Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 02/2014/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 20/07/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Nguyễn Thành Phong |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2014/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 10 tháng 7 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;
Sau khi nghe Ủy ban nhân dân tỉnh trình bày Tờ trình số 2630/TTr-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2014 về việc thông qua giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
1. Quy định giá 1.827 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre như sau:
a) Giá 908 dịch vụ khám, chữa bệnh theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
b) Giá 839 dịch vụ khám, chữa bệnh theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
c) Giá 80 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các dịch vụ, kỹ thuật chưa có quy định trong Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Tài chính được quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Giá dịch vụ khám, chữa bệnh quy định tại Khoản 1 Điều này đã bao gồm chi phí phụ cấp thường trực, chi phí phụ cấp phẫu thuật và thủ thuật theo Thông tư liên tịch số 10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 02 năm 2014.
1. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 22 của Luật Giá, điều chỉnh giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre theo lộ trình phù hợp với quy định tại Điều 18 của Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ.
4. Nghị quyết này thay thế các Nghị quyết sau:
a) Nghị quyết số 32/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre tại Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
b) Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
5. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2014/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 10 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;
Sau khi nghe Ủy ban nhân dân tỉnh trình bày Tờ trình số 2630/TTr-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2014 về việc thông qua giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
1. Quy định giá 1.827 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre như sau:
a) Giá 908 dịch vụ khám, chữa bệnh theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
b) Giá 839 dịch vụ khám, chữa bệnh theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
c) Giá 80 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các dịch vụ, kỹ thuật chưa có quy định trong Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Tài chính được quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Giá dịch vụ khám, chữa bệnh quy định tại Khoản 1 Điều này đã bao gồm chi phí phụ cấp thường trực, chi phí phụ cấp phẫu thuật và thủ thuật theo Thông tư liên tịch số 10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 02 năm 2014.
1. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 22 của Luật Giá, điều chỉnh giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre theo lộ trình phù hợp với quy định tại Điều 18 của Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ.
4. Nghị quyết này thay thế các Nghị quyết sau:
a) Nghị quyết số 32/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre tại Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
b) Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
5. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số thứ tự |
Số thứ tự theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức giá (đồng) |
Ghi chú |
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
|||
|
C1 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
||
1 |
1 |
Khí dung (chưa tính tiền thuốc) |
8.000 |
|
|
2 |
2 |
Chọc dò tuỷ sống |
79.000 |
|
|
3 |
3 |
Chọc dò màng tim |
290.000 |
|
|
4 |
4 |
Rửa dạ dày |
131.000 |
|
|
5 |
5 |
Đốt mụn cóc |
30.000 |
|
|
6 |
6 |
Cắt sùi mào gà |
104.000 |
|
|
7 |
7 |
Chấm Nitơ, AT |
10.000 |
|
|
8 |
8 |
Đốt Hydradenome |
50.000 |
|
|
9 |
9 |
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi |
65.000 |
|
|
10 |
10 |
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư |
150.000 |
|
|
11 |
11 |
Bạch biến |
65.000 |
|
|
12 |
12 |
Đốt mắt cá chân nhỏ |
70.000 |
|
|
13 |
13 |
Cắt đường rò mông |
253.000 |
|
|
14 |
14 |
Lột nhẹ da mặt |
300.000 |
|
|
15 |
15 |
Móng quặp |
80.000 |
|
|
16 |
16 |
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ |
70.000 |
|
|
17 |
17 |
Sinh thiết vú |
201.000 |
|
|
18 |
18 |
Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) |
1.662.000 |
|
|
19 |
19 |
Soi khớp có sinh thiết |
421.000 |
|
|
20 |
20 |
Soi màng phổi |
281.000 |
|
|
21 |
21 |
Soi thực quản dạ dày gắp giun |
351.000 |
|
|
22 |
22 |
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu |
351.000 |
|
|
23 |
23 |
Soi ruột non +/- sinh thiết |
421.000 |
|
|
24 |
24 |
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt pollype |
501.000 |
|
|
25 |
25 |
Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu |
421.000 |
|
|
26 |
26 |
Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ |
251.000 |
|
|
27 |
27 |
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng |
551.000 |
|
|
28 |
28 |
Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) |
2.044.000 |
|
|
29 |
29 |
Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) |
800.000 |
|
|
30 |
30 |
Nội soi tai |
70.000 |
|
|
31 |
31 |
Nội soi mũi xoang |
70.000 |
|
|
32 |
32 |
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết |
271.000 |
|
|
33 |
33 |
Nội soi ống mật chủ |
211.000 |
|
|
34 |
34 |
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) |
801.000 |
|
|
35 |
35 |
Nội soi lồng ngực |
801.000 |
|
|
36 |
36 |
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) |
801.000 |
|
|
37 |
37 |
Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật |
1.962.000 |
|
|
38 |
38 |
Đo áp lực đồ bàng quang |
100.000 |
|
|
39 |
39 |
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo |
100.000 |
|
|
40 |
40 |
Điện cơ tầng sinh môn |
100.000 |
|
|
41 |
41 |
Niệu dòng đồ |
35.000 |
|
|
42 |
42 |
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn |
338.000 |
|
|
43 |
43 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
338.000 |
|
|
44 |
44 |
Mở rộng miệng lỗ sáo |
178.000 |
|
|
45 |
45 |
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) |
401.000 |
|
|
46 |
46 |
Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) |
1.601.000 |
|
|
47 |
47 |
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học) |
1.262.000 |
|
|
48 |
48 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín |
601.000 |
|
|
49 |
49 |
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá |
751.000 |
|
|
50 |
50 |
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) |
2.000.000 |
|
|
51 |
51 |
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) |
181.000 |
|
|
52 |
52 |
Đặt catheter động mạch quay |
551.000 |
|
|
53 |
53 |
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục |
701.000 |
|
|
54 |
54 |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim |
510.000 |
|
|
55 |
55 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
901.000 |
|
|
56 |
56 |
Điều trị hạ kali/ canxi máu |
180.000 |
|
|
57 |
57 |
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu |
650.000 |
|
|
58 |
58 |
Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp |
200.000 |
|
|
59 |
59 |
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp |
751.000 |
|
|
60 |
60 |
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn |
750.000 |
|
|
61 |
61 |
Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý |
550.000 |
|
|
62 |
62 |
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da |
180.000 |
|
|
63 |
63 |
Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) |
2.010.000 |
|
|
64 |
64 |
Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) |
1.200.000 |
|
|
65 |
65 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner |
1.101.000 |
|
|
66 |
66 |
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm |
221.000 |
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
67 |
1 |
Giao thoa |
10.000 |
|
|
68 |
2 |
Bàn kéo |
20.000 |
|
|
69 |
3 |
Bồn xoáy |
10.000 |
|
|
70 |
4 |
Tập do liệt thần kinh trung ương |
10.000 |
|
|
71 |
5 |
Tập do cứng khớp |
12.000 |
|
|
72 |
6 |
Tập do liệt ngoại biên |
10.000 |
|
|
73 |
7 |
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu |
15.000 |
|
|
74 |
8 |
Chẩn đoán điện |
10.000 |
|
|
75 |
11 |
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
5.000 |
|
|
76 |
12 |
Tập với xe đạp tập |
5.000 |
|
|
77 |
13 |
Tập với hệ thống ròng rọc |
5.000 |
|
|
78 |
14 |
Thuỷ trị liệu (cả thuốc) |
50.000 |
|
|
79 |
15 |
Vật lý trị liệu hô hấp |
10.000 |
|
|
80 |
16 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
10.000 |
|
|
81 |
17 |
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ |
10.000 |
|
|
82 |
18 |
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động |
10.000 |
|
|
83 |
19 |
Tập dưỡng sinh |
7.000 |
|
|
84 |
20 |
Điện vi dòng giảm đau |
10.000 |
|
|
85 |
21 |
Xoa bóp bằng máy |
10.000 |
|
|
86 |
22 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) |
30.000 |
|
|
87 |
23 |
Xoa bóp toàn thân (60 phút) |
50.000 |
|
|
88 |
24 |
Xông hơi |
15.000 |
|
|
89 |
25 |
Giác hơi |
12.000 |
|
|
90 |
26 |
Bó êm cẳng tay |
7.000 |
|
|
91 |
27 |
Bó êm cẳng chân |
8.000 |
|
|
92 |
28 |
Bó êm đùi |
12.000 |
|
|
93 |
29 |
Chẩn đoán điện thần kinh cơ |
20.000 |
|
|
94 |
30 |
Xoa bóp áp lực hơi |
10.000 |
|
|
95 |
32 |
Laser chiếu ngoài |
10.000 |
|
|
96 |
33 |
Laser nội mạch |
30.000 |
|
|
97 |
34 |
Laser thẩm mỹ |
30.000 |
|
|
98 |
35 |
Sóng xung kích điều trị |
30.000 |
|
|
99 |
36 |
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp |
470.000 |
|
|
100 |
37 |
Nẹp chỉnh hình trên gối |
920.000 |
|
|
101 |
38 |
Nẹp cổ tay - bàn tay |
320.000 |
|
|
102 |
39 |
Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng |
920.000 |
|
|
103 |
40 |
Giày chỉnh hình |
470.000 |
|
|
104 |
41 |
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân |
1.020.000 |
|
|
105 |
42 |
Nẹp đỡ cột sống cổ |
470.000 |
|
|
|
C2 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
||
|
C2.1 |
NGOẠI KHOA |
|
|
|
106 |
1 |
Cố định gãy xương sườn |
55.000 |
|
|
107 |
2 |
Nắn, bó gẫy xương đòn |
70.000 |
|
|
108 |
3 |
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ |
94.000 |
|
|
109 |
4 |
Nắn, bó gẫy xương gót |
151.000 |
|
|
110 |
5 |
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp |
150.000 |
|
|
111 |
6 |
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm |
253.000 |
|
|
112 |
7 |
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch |
358.000 |
|
|
113 |
8 |
Phẫu thuật thừa ngón |
303.000 |
|
|
114 |
9 |
Phẫu thuật dính ngón |
403.000 |
|
|
115 |
10 |
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng |
253.000 |
|
|
116 |
11 |
Đặt Iradium (lần) |
450.000 |
|
|
117 |
12 |
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thuỷ điện lực) |
2.101.000 |
|
|
118 |
13 |
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) |
1.001.000 |
|
|
119 |
14 |
Phẫu thuật tim loại Blalock |
4.962.000 |
|
|
120 |
15 |
Phẫu thuật cắt ống động mạch |
4.962.000 |
|
|
121 |
16 |
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch |
4.962.000 |
|
|
122 |
17 |
Phẫu thuật nong van động mạch chủ |
4.962.000 |
|
|
123 |
18 |
Phẫu thuật cắt màng tim rộng |
5.462.000 |
|
|
124 |
19 |
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) |
6.462.000 |
|
|
125 |
20 |
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) |
8.064.000 |
|
|
126 |
21 |
Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) |
8.064.000 |
|
|
127 |
22 |
Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) |
8.064.000 |
|
|
128 |
23 |
Phẫu thuật u tim/ vết thương tim… (chưa bao gồm máy tim phổi) |
7.462.000 |
|
|
129 |
24 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) |
8.064.000 |
|
|
130 |
25 |
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) |
7.064.000 |
|
|
131 |
26 |
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) |
7.064.000 |
|
|
132 |
27 |
Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) |
1.410.000 |
|
|
133 |
28 |
Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van) |
2.010.000 |
|
|
134 |
29 |
Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) |
2.010.000 |
|
|
135 |
30 |
Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) |
2.010.000 |
|
|
136 |
31 |
Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) |
1.210.000 |
|
|
137 |
32 |
Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch |
2.010.000 |
|
|
138 |
33 |
Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) |
2.010.000 |
|
|
139 |
34 |
Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) |
2.010.000 |
|
|
140 |
35 |
Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon) |
2.010.000 |
|
|
141 |
37 |
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) |
1.601.000 |
|
|
142 |
38 |
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên |
3.462.000 |
|
|
143 |
39 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) |
2.462.000 |
|
|
144 |
40 |
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường |
3.962.000 |
|
|
145 |
41 |
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ |
4.564.000 |
|
|
146 |
42 |
Phẫu thuật vi phẫu u não thất |
4.564.000 |
|
|
147 |
43 |
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa |
5.564.000 |
|
|
148 |
44 |
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não |
5.064.000 |
|
|
149 |
45 |
Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống |
3.462.000 |
|
|
150 |
46 |
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính |
5.020.000 |
|
|
151 |
47 |
Mở thông dạ dày qua nội soi |
2.738.000 |
|
|
152 |
48 |
Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi |
1.601.000 |
|
|
153 |
49 |
Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm |
3.962.000 |
|
|
154 |
50 |
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng |
2.210.000 |
|
|
155 |
51 |
Nong đường mật qua nội soi tá tràng |
2.101.000 |
|
|
156 |
52 |
Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng |
3.210.000 |
|
|
157 |
53 |
Phẫu thuật trĩ tắc mạch |
136.000 |
|
|
158 |
54 |
Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dày/ đại tràng/ trực tràng) |
1.038.000 |
|
|
159 |
55 |
Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent) |
1.410.000 |
|
|
160 |
56 |
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (01 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) |
1.210.000 |
|
|
161 |
57 |
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (01 lần; tính cho những lần tiếp theo) |
910.000 |
|
|
162 |
58 |
Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản |
226.000 |
|
|
163 |
59 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản |
3.962.000 |
|
|
164 |
60 |
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày |
3.962.000 |
|
|
165 |
61 |
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng |
4.564.000 |
|
|
166 |
62 |
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
2.962.000 |
|
|
167 |
63 |
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
3.462.000 |
|
|
168 |
64 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày |
2.462.000 |
|
|
169 |
65 |
Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
2.462.000 |
|
|
170 |
66 |
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) |
1.962.000 |
|
|
171 |
67 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ |
2.462.000 |
|
|
172 |
68 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng |
2.962.000 |
|
|
173 |
69 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
2.962.000 |
|
|
174 |
70 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách |
3.462.000 |
|
|
175 |
71 |
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
3.462.000 |
|
|
176 |
72 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật |
2.462.000 |
|
|
177 |
73 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
2.462.000 |
|
|
178 |
74 |
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP |
2.462.000 |
|
|
179 |
75 |
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) |
2.962.000 |
|
|
180 |
76 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột |
2.962.000 |
|
|
181 |
77 |
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) |
3.962.000 |
|
|
182 |
78 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan |
2.962.000 |
|
|
183 |
79 |
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác |
2.462.000 |
|
|
184 |
80 |
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì |
2.462.000 |
|
|
185 |
81 |
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì |
2.462.000 |
|
|
186 |
82 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc |
3.462.000 |
|
|
187 |
83 |
Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận |
3.064.000 |
|
|
188 |
84 |
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang |
2.462.000 |
|
|
189 |
85 |
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi |
2.462.000 |
|
|
190 |
86 |
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi |
2.462.000 |
|
|
191 |
87 |
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) |
1.601.000 |
|
|
192 |
88 |
Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) |
1.962.000 |
|
|
193 |
89 |
Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt |
3.462.000 |
|
|
194 |
90 |
Đo các chỉ số niệu động học |
2.020.000 |
|
|
195 |
91 |
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu |
5.064.000 |
|
|
196 |
92 |
Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo) |
3.462.000 |
|
|
197 |
93 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
3.462.000 |
|
|
198 |
94 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
3.462.000 |
|
|
199 |
95 |
Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
16.064.000 |
|
|
200 |
96 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
4.064.000 |
|
|
201 |
97 |
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
2.962.000 |
|
|
202 |
98 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
4.064.000 |
|
|
203 |
99 |
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
2.962.000 |
|
|
204 |
100 |
Phẫu thuật tạo hình khớp háng |
2.462.000 |
|
|
205 |
101 |
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) |
3.564.000 |
|
|
206 |
102 |
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
3.462.000 |
|
|
207 |
103 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
2.962.000 |
|
|
208 |
104 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân |
2.462.000 |
|
|
209 |
