Luật Đất đai 2024

Nghị định 34/2024/NĐ-CP quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa

Số hiệu 34/2024/NĐ-CP
Cơ quan ban hành Chính phủ
Ngày ban hành 31/03/2024
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Thương mại,Giao thông - Vận tải
Loại văn bản Nghị định
Người ký Trần Hồng Hà
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2024/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2024

 

NGHỊ ĐỊNH

QUY ĐỊNH DANH MỤC HÀNG HOÁ NGUY HIỂM, VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ NGUY HIỂM BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ VÀ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ Luật Hóa chất ngày 29 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

Chính phủ ban hành Nghị định quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Nghị định này quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.

2. Đối với hoạt động vận chuyển các chất phóng xạ, ngoài việc thực hiện Nghị định này còn phải thực hiện theo quy định của pháp luật về năng lượng nguyên tử.

3. Đối với hoạt động vận chuyển vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, tiền chất thuốc nổ, pháo thực hiện theo quy định của pháp luật về vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, tiền chất thuốc nổ và pháo.

4. Đối với hoạt động vận chuyển các loại hàng hóa nguy hiểm phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng của lực lượng vũ trang thực hiện theo quy định của Nghị định này và do Bộ trưởng Bộ Công an và Bộ trưởng Bộ Quốc phòng tổ chức thực hiện.

5. Đối với các hàng hóa nguy hiểm là chất thải nguy hại, ngoài quy định của nghị định này còn phải tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.

6. Đối với trường hợp có quy định khác nhau giữa Nghị định này với quy định của pháp luật về năng lượng nguyên tử, vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, tiền chất thuốc nổ, pháo, bảo vệ môi trường, phòng cháy và chữa cháy thì thực hiện theo quy định của pháp luật về năng lượng nguyên tử, vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, tiền chất thuốc nổ và pháo, bảo vệ môi trường, phòng cháy và chữa cháy.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Nghị định này áp dụng với tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài liên quan đến việc vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và trên đường thủy nội địa trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

2. Thủ tướng Chính phủ quyết định việc áp dụng những quy chế, biện pháp đặc biệt đối với việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong các trường hợp sau đây:

a) Hàng hóa phục vụ cho yêu cầu cấp bách phòng, chống dịch bệnh, thiên tai, địch họa;

b) Hàng hóa quá cảnh của các nước, tổ chức quốc tế không ký kết điều ước quốc tế liên quan tới Việt Nam.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Chất nguy hiểm là những chất hoặc hợp chất ở dạng khí, dạng lỏng hoặc dạng rắn có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.

2. Hàng nguy hiểm (hàng hóa nguy hiểm) là hàng hóa có chứa các chất nguy hiểm khi chở trên đường bộ hoặc đường thủy nội địa có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.

3. Người vận tải là tổ chức, cá nhân sử dụng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hoặc phương tiện thủy nội địa để thực hiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.

4. Người thuê vận tải là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ hoặc trên đường thủy nội địa với người vận tải.

5. Người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân thực hiện việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hoặc trên phương tiện thủy nội địa hoặc tại kho, bãi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm.

6. Người nhận hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân có tên nhận hàng ghi trên giấy vận tải (vận chuyển) hàng hóa nguy hiểm.

7. Người điều khiển phương tiện là người lái phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hoặc thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.

8. Người áp tải là cá nhân do người thuê vận tải (hoặc chủ hàng) sử dụng để thực hiện nhiệm vụ áp tải hàng hoá nguy hiểm trong suốt quá trình vận chuyển.

9. Người thủ kho là người chịu trách nhiệm chính trong việc quản lý tình trạng, số lượng của tất cả các hàng hoá từ lúc chuyển vào kho cho đến lúc hàng hoá đó xuất đi khỏi kho.

Chương II

PHÂN LOẠI, DANH MỤC, ĐÓNG GÓI, DÁN NHÃN VÀ HUẤN LUYỆN AN TOÀN HÀNG HÓA NGUY HIỂM

Điều 4. Phân loại hàng hóa nguy hiểm

1. Tùy theo tính chất hóa, lý, hàng hoá nguy hiểm được phân thành 9 loại và nhóm loại sau đây:

a) Loại 1. Chất nổ và vật phẩm dễ nổ;

Nhóm 1.1: Chất và vật phẩm có nguy cơ nổ rộng.

Nhóm 1.2: Chất và vật phẩm có nguy cơ bắn tóe nhưng không nổ rộng.

Nhóm 1.3: Chất và vật phẩm có nguy cơ cháy và nguy cơ nổ nhỏ hoặc bắn tóe nhỏ hoặc cả hai, nhưng không nổ rộng.

Nhóm 1.4: Chất và vật phẩm có nguy cơ không đáng kể.

Nhóm 1.5: Chất không nhạy nhưng có nguy cơ nổ rộng.

Nhóm 1.6: Vật phẩm đặc biệt không nhạy, không có nguy cơ nổ rộng.

b) Loại 2. Khí;

Nhóm 2.1: Khí dễ cháy.

Nhóm 2.2: Khí không dễ cháy, không độc hại.

Nhóm 2.3: Khí độc hại.

c) Loại 3. Chất lỏng dễ cháy và chất nổ lỏng khử nhạy;

d) Loại 4;

Nhóm 4.1: Chất rắn dễ cháy, chất tự phản ứng và chất nổ rắn được ngâm trong chất lỏng hoặc bị khử nhạy.

Nhóm 4.2: Chất có khả năng tự bốc cháy.

Nhóm 4.3: Chất khi tiếp xúc với nước tạo ra khí dễ cháy.

đ) Loại 5;

Nhóm 5.1: Chất ôxi hóa.

Nhóm 5.2: Perôxít hữu cơ.

e) Loại 6;

Nhóm 6.1: Chất độc.

Nhóm 6.2: Chất gây nhiễm bệnh.

g) Loại 7: Chất phóng xạ;

h) Loại 8: Chất ăn mòn;

i) Loại 9: Chất và vật phẩm nguy hiểm khác.

2. Các bao bì, thùng chứa hàng hoá nguy hiểm chưa được làm sạch bên trong và bên ngoài sau khi dỡ hết hàng hoá nguy hiểm cũng được coi là hàng hoá nguy hiểm tương ứng.

Điều 5. Danh mục hàng hóa nguy hiểm

1. Danh mục hàng hóa nguy hiểm được phân theo loại, nhóm kèm theo mã số Liên hợp quốc và số hiệu nguy hiểm quy định tại Phụ lục I của Nghị định này.

2. Mức độ nguy hiểm của mỗi chất trong danh mục hàng hóa nguy hiểm được biểu thị bằng số hiệu nguy hiểm với một nhóm có 2 đến 3 chữ số quy định tại Phụ lục II của Nghị định này.

Điều 6. Bao bì, thùng chứa, đóng gói hàng hóa nguy hiểm

1. Bao bì, thùng chứa và việc đóng gói hàng hóa nguy hiểm trong lãnh thổ Việt Nam phải tuân thủ theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) hoặc tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) hoặc quy định của pháp luật chuyên ngành tương ứng với loại hàng hóa. Bao bì, thùng chứa đối với hàng hóa nhập khẩu thực hiện theo khuyến cáo và yêu cầu của nhà sản xuất.

2. Trường hợp chưa có tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc quy định của pháp luật chuyên ngành hoặc tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của quốc tế do Bộ quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm công bố thì phải đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau:

a) Chất lượng bao bì, thùng chứa có thể chịu được va chạm và chấn động trong quá trình vận chuyển, chuyển tiếp hàng hóa giữa các phương tiện và xếp dỡ vào kho;

b) Bao bì, thùng chứa phải bảo đảm không làm rò rỉ chất nguy hiểm trong quá trình vận chuyển hoặc khi vận chuyển với các tác động như rung lắc, thay đổi nhiệt độ, độ ẩm và áp suất;

c) Phía bên ngoài bao bì, thùng chứa phải bảo đảm sạch và không dính một loại hóa chất nguy hiểm nào;

d) Các phần của bao bì, thùng chứa có tiếp xúc với chất nguy hiểm phải bảo đảm yêu cầu không bị ảnh hưởng hay bị suy giảm chất lượng do tác động của chất nguy hiểm đóng bên trong; không làm ảnh hưởng đến thành phần, tính năng và tác dụng của hàng nguy hiểm;

đ) Bao bì, thùng chứa hàng nguy hiểm ở dạng lỏng phải bảo đảm không bị rò rỉ hay biến dạng vì sự tăng thể tích của các chất lỏng khi thay đổi nhiệt độ; có sức chịu đựng thích hợp với áp suất từ phía bên trong sinh ra trong quá trình vận chuyển; được thử độ rò rỉ trước khi xuất xưởng;

e) Bao bì, thùng chứa bên trong thuộc dạng dễ bị vỡ hoặc đâm thủng như thủy tinh, sành sứ hoặc một số loại nhựa phải được chèn cố định với lớp bao bì, thùng chứa bên ngoài bằng các loại vật liệu chèn, đệm giảm chấn động thích hợp;

g) Bao bì, thùng chứa các chất dễ bay hơi phải bảo đảm giữ chất không bị bay hơi trong quá trình vận chuyển theo yêu cầu của nhà sản xuất;

h) Bao bì, thùng chứa hàng nguy hiểm ở dạng hạt hay bột phải đảm bảo không bị rơi vãi trong quá trình xếp dỡ, vận chuyển.

Điều 7. Nhãn hàng, biểu trưng nguy hiểm và báo hiệu nguy hiểm

1. Việc ghi nhãn hàng hóa nguy hiểm được thực hiện theo quy định của Luật Hóa chất và quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa.

2. Phía ngoài mỗi bao bì, thùng chứa hàng hóa nguy hiểm có dán biểu trưng nguy hiểm, báo hiệu nguy hiểm ở vị trí dễ quan sát. Kích thước, ký hiệu, màu sắc biểu trưng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục III của Nghị định này.

3. Báo hiệu nguy hiểm hình chữ nhật, kích thước và màu sắc theo mẫu quy định tại Phụ lục III của Nghị định này. Vị trí dán báo hiệu nguy hiểm ở bên dưới biểu trưng nguy hiểm.

Điều 8. Huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm

1. Tổ chức huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm

a) Người thuê vận tải hoặc người vận tải có trách nhiệm tổ chức huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm hoặc cử các đối tượng được quy định tại khoản 2 Điều này tham gia khóa huấn luyện của các đơn vị có chức năng huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm, định kỳ 02 năm một lần;

b) Hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm được tổ chức riêng hoặc kết hợp với hoạt động huấn luyện an toàn khác;

c) Người đã được huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm phải được huấn luyện lại trong các trường hợp sau đây: Khi có sự thay đổi chủng loại hàng hóa nguy hiểm trong quá trình vận chuyển; khi người đã được huấn luyện thay đổi vị trí làm việc; sau 02 lần kiểm tra người đã được huấn luyện không đạt yêu cầu; khi hết thời hạn 02 năm từ kể từ lần được huấn luyện trước.

2. Đối tượng phải được huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm gồm: Người điều khiển phương tiện, người áp tải, người thủ kho, người xếp dỡ.

3. Nội dung huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm

a) Nội dung huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm phải phù hợp với vị trí, trách nhiệm của người được huấn luyện; tính chất, chủng loại, mức độ nguy hiểm của các loại hàng hóa nguy hiểm. Tài liệu huấn luyện do người thuê vận tải hoặc người vận tải thực hiện, nội dung tài liệu được biên soạn theo loại và nhóm loại quy định tại Điều 4 của Nghị định này;

b) Nội dung huấn luyện gồm: Tên hàng nguy hiểm, tính chất nguy hiểm, phân loại và ghi nhãn; các nguy cơ gây mất an toàn trong quá trình bảo quản, xếp dỡ, vận chuyển hàng nguy hiểm; quy trình bảo quản, xếp dỡ, vận chuyển phù hợp với vị trí làm việc; quy định về an toàn hàng hóa nguy hiểm; các quy trình ứng phó sự cố: Sử dụng các phương tiện cứu hộ xử lý sự cố cháy, nổ, rò rỉ, phát tán chất nguy hiểm, sơ cứu người bị nạn trong sự cố, sử dụng, bảo quản, kiểm tra trang thiết bị an toàn, phương tiện, trang thiết bị bảo vệ cá nhân để ứng phó sự cố, quy trình, sơ đồ liên lạc thông báo sự cố, phối hợp với cơ quan có thẩm quyền để huy động nguồn lực để ứng phó, khắc phục sự cố, ngăn chặn, hạn chế nguồn gây ô nhiễm lan rộng ra môi trường, thu gom chất nguy hiểm bị tràn đổ, khắc phục môi trường sau sự cố.

4. Người huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm phải có trình độ đại học trở lên và có ít nhất 05 năm kinh nghiệm công tác phù hợp với chuyên ngành tập huấn.

5. Thời gian huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm: Tối thiểu 16 giờ cho mỗi loại và nhóm hàng nguy hiểm, bao gồm cả thời gian kiểm tra.

6. Đánh giá kết quả và lưu giữ hồ sơ huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm

a) Người thuê vận tải hoặc người vận tải hoặc đơn vị có chức năng huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm chịu trách nhiệm kiểm tra để đánh giá kết quả huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm;

b) Kiểm tra nội dung huấn luyện: Nội dung kiểm tra phải phù hợp với nội dung huấn luyện. Thời gian kiểm tra tối đa là 02 giờ. Bài kiểm tra đạt yêu cầu phải đạt điểm trung bình trở lên;

c) Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ khi kết thúc huấn luyện và kiểm tra kết quả huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm, tổ chức, cá nhân tổ chức huấn luyện, kiểm tra ban hành quyết định công nhận kết quả kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm.

7. Hồ sơ huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm gồm: Nội dung huấn luyện; danh sách người được huấn luyện với các thông tin: Họ tên, ngày tháng năm sinh, chức danh, vị trí làm việc, chữ ký xác nhận tham gia huấn luyện; thông tin về người huấn luyện bao gồm: Họ tên, ngày tháng năm sinh, trình độ học vấn, chuyên ngành được đào tạo, kinh nghiệm công tác, kèm theo các tài liệu chứng minh; nội dung và kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm; quyết định công nhận kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm của tổ chức, cá nhân.

8. Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm lưu giữ đầy đủ hồ sơ quy định tại khoản 7 Điều này trong thời gian 03 năm và xuất trình khi cơ quan quản lý nhà nước yêu cầu.

Chương III

VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM

Mục 1. VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ

Điều 9. Điều kiện đối với người tham gia vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1. Người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải đảm bảo có đủ các điều kiện điều khiển phương tiện và được huấn luyện, cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại Nghị định này.

2. Người áp tải, người thủ kho, người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm phải được huấn luyện an toàn và cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn về loại hàng hóa nguy hiểm do mình áp tải, xếp, dỡ hoặc lưu kho.

Điều 10. Điều kiện đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1. Phương tiện vận chuyển phải đủ điều kiện tham gia giao thông theo quy định của pháp luật. Thiết bị chuyên dùng của phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải bảo đảm tiêu chuẩn quốc gia hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc theo quy định của Bộ quản lý chuyên ngành.

2. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải dán biểu trưng hàng hóa nguy hiểm. Nếu trên một phương tiện có nhiều loại hàng hóa nguy hiểm khác nhau thì phương tiện phải dán đủ biểu trưng của các loại hàng hóa đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai bên, phía trước và phía sau của phương tiện đảm bảo dễ quan sát, nhận biết.

3. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, sau khi dỡ hết hàng hóa nguy hiểm nếu không tiếp tục vận tải loại hàng hóa đó thì phải được làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Đơn vị vận tải, người điều khiển phương tiện có trách nhiệm làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện khi không tiếp tục vận chuyển loại hàng hóa nguy hiểm đó.

Điều 11. Xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi

1. Tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển và lưu kho, bãi phải tuân thủ đúng chỉ dẫn về bảo quản, xếp, dỡ, vận chuyển của từng loại hàng hóa nguy hiểm hoặc trong thông báo của người thuê vận tải.

2. Việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm phải do người thủ kho, người thuê vận tải hoặc người áp tải trực tiếp hướng dẫn và giám sát. Không xếp chung các loại hàng hóa có thể tác động lẫn nhau làm tăng mức độ nguy hiểm trong cùng một phương tiện. Đối với loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm quy định phải xếp, dỡ, lưu giữ ở nơi riêng biệt thì việc xếp, dỡ phải thực hiện tại khu vực kho, bến bãi riêng biệt.

3. Trường hợp vận chuyển hàng hóa nguy hiểm không quy định phải có người áp tải thì người vận tải phải thực hiện xếp, dỡ hàng hóa theo chỉ dẫn của người thuê vận tải.

4. Sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi thì nơi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm phải được làm sạch để không ảnh hưởng tới hàng hóa khác.

Điều 12. Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là các chất dễ cháy, nổ qua công trình hầm, phà

1. Không được vận chuyển các loại thuốc nổ, khí đốt, xăng, dầu và các chất dễ cháy, nổ, chất rắn khử nhạy khác đi qua các công trình hầm có chiều dài từ 100m trở lên.

2. Không được vận chuyển đồng thời người (người tham gia giao thông hoặc hành khách) cùng phương tiện (đã được cấp phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm) đang thực hiện vận chuyển các loại thuốc nổ, khí ga, xăng, dầu và các chất dễ cháy, nổ khác trên cùng một chuyến phà.

Mục 2. VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM TRÊN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Điều 13. Điều kiện đối với người tham gia vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1. Thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa làm việc trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải được đào tạo và có chứng chỉ chuyên môn đặc biệt về vận tải hàng hóa nguy hiểm theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; được huấn luyện, cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại Nghị định này.

2. Người áp tải, người thủ kho, người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và tại cảng, bến thủy nội địa phải được huấn luyện, cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm do mình áp tải, xếp, dỡ hoặc lưu kho.

Điều 14. Điều kiện đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1. Phương tiện vận chuyển phải đủ điều kiện tham gia giao thông theo quy định của pháp luật.

2. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải dán biểu trưng hàng hóa nguy hiểm. Nếu trên một phương tiện có nhiều loại hàng hóa nguy hiểm khác nhau thì phương tiện phải dán đủ biểu trưng của các loại hàng hóa đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai bên của phương tiện.

3. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, sau khi dỡ hết hàng hóa nguy hiểm nếu không tiếp tục vận tải loại hàng hóa đó thì phải được làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Đơn vị vận tải, thuyền viên hoặc người lái phương tiện thủy nội địa có trách nhiệm làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện khi không tiếp tục vận chuyển loại hàng hóa nguy hiểm đó.

Điều 15. Xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi

Người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm phải thực hiện theo quy định về xếp hàng hóa trên phương tiện thủy nội địa và các quy định sau:

1. Việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm phải do người thủ kho, người thuê vận tải hoặc người áp tải trực tiếp hướng dẫn và giám sát; thuyền trưởng quyết định sơ đồ xếp hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và việc chèn lót, chằng buộc phù hợp tính chất của từng loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm. Không xếp chung các loại hàng hóa có thể tác động lẫn nhau làm tăng mức độ nguy hiểm trong cùng một khoang hoặc một hầm hàng của phương tiện.

2. Trường hợp vận chuyển hàng hóa nguy hiểm không quy định phải có người áp tải thì người vận tải phải thực hiện xếp, dỡ hàng hóa theo chỉ dẫn của người thuê vận tải.

3. Đối với loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm quy định phải xếp, dỡ, lưu giữ ở nơi riêng biệt thì việc xếp, dỡ phải thực hiện tại khu vực cầu cảng, bến, kho riêng biệt.

4. Sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi thì nơi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm phải được làm sạch để không ảnh hưởng tới hàng hóa khác.

Chương IV

GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM

Điều 16. Nội dung, mẫu Giấy phép và thời hạn Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1. Nội dung của Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

a) Tên, địa chỉ, điện thoại liên hệ của đơn vị được cấp giấy phép; họ và tên, chức danh người đại diện theo pháp luật;

b) Loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm;

c) Hành trình, lịch trình vận chuyển (áp dụng đối với trường hợp cấp theo chuyến);

d) Thời hạn của giấy phép.

Đối với trường hợp cấp theo từng chuyến hàng phải có thêm thông tin về phương tiện và người điều khiển phương tiện, người áp tải (áp dụng đối với trường hợp vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quy định phải có người áp tải).

2. Mẫu Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải có mã nhận diện QR, báo hiệu nguy hiểm do cơ quan cấp quản lý và phát hành.

3. Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm có hiệu lực trên toàn quốc. Thời hạn của giấy phép theo đề nghị của người vận tải nhưng tối đa không quá 24 tháng và không quá niên hạn sử dụng của phương tiện.

Điều 17. Thẩm quyền cấp Giấy phép và các trường hợp miễn cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1. Bộ Công an tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4, loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này (trừ hóa chất bảo vệ thực vật và quy định tại khoản 2 Điều này).

2. Bộ Quốc phòng tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm cho các tổ chức, doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng.

3. Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 8 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.

4. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.

5. Cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm căn cứ vào loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này để quyết định tuyến đường vận chuyển và thời gian vận chuyển.

6. Việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 7 được thực hiện theo quy định tại Nghị định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.

7. Cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm từ chối cấp giấy phép đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là các chất dễ cháy, nổ có hành trình đi qua công trình hầm, phà theo quy định tại Điều 12 của Nghị định này.

8. Tổ chức, cá nhân khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thuộc một trong các trường hợp sau đây được miễn cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại Nghị định này:

a) Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) và khí thiên nhiên nén (CNG) có tổng khối lượng nhỏ hơn 1.080 ki-lô-gam;

b) Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) có tổng khối lượng nhỏ hơn 2.250 ki-lô-gam;

c) Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là nhiên liệu lỏng có tổng dung tích nhỏ hơn 1.500 lít;

d) Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật có tổng khối lượng nhỏ hơn 1.000 ki-lô-gam;

đ) Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm đối với các hóa chất độc nguy hiểm còn lại trong các loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm.

9. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm không phải đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quy định tại khoản 8 Điều này phải đảm bảo các điều kiện an toàn phòng cháy, chữa cháy theo quy định pháp luật về phòng cháy, chữa cháy trong quá trình vận chuyển.

Điều 18. Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 8 bao gồm:

a) Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Nghị định này;

b) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời hạn kiểm định theo quy định;

c) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn;

d) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển, hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu quy định tại Phụ lục V của Nghị định này (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển; biện pháp ứng cứu sự cố hóa chất trong vận chuyển hàng hóa nguy hiểm);

đ) Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.

2. Hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bao gồm:

a) Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Nghị định này;

b) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời hạn kiểm định theo quy định;

c) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn theo quy định;

d) Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;

đ) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu quy định tại Phụ lục V của Nghị định này (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển; biện pháp ứng cứu khẩn cấp khi có sự cố cháy, nổ); bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Phương án ứng phó sự cố tràn dầu (chỉ áp dụng đối với trường hợp vận tải xăng dầu trên đường thủy nội địa).

3. Hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật bao gồm:

a) Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Nghị định này;

b) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời hạn kiểm định theo quy định;

c) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn theo quy định;

d) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật;

đ) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu quy định tại Phụ lục V của Nghị định này (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển);

e) Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.

4. Hồ sơ đề nghị điều chỉnh thông tin trên Giấy phép khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép bao gồm:

a) Giấy đề nghị điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IVa của Nghị định này;

b) Hồ sơ chứng minh sự thay đổi về thông tin liên quan đến giấy phép.

5. Hồ sơ cấp lại Giấy phép do bị mất, bị hỏng bao gồm: Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (trong đó nêu lý do: bị mất hoặc bị hỏng).

Điều 19. Trình tự, thủ tục cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1. Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

a) Người vận tải hàng hóa nguy hiểm nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 18 của Nghị định này đến cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.

Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Riêng đối với thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 7 thực hiện theo quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;

b) Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp không cấp Giấy phép thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.

2. Thủ tục điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

a) Người vận tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 4 Điều 18 của Nghị định này đến cơ quan cấp Giấy phép.

Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

b) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ, ban hành văn bản điều chỉnh nội dung Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp không đồng ý, cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.

3. Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng

a) Người vận tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 5 Điều 18 của Nghị định này đến cơ quan cấp Giấy phép.

Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

b) Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp không cấp Giấy phép thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.

4. Trong quá trình hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, nếu có sự thay đổi phương tiện và người điều khiển phương tiện so với danh sách trong hồ sơ đã được cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thì đơn vị vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải thông báo danh sách kèm theo hồ sơ các phương tiện và người điều khiển phương tiện thay thế đến cơ quan cấp giấy phép tối thiểu 03 ngày làm việc trước khi thực hiện vận chuyển.

Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận thông báo kèm hồ sơ của đơn vị vận chuyển hàng hóa hàng hóa nguy hiểm, cơ quan cấp Giấy phép kiểm tra và có văn bản thông báo danh sách phương tiện và người điều khiển phương tiện thay thế. Trường hợp không đồng ý thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.

5. Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện trực tiếp tại trụ sở cơ quan cấp Giấy phép hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.

Điều 20. Thu hồi Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1. Người vận tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bị thu hồi Giấy phép một trong các trường hợp sau đây:

a) Cung cấp bản sao không đúng với bản chính hoặc thông tin sai lệch trong hồ sơ đề nghị cấp Giấy vận chuyển hàng nguy hiểm;

b) Thực hiện việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm không đúng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoặc không đúng với Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm đã được cấp;

c) Chấm dứt hoạt động theo quy định của pháp luật;

d) Sử dụng người tham gia vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi chưa được huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo quy định.

2. Cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thu hồi Giấy phép do cơ quan mình cấp và thực hiện theo trình tự sau đây:

a) Ban hành quyết định thu hồi Giấy phép;

b) Gửi quyết định thu hồi Giấy phép đến người vận tải và phải đăng tải thông tin trên Trang thông tin điện tử của đơn vị (nếu có);

c) Khi cơ quan cấp Giấy phép ban hành quyết định thu hồi Giấy phép thì người vận tải phải nộp lại Giấy phép cho cơ quan cấp Giấy phép đồng thời dừng hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quyết định thu hồi Giấy phép ngay sau khi quyết định có hiệu lực thi hành. Trường hợp người vận tải vi phạm quy định tại điểm a, điểm b và điểm d khoản 1 Điều này dẫn đến bị thu hồi Giấy phép, cơ quan cấp Giấy phép không cấp lại Giấy phép trong thời gian 30 ngày kể từ ngày quyết định thu hồi có hiệu lực thi hành. Sau thời gian 30 ngày kể từ ngày quyết định thu hồi có hiệu lực thi hành, nếu có nhu cầu tiếp tục tham gia vận chuyển thì người vận tải phải làm thủ tục như cấp lần đầu để được cấp Giấy phép theo quy định tại Điều 18 của Nghị định này;

d) Thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng, trên Cổng hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan về việc thu hồi Giấy phép đã cấp.

Chương V

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 21. Bộ Giao thông vận tải

1. Chủ trì tổng hợp ý kiến của các bộ, ngành có liên quan trong việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm trình Chính phủ ban hành; tổng hợp báo cáo về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại Nghị định này.

2. Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện thủy nội địa và phương tiện giao thông cơ giới đường bộ chở hàng hóa nguy hiểm, thiết bị chuyên dùng gắn cố định (không thể tách rời) trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.

3. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.

Điều 22. Bộ Công an

1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 1 và loại 4 trong phạm vi quản lý; quản lý hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và tổ chức thực hiện việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 1 Điều 17 của Nghị định này.

2. Phối hợp với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Quốc phòng, Bộ Công Thương, Bộ Tài nguyên và Môi trường tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 4 và loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.

3. Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.

Điều 23. Bộ Quốc phòng

1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và tổ chức thực hiện việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong phạm vi quản lý theo quy định tại khoản 2 Điều 17 của Nghị định này.

2. Thực hiện công tác kiểm tra, kiểm soát xuất nhập cảnh và phối hợp kiểm tra, giám sát hàng hóa nguy hiểm, phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa trong khu vực biên giới, cửa khẩu biên giới đất liền, cửa khẩu cảng theo quy định của pháp luật; bố trí làn dành riêng cho phương tiện chuyên chở hàng hóa nguy hiểm lưu thông tại cửa khẩu biên giới đất liền có nhiều phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm hoạt động.

Điều 24. Bộ Khoa học và Công nghệ

1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, danh mục hàng hóa nguy hiểm và tổ chức thực hiện việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong phạm vi quản lý theo quy định tại khoản 3 Điều 17 của Nghị định này.

2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải và Bộ Công Thương tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 7, loại 8 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định này trình cấp có thẩm quyền phê duyệt công bố áp dụng

3. Quy định loại hàng hóa nguy hiểm thuộc loại 5, loại 8 khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải.

4. Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.

Điều 25. Bộ Y tế

1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm đối với các loại hóa chất độc dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng trong phạm vi quản lý theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.

2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm liên quan đến các loại hóa chất độc, chất gây nhiễm bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng.

3. Quy định loại hàng hóa nguy hiểm liên quan đến các loại hóa chất độc, chất gây nhiễm bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải.

4. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.

Điều 26. Bộ Công Thương

1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm đối với loại 2, loại 3, loại 9, các loại xăng dầu, khí đốt và các hóa chất nguy hiểm, các hóa chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.

2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công an và các bộ, ngành có liên quan tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 2, loại 3, loại 9, các loại xăng dầu, khí đốt và các hóa chất nguy hiểm, các hóa chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.

3. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.

Điều 27. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.

2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm liên quan đến hóa chất bảo vệ thực vật.

3. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.

Điều 28. Bộ Tài nguyên và Môi trường

Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.

Điều 29. Bộ Tài chính

Thực hiện công tác kiểm tra, giám sát, kiểm soát xuất nhập cảnh; kiểm tra, giám sát hàng hóa nguy hiểm, phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong địa bàn hoạt động hải quan theo quy định của pháp luật.

Điều 30. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng nguy hiểm và tổ chức thực hiện cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật theo quy định tại khoản 4 Điều 17 của Nghị định này.

2. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.

3. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã khi xảy ra sự cố trong quá trình vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên địa bàn quản lý, phải thực hiện các nội dung sau:

a) Giúp người điều khiển phương tiện và người áp tải (nếu có) trong việc cứu người, cứu hàng, cứu phương tiện;

b) Đưa nạn nhân ra khỏi khu vực có sự cố, tổ chức cấp cứu nạn nhân;

c) Tổ chức bảo vệ hàng hóa, phương tiện để tiếp tục vận chuyển hoặc lưu kho, bãi, chuyển tải theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền;

d) Khoanh vùng, sơ tán dân cư ra khỏi khu vực ảnh hưởng nguy hiểm, đồng thời báo cáo Ủy ban nhân dân cấp trên và cơ quan hữu quan khác để huy động các lực lượng cần thiết đến xử lý kịp thời.

Điều 31. Đối với người thuê vận tải

1. Đóng gói đúng kích cỡ, khối lượng hàng và chất liệu bao bì, thùng chứa theo tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại hàng hóa nguy hiểm theo quy định.

2. Bao bì, thùng chứa ngoài phải có nhãn hàng hóa, có dán biểu trưng nguy hiểm, báo hiệu nguy hiểm theo quy định tại Điều 7 của Nghị định này.

3. Lập 04 bộ hồ sơ về hàng hóa nguy hiểm cần vận chuyển (01 bộ gửi người vận tải hàng hóa nguy hiểm; 01 bộ gửi người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm; 01 bộ gửi người lái xe hoặc thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện thủy nội địa; 01 bộ lưu người thuê vận tải). Hồ sơ bao gồm: Giấy gửi hàng ghi rõ: Tên hàng hóa nguy hiểm, mã số, loại nhóm hàng, khối lượng tổng cộng, loại bao bì, số lượng bao gói, ngày sản xuất, nơi sản xuất; họ và tên, địa chỉ của người thuê vận tải và người nhận hàng.

4. Thông báo bằng văn bản cho người vận tải về những yêu cầu phải thực hiện trong quá trình vận chuyển, hướng dẫn xử lý trong trường hợp có tai nạn, sự cố kể cả trong trường hợp có người áp tải.

5. Tổ chức hoặc thuê đơn vị có chức năng huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm đối với người áp tải, người xếp dỡ, người thủ kho theo quy định tại Điều 8 của Nghị định này. Cử người áp tải nếu hàng hóa nguy hiểm có quy định bắt buộc có người áp tải.

6. Trang bị đầy đủ đồ bảo hộ theo quy định cho người áp tải, người thủ kho, người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm.

Điều 32. Đối với người vận tải

1. Bố trí phương tiện vận chuyển phù hợp với loại hàng hóa nguy hiểm cần vận chuyển.

2. Kiểm tra hàng hóa bảo đảm an toàn trước khi thực hiện vận chuyển theo quy định.

3. Chấp hành đầy đủ thông báo của người thuê vận tải và những quy định ghi trong Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.

4. Thực hiện niêm yết biểu trưng nguy hiểm của loại, nhóm loại hàng hóa nguy hiểm đang vận chuyển theo quy định.

5. Phải làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm sau khi dỡ hết hàng nếu không tiếp tục vận chuyển loại hàng đó.

6. Chấp hành các quy định ghi trong Giấy phép và chỉ được tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm còn hiệu lực đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải có Giấy phép, có biểu trưng, báo hiệu nguy hiểm.

7. Chỉ thực hiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi hàng hóa có đầy đủ thủ tục, hồ sơ hợp lệ, đóng gói bảo đảm an toàn trong vận chuyển.

8. Phải theo sự hướng dẫn của đơn vị trực tiếp quản lý hoặc đơn vị thi công khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là chất dễ cháy, chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng hoặc rắn khử nhạy đi qua các công trình cầu, hầm đặc biệt quan trọng có chiều dài dưới 100m hoặc các công trình khác đang được thi công có nhiệt độ cao, lửa hàn, tia lửa điện trên hành trình vận chuyển.

9. Phải có phương án ứng cứu sự cố tràn dầu khi vận tải xăng, dầu trên đường thủy nội địa.

10. Tổ chức huấn luyện hoặc thuê đơn vị có chức năng huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm đối với người điều khiển phương tiện theo quy định tại Điều 8 của Nghị định này.

Điều 33. Đối với người điều khiển phương tiện, người áp tải

1. Chấp hành các quy định ghi trong Giấy phép và chỉ được tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi: Có Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm còn hiệu lực đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải có Giấy phép; trên phương, bao bì, thùng chứa có đầy đủ biểu trưng, báo hiệu nguy hiểm.

2. Thực hiện chỉ dẫn ghi trong thông báo của người thuê vận tải hàng hóa nguy hiểm và chỉ dẫn của người vận tải hàng hóa nguy hiểm.

3. Phải theo sự hướng dẫn của đơn vị trực tiếp quản lý hoặc đơn vị thi công khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là chất dễ cháy, chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng hoặc đặc khử nhạy đi qua các công trình cầu, hầm đặc biệt quan trọng hoặc các công trình khác đang được thi công có nhiệt độ cao, lửa hàn, tia lửa điện trên hành trình vận chuyển.

4. Người điều khiển phương tiện phải mang theo hồ sơ vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do người thuê vận tải cung cấp, Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm còn hiệu lực đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải có Giấy phép, Giấy chứng nhận đã hoàn thành huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm phù hợp với loại, nhóm hàng nguy hiểm đang vận chuyển, chứng chỉ chuyên môn đặc biệt (áp dụng đối với thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện thủy nội địa) và các loại giấy khác theo quy định của pháp luật; bảo quản hàng hóa nguy hiểm trong quá trình vận chuyển khi không có người áp tải hàng hóa.

5. Thực hiện các biện pháp loại trừ hoặc hạn chế khả năng gây hại của hàng hóa nguy hiểm; lập biên bản, báo cáo Ủy ban nhân dân địa phương cấp xã nơi gần nhất và các cơ quan liên quan để xử lý kịp thời khi phát hiện hàng hóa nguy hiểm có sự cố, đe dọa đến an toàn của người, phương tiện, môi trường và hàng hóa khác hoặc khi xảy ra tai nạn giao thông trong quá trình vận chuyển. Trường hợp vượt quá khả năng, phải báo ngay cho người vận tải và người thuê vận tải để cùng phối hợp giải quyết kịp thời.

6. Thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện thủy nội địa có trách nhiệm phân công thuyền viên thường xuyên hướng dẫn, giám sát việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện.

7. Phải theo sự hướng dẫn của đơn vị trực tiếp quản lý hoặc đơn vị thi công khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là chất dễ cháy, chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng hoặc rắn khử nhạy đi qua các công trình cầu, hầm đặc biệt quan trọng có chiều dài dưới 100m hoặc các công trình khác đang được thi công có nhiệt độ cao, lửa hàn, tia lửa điện trên hành trình vận chuyển.

8. Người áp tải phải mang theo Giấy chứng nhận đã hoàn thành huấn luyện hàng hóa nguy hiểm phù hợp với loại, nhóm hàng nguy hiểm đang vận chuyển.

Chương VI

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 34. Hiệu lực thi hành

1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2024 và thay thế Nghị định số 42/2020/NĐ-CP, ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.

2. Các tổ chức, cá nhân đã được cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành tiếp tục được sử dụng, không phải thực hiện cấp lại cho đến khi hết hiệu lực của Giấy phép hoặc đến khi thực hiện cấp lại.

Điều 35. Trách nhiệm thi hành

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, CN. pvc

TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Trần Hồng Hà

 

 

158
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Nghị định 34/2024/NĐ-CP quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa
Tải văn bản gốc Nghị định 34/2024/NĐ-CP quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa

GOVERNMENT OF VIETNAM
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------

No. 34/2024/ND-CP

Hanoi, March 31, 2024

DECREE

ON LIST OF DANGEROUS GOODS, TRANSPORT OF DANGEROUS GOODS BY ROAD MOTOR VEHICLES AND INLAND WATERCRAFT

Pursuant to the Law on Government Organization dated June 19, 2015 and the Law on Amendments to the Law on Government Organization and the Law on Local Government Organization dated November 22, 2019;

Pursuant to the Law on Road Traffic dated November 13, 2008;

Pursuant to the Law on Atomic Energy of Vietnam dated June 3, 2008;

Pursuant to the Law on Chemicals dated June 29, 2018;

The Law on Environmental Protection dated November 17, 2020;

Pursuant to Law on  Inland Waterway Transport dated June 15, 2004 and Law on Amendment to some Articles of the Law on Inland Waterway Transport dated June 17, 2014;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

The government hereby promulgates a Decree on list of dangerous goods, transport of dangerous goods by road motor vehicles and inland watercraft.

Chapter I

GENERAL PROVISIONS

Article 1. Scope

1. This Decree provides for list of dangerous goods, transport of dangerous goods and grant of licences to transport dangerous goods by road motor vehicles and by inland waterways.

2.  Radioactive substances shall be transported in accordance with the regulations of this Decree and laws on atomic energy.

3. Weapons, explosives, combat gears, explosives precursors and pyrotechnics shall be transported in accordance with laws on weapons, explosives, combat gears, explosives precursors and pyrotechnics.

4. Dangerous goods serving national defense and security tasks of armed forces shall be transported in compliance with regulations of this Decree and in accordance with the organization and management of the Minister of Public Security and Minister of National Defense.

5. Hazardous waste shall be transported according to the regulations of this Decree and laws on environmental protection.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Article 2. Regulated entities

1. This Decree is applied to Vietnamese and foreign organizations and individuals involved in transport of dangerous goods by road motor vehicles and by inland waterways within the territory of the Socialist Republic of Vietnam.

2. The Prime Minister has the power to decide application of special regulations and measures to transport dangerous goods in the following cases:

a) Urgent transport of goods for prevention and control of infectious diseases, acts of god or conflicts;

b) Transit of goods from countries and international organizations that are not signatories to Vietnam-related international conventions.

Article 3. Definitions

For the purposes of this Decree, the terms below are construed as follows:

1. “dangerous substance” refers to a gas, liquid or solid substance or compound that may pose a threat to human life or health, the environment or national security and safety.

2. “dangerous goods” means goods containing dangerous substances that are a risk to human life or health, the environment or national security and safety when transported by land or inland waterways.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4. “consignor” refers to an organization or individual that has concluded a contract on transport of dangerous goods by land or inland waterways with the carrier.

5. “loader" means an organization or individual involved in loading and unloading of dangerous goods into or from a road motor vehicle or an inland watercraft or at a warehouse or yard storing dangerous goods.

6. “consignee” means an organization or individual whose name is written on the consignment note.

7. “driver/operator" means a driver of a road motor vehicle or a crew member or operator of an inland watercraft.

8. “escort" refers to an individual employed by the consignor (or goods owner) for the secure carriage of dangerous goods during the transport.

9. “warehouse-keeper” means the main person responsible for managing the status and quantity of all goods from the time they are transferred into the warehouse until they leave the warehouse.

Chapter II

CLASSIFICATION, LISTING, PACKING, LABELLING OF DANGEROUS GOODS AND DANGEROUS GOODS TRAINING PROVISION

Article 4. Classification of dangerous goods

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

a) Class 1. Explosives;

Division 1.1: Substances and articles which have a mass explosion hazard.

Division 1.2: Substances and articles which have a projection hazard but not a mass explosion hazard.

Division 1.3: Substances and articles which have a fire hazard and either a minor blast hazard or a minor projection hazard or both, but not a mass explosion hazard.

Division 1.4: Substances and articles which are classified as explosives but which present no significant hazard.

Division 1.5: Very insensitive substances which have a mass explosion hazard.

Division 1.6: No hazard statement.

b) Class 2. Gasses.

Division 2.1: Flammable gases.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Division 2.3: Toxic gases.

c) Class 3. Flammable liquids and liquid desensitized explosives.

d) Class 4;

Division 4.1: Flammable solids, self-reactive substances and solid desensitized explosives.

Division 4.2: Substances liable to spontaneous combustion.

Division 4.3: Substances which in contact with water emit flammable gases.

dd) Class 5;

Division 5.1: Oxidizing substances.

Division 5.2: Organic peroxides.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Division 6.1: Toxic substances.

