Nghị định 73/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 2004 - 2009
Số hiệu | 73/2004/NĐ-CP |
Ngày ban hành | 21/02/2004 |
Ngày có hiệu lực | 12/03/2004 |
Loại văn bản | Nghị định |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Phan Văn Khải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/2004/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2004 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều
11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23
tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm
kỳ 2004 - 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 12 (mười hai) đơn vị bầu cử, 50 (năm mươi) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
|
TM. CHÍNH PHỦ |
TT |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
1. |
Huyện Minh Hoá |
Đơn vị bầu cử số 01 |
03 đại biểu |
2. |
Huyện Tuyên Hoá |
Đơn vị bầu cử số 02 |
05 đại biểu |
3. |
Huyện Quảng Trạch |
Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 Đơn vị bầu cử số 05 |
04 đại biểu 04 đại biểu 04 đại biểu |
4. |
Huyện Bố Trạch |
Đơn vị bầu cử số 06 Đơn vị bầu cử số 07 |
05đại biểu 05 đại biểu |
5. |
Thị Xã Đồng Hới |
Đơn vị bầu cử số 08 Đơn vị bầu cử số 09 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
6. |
Huyện Quảng Ninh |
Đơn vị bầu cử số 10 |
05 đại biểu |
7. |
Huyện Lệ Thuỷ |
Đơn vị bầu cử số 11 Đơn vị bầu cử số 12 |
05 đại biểu 04 đại biểu |