105 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp, vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) |
3.264.000 |
|
|
210 |
106 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) |
3.264.000 |
|
|
211 |
107 |
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch |
3.264.000 |
|
|
212 |
108 |
Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và mạch máu nhân tạo) |
4.064.000 |
|
|
213 |
109 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động |
2.062.000 |
|
|
214 |
110 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động |
2.062.000 |
|
|
215 |
111 |
Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương |
1.438.000 |
|
|
216 |
112 |
Tạo hình khí - phế quản |
11.064.000 |
|
|
217 |
113 |
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) |
4.064.000 |
|
|
218 |
114 |
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình |
2.264.000 |
|
|
219 |
115 |
Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
4.064.000 |
|
|
220 |
116 |
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền |
2.462.000 |
|
|
221 |
117 |
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1.962.000 |
|
|
222 |
118 |
Phẫu thuật làm vận động khớp gối |
2.462.000 |
|
|
223 |
119 |
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1.962.000 |
|
|
|
C2.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
224 |
1 |
Làm thuốc âm đạo |
5.000 |
|
|
225 |
2 |
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó |
201.000 |
|
|
226 |
3 |
Hút thai dưới 12 tuần |
124.000 |
|
|
227 |
4 |
Nạo phá thai 3 tháng giữa |
451.000 |
|
|
228 |
5 |
Nạo hút thai trứng |
171.000 |
|
|
229 |
6 |
Hút thai có gây mê tĩnh mạch |
301.000 |
|
|
230 |
7 |
Đặt/ tháo dụng cụ tử cung |
15.000 |
|
|
231 |
8 |
Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó |
124.000 |
|
|
232 |
10 |
Tiêm nhân Chorio |
12.000 |
|
|
233 |
11 |
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung |
45.000 |
|
|
234 |
12 |
Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào |
224.000 |
|
|
235 |
13 |
Chọc ối điều trị đa ối |
55.000 |
|
|
236 |
14 |
Khâu rách cùng đồ |
213.000 |
|
|
237 |
15 |
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa |
12.000 |
|
|
238 |
16 |
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) |
610.000 |
|
|
239 |
17 |
Bóc nhân xơ vú |
283.000 |
|
|
240 |
18 |
Trích ápxe Bartholin |
253.000 |
|
|
241 |
19 |
Bóc nang Bartholin |
313.000 |
|
|
242 |
20 |
Triệt sản nam |
233.000 |
|
|
243 |
21 |
Triệt sản nữ |
283.000 |
|
|
244 |
22 |
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán |
501.000 |
|
|
245 |
23 |
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
801.000 |
|
|
246 |
24 |
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
1.662.000 |
|
|
247 |
25 |
Phẫu thuật u nang buồng trứng |
962.000 |
|
|
248 |
26 |
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo |
1.662.000 |
|
|
249 |
27 |
Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm |
451.000 |
|
|
250 |
28 |
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) |
1.601.000 |
|
|
251 |
29 |
Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm |
501.000 |
|
|
252 |
30 |
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa |
1.762.000 |
|
|
253 |
34 |
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn |
633.000 |
|
|
254 |
35 |
Nội xoay thai |
451.000 |
|
|
255 |
36 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung |
1.112.000 |
|
|
256 |
37 |
Chọc hút noãn |
3.810.000 |
|
|
257 |
38 |
Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng |
2.500.000 |
|
|
258 |
39 |
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi |
1.500.000 |
|
|
259 |
40 |
Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI |
2.700.000 |
|
|
260 |
41 |
Đo tim thai bằng Doppler |
35.000 |
|
|
261 |
42 |
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring |
70.000 |
|
|
262 |
43 |
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa |
3.462.000 |
|
|
263 |
45 |
Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) |
6.064.000 |
|
|
264 |
46 |
Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) |
5.400.000 |
|
|
265 |
47 |
Xin trứng - làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) |
6.000.000 |
|
|
266 |
48 |
Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) |
1.200.000 |
|
|
267 |
49 |
Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI |
3.000.000 |
|
|
|
C2.3 |
MẮT |
|
|
|
268 |
1 |
Đo khúc xạ máy |
5.000 |
|
|
269 |
2 |
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm |
40.000 |
|
|
270 |
3 |
Điện chẩm |
35.000 |
|
|
271 |
4 |
Sắc giác |
20.000 |
|
|
272 |
5 |
Điện võng mạc |
35.000 |
|
|
273 |
6 |
Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo |
15.000 |
|
|
274 |
7 |
Đo thị lực khách quan |
40.000 |
|
|
275 |
8 |
Đánh bờ mi |
30.000 |
|
|
276 |
9 |
Chữa bỏng mắt do hàn điện |
10.000 |
|
|
277 |
10 |
Rửa cùng đồ 1 mắt |
15.000 |
|
|
278 |
11 |
Điện di điều trị (01 lần) |
8.000 |
|
|
279 |
12 |
Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) |
862.000 |
|
|
280 |
13 |
Khoét bỏ nhãn cầu |
862.000 |
|
|
281 |
14 |
Nặn tuyến bờ mi |
30.000 |
|
|
282 |
15 |
Lấy sạn vôi kết mạc |
54.000 |
|
|
283 |
16 |
Đốt lông xiêu |
32.000 |
|
|
284 |
17 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) |
603.000 |
|
|
285 |
18 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) |
683.000 |
|
|
286 |
19 |
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) |
633.000 |
|
|
287 |
20 |
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non 2 mắt |
962.000 |
|
|
288 |
21 |
Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) |
351.000 |
|
|
289 |
22 |
Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) |
421.000 |
|
|
290 |
23 |
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) |
533.000 |
|
|
291 |
24 |
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) |
962.000 |
|
|
292 |
25 |
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) |
1.162.000 |
|
|
293 |
26 |
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) |
1.112.000 |
|
|
294 |
27 |
Phẫu thuật lác (2 mắt) |
1.062.000 |
|
|
295 |
28 |
Phẫu thuật lác (1 mắt) |
862.000 |
|
|
296 |
29 |
Soi bóng đồng tử |
8.000 |
|
|
297 |
30 |
Phẫu thuật cắt bè |
912.000 |
|
|
298 |
31 |
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) |
1.462.000 |
|
|
299 |
32 |
Phẫu thuật cắt bao sau |
712.000 |
|
|
300 |
33 |
Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) |
1.062.000 |
|
|
301 |
34 |
Rạch góc tiền phòng |
862.000 |
|
|
302 |
35 |
Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể |
962.000 |
|
|
303 |
36 |
Phẫu thuật cắt màng đồng tử |
742.000 |
|
|
304 |
37 |
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng |
800.000 |
|
|
305 |
38 |
Phẫu thuật u mi không vá da |
912.000 |
|
|
306 |
39 |
Phẫu thuật u có vá da tạo hình |
1.062.000 |
|
|
307 |
40 |
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt |
1.062.000 |
|
|
308 |
41 |
Phẫu thuật u kết mạc nông |
538.000 |
|
|
309 |
42 |
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả |
862.000 |
|
|
310 |
43 |
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả |
588.000 |
|
|
311 |
44 |
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi |
588.000 |
|
|
312 |
45 |
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
1.262.000 |
|
|
313 |
46 |
Lấy dị vật tiền phòng |
862.000 |
|
|
314 |
47 |
Lấy dị vật hốc mắt |
962.000 |
|
|
315 |
48 |
Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn |
1.062.000 |
|
|
316 |
49 |
Khâu giác mạc đơn thuần |
458.000 |
|
|
317 |
50 |
Khâu củng mạc đơn thuần |
508.000 |
|
|
318 |
51 |
Khâu củng giác mạc phức tạp |
1.062.000 |
|
|
319 |
52 |
Khâu giác mạc phức tạp |
862.000 |
|
|
320 |
53 |
Khâu củng mạc phức tạp |
862.000 |
|
|
321 |
54 |
Mở tiền phòng rửa máu/ mủ |
862.000 |
|
|
322 |
55 |
Khâu phục hồi bờ mi |
433.000 |
|
|
323 |
56 |
Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt |
838.000 |
|
|
324 |
57 |
Chích mủ hốc mắt |
468.000 |
|
|
325 |
59 |
Cắt bỏ túi lệ |
738.000 |
|
|
326 |
61 |
Cắt mộng áp Mytomycin |
708.000 |
|
|
327 |
62 |
Gọt giác mạc |
892.000 |
|
|
328 |
63 |
Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon) |
1.162.000 |
|
|
329 |
64 |
Khâu cò mi |
323.000 |
|
|
330 |
65 |
Phủ kết mạc |
588.000 |
|
|
331 |
66 |
Cắt u kết mạc không vá |
488.000 |
|
|
332 |
67 |
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc |
1.162.000 |
|
|
333 |
68 |
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc |
1.062.000 |
|
|
334 |
69 |
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc |
1.212.000 |
|
|
335 |
70 |
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân |
962.000 |
|
|
336 |
71 |
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm |
338.000 |
|
|
337 |
72 |
Tạo hình vùng bè bằng Laser |
612.000 |
|
|
338 |
73 |
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser |
388.000 |
|
|
339 |
74 |
Mở bao sau bằng Laser |
360.000 |
|
|
340 |
75 |
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng |
862.000 |
|
|
341 |
76 |
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU |
962.000 |
|
|
342 |
77 |
Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) |
1.162.000 |
|
|
343 |
78 |
Tháo dầu Silicon phẫu thuật |
400.000 |
|
|
344 |
79 |
Điện đông thể mi |
438.000 |
|
|
345 |
80 |
Siêu âm điều trị (01 ngày) |
15.000 |
|
|
346 |
81 |
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) |
20.000 |
|
|
347 |
82 |
Điện rung mắt quang động |
141.000 |
|
|
348 |
83 |
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức |
141.000 |
|
|
349 |
84 |
Lấy huyết thanh đóng ống |
30.000 |
|
|
350 |
85 |
Cắt chỉ giác mạc |
35.000 |
|
|
351 |
86 |
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) |
15.000 |
|
|
352 |
87 |
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc |
962.000 |
|
|
353 |
88 |
Tách dính mi cầu ghép kết mạc |
1.212.000 |
|
|
354 |
89 |
Phẫu thuật hẹp khe mi |
712.000 |
|
|
355 |
90 |
Phẫu thuật tháo cò mi |
193.000 |
|
|
356 |
91 |
U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) |
213.000 |
|
|
357 |
92 |
U bạch mạch kết mạc |
278.000 |
|
|
358 |
93 |
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (1 mắt) |
3.962.000 |
|
|
359 |
94 |
Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) |
3.064.000 |
|
|
360 |
95 |
Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo) |
2.462.000 |
|
|
361 |
96 |
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn) |
2.462.000 |
|
|
362 |
97 |
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên |
488.000 |
|
|
|
C2.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
363 |
1 |
Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) |
15.000 |
|
|
364 |
2 |
Lấy dị vật họng |
121.000 |
|
|
365 |
3 |
Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng |
100.000 |
|
|
366 |
4 |
Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) |
75.000 |
|
|
367 |
5 |
Nhét bấc mũi trước cầm máu |
40.000 |
|
|
368 |
6 |
Nhét bấc mũi sau cầm máu |
70.000 |
|
|
369 |
7 |
Trích màng nhĩ |
50.000 |
|
|
370 |
8 |
Thông vòi nhĩ |
50.000 |
|
|
371 |
9 |
Nong vòi nhĩ |
30.000 |
|
|
372 |
10 |
Chọc hút dịch vành tai |
15.000 |
|
|
373 |
11 |
Chích rạch vành tai |
45.000 |
|
|
374 |
12 |
Lấy nút biểu bì ống tai |
25.000 |
|
|
375 |
13 |
Hút xoang dưới áp lực |
40.000 |
|
|
376 |
14 |
Nâng, nắn sống mũi |
253.000 |
|
|
377 |
16 |
Rửa tai, rửa mũi, xông họng |
15.000 |
|
|
378 |
18 |
Bẻ cuốn mũi |
60.000 |
|
|
379 |
19 |
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ |
313.000 |
|
|
380 |
20 |
Nhét meche mũi |
60.000 |
|
|
381 |
21 |
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên |
40.000 |
|
|
382 |
22 |
Đốt họng hạt |
25.000 |
|
|
383 |
23 |
Chọc hút u nang sàn mũi |
25.000 |
|
|
384 |
24 |
Cắt polyp ống tai |
40.000 |
|
|
385 |
25 |
Sinh thiết vòm mũi họng |
45.000 |
|
|
386 |
26 |
Soi thanh quản treo cắt hạt xơ |
226.000 |
|
|
387 |
27 |
Soi thanh quản cắt papilloma |
226.000 |
|
|
388 |
28 |
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm |
171.000 |
|
|
389 |
29 |
Soi thực quản bằng ống mềm |
171.000 |
|
|
390 |
30 |
Đốt Amidan áp lạnh |
120.000 |
|
|
391 |
31 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (01 bên) |
170.000 |
|
|
392 |
32 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (02 bên) |
240.000 |
|
|
393 |
33 |
Thông vòi nhĩ nội soi |
80.000 |
|
|
394 |
34 |
Nong vòi nhĩ nội soi |
80.000 |
|
|
395 |
35 |
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (01 bên) |
150.000 |
|
|
396 |
36 |
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (01 bên) |
250.000 |
|
|
397 |
37 |
Nội soi Tai Mũi Họng |
180.000 |
|
|
398 |
38 |
Mổ sào bào thượng nhĩ |
1.062.000 |
|
|
399 |
39 |
Đo sức cản của mũi |
65.000 |
|
|
400 |
40 |
Đo thính lực đơn âm |
30.000 |
|
|
401 |
41 |
Đo trên ngưỡng |
35.000 |
|
|
402 |
42 |
Đo sức nghe lời |
25.000 |
|
|
403 |
43 |
Đo phản xạ cơ bàn đạp |
15.000 |
|
|
404 |
44 |
Đo nhĩ lượng |
15.000 |
|
|
405 |
45 |
Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) |
35.000 |
|
|
406 |
46 |
Đo OAE (01 lần) |
30.000 |
|
|
407 |
47 |
Đo ABR (01 lần) |
150.000 |
|
|
408 |
48 |
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) |
6.962.000 |
|
|
409 |
49 |
Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) |
5.462.000 |
|
|
410 |
50 |
Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) |
7.564.000 |
|
|
411 |
51 |
Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII |
5.262.000 |
|
|
412 |
52 |
Phẫu thuật đỉnh xương đá |
3.462.000 |
|
|
413 |
53 |
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/ Prothese) |
5.462.000 |
|
|
414 |
54 |
Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) |
6.064.000 |
|
|
415 |
55 |
Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) |
6.462.000 |
|
|
416 |
56 |
Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) |
6.462.000 |
|
|
417 |
57 |
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện) |
5.564.000 |
|
|
418 |
58 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ |
12.064.000 |
|
|
419 |
59 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng |
6.462.000 |
|
|
420 |
60 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
6.962.000 |
|
|
421 |
61 |
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi |
8.064.000 |
|
|
422 |
62 |
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương |
6.064.000 |
|
|
423 |
63 |
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII |
6.064.000 |
|
|
424 |
64 |
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi |
5.962.000 |
|
|
425 |
65 |
Cắt u cuộn cảnh |
5.962.000 |
|
|
426 |
66 |
Phẫu thuật áp xe não do tai |
6.064.000 |
|
|
427 |
67 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/ thanh quản và nạo vét hạch cổ |
4.962.000 |
|
|
428 |
68 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da |
4.962.000 |
|
|
429 |
69 |
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
7.064.000 |
|
|
430 |
70 |
Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
7.064.000 |
|
|
431 |
71 |
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất) |
4.962.000 |
|
|
432 |
72 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm |
4.462.000 |
|
|
433 |
73 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
5.462.000 |
|
|
|
C.2.5 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
C2.5.1 |
PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
|
|
|
434 |
1 |
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản |
233.000 |
|
|
435 |
2 |
Phẫu thuật nhổ răng khó |
253.000 |
|
|
436 |
3 |
Phẫu thuật cắt lợi trùm |
80.000 |
|
|
437 |
4 |
Rạch áp xe trong miệng |
55.000 |
|
|
438 |
5 |
Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng |
55.000 |
|
|
439 |
6 |
Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) |
174.000 |
|
|
440 |
7 |
Nhổ chân răng |
80.000 |
|
|
441 |
8 |
Mổ lấy nang răng |
273.000 |
|
|
442 |
9 |
Cắt cuống 1 chân |
253.000 |
|
|
443 |
10 |
Nạo túi lợi 1 sextant |
50.000 |
|
|
444 |
11 |
Nắn trật khớp thái dương hàm |
25.000 |
|
|
445 |
12 |
Lấy u lành dưới 3cm |
533.000 |
|
|
446 |
13 |
Lấy u lành trên 3cm |
633.000 |
|
|
447 |
14 |
Lấy sỏi ống Wharton |
500.000 |
|
|
448 |
15 |
Nhổ răng ngầm dưới xương |
822.000 |
|
|
449 |
16 |
Nhổ răng mọc lạc chỗ |
662.000 |
|
|
450 |
17 |
Bấm gai xương trên 02 ổ răng |
80.000 |
|
|
451 |
18 |
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả |
243.000 |
|
|
452 |
19 |
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
263.000 |
|
|
453 |
20 |
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng |
250.000 |
|
|
454 |
21 |
Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) |
913.000 |
|
|
455 |
22 |
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng |
420.000 |
|
|
456 |
23 |
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên |
170.000 |
|
|
457 |
24 |
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) |
812.000 |
|
|
|
C.2.5.2 |
ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
|
|
458 |
1 |
Hàn răng sữa sâu ngà |
70.000 |
|
|
459 |
2 |
Trám bít hố rãnh |
90.000 |
|
|
460 |
3 |
Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục |
110.000 |
|
|
461 |
4 |
Điều trị tuỷ răng sữa một chân |
210.000 |
|
|
462 |
5 |
Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân |
260.000 |
|
|
463 |
6 |
Chụp thép làm sẵn |
170.000 |
|
|
464 |
7 |
Răng sâu ngà |
140.000 |
|
|
465 |
8 |
Răng viêm tuỷ hồi phục |
160.000 |
|
|
466 |
9 |
Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 |
300.000 |
|
|
467 |
10 |
Điều trị tuỷ răng số 4, 5 |
370.000 |
|
|
468 |
11 |
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới |
600.000 |
|
|
469 |
12 |
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên |
730.000 |
|
|
470 |
13 |
Điều trị tuỷ lại |
870.000 |
|
|
471 |
14 |
Hàn composite cổ răng |
250.000 |
|
|
472 |
15 |
Hàn thẩm mỹ composite (veneer) |
350.000 |
|
|
473 |
16 |
Phục hồi thân răng có chốt |
350.000 |
|
|
474 |
17 |
Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
900.000 |
|
|
475 |
18 |
Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
1.300.000 |
|
|
|
C.2.5.3 |
RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
|
|
476 |
1 |
Hàm khung đúc (chưa tính răng) |
851.000 |
|
|
477 |
2 |
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) |
751.000 |
|
|
|
C.2.5.4 |
RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
|
|
478 |
1 |
Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) |
4.800.000 |
|
|
479 |
2 |
Một đơn vị sứ kim loại |
700.000 |
|
|
480 |
3 |
Một đơn vị sứ toàn phần |
1.000.000 |
|
|
481 |
4 |
Một trụ thép |
550.000 |
|
|
482 |
5 |
Một chụp thép cầu nhựa |
600.000 |
|
|