Division 6.2: Infectious substances.

g) Class 7: Radioactive materials;

h) Class 8: Corrosive substances;

i) Class 9: Miscellaneous dangerous substances and articles.

2. Containers and wrappings of dangerous goods that have not been cleaned inside and outside after all goods are unloaded shall also be deemed to be dangerous goods.

Article 5. List of dangerous goods

1. List of dangerous goods which are classified into appropriate classes and divisions and associated UN substance identification numbers and hazard identification numbers is prescribed in Appendix I of this Decree.

2. The hazard level of each substance in the list of dangerous goods is expressed in terms of a hazard identification number consisting of two or three figures which is provided for in Appendix II of this Decree.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1. Packages and containers of dangerous goods and packaging of dangerous goods in Vietnam’s territory must satisfy the national standards (TCVN) or national technical regulations (QCVN) or relevant laws applicable to such goods. Packages and containers of imports shall comply with the manufacturer's recommendations and requirements.

2.  In case national standards, national technical regulations or relevant laws or international technical standards or regulations announced by relevant ministries have not been provided for, at least the following requirements must be satisfied:

a) Quality of packages and containers must be capable of withstanding shocks and vibrations during transport or transit among vehicles and loading/unloading;

b) Packages and containers must be constructed and closed so as to prevent any loss of contents when prepared for transport which may be caused under normal conditions of transport, by vibration, or by changes in temperature, humidity or pressure;

c) No dangerous residue shall adhere to the outside of packages and containers;

d) Parts of packages and containers that are in direct contact with dangerous substances must be designed to ensure that they are not affected or degraded in quality due to the impact of dangerous substances packed inside; do not affect the composition, features and effects of dangerous goods;

dd) Packages and containers of dangerous goods in a liquid state must be designed to ensure that neither leakage nor permanent distortion occurs as a result of expansion of the liquid caused by changes in temperature; also have an appropriate resistance to the internal pressure that may be developed under normal conditions of transport; conforms to a design type which has passed the drop test before leaving factories;

e) Inner packages and containers that are liable to break or be punctured easily such as those made of glass, porcelain or stoneware or of certain plastics materials, etc., shall be secured in outer packages and containers with suitable cushioning materials;

g) Packages and containers containing volatile substances must be designed to ensure that they are kept from evaporating under normal conditions of transport at the manufacturer's request;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Article 7. Hazard labels, placards and signs

1. Dangerous goods shall be labelled in accordance with regulations of the Law on Chemicals and laws on goods labels.

2. Hazard placards and signs shall be affixed at a location easily noticed on outer packages and containers.  Size, designs and colours of hazard placards are provided for in Appendix III enclosed therewith.

3. Rectangular hazard signs, their size and colours are provided for using the form specified in Appendix III enclosed therewith. Hazard signs shall be affixed under hazard placards.

Article 8. Dangerous goods training

1. Organization of dangerous goods training

a) Consignors or carriers shall organize dangerous goods training or appoint subjects prescribed in clause 2 of this Article to join training courses of units in charge of dangerous goods training every 02 years;

b) Dangerous goods training shall be organized separately or in combination with other safety training;

c) Persons who have completed dangerous goods training courses must be retrained in the following cases: When there is a change in the category of dangerous goods during transport; when the trained person changes their working position; after 02 inspections of unsatisfactory trained persons; upon expiry of 02 years from the previous training.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3. Dangerous goods training contents

a) Dangerous goods training contents must be appropriate to the position and responsibilities of the trainee; nature, type of hazard and level of hazard of dangerous goods. The training manual shall be compiled by consignors or carriers in accordance with classes and divisions specified in Article 4 of this Decree;

b) Training contents include: name of dangerous goods, dangerous nature, classification and labelling; safety risks during storage, loading, unloading, and transportation of dangerous goods; Storage, loading, unloading, and transportation procedures appropriate to the working location; dangerous goods safety regulations; incident response procedures: Use rescue equipment to handle fires, explosions, leaks, dispersal of dangerous substances, provide first aid to victims in incidents, use, preserve, and check safety equipment, vehicles, personal protective equipment to respond to incidents, incident reporting flowchart, cooperate with competent authorities to mobilize resources to respond, troubleshoot incidents, prevent and limit sources of pollution spreading to the environment, collect spilled dangerous substances, and repair the environment after incidents.

4. A dangerous goods training instructor must has either a bachelor’s degree or a higher degree and has at least 5 years of relevant professional work experience.

5. The minimum duration of dangerous goods training shall be 16 hours for each class and division of dangerous goods, including testing period.

6. Evaluating results and maintaining records of dangerous goods training

a) Consignor or carrier or person in charge of dangerous goods training shall take a test for evaluating results of the dangerous goods training;

b) The test of training contents: the test contents must be consistent with the training contents. The maximum testing period is 02 hours. The trainee must achieve at least an average score to pass the test;

c) Within 07 working days from the day on which the dangerous goods training and testing course is completed, the training and testing provider shall make a decision to recognize the testing result and grant a dangerous goods certificate.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8. The provider shall keep all of the record prescribed in clause 7 of this Article for 03 years and submit them to regulatory authorities upon request.

Chapter III

TRANSPORT OF DANGEROUS GOODS

Section 1. TRANSPORT OF DANGEROUS GOODS BY ROAD MOTOR VEHICLES

Article 9. Requirements for participants in transport of dangerous goods

1. Operators of vehicles carrying dangerous goods (hereinafter referred to as “vehicles”) must satisfy all conditions for operating these vehicles and must receive training and obtain a certificate of completion of dangerous goods training programme according to regulations of this Decree.

2. Escorts, warehouse-keepers, loaders of dangerous goods must receive training and obtain a certificate of completion of dangerous goods training programme applicable to the classes of dangerous goods that they escort, load/unload or store.

Article 10. Requirements for vehicles carrying dangerous goods

1. Vehicles must be roadworthy according to regulations of law.  Specialized equipment of such vehicles must satisfy national technical standards or national technical regulations or regulations of relevant ministries.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3. Vehicles must be cleaned and have all hazard placards removed from their bodies when all cargoes have been unloaded and the vehicles no longer transport the same classes of goods. Transport units, operators shall clean and remove the hazard placards from vehicles when the vehicles no longer transport the same classes of goods.

Article 11. Loading and unloading and storage of dangerous goods in warehouses or yards

1. Organizations and individuals involved in loading, unloading and storage of dangerous goods in warehouses or yards must adhere to the guidelines on preservation, loading, unloading and transport of each class of dangerous goods or the instructions provided by the consignor.

2. Loading and unloading of dangerous goods must be directly instructed and supervised by the warehouse-keeper, consignor or escort. Classes of dangerous goods that might react to each other and increase the level of hazard shall not be transported on the same vehicle. Classes and divisions of dangerous goods that require separate loading, unloading and storage must be loaded and unloaded at separate warehouses or yards.

3. When transporting dangerous goods that do not require escorts, the carrier shall load and unload the goods following the consignor's instructions.

4. After all dangerous goods have been moved out, warehouses and yards must be cleaned to avoid affecting other classes of goods.

Article 12. Transport of flammable and explosive substances through tunnels and on ferries

1. Explosives, gases, gasoline, oils and other flammable and explosive substances, solid desensitized explosives shall not be transported through tunnels longer than 100m.

2. A vehicle transporting explosives, gases, gasoline, oils and other flammable and explosive substances shall not be transported together with road users or passengers on a ferry.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Article 13. Requirements for participants in transport of dangerous goods

1. Crew members and drivers working on inland watercraft carrying dangerous goods must receive training and obtain a professional qualification of transport of dangerous goods according to regulations of the Minister of Transport; receive training and obtain a certificate of completion of dangerous goods training programme according to regulations herein.

2. Escorts, warehouse-keepers, loaders of dangerous goods working on inland watercraft and at inland waterway ports and terminals must receive training and obtain a certificate of completion of dangerous goods training programme applicable to the dangerous goods that they escort, load/unload or store.

Article 14. Requirements for inland watercraft carrying dangerous goods (hereinafter referred to watercraft)

1. Watercraft must be seaworthy according to regulations of law.

2. Each watercraft must have hazard placards affixed on both of its sides. If a watercraft carries multiple classes of dangerous goods, it must be affixed with hazard placards for all those classes of goods.

3. Watercraft must be cleaned and have all hazard placards removed from its body when all cargoes have been unloaded and the watercraft no longer transports the same class of goods. Transport unit, crew members or operator of inland watercraft shall clean and remove the hazard placards from the watercraft when the watercraft no longer transports the same class of goods.

Article 15. Loading and unloading and storage of dangerous goods in warehouses or yards

Loaders must load and unload dangerous goods according to regulations on loading and unloading of goods on inland watercraft and the following regulations:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2. When transporting dangerous goods that do not require escorts, the carrier shall load and unload the goods following the consignor's instructions.

3. Classes and divisions of dangerous goods that require separate loading, unloading and storage must be loaded and unloaded at separate wharfs, terminals or warehouses.

4. After all dangerous goods have been moved out, warehouses and yards must be cleaned to avoid affecting other classes of goods.

Chapter IV

DANGEROUS GOODS TRANSPORT LICENCE

Article 16. Contents, template and effective period of the dangerous goods transport licence

1. A dangerous goods transport licence (hereinafter referred to as “licence”) shall consist of the following information

a) Name, address and phone number of the licence holder; full name and title of the legal representative;

b) Class and division of the dangerous goods;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

d) Effective period of the licence.

If the licence is granted separately to each trip, it must include information on the vehicle and operator/driver thereof, escort(s) (if the transport of dangerous goods requires escort(s)).

2. Each licence template must have a QR code thereon and danger signs provided by the licensing authority.

3. Licences are valid nationwide. The effective period of a licence is that requested by the carrier but does not exceed 24 months and the service life of the vehicle.

Article 17. Authority to grant licences and cases of exemption from grant thereof

1. Ministry of Public Security shall organize grant of licences to transport dangerous goods of class 1, class 2, class 3, class 4 and class 9 prescribed in Clause 1 Article 4 of this Decree (excluding crop protection chemicals and regulations in clause 2 of this Article).

2. Ministry of National Defense shall organize grant of licences to organizations and enterprises under its management.

3. Ministry of Science and Technology shall organize grant of licences to transport dangerous goods of class 5 and class 8 prescribed in Clause 1 Article 4 of this Decree.

4. The People’s Committees of provinces and municipalities shall organize grant of licences to transport dangerous crop protection chemicals.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6. The licence to transport dangerous goods of class 7 shall be granted according to regulations in Decrees on radiation work and auxiliary atomic energy application services.

7. Licensing authorities shall refuse to grant licences to transport flammable and explosive substances through tunnels or on ferries as prescribed in Article 12 of this Decree.

8. Licences in accordance with regulations herein are not required for the following cases:

a) Transport of less than 1.080 kilogram of liquefied natural gas (LNG) and compressed natural gas (CNG) in total;

b) Transport of less than 2.250 kilogram of liquefied petroleum gas (LPG) in total;

c) Transport of less than 1.500 liter of liquid fuels in total;        

d) Transport of less than 1.000 kilogram of crop protection chemicals in total;

dd) Transport of other dangerous substances of each class or division of dangerous goods.

9. Vehicles are not required to be licensed to transport dangerous goods prescribed in clause 8 of this Article shall ensure fire prevention and fighting safety requirements as prescribed by laws on fire prevention and fighting during transportation.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1. An application for grant or renewal of a licence includes:

a) An application form for the licence made using the form in Appendix IV of this Decree;

b) A certified true copy or certified true electronic copy  or original of the list of vehicles used for the transport  with unexpired certificates of roadworthiness;

c) A certified true copy or certified true electronic copy or original of the list of drivers/operators of the vehicle carrying dangerous goods (including, full name; ID card number or citizen identification number or passport number; licence number, licence class (for drivers); number of the professional qualification, class (for crew members)) and the list of escorts in cases where an escort is required (including: Full name, ID card number or citizen identification number or passport number) and a certified true copy of the certificate of completion of dangerous goods training programme;

d) A certified true copy or certified true electronic copy or original of the dangerous goods transport plan prepared by the transport unit using the form in Appendix V of this Decree (which includes at least the following contents: Vehicle licence plate; full name of vehicle driver/operator; class of goods; mass; transport route, transport schedule; measures to respond to chemical incidents in transport of dangerous goods);

dd) A certified true copy or certified true electronic copy of the certificate of completion of dangerous goods training programme (for drivers of vehicles carrying dangerous goods by road motor vehicles); A certified true copy or certified true electronic copy of the professional qualification (for crew members transporting dangerous goods by inland watercraft).

2. An application for grant of a licence to transport dangerous goods of class 1, class 2, class 3, class 4 and class 9 includes:

a) An application form for the licence made using the form in Appendix IV of this Decree;

b) A certified true copy or certified true electronic copy or original of the list of vehicles used for the transport  with unexpired certificates of roadworthiness;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

d) A certified true copy or certified true electronic copy of the certificate of completion of dangerous goods training programme (for drivers of vehicles carrying dangerous goods by road motor vehicles); A certified true copy or certified true electronic copy of the professional qualification (for crew members transporting dangerous goods by inland watercraft);

dd) A certified true copy or certified true electronic copy or original of the dangerous goods transport plan prepared by the transport unit using the form in Appendix V of this Decree (which includes at least the following contents: Vehicle licence plate; full name of vehicle driver/operator; class of goods; mass; transport route, transport schedule; emergency management in case of fire or explosion incidents); A certified true copy or certified true electronic copy or original of the Oil spill response plan (only applicable to petroleum transport on inland waterways).

3. An application for grant of a licence to transport crop protection chemicals includes:

a) An application form for the licence made using the form in Appendix IV of this Decree;

b) A certified true copy or certified true electronic copy or original of the list of vehicles used for the transport with unexpired certificates of roadworthiness;

c) A certified true copy or certified true electronic copy or original of the list of drivers/operators of the vehicle carrying dangerous goods (including, full name; ID card number or citizen identification number or passport number; licence number, licence class (for drivers); number of the professional qualification, class (for crew members)) and the list of escorts in cases where an escort is required (including: Full name, ID card number or citizen identification number or passport number) and a certified true copy of the certificate of completion of dangerous goods training programme;

d) A physical copy or electronic copy or original of the supply contract or financial invoice for the import and export of pesticides;

dd) A certified true copy or certified true electronic copy or original of the dangerous goods transport plan prepared by the transport unit using the form in Appendix V of this Decree (which includes at least the following contents: Vehicle licence plate; full name of vehicle driver/operator; class of goods; mass; transport route, transport schedule);

e) A certified true copy or certified true electronic copy of the certificate of completion of dangerous goods training programme (for drivers of vehicles carrying dangerous goods by road motor vehicles); A certified true copy or certified true electronic copy of the professional qualification (for crew members transporting dangerous goods by inland watercraft);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

a) An application form for modifying the licence made using the form in Appendix IVa of this Decree;

b) Documentary evidence for the changes.

5. An application for renewal of a licence upon loss or damage includes an application form for renewal of the licence with reasons for the loss or damage.

Article 19. Procedures for grant or renewal of licences

1. Procedures for grant of a licence

a) The carrier shall submit an application for grant of the licence according to regulations in Clause 1, Clause 2 or Clause 3 of Article 18 of this Decree to a licensing authority.

If the application is submitted in person, the competent administrative authority shall verify the application components and reply as soon as the application is submitted by the applicant; and instruct the applicant to complete the application if it is inadequate or incorrect.

In case the application is submitted by post or the online public services system, within 01 working day after receiving the application, the competent administrative authority shall consider the validity of the application; if the application is invalid, the competent administrative authority shall notify in writing or via the online public services system to the applicant for supplementation and provide instructions on completion of the application.

Licences to transport dangerous goods of class 7 shall be granted according to regulations on radiation work and auxiliary atomic energy application services;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2. Procedures for modifying a licence if there is a change relating to the licence's contents

a) The carrier shall submit an application for grant of the licence according to regulations in Clause 4 Article 18 of this Decree to a licensing authority.

If the application is submitted in person, the competent administrative authority shall verify the application components and reply as soon as the application is submitted by the applicant; and instruct the applicant to complete the application if it is inadequate or incorrect.

In case the application is submitted by post or the online public service system, within 01 working day after receiving the application, the competent administrative authority shall consider the validity of the application; if the application is invalid, the competent administrative authority shall notify in writing or via the online public service system to the applicant for supplementation and provide instructions on completion of the application.

b) Within 03 working days from the date of receipt of the adequate application, the licensing authority shall appraise the application and grant a written document modifying the licence’s contents. If the application is rejected, the licensing authority shall explain the reason to the applicant in writing or via the online public services system.

3. Procedures for renewal of a licence if it is lost or destroyed

a) The carrier shall submit an application for renewal of the licence according to regulations in Clause 5 Article 18 of this Decree to a licensing authority.

If the application is submitted in person, the competent administrative authority shall verify the application components and reply as soon as the application is submitted by the applicant; and instruct the applicant to complete the application if it is inadequate or incorrect.

In case the application is submitted by post or the online public service system, within 01 working day after receiving the application, the competent administrative authority shall consider the validity of the application; if the application is invalid, the competent administrative authority shall notify in writing or via the online public service system to the applicant for supplementation and provide instructions on completion of the application;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4. During transport of dangerous goods, if there is any change to the vehicles and/or drivers listed in the approved licence application, the transport unit must send a notification of the list enclosed with a dossier on the substitute vehicles and drivers to the licensing authority at least 03 working days before transporting the dangerous goods.

Within 01 working day from the date of receipt of the notification enclosed with the dossier from the transport unit, the licensing authority shall verify and send a written notification of the list of substitute vehicles and drivers. If the application is rejected, the licensing authority shall explain the reason to the applicant in writing or via the online public services system.

5. Applications shall be received and results shall be informed at offices of licensing authorities or by post or via the internet environment.

Article 20. Revocation of licences

1. A carrier will have his/her licence revoked in one of the following cases:

a) The carrier provides a copy inconsistent with its original or erroneous information in the application for grant of the licence;

b) The carrier does not transport dangerous goods in accordance with the application for grant of the licence or the licence granted;

c) The carrier terminates his/her operation according to regulations of law;

d) The carrier employs participants in the transport of dangerous goods who do not receive dangerous goods training as prescribed.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

a) Promulgate a decision to revoke the licence;

b) Send the licence revocation decision to the carrier and post it on the licensing authority’s website (if any);

c) Upon promulgation of the licence revocation decision, the carrier shall submit his/her licence to the licensing authority and stop transporting dangerous goods according to the licence revocation decision immediately after its entry into force. If the carrier commits the violations specified in point a, point b and point d clause 1 of this Article, which leads to revocation of the licence, the licensing authority shall not renew the licence for 30 days from the entry into force of the licence revocation decision. After these 30 days, if the carrier wishes to continue transporting dangerous goods, the carrier shall reapply for the licence according to the regulations in Article 18 of this Decree;

d) Announce the revocation of the granted licence via mass media, on web portal or website of the licensing authority.

Chapter V

IMPLEMENTATION

Article 21. Ministry of Transport shall:

1. Take charge and cooperate with relevant ministries and central authorities in amending the list of dangerous goods and proposing it to the Government for promulgation; consolidating reports on transport of dangerous goods in accordance with this Decree.

2. Promulgate national technical regulations on technical safety and environmental protection applicable to inland watercraft and road motor vehicles carrying dangerous goods and specialized equipment permanently attached to these vehicles/watercraft.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Article 22. Ministry of Public Security shall:

1. Manage the list of dangerous goods of class 1 and class 4 within the Ministry's jurisdiction; manage transport of dangerous goods and grant licences according to Clause 1 Article 17 of this Decree.

2. Cooperate with the Ministry of Transport, the Ministry of National Defense, the Ministry of Industry and Trade and Ministry of Natural Resources and Environment in amending the list of dangerous goods of class 1, class 4 and class 9 according to Clause 1 Article 4 of this Decree.

3. Take charge and cooperate with relevant ministries and central authorities in management, inspection and handling of violations against regulations on transport of dangerous goods within the Ministry's jurisdiction. Manage, inspect and handle violations against regulations on dangerous goods training within the Ministry's jurisdiction.

Article 23. Ministry of National Defense shall

1. Manage transport of dangerous goods and issue licences within the Ministry's jurisdiction according to Clause 2 Article 17 of this Decree.

2. Carry out immigration inspection and control, and cooperate in inspecting and supervising dangerous goods, vehicles carrying dangerous goods by road motor vehicles and by inland watercraft in border areas, land border checkpoints, and port border checkpoints according to regulations of law; arrange dedicated lanes for vehicles carrying dangerous goods to circulate at land border checkpoints where many vehicles carrying dangerous goods operate.

Article 24. Ministry of Science and Technology shall:

1. Manage transport of dangerous goods and the list of dangerous goods, and issue licences within the Ministry's jurisdiction according to Clause 3 Article 17 of this Decree.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3. Stipulate the dangerous goods of class 5 and class 8 that require escorts when transported.

4. Take charge and cooperate with relevant ministries and central authorities in management, inspection and handling of violations against regulations on transport of dangerous goods within the Ministry's jurisdiction. Manage, inspect and handle violations against regulations on dangerous goods training within the Ministry's jurisdiction.

