HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2017/NQ-HĐND
|
Bến
Tre, ngày 18 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 2570/TTr-UBND
ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin thông qua
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân
sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn
vốn Ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2017, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 về Kế hoạch
vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2017
(Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND), với những nội dung cụ thể như sau:
1. Nguyên tắc điều chỉnh, bổ
sung:
- Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số
25/2016/NQ-HĐND, nhưng có điều chỉnh tên, kế hoạch vốn của một số dự án cho phù
hợp với thực tế;
- Bổ sung vốn đầu tư để thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; thanh toán khối lượng
công trình hoàn thành.
2. Nội dung điều chỉnh, bổ
sung như sau:
a) Tổng vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn
ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2017 là 2.230,458 tỷ đồng (Hai nghìn hai
trăm ba mươi tỷ, bốn trăm năm mươi tám triệu đồng), tăng hơn Nghị
quyết số 25/2016/NQ-HĐND là 175 tỷ đồng.
b) Chi tiết nội dung điều chỉnh, bổ
sung:
- Điều chỉnh Nghị quyết
25/2016/NQ-HĐND:
+ Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm
kế hoạch vốn của 02 dự án trong nguồn vốn xổ số kiến thiết;
+ Bổ sung 03 danh mục và phân bổ kế
hoạch vốn đầu tư phát triển từ bội chi ngân sách;
+ Điều chỉnh tăng, giảm vốn của 02
dự án trong nguồn cân đối theo tiêu chí và hỗ trợ doanh nghiệp công ích;
+ Điều chỉnh tăng, giảm vốn của 05
dự án trong nguồn vốn xổ số kiến thiết;
+ Bổ sung 03 danh mục dự án vào
nguồn vốn xổ số kiến thiết để thanh quyết toán công trình và hoàn trả tạm ứng
ngân sách tỉnh, bố trí vốn hỗ trợ chi phí giải phóng mặt bằng; hoàn trả vốn ứng
trước của ngân sách huyện Mỏ Cày Nam.
- Bổ sung vốn
đầu tư:
+ Tổng số vốn
bổ sung là 175 tỷ đồng;
+ Nguồn vốn bổ
sung: Vốn tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang năm 2017.
- Phân bổ nguồn
vốn bổ sung như sau:
+ Phân bổ 40 tỷ đồng để thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
+ Phân bổ chi phí thẩm định
quyết toán 01 tỷ đồng;
+ Phân bổ 100 tỷ đồng để
hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh cho 02 dự án (chuyển từ tạm ứng sang cấp phát);
+ Phân bổ 29 tỷ đồng để thanh
toán nợ khối lượng hoàn thành cho 02 dự án.
+ Phân bổ 05 tỷ đồng để triển
khai thực hiện 01 dự án.
(Chi tiết điều chỉnh, bổ sung
theo các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực
hiện Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Khóa IX, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 28 tháng 7 năm 2017./.