483 |
6 |
Cầu nhựa 3 đơn vị |
220.000 |
|
|
484 |
7 |
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị |
1.800.000 |
|
|
|
C.2.5.5 |
NẮN CHỈNH RĂNG |
|
|
|
485 |
1 |
Hàm dự phòng loại tháo lắp |
500.000 |
|
|
486 |
2 |
Hàm dự phòng loại gắn chặt |
750.000 |
|
|
487 |
3 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) |
2.400.000 |
|
|
488 |
4 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) |
3.000.000 |
|
|
489 |
5 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản |
900.000 |
|
|
490 |
6 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp |
1.500.000 |
|
|
491 |
7 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng |
3.500.000 |
|
|
492 |
8 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản |
5.800.000 |
|
|
493 |
9 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm) |
7.101.000 |
|
|
494 |
10 |
Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp |
321.000 |
|
|
495 |
11 |
Hàm duy trì kết qủa loại cố định |
501.000 |
|
|
496 |
12 |
Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) |
171.000 |
|
|
|
C.2.5.6 |
SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
|
|
497 |
1 |
Làm lại hàm |
301.000 |
|
|
498 |
2 |
Sửa hàm |
161.000 |
|
|
499 |
3 |
Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) |
70.000 |
|
|
|
C.2.5.7 |
CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
|
|
|
500 |
1 |
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) |
2.462.000 |
|
|
501 |
2 |
Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
2.862.000 |
|
|
502 |
3 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.662.000 |
|
|
503 |
4 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
2.562.000 |
|
|
504 |
5 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
2.662.000 |
|
|
505 |
6 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
3.662.000 |
|
|
506 |
7 |
Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) |
2.362.000 |
|
|
507 |
8 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
2.262.000 |
|
|
508 |
9 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
2.412.000 |
|
|
509 |
10 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có cầu lồi bằng titan và vít thay thế) |
2.262.000 |
|
|
510 |
11 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có cầu lồi bằng titan và vít thay thế) |
2.462.000 |
|
|
511 |
12 |
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
2.562.000 |
|
|
512 |
13 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) |
2.160.000 |
|
|
513 |
14 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật |
2.210.000 |
|
|
514 |
15 |
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt |
2.262.000 |
|
|
515 |
16 |
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt |
2.262.000 |
|
|
516 |
17 |
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) |
2.210.000 |
|
|
517 |
18 |
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) |
2.410.000 |
|
|
518 |
19 |
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) |
2.762.000 |
|
|
519 |
20 |
Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) |
2.410.000 |
|
|
520 |
21 |
Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) |
2.238.000 |
|
|
521 |
22 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp, vít) |
2.062.000 |
|
|
522 |
23 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp, vít) |
2.162.000 |
|
|
523 |
24 |
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp, vít) |
2.362.000 |
|
|
524 |
25 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) |
2.462.000 |
|
|
525 |
26 |
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
2.338.000 |
|
|
526 |
27 |
Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) |
2.088.000 |
|
|
527 |
28 |
Phẫu thuật tạo hình môi một bên |
1.662.000 |
|
|
528 |
29 |
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên |
1.762.000 |
|
|
529 |
30 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng |
1.662.000 |
|
|
530 |
31 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu |
1.662.000 |
|
|
531 |
32 |
Phẫu thuật căng da mặt |
1.200.000 |
|
|
532 |
33 |
Cắt u nang giáp móng |
2.062.000 |
|
|
533 |
34 |
Cắt u nang cạnh cổ |
2.062.000 |
|
|
534 |
35 |
Cắt nang xương hàm từ 2-5cm |
2.038.000 |
|
|
535 |
36 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch |
2.412.000 |
|
|
536 |
37 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch |
2.412.000 |
|
|
537 |
38 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt |
1.862.000 |
|
|
538 |
39 |
Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm |
1.962.000 |
|
|
539 |
40 |
Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm |
1.320.000 |
|
|
540 |
41 |
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt |
1.862.000 |
|
|
541 |
42 |
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh |
1.962.000 |
|
|
542 |
43 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt |
1.962.000 |
|
|
543 |
44 |
Cắt bỏ nang sàn miệng |
2.112.000 |
|
|
544 |
45 |
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm |
1.888.000 |
|
|
545 |
46 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên |
1.838.000 |
|
|
546 |
47 |
Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) |
1.533.000 |
|
|
547 |
48 |
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
1.633.000 |
|
|
548 |
49 |
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt |
800.000 |
|
|
549 |
50 |
Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn |
1.538.000 |
|
|
550 |
51 |
Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
1.500.000 |
|
|
551 |
52 |
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương |
1.888.000 |
|
|
|
C2.6 |
BỎNG |
|
|
|
552 |
1 |
Thay băng bỏng (01 lần) |
120.000 |
|
|
553 |
2 |
Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng |
100.000 |
|
|
554 |
3 |
Sử dụng giường khí hoá lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) |
120.000 |
|
|
555 |
4 |
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
2.210.000 |
|
|
556 |
5 |
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
2.710.000 |
|
|
557 |
6 |
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
1.710.000 |
|
|
558 |
7 |
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
2.510.000 |
|
|
559 |
8 |
Ghép da dị loại (da ếch, da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) |
183.000 |
|
|
560 |
9 |
Ghép da tự thân trong điều trị bỏng |
298.000 |
|
|
561 |
10 |
Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) |
538.000 |
|
|
562 |
11 |
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler |
90.000 |
|
|
563 |
12 |
Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma |
70.000 |
|
|
564 |
13 |
Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh |
188.000 |
|
|
565 |
14 |
Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) |
538.000 |
|
|
566 |
15 |
Điều trị bằng ôxy cao áp |
100.000 |
|
|
|
C3 |
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
C3.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
|
567 |
1 |
Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA |
250.000 |
|
|
568 |
3 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser |
40.000 |
|
|
569 |
4 |
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động |
35.000 |
|
|
570 |
5 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) |
60.000 |
|
|
571 |
6 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) |
60.000 |
|
|
572 |
7 |
Độ tập trung tiểu cầu |
12.000 |
|
|
573 |
8 |
Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) |
15.000 |
|
|
574 |
9 |
Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) |
15.000 |
|
|
575 |
10 |
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu |
30.000 |
|
|
576 |
11 |
Tập trung bạch cầu |
25.000 |
|
|
577 |
12 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
30.000 |
|
|
578 |
13 |
Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris) |
30.000 |
|
|
579 |
14 |
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu |
60.000 |
|
|
580 |
15 |
Nhuộm Phosphatase acid |
65.000 |
|
|
581 |
16 |
Cấy cụm tế bào tuỷ |
500.000 |
|
|
582 |
17 |
Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu |
30.000 |
|
|
583 |
18 |
Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương |
70.000 |
|
|
584 |
19 |
Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương |
70.000 |
|
|
585 |
20 |
Lách đồ |
50.000 |
|
|
586 |
21 |
Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) |
160.000 |
|
|
587 |
23 |
Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) |
35.000 |
|
|
588 |
24 |
Thời gian thrombin (TT) |
35.000 |
|
|
589 |
25 |
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh |
70.000 |
|
|
590 |
26 |
Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh |
100.000 |
|
|
591 |
27 |
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) |
25.000 |
|
|
592 |
28 |
Nghiệm pháp von-Kaulla |
45.000 |
|
|
593 |
30 |
Định lượng D- Dimer |
220.000 |
|
|
594 |
31 |
Định lượng Protein S |
220.000 |
|
|
595 |
32 |
Định lượng Protein C |
220.000 |
|
|
596 |
33 |
Định lượng yếu tố Thrombomodulin |
180.000 |
|
|
597 |
34 |
Định lượng đồng yếu tố Ristocetin |
180.000 |
|
|
598 |
35 |
Định lượng yếu tố von - Willebrand (v-WF) |
180.000 |
|
|
599 |
36 |
Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 |
180.000 |
|
|
600 |
37 |
Định lượng Plasminogen |
180.000 |
|
|
601 |
38 |
Định lượng α2 anti -plasmin (α2AP) |
180.000 |
|
|
602 |
39 |
Định lượng β - Thromboglobulin (βTG) |
180.000 |
|
|
603 |
40 |
Định lượng t- PA |
180.000 |
|
|
604 |
41 |
Định lượng anti Thrombin III |
120.000 |
|
|
605 |
42 |
Định lượng α2 Macroglobulin (α2MG) |
180.000 |
|
|
606 |
43 |
Định lượng chất ức chế C1 |
180.000 |
|
|
607 |
44 |
Định lượng yếu tố Heparin |
180.000 |
|
|
608 |
45 |
Định lượng yếu tố kháng Xa |
220.000 |
|
|
609 |
47 |
Định lượng FDP |
120.000 |
|
|
610 |
48 |
Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA) (lớp 1 và lớp 2) |
3.500.000 |
|
|
611 |
50 |
Test đường + Ham |
60.000 |
|
|
612 |
51 |
Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8 |
350.000 |
|
|
613 |
52 |
Phân tích CD (01 loại CD) |
150.000 |
|
|
614 |
53 |
Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex |
60.000 |
|
|
615 |
54 |
Thử phản ứng dị ứng thuốc |
65.000 |
|
|
616 |
57 |
Định lượng men G6PD |
70.000 |
|
|
617 |
58 |
Định lượng men Pyruvat kinase |
150.000 |
|
|
618 |
59 |
Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em |
450.000 |
|
|
619 |
60 |
Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh hưởng karyotype) |
200.000 |
|
|
620 |
61 |
Xác định gen bệnh máu ác tính |
800.000 |
|
|
621 |
62 |
Xét nghiệm xác định gen Hemophilia |
1.000.000 |
|
|
622 |
63 |
Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA |
250.000 |
|
|
623 |
64 |
Anti-HCV (ELISA) |
100.000 |
|
|
624 |
65 |
Anti- HIV (ELISA) |
90.000 |
|
|
625 |
66 |
HBsAg (nhanh) |
60.000 |
|
|
626 |
67 |
Anti-HCV (nhanh) |
60.000 |
|
|
627 |
68 |
Anti- HIV (nhanh) |
60.000 |
|
|
628 |
69 |
Anti-HBs (ELISA) |
60.000 |
|
|
629 |
70 |
Anti-HBc IgG (ELISA) |
60.000 |
|
|
630 |
71 |
Anti- HBc IgM (ELISA) |
95.000 |
|
|
631 |
72 |
Anti- HBe (ELISA) |
80.000 |
|
|
632 |
73 |
HBeAg (ELISA) |
80.000 |
|
|
633 |
74 |
Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) |
90.000 |
|
|
634 |
75 |
Kháng thể kháng giang mai (ELISA) |
60.000 |
|
|
635 |
76 |
Anti- HTLV1/2 (ELISA) |
70.000 |
|
|
636 |
77 |
Anti- EBV IgG (ELISA) |
125.000 |
|
|
637 |
78 |
Anti- EBV IgM (ELISA) |
125.000 |
|
|
638 |
79 |
Anti- CMV IgG (ELISA) |
125.000 |
|
|
639 |
80 |
Anti- CMV IgM (ELISA) |
125.000 |
|
|
640 |
81 |
Xác định DNA trong viêm gan B |
270.000 |
|
|
641 |
82 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR |
180.000 |
|
|
642 |
83 |
HIV (PCR) |
350.000 |
|
|
643 |
84 |
HCV (RT-PCR) |
450.000 |
|
|
644 |
85 |
HIV (RT-PCR) |
600.000 |
|
|
645 |
86 |
Định tuýp E, B HIV-1 |
950.000 |
|
|
646 |
87 |
Định lượng virus viêm gan B (HBV) |
1.350.000 |
|
|
647 |
88 |
Định nhóm máu khó hệ ABO |
180.000 |
|
|
648 |
89 |
Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) |
150.000 |
|
|
649 |
90 |
Định nhóm máu A1 |
30.000 |
|
|
650 |
91 |
Xác định kháng nguyên H |
30.000 |
|
|
651 |
92 |
Định nhóm máu hệ Kell |
170.000 |
|
|
652 |
93 |
Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) |
170.000 |
|
|
653 |
94 |
Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) |
170.000 |
|
|
654 |
95 |
Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) |
170.000 |
|
|
655 |
96 |
Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) |
330.000 |
|
|
656 |
97 |
Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) |
160.000 |
|
|
657 |
98 |
Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s) |
160.000 |
|
|
658 |
99 |
Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) |
160.000 |
|
|
659 |
100 |
Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) |
160.000 |
|
|
660 |
101 |
Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) |
160.000 |
|
|
661 |
102 |
Sàng lọc kháng thể bất thường |
80.000 |
|
|
662 |
103 |
Định danh kháng thể bất thường |
1.100.000 |
|
|
663 |
104 |
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50 |
35.000 |
|
|
664 |
105 |
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con |
80.000 |
|
|
665 |
106 |
Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
800.000 |
|
|
666 |
107 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
2.500.000 |
|
|
667 |
108 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
2.500.000 |
|
|
668 |
109 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) |
3.000.000 |
|
|
669 |
110 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi |
16.000.000 |
|
|
670 |
111 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương |
16.000.000 |
|
|
671 |
112 |
Xét nghiệm xác định HLA |
3.000.000 |
|
|
672 |
113 |
Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan |
400.000 |
|
|
673 |
114 |
Xét nghiệm tiền mẫn cảm |
400.000 |
|
|
674 |
115 |
Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ |
1.700.000 |
|
|
675 |
116 |
Bilan đông cầm máu - huyết khối |
1.500.000 |
|
|
676 |
118 |
Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) |
1.000.000 |
|
|
677 |
120 |
Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein |
5.000.000 |
|
|
678 |
121 |
Xét nghiệm xác định gen |
3.200.000 |
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HOÁ SINH |
|
|
|
679 |
1 |
Gross |
15.000 |
|
|
680 |
2 |
Maclagan |
15.000 |
|
|
681 |
3 |
Amoniac |
70.000 |
|
|
682 |
4 |
CPK |
25.000 |
|
|
683 |
5 |
ACTH |
75.000 |
|
|
684 |
6 |
ADH |
135.000 |
|
|
685 |
7 |
Cortison |
75.000 |
|
|
686 |
8 |
GH |
75.000 |
|
|
687 |
10 |
Erythropoietin |
75.000 |
|
|
688 |
11 |
Thyroglobulin |
75.000 |
|
|
689 |
12 |
Calcitonin |
75.000 |
|
|
690 |
13 |
TRAb |
250.000 |
|
|
691 |
14 |
Phenytoin |
75.000 |
|
|
692 |
15 |
Theophylin |
75.000 |
|
|
693 |
16 |
Tricyclic anti depressant |
75.000 |
|
|
694 |
17 |
Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin |
75.000 |
|
|
695 |
18 |
Nồng độ rượu trong máu |
28.000 |
|
|
696 |
19 |
Paracetamol |
35.000 |
|
|
697 |
20 |
Benzodiazepam (BZD) |
35.000 |
|
|
698 |
21 |
Ngộ độc thuốc |
60.000 |
|
|
699 |
22 |
Salicylate |
70.000 |
|
|
700 |
23 |
ALA |
85.000 |
|
|
701 |
24 |
A/G |
35.000 |
|
|
702 |
25 |
Calci |
12.000 |
|
|
703 |
26 |
Calci ion hoá |
25.000 |
|
|
704 |
27 |
Phospho |
15.000 |
|
|
705 |
28 |
CK-MB |
35.000 |
|
|
706 |
29 |
LDH |
25.000 |
|
|
707 |
30 |
Gama GT |
18.000 |
|
|
708 |
31 |
CRP hs |
50.000 |
|
|
709 |
32 |
Ceruloplasmin |
65.000 |
|
|
710 |
34 |
Apolipoprotein A/B (01 loại) |
45.000 |
|
|
711 |
35 |
IgA/IgG/IgM/IgE (01 loại) |
60.000 |
|
|
712 |
36 |
Lipase |
55.000 |
|
|
713 |
37 |
Complement 3 (C3)/ 4 (C4) (01 loại) |
55.000 |
|
|
714 |
38 |
Beta2 Microglobulin |
70.000 |
|
|
715 |
39 |
RF (Rheumatoid Factor) |
55.000 |
|
|
716 |
40 |
ASLO |
55.000 |
|
|
717 |
41 |
Transferin |
60.000 |
|
|
718 |
42 |
Khí máu |
100.000 |
|
|
719 |
43 |
Catecholamin |
200.000 |
|
|
720 |
44 |
T3/FT3/T4/FT4 (01 loại) |
60.000 |
|
|
721 |
45 |
TSH |
55.000 |
|
|
722 |
46 |
Alpha FP (AFP) |
85.000 |
|
|
723 |
47 |
PSA |
85.000 |
|
|
724 |
48 |
Ferritin |
75.000 |
|
|
725 |
49 |
Insuline |
75.000 |
|
|
726 |
50 |
CEA |
80.000 |
|
|
727 |
51 |
Beta - HCG |
80.000 |
|
|
728 |
52 |
Estradiol |
75.000 |
|
|
729 |
53 |
LH |
75.000 |
|
|
730 |
54 |
FSH |
75.000 |
|
|
731 |
55 |
Prolactin |
70.000 |
|
|
732 |
56 |
Progesteron |
75.000 |
|
|
733 |
57 |
Homocysteine |
135.000 |
|
|
734 |
58 |
Myoglobin |
85.000 |
|
|
735 |
59 |
Troponin T/I |
70.000 |
|
|
736 |
60 |
Cyclosporine |
300.000 |
|
|
737 |
61 |
PTH |
220.000 |
|
|
738 |
62 |
CA 19-9 |
130.000 |
|
|
739 |
63 |
CA 15-3 |
140.000 |
|
|
740 |
64 |
CA 72-4 |
125.000 |
|
|
741 |
65 |
CA 125 |
130.000 |
|
|
742 |
66 |
Cyfra 21-1 |
90.000 |
|
|
743 |
67 |
Folate |
80.000 |
|
|
744 |
68 |
Vitamin B12 |
70.000 |
|
|
745 |
69 |
Digoxin |
80.000 |
|
|
746 |
70 |
Anti – TG |
250.000 |
|
|
747 |
71 |
Pre albumin |
90.000 |
|
|
748 |
72 |
Lactat |
90.000 |
|
|
749 |
73 |
Lambda |
90.000 |
|
|
750 |
74 |
Kappa |
90.000 |
|
|
751 |
75 |
HBDH |
90.000 |
|
|
752 |
76 |
Haptoglobin |
90.000 |
|
|
753 |
77 |
GLDH |
90.000 |
|
|
754 |
78 |
Alpha Microglobulin |
90.000 |
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
|
|
755 |
1 |
Vi khuẩn chí |
25.000 |
|
|
756 |
2 |
Xét nghiệm tìm BK |
25.000 |
|
|
757 |
3 |
Cấy máu bằng máy cấy máu Batec |
120.000 |
|
|
758 |
5 |
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí |
1.250.000 |
|
|
759 |
6 |
Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix |
250.000 |
|
|
760 |
7 |
Phản ứng CRP |
30.000 |
|
|
761 |
8 |
Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh |
110.000 |
|
|
762 |
9 |
Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA |
300.000 |
|
|
763 |
10 |
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA |
420.000 |
|
|
764 |
11 |
Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng theo dõi điều trị) |
1.250.000 |
|
|
765 |
12 |
Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (sử dụng theo dõi điều trị) |
1.260.000 |
|
|
766 |
13 |
Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT |
90.000 |
|
|
767 |
14 |
Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
|
|
768 |
15 |
Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
|
|
769 |
16 |
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA |
50.000 |
|
|
770 |
17 |
Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết |
150.000 |
|
|
771 |
18 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
|
|
772 |
19 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
|
|
773 |