Article 25. Ministry of Health

1. Manage list of dangerous goods of classes of toxic chemicals used in the health section and insecticidal and antibacterial chemicals used in the household sector within the Ministry’s jurisdiction according to Clause 1 Article 4 of this Decree.

2. Take charge and cooperate with the Ministry of Transport in consulting the Government on amendments to list of dangerous goods relating to toxic chemicals, infectious substances used in the health sector and insecticidal and antibacterial chemicals used in the household sector.

3. Stipulate dangerous goods relating to toxic chemicals, infectious substances used in the health sector and insecticidal and antibacterial chemicals used in the household sector which require escorts upon transport.

4. Cooperate with relevant ministries and central authorities in management, inspection and handling of violations concerning transport of dangerous goods within the Ministry's jurisdiction. Manage, inspect and handle violations against regulations on dangerous goods training within the Ministry's jurisdiction.

Article 26. Ministry of Industry and Trade

1. Manage list of dangerous goods of class 2, class 3, class 9, gasoline, oil, gas and other dangerous chemicals, remaining hazardous toxic chemicals according to Clause 1 Article 4 of this Decree.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3. Cooperate with relevant ministries and central authorities in management, inspection and handling of violations concerning transport of dangerous goods within the Ministry's jurisdiction. Manage, inspect and handle violations against regulations on dangerous goods training within the Ministry's jurisdiction.

Article 27. Ministry of Agriculture and Rural Development shall:

1. Manage list of dangerous goods being crop protection chemicals.

2. Take charge and cooperate with the Ministry of Transport in consulting the Government on amendments to list of dangerous goods relating to crop protection chemicals.

3. Cooperate with relevant ministries and central authorities in management, inspection and handling of violations concerning transport of dangerous goods within the Ministry's jurisdiction.

Article 28. Ministry of Natural Resources and Environment shall:

Cooperate with relevant ministries and central authorities in management, inspection and handling of violations concerning transport of dangerous goods within the Ministry's jurisdiction.

Article 29. Ministry of Finance

Carry out immigration inspection and control; inspect and supervise dangerous goods, vehicles carrying dangerous goods in customs controlled areas according to regulations of law.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1. Manage transport of dangerous goods and issue licences to transport crop protection chemicals according to Clause 4 Article 17 of this Decree.

2. Cooperate with relevant ministries and central authorities in management, inspection and handling of violations concerning transport of dangerous goods within the Ministry's jurisdiction. Inspect and handle violations against regulations on training in transport of dangerous goods being crop protection chemicals.

3. Direct the People’s Committees of second-level administrative divisions and third-level administrative divisions, in cases of occurrence of incidents during transport of dangerous goods in areas managed by the Committees, to:

a) assist drivers/operators and escorts (if any) in rescuing people, goods, and vehicles;

b) remove victims from incident areas and give first aid to victims;

c) protect goods and vehicles for continued transport, storage, or transhipment according to instructions from competent authorities;

d) establish fenced-in areas and evacuate residents from dangerously affected areas, and report to the superior People's Committees and other relevant agencies to mobilize necessary forces to promptly handle the incidents.

Article 31. Consignors

A consignor shall:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2. Affix hazard placards, hazard signs and goods labels to outer packages and containers according to regulations of Article 7 herein.

3. Prepare 04 copies of a dossier on the dangerous goods to be transported, 03 of which shall be sent to the carrier, unloader and driver of vehicle/captain/operator of inland watercraft and 01 of which shall be retained by the consignor. The dossier shall consist of a consignment note that specifies name, code, class and division, total weight, type of packages, number of packages, manufacture date and location of the dangerous goods; and full names and addresses of the consignor and consignee.

4. Provide the carrier with transport requirements and emergency response guidelines, even when there are escorts, in writing.

5. Organize dangerous goods training or hire a unit in charge of dangerous goods training provision for escorts, loaders and warehouse-keepers according to regulations in Article 8 of this Decree. Assign escorts if required.

6. Fully equip escorts, warehouse-keepers, and loaders with protective gear according to regulations.

Article 32. Carriers shall:

A carrier shall:

1. Use a vehicle suitable to the class of dangerous goods to be transported.

2. Inspect goods and ensure safety before transport begins as per regulations.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4. Affix hazard placard applicable to the class or division of dangerous goods being transported according to regulations.

5. Clean and remove all hazard placards from the vehicle carrying dangerous goods when unloading is completed and the vehicle no longer carry the same class of goods.

6. Adhere to regulations written in the granted licence and only transport the dangerous goods for which the licence, hazard placards and signs are required after the licence has been granted.

7. Only transport dangerous goods when all requirements concerning procedures, valid applications and packaging have been satisfied.

8. Follow instructions of supervisory authorities or construction units when transporting flammable substances, substances liable to spontaneous combustion or desensitized liquid or solid explosives through extremely important bridges or tunnels with a length of less than 100m or other works under construction with high temperature, welding sparks or electric sparks during the transport route.

9. Provide oil spill response plans when transporting oil and/or gasoline by inland waterways.

10. Organize dangerous goods training or hire a unit in charge of dangerous goods training provision for the vehicle’s driver/operator according to regulations in Article 8 of this Decree.

Article 33. Drivers/operators and escorts

1. Adhere to regulations written in the granted licence and only transport the class or division or name of dangerous goods for which the licence is valid and required; all necessary hazard placards and signs have been affixed on the vehicle, packages and containers.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3. Follow instructions of supervisory authorities or construction units when transporting flammable substances, substances liable to spontaneous combustion or desensitized liquid or solid explosives through extremely important bridges or tunnels or other works under construction with high temperature, welding sparks or electric sparks during the transport route.

4. The driver/operator must bring the dangerous goods transport dossier provided by the consignor, valid licence for the class, division or name of dangerous goods which requires licensing, certificate of completion of dangerous goods training appropriate to the class or division of dangerous goods being transported, professional qualification (for captain or operator of inland watercraft) and other documents required by law; and preserve dangerous goods during transport if there is no escort.

5. Take measures to eliminate or mitigate dangers posed by dangerous goods; record and report to the local People's Committee of the nearest third-level administrative division and relevant agencies for timely handling of dangerous goods incidents, which may affect human lives, vehicles, the environment and other goods, or traffic accidents when transporting dangerous goods during transport. Notify the carrier and the consignor for cooperation in handling of incidents that are beyond the capacity of the driver/operator or escort.

6. The captain or operator of inland watercraft shall assign crew members to regularly instruct and supervise loading/unloading of dangerous goods into/from their watercraft.

7. Follow instructions of supervisory authorities or construction units when transporting flammable substances, substances liable to spontaneous combustion or desensitized liquid or solid explosives through extremely important bridges or tunnels with a length of less than 100m or other works under construction with high temperature, welding sparks or electric sparks during the transport route.

8. The escort must bring a certificate of completion of dangerous goods training appropriate to the class or division of dangerous goods being transported.

Chapter VI

IMPLEMENTATION PROVISIONS

Article 34. Entry into force

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2. Organizations and individuals granted licences prior to the effective date of this Decree may continue using such licences until they expire or are renewed.

Article 35. Implementation responsibilities

Ministers, Heads of ministerial-level agencies, Heads of Governmental agencies, Presidents of the People’s Committees of provinces and central-affiliated cities and relevant entities shall implement this Decree./.

ON BEHALF OF GOVERNMENT OF VIETNAM
PP. PRIME MINISTER
DEPUTY PRIME MINISTER




Tran Hong Ha

APPENDIX I

LIST OF DANGEROUS GOODS
(Enclosed with Decree No.
34/2024/ND-CP dated March 31, 2024 of the Government of Vietnam)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Name and description

UN Number

Class or division

Hazard placard or sign

Hazard identification number

(1)

(2)

(3)

(4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

(6)

1

AMMONIUM PICRATE dry or wetted with less than 10% water, by mass

0004

1

1

2

CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

1

3

CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge

0006

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge

0007

1

1

5

AMMUNITION, INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge

0009

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6

AMMUNITION, INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge

0010

1

1

7

CARTRIDGES FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

1.4

8

CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK or CARTRIDGES, SMALL ARMS, BLANK or CARTRIDGE FOR TOOLS, BLANK

0014

1

1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge

0015

1

1

10

AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing corrosive substances

0015

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+8

11

AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing toxic by inhalation substances

0015

1

1

+6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge

0016

1

1

13

AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing corrosive substances

0016

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+8

14

AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing toxic by inhalation substances

0016

1

1

+6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

AMMUNITION, TEAR­PRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge

0018

1

1

+6.1

+8

16

AMMUNITION, TEAR­PRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

1+6.1+8

17

AMMUNITION, TOXIC with burster, expelling charge or propelling charge

0020

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

AMMUNITION, TOXIC with burster, expelling charge or propelling charge

0021

1

19

BLACK POWDER (GUNPOWDER), granular or as a meal

0027

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20

BLACK POWDER (GUNPOWDER), COMPRESSED or BLACK POWDER (GUNPOWDER), IN PELLETS

0028

1

1

21

DETONATORS, NON-ELECTRIC for blasting

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

1

22

DETONATORS, ELECTRIC for blasting

0030

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BOMBS with bursting charge

0033

1

1

24

BOMBS with bursting charge

0034

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

25

BOMBS with bursting charge

0035

1

1

26

BOMBS, PHOTO-FLASH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

1

27

BOMBS, PHOTO-FLASH

0038

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BOMBS, PHOTO-FLASH

0039

1

1

29

BOOSTERS without detonator

0042

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

32

CHARGES, DEMOLITION

0048

1

1

33

CARTRIDGES, FLASH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

1

34

CARTRIDGES, FLASH

0050

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CARTRIDGES, SIGNAL

0054

1

1

36

CASES, CARTRIDGE, EMPTY, WITH PRIMER

0055

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

37

CHARGES, DEPTH

0056

1

1

38

CHARGES, SHAPED without detonator

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

1

39

CHARGES, SUPPLEMENTARY, EXPLOSIVE

0060

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CORD, IGNITER

0066

1

1.4

42

CUTTERS, CABLE, EXPLOSIVE

0070

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

43

CYCLOTRIMETHYLENE­TRINITRAMINE (CYCLONITE; HEXOGEN; RDX), WETTED with not less than 15% water, by mass

0072

1

1

44

DETONATORS FOR AMMUNITION

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

1

45

DIAZODINITROPHENOL, WETTED with not less than 40% water, or mixture of alcohol and water, by mass

0074

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

DIETHYLENEGLYCOL DINITRATE, DESENSITIZED with not less than 25% non-volatile, water- insoluble phlegmatizer, by mass

0075

1

1

47

DINITROPHENOL, dry or wetted with less than 15% water, by mass

0076

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

48

DINITROPHENOLATES, alkali metals, dry or wetted with less than 15% water, by mass

0077

1

1

+6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

DINITRORESORCINOL, dry or wetted with less than 15% water, by mass

0078

1

1

50

HEXANITRODIPHENYL- AMINE (DIPICRYLAMINE; HEXYL)

0079

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

51

EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE A

0081

1

1

52

EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

1

53

EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE C

0083

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE D

0084

1

1

55

FLARES, SURFACE

0092

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

56

FLARES, AERIAL

0093

1

1

57

FLASH POWDER

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

1

58

FRACTURING DEVICES, EXPLOSIVE without detonator, for oil wells

0099

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

FUSE, NON-DETONATING

0101

1

1

61

FUSE IGNITER, tubular, metal clad

0103

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

62

CORD (FUSE), DETONATING, MILD EFFECT, metal clad

0104

1

1.4

63

FUSE, SAFETY

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

1.4

64

FUZES, DETONATING

0106

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

FUZES, DETONATING

0107

1

1

66

GRENADES, PRACTICE, hand or rifle

0110

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

67

GUANYLNITROSAMINO- GUANYLIDENE HYDRAZINE, WETTED with not less than 30% water, by mass

0113

1

1

68

GUANYLNITROSAMINO­ GUANYLTETRAZENE (TETRAZENE), WETTED with not less than 30% water, or mixture of alcohol and water, by mass

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

1

69

HEXOLITE (HEXOTOL), dry or wetted with less than 15% water, by mass

0118

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

IGNITERS

0121

1

1

71

JET PERFORATING GUNS, CHARGED, oil well, without detonator

0124

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

72

LEAD AZIDE, WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass

0129

1

1

73

LEAD STYPHNATE (LEAD TRINITRORESORCINATE), WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

1

74

LIGHTERS, FUSE

0131

1

1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

DEFLAGRATING METAL SALTS OF AROMATIC NITRODERIVATIVES, N.O.S.

0132

1

1

76

MANNITOL HEXANITRATE (NITROMANNITE), WETTED with not less than 40% water, or mixture of alcohol and water, by mass

0133

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

77

MERCURY FULMINATE, WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass

0135

1

1

78

MINES with bursting charge

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

1

79

MINES with bursting charge

0137

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

MINES with bursting charge

0138

1

1

81

NITROGLYCERIN, DESENSITIZED with not less than 40% non-volatile water-insoluble phlegmatizer, by mass

0143

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

82

NITROGLYCERIN SOLUTION IN ALCOHOL with more than 1% but not more than 10% nitroglycerin

0144

1

1

83

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0146

1

1

84

NITRO UREA

0147

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

85

PENTAERYTHRITE TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL

TETRANITRATE; PETN), WETTED with not less than 25% water, by mass, or DESENSITIZED with not less than 15% phlegmatizer, by mass

0150

1

1

86

PENTOLITE, dry or wetted with less than 15% water, by mass

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

1

87

TRINITROANILINE (PICRAMIDE)

0153

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TRINITROPHENOL (PICRIC ACID), dry or wetted with less than 30% water, by mass

0154

1

1

89

TRINITROCHLORO-BENZENE (PICRYL CHLORIDE)

0155

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

90

POWDER CAKE (POWDER PASTE), WETTED with not less than 25% water, by mass

0159

1

1

91

POWDER, SMOKELESS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

1

92

POWDER, SMOKELESS

0161

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

PROJECTILES with bursting charge

0167

1

1

94

PROJECTILES with bursting charge

0168

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

95

PROJECTILES with bursting charge

0169

1

1

96

AMMUNITION, ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

1

97

RELEASE DEVICES, EXPLOSIVE

0173

1

1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

RIVETS, EXPLOSIVE

0174

1

1.4

99

ROCKETS with bursting charge

0180

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

100

ROCKETS with bursting charge

0181

1

1

101

ROCKETS with bursting charge

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

1

102

ROCKETS with inert head

0183

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ROCKET MOTORS

0186

1

1

104

SAMPLES, EXPLOSIVE, other than initiating explosive

0190

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

105

SIGNAL DEVICES, HAND

0191

1

1.4

106

SIGNALS, RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

1

107

SIGNALS, RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE

0193

1

1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SIGNALS, DISTRESS, ship

0194

1

1

109

SIGNALS, DISTRESS, ship

0195

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

110

SIGNALS, SMOKE

0196

1

1

111

SIGNALS, SMOKE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

1.4

112

SOUNDING DEVICES, EXPLOSIVE

0204

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TETRANITROANILINE

0207

1

1

114

TRINITROPHENYLMETHYL­

NITRAMINE (TETRYL)

0208

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

115

TRINITROTOLUENE (TNT), dry or wetted with less than 30% water, by mass

0209

1

1

116

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0212

1

1

117

TRINITROANISOLE

0213

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

118

TRINITROBENZENE, dry or wetted with less than 30% water, by mass

0214

1

1

119

TRINITROBENZOIC ACID, dry or wetted with less than 30% water, by mass

0215

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

120

TRINITRO-m-CRESOL

0216

1

1

121

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0217

1

1

122

TRINITROPHENETOLE

0218

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

123

TRINITRORESORCINOL (STYPHNIC ACID), dry or wetted with less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass

0219

1

1

124

UREA NITRATE, dry or wetted with less than 20% water, by mass

0220

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

125

WARHEADS, TORPEDO with bursting charge

0221

1

1

127

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0224

1

1 +6.1

128

BOOSTERS WITH DETONATOR

0225

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

129

CYCLOTETRAMETHYLENE­TETRANITRAMINE (HMX; OCTOGEN), WETTED with not less than 15% water, by mass

0226

1

1

130

SODIUM DINITRO-o- CRESOLATE, dry or wetted with less than 15% water, by mass

0234

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

131

SODIUM PICRAMATE, dry or wetted with less than 20% water, by mass

0235

1

1

132

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0236

1

1

133

CHARGES, SHAPED, FLEXIBLE, LINEAR

0237

1

1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

134

ROCKETS, LINE-THROWING

0238

1

1

135

ROCKETS, LINE-THROWING

0240

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

137

CHARGES, PROPELLING, FOR CANNON

0242

1

1

138

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0243

1

1

139

AMMUNITION, INCENDIARY, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge

0244

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

140

AMMUNITION, SMOKE, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge

0245

1

1

141

AMMUNITION, SMOKE, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge

0246

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

142

AMMUNITION, INCENDIARY, liquid or gel, with burster, expelling charge or propelling charge

0247

1

1

143

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0248

1

1

144

CONTRIVANCES, WATER- ACTIVATED with burster, expelling charge or propelling charge

0249

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

145

ROCKET MOTORS WITH HYPERGOLIC LIQUIDS with or without expelling charge

0250

1

1

146

AMMUNITION, ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge

0254

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

149

OCTOLITE (OCTOL), dry or wetted with less than 15% water, by mass

0266

1

1

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0267

1

1.4

151

BOOSTERS WITH DETONATOR

0268

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

152

CHARGES, PROPELLING

0271

1

1

153

CHARGES, PROPELLING

0272

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

154

CARTRIDGES, POWER DEVICE

0275

1

1

155

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0276

1

1.4

156

CARTRIDGES OIL WELL

0277

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

157

CARTRIDGES OIL WELL

0278

1

1.4

158

CHARGES, PROPELLING, FOR CANNON

0279

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

159

ROCKET MOTORS

0280

1

1

160

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0281

1

1

161

NITROGUANIDINE (PICRITE), dry or wetted with less than 20% water, by mass

0282

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

162

BOOSTERS without detonator

0283

1

1

163

GRENADES, hand or rifle, with bursting charge

0284

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

164

GRENADES, hand or rifle, with bursting charge

0285

1

1

165

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0286

1

1

166

WARHEADS, ROCKET with bursting charge

0287

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

167

CHARGES, SHAPED, FLEXIBLE, LINEAR

0288

1

1

168

CORD, DETONATING, flexible

0289

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.4

169

CORD (FUSE), DETONATING, metal clad

0290

1

1

170

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0291

1

1

171

GRENADES, hand or rifle, with bursting charge

0292

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

172

GRENADES, hand or rifle, with bursting charge

0293

1

1

173

MINES with bursting charge

0294

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

174

ROCKETS with bursting charge

0295

1

1

175

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0296

1

1

176

AMMUNITION, ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge

0297

1

1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

177

BOMBS, PHOTO-FLASH

0299

1

1

178

AMMUNITION, INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge

0300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.4

179

AMMUNITION, TEAR­PRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge

0301

1

1.4

+6.1

+8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

180

AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge

0303

1

1.4

181

AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing corrosive substances

0303

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.4

+8

182

AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing toxic by inhalation substances

0303

1

1.4

+6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

183

FLASH POWDER

0305

1

1

184

TRACERS FOR AMMUNITION

0306

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.4

186

SIGNALS, SMOKE

0313

1

1

187

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0314

1

1

188

IGNITERS

0315

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

189

FUZES, IGNITING

0316

1

1

190

FUZES, IGNITING

0317

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.4

191

GRENADES, PRACTICE, hand or rifle

0318

1

1

194

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0321

1

1

195

ROCKET MOTORS WITH HYPERGOLIC LIQUIDS with or without expelling charge

0322

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

196

CARTRIDGES, POWER DEVICE

0323

1

1.4

197

PROJECTILES with bursting charge

0324

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

198

IGNITERS

0325

1

1.4

199

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0326

1

1

200

CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK or CARTRIDGES, SMALL ARMS, BLANK

0327

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

201

CARTRIDGES FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE

0328

1

1

202

TORPEDOES with bursting charge

0329

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

203

TORPEDOES with bursting charge

0330

1

1

211

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0338

1

1.4

212

CARTRIDGES FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS

0339

1

1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

213

NITROCELLULOSE, dry or wetted with less than 25% water (or alcohol), by mass

0340

1

1

214

NITROCELLULOSE, unmodified or plasticized with less than 18% plasticizing substance, by mass

0341

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

215

NITROCELLULOSE, WETTED with not less than 25% alcohol, by mass

0342

1

1

216

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0343

1

1

217

PROJECTILES with bursting charge

0344

1

1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

218

PROJECTILES, inert with tracer

0345

1

1.4

219

PROJECTILES with burster or expelling charge

0346

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

220

PROJECTILES with burster or expelling charge

0347

1

1.4

221

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0348

1

1.4

222

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.o.s.

