
29,80 |
880,00 |
Đầu tư quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
22 |
ĐT.777 (Chất Thải Rắn) |
Quốc lộ 1 |
Quốc lộ 51 |
19,07 |
Đường đô thị |
45 |
Duy tu bảo dưỡng |
19,07 |
|
576,34 |
Đầu tư quy mô đường đô thị |
||||||
23 |
ĐT.780 (Sông Nhạn - Dầu Giây) |
ĐT.773 |
ĐT.769 |
16,60 |
4 - 6 |
45 |
Huyện quản lý |
Nhận bàn giao từ huyện |
16,60 |
|
546,70 |
||||||
24 |
ĐT.767C (đường Đồng Khởi) |
Nút giao Amata |
ĐT.768 |
8,60 |
Đường đô thị |
30 |
|
|
|
|
|
||||||
|
Đoạn 1 |
Nút giao Amata |
Cây xăng 26 |
4,32 |
Đường đô thị |
30 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
|
Đoạn 2 |
Cây xăng 26 |
ĐT.768 |
4,28 |
Đường đô thị |
30 |
Nằm trong dự án BOT |
||||||||||
25 |
ĐT.767B (đường vào Nhà máy nước Thiện Tân) |
Quốc lộ 1 |
ĐT.768 |
6,30 |
2 - 4 |
32 |
Nằm trong dự án BOT |
||||||||||
|
Đoạn qua thành phố Biên Hòa |
3,80 |
Theo quy hoạch đô thị thành phố Biên Hòa |
||||||||||||||
B |
Các tuyến đường tỉnh mở mới |
246,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
ĐT.765B (Xuân Định -Lâm San) |
Quốc lộ 1 |
ĐT.765 |
27,00 |
2 - 4 |
32 |
Nhận bàn giao từ huyện |
Duy tu bảo dưỡng |
27,0 |
|
101,30 |
||||||
2 |
ĐT.771B (Hương Lộ 2) |
Quốc lộ 51 |
Đường vào làng đại học |
17,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đoạn 1 |
Quốc lộ 51 |
Cao tốc TP. HCM - Long Thành - Dầu Giây |
14,60 |
Đường đô thị |
60 |
|
14,6 |
352,44 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng |
Đầu tư quy mô đường đô thị |
||||||
|
Đoạn 2 |
Cao tốc TP. HCM - Long Thành - Dầu Giây |
Đường vào làng Đại học |
3,20 |
Đường đô thị |
35 |
|
|
|
|
3,20 |
77,25 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng |
||||
3 |
ĐT.769D (25C) |
Sân bay Long Thành |
ĐT.769G (đường liên cảng Nhơn Trạch) |
25,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đoạn 1 |
Sân bay Long Thành |
Cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu |
2,10 |
Đường đô thị |
120 |
|
2,10 |
50,69 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng |
Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn 2 |
Cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu |
Quốc lộ 51 |
1,70 |
Đường đô thị |
85 |
|
1,70 |
41,04 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng |
Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn 3 |
Quốc lộ 51 |
Đường Hùng Vương |
3,40 |
Đường đô thị |
100 |
|
3,40 |
82,08 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng |
Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn 4 |
Đường Hùng Vương |
Ranh KCN Nhơn Trạch 3 |
5,66 |
Đường đô thị |
100 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
|
Đoạn 5 |
Ranh KCN Nhơn Trạch 3 |
Đường Vành đai 3 |
5,42 |
Đường đô thị |
100 |
|
5,42 |
129,40 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng |
Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn 6 |
Đường Vành đai 3 |
ĐT.769G (đường liên cảng Nhơn Trạch) |
7,00 |
Đường đô thị |
100 |
|
|
|
|
7,00 |
97,202 |
Đầu tư quy mô đường đô thị |
||||
4 |
ĐT.768B |
ĐT.768 (xã Bình Hòa) |
ĐT.767B (đường vào Nhà máy nước Thiện Tân) |
11,60 |
Đường đô thị |
30 |
|
|
|
|
11,60 |
174,00 |
Đầu tư quy mô đường đô thị |
||||
5 |
ĐT.778 (Bắc Sơn - Long Thành) |
Quốc lộ 1 |
ĐT.769 |
18,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đoạn 1 |
Quốc lộ 1 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
4,50 |
4 - 6 |
45 |
4,50 |
|
108,63 |
tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng |
Đầu tư quy mô 4 - 6 làn xe |
||||||
|
Đoạn 2 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
ĐT.777 |
5,77 |
Đường đô thị |
60 |
|
3,40 |
85,26 |
|
2,37 |
111,50 |
Đầu tư quy mô đường đô thị |
||||
|
Đoạn 3 |
ĐT.777 |
ĐT.769 |
7,85 |
4 - 8 |
45 |
|
|
|
|
7,85 |
369,33 |
Đầu tư quy mô 4-8 làn |
||||
6 |
ĐT.779 (Xuân Tâm - Xuân Đông) |
Quốc lộ 1 |
ĐT.765 |
10,80 |
2 - 4 |
25-32 |
|
|
|
10,80 |
|
189,57 |
Đầu tư quy mô 2-4 làn xe |
||||
7 |
ĐT.769E |
Sân bay Long Thành |
ĐT.770B |
8,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đoạn 1 |
Sân bay Long Thành |
Depot đường sắt nhẹ Thủ Thiêm - Long Thành |
3,5 |
Đường đô thị |
115 |
|
|
|
|
3,33 |
45,90 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng |
||||
|
Đoạn 2 |
Depot đường sắt nhẹ Thủ Thiêm - Long Thành |
ĐT.770B |
4,63 |
Đường đô thị |
95 |
|
|
|
|
4,57 |
159,30 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng |
||||
8 |
ĐT.778B |
ĐT.778 |
KCN Giang Điền |
1,82 |
Đường đô thị |
45 |
Công ty CP Sonadezi Giang Điền đầu tư |
Nhận bàn giao từ Công ty CP Sonadezi Giang Điền |
1,82 |
|
59,94 |
||||||
9 |
ĐT.763B |
Đường ven hồ Sông Ray |
Đường song hành phía Đông Quốc lộ 20 |
44,12 |
2 - 6 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đoạn 1 |
Đường ven hồ Sông Ray |
Quốc lộ 1 |
20,11 |
2 - 6 |
45 |
|
|
|
|
|
|
9,88 |
10,23 |
624,14 |
||
|
Đoạn 2 |
Quốc lộ 1 |
Ranh huyện Xuân Lộc và thành phố Long Khánh |
7,02 |
2 - 6 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
7,02 |
330,28 |
||
|
Đoạn 3 |
Ranh huyện Xuân Lộc và thành phố Long Khánh |
Đường Suối Chồn – Bảo Quang |
8,04 |
2 - 6 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
8,04 |
378,27 |
||
|
Đoạn 4 |
Đường Suối Chồn - Bảo Quang |
Đường song hành phía Đông Quốc lộ 20 |
6,95 |
2 - 6 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
6,95 |
326,98 |
||
10 |
ĐT.770B |
ĐT.763 |
QL.51 |
54,61 |
4 - 8 |
60 |
|
|
|
|
54,61 |
2502,95 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng |
||||
11 |
ĐT.773B |
Quốc lộ 56 |
Nút giao đường Suối Quýt và đường Phước Bình - Bàu Cạn - Cẩm Đường |
10,72 |
4 - 6 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
10,72 |
504,35 |
||
12 |
ĐT.777B |
Quốc lộ 51 |
ĐT.771B |
5,50 |
Đường đô thị |
47 |
|
|
|
|
5,50 |
276,08 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
13 |
ĐT.780B |
Quốc lộ 1 |
ĐT.780 (Sông Nhạn - Dầu Giây) |
16,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đoạn 1 |
Quốc lộ 1 |
Ranh KCN công nghệ cao Dofico |
7,05 |
4 - 6 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
7,05 |
331,69 |
||
|
Đoạn 2 |
Ranh khu công nghiệp công nghệ cao Dofico |
ĐT.769 |
1,72 |
Căn cứ quy hoạch Khu công nghiệp |
||||||||||||
|
Đoạn 3 |
ĐT.769 |
ĐT.780 |
7,47 |
4 - 6 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
7,47 |
351,45 |
||
C |
Trục chính quan trọng khác
|
61,54 |
|
||||||||||||||
1 |
ĐT.769G (Đường Liên Cảng Nhơn Trạch) |
KCN Ông Kèo |
Hết ranh Cảng Việt Thuận Thành |
15,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đoạn 1 |
KCN Ông Kèo |
ĐT.769B |
13,2 |
4 - 8 |
61 |
|
|
|
|
13,2 |
2.060 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng quy mô 4 - 8 làn xe và duy tu, bảo dưỡng |
||||
|
Đoạn 2 |
ĐT.769B |
Hết ranh Cảng Việt Thuận Thành |
2,0 |
4 - 6 |
45 |
|
|
|
|
2,0 |
312 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng quy mô 4 - 6 làn xe và duy tu, bảo dưỡng |
||||
2 |
ĐT.771E (đường Vành đai 3 nối dài) |
Cao tốc Long Thành-Bến Lức |
Đường vào KCN ông Kèo |
2,3 |
Đường đô thị |
48 |
|
|
|
|
2.3 |
95,51 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng quy mô đường đô thị và duy tu, bảo dưỡng |
||||
3 |
ĐT.771C (đường kết nối vào cảng Phước An) |
ĐT.771 |
Cảng Phước An |
11,10 |
Đường đô thị |
61 |
|
11,10 |
268,19 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng |
Tiếp tục đầu tư xây dựng quy mô đường đô thị và duy tu, bảo dưỡng |
||||||
4 |
ĐT.769F (đường nối Quận 2 - Nhơn Trạch) |
Cao tốc Long Thành-Bến Lức |
Xã Phú Hữu, Nhơn Trạch (sông Đồng Nai) |
8,50 |
Đường đô thị |
100 |
|
|
|
|
8,50 |
477,67 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng quy mô đường đô thị và duy tu, bảo dưỡng |
||||
5 |
ĐT.777C (đường chuyên dùng vận chuyển vật liệu xây dựng) |
Quốc lộ 51 |
Quốc lộ 1 đoạn tránh TP. Biên Hòa (Võ Nguyên Giáp) |
7,37 |
2-6 |
32 |
|
5,62 |
98,62 |
|
1,20 |
30,09 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng quy mô 2 - 6 làn xe và duy tu, bảo dưỡng |
||||
6 |
ĐT.768C (đường vành đai TP. Biên Hòa) |
ĐT.767 (xã Bắc Sơn) |
Cầu Bạch Đằng |
17,62 |
Đường đô thị |
60 |
|
|
|
|
17,62 |
453,90 |
Tiếp tục đầu tư xây dựng quy mô đường đô thị và duy tu, bảo dưỡng |
||||
7 |
ĐT.771D (đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải) |
Cầu Phước An |
ĐT.771C |
1,64 |
Đường đô thị |
50 |
|
|
|
|
1,64 |
77,16 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Stt |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Quy hoạch đến năm 2030 |
|||||||||||||
Dài |
Chiều rộng (m) |
Cấp |
Lộ |
Đến 2020 |
2021 - 2025 |
2026 - 2030 |
|||||||||||
Chiều dài (km) |
Kinh phí (tỷ đồng) |
Khối lượng (km) |
Kinh phí (tỷ đồng) |
Khối lượng (km) |
Kinh phí (tỷ đồng) |
||||||||||||
Mặt |
Nền |
Nâng cấp |
Làm mới |
Nâng cấp |
Làm mới |
Nâng cấp |
Làm mới |
||||||||||
I |
Hệ thống đường huyện hiện hữu |
56,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đ. Hùng Vương |
ĐT. 769 (xã Phước Thiền) |
ĐT.769 (xã Đại Phước) |
33,3 |
Theo quy hoạch xây dựng đô thị Nhơn Trạch |
||||||||||||
2 |
Đ. Phạm Thái Bường |
Đ. Hùng Vương |
Đ. Đê Ông Kèo |
4,2 |
|||||||||||||
3 |
Đ. Nguyễn Văn Ký |
Đ. Hùng Vương |
Hương Lộ 12 (Long Thành) |
0,8 |
|||||||||||||
4 |
Đ. Võ Thị Sáu |
Đ. Hùng Vương |
Khu dân cư |
3,2 |
|||||||||||||
5 |
Đ. Huỳnh Văn Lũy |
Đ. Trần Văn Trà |
Đ. Hùng Vương |
0,7 |
|||||||||||||
6 |
Đ. Lý Tự Trọng |
ĐT.769 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
4,4 |
|||||||||||||
7 |
Đ. Hà Huy Tập |
ĐT.769 |
Đ. Hùng Vương |
2,6 |
|||||||||||||
8 |
Đ. Đào Thị Phấn |
Đ. Cây Dầu |
KCN Nhơn Trạch |
3,7 |
|||||||||||||
9 |
Đ. Nguyễn Văn Trị |
ĐT.769 |
Đ. Đê Ông Kèo |
3,2 |
|||||||||||||
II |
Các tuyến đô thị chính |
39,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đ. Lê Hồng Phong |
Đ. Nguyễn Hữu Cảnh |
Xã Long Thọ |
7,8 |
Theo quy hoạch xây dựng đô thị Nhơn Trạch |
||||||||||||
2 |
Đ. Nguyễn Hữu Cảnh |
ĐT.769 |
Đ. Hùng Vương |
8,8 |
|||||||||||||
3 |
Đ. Trần Nam Trung |
ĐT.769 |
Đ. Hùng Vương |
0,6 |
