Nghị quyết 01/NQ-HĐND quyết định bổ sung dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 và giao nhiệm vụ cho Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định nội dung bổ sung dự toán trong năm 2024 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Số hiệu | 01/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 27/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 27/03/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Phạm Thị Minh Xuân |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG KHOÁ XIX KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 76/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài chính Quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024;
Xét Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Quyết định bổ sung dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 và giao nhiệm vụ cho Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định một số nội dung bổ sung dự toán trong năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 27/BC-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định bổ sung dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 cho 33 cơ quan, đơn vị như sau:
1. Tổng dự toán giao bổ sung: 111.697.071.173 đồng (Bằng chữ: Một trăm mười một tỷ, sáu trăm chín mươi bảy triệu, không trăm bảy mươi mốt nghìn, một trăm bảy mươi ba đồng).
2. Nguồn kinh phí thực hiện:
- Nguồn ngân sách tỉnh năm 2024.
- Nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương đã được giao tại Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Đối với các nhiệm vụ phát sinh được cấp có thẩm quyền quyết định trong năm 2024 ch ưa được giao dự toán tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Điều 1 Nghị quyết này: Hội đồng nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định giao bổ sung dự toán cho các đơn vị dự toán cấp I trên địa bàn tỉnh.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 7 thông qua ngày 27 tháng 3 năm 2024./.
|
KT. CHỦ TỊCH
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng số |
Chia ra theo nguồn kinh phí: |
|
Ngân sách tỉnh năm 2024 |
Bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP |
|||
A |
B |
1 |
4 |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
111.697.071,173 |
109.697.071,173 |
2.000.000 |
31.174.582,173 |
29.174.582,173 |
2.000.000 |
||
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3.619.048 |
3.619.048 |
|
- |
Kinh phí tổ chức Hội Báo Xuân Giáp thìn năm 2024 |
72.000 |
72.000 |
|
- |
Kinh phí khen thưởng lĩnh vực văn học nghệ thuật năm 2023 |
19.850 |
19.850 |
|
- |
Kinh phí phục vụ Hội nghị đối thoại giữa Chủ tịch UBND tỉnh với thanh niên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
10.000 |
10.000 |
|
- |
Kinh phí thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học năm 2024 (đợt 1) |
67.050 |
67.050 |
|
- |
Kinh phí tổ chức Đại hội Hiệp hội Du lịch tỉnh Tuyên Quang lần thứ nhất nhiệm kỳ 2023-2028 |
100.000 |
100.000 |
|
- |
Kinh phí "Xây dựng triển khai Thư viện số tỉnh Tuyên Quang" |
2.500.000 |
2.500.000 |
|
- |
Kinh phí thực hiện chế độ, chính sách tinh giản biên chế theo Nghị định số 29/2023/NĐ-CP ngày 03/6/2023 của Chính phủ 6 tháng đầu năm 2024 |
427.248 |
427.248 |
|
- |
Kinh phí thực hiện Clip, phóng sự phục vụ Hội nghị truyền thông về Chương trình Khai mạc năm du lịch và Lễ hội Khinh khí cầu quốc tế - Tuyên Quang lần thứ VIII |
422.900 |
422.900 |
|
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
9.931.090 |
9.931.090 |
|
- |
Kinh phí thực hiện dự án bảo dưỡng, sửa chữa cơ sở vật chất Trường PTDTNT THCS và THPT huyện Hàm Yên |
3.000.000 |
3.000.000 |
|
- |
Kinh phí thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học năm 2024 (đợt 1) |
1.167.550 |
1.167.550 |
|
- |
Kinh phí tổ chức Hội thi giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh giáo dục phổ thông năm 2024 |
285.716 |
285.716 |
|
- |
Kinh phí tuyển dụng viên chức |
196.680 |
196.680 |
|
- |
Kinh phí chi cho các Hội đồng lựa chọn Sách giáo khoa lớp 12 năm 2024 của các đơn vị dự toán trực thuộc Sở GDĐT |