20 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
|
|
774 |
22 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) |
110.000 |
|
|
775 |
24 |
Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA |
150.000 |
|
|
776 |
25 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) |
160.000 |
|
|
777 |
26 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) |
155.000 |
|
|
778 |
27 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) |
170.000 |
|
|
779 |
28 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) |
180.000 |
|
|
780 |
29 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA |
140.000 |
|
|
781 |
30 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA |
210.000 |
|
|
782 |
31 |
Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA |
120.000 |
|
|
783 |
32 |
Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
|
|
784 |
33 |
Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA |
120.000 |
|
|
785 |
34 |
Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA |
90.000 |
|
|
786 |
35 |
Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt |
95.000 |
|
|
787 |
36 |
Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA |
145.000 |
|
|
788 |
37 |
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal |
80.000 |
|
|
789 |
40 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA |
35.000 |
|
|
790 |
41 |
Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA |
90.000 |
|
|
791 |
42 |
Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA |
85.000 |
|
|
792 |
43 |
Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie |
180.000 |
|
|
|
C3.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
793 |
1 |
Nước tiểu 10 thông số (máy) |
35.000 |
|
|
794 |
2 |
Micro Albumin |
50.000 |
|
|
795 |
3 |
Opiate (định tính) |
40.000 |
|
|
796 |
4 |
Amphetamin (định tính) |
40.000 |
|
|
797 |
5 |
Marijuana (định tính) |
40.000 |
|
|
798 |
6 |
Protein Bence - Jone |
20.000 |
|
|
799 |
7 |
Dưỡng chấp |
20.000 |
|
|
800 |
8 |
DPD |
180.000 |
|
|
|
C3.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
|
801 |
1 |
Xét nghiệm cặn dư phân |
45.000 |
|
|
802 |
2 |
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy |
90.000 |
|
|
|
C3.5 |
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
|
803 |
16 |
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật |
100.000 |
|
|
804 |
17 |
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u) |
120.000 |
|
|
805 |
18 |
Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán |
220.000 |
|
|
806 |
19 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh |
420.000 |
|
|
807 |
20 |
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu |
170.000 |
|
|
808 |
21 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng |
320.000 |
|
|
809 |
22 |
Xét nghiệm cyto (tế bào) |
70.000 |
|
|
810 |
23 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương |
120.000 |
|
|
|
C3.6 |
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
|
811 |
4 |
Định tính thuốc gây ngộ độc (01 chỉ tiêu) |
75.000 |
|
|
812 |
5 |
Định tính thuốc trừ sâu (01 chỉ tiêu) |
75.000 |
|
|
813 |
7 |
Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân |
35.000 |
|
|
|
C3.7 |
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
||
|
C3.7.1 |
THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ INVIVO KIT) |
|
||
814 |
1 |
SPECT não |
250.000 |
|
|
815 |
2 |
SPECT tưới máu cơ tim |
250.000 |
|
|
816 |
3 |
Xạ hình chức năng thận |
200.000 |
|
|
817 |
4 |
Thận đồ đồng vị |
220.000 |
|
|
818 |
5 |
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 |
260.000 |
|
|
819 |
6 |
Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) |
200.000 |
|
|
820 |
7 |
Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG |
250.000 |
|
|
821 |
8 |
Xạ hình gan mật |
220.000 |
|
|
822 |
9 |
Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan |
220.000 |
|
|
823 |
10 |
Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid |
250.000 |
|
|
824 |
11 |
Xạ hình lách |
220.000 |
|
|
825 |
12 |
Xạ hình tuyến giáp |
100.000 |
|
|
826 |
13 |
Độ tập trung I131 tuyến giáp |
80.000 |
|
|
827 |
14 |
Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m |
120.000 |
|
|
828 |
15 |
Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m |
150.000 |
|
|
829 |
16 |
Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA |
250.000 |
|
|
830 |
17 |
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m |
220.000 |
|
|
831 |
18 |
Xạ hình toàn thân với I-131 |
250.000 |
|
|
832 |
19 |
Xạ hình chẩn đoán khối u |
250.000 |
|
|
833 |
20 |
Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ |
250.000 |
|
|
834 |
21 |
Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP |
270.000 |
|
|
835 |
22 |
Xạ hình xương |
220.000 |
|
|
836 |
23 |
Xạ hình chức năng tim |
250.000 |
|
|
837 |
24 |
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate |
220.000 |
|
|
838 |
25 |
Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 |
120.000 |
|
|
839 |
26 |
Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 |
220.000 |
|
|
840 |
27 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid |
280.000 |
|
|
841 |
28 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid |
170.000 |
|
|
842 |
29 |
Xạ hình não |
170.000 |
|
|
843 |
30 |
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m |
150.000 |
|
|
844 |
31 |
Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO |
150.000 |
|
|
845 |
32 |
Xạ hình tưới máu phổi |
220.000 |
|
|
846 |
33 |
Xạ hình thông khí phổi |
250.000 |
|
|
847 |
34 |
Xạ hình tuyến vú |
220.000 |
|
|
848 |
35 |
Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP |
250.000 |
|
|
|
C3.7.2 |
ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ CÁC THUỐC BỔ TRỢ KHÁC, NẾU CÓ SỬ DỤNG) |
|
||
849 |
36 |
Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 |
100.000 |
|
|
850 |
37 |
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 |
100.000 |
|
|
851 |
38 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 |
120.000 |
|
|
852 |
39 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 |
220.000 |
|
|
853 |
40 |
Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32 |
70.000 |
|
|
854 |
41 |
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ |
300.000 |
|
|
855 |
42 |
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ |
150.000 |
|
|
856 |
43 |
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ |
280.000 |
|
|
857 |
44 |
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 |
170.000 |
|
|
858 |
45 |
Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 |
300.000 |
|
|
859 |
46 |
Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (01 đợt điều trị 10 ngày) |
300.000 |
|
|
860 |
47 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol |
420.000 |
|
|
861 |
48 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 |
270.000 |
|
|
862 |
49 |
Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 |
420.000 |
|
|
863 |
50 |
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 |
420.000 |
|
|
864 |
51 |
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 |
420.000 |
|
|
865 |
52 |
Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG |
420.000 |
|
|
|
C3.7.3 |
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC |
|
||
866 |
1 |
Test Raven/ Gille |
15.000 |
|
|
867 |
2 |
Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS |
20.000 |
|
|
868 |
3 |
Test tâm lý BECK/ ZUNG |
10.000 |
|
|
869 |
4 |
Test WAIS/ WICS |
25.000 |
|
|
870 |
5 |
Test trắc nghiệm tâm lý |
20.000 |
|
|
871 |
6 |
Điện tâm đồ gắng sức |
100.000 |
|
|
872 |
7 |
Holter điện tâm đồ/ huyết áp |
150.000 |
|
|
873 |
8 |
Điện cơ (EMG) |
100.000 |
|
|
874 |
9 |
Điện cơ tầng sinh môn |
100.000 |
|
|
|
C4 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
C4.1 |
SIÊU ÂM |
|
|
|
875 |
1 |
Siêu âm Doppler màu tim/ mạch máu |
170.000 |
|
|
876 |
3 |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
30.000 |
|
|
877 |
5 |
Siêu âm tim gắng sức |
500.000 |
|
|
878 |
6 |
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm |
170.000 |
|
|
879 |
7 |
Siêu âm nội soi |
500.000 |
|
|
|
C4.2 |
CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
|
C4.2.1 |
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
|
880 |
1 |
Chụp Blondeau + Hirtz |
40.000 |
|
|
881 |
2 |
Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng |
45.000 |
|
|
882 |
3 |
Chụp lỗ thị giác 2 mắt |
40.000 |
|
|
883 |
4 |
Chụp khu trú Baltin |
50.000 |
|
|
884 |
5 |
Chụp Vogd |
50.000 |
|
|
885 |
6 |
Chụp đáy mắt |
20.000 |
|
|
886 |
7 |
Chụp Angiography mắt |
200.000 |
|
|
887 |
8 |
Chụp khớp cắn |
15.000 |
|
|
|
C4.2.2 |
CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
888 |
1 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) |
50.000 |
|
|
889 |
2 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số |
100.000 |
|
|
|
C4.2.3 |
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
|
890 |
1 |
Chụp khí quản |
30.000 |
|
|
891 |
2 |
Chụp phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) |
25.000 |
|
|
|
C4.2.4 |
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
||
892 |
1 |
Chụp telegan |
45.000 |
|
|
893 |
2 |
Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) |
644.000 |
|
|
|
C4.2.5 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
|
894 |
1 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) |
2.000.000 |
|
|
895 |
2 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) |
2.544.000 |
|
|
896 |
3 |
Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) |
800.000 |
|
|
897 |
4 |
Chụp mạch máu thông thường (không DSA) |
500.000 |
|
|
898 |
10 |
Chụp mật qua Kehr |
150.000 |
|
|
899 |
11 |
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
100.000 |
|
|
900 |
12 |
Chụp X-quang vú định vị kim dây |
280.000 |
|
|
901 |
13 |
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) |
300.000 |
|
|
902 |
14 |
Chụp tuyến vú (1 bên) |
40.000 |
|
|
903 |
15 |
Mammography (1 bên) |
80.000 |
|
|
904 |
16 |
Chụp tuyến nước bọt |
40.000 |
|
|
|
C5 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC |
|
|
|
905 |
1 |
Telemedicines |
1.500.000 |
|
|
906 |
3 |
Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) |
250.000 |
|
|
907 |
4 |
Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) |
35.000.000 |
|
|
908 |
5 |
Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) |
35.000.000 |
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số thứ tự |
Số thứ tự theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức giá (đồng) |
Ghi chú |
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHOẺ |
|||
1 |
A1 |
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
||
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
- Có máy lạnh, có nệm |
12.000 |
|
|
|
- Không máy lạnh, có nệm |
10.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
- |
|
|
|
- Có máy lạnh và hệ thống lấy số tự động |
9.000 |
|
|
|
- Có máy lạnh và không hệ thống lấy số tự động |
9.000 |
|
|
|
- Không có máy lạnh và có hệ thống lấy số tự động |
7.000 |
|
|
|
- Không có máy lạnh và không hệ thống lấy số tự động |
7.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực (có giường nệm và có máy tính) |
4.000 |
|
|
4 |
Trạm y tế xã |
- |
|
|
|
- Có máy tính |
4.000 |
|
|
|
- Không có máy tính |
3.000 |
|
|
A2 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) |
200.000 |
Không thuộc phạm vi thanh toán BHYT |
|
A3 |
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
100.000 |
|
|
A4 |
Khám sức khoẻ toàn diện lao động, lái xe, khám sức khoẻ định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
100.000 |
Không thuộc phạm vi thanh toán BHYT |
|
A5 |
Khám sức khoẻ toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động |
300.000 |
|
2 |
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
||
|
B1 |
Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
240.000 |
|
|
B2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở (nếu có) |
- |
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
111.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
78.000 |
|
|
B3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
- |
|
|
B3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết |
- |
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
- |
|
|
|
- Có máy lạnh, có nệm |
76.000 |
|
|
|
- Không máy lạnh, có nệm |
71.000 |
|
|
|
- Không máy lạnh, không nệm |
69.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
47.000 |
|
|
B3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương -Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ |
- |
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
- |
|
|
|
- Có máy lạnh, có nệm |
61.000 |
|
|
|
- Không máy lạnh, có nệm |
58.000 |
|
|
|
- Không máy lạnh, không nệm |
57.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
42.000 |
|
|
B3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
- |
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
- |
|
|
|
- Có máy lạnh, có nệm |
46.000 |
|
|
|
- Không máy lạnh, có nệm |
46.000 |
|
|
|
- Không máy lạnh, không nệm |
41.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
32.000 |
|
|
B4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
- |
|
|
B4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
- |
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
107.000 |
|
|
B4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
- |
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
89.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
62.000 |
|
|
B4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
- |
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
74.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
52.000 |
|
|
B4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
- |
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
61.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
43.000 |
|
|
B5 |
Các phòng khám đa khoa khu vực |
23.000 |
|
|
B6 |
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã |
10.000 |
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|||
|
C1 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
C1.1 |
SIÊU ÂM: |
|
|
3 |
1 |
Siêu âm |
|
|
|
|
- Có in giấy ảnh (trắng đen) |
28.000 |
|
|
|
- Không có in giấy ảnh |
24.000 |
|
4 |
2 |
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
333.000 |
|
5 |
3 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
611.000 |
|
|
C1.2 |
CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
C1.2.1 |
CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
6 |
1 |
Các ngón tay hoặc ngón chân |
34.000 |
|
7 |
2 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) |
34.000 |
|
8 |
3 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
42.000 |
|
9 |
4 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) |
34.000 |
|
10 |
5 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
42.000 |
|
11 |
6 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) |
42.000 |
|
12 |
7 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
42.000 |
|
13 |
8 |
Khung chậu |
42.000 |
|
|
C1.2.2 |
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
- |
|
14 |
1 |
Xương sọ (một tư thế) |
34.000 |
|
15 |
2 |
Xương chũm, mỏm châm |
34.000 |
|
16 |
3 |
Xương đá (một tư thế) |
34.000 |
|
17 |
4 |
Khớp thái dương-hàm |
34.000 |
|
18 |
5 |
Chụp ổ răng |
34.000 |
|
|
C1.2.3 |
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
19 |
1 |
Các đốt sống cổ |
34.000 |
|
20 |
2 |
Các đốt sống ngực |
42.000 |
|
21 |
3 |
Cột sống thắt lưng-cùng |
42.000 |
|
22 |
4 |
Cột sống cùng - cụt |
42.000 |
|
23 |
5 |
Chụp 2 đoạn liên tục |
42.000 |
|
24 |
6 |
Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối |
34.000 |
|
|
C1.2.4 |
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
25 |
1 |
Tim phổi thẳng |
42.000 |
|
26 |
2 |
Tim phổi nghiêng |
42.000 |
|
27 |
3 |
Xương ức hoặc xương sườn |
42.000 |
|
|
C1.2.5 |
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ ĐƯỜNG MẬT |
||
28 |
1 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
42.000 |
|
29 |
2 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
439.000 |
|
30 |
3 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
486.000 |
|
31 |
4 |
Chụp bụng không chuẩn bị |
42.000 |
|
32 |
5 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
107.000 |
|
33 |
6 |
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang |
122.000 |
|
34 |
7 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
162.000 |
|
|
C1.2.6 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
||
35 |
1 |
Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
309.000 |
|
36 |
2 |
Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
396.000 |
|
37 |
3 |
Chụp vòm mũi họng |
42.000 |
|
38 |
4 |
Chụp ống tai trong |
42.000 |
|
39 |
5 |
Chụp họng hoặc thanh quản |
42.000 |
|
40 |
6 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
500.000 |
|
41 |
7 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
914.000 |
|
42 |
8 |
Chụp x quang số hoá 1 phim |
51.000 |
|
43 |
9 |
Chụp x quang số hoá 2 phim |
83.000 |
|
44 |
10 |
Chụp x quang số hoá 3 phim |
108.000 |
|
45 |
11 |
Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hoá |
349.000 |
|
46 |
12 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá |
498.000 |
|
47 |
13 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá |
521.000 |
|
48 |
14 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá |
160.000 |
|
49 |
15 |
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá |
164.000 |
|
50 |
16 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá |
209.000 |
|
51 |
17 |
Chụp tuỷ sống có thuốc cản quang số hoá |
509.000 |
|
|
C2 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
||
52 |
1 |
Thông đái |
82.000 |
|
53 |
2 |
Thụt tháo phân |
60.000 |
|
54 |
3 |
Chọc hút hạch hoặc u |
66.000 |
|
55 |
4 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
85.000 |
|
56 |
5 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
117.000 |
|
57 |
6 |
Chọc rửa màng phổi |
174.000 |
|
58 |
7 |
Chọc hút khí màng phổi |
130.000 |
|
59 |
8 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
98.000 |
|
60 |
9 |
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hoá chất) |
157.000 |
|
61 |
10 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái |
151.000 |
|
62 |
11 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) |
165.000 |
|
63 |
12 |
Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần) |
499.000 |
|
64 |
13 |
Sinh thiết da |
89.000 |
|
65 |
14 |
Sinh thiết hạch, u |
150.000 |
|
66 |
15 |
Sinh thiết màng phổi |
335.000 |
|
67 |
16 |
Nội soi ổ bụng |
627.000 |
|
68 |
