Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư phát triển năm 2012 do tỉnh Bình Định ban hành

Số hiệu 03/2012/NQ-HĐND
Ngày ban hành 20/07/2012
Ngày có hiệu lực 30/07/2012
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Nguyễn Thanh Tùng
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2012/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 20 tháng 7 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2012

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;

Sau khi xem xét Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 11/7/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư phát triển năm 2012; Báo cáo thẩm tra số 08/BCTT-KT&NS ngày 16/7/2012 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư phát triển năm 2012 (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2012; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2012 và điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2012./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Tùng

 

PHỤ LỤC 01

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của HĐND tỉnh Bình Định)

 

 

ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục công trình

Kế hoạch
vốn 2012

Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch
sau điều chỉnh

Đầu mối giao kế hoạch

Ghi chú

A

Vốn ngân sách tỉnh

 

 -

 

 

 

 

Danh mục giảm vốn

 

-22.887

 

 

 

1

Trả nợ vay ngân sách

77.930

-20.000

57.930

 

 

2

Mua sắm TTBYT cho TTYT TP.Quy Nhơn

2.000

-2000

0

Sở Y tế

Chưa triển khai trong năm 2012

3

Cải tạo, sửa chữa nâng cấp Nhà làm việc Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm

130

-130

0

Sở Y tế

Dứt điểm

4

Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (mua máy nội soi)

1.310

-6

1.304

Sở Y tế

Dứt điểm

5

Trung tâm dạy nghề Phù Mỹ

1.300

-290

1.010

Sở LĐTB&XH

Dứt điểm

6

Sửa chữa kho lưu trữ Văn phòng Sở LĐTBXH

502

-25

477

Sở LĐTB&XH

Dứt điểm

7

Trạm Kiểm lâm Cát Hải, huyện Phù Cát

350

-215

135

Sở NN&PTNT

Dứt điểm

8

Hạt Kiểm lâm Vân Canh

111

-76

35

Sở NN&PTNT

Dứt điểm

9

Trạm Kiểm lâm Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh

1.700

-145

1.555

Sở NN&PTNT

Dứt điểm

 

Danh mục tăng vốn

 

22.887

 

 

 

a

Các dự án điều chỉnh kế hoạch

 

2.887

 

 

 

1

BQL dự án JICA (Chương trình phát triển hạ tầng nông thôn quy mô nhỏ III)

0

50

50

Sở KHĐT

 

2

Phòng khám đa khoa KV Bình Dương

0

769

769

Sở Y tế

Trả nợ KLHT

3

Trạm Y tế xã Cát Trinh - Tài trợ bổ sung hợp phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai

0

108

108

Sở Y tế

Trả nợ KLHT

4

Trạm Y tế xã Phước Hòa - Tài trợ bổ sung hợp phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai

0

65

65

Sở Y tế

Trả nợ KLHT

5

Trạm Y tế xã Tây Xuân - Tài trợ bổ sung hợp phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai

0

110

110

Sở Y tế

Trả nợ KLHT

6

Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội

1.500

315

1.815

Sở LĐTB&XH

Trả nợ KLHT

7

Trạm Kiểm lâm Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ

0

450

450

Sở NN&PTNT

Trả nợ KLHT

8

Dự án tổng hợp đới ven bờ

300

270

570

Sở TNMT

Trả nợ KLHT

9

Sữa chữa trụ sở làm việc của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

0

200

200

VP Đăng ký sd đất

 

10

Sữa chữa nhà làm việc Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh

 

400

400

Sở Tư pháp

 

11

Hỗ trợ cụm công nghiệp Nhơn Bình

0

150

150

Cty CP PBC (thuộc PISICO)

Dứt điểm

b

Các dự án điều chỉnh tăng từ nguồn giảm trả nợ vay

 

20.000

 

 

 

1

Khoán và chăm sóc bảo vệ rừng (thực hiện năm 2011)

0

4.746

4.746

Sở NN&PTNT

Trả nợ KLHT

2

Dự án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung - Bình Định

0

2.745

2.745

Sở NN&PTNT

Đối ứng dự án ODA

3

Chương trình phát triển giống bò

0

732

732

Sở NN&PTNT

4

Chương trình khí sinh học

0

300

300

Sở NN&PTNT

5

Cầu Trảy

0

2.000

2.000

Sở GTVT

 