0349

1

1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

223

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0350

1

1.4

224

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0351

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.4

225

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0352

1

1.4

226

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0353

1

1.4

227

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0354

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

228

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0355

1

1

229

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0356

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

230

SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0357

1

1

231

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0358

1

1

232

SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0359

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

233

DETONATOR ASSEMBLIES, NON-ELECTRIG for blasting

0360

1

1

234

DETONATOR ASSEMBLIES, NON-ELECTRIC for blasting

0361

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.4

235

AMMUNITION, PRACTICE

0362

1

1.4

236

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0363

1

1.4

237

DETONATORS FOR AMMUNITION

0364

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

238

DETONATORS FOR AMMUNITION

0365

1

1.4

239

DETONATORS FOR AMMUNITION

0366

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.4

240

FUZES, DETONATING

0367

1

1.4

241

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0368

1

1.4

242

WARHEADS, ROCKET with bursting charge

0369

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

243

WARHEADS, ROCKET with burster or expelling charge

0370

1

1.4

244

WARHEADS, ROCKET with burster or expelling charge

0371

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.4

245

GRENADES, PRACTICE, hand or rifle

0372

1

1

246

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0373

1

1.4

247

SOUNDING DEVICES, EXPLOSIVE

0374

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

248

SOUNDING DEVICES, EXPLOSIVE

0375

1

1

252

CASES, CARTRIDGE, EMPTY, WITH PRIMER

0379

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.4

253

ARTICLES, PYROPHORIC

0380

1

1

254

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0381

1

1

255

COMPONENTS, EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S.

0382

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

256

COMPONENTS, EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S.

0383

1

1.4

257

COMPONENTS, EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S.

0384

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.4

258

5-NITROBENZOTRIAZOL

0385

1

1

259

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0386

1

1

260

TRINITROFLUORENONE

0387

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

261

TRINITROTOLUENE (TNT) AND TRINITROBENZENE MIXTURE or TRINITROTOLUENE (TNT) AND HEXANITROSTILBENE MIXTURE

0388

1

1

262

TRINITROTOLUENE (TNT) MIXTURE CONTAINING TRINITROBENZENE AND HEXANITROSTILBENE

0389

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

263

TRITONAL

0390

1

1

264

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0391

1

1

265

HEXANITROSTILBENE

0392

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

266

HEXOTONAL

0393

1

1

267

TRINITRORESORCINOL (STYPHNIC ACID), WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass

0394

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

268

ROCKET MOTORS, LIQUID FUELLED

0395

1

1

269

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0396

1

1

270

ROCKETS, LIQUID FUELLED with bursting charge

0397

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

271

ROCKETS, LIQUID FUELLED with bursting charge

0398

1

1

272

BOMBS WITH FLAMMABLE LIQUID with bursting charge

0399

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

273

BOMBS WITH FLAMMABLE LIQUID with bursting charge

0400

1

1

274

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0401

1

1

276

FLARES, AERIAL

0403

1

1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

277

FLARES, AERIAL

0404

1

1.4

278

CARTRIDGES, SIGNAL

0405

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.4

279

DINITROSOBENZENE

0406

1

1

280

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0407

1

1.4

281

FUZES, DETONATING with protective features

0408

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

282

FUZES, DETONATING with protective features

0409

1

1

283

FUZES, DETONATING with protective features

0410

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.4

284

PENTAERYTHRITE TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL TETRANITRATE; PETN) with not less than 7% wax, by mass

0411

1

1

285

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0412

1

1.4

286

CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK

0413

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

287

CHARGES, PROPELLING, FOR CANNON

0414

1

1

288

CHARGES, PROPELLING

0415

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

289

CARTRIDGES FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS

0417

1

1

290

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0418

1

1

291

FLARES, SURFACE

0419

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

292

FLARES, AERIAL

0420

1

1

293

FLARES, AERIAL

0421

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

294

PROJECTILES, inert with tracer

0424

1

1

295

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0425

1

1.4

296

PROJECTILES with burster or expelling charge

0426

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

297

PROJECTILES with burster or expelling charge

0427

1

1.4

298

ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes

0428

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

299

ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes

0429

1

1

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0430

1

1

301

ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes

0431

1

1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

302

ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes

0432

1

1.4

303

POWDER CAKE (POWDER PASTE), WETTED with not less than 17% alcohol, by mass

0433

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

304

PROJECTILES with burster or expelling charge

0434

1

1

305

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0435

1

1.4

306

ROCKETS with expelling charge

0436

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

307

ROCKETS with expelling charge

0437

1

1

308

ROCKETS with expelling charge

0438

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.4

309

CHARGES, SHAPED, without detonator

0439

1

1

310

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0440

1

1.4

311

CHARGES, SHAPED, without detonator

0441

1

1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

312

CHARGES EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator

0442

1

1

313

CHARGES EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator

0443

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

314

CHARGES, EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator

0444

1

1.4

315

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0445

1

1.4

316

CASES, COMBUSTIBLE, EMPTY, WITHOUT PRIMER

0446

1

1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

317

CASES, COMBUSTIBLE, EMPTY, WITHOUT PRIMER

0447

1

1

318

5-MERCAPTOTETRAZOL-1-ACETIC ACID

0448

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.4

319

TORPEDOES, LIQUID FUELLED with or without bursting charge

0449

1

1

320

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0450

1

1

321

TORPEDOES with bursting charge

0451

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

322

GRENADES, PRACTICE, hand or rifle

0452

1

1.4

323

ROCKETS, LINE-THROWING

0453

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.4

324

IGNITERS

0454

1

1.4

325

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0455

1

1.4

326

DETONATORS, ELECTRIC for blasting

0456

1

1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

327

CHARGES, BURSTING, PLASTICS BONDED

0457

1

1

328

CHARGES, BURSTING, PLASTICS BONDED

0458

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

329

CHARGES, BURSTING, PLASTICS BONDED

0459

1

1.4

330

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0460

1

1.4

331

COMPONENTS, EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S.

0461

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

332

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0462

1

1

333

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0463

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

334

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0464

1

1

335

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0465

1

1

336

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0466

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

337

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0467

1

1

338

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0468

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

339

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0469

1

1

340

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0470

1

1

341

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0471

1

1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

342

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0472

1

1.4

343

SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0473

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

344

SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0474

1

1

345

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0475

1

1

346

SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0476

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

347

SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0477

1

1

348

SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0478

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

349

SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0479

1

1.4

350

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0480

1

1.4

351

SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0481

1

1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

352

SUBSTANCES, EXPLOSIVE, VERY INSENSITIVE (SUBSTANCES, EVI), N.O.S.

0482

1

1.5

353

CYCLOTRIMETHYLENE­ TRINITRAMINE (CYCLONITE; HEXOGEN; RDX), DESENSITIZED

0483

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

354

CYCLOTETRAMETHYLENE- TETRA-NITRAMINE (HMX; OCTOGEN), DESENSITIZED

0484

1

1

355

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0485

1

1.4

356

ARTICLES, EXPLOSIVE, EXTREMELY INSENSITIVE (ARTICLES, EEI)

0486

1

1.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

357

SIGNALS, SMOKE

0487

1

1

358

AMMUNITION, PRACTICE

0488

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

359

DINITROGLYCOLURIL (DINGU)

0489

1

1

360

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0490

1

1

361

CHARGES, PROPELLING

0491

1

1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

362

SIGNALS, RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE

0492

1

1

363

SIGNALS, RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE

0493

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.4

364

JET PERFORATING GUNS, CHARGED, oil well, without detonator

0494

1

1.4

365

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0495

1

1

366

OCTONAL

0496

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

367

PROPELLANT, LIQUID

0497

1

1

368

PROPELLANT, SOLID

0498

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

369

PROPELLANT, SOLID

0499

1

1

370

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0500

1

1.4

371

PROPELLANT, SOLID

0501

1

1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

372

ROCKETS with inert head

0502

1

1

373

SAFETY DEVICES, PYROTECHNIC

0503

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.4

374

1H-TETRAZOLE

0504

1

1

375

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0505

1

1.4

376

SIGNALS, DISTRESS, ship

0506

1

1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

377

SIGNALS, SMOKE

0507

1

1.4

378

1 -HYDROXY-BENZOTRI AZOLE, ANHYDROUS, dry or wetted with less than 20% water, by mass

0508

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

379

POWDER, SMOKELESS

0509

1

1.4

380

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0510

1

1.4

381

ACETYLENE, DISSOLVED

1001

2

2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

382

AIR, COMPRESSED

1002

2

2.2

20

383

AIR, REFRIGERATED LIQUID

1003

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.2

+5.1

225

384

AMMONIA, ANHYDROUS

1005

2

2.3

+8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

385

ARGON, COMPRESSED

1006

2

2.2

20

386

BORON TRIFLUORIDE

1008

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.3

+8

268

387

BROMOTRIFLUORO-METHANE (REFRIGERANT GAS R 13B1)

1009

2

2.2

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BUTADIENES, STABILIZED or BUTADIENES AND HYDROCARBON MIXTURE, STABILIZED, having a vapour pressure at 70 °C not exceeding 1.1 Mpa (11 bar) and a density at 50 °C not lower than 0.525 kg/l

1010

2

2.1

239

389

BUTANE

1011

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

23

390

BUTYLENES MIXTURE or 1- BUTYLENE or cis-2-BUTYLENE or trans-2-BUTYLENE

1012

2

2.1

23

391

CARBON DIOXIDE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

2.2

20

392

CARBON MONOXIDE, COMPRESSED

1016

2

2.3

+2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

393

CHLORINE

1017

2

2.3

+5.1

+8

265

394

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1018

2

2.2

20

395

CHLOROPENTAFLUORO­ETHANE (REFRIGERANT GAS R 115)

1020

2

2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

396

1-CHLORO-1,2,2,2-TETRAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 124)

1021

2

2.2

20

397

CHLOROTRIFLUORO-METHANE (REFRIGERANT GAS R 13)

1022

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.2

20

398

COAL GAS, COMPRESSED

1023

2

2.3

+2.1

263

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CYANOGEN

1026

2

2.3

+2.1

263

400

CYCLOPROPANE

1027

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.1

23

401

DICHLORODIFLUORO­-METHANE (REFRIGERANT GAS R 12)

1028

2

2.2

20

402

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1029

2

2.2

20

403

1,1-DIFLUOROETHANE

(REFRIGERANT GAS R 152a)

1030

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

23

404

DIMETHYLAMINE, ANHYDROUS

1032

2

2.1

23

405

DIMETHYL ETHER

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

2.1

23

406

ETHANE

1035

2

2.1

23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ETHYLAMINE

1036

2

2.1

23

408

ETHYL CHLORIDE

1037

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

23

409

ETHYLENE, REFRIGERATED LIQUID

1038

2

2.1

223

410

ETHYL METHYL ETHER

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

2.1

23

411

ETHYLENE OXIDE

1040

2

2.3

+2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

412

ETHYLENE OXIDE WITH NITROGEN up to a total pressure of 1 MPa (10 bar) at 50 °C

1040

2

2.3

+2.1

263

413

ETHYLENE OXIDE AND CARBON DIOXIDE MIXTURE with more than 9% but not more than 87% ethylene oxide

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

2.1

239

414

FERTILIZER AMMONIATING SOLUTION with free ammonia

1043

2

2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

FIRE EXTINGUISHERS with compressed or liquefied gas

1044

2

2.2

416

FLUORINE, COMPRESSED

1045

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+5.1

+8

417

HELIUM, COMPRESSED

1046

2

2.2

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

HYDROGEN BROMIDE, ANHYDROUS

1048

2

2.3

+8

268

419

HYDROGEN, COMPRESSED

1049

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.1

23

420

HYDROGEN CHLORIDE, ANHYDROUS

1050

2

2.3

+8

268

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

HYDROGEN CYANIDE, STABILIZED containing less than 3% water

1051

6.1

6.1

+3

422

HYDROGEN FLUORIDE, ANHYDROUS

1052

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

+6.1

886

423

HYDROGEN SULPHIDE

1053

2

2.3

+2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

424

ISOBUTYLENE

1055

2

2.1

23

425

KRYPTON, COMPRESSED

1056

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.2

20

426

LIGHTERS or LIGHTER REFILLS containing flammable gas

1057

2

2.1

427

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1058

2

2.2

20

428

METHYLACETYLENE AND PROPADIENE MIXTURE, STABILIZED such as mixture P1 or mixture P2

1060

2

2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

429

METHYLAMINE, ANHYDROUS

1061

2

2.1

23

430

METHYL BROMIDE with not more than 2% chloropicrin

1062

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.3

26

431

METHYL CHLORIDE (REFRIGERANT GAS R 40)

1063

2

2.1

23

432

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1064

2

2.3

+2.1

263

433

NEON, COMPRESSED

1065

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20

434

NITROGEN, COMPRESSED

1066

2

2.2

20

435

DINITROGEN TETROXIDE (NITROGEN DIOXIDE)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

2.3

+5.1

+8

265

436

NITROSYL CHLORIDE

1069

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+8

437

NITROUS OXIDE

1070

2

2.2

+5.1

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

OILGAS, COMPRESSED

1071

2

2.3

+2.1

263

439

OXYGEN, COMPRESSED

1072

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.2

+5.1

25

440

OXYGEN, REFRIGERATED LIQUID

1073

2

2.2

+5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

441

PETROLEUM GASES, LIQUEFIED

1075

2

2.1

23

442

PHOSGENE

1076

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.3

+8

268

443

PROPYLENE

1077

2

2.1

23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

REFRIGERANT GAS, N.O.S., such as mixture F1, mixture F2 or mixture F3

1078

2

2.2

20

445

SULPHUR DIOXIDE

1079

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+8

268

446

SULPHUR HEXAFLUORIDE

1080

2

2.2

20

447

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1081

2

2.1

239

448

TRIFLUOROCHLORO­ETHYLENE, STABILIZED (REFRIGERANT GAS R 1113)

1082

2

2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

263

449

TRIMETHYLAMINE, ANHYDROUS

1083

2

2.1

23

450

VINYL BROMIDE, STABILIZED

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

2.1

239

451

VINYL CHLORIDE, STABILIZED

1086

2

2.1

239

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

VINYL METHYL ETHER, STABILIZED

1087

2

2.1

239

453

ACETAL

1088

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

33

454

ACETALDEHYDE

1089

3

3

33

455

ACETONE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

33

456

ACETONE OILS

1091

3

3

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ACROLEIN, STABILIZED

1092

6.1

6.1

+3

663

458

ACRYLONITRILE, STABILIZED

1093

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

+6.1

336

459

ALLYL ALCOHOL

1098

6.1

6.1

+3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

460

ALLYL BROMIDE

1099

3

3

+6.1

336

461

ALLYL CHLORIDE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

+6.1

336

462

AMYL ACETATES

1104

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

463

PENTANOLS

1105

3

3

33

464

PENTANOLS

1105

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

30

465

AMYLAMINE

1106

3

3

+8

338

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

AMYLAMINE

1106

3

3

+8

38

467

AMYL CHLORIDE

1107

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

33

468

1-PENTENE (n-AMYLENE)

1108

3

3

33

469

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1109

3

3

30

470

n-AMYL METHYL KETONE

1110

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

471

AMYL MERCAPTAN

1111

3

3

33

472

AMYL NITRATE

1112

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

30

473

AMYL NITRITE

1113

3

3

33

474

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1114

3

3

33

475

BUTANOLS

1120

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

476

BUTANOLS

1120

3

3

30

477

BUTYL ACETATES

1123

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

33

478

BUTYL ACETATES

1123

3

3

30

479

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1125

3

3

+8

338

480

1-BROMOBUTANE

1126

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

33

481

CHLOROBUTANES

1127

3

3

33

482

n-BUTYL FORMATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

33

483

BUTYRALDEHYDE

1129

3

3

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CAMPHOROIL

1130

3

3

30

485

CARBON DISULPHIDE

1131

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

336

486

ADHESIVES containing flammable liquid

1133

3

3

33

487

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1133

3

3

33

488

ADHESIVES containing flammable liquid (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1133

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

489

ADHESIVES containing flammable liquid

1133

3

3

30

490

ADHESIVES containing flammable liquid (having a flash-point below 23°c and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1133

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

491

ADHESIVES containing flammable liquid (having a flash-point below 23°c and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1133

3

3

492

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1134

3

3

30

493

ETHYLENE CHLOROHYDRIN

1135

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

663

494

COALTAR DISTILLATES, FLAMMABLE

1136

3

3

33

495

COAL TAR DISTILLATES, FLAMMABLE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

30

496

COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining)

1139

3

3

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1139

3

3

33

498

COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1139

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

33

499

COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining)

1139

3

3

30

500

COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

501

COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1139

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CROTONALDEHYDE or CROTONALDEHYDE, STABILIZED

1143

6.1

6.1

+3

663

503

CROTONYLENE

1144

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

339

504

CYCLOHEXANE

1145

3

3

33

505

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1146

3

3

33

506

DECAHYDRO-NAPHTHALENE

1147

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

507

DIACETONE ALCOHOL

1148

3

3

33

508

DIACETONE ALCOHOL

1148

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

30

509

DIBUTYL ETHERS

1149

3

3

30

510

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1150

3

3

33

511

DICHLOROPENTANES

1152

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

512

ETHYLENE GLYCOL DIETHYL ETHER

1153

3

3

33

513

ETHYLENE GLYCOL DIETHYL ETHER

1153

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

30

514

DIETHYLAMINE

1154

3

3

+8

338

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

DIETHYL ETHER (ETHYL ETHER)

1155

3

3

33

516

DIETHYL KETONE

1156

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

33

517

DIISOBUTYL KETONE

1157

3

3

30

518

DIISOPROPYLAMINE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

+8

338

519

DIISOPROPYL ETHER

1159

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

520

DIMETHYLAMINE AQUEOUS SOLUTION

1160

3

3

+8

338

521

DIMETHYL CARBONATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

33

522

DIMETHYLDICHLORO-SILANE

1162

3

3

+8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

523

DIMETHYLHYDRAZINE, UNSYMMETRICAL

1163

6.1

6.1

+3

+8

663

524

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1164

3

3

33

525

DIOXANE

1165

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

526

DIOXOLANE

1166

3

3

33

527

DIVINYL ETHER, STABILIZED

1167

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

339

528

EXTRACTS, AROMATIC, LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1169

3

3

33

529

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1169

3

3

33

530

EXTRACTS, AROMATIC, LIQUID

1169

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

531

EXTRACTS, AROMATIC, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1169

3

3

532

EXTRACTS, AROMATIC, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1169

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

533

ETHANOL (ETHYL ALCOHOL) or ETHANOL SOLUTION (ETHYL ALCOHOL SOLUTION)

1170

3

3

33

534

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1170

3

3

30

535

ETHYLENEGLYCOL MONOETHYL ETHER

1171

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

536

ETHYLENEGLYCOL MONOETHYL ETHER ACETATE

1172

3

3

30

537

ETHYL ACETATE

1173

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

33

538

ETHYLBENZENE

1175

3

3

33

539

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1176

3

3

33

540

2-ETHYLBUTYL ACETATE

1177

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

541

2-ETHYLBUTYRALDEHYDE

1178

3

3

33

542

ETHYL BUTYL ETHER

1179

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

33

543

ETHYL BUTYRATE

1180

3

3

30

544

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1181

6.1

6.1

+3

63

545

ETHYL CHLOROFORMATE

1182

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+3

+8

663

546

ETHYLDICHLOROSILANE

1183

4.3

4.3

+3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X338

547

ETHYLENE DICHLORIDE

1184

3

3

+6.1

336

548

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1185

6.1

6.1

+3

663

549

ETHYLENE GLYCOL MONOMETHYL ETHER

1188

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30

550

ETHYLENE GLYCOL MONOMETHYL ETHER ACETATE

1189

3

3

30

551

ETHYL FORMATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

33

552

OCTYL ALDEHYDES

1191

3

3

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ETHYL LACTATE

1192

3

3

30

554

ETHYL METHYL KETONE (METHYL ETHYL KETONE)

1193

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

33

555

ETHYL NITRITE SOLUTION

1194

3

3

+6.1

336

556

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1195

3

3

33

557

ETHYLTRICHLOROSILANE

1196

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X338

558

EXTRACTS, FLAVOURING, LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1197

3

3

33

559

EXTRACTS, FLAVOURING, LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

33

560

EXTRACTS, FLAVOURING, LIQUID

1197

3

3

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

EXTRACTS, FLAVOURING, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1197

3

3

562

EXTRACTS, FLAVOURING, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1197

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

563

FORMALDEHYDE SOLUTION, FLAMMABLE

1198

3

3

+8

38

564

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1199

6.1

6.1

+3

63

565

FUSEL OIL

1201

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

33

566

FUSEL OIL

1201

3

3

30

567

GAS OIL or DIESEL FUEL or HEATING OIL, LIGHT (flash-point not more than 60 °C)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

30

568

DIESEL FUEL complying with standard EN 590:2013 + AC:2014 or GAS OIL or HEATING OIL, LIGHT with a flash-point as specified in EN 590:2013 + AC:2014

1202

3

3

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

GAS OIL or DIESEL FUEL or HEATING OIL, LIGHT (flash-point more than 60 °C and not more than 100 °C)

1202

3

3

30

570

MOTOR SPIRIT or GASOLINE or PETROL

1203

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

33

571

NITROGLYCERIN SOLUTION IN ALCOHOL with not more than 1% nitroglycerin

1204

3

3

572

HEPTANES

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

33

573

HEXALDEHYDE

1207

3

3

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

HEXANES

1208

3

3

33

575

PRINTING INK, flammable or

PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable

1210

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

33

576

PRINTING INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1210

3

3

33

577

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1210

3

3

33

578

PRINTING INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable

1210

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

579

PRINTING INK, flammable or

PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1210

3

3

580

PRINTING INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

581

ISOBUTANOL (ISOBUTYL ALCOHOL)

1212

3

3

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ISOBUTYL ACETATE

1213

3

3

33

583

ISOBUTYLAMINE

1214

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+8

338

584

ISOOCTENES

1216

3

3

33

585

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1218

3

3

339

586

ISOPROPANOL (ISOPROPYL ALCOHOL)

1219

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

587

ISOPROPYL ACETATE

1220

3

3

33

588

ISOPROPYLAMINE

1221

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3 +8

338

589

ISOPROPYL NITRATE

1222

3

3

590

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1223

3

3

30

591

KETONES, LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1224

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

592

KETONES, LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1224

3

3

33

593

KETONES, LIQUID, N.O.S.