451.000 |
451.000 |
|
- |
Kinh phí xây dựng phần mềm quản lý về tuyển sinh đầu cấp, thi học sinh giỏi các cấp cho Sở Giáo dục và Đào tạo |
628.281 |
628.281 |
|
- |
Kinh phí tổ chức kỷ niệm 40 năm ngày thành lập Trường THCS-THPT Kháng Nhật |
60.000 |
60.000 |
|
- |
Kinh phí xây dựng phần mềm quản lý văn bằng chứng chỉ; số hóa văn bằng, chứng chỉ |
1.986.127 |
1.986.127 |
|
- |
Kinh phí tổ chức Hội khỏe Phù Đổng toàn tỉnh lần thứ XI năm 2024 |
607.386 |
607.386 |
|
- |
Kinh phí tham dự Hội khỏe Phù Đổng khu vực lần thứ XI năm 2024 tại Phú Thọ |
642.010 |
642.010 |
|
- |
Kinh phí tham dự Hội khỏe Phù Đổng toàn quốc lần thứ XI năm 2024 tại Hải Phòng |
906.340 |
906.340 |
|
3 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh |
1.269.600 |
1.269.600 |
|
- |
Kinh phí trưng bày giới thiệu, bán sản phẩm OCOP trong khuôn khổ Hội báo toàn quốc năm 2024 |
43.280 |
43.280 |
|
- |
Kinh phí tổ chức các hoạt động Khai mạc Năm Du lịch tỉnh Tuyên Quang |
1.226.320 |
1.226.320 |
|
4 |
Báo Tuyên Quang |
91.000 |
91.000 |
|
- |
Kinh phí khen thưởng cho các tác phẩm báo chí đoạt giải Trung ương năm 2023 |
91.000 |
91.000 |
|
5 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
355.931 |
355.931 |
|
- |
Kinh phí khen thưởng cho các tác phẩm báo chí đoạt giải Trung ương năm 2023 |
47.500 |
47.500 |
|
- |
Kinh phí xây dựng phóng sự tài liệu đánh giá kết quả thực hiện chuyên đề năm 2023 phục vụ Hội nghị học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh năm 2024 |
39.601 |
39.601 |
|
- |
Kinh phí thuê tư vấn thẩm tra kết cấu thép và lập phương án xử lý đảm bảo an toàn trong khai thác, sử dụng theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành đối với cột anten phát sóng cao 132,5m |
200.000 |
200.000 |
|
- |
Kinh phí khen thưởng cho các tác phẩm đoạt giải báo chí toàn quốc lần 2 |
32.500 |
32.500 |
|
- |
Kinh phí xây dựng phóng sự "Thanh niên Tuyên Quang chung tay xây dựng văn hóa, con người Tuyên Quang đáp ứng yêu cầu phát triển toàn diện, bền vững" |
29.662 |
29.662 |
|
- |
Kinh phí thực hiện Clip, phóng sự phục vụ Hội nghị truyền thông về Chương trình Khai mạc năm du lịch và Lễ hội Khinh khí cầu quốc tế - Tuyên Quang lần thứ VIII |
6.668 |
6.668 |
|
6 |
Hội Nhà báo |
123.800 |
123.800 |
|
- |
Kinh phí tham gia hội báo toàn quốc năm 2024 |
123.800 |
123.800 |
|
7 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
130.875 |
130.875 |
|
- |
Kinh phí tổ chức Lễ phát động "Tết trồng cây đời đời nhớ ơn Bác Hồ" Xuân Giáp Thìn và phát động thi đua năm 2024 |
130.875 |
130.875 |
|
8 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
3.525.050,7 |
3.525.050,7 |
|
- |
Kinh phí tổ chức Lễ phát động "Tết trồng cây đời đời nhớ ơn Bác Hồ" Xuân Giáp Thìn và phát động thi đua năm 2024 |
22.800 |
22.800 |
|
- |
Kinh phí thực hiện kế hoạch Khuyến nông tỉnh Tuyên Quang năm 2024 |
1.292.552 |
1.292.552 |
|
- |
Kinh phí thực hiện hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin: Điều tra, xây dựng cơ sở dữ liệu về du lịch nông nghiệp, nông thôn điện tử (WebGIS) phục vụ Chương trình phát triển du lịch nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
- |
Kinh phí thực hiện Dự án “Ứng dụng các giải pháp khoa học công nghệ để phát triển đàn bò thịt chất lượng cao trên địa bàn huyện Yên Sơn và huyện Sơn Dương” |
209.698,7 |
209.698,7 |
|
9 |
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh |
103.000 |
103.000 |
|
- |
Kinh phí tổ chức Triển lãm ảnh nghệ thuật với chủ đề "Sức xuân Tuyên Quang" thuộc Kế hoạch tổ chức Hội Báo Xuân Giáp Thìn năm 2024 |
50.000 |
50.000 |
|
- |
Kinh phí khen thưởng lĩnh vực văn học nghệ thuật năm 2023 |
53.000 |
53.000 |
|
10 |
Văn phòng UBND tỉnh |
1.109.830,586 |
1.109.830,586 |
|
- |
Kinh phí thực hiện Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống chiếu sáng Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh |
1.109.830,586 |
1.109.830,586 |
|
11 |
Sở Tư pháp |
601.048 |
601.048 |
|
- |