6

Đường từ quốc lộ 1D (điểm du lịch số 5 đến khu du lịch Quy Hòa)

0

1.200

1.200

Sở GTVT

 

7

Nhà chi bộ đầu tiên của huyện Hoài Ân

0

1.000

1.000

Hoài Ân

 

8

Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn, Hạng mục: sửa chữa 5 nhà xưởng thực hành, hội trường lớn và XD mới đường bê tông nội bộ (thanh toán hạng mục Hội trường lớn)

0

1.000

1.000

Trường CĐ nghề

 

9

Cầu suối Cái, Phù Mỹ

0

1.000

1.000

Phù Mỹ

 

10

Trường Trung học KT - KT An Nhơn (Nhà lớp học 3 tầng, 16 phòng)

2.462.351

677

3.139.351

Sở NN&PTNT

 

11

Thông tuyến đường từ huyện lỵ Vĩnh Thạnh đến giáp ĐT637

867

1.100

1.967

Vĩnh Thạnh

 

13

Trường THCS Bồng Sơn 2

2.610

1.000

3.610

Hoài Nhơn

 

14

Đê sông Gò Chàm - đoạn thượng lưu đập dâng Hạ Bạc

0

800

800

Tuy Phước

Dứt điểm

15

Chóng xói lở dọc bờ Suối Xem (bờ kè Soi làng 2)

0

700

700

Vĩnh Thạnh

 

16

Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Bình Định

0

1.000

1.000

Sở Y tế

 

B

Vốn cấp quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

Danh mục giảm vốn

 

-40.000

 

 

 

1

Trả nợ ngân sách

115.000

-40.000

75.000

 

 

 

Danh mục tăng vốn

 

40.000

 

 

 

1

Tuyến đường Quốc lộ 19 (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A)

0

10.000

10.000

Sở GTVT

KCM

2

Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh

3.550

3.720

7.270

Công an tỉnh

Trả nợ KLHT

3

Cầu Bầu Gốc (tuyến QL19 -ĐT636B)

0

1.780

1.780

An Nhơn

 

4

Sửa chữa tuyến đường tỉnh lộ ĐT633, ĐT638, ĐT629

0

4.000

4.000

Sở GTVT

Trả nợ KLHT

5

Nâng cấp đoạn tuyến Km51 - Km62 (xã Mỹ An, Mỹ Thành) thuộc tuyến đường ĐT639

0

4.420

4.420

Sở GTVT

Trả nợ KLHT

6

Cầu Ngô La (Km13+100) tuyến ĐT638

0

2.000

2.000

Sở GTVT

Dứt điểm

7

Nâng cấp đoạn tuyến Km44 - Km50 thuộc tuyến đường ĐT639

0

2.500

2.500

Sở GTVT

Dứt điểm

8

Cầu qua Ân Hảo Tây

0

2.000

2.000

Hoài Ân

Trả nợ KLHT

9

Sữa chữa cầu Bồng Sơn

0

2.000

2.000

Hoài Nhơn

 

10

Kè chống xói lở bờ Nam sông Hà Thanh

0

2.000

2.000

Quy Nhơn

Trả nợ KLHT

11

Đường giao thông đến trung tâm xã Ân Sơn

0

1.000

1.000

Hoài Ân

 

12

NLV BCHQS huyện An Lão

0

800

800

An Lão

Dứt điểm

13

NLV BCHQS huyện Vĩnh Thạnh

0

500

500

Vĩnh Thạnh

Trả nợ KLHT

14

Sửa chữa trụ sở làm việc của Chi cục Biển và Hải đảo

0

280

280

Sở TNMT

 

15

Sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định

0

1.000

1.000

Sở Ngoại vụ

 

16

Trụ sở UBND xã Mỹ Thắng

0

1.000

1.000

Phù Mỹ

 

17

Trụ sở làm việc UBND xã Phước Thắng

0

500

500

Tuy Phước

 