|||||||||||||
4 |
Đ. Cây Dầu |
ĐT.769 |
Đ. Nguyễn Hữu Cảnh |
1,8 |
|||||||||||||
5 |
Đ. Kim Đồng |
Đ. Nguyễn Hữu Cảnh |
Đ. Trần Văn Ơn |
0,8 |
|||||||||||||
6 |
Đ. Giồng Sắn |
Đ. Hùng Vương |
Đ. Giồng Sắn |
0,7 |
|||||||||||||
7 |
Đ. Trần Văn Ơn |
ĐT.769 |
ĐT.25B |
2,6 |
|||||||||||||
8 |
Đ. Nguyễn Ái Quốc |
Đ. Hùng Vương |
Km5+600 |
5,6 |
|||||||||||||
9 |
Đ. Võ Văn Tần |
Đ. Hùng Vương |
Km5+300 |
5,3 |
|||||||||||||
10 |
Đ. Nguyễn Văn Cừ |
ĐT.319 |
Đ. Hùng Vương |
3,7 |
|||||||||||||
11 |
Đ. Huỳnh Văn Nghệ |
ĐT.25B |
Km0+950 |
0,95 |
|||||||||||||
12 |
Đ. Nguyễn Thị Nhạt |
ĐT.769 |
Đ. Đào Thị Phấn |
1,2 |
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Stt |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Quy hoạch đến năm 2030 |
|||||||||||
Dài |
Quy mô (làn xe) |
Lộ |
Giai đoạn Đến 2020 |
Giai đoạn 2021 - 2025 |
Giai đoạn 2026 - 2030 |
||||||||||
Chiều dài (km) |
Kinh phí (tỷ đồng) |
Chiều dài (km) |
Kinh phí (tỷ đồng) |
Chiều dài (km) |
Kinh phí (tỷ đồng) |
||||||||||
Nâng cấp |
Làm mới |
Nâng cấp |
Làm mới |
Nâng cấp |
Làm mới |
||||||||||
A |
Hệ thống đường huyện hiện hữu |
|
|||||||||||||
1 |
Đ. Long Đức - Lộc An |
QL.51 |
ĐT 769 (ngay UBND xã Lộc An) |
5,2 |
6 |
32 |
Lập hồ sơ chuẩn bị đầu tư |
Đầu tư nâng cấp |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
2 |
Đ. Phước Bình |
QL.51 |
Ranh xã Cù Bị (Bà Rịa - Vũng Tàu) |
14,7 |
6 |
32 |
Công ty Tuấn Lộc thực hiện 7,4 km |
Tiếp tục đầu tư |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
3 |
Đ.Ấp 1 - Ấp 3 |
Đ. Phước Bình |
Ranh xã Mỹ Xuân (Bà Rịa - Vũng Tàu) |
2,0 |
2 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
||||||
4 |
Đ.Tân Hiệp |
QL.51 |
Xã Tân Hiệp |
9,5 |
|
|
|
|
|
||||||
|
Đoạn 1 |
QL.51 |
Cầu Số 2 |
5,2 |
6 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Đầu tư nâng cấp |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn 2 |
Cầu Số 2 |
Xã Tân Hiệp |
4,3 |
2 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
||||||
5 |
Đ.Cây Cầy - Suối Le |
Ngã ba Cây Cầy |
Ranh Bà Rịa - Vũng Tàu |
5,5 |
2 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
||||||
6 |
Đ.Bàu Cạn |
QL.51 |
Ranh Bà Rịa - Vũng Tàu |
16,3 |
|
|
|
|
|
||||||
|
Đoạn 1 |
QL.51 |
Ngã ba cây cầy |
11,1 |
4 - 6 |
32 |
Lập hồ sơ |
Đầu tư nâng cấp |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn 2 |
Ngã ba cây cầy |
Ranh Bà Rịa - Vũng Tàu |
5,2 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
7 |
Đ. Phước Bình - Bình An |
Ranh Bà Rịa - Vũng Tàu |
ĐT.769 |
27,1 |
6 - 8 |
45 |
Lập hồ sơ chuẩn bị đầu tư |
Đầu tư nâng cấp |
Tiếp tục đầu tư nâng cấp |
||||||
8 |
Hương Lộ 12 |
QL.51 |
Đ. Long Phước - Phước Thái |
2,4 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
9 |
Đ. Bưng Môn |
QL.51 |
ĐT.769 |
7,0 |
|
|
|
|
|
||||||
|
Đoạn 1 |
Đoạn hiện hữu |
2,5 |
Đường đô thị |
32 |
Lập hồ sơ |
Đầu tư nâng cấp |
Duy tu bảo dưỡng |
|||||||
|
Đoạn 2 |
Đoạn nâng cấp, mở mới |
4,5 |
2 - 4 |
32 |
Lập hồ sơ |
Đầu tư nâng cấp, kéo dài |
Duy tu bảo dưỡng |
|||||||
10 |
Đ. Cầu Xéo - Lộc An (Đinh Bộ Lĩnh) |
Đ. Lê Duẩn |
ĐT.769 |
2,1 |
Đường đô thị |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Đầu tư nâng cấp |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
11 |
Hương Lộ 21 |
QL.51 |
Ranh TP. Biên Hòa
|
7,9 |
|
|
|
|
|
||||||
|
Đoạn 1 |
QL 51 |
Ranh KCN Long Thành |
2,1 |
Đường đô thị |
32 |
Lập hồ sơ |
Đầu tư nâng cấp |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn 2 |
Ranh KCN Long Thanh |
Ranh TP. Biên Hòa |
7,0 |
2 - 4 |
32 |
Lập hồ sơ |
Đầu tư nâng cấp |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
12 |
Đ. An Định |
Hương Lộ 21 |
Đ. Trần Phú (đường N7 mở mới) |
1,1 |
Đường đô thị |
20,5 |
Cải tạo theo đường hiện hữu |
Đầu tư nâng cấp |
Nâng cấp theo quy hoạch đạt tiêu chuẩn đường đô thị |
||||||
13 |
Đ. An Phước - Tam An (Đ. Nguyễn Hải) |
Đ. Lê Duẩn |
Hương Lộ 21 |
2,1 |
Đường đô thị |
22,5 |
Cải tạo theo đường hiện hữu |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp theo quy hoạch đạt tiêu chuẩn đường đô thị |
||||||
14 |
Đ. Ấp 7 - Ấp 8 |
QL.51 |
ĐT. Chất Thải Rắn (ĐT.777) |
3,1 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
15 |
Đ. Lò Gạch - cầu Nước Trong |
QL.51 |
Đ. Sa Cá |
11,4 |
|
|
|
|
|
||||||
|
Đoạn 1 |
QL.51 |
KCN Long Đức |
3,9 |
Đường đô thị |
45 |
Lập hồ sơ |
Đầu tư nâng cấp |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn 2 |
KCN Long Đức |
Đ. Sa Cá |
7,5 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Đầu tư nâng cấp |
||||||
16 |
Đ. Đội 3 Nông Trường Long Thành |
Đ.Long Đức - Lộc An |
Đ. Bờ Đê Long Đức |
6,5 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Đầu tư nâng cấp |
||||||
17 |
Đ. Sa Cá |
ĐT.769 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
2,8 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Đầu tư nâng cấp |
||||||
18 |
Đ. Cầu Mên |
ĐT.769 |
Đ. Phước Bình - Bình An |
3,5 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
19 |
Đ. Suối Quýt |
ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc |
Hồ Cầu Mới |
2,5 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
20 |
Đường Dầu Ba |
Đường An Phước - Tam An |
Khu SX nông nghiệp |
4,0 |
Chuyển thành đường đô thị |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Đầu tư nâng cấp |
|||||||
21 |
Đ. Ấp 8 Bình Sơn |
ĐT.769 (UBND xã Bình Sơn) |
ĐT.769 (Khu TĐC) |
3,6 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
22 |
Đ. Long Đức – Long An |
Đ.Long Đức - Lộc An |
Đ. Võ Thị Sáu |
2,2 |
2 - 4 |
32 |
Cải tạo theo đường hiện hữu |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
23 |
Đ. Khu 12 Long Đức (Vũ Hồng Phô) |
Đ. Lê Duẩn |
ĐT.769 |
3,1 |
Đường đô thị |
32 |
Lập hồ sơ |
Nâng cấp, mở mới đạt tiêu chuẩn đường đô thị |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
B |
Hệ thống đường huyện dự kiến |
|
|||||||||||||
1 |
Đ. Long Phước - Phước Thái |
Đ. Nguyễn Văn Ký (Ranh Nhơn Trạch) |
QL.51 - Đ. Tân Hiệp |
9,7 |
6 |
32 |
Lập hồ sơ |
Đầu tư nâng cấp |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
2 |
Đ. Phước Bình - Bàu Cạn |
Đ. Phước Bình |
Đ. Phước Bình – Bình An |
10,4 |
6 - 8 |
32 |
Lập hồ sơ |
Đầu tư đạt quy mô 6 - 8 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
3 |
Đ. Phước Bình - Tân Hiệp - Bàu Cạn |
Ranh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Đ. Phước Bình - Bình An |
11,4 |
6 - 8 |
32 |
Lập hồ sơ |
Đầu tư đạt quy mô 6 - 8 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
4 |
Đường chuyên dùng Phước Bình |
Cao tốc Bến Lức - Long Thành |
Hết ranh Phước Bình |
12,25 |
8 - 10 |
60 |
Bổ sung quy hoạch |
Bổ sung quy hoạch |
Đầu tư đạt quy mô 8 - 10 làn xe |
||||||
5 |
Đường song hành cao tốc TP. HCM - Long Thành - Dầu Giây |
Giao cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu |
Hầm chui Bình Sơn |
6,5 |
Đường đô thị |
32 |
Bổ sung quy hoạch |
Bổ sung quy hoạch |
Đầu tư đạt quy mô đường đô thị |
||||||
6 |
Đường số 1 xã Tân Hiệp (chuyển cấp một đoạn) |
Đường Phước Bình - Tân Hiệp - Bàu Cạn - Cẩm Đường |
Ranh khu Logistic Tân Hiệp |
1,06 |
6 - 8 |
45 |
Bổ sung quy hoạch |
Bổ sung quy hoạch |
Đầu tư đạt quy mô 6 - 8 làn xe |
||||||
7 |
Đường vào khu Logistics |
Đường Tân Hiệp |
Ranh khu Logistic Tân Hiệp |
0,127 |
6 |
32 |
Đầu tư xây dựng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
8 |
Đường vào khu dân cư Long Đức (phía Bắc) |
Đường Lò Gạch - cầu Nước Trong |
Khu dân cư Long Đức |
0,68 |
Đường đô thị |
32 |
Đầu tư xây dựng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
9 |
Đường vào khu dân cư Long Đức (phía Nam) |
Đường Long Đức - Lộc An |
Khu dân cư Long Đức |
1,2 |
Đường đô thị |
32 |
Đầu tư xây dựng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Stt |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Quy hoạch đến năm 2030 |
|||||||||||
Dài |
Quy mô (làn xe) |
Lộ |
Đến 2020 |
2021 – 2025 |
2026 – 2030 |
||||||||||
Khối lượng (km) |
K.phí (tỷ đồng) |
Khối lượng (km) |
K.phí (tỷ đồng) |
Khối lượng (km) |
K.phí (tỷ đồng) |
||||||||||
Nâng |
Làm mới |
Nâng cấp |
Làm mới |
Nâng cấp |
Làm mới |
||||||||||
A |
Hệ thống đường huyện hiện hữu |
176,5 |
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Đ. Nhân Nghĩa - Sông Nhạn |
QL.56 |
ĐT. 770B |
31,2 |
2-4 |
|
|
|
|
||||||
|
Đoạn 1 (hiện hữu) |
QL.56 |
Đ. Xuân Quế - Long Khánh |
7,2 |
2-4 |
45 |
Duy tu bảo dưỡng |
đầu tư đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn 2 (hiện hữu) |
Đ. Xuân Quế - Long Khánh |
Đ. Sông Nhạn - Dầu Giây |
5 |
2 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
|
||||||
|
Đoạn 3 (mở mới) |
Đ. Sông Nhạn - Dầu Giây |
ĐT.770B |
19 |
2-4 |
45 |
|
đầu tư đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
2 |
Đ. Khu 3 ấp 6 |
Đ. Sông Nhạn Dầu Giây |
Đ. Nhân Nghĩa - Sông Nhạn |
5,9 |
2 |
32 |
|
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
3 |
Đ.57 - Suối Râu |
Đ. Sông Nhạn Dầu Giây |
Đ. Cầu Đỏ - Suối Râu |
5,7 |
2 |
32 |
Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp VI |
Nâng cấp quy mô 2 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
4 |
Đ. Cầu Đỏ - Suối Râu |
Đ. Nhân Nghĩa - Sông Nhạn |
Đ. Xuân Lập - Bàu Sao |
5,3 |
2 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn 1 |
Đ. Nhân Nghĩa - Sông Nhạn |
Km4+300 |
4.3 |
2 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn 2 (mở mới) |
Km4+300 |
Đ. Xuân Lập - Bàu Sao |
1 |
2 |
32 |
|
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
5 |
Đ. Xuân Đường - Thừa Đức |
ĐT. 770B |
Ranh huyện Long Thành |
14 |
2-4 |
45 |
Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V |
Nâng cấp đạt quy mô 2 -4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
6 |
QL.56 - Cẩm Đường |
QL.56 |
ĐT.770 |
8,5 |
2 |
32 |
Chuyển thành đường huyện dự kiến |
Duy tu bảo dưỡng những đoạn hiện hữu |
Đầu tư đạt quy mô 2 làn xe |
||||||
7 |
Đ. Khu Công nghệ sinh học |
ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc |
Khu Công nghệ sinh học |
4,5 |