Kinh phí thực hiện hoạt động ứng dụng CNTT "Mua sắm trang thiết bị tham gia phiên tòa trực tuyến" |
601.048 |
601.048 |
|
12 |
Sở Tài chính |
94.122 |
94.122 |
|
- |
Kinh phí kiểm tra tổng thể việc quản lý tiền công đức, tài trợ tại các di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
94.122 |
94.122 |
|
13 |
Trường THPT Chuyên |
230.740 |
230.740 |
|
- |
Kinh phí hỗ trợ tham gia ôn luyện và dự thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Sinh học năm 2024 |
130.740 |
130.740 |
|
- |
Kinh phí thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học năm 2024 (đợt 1) |
100.000 |
100.000 |
|
14 |
Sở Thông tin và Truyền Thông |
3.016.000 |
1.216.000 |
1.800.000 |
- |
Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh năm 2024 |
1.800.000 |
|
1.800.000 |
- |
Hợp tác truyền thông của tỉnh Tuyên Quang và các cơ quan báo chí Trung ương năm 2024 |
1.186.000 |
1.186.000 |
|
- |
Kinh phí thực hiện thuê các gói thầu tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ mời thầu, tư vấn kiểm định, kiểm tra mua sắm thiết bị tập trung các gói thầu tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ mời thầu, tư vấn kiểm định, kiểm tra mua sắm thiết bị tập trung |
30.000 |
30.000 |
|
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
200.000 |
|
200.000 |
- |
Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh năm 2024 |
200.000 |
|
200.000 |
16 |
Sở Y tế |
2.054.750 |
2.054.750 |
|
- |
Kinh phí mua sắm bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị dây chuyền lạnh thuộc chương trình Tiêm chủng mở rộng |
37.000 |
37.000 |
|
- |
Kinh phí thực hiện Chương trình chăm sóc nâng cao sức khoẻ người lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp |
17.750 |
17.750 |
|
- |
Kinh phí sửa chữa hàng rào và hạng mục phụ trợ Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh năm 2024 |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
17 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
6.000 |
6.000 |
|
- |
Kinh phí Tổ chức đoàn đại biểu tỉnh Tuyên Quang tham dự Hội nghị tổng kết hoạt động Ban liên lạc toàn quốc chiến sĩ cách mạng Việt Nam bị địch bắt tù đày năm 2023 - phương hướng hoạt động năm 2024 |
6.000 |
6.000 |
|
18 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi tỉnh |
17.500 |
17.500 |
|
- |
Kinh phí Tổ chức đưa đoàn đại biểu dự Hội nghị biểu dương người khuyết tật, trẻ mồ côi và người bảo trợ tiêu biểu toàn quốc lần thứ VI của Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi tỉnh Tuyên Quang năm 2024 |
17.500 |
17.500 |
|
19 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
1.691.180 |
1.691.180 |
|
- |
Kinh phí hỗ trợ người mắc bệnh Suy thận mãn tính phải chật thận nhân tạo chu kỳ, bệnh tan máu bẩm sinh |
1.691.180 |
1.691.180 |
|
20 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
250.000 |
250.000 |
|
- |
Kinh phí xây dựng Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
250.000 |
250.000 |
|
21 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.145.000 |
1.145.000 |
|
- |
Kinh phí sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường năm 2024 |
760.000 |
760.000 |
|
- |
Kinh phí thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học năm 2024 (đợt 1) |
305.000 |
305.000 |
|
- |
Kinh phí tổ chức kỷ niệm 20 năm thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang |
80.000 |
80.000 |
|
22 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
102.600 |
102.600 |
|
- |
Kinh phí tổ chức hành trình về thăm chiến trường xưa tại tỉnh Điện Biên nhân dịp 70 năm Chiến thắng Điện Biên Phủ (07/05/1954-07/05/2024) |
102.600 |
102.600 |
|
23 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Tuyên Quang |
872.825,4 |
872.825,4 |
|
- |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
66.290,4 |
66.290,4 |
|
+ |
Chi tiền lương và các khoản phụ cấp theo lương |
52.228,8 |
52.228,8 |
|
+ |
Các khoản đóng góp theo chế độ |
7.581,6 |
7.581,6 |
|
+ |
Phụ cấp cấp ủy |
6.480,0 |
6.480 |
|
- |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
