Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND về điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường thuộc thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 03/2023/NQ-HĐND
Ngày ban hành 04/01/2023
Ngày có hiệu lực 14/01/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Lê Trường Lưu
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2023/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 01 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ HƯƠNG THỦY

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Xét Tờ trình số 13797/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Đề án điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường nội thị thuộc thị xã Hương Thủy (năm 2022); Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường thuộc thị xã Hương Thủy gồm: điều chỉnh chiều dài 06 đường và đặt tên mới 45 đường (chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 8 thông qua ngày 04 tháng 01 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 01 năm 2023/.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các Bộ: VH,TT&DL; Tài chính;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, TP Huế;
- Công báo tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu: VT, Cm.

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 03/2023/NQ-HĐND tỉnh ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

A. ĐIỀU CHỈNH CHIỀU DÀI

TT

Tên đường

Điểm đầu cũ

Điểm cuối cũ

Chiều dài cũ

Điểm đầu mới

Điểm cuối mới

Rộng (m)

Chiều dài mới (m)

I. Phường Thủy Dương

01

Phùng Lưu

Dương Thiệu Tước

Phùng Quán

5.000

Dương Thiệu Tước

Sân golf

13.5

2.800

II. Phường Thủy Phương

02

Khúc Thừa Dụ

Phạm Văn Thanh

Giáp phường Thủy Dương

1.812

Phạm Văn Thanh

Võ Trọng Bình

13.5

3.100

03

Nguyễn Viết Xuân

Ngô Thế Vinh

Tôn Thất Sơn

2.000

Trần Minh Tông

Tôn Thất Sơn

19.5

2.136

04

Nguyễn Văn Chính

Ngô Thế Vinh

Hồ Biểu Chánh

1.100

Trần Minh Tông

Hồ Biểu Chánh

36

1.250

III. Phường Thủy Châu

05

Sóng Hồng

Thuận Hóa

Nguyễn Thượng Phương

2.980

Thuận Hóa

Võ Trác

19.5

3.500

IV. Phường Phú Bài

06

Nguyễn Văn Thương

Nguyễn Văn Trung

Võ Xuân Lâm

600

Nguyễn Văn Trung

Nguyễn Quang Yên

12

370

B. ĐẶT TÊN MỚI

TT

Tên đường cũ

Điểm đầu

Điểm cuối

Dài (m)

Rộng (m)

Loại mặt đường

Tên đường mới

I. Phường Thủy Dương

1

Đường QH số 6, Khu TĐC Thủy Dương

Phường An Đông

KQH TĐC Thủy Dương

495

56

Nhựa

Nguyễn Đức Tâm

2

Đường số 4 Khu ĐTM CIC8

Phường An Đông

Hói Quý Đông

615

24

Nhựa

Lê Trung Tông

3

Kiệt 303, Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

Khúc Thừa Dụ

300

19,5

Nhựa

Nguyễn Văn Tố

4

Đường QH số 11, Khu TĐC Thủy Thanh, Thủy Dương

Tự Đức Thuận An

Hói Cây Sen

980

18,5

Nhựa

Nguyễn Công Duẫn

5

Đường QH Thủy Thanh

Đường QH số 1, Khu TĐC Thủy Dương

Tỉnh lộ 1, xã Thủy Thanh

1.139

18,5

Nhựa

Trần Duy Hưng

6

Đường QH số 2, Khu TĐC Thủy Dương

Đại Giang

Tỉnh lộ 1, xã Thủy Thanh

1.266

15,5

Nhựa

Lưu Nhân Chú

7

Đường QH song song Tự Đức Thuận An đi vào Khu TĐC Thủy Dương GĐ 1

Đại Giang

Đường QH số 11, Khu TĐC Thủy Dương

643

19,5

Nhựa

Đỗ Nhuận

8

Đường QH số 8, KQH TĐC Thủy Dương

Trần Duy Hưng

Ranh giới phường Thủy Dương (TĐC Hói Cây Sen)

770

18,5

Nhựa

Nguyễn Huân

9

Đường khu TĐC Thủy Thanh song song Tự Đức - Thuận An

Đường QH số 11, KQH TĐC Thủy Thanh, Thủy Dương

Tỉnh lộ 1, xã Thủy Thanh

555

13,5

Nhựa

Nguyễn Giản Thanh

10

Đường QH số 1, KQH TĐC Thủy Dương

Đỗ Nhuận

Ranh giới phường Thủy Dương (Nguyễn Công Duẫn)

746

10,5

Nhựa

Nguyễn Như Đỗ

11

Đường QH số 7 (trước trụ sở Ban QLĐTM An Vân Dương)

Trạm Phát sóng Đài phát thanh truyền hình thị xã

Đường dọc sông Lợi Nông

320

10,5

Nhựa

Lê Chí

12

Đường QH số 8, Khu ĐTM CIC8

Showroom Mitsubishi Huế

Đường dọc sông Lợi Nông

520

10,5

Nhựa

Nguyễn Nhân Bỉ

13

Đường QH, Khu ĐTM CIC8

Showroom Mitsubishi Huế

Gara ô tô Trường Phát

290

11

Nhựa

Trần Lãm

14

Đường QH song song Đường Phạm Văn Thanh

Đường gom cạnh hói đường Bến

Khúc Thừa Dụ

660

11,5

Nhựa

Mạc Ninh Bang

15

Đường QH song song Đường Phạm Văn Thanh

Đường gom cạnh hói đường Bến

Khúc Thừa Dụ

590

12

Nhựa

Triệu Thị Trinh

16

Đường liên tổ 5, 6, 7 (Kiệt 1, 2 An Thường Công Chúa)