2 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
8 |
Đ. Hoàn Quân - Xuân Mỹ |
QL.56 |
ĐT.764 |
3,5 |
2 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
||||||
9 |
Đ. Ấp 3 - Lâm San - Quảng Thành |
ĐT. 765 |
Ranh Bà Rịa - Vũng Tàu |
4,8 |
2 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn 1 |
ĐT. 765 |
Ranh Bà Rịa - Vũng Tàu |
3,6 |
2 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn 2 |
Km 3+020 |
ĐT. Xuân Định -Lâm San |
1,2 |
2 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
10 |
Đ. Ấp 5 - Quảng Thành |
ĐT.765 |
Ranh Bà Rịa - Vũng Tàu |
1,5 |
2 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
11 |
Đ.765 đi Làng Dân tộc |
ĐT.765 |
Làng Dân tộc |
3,2 |
2 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
||||||
12 |
ĐH.72 |
ĐT.765 |
ĐT. Xuân Định -Lâm San |
4,8 |
2 |
32 |
Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp VI |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
||||||
13 |
Đ. Ấp 6 - 7 Sông Ray |
ĐT.764 |
ĐT. Xuân Định - Lâm San |
2,9 |
2 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
||||||
14 |
Đ. Ấp 10 - 11 Xuân Tây |
ĐT.764 |
Đ. Xuân Đông - Xuân Tây |
2,9 |
2 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
||||||
15 |
Đ. Xuân Đông - Xuân Tây |
ĐT.765 |
ĐT. Xuân Định - Lâm San |
6,1 |
2 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
16 |
Đ. Tân Bình |
ĐT. Xuân Định Lâm San |
Đường Long Giao - Bảo Bình |
3,1 |
2 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
17 |
Đ. Nhân Nghĩa - Xuân Đông |
QL.56 |
ĐT.765 |
15,4 |
2 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
||||||
18 |
Đ. Tân Mỹ - Nhân Nghĩa |
QL.56 |
ĐT. Xuân Định - Lâm San |
6 |
2 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
19 |
Đ. Xuân Bảo - Xuân Tây |
ĐT. Xuân Định - Lâm San |
Đ. Xuân Phú - Xuân Tây |
6,6 |
2 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
20 |
Đ. Ấp 4 - Xuân Tây |
ĐT.765 |
Đ. Chốt Mỹ - Xuân Tây |
5 |
|
|
Duy tu bảo dưỡng |
|
|
||||||
|
Đoạn 1 |
ĐT.765 |
Km1+000 |
1 |
4-6 |
45 |
Duy tu bảo dưỡng |
Đầu tư đạt quy mô 4-6 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn 2 |
Km1+000 |
Đ. Chốt Mỹ - Xuân Tây |
4 |
2 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
21 |
Đ. Chốt Mỹ - Xuân Tây |
ĐT.765 |
Đ. Nhân Nghĩa - Xuân Đông |
9,1 |
2 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
22 |
Đ. Rừng Tre - La Hoa |
ĐT.764 |
Đ. Suối Lức đi Rừng Tre |
3 |
2 |
32 |
Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
23 |
Đ. Suối Lức đi Rừng Tre |
ĐT.765 |
Rừng Tre |
4,8 |
2 |
32 |
Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
24 |
Đ. đi Cọ Dầu |
ĐT.765 |
Ranh xã Xuân Tâm (Xuân Lộc) |
4,7 |
2 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
25 |
Đ. Láng Me - Cọ Dầu |
Đ. đi Cọ Dầu |
Đ. Xuân Đông - Xuân Tâm |
3 |
2 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
26 |
Đ. Long Giao - Bảo Bình |
QL.56 |
ĐT. 765B |
8 |
2 |
32 |
Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
II |
Hệ thống đường huyện dự kiến |
135,35 |
|
|
|
||||||||||
1 |
Đ. Ấp 8 Thừa Đức đi Bà Rịa |
Đ. Xuân Đường - Thừa Đức |
Ranh Bà Rịa - Vũng Tàu |
2,5 |
2 |
32 |
|
|
Mở mới đạt quy mô 2 làn xe |
||||||
2 |
Đ. Xuân Mỹ - Bảo Bình |
ĐT.764 |
Đ. Long Giao - Bảo Bình |
5,6 |
2 |
32 |
Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
3 |
ĐT.764 - Suối Lức |
ĐT.764 |
Đ. Suối Lức đi Rừng Tre |
3 |
2 |
32 |
Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
Tiếp tục đầu tư mở mới |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
||||||
4 |
Đ. XNDV Sông Ray |
ĐT.764 |
ĐT.765 |
4,9 |
2 |
32 |
Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp V, VI |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn 1 |
ĐT.764 |
Km2+00 |
|
2 |
32 |
Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
||||||
|
Đoạn 2 |
Km2+00 |
ĐT.765 |
|
2 |
32 |
Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
||||||
5 |
Đ. ấp 4 xã Sông Nhạn đi Xã lộ 25 |
Đ. Sông Nhạn - Dầu Giây |
Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn |
2,4 |
2 |
32 |
Nghiên cứu, đề xuất đầu tư |
Đầu tư theo quy mô 2 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
6 |
Đ. Tuyến 5 Hồ Cầu Mới |
Đ. Xuân Đường - Thừa Đức |
Ranh huyện Long Thành |
0,5 |
2 |
32 |
Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
||||||
7 |
Đ. Xuân Quế - Long Khánh |
ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ Xuân Lộc |
Ranh TP. Long Khánh |
7,7 |
2 |
32 |
Nghiên cứu, đề xuất đầu tư |
Mở mới đạt quy mô 2 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
8 |
Đ. dọc Sông Ray |
Đ. Rừng Tre La Hoa |
Đ. Xuân Đông - Xuân Tâm |
8,8 |
2 |
32 |
Nghiên cứu, đề xuất đầu tư |
Mở mới đạt quy mô 2 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
9 |
Đ. Thống Nhất - Cẩm Mỹ |
Đ. Nhân Nghĩa - Sông Nhạn |
Ranh huyện Thống Nhất |
1,8 |
2 |
32 |
|
Mở mới đạt quy mô 2 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
10 |
Đ. song hành Quốc lộ 56 đoạn qua Trung tâm thị trấn Long Giao |
Quốc lộ 56 (Km7+967) |
Quốc lộ 56 (Km10+76) |
2,8 |
4 - 6 |
50 |
Nghiên cứu, đề xuất đầu tư |
Thực hiện đầu tư |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
11 |
Đường giáp ranh thành phố Long Khánh |
ĐT.770B |
Đ. Xuân Quế - Long Khánh |
4 |
2 |
32 |
Nghiên cứu, đề xuất đầu tư |
Thực hiện đầu tư |
Tiếp tục đầu tư đạt quy mô 2 làn xe |
||||||
12 |
Đường ven hồ Sông Ray |
Đ. dọc sông Ray |
ĐT.765 |
10,8 |
2 - 4 |
32,0 |
|
Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
13 |
Đường Tỉnh lộ 764 đi Quảng Thành |
ĐT. 764 |
Ranh H. Châu Đức (BR-VT) |
7,60 |
2 - 4 |
32,0 |
|
Thực hiện đầu tư |
Tiếp tục đầu quy mô 2 – 4 làn xe |
||||||
14 |
Đường Tỉnh lộ 765 đi ấp 8, xã Sông Ray |
ĐT.765 |
ĐT.Xuân Định - Lâm San |
5,10 |
2 - 4 |
32,0 |
|
Nâng cấp quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
15 |
Đường Tỉnh lộ 764 đi Suối Nhát |
ĐT. 764 |
Đ. Ấp 12 xã Xuân Tây đi ấp La Hoa xã Xuân Đông |
1,53 |
2 - 4 |
32,0 |
|
Nâng cấp quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
16 |
Đường Suối Lức đi Cọ Dầu |
Đ. Suối Lức - Rừng Tre |
ĐT.765 đi Cọ Dầu |
2,60 |
2 - 4 |
32,0 |
|
Nâng cấp quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
17 |
Đường Suối Đục - Cầu Mên (ấp 6 đi Cầu Mên) |
Đ. Nhân Nghĩa - Sông Nhạn |
Ranh H.Long Thành |
1,00 |
2 |
32,0 |
|
Nâng cấp quy mô 2 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
18 |
Đường ấp 4 đi ấp 5, xã Xuân Tây |
Đ. Ấp 4 - Xuân Tây |
Ranh xã Lang Minh (H.Xuân Lộc) |
4,80 |
2 - 4 |
32,0 |
|
Nâng cấp quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
19 |
Đường Tỉnh lộ 765 đi ấp 3, xã Xuân Tây |
ĐT.765 |
Đ. Nhân Ngĩa - Xuân Đông |
3,90 |
2 - 4 |
32,0 |
|
Nâng cấp quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
20 |
Đường Tỉnh lộ 773 đi ấp Tân Hạnh, xã Xuân Bảo |
ĐT. 773 |
Đ. Xuân Bảo - Xuân Tây |
1,70 |
2 - 4 |
32,0 |
|
Nâng cấp quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
21 |
Đường ấp 12, xã Xuân Tây đi ấp La Hoa, xã Xuân Đông |
ĐT.Xuân Định - Lâm San |
ĐT.764 đi Suối Lức |
7,60 |
2 - 4 |
32,0 |
|
Nâng cấp quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
22 |
Đường dọc Sông Ray nối dài |
ĐT.765 |
Đường ven hồ Sông Ray |
18,50 |
2 - 4 |
32,0 |
|
Thực hiện đầu tư |
Tiếp tục đầu tư quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
23 |
Đường vào nghĩa trang huyện |
Đ. Vành đai 4 |
Nghĩa trang huyện |
0,80 |
2 - 4 |
32,0 |
|
Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
24 |
Đường Cẩm Đường đi Bàu Cạn |
Đường Cây Sung xã Cẩm Đường (H.Long Thành) |
Ranh xã Bàu Cạn (H.Long Thành) |
2,80 |
2 - 4 |
32,0 |
|
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
25 |
Đường Sông Nhạn đi xã Lộ 25 |
Đ. Sông Nhạn - Dầu Giây |
Ranh xã Lộ 25 huyện Thống Nhất |
3,5 |
2 |
22-32 |
|
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
26 |
Đường nối ĐT.765 (ấp 1) xã Lâm San đi hồ Sông Ray |
ĐT.765 |
Đường ven hồ Sông Ray |
1,40 |
2 |
32,0 |
|
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
27 |
Đường nối ĐT.765 (ấp 2) xã Lâm San đi hồ Sông Ray |
ĐT.765 |
Đường ven hồ Sông Ray |
1,40 |
2 |
32,0 |
|
Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
28 |
Đường N1 huyện Cẩm Mỹ |
Đường N1 |
Đường số 5 |
2,70 |
2 |
24,0 |
|
Thực hiện đầu tư |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
29 |
Đường Vành đai Long Giao |
Đ. Long Giao - Bảo Bình |
ĐT.773 |
13,62 |
2-4 |
22-32 |
|
Thực hiện đầu tư |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Quy hoạch đến năm 2030 |
|||||||||||
Dài |
Quy mô (làn xe) |
Lộ |
Đến 2020 |
2021 - 2025 |
2026 - 2030 |
||||||||||
Khối lượng (km) |
K.phí (tỷ đồng) |
Khối lượng (km) |
K.phí (tỷ đồng) |
Khối lượng (km) |
K.phí (tỷ đồng) |
||||||||||
Nâng |
Làm mới |
Nâng cấp |
Làm mới |
Nâng cấp |
Làm mới |
||||||||||
I |
Hệ thống đường huyện hiện hữu |
|
|||||||||||||
1 |
Đ. Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ |
Đ. Trảng Bom - Cây Gáo |
Ranh huyện Thống Nhất |
2,1 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
2 |
Hương lộ 24 |
ĐT.762 |
Đ. Trảng Bom - Cây Gáo |
6,8 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
3 |
Đ. Trảng Bom - Cây Gáo |
Quốc lộ 1 |
Hồ Trị An |
18,5 |
2 - 4 |
32 |
Nâng cấp |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
4 |
Đ. Vĩnh Tân - Cây Gáo |
Đ. Trảng Bom - Cây Gáo |
Đ. Vĩnh Tân - Cây Điệp |
3,7 |
2 - 4 |
32 |
Đầu tư xây dựng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
5 |
Đ.19/5 |
ĐT.762 |
Đ. Sông Thao - Bàu Hàm |
7,7 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Đầu tư xây dựng |
||||||
6 |
Đ. Sông Thao - Bàu Hàm |
Quốc lộ 1 |
Ranh huyện Thống Nhất |
7,5 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Đầu tư xây dựng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
7 |
Đ. Bình Minh - Giang Điền |
Quốc lộ 1 |
ĐT.777 |
8,5 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
8 |
Đ.30/4 |
ĐT.762 |
Đ. Sông Thao - Bàu Hàm |
5,7 |
2 - 4 |
32 |
Đầu tư xây dựng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