18

Hồ chứa nước suối Lớn, huyện Vân Canh (CBĐT)

0

300

300

Sở NN&PTNT

 

19

Bệnh viện sản nhi tỉnh Bình Định (CBĐT)

0

200

200

Sở Y tế

 

C

Vốn xổ số kiến thiết năm 2012

 

 -

 

 

 

 

Danh mục giảm vốn

 

-1.315

 

 

 

1

Trạm Y tế xã Nhơn Châu - Tài trợ bổ sung hợp phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai

280

-20

260

Sở Y tế

Dứt điểm

2

Trung tâm tâm thần Hoài Nhơn

2.500

-105

2.395

Sở LĐTB&XH

Dứt điểm

3

Trường tiểu học số 2 Phước Hưng

261

-261

0

Tuy Phước

Dứt điểm

4

Trường tiểu học số 1 Phước Quang

218

-218

0

Tuy Phước

Dứt điểm

5

Trường tiểu học số 1 Phước Lộc

261

-261

0

Tuy Phước

Dứt điểm

6

Trường tiểu học số 1 Phước Thành

131

-78

53

Tuy Phước

Dứt điểm

7

Trường THCS Phước Lộc

218

-218

0

Tuy Phước

Dứt điểm

8

Trường THCS Phước Sơn

154

-154

0

Tuy Phước

Dứt điểm

 

Danh mục tăng vốn

 

1.315

 

 

 

1

Trạm Y tế xã Tây Xuân - Tài trợ bổ sung hợp phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai

0

20

20

Sở Y tế

 

2

Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội

0

101

101

Sở LĐTB&XH

 

3

Trường Chính trị tỉnh Bình Định (hạng mục: Nhà thường trực, sân bê tông và trang thiết bị phục vụ giảng dạy)

0

4

4

Trường Chính trị tỉnh

 

4

Trường tiểu học số 3 Phước Hiệp

131

45

176

Tuy Phước

 

5

Trường THCS Phước Thành

0

650

650

Tuy Phước

 

6

Trường TH số 2 Phước An

0

495

495

Tuy Phước

 

D

Bổ sung vốn xổ số kiến thiết năm 2012
 (từ nguồn vượt thu năm 2011)

 

11.029

 

 

 

1

Trạm y tế xã Nhơn Hội

0

102

102

Quy Nhơn

Quyết toán công trình

2

Trường THCS Ân Mỹ

0

1.500

1.500

Hoài Ân

trả nợ KLHT

3

Sửa chữa Trường năng khiếu Thể dục-Thể thao Bình Định

0

1.000

1.000

Sở VHTT&DL

 

4

Đầu tư mua sắm mới 5 máy chạy thận nhân tạo cho Bệnh viện Đa khoa Bình Định

0

1.600

1.600

BVĐK tỉnh

Dứt điểm

5

Trường Chính trị tỉnh Bình Định (hạng mục: Sửa chữa cải tạo khối nhà 3, 4 tầng, hội trường tầng 3, nhà 4 lớp học, nâng cấp nhà ăn, nhà để xe học viên)

1.500

291

1.791

Trường chính trị tỉnh

Dứt điểm

6

Trường tiểu học số 2 Hoài Tân

0

1.936

1.936

Hoài Nhơn

 

7

Trường mầm non xã Hoài Hảo

700

1.000

1.700

Hoài Nhơn

 

8

Trường mẫu giáo Tam Quan

500

1.400

1.900

Hoài Nhơn

 

9

Trường THPT Mỹ Thọ

800

1.500

2.300

Sở GDĐT

 

10

Trường TH Cát Tiến

300

700

1.000

Phù Cát

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN VAY ƯU ĐÃI NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM NĂM 2012 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của HĐND tỉnh Bình Định)

 

 

 

 

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

 Tổng mức đầu tư hoặc dự toán

 Đã bố trí vốn đợt 1 năm 2012 tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 30/3/2012

Kế hoạch vốn 2012 (bổ sung đợt 2)

Đầu mối giao kế hoạch

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

40.000

 

 

A

Hỗ trợ GTNT và kiên cố hóa kênh mương

 