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Nghị
quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án,
công trình
|
Kế hoạch năm
2017
|
Điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch năm 2017
|
Lý do điều
chỉnh tăng (giảm)
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Điều chỉnh
tăng vốn
|
Điều chỉnh
giảm vốn
|
|
TỔNG CỘNG
|
99.000
|
274.000
|
193.350
|
18.350
|
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH TRONG PHẠM VI NGHỊ QUYẾT
25/2016/NQ-HĐND
|
88.000
|
88.000
|
18.350
|
18.350
|
|
I
|
Điều chỉnh tên dự án và điều chỉnh kế hoạch
trong nguồn vốn xổ số kiến thiết
|
6.500
|
800
|
-
|
5.700
|
|
1
|
Đường Chợ Chùa - Hữu Định (đoạn 1: từ Ao Sen
chợ Chùa đến Đại lộ Đồng Khởi)
|
5.000
|
500
|
|
4.500
|
Tên dự án trong Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND là:
Đường Chợ Chùa - Hữu Định (giai đoạn 1). Do điều chỉnh phạm vi, tên dự án,
chưa hoàn tất thủ tục đầu tư, nên giảm vốn và bố trí chuẩn bị đầu tư
|
2
|
Xây dựng mới trụ sở UBND xã và sửa chữa nhà
văn hóa xã Thành Triệu, huyện Châu Thành
|
1.500
|
300
|
|
1.200
|
Tên dự án trong Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND
là: Nhà văn hóa xã và 5 phòng chức năng xã Thành Triệu, huyện Châu Thành. Do
điều chỉnh quy mô đầu tư, tên dự án, chưa hoàn tất thủ tục đầu tư, nên giảm vốn
và bố trí chuẩn bị đầu tư
|
II
|
Bổ sung danh mục và phân bổ kế hoạch vốn đầu
tư phát triển từ bội chi ngân sách
|
57.900
|
57.900
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án mở rộng nâng cấp đô thị - Tiểu dự
án thành phố Bến Tre
|
|
33.060
|
|
|
|
2
|
Dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền
vững đồng bằng sông Cửu Long
|
|
3.000
|
|
|
|
3
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ
liệu đất đai tỉnh Bến Tre
|
|
598
|
|
|
|
4
|
Chưa phân bổ dự toán chi tiết
|
|
21.242
|
|
|
Giao UBND tỉnh bố trí vốn chi tiết cho từng dự
án, công trình (sau khi có văn bản TW thống nhất dự toán phân bổ theo QĐ
2577/QĐ-BTC của Bộ Tài chính)
|
III
|
Bổ sung danh mục và điều chỉnh kế hoạch vốn
|
23.600
|
29.300
|
18.350
|
12.650
|
|
a)
|
Điều chỉnh nguồn cân đối theo tiêu chí và hỗ
trợ doanh nghiệp công ích
|
800
|
800
|
400
|
400
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Chi cục An toàn vệ sinh
thực phẩm
|
500
|
100
|
|
400
|
Giảm vốn do tạm dừng đầu tư trong giai đoạn
2016-2020
|
2
|
Trường Mẫu giáo Đa Phước Hội, huyện Mỏ Cày Nam
|
300
|
700
|
400
|
|
Bổ sung vốn để tiếp tục thanh toán các
chi phí chuẩn bị đầu tư
|
b)
|
Bổ sung danh mục và điều chỉnh nguồn xổ số
kiến thiết
|
22.800
|
28.500
|
17.950
|
12.250
|
|
1
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bến Tre
(giai đoạn 2)
|
8.000
|
500
|
|
7.500
|
Do chưa hoàn tất thủ tục đầu tư, nên giảm vốn
và bố trí chuẩn bị đầu tư
|
2
|
Dự án xây dựng Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm
- Mỹ phẩm
|
5.000
|
250
|
|
4.750
|
Do công trình chưa bức xúc nên tạm dừng đầu tư
và chuyển sang giai sau năm 2020
|
3
|
Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS
|
7.850
|
13.350
|
5.500
|
|
Tăng vốn để thanh quyết toán công trình
|
4
|
Khoa Nội A - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
1.500
|
2.000
|
500
|
|
Bổ sung vốn thanh quyết toán công trình và
hoàn trả tạm ứng NS tỉnh
|
5
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên
|
450
|
1.050
|
600
|
|
Bổ sung vốn thanh toán nợ khối lượng hoàn
thành
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng Nhà làm việc của Mặt trận
Tổ quốc và các Đoàn thể
|
|
7.238
|
7.238
|
|
Bổ sung vốn thanh quyết toán công trình và
hoàn trả tạm ứng NS tỉnh
|
7
|
Nhà máy xử lý rác thải Bến Tre
|
|
1.509
|
1.509
|
|
Chi hỗ trợ bồi thường giải phóng mặt bằng
|
8
|
GPMB Dự án cầu Cổ Chiên, Quốc lộ 60
|
|
2.603
|
2.603
|
|
Hoàn trả vốn ứng trước của NS huyện Mỏ Cày Nam
|
B
|
BỔ SUNG VỐN TỪ NGUỒN TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN
THIẾT CÁC NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG NĂM 2017 (1)
|
11.000
|
186.000
|
175.000
|
-
|
|
I
|
Bổ sung vốn để thực hiện Chương trình Mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
40.000
|
40.000
|
|
Chi tiết phân bổ tại Phụ lục 1
|
II
|
Bổ sung chi phí thẩm định quyết toán
|
1.000
|
2.000
|
1.000
|
|
|
III
|
Bổ sung vốn để thanh toán nợ
|
10.000
|
139.000
|
129.000
|
|
|
1
|
Đường từ cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định
|
|
65.000
|
65.000
|
|
Bổ sung danh mục; Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh -
Chuyển từ tạm ứng sang cấp phát
|
2
|
ĐT.883 (đoạn từ cầu Rạch Miễu đến cầu An Hóa)
|
|
35.000
|
35.000
|
|
Bổ sung danh mục; Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh -
Chuyển từ tạm ứng sang cấp phát
|
3
|
Gia cố chống sạt lở khẩn cấp tuyến đê bao ấp
Hòa Thuận, xã Vĩnh Bình, huyện Chợ Lách
|
|
7.655
|
7.655
|
|
Bổ sung danh mục; Thanh toán nợ khối lượng
hoàn thành cho công trình khẩn cấp
|
4
|
Cầu Phong Nẫm trên ĐH.173, liên huyện Châu
Thành - Giồng Trôm
|
10.000
|
31.345
|
21.345
|
|
Bổ sung vốn thanh toán nợ khối lượng hoàn
thành
|
IV
|
Bổ sung vốn thực hiện dự án
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp các cơ sở cai
nghiện, điều trị cai nghiện tỉnh Bến Tre
|
-
|
5.000
|
5.000
|
|
Bổ sung vốn để triển khai thực hiện dự án
|
Ghi chú: (1) Từ năm 2017, theo Luật Ngân
sách nhà nước thì thu xổ số kiến thiết đưa vào cân đối ngân sách nhà nước.
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH PHÂN BỔ CHI TIẾT NGUỒN VỐN BỔ SUNG
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2017
(Kèm theo Nghi quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên dự án,
công trình
|
Địa điểm xây
dựng
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian thực