17 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
638.000 |
|
69 |
18 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết |
234.000 |
|
70 |
19 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết |
284.000 |
|
71 |
20 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
268.000 |
|
72 |
21 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
343.000 |
|
73 |
22 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
201.000 |
|
74 |
23 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
219.000 |
|
75 |
24 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
374.000 |
|
76 |
25 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
511.000 |
|
77 |
26 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… |
656.000 |
|
78 |
27 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
386.000 |
|
79 |
28 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
453.000 |
|
80 |
29 |
Mở khí quản |
567.000 |
|
81 |
30 |
Nội soi bàng quang - nội soi niệu quản |
630.000 |
|
82 |
31 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
521.000 |
|
83 |
32 |
Đặt nội khí quản |
372.000 |
|
84 |
33 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
391.000 |
|
85 |
34 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
148.000 |
|
86 |
35 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
517.000 |
|
87 |
36 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
1.508.000 |
|
88 |
37 |
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp |
671.000 |
|
89 |
38 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
626.000 |
|
90 |
39 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
264.000 |
|
91 |
40 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm |
100.000 |
|
92 |
41 |
Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
1.038.000 |
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
||
93 |
42 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
51.000 |
|
94 |
43 |
Châm (các phương pháp châm) |
|
|
|
43.1 |
Châm không máy điều hoà |
19.000 |
|
|
43.2 |
Châm có máy điều hoà |
20.000 |
|
95 |
44 |
Điện châm |
20.000 |
|
96 |
45 |
Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) |
11.000 |
|
97 |
46 |
Xoa bóp bấm huyệt |
11.000 |
|
98 |
47 |
Hồng ngoại |
9.000 |
|
99 |
48 |
Điện phân |
9.000 |
|
100 |
49 |
Sóng ngắn |
11.000 |
|
101 |
50 |
Laser châm |
46.000 |
|
102 |
51 |
Tử ngoại |
11.000 |
|
103 |
52 |
Điện xung |
10.000 |
|
104 |
53 |
Tập vận động toàn thân (30 phút) |
10.000 |
|
105 |
54 |
Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
10.000 |
|
106 |
55 |
Siêu âm điều trị |
16.000 |
|
107 |
56 |
Điện từ trường |
8.000 |
|
108 |
57 |
Bó Farafin |
13.000 |
|
109 |
58 |
Cứu (Ngải cứu /túi chườm) |
9.000 |
|
110 |
59 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
8.000 |
|
|
C3 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
||
|
C3.1 |
NGOẠI KHOA |
|
|
111 |
1 |
Cắt chỉ |
44.000 |
|
112 |
2 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm |
49.000 |
|
113 |
3 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm |
78.000 |
|
114 |
4 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến dưới 50cm |
101.000 |
|
115 |
5 |
Thay băng vết thương chiều dài < 30cm nhiễm trùng |
108.000 |
|
116 |
6 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng |
160.000 |
|
117 |
7 |
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
190.000 |
|
118 |
8 |
Tháo bột: Cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu |
45.000 |
|
119 |
9 |
Tháo bột khác |
38.000 |
|
120 |
10 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10cm |
288.000 |
|
121 |
11 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10cm |
424.000 |
|
122 |
12 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10cm |
342.000 |
|
123 |
13 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10cm |
468.000 |
|
124 |
14 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da |
284.000 |
|
125 |
15 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
230.000 |
|
126 |
16 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
180.000 |
|
127 |
17 |
Cắt phymosis |
306.000 |
|
128 |
18 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
425.000 |
|
129 |
19 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) |
158.000 |
|
130 |
20 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) |
320.000 |
|
131 |
21 |
Nắn trật khớp vai (bột tự cán) |
171.000 |
|
132 |
22 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) |
298.000 |
|
133 |
23 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) |
166.000 |
|
134 |
24 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) |
250.000 |
|
135 |
25 |
Nắn trật khớp háng (bột tự cán) |
281.000 |
|
136 |
26 |
Nắn trật khớp háng (bột liền) |
596.000 |
|
137 |
27 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) |
281.000 |
|
138 |
28 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) |
524.000 |
|
139 |
29 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
171.000 |
|
140 |
30 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
258.000 |
|
141 |
31 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
171.000 |
|
142 |
32 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
259.000 |
|
143 |
33 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) |
156.000 |
|
144 |
34 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
258.000 |
|
145 |
35 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) |
99.000 |
|
146 |
36 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) |
177.000 |
|
147 |
37 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) |
241.000 |
|
148 |
38 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
572.000 |
|
149 |
39 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) |
398.000 |
|
150 |
40 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) |
515.000 |
|
|
C3.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
|
151 |
1 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
148.000 |
|
152 |
2 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
219.000 |
|
153 |
3 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
409.000 |
|
154 |
4 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
552.000 |
|
155 |
5 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
597.000 |
|
156 |
6 |
Forceps hoặc Giác hút sản khoa |
506.000 |
|
157 |
7 |
Soi cổ tử cung |
60.000 |
|
158 |
8 |
Soi ối |
51.000 |
|
159 |
9 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
99.000 |
|
160 |
10 |
Chích apxe tuyến vú |
164.000 |
|
161 |
11 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
297.000 |
|
162 |
12 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
1.502.000 |
|
163 |
13 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
1.792.000 |
|
164 |
14 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc (chưa tính thuốc) |
60.000 |
|
165 |
15 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc |
340.000 |
|
|
C3.3 |
MẮT |
|
|
166 |
1 |
Đo nhãn áp |
13.000 |
|
167 |
2 |
Đo Javal |
10.000 |
|
168 |
3 |
Đo thị trường, ám điểm |
11.000 |
|
169 |
4 |
Thử kính loạn thị |
11.000 |
|
170 |
5 |
Soi đáy mắt |
17.000 |
|
171 |
6 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt |
115.000 |
|
172 |
7 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
115.000 |
|
173 |
8 |
Thông lệ đạo một mắt |
68.000 |
|
174 |
9 |
Thông lệ đạo hai mắt |
83.000 |
|
175 |
10 |
Chích chắp/ lẹo |
55.000 |
|
176 |
11 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt |
41.000 |
|
177 |
12 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
41.000 |
|
178 |
13 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) |
164.000 |
|
179 |
14 |
Mổ quặm 1 mi - gây tê |
418.000 |
|
180 |
15 |
Mổ quặm 2 mi - gây tê |
460.000 |
|
181 |
16 |
Mổ quặm 3 mi - gây tê |
474.000 |
|
182 |
17 |
Mổ quặm 4 mi - gây tê |
539.000 |
|
183 |
18 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê |
558.000 |
|
184 |
19 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê |
1.249.000 |
|
185 |
20 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê |
526.000 |
|
186 |
21 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê |
1.151.000 |
|
187 |
22 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
620.000 |
|
188 |
23 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) |
727.000 |
|
189 |
24 |
Mổ quặm 1 mi - gây mê |
1.003.000 |
|
190 |
25 |
Mổ quặm 2 mi - gây mê |
1.031.000 |
|
191 |
26 |
Mổ quặm 3 mi - gây mê |
1.176.000 |
|
192 |
27 |
Mổ quặm 4 mi - gây mê |
1.181.000 |
|
|
C3.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
193 |
1 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
125.000 |
|
194 |
2 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
125.000 |
|
195 |
3 |
Cắt Amiđan (gây tê) |
354.000 |
|
196 |
4 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
209.000 |
|
197 |
5 |
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) |
233.000 |
|
198 |
6 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
104.000 |
|
199 |
7 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
155.000 |
|
200 |
8 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê (nội soi) |
574.000 |
|
201 |
9 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
231.000 |
|
202 |
10 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
276.000 |
|
203 |
11 |
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng |
169.000 |
|
204 |
12 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
340.000 |
|
205 |
13 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê |
326.000 |
|
206 |
14 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
523.000 |
|
207 |
15 |
Nạo VA gây mê |
555.000 |
|
208 |
16 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
504.000 |
|
209 |
17 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
545.000 |
|
210 |
18 |
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng |
456.000 |
|
211 |
19 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê |
513.000 |
|
212 |
20 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) |
520.000 |
|
213 |
21 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
520.000 |
|
214 |
22 |
Cắt Amiđan (gây mê) |
855.000 |
|
215 |
23 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê |
647.000 |
|
216 |
24 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ (mê) |
826.000 |
|
|
C3.5 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
C3.5.1 |
Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
217 |
1 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
21.000 |
|
218 |
2 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
67.000 |
|
219 |
3 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
94.000 |
|
220 |
4 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm |
55.000 |
|
221 |
5 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
66.000 |
|
222 |
6 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) |
30.000 |
|
|
C3.5.2 |
Răng giả tháo lắp |
|
|
223 |
7 |
Một răng |
102.000 |
|
|
C3.5.3 |
Răng giả cố định |
|
|
224 |
8 |
Răng chốt đơn giản |
116.000 |
|
225 |
9 |
Mũ chụp nhựa |
221.000 |
|
226 |
10 |
Mũ chụp kim loại |
146.000 |
|
|
C3.5.4 |
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
227 |
11 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm |
278.000 |
|
228 |
12 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm |
333.000 |
|
229 |
13 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm |
323.000 |
|
230 |
14 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm |
383.000 |
|
|
C4 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
||
|
C4.1 |
PHẪU THUẬT |
|
|
|
I |
KHỐI U |
|
|
231 |
1 |
Phẫu thuật cắt ung thư giáp trạng (gây mê) |
2.321.000 |
|
232 |
2 |
Phẫu thuật tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú (gây mê) |
2.395.000 |
|
233 |
3 |
Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn (gây mê) |
2.397.000 |
|
234 |
4 |
Phẫu thuật cắt tinh hoàn ung thư lạc chổ có vét hạch ổ bụng (gây mê) |
2.277.000 |
|
235 |
5 |
Phẫu thuật cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm (gây mê) |
2.312.000 |
|
236 |
6 |
Phẫu thuật cắt ung thư thận (gây mê) |
2.745.000 |
|
237 |
7 |
Phẫu thuật cắt bỏ dương vật có vét hạch (gây mê) |
2.321.000 |
|
238 |
8 |
Phẫu thuật cắt bỏ dương vật có vét hạch (gây tê) |
1.573.000 |
|
239 |
9 |
Phẫu thuật cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung (gây tê) |
1.863.000 |
|
240 |
10 |
Phẫu thuật cắt tạo hình cánh mũi ung thư (gây mê) |
2.416.000 |
|
241 |
11 |
Phẫu thuật cắt ung thư môi có tạo hình (gây mê) |
2.416.000 |
|
242 |
12 |
Phẫu thuật khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư (gây mê) |
2.224.000 |
|
243 |
13 |
Phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai (gây mê) |
2.426.000 |
|
244 |
14 |
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn (gây mê) |
2.323.000 |
|
245 |
15 |
Phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên và chi dưới đường kính bằng và trên 5cm (gây mê) |
2.811.000 |
|
246 |
16 |
Phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên và chi dưới đường kính bằng và trên 5cm (gây tê) |
2.102.000 |
|
247 |
17 |
Phẫu thuật khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ (gây mê) |
2.747.000 |
|
248 |
18 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ một bên (gây mê) |
2.187.000 |
|
249 |
19 |
Phẫu thuật thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật (gây mê) |
2.157.000 |
|
250 |
20 |
Phẫu thuật vét hạch nách (gây mê) |
1.733.000 |
|
251 |
21 |
Phẫu thuật cắt u giáp trạng (gây mê) |
1.648.000 |
|
252 |
22 |
Phẫu thuật cắt tinh hoàn ung thư lạc chổ không vét hạch ổ bụng (gây mê) |
1.572.000 |
|
253 |
23 |
Phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm (gây mê) |
2.220.000 |
|
254 |
24 |
Phẫu thuật khoét chóp cổ tử cung (gây mê) |
1.912.000 |
|
255 |
25 |
Phẫu thuật khoét chóp cổ tử cung (gây tê) |
1.429.000 |
|
256 |
26 |
Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung (gây tê) |
751.000 |
|
257 |
27 |
Phẫu thuật cắt u thành âm đạo (gây mê) |
1.682.000 |
|
|
II |
TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
- |
|
258 |
1 |
Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn mạch máu lớn (gây mê) |
2.318.000 |
|
259 |
2 |
Phẫu thuật cắt một phần tuyến giáp trong bệnh basedow (gây mê) |
2.187.000 |
|
260 |
3 |
Phẫu thuật khâu vết thương mạch máu chi (gây mê) |
2.748.000 |
|
261 |
4 |
Phẫu thuật khâu vết thương mạch máu chi (gây tê) |
2.049.000 |
|
262 |
5 |
Phẫu thuật mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi (chưa bao gồm chỉ thép) (gây mê) |
2.450.000 |
|
263 |
6 |
Phẫu thuật mở ngực lấy máu cục màng phổi (chưa bao gồm chỉ thép) (gây mê) |
1.860.000 |
|
264 |
7 |
Phẫu thuật mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lổ thủng (chưa bao gồm chỉ thép) (gây mê) |
1.860.000 |
|
265 |
8 |
Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi (chưa bao gồm chỉ thép) (gây mê) |
1.860.000 |
|
266 |
9 |
Phẫu thuật khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng (gây mê) |
1.785.000 |
|
267 |
10 |
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 đến 10cm (gây mê) |
2.173.000 |
|
268 |
11 |
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 đến 10cm (gây tê) |
1.770.000 |
|
269 |
12 |
Phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp (gây mê) |
1.648.000 |
|
270 |
13 |
Phẫu thuật bắt cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo (gây mê) |
2.036.000 |
|
271 |
14 |
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm (gây tê) |
1.088.000 |
|
272 |
15 |
Phẫu thuật khâu kín vết thương thủng ngực (chưa bao gồm chỉ thép) (gây mê) |
1.559.000 |
|
|
III |
TIÊU HOÁ - BỤNG |
- |
|
273 |
1 |
Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc (gây mê) |
2.962.000 |
|
274 |
2 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe dưới hoành có cắt sườn (gây mê) |
2.555.000 |
|
275 |
3 |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại (gây mê) |
2.046.000 |
|
276 |
4 |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại (gây tê) |
1.666.000 |
|
277 |
5 |
Phẫu thuật thoát vị khó: Đùi, bịt có cắt ruột (chưa bao gồm mảnh ghép thoát vị, lưới thoát vị) (gây mê) |
3.047.000 |
|
278 |
6 |
Phẫu thuật cắt dạ dày, phẫu thuật lại (gây mê) |
3.047.000 |
|
279 |
7 |
Phẫu thuật cắt dạ dày sau nối vị tràng (gây mê) |
3.047.000 |
|
280 |
8 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính (gây mê) |
2.867.000 |
|
281 |
9 |
Phẫu thuật cắt lại đại tràng (gây mê) |
3.047.000 |
|
282 |
10 |
Phẫu thuật cắt một nửa đại tràng phải hoặc trái (gây mê) |
3.176.000 |
|
283 |
11 |
Phẫu thuật cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn (gây mê) |
2.791.000 |
|
284 |
12 |
Phẫu thuật cắt trực tràng giữ lại cơ tròn (gây mê) |
3.038.000 |
|
285 |
13 |
Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc tái phát (gây mê) |
2.325.000 |
|
286 |
14 |
Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc (gây mê) |
2.325.000 |
|
287 |
15 |
Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay (gây mê) |
3.047.000 |
|
288 |
16 |
Phẫu thuật cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành (gây mê) |
3.047.000 |
|
289 |
17 |
Phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng (gây mê) |
3.047.000 |
|
290 |
18 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng (gây mê) |
2.867.000 |
|
291 |
19 |
Phẫu thuật cắt u mạc treo có tắc ruột (gây mê) |
3.047.000 |
|
292 |
20 |
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn, có cắt ruột (gây mê) |
2.791.000 |
|
293 |
21 |
Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay (gây mê) |
2.929.000 |
|
294 |
22 |
Phẫu thuật khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo (gây tê) |
1.901.000 |
|
295 |
23 |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành (chưa bao gồm mảnh ghép thoát vị, lưới thoát vị) (gây mê) |
2.586.000 |
|
296 |
24 |
Phẫu thuật cắt đoạn ruột non (gây mê) |
3.047.000 |
|
297 |
25 |
Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo (gây mê) |
3.027.000 |
|
298 |
26 |
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột (gây mê) |
2.227.000 |
|
299 |
27 |
Phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới (gây mê) |
2.791.000 |
|
300 |
28 |
Phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng (gây mê) |
2.517.000 |
|
301 |
29 |
Phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng (gây tê) |
2.002.000 |
|
302 |
30 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần (gây mê) |
1.807.000 |
|
303 |
31 |
Phẫu thuật nối vị tràng (gây mê) |
2.238.000 |
|
304 |
32 |
Phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt ruột (gây mê) |