1224

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

30

594

MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

1228

3

3

+6.1

336

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

1228

3

3

+6.1

36

596

MESITYL OXIDE

1229

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

30

597

METHANOL

1230

3

3

+6.1

336

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

METHYL ACETATE

1231

3

3

33

599

METHYLAMYL ACETATE

1233

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30

600

METHYLAL

1234

3

3

33

601

METHYLAMINE, AQUEOUS SOLUTION

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

+8

338

602

METHYL BUTYRATE

1237

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

603

METHYL CHLOROFORMATE

1238

6.1

6.1

+3

+8

663

604

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1239

6.1

6.1

+3

663

605

METHYLDICHLOROSILANE

1242

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+3

+8

X338

606

METHYL FORMATE

1243

3

3

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

METHYLHYDRAZINE

1244

6.1

6.1

+3

+8

663

608

METHYL ISOBUTYL KETONE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

33

609

METHYL ISOPROPENYL KETONE, STABILIZED

1246

3

3

339

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

METHYL METHACRYLATE MONOMER, STABILIZED

1247

3

3

339

611

METHYL PROPIONATE

1248

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

33

612

METHYL PROPYL KETONE

1249

3

3

33

613

METHYLTRICHLORO-SILANE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3 +8

X338

614

METHYL VINYL KETONE, STABILIZED

1251

6.1

6.1

+3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

639

615

NICKEL CARBONYL

1259

6.1

6.1

+3

663

616

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1261

3

3

617

OCTANES

1262

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

618

PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound)

1263

3

3

33

619

PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1263

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

33

620

PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1263

3

3

33

621

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1263

3

3

30

622

PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) (having a flash- point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1263

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

623

PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) (having a flash- point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1263

3

3

624

PARALDEHYDE

1264

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

30

625

PENTANES, liquid

1265

3

3

33

626

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1265

3

3

33

627

PERFUMERY PRODUCTS with flammable solvents (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1266

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

628

PERFUMERY PRODUCTS with flammable solvents (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1266

3

3

33

629

PERFUMERY PRODUCTS with flammable solvents

1266

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

30

630

PERFUMERY PRODUCTS with flammable solvents (having a flash­point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1266

3

3

631

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1266

3

3

632

PETROLEUM CRUDE OIL

1267

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

633

PETROLEUM CRUDE OIL (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1267

3

3

33

634

PETROLEUM CRUDE OIL (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1267

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

33

635

PETROLEUM CRUDE OIL

1267

3

3

30

636

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

N.O.S. or PETROLEUM

PRODUCTS, N.O.S.

1268

3

3

33

637

PETROLEUM DISTILLATES, N.O.S. or PETROLEUM PRODUCTS, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1268

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

33

638

PETROLEUM DISTILLATES, N.O.S. or PETROLEUM PRODUCTS, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1268

3

3

33

639

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

N.O.S. or PETROLEUM

PRODUCTS, N.O.S.

1268

3

3

30

640

PINE OIL

1272

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

30

641

n-PROPANOL (PROPYL ALCOHOL, NORMAL)

1274

3

3

33

642

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1274

3

3

30

643

PROPIONALDEHYDE

1275

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

644

n-PROPYL ACETATE

1276

3

3

33

645

PROPYLAMINE

1277

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

+8

338

646

1-CHLOROPROPANE

1278

3

3

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1,2-DICHLOROPROPANE

1279

3

3

33

648

PROPYLENE OXIDE

1280

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

33

649

PROPYL FORMATES

1281

3

3

33

650

PYRIDINE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

33

651

ROSIN OIL (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1286

3

3

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ROSIN OIL (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1286

3

3

33

653

ROSIN OIL

1286

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30

654

ROSIN OIL (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1286

3

3

655

ROSIN OIL (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

656

RUBBER SOLUTION (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1287

3

3

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

RUBBER SOLUTION (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1287

3

3

33

658

RUBBER SOLUTION

1287

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30

659

RUBBER SOLUTION (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1287

3

3

660

RUBBER SOLUTION (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

661

SHALE OIL

1288

3

3

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SHALE OIL

1288

3

3

30

663

SODIUM METHYLATE SOLUTION in alcohol

1289

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+8

338

664

SODIUM METHYLATE SOLUTION in alcohol

1289

3

3

+8

38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TETRAETHYL SILICATE

1292

3

3

30

666

TINCTURES, MEDICINAL

1293

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

33

667

TINCTURES, MEDICINAL

1293

3

3

30

668

TOLUENE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

33

669

TRICHLOROSILANE

1295

4.3

4.3

+3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X338

670

TRIETHYLAMINE

1296

3

3

+8

338

671

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1297

3

3

+8

338

672

TRIMETHYLAMINE, AQUEOUS SOLUTION, not more than 50% trimethylamine, by mass

1297

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

338

673

TRIMETHYLAMINE, AQUEOUS SOLUTION, not more than 50% trimethylamine, by mass

1297

3

3

+8

38

674

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1298

3

3

+8

X338

675

TURPENTINE

1299

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30

676

TURPENTINE SUBSTITUTE

1300

3

3

33

677

TURPENTINE SUBSTITUTE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

30

678

VINYL ACETATE, STABILIZED

1301

3

3

339

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

VINYL ETHYL ETHER, STABILIZED

1302

3

3

339

680

VINYLIDENE CHLORIDE, STABILIZED

1303

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

339

681

VINYL ISOBUTYL ETHER, STABILIZED

1304

3

3

339

682

VINYLTRICHLOROSILANE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

+8

X338

683

WOOD PRESERVATIVES,

LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1306

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

33

684

WOOD PRESERVATIVES, LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1306

3

3

33

685

WOOD PRESERVATIVES, LIQUID

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

30

686

WOOD PRESERVATIVES, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1306

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

WOOD PRESERVATIVES, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1306

3

3

688

XYLENES

1307

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

33

689

XYLENES

1307

3

3

30

690

ZIRCONIUM SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

33

691

ZIRCONIUM SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1308

3

3

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ZIRCONIUM SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1308

3

3

33

693

ZIRCONIUM SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID

1308

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30

694

ALUMINIUM POWDER, COATED

1309

4.1

4.1

40

695

ALUMINIUM POWDER, COATED

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

4.1

40

696

AMMONIUM PICRATE, WETTED with not less than 10% water, by mass

1310

4.1

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BORNEOL

1312

4.1

4.1

40

698

CALCIUM RESINATE

1313

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

40

699

CALCIUM RESINATE, FUSED

1314

4.1

4.1

40

700

COBALT RESINATE, PRECIPITATED

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

4.1

40

701

DINITROPHENOL, WETTED with not less than 15% water, by mass

1320

4.1

4.1

+6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

702

DINITROPHENOLATES, WETTED with not less than 15% water, by mass

1321

4.1

4.1

+6.1

703

DINITRORESORCINOL, WETTED with not less than 15% water, by mass

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

4.1

704

FERROCERIUM

1323

4.1

4.1

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

FILMS, NITROCELLULOSE BASE, gelatin coated, except scrap

1324

4.1

4.1

706

FLAMMABLE SOLID, ORGANIC, N.O.S.

1325

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

40

707

FLAMMABLE SOLID, ORGANIC, N.O.S.

1325

4.1

4.1

40

708

HAFNIUM POWDER, WETTED with not less than 25% water

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

4.1

40

709

Hay, Straw or Bhusa

1327

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

HEXAM ETHYLENETE-TRAMINE

1328

4.1

4.1

40

711

MANGANESE RESINATE

1330

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

40

712

MATCHES, ‘STRIKE ANYWHERE’

1331

4.1

4.1

713

METALDEHYDE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

4.1

40

714

CERIUM, slabs, ingots or rods

1333

4.1

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

NAPHTHALENE, CRUDE or NAPHTHALENE, REFINED

1334

4.1

4.1

40

716

NITROGUANIDINE (PICRITE), WETTED with not less than 20% water, by mass

1336

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

717

NITROSTARCH, WETTED with not less than 20% water, by mass

1337

4.1

4.1

718

PHOSPHORUS, AMORPHOUS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

4.1

40

719

PHOSPHORUS HEPTASULPHIDE, free from yellow and white phosphorus

1339

4.1

4.1

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

PHOSPHORUS PENTASULPHIDE, free from yellow and white phosphorus

1340

4.3

4.3

+4.1

423

721

PHOSPHORUS SESQUISULPHIDE, free from yellow and white phosphorus

1341

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

40

722

PHOSPHORUS TRISULPHIDE, free from yellow and white phosphorus

1343

4.1

4.1

40

723

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1344

4.1

4.1

724

RUBBER SCRAP or RUBBER SHODDY, powdered or granulated

1345

4.1

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

725

SILICON POWDER, AMORPHOUS

1346

4.1

4.1

40

726

SILVER PICRATE, WETTED with not less than 30% water, by mass

1347

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

727

SODIUM DINITRO-o- CRESOLATE, WETTED with not less than 15% water, by mass

1348

4.1

4.1

+6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SODIUM PICRAMATE, WETTED with not less than 20% water, by mass

1349

4.1

4.1

729

SULPHUR

1350

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

40

730

TITANIUM POWDER, WETTED with not less than 25% water

1352

4.1

4.1

40

731

FIBRES or FABRICS IMPREGNATED WITH WEAKLY NITRATED NITROCELLULOSE, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

4.1

732

TRINITROBENZENE, WETTED with not less than 30% water, by mass

1354

4.1

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TRINITROBENZOIC ACID, WETTED with not less than 30% water, by mass

1355

4.1

4.1

734

TRINITROTOLUENE (TNT), WETTED with not less than 30% water, by mass

1356

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

735

UREA NITRATE, WETTED with not less than 20% water, by mass

1357

4.1

4.1

736

ZIRCONIUM POWDER, WETTED with not less than 25% water

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

4.1

40

737

CALCIUM PHOSPHIDE

1360

4.3

4.3

+6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

738

CARBON, animal or vegetable origin

1361

4.2

4.2

40

739

CARBON, animal or vegetable origin

1361

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.2

40

740

CARBON, ACTIVATED

1362

4.2

4.2

40

741

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1363

4.2

4.2

40

742

COTTON WASTE, OILY

1364

4.2

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

743

COTTON, WET

1365

4.2

4.2

40

744

P-NITROSODIMETHYL-ANILINE

1369

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.2

40

745

Fibres, animal or fibres, vegetable burnt, wet or damp

1372

4.2

746

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1373

4.2

4.2

40

747

FISH MEAL (FISH SCRAP), UNSTABILIZED

1374

4.2

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

748

IRON OXIDE, SPENT or IRON SPONGE, SPENT obtained from coal gas purification

1376

4.2

4.2

40

749

METAL CATALYST, WETTED with a visible excess of liquid

1378

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.2

40

750

PAPER, UNSATURATED OIL TREATED, incompletely dried (including carbon paper)

1379

4.2

4.2

40

751

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1380

4.2

4.2

+6.1

333

752

PHOSPHORUS, WHITE or YELLOW, UNDER WATER or IN SOLUTION

1381

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

46

753

PHOSPHORUS, WHITE or YELLOW, DRY

1381

4.2

4.2

+6.1

46

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

POTASSIUM SULPHIDE, ANHYDROUS or POTASSIUM SULPHIDE with less than 30% water of crystallization

1382

4.2

4.2

40

755

PYROPHORIC METAL, N.O.S. or PYROPHORIC ALLOY, N.O.S.

1383

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

43

756

SODIUM DITHIONITE (SODIUM HYDROSULPHITE)

1384

4.2

4.2

40

757

SODIUM SULPHIDE, ANHYDROUS or SODIUM SULPHIDE with less than 30% water of crystallization

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.2

4.2

40

758

SEED CAKE with more than 1.5% oil and not more than 11 % moisture

1386

4.2

4.2

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Wool waste, wet

1387

4.2

760

ALKALI METAL AMALGAM, LIQUID

1389

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X323

761

ALKALI METAL AMIDES

1390

4.3

4.3

423

762

ALKALI METAL DISPERSION or ALKALINE EARTH METAL DISPERSION

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3

4.3

X323

763

ALKALINE EARTH METAL AMALGAM, LIQUID

1392

4.3

4.3

X323

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ALKALINE EARTH METAL ALLOY, N.O.S.

1393

4.3

4.3

423

765

ALUMINIUM CARBIDE

1394

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

423

766

ALUMINIUM FERROSILICON POWDER

1395

4.3

4.3

+6.1

462

767

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1396

4.3

4.3

423

768

ALUMINIUM POWDER, UNCOATED

1396

4.3

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

769

ALUMINIUM PHOSPHIDE

1397

4.3

4.3

+6.1

770

ALUMINIUM SILICON POWDER, UNCOATED

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3

4.3

423

771

BARIUM

1400

4.3

4.3

423

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CALCIUM

1401

4.3

4.3

423

773

CALCIUM CARBIDE

1402

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X423

774

CALCIUM CARBIDE

1402

4.3

4.3

423

775

CALCIUM CYANAMIDE with more than 0.1% calcium carbide

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3

4.3

423

776

CALCIUM HYDRIDE

1404

4.3

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CALCIUM SILICIDE

1405

4.3

4.3

423

778

CALCIUM SILICIDE

1405

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

423

779

CAESIUM

1407

4.3

4.3

X423

780

FERROSILICON with 30% or more but less than 90% silicon

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3

4.3

+6.1

462

781

METAL HYDRIDES, WATER- REACTIVE, N.O.S.

1409

4.3

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

782

METAL HYDRIDES, WATER- REACTIVE, N.O.S.

1409

4.3

4.3

423

783

LITHIUM ALUMINIUM HYDRIDE

1410

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3

784

LITHIUM ALUMINIUM HYDRIDE, ETHEREAL

1411

4.3

4.3

+3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

LITHIUM BOROHYDRIDE

1413

4.3

4.3

786

LITHIUM HYDRIDE

1414

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

787

LITHIUM

1415

4.3

4.3

X423

788

LITHIUM SILICON

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3

4.3

423

789

MAGNESIUM POWDER or MAGNESIUM ALLOYS POWDER

1418

4.3

4.3

+4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

790

MAGNESIUM POWDER or MAGNESIUM ALLOYS POWDER

1418

4.3

4.3

+4.2

423

791

MAGNESIUM POWDER or MAGNESIUM ALLOYS POWDER

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3

4.3

+4.2

423

792

MAGNESIUM ALUMINIUM PHOSPHIDE

1419

4.3

4.3 +6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

793

POTASSIUM METAL ALLOYS, LIQUID

1420

4.3

4.3

X323

794

ALKALI METAL ALLOY, LIQUID, N.O.S.

1421

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3

X323

795

POTASSIUM SODIUM ALLOYS, LIQUID

1422

4.3

4.3

X323

796

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1423

4.3

4.3

X423

797

SODIUM BOROHYDRIDE

1426

4.3

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

798

SODIUM HYDRIDE

1427

4.3

4.3

799

SODIUM

1428

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3

X423

800

SODIUM METHYLATE

1431

4.2

4.2

+8

48

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SODIUM PHOSPHIDE

1432

4.3

4.3

+6.1

802

STANNIC PHOSPHIDES

1433

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3

+6.1

803

ZINC ASHES

1435

4.3

4.3

423

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ZINC POWDER or ZINC DUST

1436

4.3

4.3+4.2

805

ZINC POWDER or ZINC DUST

1436

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+4.2

423

806

ZINC POWDER or ZINC DUST

1436

4.3

4.3

+4.2

423

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ZIRCONIUM HYDRIDE

1437

4.1

4.1

40

808

ALUMINIUM NITRATE

1438

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

50

809

AMMONIUM DICHROMATE

1439

5.1

5.1

50

810

AMMONIUM PERCHLORATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

5.1

50

811

AMMONIUM PERSULPHATE

1444

5.1

5.1

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BARIUM CHLORATE, SOLID

1445

5.1

5.1

+6.1

56

813

BARIUM NITRATE

1446

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

+6.1

56

814

BARIUM PERCHLORATE, SOLID

1447

5.1

5.1

+6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

815

BARIUM PERMANGANATE

1448

5.1

5.1

+6.1

56

816

BARIUM PEROXIDE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

5.1

+6.1

56

817

BROMATES, INORGANIC, N.O.S.

1450

5.1

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

818

CAESIUM NITRATE

1451

5.1

5.1

50

819

CALCIUM CHLORATE

1452

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

50

820

CALCIUM CHLORITE

1453

5.1

5.1

50

821

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1454

5.1

5.1

50

822

CALCIUM PERCHLORATE

1455

5.1

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

823

CALCIUM PERMANGANATE

1456

5.1

5.1

50

824

CALCIUM PEROXIDE

1457

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

50

825

CHLORATE AND BORATE MIXTURE

1458

5.1

5.1

50

826

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1458

5.1

5.1

50

827

CHLORATE AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE, SOLID

1459

5.1

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

828

CHLORATE AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE, SOLID

1459

5.1

5.1

50

829

CHLORATES, INORGANIC, N.O.S.

1461

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

50

830

CHLORITES, INORGANIC, N.O.S.

1462

5.1

5.1

50

831

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1463

5.1

5.1

+6.1

+8

568

832

DIDYMIUM NITRATE

1465

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

50

833

FERRIC NITRATE

1466

5.1

5.1

50

834

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1467

5.1

5.1

50

835

LEAD NITRATE

1469

5.1

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

56

836

LEAD PERCHLORATE, SOLID

1470

5.1

5.1

+6.1

56

837

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1471

5.1

5.1

50

838

LITHIUM HYPOCHLORITE, DRY or LITHIUM HYPOCHLORITE MIXTURE

1471

5.1

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

839

LITHIUM PEROXIDE

1472

5.1

5.1

50

840

MAGNESIUM BROMATE

1473

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

50

841

MAGNESIUM NITRATE

1474

5.1

5.1

50

842

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1475

5.1

5.1

50

843

MAGNESIUM PEROXIDE

1476

5.1

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

844

NITRATES, INORGANIC, N.O.S.

1477

5.1

5.1

50

845

NITRATES, INORGANIC, N.O.S.

1477

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

50

846

OXID-1IZING SOLID, N.O.S.

1479

5.1

5.1

847

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1479

5.1

5.1

50

848

OXIDIZING SOLID, N.O.S.

1479

5.1

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

849

PERCHLORATES, INORGANIC, N.O.S.

1481

5.1

5.1

50

850

PERCHLORATES, INORGANIC, N.O.S.

1481

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

50

851

PERMANGANATES, INORGANIC, N.O.S.

1482

5.1

5.1

50

852

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1482

5.1

5.1

50

853

PEROXIDES, INORGANIC, N.O.S.

1483

5.1

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

854

PEROXIDES, INORGANIC, N.O.S.

1483

5.1

5.1

50

855

POTASSIUM BROMATE

1484

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

50

856

POTASSIUM CHLORATE

1485

5.1

5.1

50

857

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1486

5.1

5.1

50

858

POTASSIUM NITRATE AND SODIUM NITRITE MIXTURE

1487

5.1

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

859

POTASSIUM NITRITE

1488

5.1

5.1

50

860

POTASSIUM PERCHLORATE

1489

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

50

861

POTASSIUM PERMANGANATE

1490

5.1

5.1

50

862

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1491

5.1

5.1

863

POTASSIUM PERSULPHATE

1492

5.1

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

864

SILVER NITRATE

1493

5.1

5.1

50

865

SODIUM BROMATE

1494

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

50

866

SODIUM CHLORATE

1495

5.1

5.1

50

867

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1496

5.1

5.1

50

868

SODIUM NITRATE

1498

5.1

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

869

SODIUM NITRATE AND POTASSIUM NITRATE MIXTURE

1499

5.1

5.1

50

870

SODIUM NITRITE

1500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

+6.1

56

871

SODIUM PERCHLORATE

1502

5.1

5.1

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SODIUM PERMANGANATE

1503

5.1

5.1

50

873

SODIUM PEROXIDE

1504

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

874

SODIUM PERSULPHATE

1505

5.1

5.1

50

875

STRONTIUM CHLORATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

5.1

50

876

STRONTIUM NITRATE

1507

5.1

5.1

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

STRONTIUM PERCHLORATE

1508

5.1

5.1

50

878

STRONTIUM PEROXIDE

1509

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

50

879

TETRANITROMETHANE

1510

6.1

6.1

+5.1

665

880

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1511

5.1

5.1

+8

58

881

ZINC AMMONIUM NITRITE

1512

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

50

882

ZINC CHLORATE

1513

5.1

5.1

50

883

ZINC NITRATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

5.1

50

884

ZINC PERMANGANATE

1515

5.1

5.1

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ZINC PEROXIDE

1516

5.1

5.1

50

886

ZIRCONIUM PICRAMATE, WETTED with not less than 20% water, by mass

1517

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

887

ACETONE CYANOHYDRIN, STABILIZED

1541

6.1

6.1

669

888

ALKALOIDS, SOLID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, SOLID, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

66

889

ALKALOIDS, SOLID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, SOLID, N.O.S.