 

 

 

25.000

 

 

I

Hỗ trợ XM cho các huyện theo Chương trình bê tông GTNT

 

 

 

 20.000

10.000

 

 

1

Huyện An Lão

 

 

 

 1.700

900

UBND huyện An Lão

 

2

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

1.800

900

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

3

Huyện Vân Canh

 

 

 

 1.800

900

UBND huyện Vân Canh

 

4

Huyện Tây Sơn

 

 

 

 1.800

900

UBND huyện Tây Sơn

 

5

Huyện Hoài Ân

 

 

 

 2.000

1.000

UBND huyện Hoài Ân

 

6

Huyện Hoài Nhơn

 

 

 

 2.000

1.000

UBND huyện Hoài Nhơn

 

7

Huyện Phù Mỹ

 

 

 

 2.100

1.000

UBND huyện Phù Mỹ

 

8

Huyện Phù Cát

 

 

 

 2.100

1.000

UBND huyện Phù Cát

 

9

Huyện Tuy Phước

 

 

 

 2.000

1.000

UBND huyện Tuy Phước

 

10

Thị xã An Nhơn

 

 

 

 2.200

1.000

UBND thị xã An Nhơn

 

11

Thành phố Quy Nhơn

 

 

 

 500

400

UBND thành phố Quy Nhơn

 

II

Hỗ trợ theo Dự án

 

 

 

 

15.000

 

 

1

Kiên cố hóa kênh mương hồ Hóc Sấu

Hoài Ân

3,7km

 7.622

 2.800

3.600

UBND huyện Hoài Ân

 dứt điểm

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào làng dân tộc Trà Hương, xã Cát Lâm

Phù Cát

4,5km

13.296

 2.000

3.200

UBND huyện Phù Cát

 dứt điểm

3

Nâng cấp đường vào các lò võ (Hồ Sừng, Phan Thọ)

Tây Sơn

1,5km

 1.900

 1.200

700

Sở VHTT&DL

 dứt điểm

4

BTXM tuyến ĐT636 - Bình Hoà

Tây Sơn

7,6km

20.784

 -

3.000

UBND huyện Tây Sơn

 dứt điểm

5

BTXM tuyến đường liên xã từ ĐT632 (xã Mỹ Chánh Tây) đến xã Mỹ Tài

Phù Mỹ

3,4km

5.500

 -

1.200

UBND huyện Phù Mỹ

 

6

Bê tông xi măng tuyến đường Ân Đức đi thị trấn Tăng Bạt Hổ

Hoài Ân

3km

 6.267

 -

1.200

UBND huyện Hoài Ân

 

7

BTXM tuyến đường từ xã Vĩnh Hảo đến giáp đường ĐT637 đi Vĩnh Thuận

Vĩnh Thạnh

2km

 5.000

 -

1.100

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

8

Đường giao thông nông thôn xã Hoài Hải, huyện Hoài Nhơn

Hoài Nhơn

2km

 5.000

 -

1.000

UBND huyện Hoài Nhơn

 

B

Phần giao các huyện, thị xã, thành phố bố trí
(GTNT, kiên cố hóa kênh mương, làng nghề, nuôi trồng thủy sản)

 

 

 

25.000

15.000

 

 

 

Tỉnh bảo lãnh cho các huyện, thị xã, thành phố vay

 

 

 

25.000

15.000

 

 

1

Huyện Hoài Ân

 

 

 

2.500

1.500

Huyện Hoài Ân

 

2

Huyện Tây Sơn

 

 

 

3.600

2.300

Huyện Tây Sơn

 

3

Huyện Hoài Nhơn

 

 

 

4.000

2.500

Huyện Hoài Nhơn

 

4

Huyện Phù Mỹ

 

 

 

3.600

1.500

Huyện Phù Mỹ

 

5

Huyện Phù Cát

 

 

 

3.600

2.300

Huyện Phù Cát

 

6

Huyện Tuy Phước

 

 

 

3.600

2.300

Huyện Tuy Phước

 

7

Thị xã An Nhơn

 

 

 

4.100

2.600

Thị xã An Nhơn