1.735.000 |
|
305 |
33 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa (gây mê) |
1.918.000 |
|
306 |
34 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường (gây tê) |
1.314.000 |
|
307 |
35 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường (gây mê) |
1.806.000 |
|
308 |
36 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa kèm túi meckel (gây mê) |
2.238.000 |
|
309 |
37 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng (gây mê) |
1.955.000 |
|
310 |
38 |
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo (gây mê) |
2.238.000 |
|
311 |
39 |
Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc (gây mê) |
2.238.000 |
|
312 |
40 |
Phẫu thuật rò hậu môn các loại (gây tê) |
962.000 |
|
313 |
41 |
Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay (gây mê) |
2.238.000 |
|
314 |
42 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn (gây tê) |
1.356.000 |
|
315 |
43 |
Phẫu thuật cắt cơ tròn (cơ vòng) trong (gây tê) |
1.348.000 |
|
316 |
44 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành (gây mê) |
1.939.000 |
|
317 |
45 |
Phẫu thuật mở bụng thăm dò (gây mê) |
1.807.000 |
|
318 |
46 |
Phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở lên (gây tê) |
1.132.000 |
|
319 |
47 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò (gây tê) |
1.270.000 |
|
320 |
48 |
Phẫu thuật mở thông dạ dày (gây mê) |
1.844.000 |
|
321 |
49 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bình thường (gây mê) |
1.810.000 |
|
322 |
50 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bình thường (gây tê) |
1.242.000 |
|
323 |
51 |
Phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ (gây mê) |
1.929.000 |
|
324 |
52 |
Phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ (gây tê) |
1.445.000 |
|
325 |
53 |
Phẫu thuật khâu lại bục thành bụng đơn thuần (gây mê) |
2.238.000 |
|
326 |
54 |
Phẫu thuật thoát vị thành bụng thường (chưa bao gồm mảnh ghép thoát vị, lưới thoát vị) (gây mê) |
1.996.000 |
|
327 |
55 |
Phẫu thuật thoát vị thành bụng thường (chưa bao gồm mảnh ghép thoát vị, lưới thoát vị) (gây tê) |
1.312.000 |
|
328 |
56 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản (gây tê) |
768.000 |
|
329 |
57 |
Phẫu thuật lấy máu tụ tầng sinh môn (gây tê) |
1.217.000 |
|
330 |
58 |
Phẫu thuật khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn (gây mê) |
1.733.000 |
|
|
IV |
GAN - MẬT - TUỴ |
- |
|
331 |
1 |
Phẫu thuật cắt phân thuỳ gan (gây mê) |
2.747.000 |
|
332 |
2 |
Phẫu thuật cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn (gây mê) |
2.765.000 |
|
333 |
3 |
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr, phẫu thuật lại (gây mê) |
2.893.000 |
|
334 |
4 |
Phẫu thuật nối ống mật chủ, hỗng tràng dẫn lưu trong gan và cắt gan (gây mê) |
2.645.000 |
|
335 |
5 |
Phẫu thuật cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột (gây mê) |
2.645.000 |
|
336 |
6 |
Phẫu thuật cắt đuôi tuỵ và cắt lách (gây mê) |
2.745.000 |
|
337 |
7 |
Phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ (gây mê) |
2.766.000 |
|
338 |
8 |
Phẫu thuật cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách (gây mê) |
2.766.000 |
|
339 |
9 |
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr lần đầu (gây mê) |
2.872.000 |
|
340 |
10 |
Phẫu thuật nối ống mật chủ - tá tràng (gây mê) |
2.646.000 |
|
341 |
11 |
Phẫu thuật nối ống mật chủ - hỗng tràng (gây mê) |
2.645.000 |
|
342 |
12 |
Phẫu thuật lấy sỏi ống wirsung, nối wirsung - hỗng tràng (gây mê) |
2.645.000 |
|
343 |
13 |
Phẫu thuật nối nang tuỵ - dạ dày (gây mê) |
2.645.000 |
|
344 |
14 |
Phẫu thuật nối nang tuỵ - hỗng tràng (gây mê) |
2.645.000 |
|
345 |
15 |
Phẫu thuật cắt lách do chấn thương (gây mê) |
2.766.000 |
|
346 |
16 |
Phẫu thuật nối túi mật - hỗng tràng (gây mê) |
2.645.000 |
|
347 |
17 |
Phẫu thuật dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử (gây mê) |
2.529.000 |
|
348 |
18 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe tuỵ (gây mê) |
2.532.000 |
|
349 |
19 |
Phẫu thuật khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan (gây mê) |
2.818.000 |
|
350 |
20 |
Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu (gây mê) |
2.111.000 |
|
351 |
21 |
Phẫu thuật lấy sỏi, dẫn lưu túi mật gây mê |
1.902.000 |
|
352 |
22 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan (gây mê) |
1.702.000 |
|
|
V |
TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
- |
|
353 |
1 |
Phẫu thuật lấy sỏi san hô thận (gây mê) |
2.776.000 |
|
354 |
2 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản (gây mê) |
2.766.000 |
|
355 |
3 |
Phẫu thuật nối niệu quản - đài thận (Calico ureteral anastomosis) (gây mê) |
2.955.000 |
|
356 |
4 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì (gây mê) |
2.546.000 |
|
357 |
5 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì (gây tê) |
1.756.000 |
|
358 |
6 |
Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng (gây mê) |
2.655.000 |
|
359 |
7 |
Phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang (gây mê) |
2.767.000 |
|
360 |
8 |
Phẫu thuật lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận (gây mê) |
2.767.000 |
|
361 |
9 |
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại (gây mê) |
2.833.000 |
|
362 |
10 |
Phẫu thuật cắt nối niệu quản (gây mê) |
2.955.000 |
|
363 |
11 |
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo (gây mê) |
2.955.000 |
|
364 |
12 |
Phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da (gây mê) |
2.655.000 |
|
365 |
13 |
Phẫu thuật cắm niệu quản bàng quang (gây mê) |
2.955.000 |
|
366 |
14 |
Phẫu thuật thông niệu quản ra da qua một đoạn ruột đơn thuần (gây mê) |
2.655.000 |
|
367 |
15 |
Phẫu thuật cắt một nữa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang (gây mê) |
2.655.000 |
|
368 |
16 |
Phẫu thuật cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên (gây tê) |
1.817.000 |
|
369 |
17 |
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang (gây tê) |
2.098.000 |
|
370 |
18 |
Phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên (gây mê) |
2.655.000 |
|
371 |
19 |
Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang (gây mê) |
1.947.000 |
|
372 |
20 |
Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang (gây tê) |
1.681.000 |
|
373 |
21 |
Phẫu thuật cắt cổ bàng quang (gây mê) |
2.655.000 |
|
374 |
22 |
Phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau (gây mê) |
2.065.000 |
|
375 |
23 |
Phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau (gây tê) |
1.597.000 |
|
376 |
24 |
Phẫu thuật treo thận (gây mê ) |
1.637.000 |
|
377 |
25 |
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản (gây tê) |
1.899.000 |
|
378 |
26 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang (gây mê) |
2.100.000 |
|
379 |
27 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang (gây tê) |
1.526.000 |
|
380 |
28 |
Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật (gây mê) |
2.036.000 |
|
381 |
29 |
Phẫu thuật cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu (gây mê) |
2.065.000 |
|
382 |
30 |
Phẫu thuật cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu (gây tê) |
1.597.000 |
|
383 |
31 |
Phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước (gây tê) |
1.105.000 |
|
384 |
32 |
Phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang (gây mê) |
2.009.000 |
|
385 |
33 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn (gây mê) |
1.593.000 |
|
386 |
34 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn (gây tê) |
1.109.000 |
|
387 |
35 |
Phẫu thuật thắt tĩnh mạch tinh trên bụng (gây mê) |
1.593.000 |
|
388 |
36 |
Phẫu thuật thắt tĩnh mạch tinh trên bụng (gây tê) |
1.109.000 |
|
389 |
37 |
Phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu (gây mê) |
1.881.000 |
|
390 |
38 |
Phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu (gây tê) |
1.292.000 |
|
391 |
39 |
Phẫu thuật dẫn lưu thận qua da (gây mê) |
2.055.000 |
|
392 |
40 |
Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang qua nội soi (gây mê) |
1.584.000 |
|
393 |
41 |
Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang (gây mê) |
1.837.000 |
|
394 |
42 |
Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang (gây tê) |
1.305.000 |
|
395 |
43 |
Phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang (gây mê) |
1.844.000 |
|
396 |
44 |
Phẫu thuật cắt dương vật không vét hạch, cắt một nữa dương vật (gây mê) |
1.758.000 |
|
397 |
45 |
Phẫu thuật cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật (gây tê) |
1.418.000 |
|
398 |
46 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật (gây tê) |
1.520.000 |
|
399 |
47 |
Phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận (gây mê) |
1.733.000 |
|
400 |
48 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe khoang Retzius (gây mê) |
1.733.000 |
|
401 |
49 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt (gây tê) |
857.000 |
|
402 |
50 |
Phẫu thuật cắt u nang thừng tinh (gây tê) |
946.000 |
|
403 |
51 |
Phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo gây mê |
1.507.000 |
|
404 |
52 |
Phẫu thuật cắt u lành dương vật (gây mê) |
1.507.000 |
|
405 |
53 |
Phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo (gây mê) |
1.733.000 |
|
406 |
54 |
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) (gây mê) |
1.733.000 |
|
407 |
55 |
Phẫu thuật đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da (gây mê) |
1.733.000 |
|
408 |
56 |
Phẫu thuật chích áp xe tầng sinh môn (gây tê) |
475.000 |
|
|
VI |
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
- |
|
409 |
1 |
Phẫu thuật thay chỏm xương đùi (chưa bao gồm chỏm xương đùi, chuôi, xi măng, nẹp zimmer) (gây mê) |
2.955.000 |
|
410 |
2 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm nẹp cổ, nẹp, nẹp vít chân cung) (gây mê) |
3.283.000 |
|
411 |
3 |
Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy trật khớp vai (chưa bao gồm đai Desault, đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.553.000 |
|
412 |
4 |
Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay (chưa bao gồm đai Desault, đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.553.000 |
|
413 |
5 |
Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.988.000 |
|
414 |
6 |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.726.000 |
|
415 |
7 |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) ( gây tê) |
1.836.000 |
|
416 |
8 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.417.000 |
|
417 |
9 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.778.000 |
|
418 |
10 |
Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.699.000 |
|
419 |
11 |
Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.573.000 |
|
420 |
12 |
Phẫu thuật gãy monteggia (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.275.000 |
|
421 |
13 |
Phẫu thuật gãy monteggia (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.663.000 |
|
422 |
14 |
Phẫu thuật chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ (gây mê) |
2.688.000 |
|
423 |
15 |
Phẫu thuật chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ (gây tê) |
1.925.000 |
|
424 |
16 |
Phẫu thuật tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên (gây mê) |
2.275.000 |
|
425 |
17 |
Phẫu thuật tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên (gây tê) |
1.663.000 |
|
426 |
18 |
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.275.000 |
|
427 |
19 |
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.663.000 |
|
428 |
20 |
Phẫu thuật đóng đinh nội tuỷ xương đùi xuôi dòng (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.972.000 |
|
429 |
21 |
Phẫu thuật đóng đinh nội tuỷ xương đùi xuôi dòng (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
2.266.000 |
|
430 |
22 |
Phẫu thuật kết xương đinh nẹp một khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu chuyển (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.563.000 |
|
431 |
23 |
Phẫu thuật kết xương đinh nẹp một khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu chuyển (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
2.017.000 |
|
432 |
24 |
Phẫu thuật kết xương nẹp góc 95 độ hoặc vít nẹp lồi cầu điều trị gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.563.000 |
|
433 |
25 |
Phẫu thuật kết xương nẹp góc 95 độ hoặc vít nẹp lồi cầu điều trị gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
2.017.000 |
|
434 |
26 |
Phẫu thuật tạo hình dây chằng chéo khớp gối (chưa bao gồm vít, dây chằng nhân tạo) (gây mê) |
2.563.000 |
|
435 |
27 |
Phẫu thuật tạo hình dây chằng chéo khớp gối (chưa bao gồm vít, dây chằng nhân tạo) (gây tê) |
1.969.000 |
|
436 |
28 |
Phẫu thuật nẹp vis mâm chày và đầu trên xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.563.000 |
|
437 |
29 |
Phẫu thuật nẹp vít mâm chày và đầu trên xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.958.000 |
|
438 |
30 |
Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.743.000 |
|
439 |
31 |
Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.951.000 |
|
440 |
32 |
Phẫu thuật vá da toàn bộ, diện tích trên 10cm vuông (gây mê) |
2.312.000 |
|
441 |
33 |
Phẫu thuật vá da toàn bộ, diện tích trên 10cm vuông (gây tê) |
1.671.000 |
|
442 |
34 |
Phẫu thuật xương bả vai lên cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.542.000 |
|
443 |
35 |
Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.553.000 |
|
444 |
36 |
Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.945.000 |
|
445 |
37 |
Phẫu thuật đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.275.000 |
|
446 |
38 |
Phẫu thuật đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.836.000 |
|
447 |
39 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay có kết hợp xương với kirschner hoặc nẹp vít (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.714.000 |
|
448 |
40 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.766.000 |
|
449 |
41 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
2.020.000 |
|
450 |
42 |
Phẫu thuật trật khớp háng (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.501.000 |
|
451 |
43 |
Phẫu thuật trật khớp háng (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.878.000 |
|
452 |
44 |
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.489.000 |
|
453 |
45 |
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.977.000 |
|
454 |
46 |
Phẫu thuật đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc dupuytren (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.563.000 |
|
455 |
47 |
Phẫu thuật đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc dupuytren (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.954.000 |
|
456 |
48 |
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.610.000 |
|
457 |
49 |
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
2.027.000 |
|
458 |
50 |
Phẫu thuật cal lệch, không có kết hợp xương (gây mê) |
2.743.000 |
|
459 |
51 |
Phẫu thuật cal lệch, không có kết hợp xương (gây tê) |
1.951.000 |
|
460 |
52 |
Phẫu thuật đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ (gây mê) |
2.653.000 |
|
461 |
53 |
Phẫu thuật đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ (gây tê) |
1.926.000 |
|
462 |
54 |
Phẫu thuật vết thương khớp (gây mê) |
2.434.000 |
|
463 |
55 |
Phẫu thuật vết thương khớp (gây tê) |
1.713.000 |
|
464 |
56 |
Phẫu thuật nối gân gấp (gây mê) |
2.689.000 |
|
465 |
57 |
Phẫu thuật nối gân gấp (gây tê) |
1.990.000 |
|
466 |
58 |
Phẫu thuật vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 (gây mê) |
2.309.000 |
|
467 |
59 |
Phẫu thuật vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 (gây tê) |
1.601.000 |
|
468 |
60 |
Phẫu thuật tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt (gây mê) |
2.447.000 |
|
469 |
61 |
Phẫu thuật tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt (gây tê) |
1.856.000 |
|
470 |
62 |
Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5-10cm (gây mê) |
2.811.000 |
|
471 |
63 |
Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5-10cm (gây tê) |
2.099.000 |
|
472 |
64 |
Phẫu thuật cắt u cơ xâm lấn (gây mê) |
2.389.000 |
|
473 |
65 |
Phẫu thuật cắt u cơ xâm lấn (gây tê) |
1.592.000 |
|
474 |
66 |
Phẫu thuật cắt u thần kinh (gây mê) |
2.363.000 |
|
475 |
67 |
Phẫu thuật cắt u thần kinh (gây tê) |
1.790.000 |
|
476 |
68 |
Phẫu thuật gỡ dính thần kinh (gây mê) |
2.282.000 |
|
477 |
69 |
Phẫu thuật gỡ dính thần kinh (gây tê) |
1.712.000 |
|
478 |
70 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương (gây mê) |
2.267.000 |
|
479 |
71 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương (gây tê) |
1.669.000 |
|
480 |
72 |
Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu (gây mê) |
2.688.000 |
|
481 |
73 |
Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu (gây tê) |
1.932.000 |
|
482 |
74 |
Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.680.000 |
|
483 |
75 |
Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.937.000 |
|
484 |
76 |
Phẫu thuật tháo khớp vai (gây mê) |
2.455.000 |
|
485 |
77 |
Phẫu thuật cố định kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.553.000 |
|
486 |
78 |
Phẫu thuật cố định kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.972.000 |
|
487 |
79 |
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.275.000 |
|
488 |
80 |
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.706.000 |
|
489 |
81 |
Phẫu thuật cắt dị tật bẩm sinh về bàn tay và ngón tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.631.000 |
|
490 |
82 |
Phẫu thuật cắt dị tật bẩm sinh về bàn tay và ngón tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.354.000 |
|
491 |
83 |
Phẫu thuật đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.976.000 |
|
492 |
84 |
Phẫu thuật đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
2.172.000 |
|
493 |
85 |
Phẫu thuật cắt cụt đùi (gây mê) |
2.946.000 |
|
494 |
86 |
Phẫu thuật cắt cụt đùi (gây tê) |
2.237.000 |
|
495 |
87 |
Phẫu thuật lấy bỏ sụn chêm khớp gối (gây mê) |
2.435.000 |
|
496 |
88 |
Phẫu thuật lấy bỏ sụn chêm khớp gối (gây tê) |
1.909.000 |
|
497 |
89 |
Phẫu thuật đóng đinh xương chày mở (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.770.000 |
|
498 |
90 |
Phẫu thuật đóng đinh xương chày mở (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.999.000 |
|
499 |
91 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.563.000 |
|
500 |
92 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.954.000 |
|
501 |
93 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.563.000 |
|
502 |
94 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