hiện
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch năm
2017 (chuẩn bị đầu tư)
|
Kế hoạch năm
2017 (thực hiện dự án)
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày,
tháng, năm
|
TMĐT
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
244.944
|
27.400
|
40.000
|
|
|
I
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
55.078
|
3.600
|
11.400
|
|
|
1
|
Đường ĐX.01 (đường lộ Bắc, liên xã Thành Triệu
- An Hiệp)
|
Thành Triệu
|
Cấp A
|
2017-2019
|
1003/QĐ-SGTVT
ngày 09/5/2017
|
6.107
|
800
|
900
|
UBND huyện Châu
Thành
|
|
2
|
Đường ĐX.02 (đường Kênh 3), xã Thành Triệu
|
Thành Triệu
|
Cấp B
|
2017-2019
|
1009/QĐ-SGTVT
ngày 09/5/2017
|
9.859
|
1.200
|
1.500
|
UBND huyện Châu
Thành
|
|
3
|
Đường ĐX.03 (đường Năm Bạch), xã Thành Triệu
|
Thành Triệu
|
Cấp B
|
2017-2019
|
1015/QĐ-SGTVT
ngày 09/5/2017
|
4.005
|
500
|
600
|
UBND huyện Châu
Thành
|
|
4
|
Đường ĐX 04 (đường Ba Mạo), xã Thành Triệu
|
Thành Triệu
|
Cấp A
|
2017-2019
|
1021/QĐ-SGTVT
ngày 10/5/2017
|
8.857
|
1.100
|
1.300
|
UBND huyện Châu
Thành
|
|
5
|
Xây dựng cầu Đò, xã Thành Triệu
|
Thành Triệu
|
Cấp IV
|
2017-2019
|
851/QĐ-SGTVT ngày
31/3/2016
|
12.024
|
|
3.300
|
UBND huyện Châu
Thành
|
|
6
|
Xây dựng cầu Thành Triệu, xã Thành Triệu
|
Thành Triệu
|
Cấp III
|
2017-2019
|
2839/QĐ-SGTVT
ngày 31/10/2016
|
5.626
|
|
1.500
|
UBND huyện Châu
Thành
|
|
7
|
Xây dựng mới Trụ sở Ủy ban nhân dân xã và sửa
chữa nhà văn hóa xã Thành Triệu
|
Thành Triệu
|
|
2017-2019
|
59/QĐ-SXD ngày
09/5/2017
|
8.600
|
|
2.300
|
UBND huyện Châu
Thành
|
|
II
|
HUYỆN CHỢ LÁCH
|
|
|
|
|
43.590
|
5.500
|
6.500
|
|
|
1
|
Đường ĐX.01 (đoạn từ Vườn Trăm Công - Cầu Lò
Rèn xã Vĩnh Thành), xã Tân Thiềng
|
Tân Thiềng
|
Cấp A
|
2017-2019
|
1006/QĐ-SGTVT
ngày 09/5/2017
|
10.464
|
1.300
|
1.600
|
UBND huyện Chợ
Lách
|
|
2
|
Đường ĐX.02 (đoạn từ Chợ Cái Sơn - Tám Châu),
xã Tân Thiềng
|
Tân Thiềng
|
Cấp B
|
2017-2019
|
1012/QĐ-SGTVT
ngày 09/5/2017
|
12.564
|
1.600
|
1.900
|
UBND huyện Chợ
Lách
|
|
3
|
Đường ĐX.03 (đoạn từ Cầu Tư Thông - cầu Trung
ương Đoàn), xã Tân Thiềng
|
Tân Thiềng
|
Cấp B
|
2017-2019
|
1024/QĐ-SGTVT
ngày 10/5/2017
|
11.012
|
1.400
|
1.600
|
UBND huyện Chợ
Lách
|
|
4
|
Đường ĐX.02 (đoạn từ QL57- huyện lộ 34), xã
Long Thới
|
Long Thới
|
Cấp B
|
2017-2019
|
1018/QĐ-SGTVT
ngày 10/5/2017
|
4.000
|
500
|
600
|
UBND huyện Chợ
Lách
|
|
5
|
Đường ĐX.03 (đoạn từ Huyện lộ 38- cầu thép
không gian), xã Long Thới
|
Long Thới
|
Cấp A
|
2017-2019
|
1027/QĐ-SGTVT
ngày 10/5/2017
|
5.550
|
700
|
800
|
UBND huyện Chợ
Lách
|
|
III
|
HUYỆN MỎ CÀY BẮC
|
|
|
|
|
26.844
|
3.400
|
4.000
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.01 (đường vào trung
tâm xã Tân Thanh Tây)
|
Tân Thanh Tây
|
Cấp A
|
2017-2019
|
1007/QĐ-SGTVT
ngày 09/5/2017
|
14.002
|
1.700
|
2.200
|
UBND huyện Mỏ
Cày Bắc
|
|
2
|
Đường ĐX.02 (đường Thanh Bắc, đoạn từ Hưng
