Nghị định 50/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2004 - 2009
Số hiệu | 50/2004/NĐ-CP |
Ngày ban hành | 18/02/2004 |
Ngày có hiệu lực | 12/03/2004 |
Loại văn bản | Nghị định |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Phan Văn Khải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2004/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2004 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu
cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23
tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm
kỳ 2004 - 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh và Bộ trưởng Bộ
Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 28 (hai mươi tám) đơn vị bầu cử, 95 (chín mươi nhăm) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đ50_2004_ND-CP ại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
|
TM. CHÍNH PHỦ |
TT |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
1 |
Quận 1 |
Đơn vị bầu cử số 01 |
04 đại biểu |
2 |
Quận 2 |
Đơn vị bầu cử số 02 |
02 đại biểu |
3 |
Quận 3 |
Đơn vị bầu cử số 03 |
04 đại biểu |
4 |
Quận 4 |
Đơn vị bầu cử số 04 |
03 đại biểu |
5 |
Quận 5 |
Đơn vị bầu cử số 05 |
04 đại biểu |
6 |
Quận 6 |
Đơn vị bầu cử số 06 |
04 đại biểu |
7 |
Quận 7 |
Đơn vị bầu cử số 07 |
02 đại biểu |
8 |
Quận 8 |
Đơn vị bầu cử số
08 |
03 đại biểu |
9 |
Quận 9 |
Đơn vị bầu cử số 10 |
02 đại biểu |
10 |
Quận 10 |
Đơn vị bầu cử số 11 |
04 đại biểu |
11 |
Quận 11 |
Đơn vị bầu cử số 12 |
04 đại biểu |
12 |
Quận 12 |
Đơn vị bầu cử số 13 |
04 đại biểu |
13 |
Quận Bình Thạnh |
Đơn vị bầu cử số
14 |
04 đại biểu |
14 |
Quận Gò Vấp |
Đơn vị bầu cử số
16 |
03 đại biểu |
15 |
Quận Phú Nhuận |
Đơn vị bầu cử số 18 |
03 đại biểu |
16 |
Quận Tân Bình |
Đơn vị bầu cử số
19 |
03 đại biểu |
17 |
Quận Tân Phú |
Đơn vị bầu cử số 21 |
05 đại biểu |
18 |
Quận Thủ Đức |
Đơn vị bầu cử số 22 |
04 đại biểu |
19 |
Quận Bình Tân |
Đơn vị bầu cử số 23 |
04 đại biểu |
20 |
Huyện Bình Chánh |
Đơn vị bầu cử số 24 |
04 đại biểu |
21 |
Huyện Cần Giờ |
Đơn vị bầu cử số 25 |
02 đại biểu |
22 |
Huyện Củ Chi |
Đơn vị bầu cử số 26 |
05 đại biểu |
23 |
Huyện Hóc Môn |
Đơn vị bầu cử số 27 |
04 đại biểu |
24 |
Huyện Nhà Bè |
Đơn vị bầu cử số 28 |
02 đại biểu |