2.055.000 |
|
503 |
95 |
Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kirschner (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.623.000 |
|
504 |
96 |
Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim kirschner (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.563.000 |
|
505 |
97 |
Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim kirschner (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
2.055.000 |
|
506 |
98 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng vít gãy thân xương sên (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.563.000 |
|
507 |
99 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng vít gãy thân xương sên (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
2.055.000 |
|
508 |
100 |
Phẫu thuật đặt vis gãy trật xương thuyền (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.275.000 |
|
509 |
101 |
Phẫu thuật cắt u xương sụn (gây mê) |
2.743.000 |
|
510 |
102 |
Phẫu thuật cắt u xương sụn (gây tê) |
1.951.000 |
|
511 |
103 |
Phẫu thuật nối gân duỗi (gây mê) |
2.633.000 |
|
512 |
104 |
Phẫu thuật nối gân duỗi (gây tê) |
1.983.000 |
|
513 |
105 |
Phẫu thuật gỡ dính gân (gây mê) |
2.282.000 |
|
514 |
106 |
Phẫu thuật gỡ dính gân (gây tê) |
1.731.000 |
|
515 |
107 |
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.688.000 |
|
516 |
108 |
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.992.000 |
|
517 |
109 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.055.000 |
|
518 |
110 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.577.000 |
|
519 |
111 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
1.961.000 |
|
520 |
112 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.687.000 |
|
521 |
113 |
Phẫu thuật viêm xương: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu (gây mê) |
2.238.000 |
|
522 |
114 |
Phẫu thuật viêm xương : Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu (gây tê) |
1.850.000 |
|
523 |
115 |
Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay (gây mê) |
2.020.000 |
|
524 |
116 |
Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay (gây tê) |
1.749.000 |
|
525 |
117 |
Phẫu thuật tháo khớp khuỷu (gây mê) |
1.749.000 |
|
526 |
118 |
Phẫu thuật tháo khớp khuỷu (gây tê) |
1.403.000 |
|
527 |
119 |
Phẫu thuật tháo khớp cổ tay (gây mê) |
1.749.000 |
|
528 |
120 |
Phẩu thuật tháo khớp cổ tay (gây tê) |
1.403.000 |
|
529 |
121 |
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
1.963.000 |
|
530 |
122 |
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.476.000 |
|
531 |
123 |
Phẫu thuật tháo khớp gối (gây mê) |
1.835.000 |
|
532 |
124 |
Phẫu thuật tháo khớp gối (gây tê) |
1.489.000 |
|
533 |
125 |
Phẫu thuật néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép xương bánh chè (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
1.902.000 |
|
534 |
126 |
Phẫu thuật néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép xương bánh chè (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.520.000 |
|
535 |
127 |
Phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè (chưa bao gồm nẹp chi dưới) (gây mê) |
1.837.000 |
|
536 |
128 |
Phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè (chưa bao gồm nẹp chi dưới) (gây tê) |
1.402.000 |
|
537 |
129 |
Phẫu thuật cắt cụt cẳng chân (gây mê) |
2.238.000 |
|
538 |
130 |
Phẫu thuật cắt cụt cẳng chân (gây tê) |
1.880.000 |
|
539 |
131 |
Phẫu thuật chân chữ x (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
1.946.000 |
|
540 |
132 |
Phẫu thuật chân chữ x (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.511.000 |
|
541 |
133 |
Phẫu thuật co gân achille (gây mê) |
1.528.000 |
|
542 |
134 |
Phẫu thuật co gân achille (gây tê) |
1.050.000 |
|
543 |
135 |
Phẫu thuật tháo một nửa bàn chân trước (gây mê) |
1.776.000 |
|
544 |
136 |
Phẫu thuật tháo một nửa bàn chân trước (gây tê) |
1.375.000 |
|
545 |
137 |
Phẫu thuật nẹp vis trong gãy trật xương chêm (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.511.000 |
|
546 |
138 |
Phẫu thuật cắt u máu khu trú, đường kín dưới 5cm (gây mê) |
1.659.000 |
|
547 |
139 |
Phẫu thuật cắt u máu khu trú, đường kín dưới 5cm (gây tê) |
1.231.000 |
|
548 |
140 |
Phẫu thuật tháo khớp kiểu pitrogoff (gây mê) |
1.749.000 |
|
549 |
141 |
Phẫu thuật tháo khớp kiểu pitrogoff (gây tê) |
1.403.000 |
|
550 |
142 |
Phẫu thuật cắt cụt cánh tay (gây mê) |
2.198.000 |
|
551 |
143 |
Phẫu thuật cắt cụt cánh tay (gây tê) |
1.763.000 |
|
552 |
144 |
Phẫu thuật găm kirschner trong gãy mắt cá hoặc vis mắt cá (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.511.000 |
|
553 |
145 |
Phẫu thuật cắt u bao gân (gây tê) |
1.318.000 |
|
554 |
146 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ may (gây tê) |
1.510.000 |
|
555 |
147 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch (gây tê) |
1.028.000 |
|
556 |
148 |
Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy xương mác (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê) |
1.511.000 |
|
557 |
149 |
Phẫu thuật tháo bỏ các ngón tay, ngón chân (gây tê) |
1.124.000 |
|
558 |
150 |
Phẫu thuật tháo đốt bàn (gây tê) |
1.137.000 |
|
|
VII |
THẦN KINH SỌ NÃO |
- |
|
559 |
1 |
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não (gây mê) |
4.062.000 |
|
560 |
2 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở (gây mê) |
3.368.000 |
|
561 |
3 |
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ (chưa bao gồm V-P Shunt) (gây mê) |
3.025.000 |
|
562 |
4 |
Phẫu thuật viêm xương sọ (gây mê) |
2.238.000 |
|
563 |
5 |
Phẫu thuật ghép khuyết xương sọ (chưa bao gồm sọ nhân tạo) (gây mê) |
2.238.000 |
|
564 |
6 |
Phẫu thuật cắt u da đầu lành đường kính trên 5cm (gây mê) |
1.857.000 |
|
565 |
7 |
Phẫu thuật cắt u da đầu lành đường kính từ 2 đến 5cm (gây mê) |
1.755.000 |
|
566 |
8 |
Phẫu thuật rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu (gây mê) |
1.450.000 |
|
567 |
9 |
Phẫu thuật cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm (gây mê) |
1.469.000 |
|
568 |
10 |
Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da cho trẻ em (gây mê) |
1.733.000 |
|
|
VIII |
SẢN PHỤ KHOA |
- |
|
569 |
1 |
Phẫu thuật đóng rò trực tràng âm đạo hoặc bàng quang âm đạo (gây mê) |
3.038.000 |
|
570 |
2 |
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật (gây mê) |
2.955.000 |
|
571 |
3 |
Phẫu thuật mở thông vòi trứng hai bên (gây mê) |
2.232.000 |
|
572 |
4 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ tử cung đường bụng (gây mê) |
2.403.000 |
|
573 |
5 |
Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan (gây mê) |
2.355.000 |
|
574 |
6 |
Phẫu thuật lấy khối máu tụ thành nang (gây tê) |
1.715.000 |
|
575 |
7 |
Phẫu thuật cắt khối u buồng trứng ngã bụng (gây tê) |
1.668.000 |
|
576 |
8 |
Phẫu thuật cắt tử cung ngã âm đạo, sửa thành âm đạo (gây tê) |
1.872.000 |
|
577 |
9 |
Phẫu thuật lefort (gây mê) |
1.885.000 |
|
578 |
10 |
Phẫu thuật khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng (gây tê) |
1.360.000 |
|
579 |
11 |
Phẫu thuật cắt cụt cổ tử cung (gây tê) |
1.461.000 |
|
580 |
12 |
Phẫu thuật treo tử cung (gây mê) |
1.885.000 |
|
581 |
13 |
Phẫu thuật treo tử cung (gây tê) |
1.391.000 |
|
582 |
14 |
Phẫu thuật làm lại thành âm đạo (gây tê) |
1.356.000 |
|
583 |
15 |
Phẫu thuật cắt u nang vú hay u vú lành tính (gây tê) |
1.131.000 |
|
584 |
16 |
Phẫu thuật cắt u nang vú hay u vú lành tính (gây mê) |
1.530.000 |
|
585 |
17 |
Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ (gây mê) |
1.785.000 |
|
586 |
18 |
Phẫu thuật bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân corio âm đạo (gây tê) |
1.215.000 |
|
587 |
19 |
Phẫu thuật lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn (gây tê) |
1.215.000 |
|
588 |
20 |
Phẫu thuật khâu hở eo tử cung (gây tê) |
743.000 |
|
|
IX |
MẮT |
- |
|
589 |
1 |
Phẫu thuật phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng tia Laser YAG (gây tê) |
1.733.000 |
|
590 |
2 |
Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp (gây tê) |
1.995.000 |
|
591 |
3 |
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy - Dutemps (gây mê) |
2.918.000 |
|
592 |
4 |
Phẫu thuật chích máu, mủ tiền phòng (gây tê) |
1.172.000 |
|
593 |
5 |
Phẫu thuật cắt bỏ chắp có bọc (gây mê) |
1.293.000 |
|
|
X |
TAI - MŨI - HỌNG |
- |
|
594 |
1 |
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi (gây mê) |
2.039.000 |
|
595 |
2 |
Phẫu thuật rò vùng sống mũi (gây mê) |
2.039.000 |
|
596 |
3 |
Phẫu thuật xoang trán (gây mê) |
2.398.000 |
|
597 |
4 |
Phẫu thuật nạo sàng hàm (gây mê) |
2.390.000 |
|
598 |
5 |
Phẫu thuật Caldwell-luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng (gây mê) |
2.390.000 |
|
599 |
6 |
Phẫu thuật khâu phục hồi thanh quản do chấn thương (gây mê) |
2.367.000 |
|
600 |
7 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng (gây mê) |
2.039.000 |
|
601 |
8 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng hàm (gây mê) |
2.656.000 |
|
602 |
9 |
Phẫu thuật nội soi mũi xoang chức năng (gây mê) |
2.652.000 |
|
603 |
10 |
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ và vá nhĩ qua nội soi (gây mê) |
2.824.000 |
|
604 |
11 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi (gây tê) |
1.133.000 |
|
605 |
12 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi bị thủng (gây mê) |
1.449.000 |
|
606 |
13 |
Phẫu thuật cắt Polyp mũi (gây mê) |
1.632.000 |
|
|
XI |
RĂNG - HÀM - MẶT |
- |
|
607 |
1 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật (gây tê) |
922.000 |
|
608 |
2 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật (gây mê) |
1.525.000 |
|
609 |
3 |
Phẫu thuật cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
1.795.000 |
|
610 |
4 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
1.565.000 |
|
611 |
5 |
Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ (gây mê) |
1.500.000 |
|
|
XII |
BỎNG |
- |
|
|
XII.1 |
NGƯỜI LỚN |
- |
|
612 |
1 |
Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể (chưa bao gồm lưỡi dao cắt tiếp tuyến laro) (gây mê) |
2.115.000 |
|
613 |
2 |
Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể (gây mê) |
2.115.000 |
|
614 |
3 |
Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10-15% diện tích cơ thể (chưa bao gồm lưỡi dao cắt tiếp tuyến laro) (gây mê) |
1.524.000 |
|
615 |
4 |
Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể (gây mê) |
1.525.000 |
|
616 |
5 |
Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể (chưa bao gồm lưỡi dao cắt tiếp tuyến laro) (gây mê) |
1.298.000 |
|
617 |
6 |
Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể (gây tê) |
825.000 |
|
618 |
7 |
Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể (gây mê) |
1.294.000 |
|
|
XII.2 |
TRẺ EM |
- |
|
619 |
1 |
Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể (chưa bao gồm lưỡi dao cắt tiếp tuyến laro) (trẻ em - gây mê) |
2.115.000 |
|
620 |
2 |
Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể (trẻ em -gây mê) |
1.515.000 |
|
621 |
3 |
Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể (chưa bao gồm lưỡi dao cắt tiếp tuyến laro) (trẻ em - gây mê) |
1.524.000 |
|
622 |
4 |
Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể (trẻ em - gây mê) |
1.472.000 |
|
623 |
5 |
Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể (chưa bao gồm lưỡi dao cắt tiếp tuyến laro) (trẻ em - gây mê) |
1.298.000 |
|
624 |
6 |
Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể (trẻ em - gây mê) |
1.298.000 |
|
|
XIII |
GHÉP DA |
- |
|
625 |
1 |
Phẫu thuật ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể (gây mê) |
2.312.000 |
|
626 |
2 |
Phẫu thuật ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể (gây mê) |
1.722.000 |
|
627 |
3 |
Phẫu thuật ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể (gây mê) |
1.495.000 |
|
|
XIV |
NHI |
- |
|
628 |
1 |
Phẫu thuật thoát vị rốn (chưa bao gồm mảnh ghép thoát vị, lưới thoát vị) (gây mê) |
2.328.000 |
|
629 |
2 |
Phẫu thuật tồn tại ống niệu rốn (gây mê) |
2.239.000 |
|
|
XIV.1 |
SƠ SINH |
|
|
630 |
1 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối (sơ sinh - gây mê) |
2.529.000 |
|
631 |
2 |
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng (chưa bao gồm mảnh ghép thoát vị, lưới thoát vị) (sơ sinh - gây mê) |
2.337.000 |
|
632 |
3 |
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo (sơ sinh - gây mê) |
2.922.000 |
|
|
XIV.2 |
TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
- |
|
633 |
1 |
Cố định ngoài mảng sườn di động |
394.000 |
|
634 |
2 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe phổi (nhi - gây mê) |
1.705.000 |
|
|
XIV.3 |
TIÊU HOÁ |
- |
|
635 |
1 |
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại (nhi - gây mê) |
2.867.000 |
|
636 |
2 |
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật (nhi - gây mê) |
2.867.000 |
|
637 |
3 |
Phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo (nhi - gây mê) |
2.929.000 |
|
638 |
4 |
Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo (nhi - gây mê) |
2.929.000 |
|
639 |
5 |
Phẫu thuật cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng (nhi - gây mê) |
3.047.000 |
|
640 |
6 |
Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng (nhi - gây mê) |
3.047.000 |
|
641 |
7 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi (gây mê) |
2.529.000 |
|
642 |
8 |
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo (nhi - gây mê) |
3.047.000 |
|
643 |
9 |
Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn (nhi - gây mê) |
2.370.000 |
|
644 |
10 |
Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo (nhi - gây mê) |
2.428.000 |
|
645 |
11 |
Phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non (nhi - gây mê) |
1.938.000 |
|
646 |
12 |
Phẫu thuật tháo lồng ruột (nhi - gây mê) |
1.637.000 |
|
647 |
13 |
Phẫu thuật cắt túi thừa meckel (nhi - gây mê) |
1.779.000 |
|
648 |
14 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi (gây mê) |
1.806.000 |
|
649 |
15 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát (gây mê) |
1.939.000 |
|
650 |
16 |
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em (gây mê) |
2.238.000 |
|
651 |
17 |
Phẫu thuật mở thông dạ dày trẻ lớn (gây mê) |
1.785.000 |
|
652 |
18 |
Phẫu thuật sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn (nhi - gây mê) |
1.536.000 |
|
653 |
19 |
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn (chưa bao gồm mảnh ghép thoát vị, lưới thoát vị) (nhi - gây mê) |
1.747.000 |
|
654 |
20 |
Phẫu thuật cắt mõm thừa trực tràng (nhi - gây mê) |
1.733.000 |
|
655 |
21 |
Phẫu thuật nong hậu môn dưới (nhi - gây mê) |
992.000 |
|
|
XIV.4 |
GAN - MẬT - TUỴ |
- |
|
656 |
1 |
Phẫu thuật dẫn lưu túi mật (gây mê) |
1.849.000 |
|
657 |
2 |
Phẫu thuật cắt u nang tuỵ không cắt tuỵ dẫn lưu (nhi - gây mê) |
1.942.000 |
|
|
XIV.5 |
TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
- |
|
658 |
1 |
Phẫu thuật tinh hoàn lạc chổ (gây mê) |
2.272.000 |
|
659 |
2 |
Phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn (nhi - gây mê) |
1.835.000 |
|
660 |
3 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên (chưa bao gồm mảnh ghép thoát vị, lưới thoát vị) (nhi - gây mê) |
1.747.000 |
|
661 |
4 |
Phẫu thuật dẫn lưu thận (nhi - gây mê) |
2.033.000 |
|
662 |
5 |
Phẫu thuật sỏi bàng quang (nhi - gây mê) |
1.749.000 |
|
663 |
6 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn (nhi - gây mê) |
1.975.000 |
|
664 |
7 |
Phẫu thuật nang thừng tinh một bên (nhi - gây mê) |
1.747.000 |
|
665 |
8 |
Phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo (nhi - gây mê) |
2.032.000 |
|
666 |
9 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn (chưa bao gồm mảnh ghép thoát vị, lưới thoát vị) (nhi - gây mê) |
1.716.000 |
|
667 |
10 |
Phẫu thuật mở thông bàng quang (gây mê) |
1.722.000 |
|
668 |
11 |
Phẫu thuật tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật (nhi - gây mê) |
1.687.000 |
|
|
XIV.6 |
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
- |
|
669 |
1 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp đơn thuần (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây mê) |
2.610.000 |
|
670 |
2 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp đơn thuần (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây tê) |
2.115.000 |
|
671 |
3 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây mê) |
2.688.000 |
|
672 |
4 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây tê) |
2.101.000 |
|
673 |
5 |
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây mê) |
2.688.000 |
|
674 |
6 |
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây mê) |
2.416.000 |
|
675 |
7 |
Phẫu thuật tách ngón 1 (ngón cái) độ II, III, IV (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây mê) |
2.447.000 |
|
676 |
8 |
Phẫu thuật tách ngón 1 (ngón cái) độ II, III, IV (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây tê) |
1.707.000 |
|
677 |
9 |
Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây mê) |
2.743.000 |
|
678 |
10 |
Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây tê) |
2.235.000 |
|
679 |
11 |
Phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây mê) |
2.406.000 |
|
680 |
12 |
Phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây tê) |
1.857.000 |
|
681 |
13 |
Phẫu thuật khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng (nhi - gây mê) |
2.238.000 |
|
682 |
14 |
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây mê) |
2.153.000 |
|
683 |
15 |
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây tê) |
1.667.000 |
|
684 |
16 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu (nhi - gây mê) |
1.576.000 |
|
685 |
17 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu (nhi - tê) |
1.000.000 |
|
686 |
18 |
Phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay (nhi - gây mê) |
1.737.000 |
|
687 |
19 |
Phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay (nhi - gây tê) |
1.330.000 |
|
688 |
20 |
Phẫu thuật cắt u xương lành (nhi - gây mê) |
1.733.000 |
|
689 |
21 |
Phẫu thuật cắt u xương lành (nhi - gây tê) |
1.242.000 |
|
690 |
22 |
Phẫu thuật dẫn lưu viêm mũ khớp, không sai khớp (nhi - gây tê) |
1.270.000 |
|
691 |
23 |
Phẫu thuật dẫn lưu viêm mũ khớp, không sai khớp (nhi - gây mê) |
1.826.000 |
|
692 |
24 |
Phẫu thuật chích áp xe phần mềm lớn (nhi - gây tê) |
1.044.000 |
|
693 |
25 |
Phẫu thuật chích áp xe phần mềm lớn (nhi - gây mê) |
1.151.000 |
|
|
XIV.7 |
TẠO HÌNH |
- |
|
694 |
1 |
Phẫu thuật tạo hình cơ thắt hậu môn (nhi - gây mê) |
2.344.000 |
|
695 |
2 |
Phẫu thuật tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên (nhi - gây mê) |
2.504.000 |