Khánh Trung A - Tân Thanh Tây - Tân Bình)
|
Tân Thanh Tây
|
Cấp A
|
2017-2019
|
1013/QĐ-SGTVT
ngày 09/5/2017
|
6.000
|
800
|
800
|
UBND huyện Mỏ
Cày Bắc
|
|
3
|
Đường ĐX.04 (đường liên xã Tân Thanh Tây
- Nhuận Phú Tân, đoạn từ Thanh Tây - Huyện lộ 18)
|
Tân Thanh Tây
|
Cấp B
|
2017-2019
|
1019/QĐ-SGTVT
ngày 10/5/2017
|
6.842
|
900
|
1.000
|
UBND huyện Mỏ
Cày Bắc
|
|
IV
|
HUYỆN MỎ CÀY NAM
|
|
|
|
|
23.720
|
3.100
|
3.400
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.04 (đường liên xã
An Thới - An Thạnh, đoạn từ Ngã 3 Nạn Thun - xã An Thạnh)
|
An Thới
|
Cấp A
|
2017-2019
|
1008/QĐ-SGTVT
ngày 09/5/2017
|
5.296
|
700
|
800
|
UBND huyện Mỏ
Cày Nam
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.09 (đường Nghĩa
Trang đến miễu Năm Re, đoạn từ HL22 - ĐA.01), xã An Thới
|
An Thới
|
Cấp A
|
2017-2019
|
1020/QĐ-SGTVT
ngày 10/5/2017
|
2.984
|
400
|
400
|
UBND huyện Mỏ
Cày Nam
|
|
3
|
Đường ĐX.10 (đường tránh trung tâm xã, đoạn từ
Lộ Cống Môn - Ngã 3 Nạn Thung), xã An Thới
|
An Thới
|
Cấp A
|
2017-2019
|
1025/QĐ-SGTVT
ngày 10/5/2017
|
6.293
|
800
|
900
|
UBND huyện Mỏ
Cày Nam
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.05 (đường An Hòa, đoạn
từ QL57 - ĐX07), xã An Thới
|
An Thới
|
Cấp B
|
2017-2019
|
1014/QĐ-SGTVT
ngày 09/5/2017
|
9.147
|
1.200
|
1.300
|
UBND huyện Mỏ
Cày Nam
|
|
V
|
HUYỆN THẠNH PHÚ
|
|
|
|
|
41.938
|
5.000
|
6.800
|
|
|
1
|
Đường ĐX.02 (đường từ QL57 đến cầu An Điền),
xã An Nhơn
|
An Nhơn
|
Cấp A
|
2017-2019
|
739/QĐ-UBND
ngày 30/3/2017
|
41.938
|
5.000
|
6.800
|
UBND huyện Thạnh
Phú
|
|
VI
|
HUYỆN BA TRI
|
|
|
|
|
25.302
|
3.200
|
3.700
|
|
|
1
|
Đường ĐX.01 (đoạn từ HL.10 đến cầu Trung ương
Đoàn), xã Mỹ Hòa
|
Mỹ Hòa
|
Cấp A
|
2017-2019
|
1005/QĐ-SGTVT
ngày 09/5/2017
|
14.702
|
1.800
|
2.200
|
UBND huyện Ba
Tri
|
|
2
|
Đường ĐX.02 (đoạn từ HL173 đến ĐX.01), xã Mỹ
Hòa
|
Mỹ Hòa
|
Cấp B
|
2017-2019
|
1011/QĐ-SGTVT
ngày 09/5/2017
|
1.300
|
200
|
200
|
UBND huyện Ba
Tri
|
|
3
|
Đường ĐX.04 (đường từ HL.10 đến khu dân cư Bến
Nò), xã Mỹ Hòa
|
Mỹ Hòa
|
Cấp A
|
2017-2019
|
1017/QĐ-SGTVT
ngày 10/5/2017
|
9.300
|
1.200
|
1.300
|
UBND huyện Ba
Tri
|
|
VII
|
HUYỆN BÌNH ĐẠI
|
|
|
|
|
28.472
|
3.600
|
4.200
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng, xây dựng hệ thống thoát nước,
bó vỉa và vỉa hè Đường ĐX.01 (đường vào trung tâm xã), xã Thới Thuận
|
Thới Thuận
|
Cấp A
|
2017-2019
|
1010/QĐ-SGTVT ngày
09/5/2017
|
14.951
|
1.900
|
2.200
|
UBND huyện Bình
Đại
|
|
2
|
Hỗ trợ gia cố mặt đê phục vụ sản xuất nông
nghiệp và di dân trú bão, xã Thới Thuận (từ cầu Yên Hào đến Cống Bể)
|
Thới Thuận
|
Cấp B
|
2017-2019
|
1004/QĐ-SGTVT
ngày 09/5/2017
|
7.731
|
1.000
|
1.100
|
UBND huyện Bình
Đại
|
|
3
|
Đường ĐA.06 (đường Thới An), xã Thới Thuận
|
Thới Thuận
|
Cấp B
|
2017-2019
|
1016/QĐ-SGTVT
ngày 10/5/2017
|
5.790
|
700
|
900
|
UBND huyện Bình
Đại
|
|