9 |
Đ. Hưng Bình 1 |
Quốc lộ 1 |
Ranh huyện Thống Nhất |
6 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Đầu tư xây dựng |
||||||
II |
Hệ thống đường huyện dự kiến |
|
|||||||||||||
1 |
Đ. Trảng Bom - Thanh Bình |
Đường 30/4 - thị trấn Trảng Bom |
Đ. Hương lộ 24 |
15,4 |
2 - 6 |
45 |
|
Đầu tư xây dựng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
2 |
Đ. Tây Hòa - Cây Gáo |
Quốc lộ 1 |
ĐT.762 |
10,8 |
2 - 4 |
32 |
|
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
3 |
Đ. Bàu Hàm - Cây Gáo |
Đ.30/4 |
Ranh huyện Vĩnh Cửu |
10,2 |
2 - 4 |
32 |
|
Đầu tư xây dựng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
4 |
Đ. An Viễn - Hưng Thịnh |
Ranh huyện Thống Nhất |
ĐT. Bắc Sơn - Long Thành |
14,8 |
2 - 4 |
32 |
|
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
5 |
Đ. Tây Hòa - Trung Hòa |
Quốc lộ 1 |
Ranh huyện Long Thành |
7,7 |
2 - 4 |
32 |
|
|
Đầu tư xây dựng |
||||||
6 |
Đ. Thanh Bình - Tây Kim |
Đ. Trảng Bom - Cây Gáo |
Đ. Tây Kim - Thanh Bình |
1,6 |
2 - 4 |
32 |
|
|
Đầu tư xây dựng |
||||||
7 |
Đ. Bắc Sơn - Tân An |
ĐT.767 |
Đ. Bến Xúc |
2,8 |
2 - 4 |
32 |
|
Đầu tư xây dựng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
8 |
Đ. Bàu Hàm - Sông Trầu |
Đ. Bàu Hàm - Sông Thao |
Ranh huyện Vĩnh Cửu |
9,9 |
2 - 4 |
32 |
|
|
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
9 |
Đ. Liên xã Sông Trầu – Bình Minh - Bắc Sơn |
Đ. Trảng Bom - Cây Gáo |
ĐT.767 |
8,4 |
2-4 |
32 |
|
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
10 |
Đ. ven hồ Trị An |
Ranh huyện Thống Nhất |
Ranh huyện Vĩnh Cửu |
6,8 |
2-4 |
32 |
|
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN THỐNG NHẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Stt |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Quy hoạch đến năm 2030 |
|||||||||||||
Dài |
Quy mô (làn xe) |
Lộ |
Đến 2020 |
2021 - 2025 |
2026 - 2030 |
||||||||||||
Khối lượng (Km) |
K.phí tỷ đồng |
Khối lượng (Km) |
K.phí (tỷ đồng) |
Khối lượng (km) |
K.phí (tỷ đồng) |
||||||||||||
Nâng cấp |
Làm mới |
Nâng cấp |
Làm mới |
Nâng cấp |
Làm mới |
||||||||||||
A |
Hệ thống đường huyện hiện hữu |
102,4 |
|
|
|
|
|
60 |
6.3 |
|
14,1 |
|
|
||||
1 |
Đường Vườn Xoài |
Quốc lộ 20, |
Cánh Đồng Ngô, xã Gia Tân 2 |
2,8 |
2 - 4 |
32 |
|
|
|
||||||||
|
Đoạn 1 |
Quốc lộ 20, xã Gia Tân 2 |
Km0+500 |
0,5 |
2 - 4 |
|
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Tiếp tục nâng cấp quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||||
|
Đoạn 2 |
Km 0+500 |
Cánh Đồng Ngô, xã Gia Tân 2 |
2,3 |
2 - 4 |
|
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Tiếp tục nâng cấp quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||||
2 |
Đường Đức Huy - Thanh Bình |
Quốc lộ 20, |
Xã Thanh Bình (huyện Trảng Bom) |
7,1 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
3 |
Đường Chu Văn An - Định Quán |
Quốc lộ 20, |
Xã Phú Cường, huyện Định Quán |
8,5 |
2 - 4 |
32 |
|
|
|
||||||||
|
Đoạn 1 |
Quốc lộ 20, |
Đường Song hành phía Đông Quốc lộ 20 |
1,2 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||||
|
Đoạn 2 |
Đường Song hành phía Đông Quốc lộ 20 |
Ấp Gia Yên, xã Gia Tân 3 |
3,0 |
2 - 4 |
32 |
Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
|
Đoạn 3 |
Ấp Gia Yên, xã Gia Tân 3 |
Xã Suối Nho huyện Định Quán |
4,3 |
2 - 4 |
32 |
- |
- |
Mở mới đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||||
4 |
Đường Tây Kim - Thanh Bình |
Quốc lộ 20, |
Xã Thanh Bình (huyện Trảng Bom) |
12,3 |
2 - 4 |
32 |
|
|
|
||||||||
|
Đoạn 1 |
Quốc lộ 20, |
Khoảng Km2+400 |
2,4 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe |
||||||||
|
Đoạn 2 |
Khoảng Km2+400 |
xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom |
6,2 |
2 - 4 |
32 |
Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
|
Nhánh 2 |
Khoảng Km5+200 |
xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom |
3,7 |
2 - 4 |
32 |
|
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
5 |
Đường Đông Kim – Xuân Thiện |
Quốc lộ 20, |
Cầu Suối Đục, xã Suối Nho, huyện Định Quán |
14,6 |
2 - 4 |
32 |
|
|
|
||||||||
|
Đoạn 1 |
Quốc lộ 20, |
Km1+900 |
1,9 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||||
|
Đoạn 2 |
Km1+900 |
Cầu Suối Đục, xã Suối Nho, huyện Định Quán |
10,1 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
|
Nhánh 2 |
Đông Kim - Xuân Thiện (Nhánh chính) |
ĐT.770B, xã Xuân Thiện |
2,6 |
2 - 4 |
32 |
|
|
Mở mới quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||||
6 |
Đường Võ Dõng 3 - Soklu |
Quốc lộ 20, xã Gia Kiệm |
ĐT.762, xã Gia Kiệm |
4,6 |
2 - 4 |
32 |
|
|
|
||||||||
|
Đoạn 1 |
Quốc lộ 20, xã Gia Kiệm |
Km1+800 |
1,8 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||||
|
Đoạn 2 |
Km1+800 |
ĐT.762, xã Gia Kiệm |
2,8 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
7 |
Đường Võ Dõng - Lạc Sơn |
Quốc lộ 20, xã Gia Kiệm |
Đ. Lạc Sơn - Xuân Thiện |
5,3 |
2 - 4 |
32 |
|
|
|
||||||||
|
Đoạn 1 |
Quốc lộ 20, xã Gia Kiệm |
Km1+200 |
1,2 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||||
|
Đoạn 2 |
Km1+200 |
Đường Suối Rút - Đông Kim – Lạc Sơn |
4,1 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp quy mô 2-4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
8 |
Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện |
Quốc lộ 20, |
Đ. Đông Kim - Xuân Thiện |
7,9 |
2 - 4 |
32 |
|
|
|
||||||||
|
Đoạn 1 |
Quốc lộ 20, xã Quang Trung |
Km1+100 |
1,1 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||||
|
Đoạn 2 |
Km1+100 |
Km3+400 |
2,3 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đường huyện thành đường tỉnh (ĐT.763B) |
||||||||
|
Đoạn 3 |
Km3+400 |
Đ. Đông Kim - Xuân Thiện |
4,5 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
9 |
Đ. Lê Lợi - Bàu Hàm |
Quốc lộ 20, |
Xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom |
3,5 |
2 - 4 |
32 |
|
|
|
||||||||
|
Đoạn 1 |
Quốc lộ 20, xã Bàu Hàm 2 |
Km0+600 |
0,6 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||||
|
Đoạn 2 |
Km0+600 |
Xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom |
2,9 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
10 |
Đ. Ngô Quyền - Sông Thao |
Quốc lộ 1, |
Xã Sông Thao, |
3,6 |
2 - 4 |
32 |
|
|
|
||||||||
|
Đoạn 1 |
Quốc lộ 1, |
Ngã tư Miếu Ông Cọp |
1,2 |
2 - 4 |
32 |
Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||||
|
Đoạn 2 |
Ngã tư Miếu Ông Cọp |
Giao đường Trảng Bom – Xuân Lộc |
2,4 |
2-4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
11 |
Đ. Hưng Nghĩa - Xã lộ 25 |
Quốc lộ 1, Xã Hưng Lộc |
ĐT.769, |
8,4 |
2-4 |
32 |
|
|
|
||||||||
|
Đoạn 1 |
Quốc lộ 1, xã Hưng Lộc |
Đường sắt Bắc - Nam |
1,2 |
2-4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||||
|
Đoạn 2 |
Đường sắt Bắc - Nam |
ĐT.769, |
7,2 |
2 - 4 |
32 |
Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
12 |
Đ. Trung tâm Hưng Lộc |
QL.1 |
Đ. Hưng Nghĩa - Xã lộ 25 |
4,6 |
2 - 4 |
32 |
|
|
|
||||||||
|
Đoạn 1 |
Quốc lộ 1, xã Hưng Lộc |
Đường sắt Bắc - Nam |
1,1 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||||
|
Đoạn 2 |
Đường sắt Bắc - Nam |
ĐT.769, |
3,5 |
2 - 4 |
32 |
Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
13 |
Đ. Hưng Long - Lộ 25 |
ĐT.769 |
Ranh huyện Trảng Bom |
2,3 |
2 - 4 |
32 |
Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
14 |
Đ.135 |
ĐT. Suối Tre - Bình Lộc |
Đ. Võ Dõng - Lạc Sơn |
1,7 |
2 - 4 |
32 |
|
|
|
||||||||
|
Đoạn 1 |
Đường Suối Tre - Bình Lộc |
Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện |
1,3 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
|
Đoạn 2 |
Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện |
Đường Võ Dõng 1 - Lạc Sơn |
0,4 |
2 - 4 |
32 |
Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||||
15 |
Đ. Bình Lộc – Tín Nghĩa |
Đ. Lạc Sơn – Xuân Thiện |
Cầu Ba Cao, thành phố Long Khánh |
1,0 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
16 |
Đường cầu ông Bồ đi thành phố Long Khánh |
Đường Lạc Sơn – Xuân Thiện |
Thành phố Long Khánh |
2,8 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
17 |
Đường Đống Đa |
Quốc lộ 20, xã Quang Trung |
Khu Công nghiệp Gia Kiệm |
7,8 |
2 - 4 |
32 |
|
|
|
||||||||
|
Đoạn 1 |
Quốc lộ 20, |
Đường Võ Dõng 3 - Socklu |
1,5 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
|
Đoạn 2 |
Đường Võ Dõng 3 - Socklu |
Giáp huyện Trảng Bom |
6,3 |
2 - 4 |
32 |
|
|
Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe |
||||||||
18 |
Đường Mồng 4 Tết |
Quốc Lộ 20, xã Gia Tân 2 |
Giao đường Suối Reo |
1,5 |
2 - 4 |
32 |
|
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
B |
Hệ thống đường huyện dự kiến (mở mới) |
140,48 |
|
|
|
|
133,18 |
|
|
2,8 |
|
||||||
1 |
Đ. song hành phía Đông |
Quốc lộ 20, |
Thị trấn Dầu Giây |
16,6 |
2 - 4 |
32 |
|
|
|
||||||||
|
Đoạn 1 |
Quốc lộ 20, |
Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện |
8,2 |
2 - 4 |
32 |
|
Mở mới đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng
|
||||||||
|
Đoạn 2 |
Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện |
Đường N1 thị trấn Dầu Giây |
8,4 |
2 - 4 |
32 |
|
Mở mới đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
2 |
Đ. song hành phía Tây |
Quốc lộ 20, |
Đường Trảng Bom – Xuân Lộc (Quy hoạch) |
14,0 |
2 - 4 |
32 |
|
|
|
||||||||
|
Đoạn 1 |
Đường vào Trung tâm Đức Mẹ Núi Cúi, xã Gia Tân 1 |
ĐT.762 |
9,5 |
2 - 4 |
32 |
|
Mở mới đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng
|
||||||||
|
Đoạn 2 |
ĐT.762 |
Đường Trảng Bom - Xuân Lộc (Quy hoạch) |
4,5 |
2 - 4 |
32 |
|
Mở mới đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
3 |
Tuyến tránh ngã tư Dầu Giây, nối ĐT.769 |
Đường Quốc lộ 1, thị trấn Dầu Giây |
ĐT.769 (Ngã 5 KCN Dầu Giây) |
2,8 |
Đường đô thị |
28 |
|
Mở mới theo quy mô đường đô thị |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
4 |
Đường trục chính D7 – thị trấn Dầu Giây |
Đường trục chính N13 - thị trấn Dầu Giây |
Khu dân cư A1 - C1 |
0,8 |
Đường đô thị |
28 |
|