1544

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ALKALOIDS, SOLID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, SOLID, N.O.S.

1544

6.1

6.1

60

891

ALLYL ISOTHIOCYANATE, STABILIZED

1545

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+3

639

892

AMMONIUM ARSENATE

1546

6.1

6.1

60

893

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1547

6.1

6.1

60

894

ANILINE HYDROCHLORIDE

1548

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

895

ANTIMONY COMPOUND, INORGANIC, SOLID, N.O.S.

1549

6.1

6.1

60

896

ANTIMONY LACTATE

1550

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

897

ANTIMONY POTASSIUM TARTRATE

1551

6.1

6.1

60

898

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1553

6.1

6.1

66

899

ARSENIC ACID, SOLID

1554

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

900

ARSENIC BROMIDE

1555

6.1

6.1

60

901

ARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s., Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s.

1556

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

66

902

ARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s., Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s.

1556

6.1

6.1

60

903

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1556

6.1

6.1

60

904

ARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s.; Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s.

1557

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

905

ARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s.; Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s.

1557

6.1

6.1

60

906

ARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s.; Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s.

1557

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

907

ARSENIC

1558

6.1

6.1

60

908

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1559

6.1

6.1

60

909

ARSENIC TRICHLORIDE

1560

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

910

ARSENIC TRIOXIDE

1561

6.1

6.1

60

911

ARSENICAL DUST

1562

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

912

BARIUM COMPOUND, N.O.S.

1564

6.1

6.1

60

913

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1564

6.1

6.1

60

914

BARIUM CYANIDE

1565

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

915

BERYLLIUM COMPOUND, N.O.S.

1566

6.1

6.1

60

916

BERYLLIUM COMPOUND, N.O.S.

1566

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

917

BERYLLIUM POWDER

1567

6.1

6.1

+4.1

64

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BROMOACETONE

1569

6.1

6.1

+3

63

919

BRUCINE

1570

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

66

920

BARIUM AZIDE, WETTED with not less than 50% water, by mass

1571

4.1

4.1

+6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CACODYLIC ACID

1572

6.1

6.1

60

922

CALCIUM ARSENATE

1573

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

923

CALCIUM ARSENATE AND CALCIUM ARSENITE MIXTURE, SOLID

1574

6.1

6.1

60

924

CALCIUM CYANIDE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

66

925

CHLORODINITRO-BENZENES, LIQUID

1577

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CHLORONITROBENZENES, SOLID

1578

6.1

6.1

60

927

4-CHLORO-o-TOLUIDINE

1579

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

HYDROCHLORIDE, SOLID

928

CHLOROPICRIN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

66

929

CHLOROPICRIN AND METHYL BROMIDE MIXTURE with more than 2% chloropicrin

1581

2

2.3

26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CHLOROPICRIN AND METHYL CHLORIDE MIXTURE

1582

2

2.3

26

931

CHLOROPICRIN MIXTURE, N.O.S.

1583

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

66

932

CHLOROPICRIN MIXTURE, N.O.S.

1583

6.1

6.1

60

933

CHLOROPICRIN MIXTURE, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

934

COPPER ACETOARSENITE

1585

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

COPPER ARSENITE

1586

6.1

6.1

60

936

COPPER CYANIDE

1587

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

937

CYANIDES, INORGANIC, SOLID, N.O.S.

1588

6.1

6.1

66

938

CYANIDES, INORGANIC, SOLID, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

939

CYANIDES, INORGANIC, SOLID, N.O.S.

1588

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CYANIDES, INORGANIC, SOLID, N.O.S.

1589

2

2.3

+8

941

DICHLOROANILINES, LIQUID

1590

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

942

o-DICHLOROBENZENE

1591

6.1

6.1

60

943

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1593

6.1

6.1

60

944

DIETHYL SULPHATE

1594

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

945

DIMETHYL SULPHATE

1595

6.1

6.1+8

668

946

DINITROANILINES

1596

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

947

DINITROBENZENES, LIQUID

1597

6.1

6.1

60

948

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1597

6.1

6.1

60

949

DINITRO-o-CRESOL

1598

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

950

DINITROPHENOL SOLUTION

1599

6.1

6.1

60

951

DINITROPHENOL SOLUTION

1599

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

952

DINITROTOLUENES, MOLTEN

1600

6.1

6.1

60

953

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1601

6.1

6.1

66

954

DISINFECTANT, SOLID, TOXIC, N.O.S.

1601

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

955

DISINFECTANT, SOLID, TOXIC, N.O.S.

1601

6.1

6.1

60

956

DYE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

1602

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

66

957

DYE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

1602

6.1

6.1

60

958

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1602

6.1

6.1

60

959

ETHYL BROMOACETATE

1603

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

63

960

ETHYLENEDIAMINE

1604

8

8

+3

83

961

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1605

6.1

6.1

66

962

FERRIC ARSENATE

1606

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

963

FERRIC ARSENITE

1607

6.1

6.1

60

964

FERROUS ARSENATE

1608

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

965

HEXAETHYL TETRAPHOSPHATE

1611

6.1

6.1

60

966

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1612

2

2.3

26

967

HYDROCYANIC ACID, AQUEOUS SOLUTION (HYDROGEN CYANIDE, AQUEOUS SOLUTION) with not more than 20% hydrogen cyanide

1613

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

663

968

HYDROGEN CYANIDE, STABILIZED, containing less than 3% water and absorbed in a porous inert material

1614

6.1

6.1

+3

969

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1616

6.1

6.1

60

970

LEAD ARSENATES

1617

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

971

LEAD ARSENITES

1618

6.1

6.1

60

972

LEAD CYANIDE

1620

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

973

LONDON PURPLE

1621

6.1

6.1

60

974

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1622

6.1

6.1

60

975

MERCURIC ARSENATE

1623

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

976

MERCURIC CHLORIDE

1624

6.1

6.1

60

977

MERCURIC NITRATE

1625

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

978

MERCURIC POTASSIUM CYANIDE

1626

6.1

6.1

66

979

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1627

6.1

6.1

60

980

MERCURY ACETATE

1629

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

981

MERCURY AMMONIUM CHLORIDE

1630

6.1

6.1

60

982

MERCURY BENZOATE

1631

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

983

MERCURY BROMIDES

1634

6.1

6.1

60

984

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1636

6.1

6.1

60

985

MERCURY GLUCONATE

1637

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

986

MERCURY IODIDE

1638

6.1

6.1

60

987

MERCURY NUCLEATE

1639

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

988

MERCURY OLEATE

1640

6.1

6.1

60

989

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1641

6.1

6.1

60

990

MERCURY OXYCYANIDE, DESENSITIZED

1642

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

991

MERCURY POTASSIUM IODIDE

1643

6.1

6.1

60

992

MERCURY SALICYLATE

1644

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

993

MERCURY SULPHATE

1645

6.1

6.1

60

994

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1646

6.1

6.1

60

995

METHYL BROMIDE AND ETHYLENE DIBROMIDE MIXTURE, LIQUID

1647

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

996

ACETONITRILE

1648

3

3

33

997

MOTOR FUEL ANTI-KNOCK MIXTURE

1649

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

66

998

beta-NAPHTHYLAMINE, SOLID

1650

6.1

6.1

60

999

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1651

6.1

6.1

60

1000

NAPHTHYLUREA

1652

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1001

NICKEL CYANIDE

1653

6.1

6.1

60

1002

NICOTINE

1654

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

1003

NICOTINE COMPOUND, SOLID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, SOLID, N.O.S.

1655

6.1

6.1

66

1004

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

PREPARATION, SOLID, N.O.S.

1655

6.1

6.1

60

1005

NICOTINE COMPOUND, SOLID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, SOLID, N.O.S.

1655

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

1006

NICOTINE HYDROCHLORIDE, LIQUID or SOLUTION

1656

6.1

6.1

60

1007

NICOTINE HYDROCHLORIDE, LIQUID or SOLUTION

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1008

NICOTINE SALICYLATE

1657

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

NICOTINE SULPHATE, SOLUTION

1658

6.1

6.1

60

1010

NICOTINE SULPHATE, SOLUTION

1658

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

1011

NICOTINE TARTRATE

1659

6.1

6.1

60

1012

NITRIC OXIDE, COMPRESSED

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

2.3

+5.1

+8

1013

NITROANILINES (o-, m-, p-)

1661

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

1014

NITROBENZENE

1662

6.1

6.1

60

1015

NITROPHENOLS (o-, m-, p-)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1016

NITROTOLUENES, LIQUID

1664

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

NITROXYLENES, LIQUID

1665

6.1

6.1

60

1018

PENTACHLOROETHANE

1669

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

1019

PERCHLOROMETHYL MERCAPTAN

1670

6.1

6.1

66

1020

PHENOL, SOLID

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1021

PHENYLCARBYLAMINE CHLORIDE

1672

6.1

6.1

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

PHENYLENEDIAMINES (o-, m-, p-)

1673

6.1

6.1

60

1023

PHENYLMERCURIC ACETATE

1674

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

1024

POTASSIUM ARSENATE

1677

6.1

6.1

60

1025

POTASSIUM ARSENITE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1026

POTASSIUM CUPROCYANIDE

1679

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

POTASSIUM CYANIDE, SOLID

1680

6.1

6.1

66

1028

SILVER ARSENITE

1683

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

1029

SILVER CYANIDE

1684

6.1

6.1

60

1030

SODIUM ARSENATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1031

SODIUM ARSENITE, AQUEOUS SOLUTION

1686

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SODIUM ARSENITE, AQUEOUS SOLUTION

1686

6.1

6.1

60

1033

SODIUM AZIDE

1687

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1034

SODIUM CACODYLATE

1688

6.1

6.1

60

1035

SODIUM CYANIDE, SOLID

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

66

1036

SODIUM FLUORIDE, SOLID

1690

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

STRONTIUM ARSENITE

1691

6.1

6.1

60

1038

STRYCHNINE or STRYCHNINE SALTS

1692

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

66

1039

TEAR GAS SUBSTANCE, LIQUID, N.O.S.

1693

6.1

6.1

66

1040

TEAR GAS SUBSTANCE, LIQUID, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1041

BROMOBENZYL CYANIDES, LIQUID

1694

6.1

6.1

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CHLOROACETONE, STABILIZED

1695

6.1

6.1

+3

+8

663

1043

CHLOROACETOPHENONE, SOLID

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1044

DIPHENYLAMINE CHLOROARSINE

1698

6.1

6.1

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

DIPHENYLCHLORO-ARSINE, LIQUID

1699

6.1

6.1

66

1046

TEAR GAS CANDLES

1700

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+4.1

1047

XYLYL BROMIDE, LIQUID

1701

6.1

6.1

60

1048

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1702

6.1

6.1

60

1049

TETRAETHYL DITHIOPYROPHOSPHATE

1704

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1050

THALLIUM COMPOUND, N.O.S.

1707

6.1

6.1

60

1051

TOLUIDINES, LIQUID

1708

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

1052

2,4-TOLUYLENEDIAMINE, SOLID

1709

6.1

6.1

60

1053

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1710

6.1

6.1

60

1054

XYLIDINES, LIQUID

1711

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1055

ZINC ARSENATE, ZINC ARSENITE or ZINC ARSENATE AND ZINC ARSENITE MIXTURE

1712

6.1

6.1

60

1056

ZINC CYANIDE

1713

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

66

1057

ZINC PHOSPHIDE

1714

4.3

4.3

+6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ACETIC ANHYDRIDE

1715

8

8

+3

83

1059

ACETYL BROMIDE

1716

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

1060

ACETYL CHLORIDE

1717

3

3

+8

X338

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BUTYL ACID PHOSPHATE

1718

8

8

80

1062

CAUSTIC ALKALI LIQUID, N.O.S.

1719

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

1063

CAUSTIC ALKALI LIQUID, N.O.S.

1719

8

8

80

1064

ALLYL CHLOROFORMATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

+3

+8

668

1065

ALLYL IODIDE

1723

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

338

1066

ALLYLTRICHLOROSILANE, STABILIZED

1724

8

8

+3

X839

1067

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1725

8

8

80

1068

ALUMINIUM CHLORIDE, ANHYDROUS

1726

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1069

AMMONIUM HYDROGENDIFLUORIDE, SOLID

1727

8

8

80

1070

AMYLTRICHLOROSILANE

1728

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

X80

1071

ANISOYL CHLORIDE

1729

8

8

80

1072

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1730

8

8

X80

1073

ANTIMONY PENTACHLORIDE SOLUTION

1731

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1074

ANTIMONY PENTACHLORIDE SOLUTION

1731

8

8

80

1075

ANTIMONY PENTAFLUORIDE

1732

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

+6.1

86

1076

ANTIMONY TRICHLORIDE

1733

8

8

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BENZOYL CHLORIDE

1736

8

8

80

1078

BENZYL BROMIDE

1737

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+8

68

1079

BENZYL CHLORIDE

1738

6.1

6.1

+8

68

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BENZYL CHLOROFORMATE

1739

8

8

88

1081

HYDROGENDIFLUORIDES, SOLID, N.O.S.

1740

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

1082

HYDROGENDIFLUORIDES, SOLID, N.O.S.

1740

8

8

80

1083

BORON TRICHLORIDE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

2.3

+8

268

1084

BORON TRIFLUORIDE ACETIC ACID COMPLEX, LIQUID

1742

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1085

BORON TRIFLUORIDE PROPIONIC ACID COMPLEX, LIQUID

1743

8

8

80

1086

BROMINE or BROMINE SOLUTION

1744

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

+6.1

886

1087

BROMINE PENTAFLUORIDE

1745

5.1

5.1

+6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

568

1088

BROMINE TRIFLUORIDE

1746

5.1

5.1

+6.1

+8

568

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BUTYLTRICHLOROSILANE

1747

8

8

+3

X83

1090

CALCIUM HYPOCHLORITE, DRY or CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY with more than 39% available chlorine (8.8% available oxygen)

1748

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

50

1091

CALCIUM HYPOCHLORITE, DRY or CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY with more than 39% available chlorine (8.8% available oxygen)

1748

5.1

5.1

50

1092

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1749

2

2.3

+5.1

+8

265

1093

CHLOROACETIC ACID SOLUTION

1750

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

+8

68

1094

CHLOROACETIC ACID, SOLID

1751

6.1

6.1

+8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1095

CHLOROACETYL CHLORIDE

1752

6.1

6.1

+8

668

1096

CHLOROPHENYL­ - TRICHLOROSILANE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

8

X80

1097

CHLOROSULPHONIC ACID (with or without sulphur trioxide)

1754

8

8

X88

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CHROMIC ACID SOLUTION

1755

8

8

80

1099

CHROMIC ACID SOLUTION

1755

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

1100

CHROMIC FLUORIDE, SOLID

1756

8

8

80

1101

CHROMIC FLUORIDE SOLUTION

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

8

80

1102

CHROMIC FLUORIDE SOLUTION

1757

8

8

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CHROMIUM OXYCHLORIDE

1758

8

8

X88

1104

CORROSIVE SOLID, N.O.S.

1759

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

88

1105

CORROSIVE SOLID, N.O.S.

1759

8

8

80

1106

CORROSIVE SOLID, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

8

80

1107

CORROSIVE LIQUID, N.O.S.

1760

8

8

88

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CORROSIVE LIQUID, N.O.S.

1760

8

8

80

1109

CORROSIVE LIQUID, N.O.S.

1760

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

1110

CUPRIETHYLENEDIAMINE SOLUTION

1761

8

8

+6.1

86

1111

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1761

8

8

+6.1

86

1112

CYCLOHEXENYLTRICHLORO-SILANE

1762

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X80

1113

CYCLOHEXENYLTRICHLORO-SILANE

1763

8

8

X80

1114

DICHLOROACETIC ACID

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

8

80

1115

DICHLOROACETYL CHLORIDE

1765

8

8

X80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

DICHLOROPHENYL- TRICHLOROSILANE

1766

8

8

X80

1117

DIETHYLDICHLORO-SILANE

1767

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+3

X83

1118

DIFLUOROPHOSPHORIC ACID, ANHYDROUS

1768

8

8

80

1119

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1769

8

8

X80

1120

DIPHENYLMETHYL BROMIDE

1770

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1121

DODECYLTRICHLORO-SILANE

1771

8

8

X80

1122

FERRIC CHLORIDE, ANHYDROUS

1773

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

1123

FIRE EXTINGUISHER CHARGES, corrosive liquid

1774

8

8

1124

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1775

8

8

80

1125

FLUOROPHOSPHORIC ACID, ANHYDROUS

1776

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1126

FLUOROSULPHONIC ACID

1777

8

8

88

1127

FLUOROSILICIC ACID

1778

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

1128

FORMIC ACID with more than 85% acid by mass

1779

8

8

+3

83

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

FUMARYL CHLORIDE

1780

8

8

80

1130

HEXADECYLTRICHLORO­ SILANE

1781

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X80

1131

HEXAFLUORO-PHOSPHORIC ACID

1782

8

8

80

1132

HEXAMETHYLENE-DIAMINE SOLUTION

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

8

80

1133

HEXAM ETHYLENE-DIAMINE SOLUTION

1783

8

8

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

HEXYLTRICHLOROSILANE

1784

8

8

X80

1135

HYDROFLUORIC ACID AND SULPHURIC ACID MIXTURE

1786

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

886

1136

HYDRIODIC ACID

1787

8

8

80

1137

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1787

8

8

80

1138

HYDROBROMIC ACID

1788

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1139

HYDROBROMIC ACID

1788

8

8

80

1140

HYDROCHLORIC ACID

1789

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

1141

HYDROCHLORIC ACID

1789

8

8

80

1142

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1790

8

8

+6.1

886

1143

HYDROFLUORIC ACID with more than 60% but not more than 85% hydrogen fluoride

1790

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

886

1144

HYDROFLUORIC ACID with not more than 60% hydrogen fluoride

1790

8

8

+6.1

86

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

HYPOCHLORITE SOLUTION

1791

8

8

80

1146

HYPOCHLORITE SOLUTION

1791

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

1147

IODINE MONOCHLORIDE, SOLID

1792

8

8

80

1148

ISOPROPYL ACID PHOSPHATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

8

80

1149

LEAD SULPHATE with more than 3% free acid

1794

8

8

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

NITRATING ACID MIXTURE with more than 50% nitric acid

1796

8

8+5.1

885

1151

NITRATING ACID MIXTURE with not more than 50% nitric acid

1796

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

1152

NITROHYDROCHLORIC ACID

1798

8

1153

NONYLTRICHLOROSILANE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

8

X80

1154

OCTADECYLTRICHLORO- SILANE

1800

8

8

X80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

OCTYLTRICHLOROSILANE

1801

8

8

X80

1156

PERCHLORIC ACID with not more than 50% acid, by mass

1802

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+5.1

85

1157

PHENOLSULPHONIC ACID, LIQUID

1803

8

8

80

1158

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1804

8

8

X80

1159

PHOSPHORIC ACID, SOLUTION

1805

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1160

PHOSPHORUS PENTACHLORIDE

1806

8

8

80

1161

PHOSPHORUS PENTOXIDE

1807

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

1162

PHOSPHORUS TRIBROMIDE

1808

8

8

X80

1163

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1809

6.1

6.1

+8

668

1164

PHOSPHORUS OXYCHLORIDE

1810

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+8

X668

1165

POTASSIUM HYDROGENDIFLUORIDE, SOLID

1811

8

8

+6.1

86

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

POTASSIUM FLUORIDE, SOLID

1812

6.1

6.1

60

1167

POTASSIUM HYDROXIDE, SOLID

1813

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

1168

POTASSIUM HYDROXIDE SOLUTION

1814

8

8

80

1169

POTASSIUM HYDROXIDE SOLUTION

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

8

80

1170

PROPIONYL CHLORIDE

1815

3

3

+8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1171

PROPYLTRICHLORO-SILANE

1816

8

8

+3

X83

1172

PYROSULPHURYL CHLORIDE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

8

X80

1173

SILICON TETRACHLORIDE

1818

8

8

X80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SODIUM ALUMINATE SOLUTION