806.535 |
806.535 |
|
+ |
Kinh phí tổ chức các hoạt động tôn vinh, tri ân các anh hùng liệt sĩ, chiến sĩ Điện Biên, thanh niên xung phong, dân công hỏa tuyến (trực tiếp tham gia chiến dịch Điện Biên phủ) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
419.635 |
419.635 |
|
+ |
Kinh phí tổ chức Hội thảo khoa học vận dụng nội dung cuốn sách “Phát huy truyền thống Đại đoàn kết toàn dân tộc, xây dựng đất nước ta ngày càng giàu mạnh, văn minh, hạnh phúc” của Tổng Bí thư Nguyễn phú Trọng; Tổ chức hội nghị quán triệt, học tập và tuyên truyền triển khai Cuốn sách của Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng |
179.300 |
179.300 |
|
+ |
Kinh phí khen thưởng công tác Mặt trận toàn tỉnh và khen thưởng các Hội nghị chuyên đề năm 2024 |
207.600 |
207.600 |
|
24 |
Trường Đại học Tân Trào |
48.000 |
48.000 |
|
- |
Kinh phí thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học năm 2024 (đợt 1) |
48.000 |
48.000 |
|
25 |
Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm |
100.000 |
100.000 |
|
- |
Kinh phí thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học năm 2024 (đợt 1) |
100.000 |
100.000 |
|
26 |
Sở Xây dựng |
485.591,487 |
485.591,487 |
|
- |
Kinh phí lập bộ đơn giá xây dựng trên địa bàn tỉnh |
228.396 |
228.396 |
|
- |
Kinh phí lập Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2030, định hướng đến năm 2045 và điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 |
257.195,487 |
257.195,487 |
|
80.522.489 |
80.522.489 |
|
||
1 |
Thành phố Tuyên Quang |
9.782.245 |
9.782.245 |
|
- |
Bổ sung dự toán kinh phí năm 2024 cho huyện, thành phố để thực hiện Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
9.155.736 |
9.155.736 |
|
- |
Kinh phí tổ chức Lễ phát động "Tết trồng cây đời đời nhớ ơn Bác Hồ" Xuân Giáp Thìn và phát động thi đua năm 2024 |
626.509 |
626.509 |
|
2 |
Huyện Lâm Bình |
7.131.303 |
7.131.303 |
|
- |
Kinh phí thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học năm 2024 (đợt 1) |
888.000 |
888.000 |
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện chế độ, chính sách tinh giản biên chế theo Nghị định số 29/2023/NĐ-CP ngày 03/6/2023 của Chính phủ 6 tháng đầu năm 2024 (đợt 4) |
144.799 |
144.799 |
|
- |
Bổ sung dự toán kinh phí năm 2024 cho huyện, thành phố để thực hiện Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
6.098.504 |
6.098.504 |
|
3 |
Huyện Hàm Yên |
12.727.644 |
12.727.644 |
|
- |
Kinh phí thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học năm 2024 (đợt 1) |
134.100 |
134.100 |
|
- |
Bổ sung dự toán kinh phí năm 2024 cho huyện, thành phố để thực hiện Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
12.593.544 |
12.593.544 |
|
4 |
Huyện Na Hang |
5.956.572 |
5.956.572 |
|
- |
Kinh phí thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học năm 2024 (đợt 1) |
186.000 |
186.000 |
|
- |
Bổ sung dự toán kinh phí năm 2024 cho huyện, thành phố để thực hiện Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
5.770.572 |
5.770.572 |
|
5 |
Huyện Sơn Dương |
16.287.317 |
16.287.317 |
|
- |
Kinh phí thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học năm 2024 (đợt 1) |
181.188 |
181.188 |
|
- |
Kinh phí thực hiện chế độ, chính sách tinh giản biên chế theo Nghị định số 29/2023/NĐ-CP ngày 03/6/2023 của Chính phủ 6 tháng đầu năm 2024 |
185.109 |
185.109 |
|
- |
Bổ sung dự toán kinh phí năm 2024 cho huyện, thành phố để thực hiện Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
15.921.020 |
15.921.020 |
|
6 |
Huyện Chiêm Hóa |
13.532.436 |
13.532.436 |
|
- |
Kinh phí thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học năm 2024 (đợt 1) |
48.000 |
48.000 |
|
- |
Bổ sung dự toán kinh phí năm 2024 cho huyện, thành phố để thực hiện Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
13.484.436 |
13.484.436 |
|
7 |
Huyện Yên Sơn |
15.104.972 |
15.104.972 |
|
- |
Bổ sung dự toán kinh phí năm 2024 cho huyện, thành phố để thực hiện Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
15.104.972 |
15.104.972 |
|