Nâng cấp mở rộng đạt quy mô đường đô thị |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
5 |
Đường trục chính N12 – thị trấn Dầu Giây |
Đường Song hành Cao tốc TP Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây |
Đường D19 (Đường vào Trường Mầm non Hoa Cúc, xã Hưng Lộc) |
4,7 |
Đường đô thị |
28 |
|
Mở mới theo quy mô đường đô thị |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
6 |
Đường trục chính N13 – thị trấn Dầu Giây (Tuyến tránh thị trấn Dầu Giây) |
Quốc Lộ 1, xã Bàu Hàm 2 |
Lý trình 1836+850, Quốc lộ 1, xã Hưng Lộc |
8,6 |
Đường đô thị |
45 |
|
Mở mới theo quy mô đường đô thị |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
7 |
Đường trục chính D17 – thị trấn Dầu Giây |
Đường trục chính N13 – thị trấn Dầu Giây |
Đường Trảng Bom – Xuân Lộc (quy hoạch) |
3,8 |
Đường đô thị |
28 |
|
Mở mới theo quy mô đường đô thị |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
8 |
Đ. Bàu Hàm - Gia Tân 1 |
Đ.30/4 |
Hồ Trị An |
9,0 |
2 - 4 |
32 |
|
- |
Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe |
||||||||
9 |
Đ. Hưng Lộc - Quang Trung |
Quốc lộ 1, xã Hưng Lộc |
Đ. Tây Kim – Thanh Bình |
11,6 |
2 - 4 |
32 |
|
- |
Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe |
||||||||
10 |
Đ. Gia Tân 2 - Xuân Thiện |
Giao Quốc lộ 20 |
Đường Chu Văn An – Định Quán |
5,3 |
2 - 4 |
32 |
|
- |
Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe |
||||||||
11 |
Đường ngã tư ông Hổ - Xóm Hố A (Xã Hưng Lộc, Bàu Hàm 2) |
Quốc Lộ 1A (Km 1834+400) |
Đ.Ngô Quyền - Sông Thao |
1,9 |
2 - 4 |
32 |
|
Mở mới đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
12 |
Đường bên hông chợ đầu mối (giai đoạn 2) |
Giao Trảng Bom - Xuân Lộc |
Giao Quốc lộ 20 |
2,3 |
2 - 4 |
32 |
|
Mở mới đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
13 |
Đường Trảng Bom, Xuân Lộc đi Quốc Lộ 1A (đường 12) |
Giao Trảng Bom - Xuân Lộc |
Giao Quốc Lộ 1A |
1,2 |
2 - 4 |
32 |
|
Mở mới đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
14 |
Đường song hành phía Bắc đường sắt Bắc Nam |
Giáp TP. Long Khánh |
Giáp huyện Trảng Bom |
5,0 |
2 - 4 |
32 |
|
Mở mới đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
15 |
Đường song hành phía Nam đường sắt Bắc Nam |
Giáp TP. Long Khánh |
Giáp huyện Trảng Bom |
9,0 |
2 - 4 |
32 |
|
Mở mới đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
16 |
Đường trục chính D8 – thị trấn Dầu Giây (bên hông Trường ĐH Công nghệ Miền Đồng) |
Đường trục chính N1 – Thị trấn Dầu Giây |
Đường trục chính N13 – Thị trấn Dầu Giây |
2,6 |
Đường đô thị |
28 |
|
Mở mới đạt quy mô đường đô thị |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
17 |
Đường Suối Rút – Đông Kim, Lạc Sơn |
Đường Suối Rút, xã Gia Tân 3 |
Giao Cao tốc Dầu Giây - Đà Lạt |
4,5 |
2 - 4 |
32 |
|
Mở mới đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
18 |
Đường Đông Kim - Lạc Sơn |
Đường Đông Kim - Xuân Thiện |
Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện |
2,8 |
2 - 4 |
32 |
|
Mở mới đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
19 |
Các tuyến đường song hành các suối |
Giao Quốc lộ 20 |
Giao đường Hưng Lộc - Quang Trung, Ngô Quyền - Sông Thao |
15,6 |
2 - 4 |
|
|
|
|
||||||||
|
Đường song hành hai bờ suối Gia Đức |
Giao Trảng Bom - Xuân Lộc |
Hồ Gia Đức |
4,0 |
2 - 4 |
28 |
|
Mở mới đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
|
Đường hai bờ kênh xã lũ Suối Reo |
Quốc Lộ 20 |
Bên trái hồ Trị An – Bên phải giao đường Thánh Tâm |
11,6 |
2 - 4 |
28 |
|
Mở mới đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
20 |
Đường Vành đai phía Đông của huyện (giáp thành phố Long Khánh) |
Giáp đường Trảng Bom - Xuân Lộc |
Giáp ĐT.770B |
3,98 |
2 - 4 |
32 |
|
Mở mới đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
21 |
Đường Vành đai cụm công nghiệp Quang Trung |
Giáp Quốc lộ 20 |
Giáp đường Vành đai kênh xã lũ suối Reo |
5,0 |
2 - 4 |
32 |
|
Mở mới đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
22 |
Đường Vành đai phía Bắc của huyện |
Đường Chu Văn An - Định Quán |
Giáp ĐT.770B |
2,8 |
2 - 4 |
32 |
|
Mở mới đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
23 |
Đường Tín Nghĩa - Chu Văn An, Định Quán |
Đường Đông Kim - Xuân Thiện nhánh 2 |
Đường Chu Văn An Định Quán |
1,1 |
2 - 4 |
32 |
|
Mở mới đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
24 |
Đường Tín Nghĩa 1 |
Đường Đông Kim - Xuân Thiện nhánh 2 |
Đường Chu Văn An Định Quán |
1,0 |
2 - 4 |
32 |
|
Mở mới đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
25 |
Đường Tín Nghĩa 2 |
Đường Tín Nghĩa – Chu Văn An huyện Định Quán |
Giáp ĐT.770B |
1,2 |
2 - 4 |
32 |
|
Mở mới đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
26 |
Đường N7 |
Giao cao tốc Dầu Giây – Đà Lạt |
Đường Vành đai phía Đông |
1,1 |
2 - 4 |
32 |
|
Mở mới đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
27 |
Đường Đ13 |
Quốc lộ 1A (xã Bàu Hàm 2) |
Giao đường sắt Bắc Nam |
1,3 |
2 - 4 |
32 |
|
Mở mới đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
28 |
Đường N11 (nối dài) |
Giao cao tốc TP. HCM - Long Thành - Dầu Giây |
Đường Vành đai phía Đông |
0,9 |
2 - 4 |
32 |
|
Mở mới đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Quy hoạch đến năm 2030 |
|||||||||||
Dài |
Quy mô (làn xe) |
Lộ |
Đến 2020 |
Giai đoạn 2021 - 2025 |
Gia đoạn 2026 - 2030 |
||||||||||
Khối lượng (km) |
K.phí (tỷ đồng) |
Khối lượng (km) |
K.phí (tỷ đồng) |
Khối lượng (km) |
K.phí (tỷ đồng) |
||||||||||
Nâng |
Làm mới |
Nâng cấp |
Làm mới |
Nâng cấp |
Làm mới |
||||||||||
A |
Hệ thống đường huyện hiện hữu |
151,80 |
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Đường Xuân Phú -
|
QL.1 |
Ranh xã Xuân Tây (Cẩm Mỹ) |
6,70 |
4 - 6 |
45 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp thành đường tỉnh quản lý |
|||||||
2 |
Đường Lang Minh - Xuân Đông |
ĐT.765 |
Đường Xuân Tâm - Xuân Đông |
5,20 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
3 |
Đường Sóc Ba Buông |
QL.1 |
Đ. Xuân Hưng - Xuân Tâm |
12,50 |
|
|
|
|
|
||||||
|
Đoạn hiện hữu |
QL.1 |
Làng Dân tộc |
5,00 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
|
Đoạn mở mới |
Làng Dân tộc |
Đ. Xuân Hưng - Xuân Tâm |
7,50 |
2 - 4 |
32 |
|
|
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
4 |
Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm |
QL.1 |
Đ. Xuân Tâm - Trảng Táo |
11,80 |
|
|
|
|
|
||||||
|
Đoạn hiện hữu |
QL.1 |
Cầu ấp 3 |
1,00 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn mở mới |
Cầu ấp 3 |
Đ. Xuân Tâm - Trảng Táo |
10,80 |
2 - 4 |
32 |
|
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
5 |
Đường Xuân Tâm - Trảng Táo |
QL.1 |
Đ. Xuân Trường - Trảng Táo |
14,80 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
6 |
Đường Tân Hữu - Trảng Táo |
ĐT.766 |
Đ. Xuân Tâm - Trảng Táo |
9,20 |
|
|
|
|
|
||||||
|
Đoạn hiện hữu |
ĐT.766 |
Cầu Suối Khỉ |
1,76 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn mở mới |
Cầu Suối Khỉ |
Đ. Xuân Tâm - Trảng Táo |
7,44 |
2 - 4 |
32 |
Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
7 |
Đường Xuân Trường - Trảng Táo |
ĐT.766 |
Ranh Bình Thuận |
16,30 |
|
|
|
|
|
||||||
|
Đoạn hiện hữu |
ĐT.766 |
Đ. Xuân Tâm - Trảng Táo |
11,00 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn mở mới |
Đ. Xuân Tâm - Trảng Táo |
Ranh Bình Thuận |
5,30 |
2 - 4 |
32 |
|
|
Xây dựng đạt chuẩn 2 - 4 làn xe |
||||||
8 |
Đường Xuân Trường - Suối Cao |
ĐT.766 |
Sông La Ngà |
11,00 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
9 |
Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc |
ĐT.766 |
ĐT. 776 (đường Xuân Bắc - Thanh Sơn) |
15,00 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
10 |
Đường vào núi Chứa Chan |
ĐT.766 |
Núi Chứa Chan |
3,70 |
4 - 6 |
45 |
Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn từ Km3+187 đến Km3+587 |
0,4 |
Đường đô thị |
26 |
|
|
|
||||||||
11 |
Đường Bảo Hòa - Long Khánh |
QL.1 |
Cầu Suối Rết |
2,30 |
Đường đô thị |
45 |
Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường đô thị |
Nâng cấp đạt quy mô đường đô thị |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
12 |
Đường Quanh núi Chứa Chan |
QL.1 |
Đ. vào núi Chứa Chan |
15,60 |
|
|
|
|
|
||||||
|
Đoạn 1 (hiện hữu) |
QL.1 |
Ranh Xuân Hiệp - Suối Cát |
1,20 |
4 - 6 |
45 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 4 - 6 làn xe |
||||||
|
Đoạn 2 (hiện hữu) |
Đường vào núi Chứa Chan (Km0+660) |
Ranh Xuân Hiệp - Suối Cát (Km3+700) |
3,70 |
4 - 6 |
45 |
|
|
|
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 4 - 6 làn xe |
||||
|
Đoạn 3 (mở mới) |
Ranh Xuân Hiệp - Suối Cát (Km3+700) |
Đường vào núi Chứa Chan (Km2+846) |
10,70 |
4 - 6 |
45 |
|
Xây dựng đạt \ quy mô 4-6 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
13 |
Đường Hồ Núi Le |
ĐT.766 |
Đường Huỳnh Văn Nghệ |
4,00 |
Đường đô thị |
30 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô đường đô thị |
||||||
14 |
Đường Xuân Hiệp - Lang Minh |
QL.1 |
Đ. Lang Minh - Xuân Đông |
7,20 |
|
|
|
|
|
||||||
|
Đoạn hiện hữu |
QL.1 |
Cầu Sông Ray |
5,50 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn hiện hữu |
Cầu Sông Ray |
Đ. Lang Minh - Xuân Đông |
1,70 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
15 |
Đường Xuân Bắc - Long Khánh |
ĐT.763 |
Ranh TP. Long Khánh |
5,30 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
16 |
Đường Xuân Bắc - Bảo Quang |
ĐT.763 |
Ranh TP. Long Khánh |
6,60 |
2 - 4 |
32 |
Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
17 |
Đường Bằng Lăng 1-2 |
Ranh xã Xuân Đông (Cẩm Mỹ) |
Ranh huyện Xuyên Mộc |
4,60 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
B |
Hệ thống đường huyện dự kiến |
141,80 |
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Đường Xuân Thành - Trảng Tảo |
ĐT.766 |
Đ. Tân Hữu - Trảng Táo |
8,00 |
2 - 4 |
32 |
0 |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
2 |
Đường Xuân Bắc - Suối Cao |
Đ. Xuân Trường - Suối Cao |
Ranh TP. Long Khánh |
7,60 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