|
|
XV |
NỘI SOI |
- |
|
696 |
1 |
Phẫu thuật cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi (gây mê) |
2.556.000 |
|
697 |
2 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi (chưa bao gồm mảnh ghép thoát vị, lưới thoát vị) (gây mê) |
2.558.000 |
|
698 |
3 |
Phẫu thuật cắt chỏm nang gan qua nội soi (gây mê) |
2.556.000 |
|
699 |
4 |
Phẫu thuật khâu thủng dạ dày qua nội soi (gây mê) |
2.798.000 |
|
700 |
5 |
Phẫu thuật điều trị dãn tĩnh mạch thừng tinh qua nội soi (gây mê) |
2.565.000 |
|
701 |
6 |
Phẫu thuật cắt Polyp trực tràng qua nội soi (gây tê) |
1.102.000 |
|
702 |
7 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi (gây mê) |
2.496.000 |
|
703 |
8 |
Phẫu thuật cắt u buồng trứng, tử cung thông vòi trứng qua nội soi (gây mê) |
2.506.000 |
|
704 |
9 |
Phẫu thuật cắt Polyp dạ dày qua nội soi (gây tê) |
1.044.000 |
|
705 |
10 |
Phẫu thuật cắt Polyp đại tràng Sigma qua nội soi (gây tê) |
1.099.000 |
|
706 |
11 |
Phẫu thuật nội soi tuyến giáp bằng dao siêu âm (chưa bao gồm dao siêu âm) (gây mê) |
2.445.000 |
|
707 |
12 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa qua nội soi (gây mê) |
2.556.000 |
|
|
XV1 |
TẠO HÌNH - THẨM MỸ |
- |
|
708 |
1 |
Phẫu thuật nối lại bàn hoặc nối ngón tay bị đứt lìa 4 ngón trở lên (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.629.000 |
|
709 |
2 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (gây tê) |
1.270.000 |
|
710 |
3 |
Phẫu thuật nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.900.000 |
|
711 |
4 |
Phẫu thuật nối lại 1 hoặc 2 ngón tay bị đứt lìa (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
2.680.000 |
|
712 |
5 |
Phẫu thuật tạo hình vành tai (gây mê) |
2.332.000 |
|
713 |
6 |
Phẫu thuật tạo hình ống tai ngoài phần xương (gây mê) |
2.332.000 |
|
714 |
7 |
Phẫu thuật tạo hình niệu quản do hẹp và do vết thương niệu quản (gây mê) |
2.955.000 |
|
715 |
8 |
Phẫu thuật tạo hình hậu môn (gây mê) |
2.425.000 |
|
716 |
9 |
Phẫu thuật tạo hình thành bụng phức tạp (gây mê) |
2.586.000 |
|
717 |
10 |
Phẫu thuật cắt sửa góc hàm dưới (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê) |
1.564.000 |
|
718 |
11 |
Phẫu thuật nâng sống mũi với chất liệu tự thân (gây mê) |
1.799.000 |
|
719 |
12 |
Phẫu thuật tai vểnh (gây mê) |
1.742.000 |
|
720 |
13 |
Phẫu thuật tạo hình mũi, độn chất liệu nhân tạo (chưa bao gồm vật liệu nhân tạo) (gây mê) |
1.767.000 |
|
721 |
14 |
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt tại chổ đơn giản (gây tê) |
1.424.000 |
|
722 |
15 |
Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (Gynecomastia) (gây tê) |
1.008.000 |
|
723 |
16 |
Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (Gynecomastia) (gây mê) |
1.530.000 |
|
724 |
17 |
Phẫu thuật lấy mỡ mi dưới (gây mê) |
1.507.000 |
|
725 |
18 |
Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi, hạt cơm, u gai (gây mê) |
1.529.000 |
|
726 |
19 |
Phẫu thuật ghép da tự do trên diện hẹp (gây tê) |
1.283.000 |
|
727 |
20 |
Phẫu thuật di chuyển các vạt da hình trụ (gây tê) |
1.283.000 |
|
728 |
21 |
Phẫu thuật sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản (gây tê) |
1.283.000 |
|
|
C4.2 |
THỦ THUẬT |
- |
|
|
I |
CẤP CỨU |
- |
|
729 |
1 |
Đặt sonde blakemore (chưa bao gồm sonde blakemore) (gây tê) |
489.000 |
|
730 |
2 |
Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau |
336.000 |
|
|
II |
TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
- |
|
731 |
1 |
Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh (gây tê) |
1.144.000 |
|
732 |
2 |
Thay Sonde dẫn lưu thận (gây tê) |
237.000 |
|
733 |
3 |
Thay Sonde dẫn lưu bàng quang |
175.000 |
|
734 |
4 |
Rút sonde JJ (gây tê) |
400.000 |
|
|
III |
UNG BƯỚU |
- |
|
735 |
1 |
Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm |
391.000 |
|
736 |
2 |
Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo (gây tê) |
392.000 |
|
737 |
3 |
Sinh thiết amidan (gây tê) |
184.000 |
|
738 |
4 |
Sinh thiết u vùng khoan miệng (gây tê) |
184.000 |
|
739 |
5 |
Truyền hoá chất điều trị ung thư (chưa bao gồm thuốc, hoá chất) |
150.000 |
|
740 |
6 |
Bơm hoá chất điều trị ung thư (chưa bao gồm thuốc, hoá chất) |
267.000 |
|
|
IV |
TIÊU HOÁ - GAN - MẬT - TUỴ |
- |
|
741 |
1 |
Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng Sigma (gây mê) |
850.000 |
|
742 |
2 |
Chọc hút áp xe gan (gây mê) |
933.000 |
|
743 |
3 |
Chọc dò túi cùng Douglas (gây tê) |
220.000 |
|
744 |
4 |
Chích áp xe thành bụng (gây mê) |
420.000 |
|
|
V |
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
- |
|
745 |
1 |
Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV (gây mê) |
980.000 |
|
746 |
2 |
Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối (gây mê) |
1.130.000 |
|
747 |
3 |
Nắn trong bong sụn tiếp hợp khớp háng (gây mê) |
1.130.000 |
|
748 |
4 |
Nắn trong gãy Moteggia (gây mê) |
994.000 |
|
749 |
5 |
Nắn gãy và trật khớp khuỷu (gây mê) |
980.000 |
|
750 |
6 |
Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X (gây mê) |
1.130.000 |
|
751 |
7 |
Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X (gây tê) |
723.000 |
|
752 |
8 |
Nắn gãy 2 xương cẳng chân (gây mê) |
1.130.000 |
|
753 |
9 |
Nắn trong gãy Dupuytren (gây tê) |
764.000 |
|
754 |
10 |
Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay (gây mê) |
980.000 |
|
755 |
11 |
Nắn gãy cổ xương cánh tay (gây mê) |
994.000 |
|
756 |
12 |
Nắn bó bột gãy thân xương đùi, cổ lồi cầu đùi (gây mê) |
1.156.000 |
|
757 |
13 |
Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng (gây mê) |
1.156.000 |
|
758 |
14 |
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
538.000 |
|
759 |
15 |
Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann (gây tê) |
485.000 |
|
760 |
16 |
Nẹp bột các loại, không nắn chi trên |
190.000 |
|
761 |
17 |
Nẹp bột các loại, không nắn chi dưới |
328.000 |
|
|
VI |
SẢN PHỤ KHOA |
- |
|
762 |
1 |
Cắt và khâu tầng sinh môn (gây tê) |
1.059.000 |
|
|
VII |
TAI - MŨI - HỌNG |
- |
|
763 |
1 |
Khâu vành tai sau rách chấn thương (gây tê) |
564.000 |
|
764 |
2 |
Cầm máu cấp cứu sau cắt Amiđan gây mê |
1.032.000 |
|
|
XVII |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
765 |
1 |
Mài răng làm cầu chụp |
420.000 |
|
|
IX |
NHI |
- |
|
766 |
IX.1 |
Đặt catheter tĩnh mạch rốn |
417.000 |
|
|
IX.2 |
SƠ SINH |
- |
|
|
|
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
- |
|
767 |
1 |
Nắn bó chỉnh hình chân khoèo |
524.000 |
|
768 |
2 |
Nong miệng nối hậu môn (gây mê) |
830.000 |
|
769 |
3 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
611.000 |
|
770 |
4 |
Chích, rạch áp xe lớn đặt dẫn lưu (thực hiện trong phòng mổ) (gây tê) |
259.000 |
|
|
X |
NỘI SOI |
- |
|
771 |
1 |
Nội soi hạ họng lấy dị vật (gây mê) |
782.000 |
|
772 |
2 |
Nội soi hạ họng lấy dị vật (gây tê) |
447.000 |
|
773 |
3 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê và chải rửa phế quản |
658.000 |
|
|
XI |
DỊCH VỤ BỔ SUNG |
|
|
774 |
544 |
Oxy cao áp |
78.000 |
|
|
C5 |
XÉT NGHIỆM |
|
|
|
C5.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
775 |
1 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
46.000 |
|
776 |
2 |
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) |
23.000 |
|
777 |
3 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
26.000 |
|
778 |
4 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
21.000 |
|
779 |
5 |
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) |
15.000 |
|
780 |
6 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
16.000 |
|
781 |
7 |
Xét nghiệm sức bền hồng cầu |
33.000 |
|
782 |
8 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) |
24.000 |
|
783 |
9 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
- |
|
|
|
- Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm |
34.000 |
|
|
|
- Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên phiến đá |
33.000 |
|
|
|
- Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên giấy |
34.000 |
|
784 |
10 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu, khối bạch cầu |
20.000 |
|
785 |
11 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
18.000 |
|
786 |
12 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động |
26.000 |
|
787 |
13 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
- |
|
|
|
- Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm |
27.000 |
|
|
|
- Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp phiến đá |
27.000 |
|
788 |
14 |
Tìm tế bào Hargraves |
31.000 |
|
789 |
15 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) |
10.000 |
|
790 |
16 |
Co cục máu đông |
13.000 |
|
791 |
17 |
Thời gian Howell |
22.000 |
|
792 |
18 |
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) |
49.000 |
|
793 |
19 |
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp |
58.000 |
|
794 |
20 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công |
38.000 |
|
795 |
21 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
55.000 |
|
796 |
22 |
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) |
37.000 |
|
797 |
23 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần; Ure; Axit Uric; Amilaze… (mỗi chất) |
- |
|
|
|
- Định lượng Albumine |
24.000 |
|
|
|
- Định lượng Creatine |
24.000 |
|
|
|
- Định lượng Globuline |
26.000 |
|
|
|
- Định lượng Glucose |
24.000 |
|
|
|
- Định lượng Phospho |
24.000 |
|
|
|
- Định lượng Protein toàn phần |
24.000 |
|
|
|
- Định lượng Ure |
25.000 |
|
|
|
- Định lượng Axit Uric |
24.000 |
|
|
|
- Định lượng Amilaze |
26.000 |
|
798 |
24 |
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh |
- |
|
|
|
- Đinh lượng Sắt huyết thanh |
41.000 |
|
|
|
- Đinh lượng Mg ++ huyết thanh |
42.000 |
|
799 |
25 |
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm enzym: Phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
- |
|
|
|
- BILIRUBIN toàn phần |
24.000 |
|
|
|
- BILIRUBIN trực tiếp hoặc gián tiếp |
24.000 |
|
|
|
- Phosphataze kiềm |
25.000 |
|
|
|
- GOT |
25.000 |
|
|
|
- GPT |
25.000 |
|
800 |
26 |
Định lượng Triglyceride hoặc Phospholipid Lipid toàn phần hoặc Cholesrol toàn phần hoặc HDL - cholestrol hoặc LDL - cholestrol |
- |
|
|
|
- Định lượng Tryglyceride |
28.000 |
|
|
|
- Định lượng Cholestrol toàn phần |
29.000 |
|
|
|
- HDL - cholestrol |
28.000 |
|
|
|
- LDL - cholestrol |
28.000 |
|
|
|
- Định lượng Lipid toàn phần |
29.000 |
|
801 |
27 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
21.000 |
|
802 |
28 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) |
90.000 |
|
803 |
29 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: Ống nghiệm, Gelcard/ Scangel) |
41.000 |
|
804 |
30 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel |
81.000 |
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
805 |
1 |
Pro-calcitonin |
300.000 |
|
806 |
2 |
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) |
338.000 |
|
807 |
3 |
Đường máu mao mạch |
20.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM HOÁ SINH |
|
|
808 |
1 |
HbA1C |
94.000 |
|
809 |
2 |
Điện di protein huyết thanh |
161.000 |
|
810 |
3 |
Điện di huyết sắc tố (định lượng) |
320.000 |
|
|
C5.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
811 |
1 |
Calci niệu |
18.000 |
|
812 |
2 |
Phospho niệu |
19.000 |
|
813 |
3 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu |
34.000 |
|
814 |
4 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu |
|
|
|
|
- Định lượng Protein niệu |
13.000 |
|
|
|
- Định lượng đường niệu |
13.000 |
|
815 |
5 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
- |
|
|
|
- Ure niệu |
20.000 |
|
|
|
- Axit Uric niệu |
19.000 |
|
|
|
- Creatinin niệu |
19.000 |
|
816 |
6 |
Amylase niệu |
33.000 |
|
817 |
7 |
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hoá học - miễn dịch |
14.000 |
|
|
C5.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
818 |
1 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân |
31.000 |
|
|
C5.4 |
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
819 |
1 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) |
22.000 |
|
820 |
2 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) |
|
|
|
|
- Soi trực tiếp nhuộm soi nhuộm Gram |
41.000 |
|
|
|
- Soi trực tiếp nhuộm soi nhuộm xanh Methylen |
37.000 |
|
821 |
3 |
Kháng sinh đồ |
116.000 |
|
822 |
4 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường |
178.000 |
|
823 |
5 |
Anti-HBs định lượng |
98.000 |
|
824 |
6 |
RPR định tính |
32.000 |
|
825 |
7 |
TPHA định tính |
39.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
826 |
1 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) |
57.000 |
|
827 |
2 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào |
81.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
828 |
1 |
Protein dịch |
13.000 |
|
829 |
2 |
Glucose dịch |
17.000 |
|
830 |
3 |
Clo dịch |
21.000 |
|
831 |
4 |
Phản ứng Pandy |
8.000 |
|
832 |
5 |
Rivalta |
8.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
833 |
1 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
212.000 |
|
834 |
2 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
149.000 |
|
835 |
3 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
235.000 |
|
|
C6 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
836 |
1 |
Điện tâm đồ |
34.000 |
|
837 |
2 |
Đo chức năng hô hấp |
77.000 |
|
838 |
3 |
Test thanh thải Creatinine |
39.000 |
|
839 |
4 |
Test thanh thải Ure |
43.000 |
|
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số thứ tự |
Số thứ tự theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức giá (đồng) |
Ghi chú |
1 |
1 |
Chiếu đèn 24 giờ |
42.000 |
|
2 |
2 |
Đặt kim luồn giữ ven (đã tính kim)/1lần |
26.000 |
|
3 |
3 |
Kỹ thuật hút nhớt trẻ em |
16.000 |
|
4 |
4 |
Bộc lộ tĩnh mạch |
59.000 |
|
5 |
5 |
Nuôi ăn qua thông dạ dày sơ sinh/1lần đặt sonde |
19.000 |
|
6 |
6 |
Nuôi ăn tĩnh mạch sơ sinh bằng máy đếm giọt tự động |
38.000 |
|
7 |
7 |
Thở ôxy qua mash có túi dự trữ |
98.000 |
|
8 |
8 |
Hút dịch mũi họng làm thông thoáng đường thở/1lần |
14.000 |
|
9 |
9 |
Kỹ thuật tắm bé (bao gồm VTTH) |
30.000 |
|
10 |
10 |
Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh |
339.000 |
|
11 |
11 |
Chăm sóc rốn sơ sinh |
28.000 |
|
12 |
12 |
Nằm lồng hấp 24 giờ |
36.000 |
|
13 |
13 |
Bơm Surfactant điều trị suy hô hấp do bệnh màng trong sơ sinh (chưa bao gồm thuốc) |
377.000 |
|
14 |
14 |
Đo áp lực tĩnh mạch TW qua tĩnh mạch rốn |
329.000 |
|
15 |
15 |
Thải sắt (chưa bao gồm thuốc) |
53.000 |
|
16 |
16 |
Tiêm xương chày |
165.000 |
|
17 |
17 |
Mắc monitor/24 giờ |
22.000 |
|
18 |
18 |
Thở áp lực dương liên tục qua mũi trong ngày |
64.000 |
|
19 |
19 |
Thở ôxy qua canulla và theo dõi liên tục tại phòng cấp cứu/24giờ |
208.000 |
|
20 |
20 |
Đặt sonde dạ dày nuôi ăn/1lần |
72.000 |
|
21 |
21 |
Sonde hậu môn |
25.000 |
|
22 |
22 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn đùi bằng Mesh qua mổ hở (chưa bao gồm Mesh Prolene) |
1.133.000 |
|
23 |
23 |
Phẫu thuật khâu cắt ung thư vú |
1.838.000 |
|
24 |
24 |
Phẫu thuật cắt túi mật |
1.952.000 |
|
25 |
25 |
Phẫu thuật khâu treo trĩ (gây mê) |
2.588.000 |
|
26 |
26 |
Nong da quy đầu |
110.000 |
|
27 |
27 |
Phẫu thuật Patey |
3.891.000 |
|
28 |
28 |
Phẫu thuật STRIPPING 1 chân |
2.186.000 |
|
29 |
29 |
Phẫu thuật STRIPPING 2 chân |
3.054.000 |
|
30 |
30 |
Phẫu thuật chuyển vị lại dương vật |
1.665.000 |
|
31 |
31 |
Phẫu thuật tồn tại ống niệu rốn |
1.375.000 |
|
32 |
32 |
Phẫu thuật thoát vị rốn (chưa bao gồm Mesh prolene 6 x 11) |
1.815.000 |
|
33 |
33 |
Phẫu thuật MILES |
3.134.000 |
|
34 |
34 |
Phẫu thuật hẹp ống cổ tay 1 bên |
1.139.000 |
|
35 |
35 |
Phẫu thuật nội soi khâu lại cơ hoành, thoát vị hoành |
3.735.000 |
|
36 |
36 |
Phẫu thuật nội soi khâu lổ thủng ruột non |
3.631.000 |
|
37 |
37 |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu cục (chưa bao gồm sonde 2 nồng) |
3.647.000 |
|
38 |
38 |
Nội soi lồng ngực trong tràn khí màng phổi (chưa bao gồm ống nội khí quản 2 nồng) |
1.868.000 |
|
39 |
39 |
Nội soi cắt hạnh giao cảm ngực 2 bên (chưa bao gồm ống nội khí quản 2 nồng) |
1.810.000 |
|
40 |
40 |
Phẫu thuật nội soi cắt bướu bàng quang qua đường niệu đạo |
1.497.000 |
|
41 |
41 |
Điều trị dãn tĩnh mạch thừng tinh qua nội soi |
1.350.000 |
|
42 |
42 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn xuống bìu qua nội soi |
1.897.000 |
|
43 |
43 |
Phẫu thuật nội soi lạc nội mạc tử cung |
2.554.000 |
|
44 |
44 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trực tràng thấp có khâu nội ruột bằng Stapler (chưa bao gồm Stapler) |
4.178.000 |
|
45 |
45 |
Thủ thuật xuyên đinh kéo tạ điều trị gãy xương |
179.000 |
|
46 |
46 |
Bóc nhau nhân tạo |
274.000 |
|
47 |
47 |
Kiểm soát tử cung |
173.000 |
|
48 |
48 |
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo |
751.000 |
|
49 |
49 |
Test nhanh Rubella |
132.000 |
|
50 |
50 |
Rota virus nhanh |
162.000 |
|
51 |
51 |
H.pylori nhanh |
69.000 |
|
52 |
52 |
Chích lễ |
38.000 |
|
53 |
53 |
Vật lý phục hồi chức năng trẻ khuyết tật |
17.000 |
|
54 |
54 |
Vật lý phục hồi chức năng trẻ viêm não, bại liệt, trẻ chậm phát triển, người cao tuổi |
17.000 |
|
55 |
55 |
Xông thuốc bộ phận |
24.000 |
|
56 |
56 |
Xông thuốc toàn thân |
43.000 |
|
57 |
57 |
Ngâm thuốc YHCT bộ phận |
37.000 |
|
58 |
58 |
Ngâm thuốc YHCT toàn thân |
50.000 |
|
59 |
59 |
Bó thuốc |
22.000 |
|
60 |
60 |
Điều hoà khí huyết |
10.000 |
|
61 |
61 |
Nhổ lông siêu |
21.000 |
|
62 |
62 |
Tiêm trong da, tiêm dưới da, tiêm bắp (chưa bao gồm thuốc) |
5.000 |
|
63 |
63 |
Tiêm tĩnh mạch (chưa bao gồm thuốc) |
5.000 |
|
64 |
64 |
Truyền tĩnh mạch (chưa bao gồm thuốc, dịch truyền) |
28.000 |
|
65 |
65 |
Cố định tạm thời gãy xương |
59.000 |
|
66 |
66 |
Cầm máu vết thương chảy máu |
76.000 |
|
67 |
67 |
Thủ thuật sốc điện tâm thần |
50.000 |
|
68 |
68 |
Thủ thuật bơm hoá chất vào màng phổi gây xơ hoá màng phổi (chưa bao gồm thuốc) |
419.000 |
|
69 |
69 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nuôi ăn dài ngày |
439.000 |
|
70 |
70 |
Bóc nhân xơ tử cung |
994.000 |
|
71 |
71 |
Cắt tai vòi 2 bên |
774.000 |
|
72 |
72 |
Phẫu thuật cắt phần phụ + bóc tách cắt nang |
1.148.000 |
|
73 |
73 |
Đo chức năng thông khí + test dãn phế quản |
379.000 |
|
74 |
74 |
Đo loãng xương |
80.000 |
|
75 |
75 |
Siêu âm tại giường: |
|
|
|
|
- Có in giấy ảnh (trắng đen) |
48.000 |
|
|
|
- Không có in giấy ảnh |
44.000 |
|
76 |
76 |
Tim phổi thẳng (tại giường) |
62.000 |
|
77 |
77 |
Tim phổi nghiêng (tại giường) |
62.000 |
|
78 |
78 |
Chụp x quang số hoá 1 phim (tại giường) |
71.000 |
|
79 |
79 |
Chụp x quang số hoá 2 phim (tại giường) |
103.000 |
|
80 |
80 |
Chụp x quang số hoá 3 phim (tại giường) |
128.000 |
|