Kiệt 203, Nguyễn Tất Thành

Kiệt 303 Nguyễn Tất Thành

530

5

Nhựa

Triệu Thái

17

Đường ranh giới 2 phường Thủy Dương, Thủy Phương (Kiệt 427 Nguyễn Tất Thành)

Nguyễn Tất Thành

Khúc Thừa Dụ

208

9

Nhựa

Hà Thọ Lộc

18

Đường phía kênh Xuân Chánh

Cầu Xuân Chánh (Km 23+380)

Nhà ông Nguyễn Văn Dũng

585

5

Bê tông

Trần Đình Thám

II. Phường Thủy Phương

19

Khu hạ tầng Thanh Lam

Tôn Thất Sơn

Ngô Thế Vinh

1.010

24

Nhựa

Trần Minh Tông

20

Đường song song đường Trần Minh Tông (cách 65m)

Nguyễn Viết Xuân

Dự kiến nhà văn hóa Tổ 11

565

9

Nhựa

Nguyễn Danh Thực

21

Đường song song đường Trần Minh Tông (cách 120m)

Nguyễn Viết Xuân

Khu vui chơi Thanh Lam

465

9

Nhựa

Thích Mật Hiển

22

Đường tránh Dạ Lê

Kiệt 156 Dạ Lê

Kiệt 198 Dạ Lê

950

5

Bê tông

Nguyễn Mậu Tài

23

Kiệt 66 Nguyễn Duy Cung

Kiệt 66 Nguyễn Duy Cung

Đường Trưng Nữ Vương

380

5

Bê tông

Phạm Công Trứ

24

Kiệt 16 Nguyễn Văn Chính

Nguyễn Văn Chính

Nguyễn Viết Xuân

415

13,5

Nhựa

Ngô Nhân Tuấn

III. Phường Thủy Châu

25

Đường gom Sông Vực (Kiệt 10, Châu Sơn)

Châu Sơn (nhà bà Bùi Thị Sáo)

Châu Sơn (Nhà ông Lê Viết Hiền)

687

6

Bê tông

Thích Thiện Siêu

26

Đường láng nhựa Tổ 4 (Kiệt 3, Châu Sơn)

Châu Sơn (nhà ông Trần Chớ)

Trưng Nữ Vương (Nhà ông Trần Nhật Trường)

700

6

Bê tông

Nguyễn Bá Tuyển

27

Đường bê tông (sau trụ sở UBND thị xã)

Võ Liêm

Võ Trác

360

5

Bê tông

Bùi Chí Nhuận

28

Đường Khu QH Quang Trung (Kiệt 160 Sóng Hồng)

Sóng Hồng

Hoàng Hữu Thường

430

5

Bê tông

Dương Thưởng

29

Đường cạnh trường THPT Phú Bài - MN Bình Minh (Kiệt 16 Tân Trào)

Tân Trào

Nguyễn Xuân Ngà

450

5

Bê tông

Phan Trần Chúc

IV. Phường Phú Bài

30

Đường Khu QH xen cư Tổ 9

Nam Cao

Khu CN Phú Bài

880

8

Nhựa

Võ Tảo

31

Khu QH HTKT Quang Trung

Nguyễn Viết Phong

Quang Trung

600

11,5

Nhựa

Hoàng Kim Xán

32

Đường Khu QH 8C

Đỗ Xuân Hợp

Kiệt 60 Sóng Hồng

340

6

Nhựa

Hà Duy Phiên

33

Khu QH Khu 8D

Thửa đất số 107 (dự kiến đường Nguyễn Huỳnh Đức)

Võ Xuân Lâm

312

6

Nhựa

Phan Huy Vịnh

34

Đường Khu QH 8.2

Quang Trung (Đất ông Dương Quang Mạnh)

Đỗ Xuân Hợp

350

6

Nhựa

Ngô Đức Tu

35

Đường Khu QH 8.1

Nguyễn Văn Trung (Nhà hàng Nam Phương)

Võ Xuân Lâm

480

7

Nhựa

Châu Thị Vĩnh Tế

36

Đường Khu QH 7C (Kiệt 43 Trưng Nữ Vương)

Trưng Nữ Vương

Giáp Quân đội 176

314

8

Nhựa

Phan Tấn Huỳnh

37

Đường Khu QH khu 6

Nguyễn Khoa Văn

Kiệt 85, Trưng Nữ Vương

206

12

Nhựa

Hồ Trung Lượng

38

Đường Khu QH 7C, 7B

Nguyễn Khoa Văn

Nhà ông Cảnh

350

6

Nhựa

Nguyễn Đăng Sở

39

Khu QH 7C (kiệt 6 Nguyễn Khoa Văn)

Nguyễn Khoa Văn

Nhà ông Vũ Duy Mông

325

6

Bê tông

Bùi Thức Kiên

40

Kiệt 26, Trưng Nữ Vương

Trưng Nữ Vương

Đinh Lễ

259

6

Bê tông

Trần Huy Tích

V. Phường Thủy Lương

41

Đường vào Trung đoàn Cảnh sát Cơ động

Thuận Hóa

Vân Dương

1.530

9,5

Nhựa

Bùi Thiện Ngộ

42

Kiệt 130 Trần Hoàn

Trần Hoàn

Hoàng Phan Thái

600

9

Nhựa

Hoàng Minh Đạo

43

Kiệt 138 Trần Hoàn

Trần Hoàn

Hoàng Phan Thái

600

9

Nhựa

Trần Hữu Tước

44

Đường QH Sợi Phú Bài (song song Nguyễn Trọng Hợp)

Dương Thanh Bình

Nguyễn Thái Bình

400

9,5

Nhựa

Lê Văn Một

55

Đường QH Sợi Phú Bài (song song Nguyễn Trọng Hợp)

Dương Thanh Bình

Nguyễn Thái Bình

440

9,5

Nhựa

Nguyễn Phan Vinh