3 |
Đường Suối Mè |
ĐT. Trảng Bom - Xuân Lộc |
Đ. Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc |
8,40 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
4 |
Đường Xuân Thành - Xuân Hòa |
Đ. Sóc Ba Buông |
Đ. Tân Hữu - Trảng Táo |
20,80 |
2 - 4 |
32 |
|
|
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
5 |
Đường Bảo Hòa - Xuân Hòa |
ĐT. 765B |
QL.1 xã Xuân Hòa |
35,20 |
2 - 4 |
32 |
|
|
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
6 |
Đường Chiến Thắng - Nam Hà |
QL.1 |
Ranh xã Bảo Bình (Cẩm Mỹ) |
3,80 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
7 |
Đường Mả Vôi |
QL.1 |
Đ. Xuân Phú - Xuân Tây |
7,00 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
8 |
Đường Bình Hòa - Thọ Tân |
QL.1 |
Đ. Thọ Chánh - Thọ Tân |
5,70 |
|
|
|
|
|
||||||
|
Đoạn hiện hữu |
QL.1 |
Làng Dân tộc |
1,70 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn hiện hữu |
Làng Dân tộc |
Đ. Thọ Chánh - Thọ Tân |
4,00 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
9 |
Đường Gia Tỵ - Cao Su |
ĐT.772 |
Đ. Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc |
9,70 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
10 |
Đường Suối Rết B |
QL.1 |
Ranh TP. Long Khánh |
2,20 |
ĐĐT |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
11 |
Đường Điểu Xiển
(đường Đồi Đá - |
QL.1 |
Ranh TP. Long Khánh |
1,10 |
4 - 6 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
12 |
Đường Thọ Chánh - Thọ Tân |
ĐT.763 |
Ranh TP. Long Khánh |
3,90 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
13 |
Đ. Xuân Bắc - Ruộng Tre |
Đ. Xuân Bắc - Bảo Quang |
Ranh TP. Long Khánh |
3,20 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
14 |
Đường vào Thác Trời |
ĐT.776 |
Sông La Ngà |
2,70 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
15 |
Đường Lang Minh - Suối Đá |
ĐT.765 |
Đường Xuân Phú - Xuân Tây |
4,20 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
16 |
Đường quanh hồ Gia Măng |
Đầu bờ đập hồ Gia Măng |
Cuối bờ đập hồ Gia Măng |
10,00 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
17 |
Đường Suối Cát - Xuân Hiệp |
ĐT.765 |
Giáp KCN Xuân Lộc |
4,60 |
4 - 6 |
45 |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
18 |
Đường Tà Lú |
Quốc lộ 1 |
Ranh đất quốc phòng |
3,70 |
2 - 4 |
32 |
|
Nâng cấp từ đường xã thành đường huyện, duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Stt |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Quy hoạch đến năm 2030 |
|||||||||||
Dài (km) |
Quy mô (làn xe) |
Lộ giới (m) |
Đến năm 2020 |
2021 - 2025 |
2026 - 2030 |
||||||||||
Khối lượng (km) |
K.phí (tỷ đồng) |
Khối lượng (km) |
K.phí tỷ đồng |
Khối lượng (km) |
K.phí (tỷ đồng) |
||||||||||
Nâng cấp |
làm mới |
Nâng cấp |
làm mới |
Nâng cấp |
làm mới |
||||||||||
I |
Hệ thống đường huyện hiện hữu |
102 |
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Hương lộ 9 |
ĐT 768 |
Hương lộ 9 (Km0+450) |
7,4 |
2 - 4 |
32 |
Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
2 |
Hương lộ 7 |
ĐT.768 |
Huơng lộ 15 |
6,0 |
2 - 4 |
32 |
Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
3 |
Hương lộ 15 |
ĐT.768 |
Sông Đồng Nai (bến đò Bình Ninh) |
7,0 |
2 - 4 |
32 |
Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch |
|
|
||||||
|
Đoạn 1 |
ĐT.768 |
Km2+250 |
2,25 |
Đường đô thị |
|
Xây dựng đạt theo quy hoạch đô thị |
Duy tu bảo dưỡng |
|||||||
|
Đoạn 2 |
Km2+250 |
Sông Đồng Nai (bến đò Bình Ninh) |
4,75 |
2 - 4 |
32 |
|
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
4 |
Đ. Tân Hiền |
ĐT.768 |
Hương lộ 6 |
3,7 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
5 |
Đường Bình Hòa - Cây Dương |
ĐT 768 (Ngã ba Bình Hòa) |
ĐT 768 (Ngã ba Cây Dương) |
7,7 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe |
||||||
6 |
Đường Bình Lục - Long Phú |
Hương lộ 7 (Ngã ba Bình Thảo) |
Hương lộ 7 (Ngã ba Bình Lợi) |
4,3 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe |
||||||
7 |
Đường ấp 3 - Tân An |
ĐT. 768 |
Đường Cộ Cây Xoài |
4,5 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
8 |
Đường Long Chiến |
Hương lộ 15 |
Sông Đồng Nai |
2,6 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
9 |
Đường Bình Chánh ấp 4 |
Km28+200 ĐT 761 |
Km30+800 ĐT.761 |
8,2 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
10 |
Đường Cộ - Cây Xoài |
ĐT 768 |
ĐT.767 |
10,0 |
4 - 6 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 4 - 6 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
11 |
Đ. Vĩnh Tân - Trị An |
ĐT.767 xã Vĩnh Tân (Km9+100) |
ĐT.768, xã Trị An |
10,5 |
2 - 4 |
32 |
|
|
|
||||||
|
Đoạn 1 |
ĐT. 767 xã Vĩnh Tân |
Km1+058 |
1,05 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn 2 |
Km1+058 |
ĐT.768, xã Trị An |
9,45 |
2 - 4 |
32 |
|
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
12 |
Đường Sở Quýt |
ĐT.768 |
Ngã tư Cụm công nghiệp Thiện Tân |
1,7 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
13 |
Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp |
ĐT.767 |
Sông Trầu - Trảng Bom |
3,2 |
2 - 4 |
45 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
14 |
Đ. Ranh thị trấn Vĩnh An |
ĐT.768 |
Ranh huyện Trảng Bom |
8,4 |
2 - 4 |
32 |
|
|
|
||||||
|
Đoạn 1 |
ĐT.768 |
ĐT.767 |
5,7 |
2 - 4 |
32 |
|
Thực hiện đầu tư |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
|
Đoạn 2 |
ĐT.767 |
Ranh huyện Trảng Bom |
2,7 |
2 - 4 |
32 |
Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
15 |
Đường Bến Xúc |
Đường Cộ Cây Xoài |
Đường Bến Xúc nối dài |
2,4 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
16 |
Đường Bình Lợi - Tân Bình - Thạnh Phú (Ông Binh) |
Hương lộ 7 |
ĐT.768 |
2,4 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
17 |
Đường Bàu Tre |
Hương lộ 15 |
Hương lộ 6 |
1,3 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe |
||||||
18 |
Đường Bùng Binh |
Đ. Đoàn Văn Cự |
Đường Bà Vân |
2,1 |
2 - 4 |
32 |
Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
19 |
ĐT.768 nối dài |
Ngã tư bệnh viện (ĐT.767) |
ĐT.762 |
2,4 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
20 |
Đường 322A |
Km31+500 ĐT.761 |
Km33+900 ĐT.761 |
1,6 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
21 |
Hương lộ 6 |
Hương lộ 15 |
Đường Tân Hiền |
3,1 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
B |
Hệ thống đường huyện dự kiến |
87,21 |
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Đường ven hồ Trị An |
ĐT.761 (Km 1+000) |
ĐT.761 (Km26+500) |
24,0 |
2 - 4 |
32 |
Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch |
Thực hiện đầu tư |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
2 |
Đường Bến Xúc nối dài |
Ngã ba đường Bến Xúc |
ĐT.767 (Cây xăng Nai Vàng xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom) |
2,4 |
2 - 4 |
32 |
Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
3 |
Đường Vĩnh Tân - Tân An |
ĐT.767 (Ngã tư Vĩnh Tân Cây Điệp) |
ĐT.768 (Tân An) |
12,5 |
2 - 4 |
32 |
|
|
|
||||||
|
Đoạn 1 |
ĐT. 767, xã Vĩnh Tân |
Km3+054 |
3,0 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn 2 |
Km3+054 |
ĐT.768, xã Tân An |
9,5 |
2 - 4 |
32 |
|
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
4 |
Đường Kỳ Lân |
Đường Đoàn Văn Cự |
Mỏ đá Thiện Tân 5 (Cường Thuận IDICO) |
4,3 |
2 - 4 |
32 |
Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
5 |
Đường dẫn vào cầu Hiếu Liêm |
ĐT.768 |
Đường Hiếu Liêm |
1,5 |
4 - 6 |
45 |
Thực hiện đầu tư mới |
Xây dựng đạt quy mô 4 - 6 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
6 |
Cầu Hiếu Liêm |
Xã Trị An |
Xã Hiếu Liêm (Vĩnh Cửu); xã Hiếu Liêm huyện Bắc Tân Uyên
|
0,45 |
4 - 6 |
45 |
Thực hiện đầu tư mới |
Xây dựng đạt quy mô 4 - 6 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
7 |
Cầu và đường dẫn Bình Lục Tân Triều |
Đường Bình Lục - Long Phú |
Hương lộ 9 |
0,15 |
2 - 4 |
32 |
Thực hiện đầu tư mới |
Xây dựng đạt quy mô 4 - 6 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
8 |
Đường Tân Hiền nối dài (đường Liên xã Bình Hòa - Bình Lợi - Thiện Tân) |
Nối tiếp đường Tân Hiền hiện hữu |
Hương lộ 15 |
6,52 |
2 - 4 |
32 |
Thực hiện đầu tư mới |
Thực hiện đầu tư |
Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe |
||||||
9 |
Đường Ông Binh nối dài |
ĐT.768 (Nối tiếp đường Ông Binh hiện hữu) |
ĐT.768B |
1, 4 |
2 - 4 |
45 |
Thực hiện đầu tư mới |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
10 |
Đường liên xã Bình Lợi - Thạnh Phú |
ĐT.768 (Khu dân cư Tín Khải) |
Ngã 3 Bình Lục (giao đường Bình Lục - Long Phú với Hương lộ 7) |
2,2 |
2-4 |
32 |
Thực hiện đầu tư mới |
Thực hiện đầu tư |
Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe |
||||||
11 |
Đường Cộ Cây Xoài nối dài |
ĐT.767 (Km 8+000)
|
QL.1A
|
7,09 |
4-6 |
45 |
|
Thực hiện đầu tư |
Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe |
||||||
12 |
Đường Ấp 3 - Tân An nối dài |
Nối tiếp đường Ấp 3-Tân An |
QL.1A |
5,0 |
2 - 4 |
32 |
|
Thực hiện đầu tư |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
13 |
Đường Thiện Tân - Trị An |
Nút giao ĐT.767B - ĐT.768B |
ĐT.768 (Km33+750)
|
19,7 |
4 - 6 |
45 |
|
Thực hiện đầu tư |
Xây dựng đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Dài |
Quy mô |
Lộ (m) |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||||||
Giai đoạn đến 2020 |
Giai đoạn 2021 - 2025 |
Giai đoạn 2026 - 2030 |
|||||||||||||
Chiều dài (km) |
Kinh phí |
Chiều dài (km) |
Kinh phí |
Chiều dài (km) |
Kinh phí |
||||||||||
Nâng cấp |
Làm mới |
Nâng cấp |
Làm mới |
Nâng cấp |
Làm mới |
||||||||||
I |
Hệ thống đường hiện hữu |
266,91 |
|
|
24,37 |
5,90 |
235,27 |
102,94 |
28,25 |
1.178,87 |
110,30 |
|
976,32 |
||
1 |
Đường 120 |
Km53+495 QL20 |
Ranh xã Phú Lộc huyện Tân Phú |
8,20 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
8,20 |
|
39,20 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
2 |
Đường 118 - sông Đồng Nai |
Km51+060 QL20 |
Sông Đồng Nai |
8,47 |
2 - 4 |
32,0 |
Lập hồ sơ đề xuất đầu tư dự án nâng cấp |
Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
3 |
Đường Phú Lợi - Phú Hòa |
Km48+240 QL20 |
ĐT.774B |
8,20 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
8,20 |
|
39,20 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
4 |
Đường Suối Soong II |
Đường Phú Vinh - Ngọc Định |
Đường 118 - sông Đồng Nai |
2,80 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
2,80 |
|
20,08 |
||||
5 |
Đường ấp 1 xã Phú Vinh
|
Điểm Công nghiệp Định Quán |
Đường Suối Soong II |
6,40 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
6,40 |
|
76,48 |
||||
6 |
Đường Cầu Trắng |
Đường CMT8 thị trấn Định Quán |
Cầu Hòa Hiệp |
6,10 |
2 - 4 |
32,0 |
Lập hồ sơ đề xuất đầu tư dự án nâng cấp |
Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
7 |
Đường vào KDL Thác Mai |
Km43+685 QL20 |
KDL Thác Mai |
|
2 - 4 |
32,0 |
|
|
|
||||||
|
Đoạn 1 |
Km43+685 QL20 |
Cầu Suối Đá |
14,00 |
|
|
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
14,00 |
|
66,92 |
||||
|
Đoạn 2 |
Cầu Suối Đá |
KDL Thác Mai |
8,40 |
|
|
Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
Duy tu bảo dưỡng |
8,40 |
|
60,23 |
||||
8 |
Đường Ngã Tư Sở
|
ĐT.776 |
Bến phà ấp 8 xã Thanh Sơn |
16,30 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
16,30 |
|
116,87 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
9 |
Đường 96 - La Ngà |
Km28+700 QL20 |
Hồ Trị An |
5,80 |
2 - 4 |
32,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Km28+700 QL20 |
Km2+900 |
2,90 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
2,90 |
|
34,66 |
||||
|
Đoạn 2 |
Km2+900 |
Km 4+290 |
1,39 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
1,39 |
|
16,61 |
||||
|
Đoạn 3 |
Km4+290 |
Hồ Trị An |
1,51 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
1,51 |
|
18,04 |
||||
10 |
Đường Bến Cá - Phú Cường |
Km19+060 QL20 |
Hồ Trị An |
3,70 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
3,70 |
|
26,53 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
11 |
Đường vào Bến Nôm |
Km18+895 QL20 |
ấp Bến Nôm |
5,00 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
5,00 |
|
35,85 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
12 |
Đường Cầu Ván |
Km21+590 |
Ranh huyện Thống Nhất |
4,60 |
2 - 4 |
32,0 |
Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
Duy tu bảo dưỡng |
4,60 |
|
54,97 |
||||
13 |
Đường ấp 2 - ấp 9 xã Gia Canh |
Km 3+000 ĐT.775 |
Km5+300 đường vào Thác Mai |
6,07 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
6,07 |
|
72,54 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
14 |
Đường ấp 1 - 2 xã Thanh Sơn |
Cầu Thanh Sơn |
ĐT.776 |
6,36 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
6,36 |
|
30,40 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
15 |
Đường ấp 6 - 8 xã Thanh Sơn |
Đường Ngã Tư Sở (giao ĐT.776) |
Đường Ngã Tư Sở (giao với đường vào Cánh đồng lúa Bàu Kiên) |
7,40 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
7,40 |
|
88,43 |
||||
16 |
Đường vào cánh đồng lúa Bàu Kiên |
ĐT.776 |
Đường Ngã Tư Sở |
8,20 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
8,20 |
|
97,99 |
||||
17 |
Đường nối 118 - 120 |
Km 6+500 đường 118 |
Km 6+200 đường 120 |
7,10 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
7,10 |
|
84,85 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
18 |
Đường 101 La Ngà |
Km32+950 QL20 |
Hồ Trị An |
4,30 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
4,30 |
|
20,55 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
19 |
Đường 101 Nam Lộ |
Km33+165 QL20 |
ĐT.763 |
12,70 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
12,70 |
|
60,71 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
20 |
Đường NaGoa |
Đường 101 Nam Lộ |
ĐT.776 |
5,40 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
5,40 |
|
64,53 |
||||
21 |
Đường 101 - Vĩnh An |
Đường 101 La Ngà |
Ấp Bằng Lăng, Vĩnh An |
6,60 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
6,60 |
|
78,87 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
22 |
Đường vào khu an dưỡng |
Km34+340 QL20 |
Khu an dưỡng |
2,60 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
2,60 |
|
12,43 |
||||
23 |
Đường 120 đi Gia Canh |
Km52+840 QL20 |
Km2+940 ĐT.775 |
9,60 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
9,60 |
|
45,89 |
||||
24 |
Đường Gia Canh - TT. Định Quán |
Km44+500 QL20 |
Đường ấp 2 - ấp 9 xã Gia Canh |
3,40 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
3,40 |
|
40,63 |
||||
25 |
Đường ấp 1 - 2 xã Phú Ngọc |
Tượng đài chiến thắng La Ngà |
Khu dân cư |
5,50 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
5,50 |
|
26,29 |
||||
26 |
Đường Phú Ngọc - Phú Vinh |
ĐT.776 |
Đường Phú Vinh - Ngọc Định |
6,30 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
6,30 |
|
105,40 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
27 |
Đường 120 ấp 7 xã Phú Tân |
Km2+000 đường 120 |
Ấp 7 xã Phú Tân |
6,40 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
6,40 |
|
76,48 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
28 |
Đường ấp 3 - Gia Huynh |
Km10+800 ĐT.763 |
Ngã ba Gia Huynh |
4,20 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
4,20 |
|
50,19 |
||||
29 |
Đường ấp Suối Dzui, xã Túc Trưng |
Km26+500 QL20 |
Sông La Ngà |
4,40 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
4,40 |
|
52,58 |
||||
30 |
Đường 104 Bắc - Nam Lộ |
Hồ Trị An |
Sông La Ngà |
9,90 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
|
3,60 |
60,23 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
31 |
Đường Phú Vinh - Ngọc Định |
Km47+880 QL20 |
ĐT.776 |
9,30 |
2 - 4 |
32,0 |
|
|
|
||||||
|
Đoạn 1 |
Km47+880 QL20 |
Km3+100 |
3,10 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
3,10 |
|
37,05 |
||||
|
Đoạn 2 |
Km3+100 |
Đường Cầu Trắng |
3,70 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
3,70 |
|
44,22 |
||||
|
Đoạn 3 |
Đường Cầu Trắng |
ĐT. 776 |
2,50 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
2,50 |
|
29,88 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
32 |
Đường Suối Rắc |
Km20+605 QL20 |
Đường Phú Cường - La Ngà |
|
2 - 4 |
32,0 |
|
|
|
||||||
|
Đoạn 1 |
Km20+605 QL20 |
Km 0+700 |
0,70 |
|
|
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
0,70 |
|
5,02 |
||||
|
Đoạn 2 |
Km0+700 |
Đồi 48 |
2,40 |
|
|
Duy tu bảo dưỡng |
|
1,35 |
22,59 |
2,40 |
|
11,47 |
||
33 |
Đường ấp Suối Son |
Km23+000 QL20 |
Đường 101 Nam Lộ |
3,00 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
3,00 |
|
21,51 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
34 |
Đường KDC ấp Thống Nhất |
Km18+920 QL20 |
Km 19+715 QL20 |
1,90 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
1,90 |
|
13,62 |
||||
35 |
Đường ấp 6 - 7 xã Phú Tân |
Đường ven sông Đồng Nai |
Đường 120 |
4,30 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
4,30 |
|
30,83 |
||||
36 |
Đường ven sông Đồng Nai |
Đường 118 - sông Đồng Nai |
Đường ấp 6 - 7 xã Phú Tân |
5,99 |
2 - 4 |
32,0 |
Lập hồ sơ đề xuất đầu tư dự án nâng cấp |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
37 |
Đường Suối Nho - Xuân Thiện |
ĐT.763 |
Ranh huyện Thống Nhất |
1,50 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
1,50 |
|
7,17 |
||||
38 |
Đường vào KDL Thác Trời |
Km37+640 QL20 |
Thác Trời |
14,9 |
2 - 4 |
32,0 |
|
|
|
||||||
|
Đoạn 1 |
Km37+640 QL20 |
ĐT. 776 |
4,50 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
4,50 |
|
21,51 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
|
Đoạn 2 |
Đường 104 Bắc - Nam Lộ |
Thác Trời |
10,40 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
|
10,40 |
173,99 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
39 |
Đường Phú Hòa - Gia Canh |
Km 7+300 đường Phú Lợi - Phú Hòa |
Km 1+500 đường ấp 2 - ấp 9 xã Gia Canh |
8,61 |
2 - 4 |
32,0 |
Duy tu bảo dưỡng |
8,61 |
|
61,73 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
II |
Hệ thống đường huyện dự kiến |
|
100,70 |
|
|
25,50 |
20,20 |
459,84 |
|
50,80 |
849,88 |
27,00 |
|
193,59 |
|
1 |
Đường nối Cụm Công nghiệp Phú Túc đi ĐT. 763 |
QL20 |
ĐT. 763 |
|
2 - 4 |
32,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
QL20 |
Km 1+500 |
1,50 |
|
|
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
1,50 |
|
10,76 |
||||
|
Đoạn 2 |
Km 1+500 |
ĐT. 763 |
5,00 |
|
|
Lập hồ sơ đề xuất đầu tư dự án nâng cấp |
Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
2 |
Đường Phú Cường - La Ngà |
Đường Bến Cá - Phú Cường |
Đường 96 - La Ngà |
9,30 |
2 - 4 |
32,0 |
Lập hồ sơ đề xuất đầu tư dự án nâng cấp |
Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
3 |
Đường gom Nam QL 20 |
QL20 |
ĐT.776 |
25,50 |
2 - 4 |
32,0 |
Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI |
Duy tu bảo dưỡng |
25,50 |
|
182,84 |
||||
4 |
Đường gom Bắc QL 20 |
QL20 |
Đường 120 |
14,70 |
2 - 4 |
32,0 |
|
|
14,70 |
245,93 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
5 |
Đường Phú Ngọc - Gia Canh |
Đường 104 Bắc - Nam Lộ |
Đường vào KDL Thác Mai |
8,60 |
2 - 4 |
32,0 |
|
|
|
||||||
|
Đoạn 1 |
Đường 104 Bắc - Nam Lộ |
Km1+500 |
1,50 |
2 - 4 |
32,0 |
Lập hồ sơ đề xuất đầu tư dự án nâng cấp |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
|
Đoạn 2 |
Km 1+500 |
Đường vào KDL Thác Mai |
7,10 |
2 - 4 |
32,0 |
Lập hồ sơ đề xuất đầu tư dự án nâng cấp |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
6 |
Đường ven suối Tam Bung |
Đường Bình Lộc - Cây Đa |
Đường Cầu Ván |
13,80 |
2 - 4 |
32,0 |
|
|
|
||||||
|
Đoạn 1 |
Đường Bình Lộc - Cây Đa |
Km1+500 |
1,50 |
2 - 4 |
32,0 |
|
|
1,50 |
25,10 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
|
Đoạn 2 |
Km1+500 |
Đường Cầu Ván |
12,30 |
2 - 4 |
32,0 |
|
|
12,30 |
205,78 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
7 |
Đường Cụm Công nghiệp Phú Vinh - thị trấn Tân Phú |
Đường 118 - sông Đồng Nai |
Đường Nguyễn Tri Phương thị trấn Tân Phú |
6,10 |
2 - 4 |
32,0 |
|
|
6,10 |
102,05 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
8 |
Đường Trà Cổ đi QL20 |
ĐT.774B |
QL20 |
5,00 |
2 - 4 |
32,0 |
|
|
5,00 |
83,65 |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
9 |
Đường liên ấp 2-4-5 xã Thanh Sơn |
ĐT.776 (ấp 2) |
ĐT.776 (ấp 5) |
11,20 |
2 - 4 |
32,0 |
|
|
11,20 |
187,38 |
Duy tu bảo dưỡng |
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Stt |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Quy hoạch đến năm 2030 |
|||||||||||
Dài (km)
|
Quy mô (làn xe) |
Lộ giới (m) |
Đến 2020 |
2021 - 2025 |
2026 - 2030 |
||||||||||
Chiều dài (km) |
Kinh phí (tỷ đồng) |
Chiều dài (km) |
Kinh phí (tỷ đồng) |
Chiều dài (km) |
Kinh phí (tỷ đồng) |
||||||||||
Nâng cấp |
Làm mới |
Nâng cấp |
Làm mới |
Nâng cấp |
Làm mới |
||||||||||
I |
Hệ thống đường huyện hiện hữu |
121,5 |
|
|
47,6 |
0 |
190,7 |
37,6 |
0 |
147,3 |
48,5 |
0 |
145,5 |
||
1 |
Đ. Tà Lài |
QL.20 |
Sông Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Đoạn 1 (13,0 km đầu tuyến) |
QL.20 |
Giao Đ. Phú Lập - Núi Tượng |
|
Nâng cấp thành ĐT. Tà Lài - Trà Cổ |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đoạn 2 (4,0 km còn lại) |
Giao Đ. Phú Lập - Núi Tượng |
Sông Đồng Nai |
4 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
2 |
Đ. Trà Cổ |
QL.20 |
Đập Đồng Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Đoạn 1 (6,5 km đầu tuyến) |
QL.20 |
Ngã 3 chợ Phú Hòa |
|
Nâng cấp thành ĐT. Tà Lài - Trà Cổ |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đoạn 2 (2,5 km còn lại) |
Ngã 3 chợ Phú Hòa |
Đập Đồng Hiệp |
2,5 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
3 |
Đ. Núi Tượng - Nam Cát Tiên |
Xã Núi Tượng |
Đ.600A |
|
Nâng cấp thành ĐT. Tà Lài - Trà Cổ |
|
|
|
|
|
|
||||
4 |
Đ.600A |
Km75+00 QL.20 |
Sông Đồng Nai |
|
Nâng cấp thành ĐT. Tà Lài - Trà Cổ |
|
|
|
|
|
|
||||
5 |
Đ. Phú Lâm - Thanh Sơn |
Km 65+600 QL.20 |
Hồ Đa Tôn |
4,2 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
6 |
Đ. Phú Xuân - Thanh Sơn |
Đ. Phú Xuân - Núi Tượng |
Đ. Phú Lâm - Thanh Sơn |
8 |
2 - 4 |
32 |
Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp IV |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
7 |
Đ. Phú Xuân - Núi Tượng |
QL.20 |
xã Núi Tượng |
18 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
8 |
Đ. Năm Rưỡi |
Đ.Tà Lài |
Sông Đồng Nai |
9 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe |
||||||
9 |
Đ. Năm Tấn |
QL.20 |
Đường đê bao |
5,1 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
10 |
Đ. Phú Lập - Núi Tượng |
Xã Phú Lập |
Đ.Phú Xuân - Núi Tượng |
|
Nâng cấp thành ĐT. Tà Lài - Trà Cổ |
|
|
|
|
|
|
||||
11 |
Đ.323 |
Ngã 3 Tà Lài |
Đường chuyên dùng |
2,3 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
12 |
Đ. Lá Ủ |
ĐT.30/4 |
Ấp Lá Ủ |
2,2 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
||||||
13 |
Đ. Thanh Sơn - Phú An |
Hồ Đa Tôn |
Đ. 600B |
7 |
2 - 4 |
32 |
Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
14 |
Đ. Phú Lâm - Phú Bình |
QL.20 |
Đ. Lá Ủ |
3,2 |
2-4 |
32 |
Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
15 |
Đ. Phú Trung - Phú An |
QL.20 |
Km3 đường 600A |
9 |
2 - 4 |
32 |
Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
16 |
Đ. Thị Trấn - Trà Cổ |
QL.20 |
Km4+700 |
4,7 |
2 - 4 |
32 |
Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
17 |
Đ. Suối Mơ |
Đ. Trà Cổ |
Đ. Suối Mơ |
0,5 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
18 |
Đ. Phú Lộc - Phú Xuân |
Đường Tà Lài |
Đ. Phú Xuân – Núi Tượng |
5,5 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
19 |
Đ.600B |
Km6+000 Đ.600A |
Đ. Phú Xuân - Thanh Sơn |
11,5 |
2 - 4 |
32 |
Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
20 |
Đ. Phú Lộc - Phú Tân |
Km0+300 Đ. Năm Rưỡi |
Xã Phú Tân huyện Định Quán |
2,8 |
2 - 4 |
32 |
Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||||
21 |
Đ.129 |
Km62+000 QL.20 |
Đường đê bao Đồng Hiệp |
7,9 |
2 - 4 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng |
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||||
22 |
Đường Đắc Lua - Đăng Hà |
Ranh tỉnh Lâm Đồng |
Ranh tỉnh Bình Phước |
13,1 |
2 - 4 |
32 |
Nâng cấp từ đường xã |
||||||||
B |
Hệ thống đường huyện dự kiến |
49 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
22,2 |
177,6 |
0 |
24,5 |
196 |
||
1 |
Đ.Gom Bắc QL.20 |
Ranh huyện Định Quán |
xã Phú Trung huyện Tân Phú |
13,5 |
2 - 4 |
32 |
|
|
|
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
2 |
Đ. Phú Thịnh - Phú An |
ĐT. Tà Lài -Trà Cổ (ĐT. 774B) |
Đ.600B |
5,8 |
2 - 4 |
32 |
|
|
|
|
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||||
3 |
Đ. Nam Cát Tiên - Phú An |
ĐT. Tà Lài - Trà Cổ (ĐT.774B) |
Đ.600B |
6,2 |
2 - 4 |
32 |
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
||
4 |
Đ. Trà Cổ - Phú Lâm |
Ranh huyện Định Quán |
Đ.774 (30/4) |
11 |
2 - 4 |
32 |
|
|
|
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
Duy tu bảo dưỡng |
||||
5 |
Đ. Thị trấn - Núi Tượng |
Đ. Lê Đại Hành - thị trấn Tân Phú |
Đ. Phú Xuân - Núi Tượng |
12,5 |
2 - 4 |
32 |
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe |
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA THÀNH PHỐ LONG
KHÁNH
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 cảu Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Stt |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Quy hoạch đến năm 2030 |
|||||||||||||
Dài |
Chiều rộng (m) |
Cấp |
Lộ |
2016 - 2020 |
2021 - 2025 |
2026 - 2030 |
|||||||||||
Chiều dài (km) |
Kinh phí (tỷ đồng) |
Chiều dài (km) |
Kinh phí (tỷ đồng) |
Chiều dài (km) |
Kinh phí (tỷ đồng) |
||||||||||||
Mặt |
Nền |
Nâng cấp |
Làm mới |
Nâng cấp |
Làm mới |
Nâng cấp |
Làm mới |
||||||||||
I |
Hệ thống đường huyện hiện hữu |
105 |
Theo quy hoạch xây dựng đô thị thành phố Long Khánh |
||||||||||||||
1 |
Đ.Xuân Lập - Hàng Gòn |
QL.1 phường Xuân Lập |
QL.56-Đồi Rìu |
13,7 |
|||||||||||||
|
- Đoạn 1 |
QL.1 Phường Xuân Lập |
km0+800 |
|
|||||||||||||
|
- Đoạn 2 |
Km0+800 |
Đường sắt Bắc-Nam |
|
|||||||||||||
|
- Đoạn 3 |
Đường sắt Bắc-Nam |
Km11+700 |
|
|||||||||||||
|
- Đoạn 4 |
Km11+700 |
QL.56 - Đồi Rìu |
|
|||||||||||||
2 |
QL.56 - Đồi Rìu |
QL.56 |
Đ.Xuân Lập - Hàng Gòn |
4,0 |
|||||||||||||
3 |
Đ.Lê Hồng Phong |
QL.1 huyện Xuân Lộc |
QL.1 xã Xuân Tân |
1,7 |
|||||||||||||
4 |
Đ.Bàu Trâm - Long Khánh |
Ngã 4 Trần Phú - Ngô Quyền |
Ranh huyện Xuân Lộc |
5,7 |
|||||||||||||
5 |
Đ.Lê A |
Quốc lộ 1 |
Đ. Bình Lộc - Tín Nghĩa |
7,0 |
|||||||||||||
|
- Đoạn 1 (đường Lê A) |
Quốc lộ 1 |
Cầu Bình Lộc |
|
Theo quy hoạch xây dựng đô thị thành phố Long Khánh |
||||||||||||
|
- Đoạn 2 |
Cầu Bình Lộc |
Đ. Bình Lộc – Tín Nghĩa |
|
|||||||||||||
6 |
Đ.Võ Văn Tần |
Đ.Lê A |
Đ.Số 16 |
6,9 |
|||||||||||||
|
- Đoạn 1 |
Đ.Lê A |
QL.1 |
|
|||||||||||||
|
- Đoạn 2 |
QL.1 |
Đ.Số 16 |
|
|||||||||||||
7 |
Đ.Bình Lộc -Tín Nghĩa |
Đ.Lê A |
Ranh huyện Thống Nhất |
6,4 |
|||||||||||||
8 |
Đ.Ấp 3 xã Bình Lộc |
UBND xã Bình Lộc |
Ranh huyện Thống Nhất |
3,8 |
|||||||||||||
9 |
Đ.Bình Lộc-Cây Da - Xuân Bắc |
Đ.Lê A |
Ranh huyện Xuân Lộc |
6,6 |
|||||||||||||
10 |
Đ.Suối Chồn-Bàu Cối |
Đ.Lê A |
Ranh huyện Xuân Lộc |
8,0 |
|||||||||||||
11 |
Đ.Bảo Vinh A - Bàu Cối |
Đ.Ngô Quyền |
Đ.Suối Chồn - Bàu Cối |
5,0 |
|||||||||||||
12 |
Đ.Bảo Vinh - Bảo Quang |
Đ.Hàm Nghi |
Ranh huyện Xuân Lộc |
12,5 |
|||||||||||||
13 |
Đ.QL.1 - Xuân Lập |
QL.1 |
Đ.Xuân Lập - Hàng Gòn |
5,9 |
|||||||||||||
14 |
Đ.Ruộng Tre-Thọ An |
Đ.Bảo Vinh -Bảo Quang |
Ranh huyện Xuân Lộc |
8,5 |
|||||||||||||
15 |
Đ.Trần Nhân Tông |
Đ.Suối Chồn |
Đ.Bảo Vinh A - Bàu Cối |
1,7 |
|||||||||||||
16 |
Đ.Hàm Nghi |
Đ. Duy Tân |
Đ.Bảo Vinh - Bảo Quang |
2,4 |
Theo quy hoạch xây dựng đô thị thành phố Long Khánh |
||||||||||||
17 |
Đ.Ruộng Tre - Xuân Bắc |
Đ. Bảo Vinh - Bảo Quang |
Ranh Xuân Lộc |
6,1 |
|||||||||||||
18 |
QL.1 - Bàu Sen |
UBND phường Bàu Sen |
QL.1 (phường Xuân Lập) |
5,2 |
|||||||||||||
II |
Hệ thống đường huyện dự kiến |
31,7 |
|
||||||||||||||
1 |
Đ.Vành đai 1 |
QL.1 (gần cây xăng) |
QL.1 (gần Công an thành phố) |
4,4 |
Theo quy hoạch xây dựng đô thị thành phố Long Khánh |
||||||||||||
2 |
Đ.Xuân Tân - Xuân Lập |
QL.56 (Xuân Tân) |
Ranh huyện Cẩm Mỹ |
4,9 |
|||||||||||||
3 |
Đ. Vành đai 2 |
QL.1 |
ĐT. Trảng Bom - Xuân Lộc (ĐT.773) |
5,6 |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA THÀNH PHỐ BIÊN
HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Stt |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Quy hoạch đến năm 2030 |
|||||||||||||
Dài |
Chiều rộng (m) |
Cấp |
Lộ |
Đến 2020 |
2021 – 2025 |
2026 – 2030 |
|||||||||||
Chiều dài (km) |
Kinh phí (tỷ đồng) |
Chiều dài (km) |
Kinh phí (tỷ đồng) |
Chiều dài (km) |
Kinh phí (tỷ đồng) |
||||||||||||
Mặt |
Nền |
Nâng cấp |
Làm mới |
Nâng cấp |
Làm mới |
Nâng cấp |
Làm mới |
||||||||||
I |
Hệ thống đường huyện hiện hữu |
48,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Hương lộ 21 |
QL.51 |
Ranh xã Tam An |
5,6 |
Theo quy hoạch xây dựng đô thị Biên Hòa
Theo quy hoạch xây dựng đô thị Biên Hòa
|
||||||||||||
2 |
Đ. Hà Nam |
QL.51 |
Hương lộ 21 |
|
|||||||||||||
3 |
Đ. Lý Nhân Tông |
QL.51 |
Hương lộ 21 |
2,9 |
|||||||||||||
4 |
Hương lộ 2 |
QL.51 |
Hương lộ 21 |
10,7 |
|||||||||||||
|
Đoạn 1 |
QL.51 |
Ranh xã Long Hưng - Tam Phước |
|
|||||||||||||
|
Đoạn 2 |
Ranh xã Long Hưng - Tam Phước |
Hương lộ 21 |
|
|||||||||||||
5 |
Đ. Đinh Quang Ân |
QL.51 |
Đ. Bình Minh - Giang Điền |
10,2 |
|||||||||||||
|
Đoạn 1 |
QL.51 |
Đ. Thành Thái |
|
|||||||||||||
|
Đoạn 2 |
Đ. Thành Thái |
Đ. Bình Minh - Giang Điền |
|
|||||||||||||
6 |
Đ. Thành Thái |
Thiền viện Phước Sơn |
ĐT. Chất Thải Rắn (ĐT.777) |
9,3 |
|||||||||||||
|
Đoạn 1 |
Thiền viện Phước Sơn |
Cầu Sông Buông |
|
|||||||||||||
|
Đoạn 2 |
Cầu Sông Buông |
ĐT. Chất Thải Rắn (ĐT.777) |
|
|||||||||||||
7 |
Đ. Phạm Văn Diêu |
Đ. Bùi Hữu Nghĩa |
Ranh Bình Dương |
2,1 |
|||||||||||||
8 |
Đ. Đỗ Văn Thi |
Đ. Nguyễn Tri Phương |
Bến đò |
3,0 |
|||||||||||||
9 |
Đ. Đặng Văn Trơn |
Đ. Đỗ Văn Thi |
Đ. Cầu Bửu Hòa |
2,3 |