1819

8

8

80

1175

SODIUM ALUMINATE SOLUTION

1819

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

1176

SODIUM HYDROXIDE, SOLID

1823

8

8

80

1177

SODIUM HYDROXIDE SOLUTION

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

8

80

1178

SODIUM HYDROXIDE SOLUTION

1824

8

8

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SODIUM MONOXIDE

1825

8

8

80

1180

NITRATING ACID MIXTURE, SPENT, with more than 50% nitric acid

1826

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+5.1

885

1181

NITRATING ACID MIXTURE, SPENT, with not more than 50% nitric acid

1826

8

8

80

1182

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1827

8

8

X80

1183

SULPHUR CHLORIDES

1828

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1184

SULPHUR TRIOXIDE, STABILIZED

1829

8

8

X88

1185

SULPHURIC ACID with more than 51% acid

1830

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

1186

SULPHURIC ACID, FUMING

1831

8

8

+6.1

X886

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SULPHURIC ACID, SPENT

1832

8

8

80

1188

SULPHUROUS ACID

1833

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

1189

SULPHURYL CHLORIDE

1834

6.1

6.1

+8

X668

1190

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1835

8

8

80

1191

TETRAMETHYL-AMMONIUM HYDROXIDE SOLUTION

1835

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1192

THIONYL CHLORIDE

1836

8

8

X88

1193

THIOPHOSPHORYL CHLORIDE

1837

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

X80

1194

TITANIUM TETRACHLORIDE

1838

6.1

6.1

+8

X668

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TRICHLOROACETIC ACID

1839

8

8

80

1196

ZINC CHLORIDE SOLUTION

1840

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

1197

ACETALDEHYDE AMMONIA

1841

9

9

90

1198

AMMONIUM DINITRO-o- CRESOLATE, SOLID

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1199

Carbon dioxide, solid (Dry ice)

1845

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CARBON TETRACHLORIDE

1846

6.1

6.1

60

1201

POTASSIUM SULPHIDE, HYDRATED with not less than 30% water of crystallization

1847

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

1202

PROPIONIC ACID with not less than 10% and less than 90% acid by mass

1848

8

8

80

1203

SODIUM SULPHIDE, HYDRATED with not less than 30% water

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

8

80

1204

MEDICINE, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

1851

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

MEDICINE, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

1851

6.1

6.1

60

1206

BARIUM ALLOYS, PYROPHORIC

1854

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

43

1207

CALCIUM, PYROPHORIC or CALCIUM ALLOYS, PYROPHORIC

1855

4.2

4.2

1208

Rags, oily

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.2

1209

Textile waste, wet

1857

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

HEXAFLUOROPROPYLENE (REFRIGERANT GAS R 1216)

1858

2

2.2

20

1211

SILICON TETRAFLUORIDE

1859

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+8

268

1212

VINYL FLUORIDE, STABILIZED

1860

2

2.1

239

1213

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1862

3

3

33

1214

FUEL, AVIATION, TURBINE ENGINE

1863

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1215

FUEL, AVIATION, TURBINE ENGINE (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1863

3

3

33

1216

FUEL, AVIATION, TURBINE ENGINE (vapour pressure at50 °C not more than 110 kPa)

1863

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

33

1217

FUEL, AVIATION, TURBINE ENGINE

1863

3

3

30

1218

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1865

3

3

1219

RESIN SOLUTION, flammable

1866

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1220

RESIN SOLUTION, flammable (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1866

3

3

33

1221

RESIN SOLUTION, flammable (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1866

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

33

1222

RESIN SOLUTION, flammable

1866

3

3

30

1223

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1866

3

3

1224

RESIN SOLUTION, flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1866

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1225

DECABORANE

1868

4.1

4.1

+6.1

46

1226

MAGNESIUM or MAGNESIUM ALLOYS with more than 50% magnesium in pellets, turnings or ribbons

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

4.1

40

1227

POTASSIUM BOROHYDRIDE

1870

4.3

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TITANIUM HYDRIDE

1871

4.1

4.1

40

1229

LEAD DIOXIDE

1872

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

56

1230

PERCHLORIC ACID with more than 50% but not more than 72% acid, by mass

1873

5.1

5.1

+8

558

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BARIUM OXIDE

1884

6.1

6.1

60

1232

BENZIDINE

1885

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

1233

BENZYLIDENE CHLORIDE

1886

6.1

6.1

60

1234

BROMOCHLOROMETHANE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1235

CHLOROFORM

1888

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CYANOGEN BROMIDE

1889

6.1

6.1

+8

668

1237

ETHYL BROMIDE

1891

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

1238

ETHYLDICHLOROARSINE

1892

6.1

6.1

66

1239

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1894

6.1

6.1

60

HYDROXIDE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1240

PHENYLMERCURIC NITRATE

1895

6.1

6.1

60

1241

TETRACHLOROETHYLENE

1897

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

1242

ACETYL IODIDE

1898

8

8

80

1243

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1902

8

8

80

1244

DISINFECTANT, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

1903

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1245

DISINFECTANT, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

1903

8

8

80

1246

DISINFECTANT, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

1903

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

1247

SELENIC ACID

1905

8

8

88

1248

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1906

8

8

80

1249

SODA LIME with more than 4% sodium hydroxide

1907

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1250

CHLORITE SOLUTION

1908

8

8

80

1251

CHLORITE SOLUTION

1908

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

1252

Calcium oxide

1910

8

1253

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1911

2

2.3

+2.1

1254

METHYL CHLORIDE AND METHYLENE CHLORIDE MIXTURE

1912

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

23

1255

NEON, REFRIGERATED LIQUID

1913

2

2.2

22

1256

BUTYL PROPIONATES

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

30

1257

CYCLOHEXANONE

1915

3

3

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2,2'-DICHLORODIETHYL ETHER

1916

6.1

6.1

+3

63

1259

ETHYL ACRYLATE, STABILIZED

1917

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

339

1260

ISOPROPYLBENZENE

1918

3

3

30

1261

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1919

3

3

339

1262

NONANES

1920

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1263

PROPYLENEIMINE, STABILIZED

1921

3

3

+6.1

336

1264

PYRROLIDINE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

+8

338

1265

CALCIUM DITHIONITE (CALCIUM HYDROSULPHITE)

1923

4.2

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1266

METHYL MAGNESIUM BROMIDE IN ETHYL ETHER

1928

4.3

4.3

+3

X323

1267

POTASSIUM DITHIONITE (POTASSIUM HYDROSULPHITE)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.2

4.2

40

1268

ZINC DITHIONITE (ZINC HYDROSULPHITE)

1931

9

9

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ZIRCONIUM SCRAP

1932

4.2

4.2

40

1270

CYANIDE SOLUTION, N.O.S.

1935

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

66

1271

CYANIDE SOLUTION, N.O.S.

1935

6.1

6.1

60

1272

CYANIDE SOLUTION, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1273

BROMOACETIC ACID SOLUTION

1938

8

8

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BROMOACETIC ACID SOLUTION

1938

8

8

80

1275

PHOSPHORUS OXYBROMIDE

1939

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

1276

THIOGLYCOLIC ACID

1940

8

8

80

1277

DIBROMODIFLUORO-METHANE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

9

9

90

1278

AMMONIUM NITRATE with not more than 0.2% combustible substances, including any organic substance calculated as carbon, to the exclusion of any other added substance

1942

5.1

5.1

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

MATCHES, SAFETY (book, card or strike on box)

1944

4.1

4.1

1280

MATCHES, WAX ‘VESTA’

1945

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1281

AEROSOLS, asphyxiant

1950

2

2.2

1282

AEROSOLS, corrosive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

2.2

+8

1283

AEROSOLS, corrosive, oxidizing

1950

2

2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+8

1284

AEROSOLS, flammable

1950

2

2.1

1285

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1950

2

2.1

+8

1286

AEROSOLS, oxidizing

1950

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+5.1

1287

AEROSOLS, toxic

1950

2

2.2

+6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

AEROSOLS, toxic, corrosive

1950

2

2.2

+6.1

+8

1289

AEROSOLS, toxic, flammable

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

2.1

+6.1

1290

AEROSOLS, toxic, flammable, corrosive

1950

2

2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+8

1291

AEROSOLS, toxic, oxidizing

1950

2

2.2

+5.1

+6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1292

AEROSOLS, toxic, oxidizing, corrosive

1950

2

2.2

+5.1

+6.1

+8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ARGON, REFRIGERATED LIQUID

1951

2

2.2

22

1294

ETHYLENE OXIDE AND CARBON DIOXIDE MIXTURE with not more than 9% ethylene oxide

1952

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20

1295

COMPRESSED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

1953

2

2.3

+2.1

263

1296

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1954

2

2.1

23

1297

COMPRESSED GAS, TOXIC, N.O.S.

1955

2

2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1298

COMPRESSED GAS, N.O.S.

1956

2

2.2

20

1299

DEUTERIUM, COMPRESSED

1957

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.1

23

1300

1.2-DICHLORO-1,1,2,2- TETRAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 114)

1958

2

2.2

20

1301

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1959

2

2.1

239

1302

ETHANE, REFRIGERATED LIQUID

1961

2

2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1303

ETHYLENE

1962

2

2.1

23

1304

HELIUM, REFRIGERATED LIQUID

1963

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.2

22

1305

HYDROCARBON GAS MIXTURE, COMPRESSED, N.O.S.

1964

2

2.1

23

1306

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1965

2

2.1

23

1307

HYDROGEN, REFRIGERATED LIQUID

1966

2

2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1308

INSECTICIDE GAS, TOXIC, N.O.S.

1967

2

2.3

26

1309

INSECTICIDE GAS, N.O.S.

1968

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.2

20

1310

ISOBUTANE

1969

2

2.1

23

1311

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1970

2

2.2

22

1312

METHANE, COMPRESSED or NATURAL GAS, COMPRESSED with high methane content

1971

2

2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1313

METHANE, REFRIGERATED LIQUID or NATURAL GAS, REFRIGERATED LIQUID with high methane content

1972

2

2.1

223

1314

CHLORODIFLUORO-M ETHANE AND CHLOROPENTAFLUORO­ETHANE MIXTURE with fixed boiling point, with approximately 49% chlorodifluoromethane (REFRIGERANT GAS R 502)

1973

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.2

20

1315

CHLORODIFLUOROBROMO- METHANE (REFRIGERANT GAS R12B1)

1974

2

2.2

20

1316

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1975

2

2.3

+5.1

+8

1317

OCTAFLUOROCYCLO-BUTANE (REFRIGERANT GAS RC 318)

1976

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.2

20

1318

NITROGEN, REFRIGERATED LIQUID

1977

2

2.2

22

1319

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1978

2

2.1

23

1320

TETRAFLUOROMETHANE (REFRIGERANT GAS R 14)

1982

2

2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1321

1-CHLORO-2,2,2- TRIFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 133a)

1983

2

2.2

20

1322

TRIFLUOROMETHANE (REFRIGERANT GAS R 23)

1984

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.2

20

1323

ALCOHOLS, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

1986

3

3

+6.1

336

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ALCOHOLS, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

1986

3

3

+6.1

336

1325

ALCOHOLS, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

1986

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3+6.1

36

1326

ALCOHOLS, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1987

3

3

33

1327

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1987

3

3

33

1328

ALCOHOLS, N.O.S.

1987

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1329

ALDEHYDES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

1988

3

3

+6.1

336

1330

ALDEHYDES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

+6.1

336

1331

ALDEHYDES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

1988

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

36

1332

ALDEHYDES, N.O.S.

1989

3

3

33

1333

ALDEHYDES, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

33

1334

ALDEHYDES, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1989

3

3

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ALDEHYDES, N.O.S.

1989

3

3

30

1336

BENZALDEHYDE

1990

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

90

1337

CHLOROPRENE, STABILIZED

1991

3

3

+6.1

336

1338

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1992

3

3

+6.1

336

1339

FLAMMABLE LIQUID, TOXIC, N.O.S.

1992

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

336

1340

FLAMMABLE LIQUID, TOXIC, N.O.S.

1992

3

3

+6.1

36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

FLAMMABLE LIQUID, N.O.S.

1993

3

3

33

1342

FLAMMABLE LIQUID N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1993

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

33

1343

FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1993

3

3

33

1344

FLAMMABLE LIQUID, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

30

1345

FLAMMABLE LIQUID N.O.S. (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1993

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1993

3

3

1347

IRON PENTACARBONYL

1994

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+3

663

1348

TARS, LIQUID, including road oils, and cutback bitumens (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1999

3

3

33

1349

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1999

3

3

33

1350

TARS, LIQUID, including road oils, and cutback bitumens

1999

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1351

TARS, LIQUID, including road oils, and cutback bitumens (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1999

3

3

1352

TARS, LIQUID, including road oils, and cutback bitumens (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1999

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

1353

CELLULOID in block, rods, rolls, sheets, tubes, etc., except scrap

2000

4.1

4.1

1354

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2001

4.1

4.1

40

1355

CELLULOID, SCRAP

2002

4.2

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1356

MAGNESIUM DIAMIDE

2004

4.2

4.2

40

1357

PLASTICS, NITROCELLULOSE- BASED, SELF-HEATING, N.O.S.

2006

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.2

1358

ZIRCONIUM POWDER, DRY

2008

4.2

4.2

43

1359

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2008

4.2

4.2

40

1360

ZIRCONIUM POWDER, DRY

2008

4.2

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1361

ZIRCONIUM, DRY, finished sheets, strip or coiled wire

2009

4.2

4.2

40

1362

MAGNESIUM HYDRIDE

2010

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3

1363

MAGNESIUM PHOSPHIDE

2011

4.3

4.3

+6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

POTASSIUM PHOSPHIDE

2012

4.3

4.3 +6.1

1365

STRONTIUM PHOSPHIDE

2013

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

1366

HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION with not less than 20% but not more than 60% hydrogen peroxide (stabilized as necessary)

2014

5.1

5.1

+8

58

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION, STABILIZED with more than 70% hydrogen peroxide

2015

5.1

5.1

+8

559

1368

HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION, STABILIZED with more than 60% hydrogen peroxide and not more than 70% hydrogen peroxide

2015

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

+8

559

1369

AMMUNITION, TOXIC, NON­EXPLOSIVE without burster or expelling charge, non-fuzed

2016

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

AMMUNITION, TEAR­PRODUCING, NON-EXPLOSIVE without burster or expelling charge, non-fuzed

2017

6.1

6.1+8

1371

CHLOROANILINES, SOLID

2018

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

1372

CHLOROANILINES, LIQUID

2019

6.1

6.1

60

1373

CHLOROPHENOLS, SOLID

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1374

CHLOROPHENOLS, LIQUID

2021

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CRESYLIC ACID

2022

6.1

6.1

+8

68

1376

EPICHLOROHYDRIN

2023

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

+3

63

1377

MERCURY COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

2024

6.1

6.1

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

MERCURY COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

2024

6.1

6.1

60

1379

MERCURY COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

2024

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

1380

MERCURY COMPOUND, SOLID, N.O.S.

2025

6.1

6.1

66

1381

MERCURY COMPOUND, SOLID, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1382

MERCURY COMPOUND, SOLID, N.O.S.

2025

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

PHENYLMERCURIC COMPOUND, N.O.S.

2026

6.1

6.1

66

1384

PHENYLMERCURIC COMPOUND, N.O.S.

2026

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

1385

PHENYLMERCURIC COMPOUND, N.O.S.

2026

6.1

6.1

60

1386

SODIUM ARSENITE, SOLID

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1387

BOMBS, SMOKE, NON­EXPLOSIVE with corrosive liquid, without initiating device

2028

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

HYDRAZINE, ANHYDROUS

2029

8

8

+3

1389

HYDRAZINE AQUEOUS SOLUTION, with more than 37% hydrazine by mass

2030

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

+6.1

886

1390

HYDRAZINE AQUEOUS SOLUTION, with more than 37% hydrazine by mass

2030

8

8

+6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1391

HYDRAZINE AQUEOUS SOLUTION, with more than 37% hydrazine by mass

2030

8

8

+6.1

86

1392

NITRIC ACID, other than red fuming, with more than 70% nitric acid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

8

+5.1

885

1393

NITRIC ACID, other than red fuming, with at least 65%, but not more than 70% nitric acid

2031

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

85

1394

NITRIC ACID, other than red fuming, with less than 65% nitric acid

2031

8

8

80

1395

NITRIC ACID, RED FUMING

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

8

+5.1

+6.1

856

1396

POTASSIUM MONOXIDE

2033

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

1397

HYDROGEN AND METHANE MIXTURE, COMPRESSED

2034

2

2.1

23

1398

1,1,1-TRIFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 143a)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

2.1

23

1399

XENON

2036

2

2.2

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable

2037

2

2.2

1401

RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable

2037

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1402

RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable

2037

2

2.2

+5.1

1403

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2037

2

2.3

1404

RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable

2037

2

2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1405

RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable

2037

2

2.3

+2.1

1406

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2037

2

2.3

+2.1

+8

1407

RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable

2037

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.3

+5.1

1408

RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable

2037

2

2.3

+5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1409

DINITROTOLUENES, LIQUID

2038

6.1

6.1

60

1410

2,2-DIMETHYLPROPANE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

2.1

23

1411

ISOBUTYRALDEHYDE (ISOBUTYL ALDEHYDE)

2045

3

3

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CYMENES

2046

3

3

30

1413

DICHLOROPROPENES

2047

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

33

1414

DICHLOROPROPENES

2047

3

3

30

1415

DICYCLOPENTADIENE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

30

1416

DIETHYLBENZENE

2049

3

3

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

DIISOBUTYLENE, ISOMERIC COMPOUNDS

2050

3

3

33

1418

2-DIMETHYLAMINO- ETHANOL

2051

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+3

83

1419

DIPENTENE

2052

3

3

30

1420

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2053

3

3

30

1421

MORPHOLINE

2054

8

8+3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1422

STYRENE MONOMER, STABILIZED

2055

3

3

39

1423

TETRAHYDROFURAN

2056

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

33

1424

TRIPROPYLENE

2057

3

3

33

1425

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2057

3

3

30

1426

VALERALDEHYDE

2058

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1427

NITROCELLULOSE SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not more than 55% nitrocellulose

2059

3

3

33

1428

NITROCELLULOSE SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not more than 55% nitrocellulose (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

2059

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

33

1429

NITROCELLULOSE SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not more than 55% nitrocellulose (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

2059

3

3

33

1430

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2059

3

3

30

1431

AMMONIUM NITRATE BASED FERTILIZER

2067

5.1

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1432

Ammonium nitrate based fertilizer, uniform mixtures of the nitrogen/phosphate, nitrogen/potash or nitrogen/phosphate/potash type, containing not more than 70% ammonium nitrate and not more than 0.4% total combustible/organic material calculated as carbon or with not more than 45% ammonium nitrate and unrestricted combustible material

2071

9

1433

AMMONIA SOLUTION, relative density less than 0.880 at 15 °C in water, with more than 35% but not more than 50% ammonia

2073

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.2

20

1434

ACRYLAMIDE, SOLID

2074

6.1

6.1

60

1435

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2075

6.1

6.1

69

1436

CRESOLS, LIQUID

2076

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

68

1437

alpha-NAPHTHYLAMINE

2077

6.1

6.1

60

1438

TOLUENE DIISOCYANATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1439

DIETHYLENETRIAMINE

2079

8

8

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

HYDROGEN CHLORIDE, REFRIGERATED LIQUID

2186

2

1441

CARBON DIOXIDE, REFRIGERATED LIQUID

2187

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

22

1442

ARSINE

2188

2

2.3

+2.1

1443

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2189

2

2.3

+2.1

+8

263

1444

OXYGEN DIFLUORIDE, COMPRESSED

2190

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.3

+5.1

+8

1445

SULPHURYL FLUORIDE

2191

2

2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1446

GERMANE

2192

2

2.3

+2.1

263

1447

HEXAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 116)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

2.2

20

1448

SELENIUM HEXAFLUORIDE

2194

2

2.3

+8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1449

TELLURIUM HEXAFLUORIDE

2195

2

2.3

+8

1450

TUNGSTEN HEXAFLUORIDE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

2.3

+8

1451

HYDROGEN IODIDE, ANHYDROUS

2197

2

2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

268

1452

PHOSPHORUS PENTAFLUORIDE

2198

2

2.3

+8

1453

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2199

2

2.3

+2.1

1454

PROPADIENE, STABILIZED

2200

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

239

1455

NITROUS OXIDE,

REFRIGERATED LIQUID

2201

2

2.2

+5.1

225

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

HYDROGEN SELENIDE, ANHYDROUS

2202

2

2.3

+2.1

1457

SILANE

2203

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.1

23

1458

CARBONYL SULPHIDE

2204

2

2.3

+2.1

263

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ADIPONITRILE

2205

6.1

6.1

60

1460

ISOCYANATES, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, TOXIC, N.O.S.

2206

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

1461

ISOCYANATES, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, TOXIC, N.O.S.

2206

6.1

6.1

60

1462

CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY with more than 10% but not more than 39% available chlorine z

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

5.1

50

1463

FORMALDEHYDE SOLUTION with not less than 25% formaldehyde

2209

8

8

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

MANEB or MANEB PREPARATION with not less than 60% maneb

2210

4.2

4.2

+4.3

40

1465

POLYMERIC BEADS, EXPANDABLE, evolving flammable vapour

2211

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

None

90

1466

ASBESTOS, AMPHIBOLE (amosite, tremolite, actinolite, anthophyllite, crocidolite)

2212

9

9

90

1467

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2213

4.1

4.1

40

1468

PHTHALIC ANHYDRIDE with more than 0.05% of maleic anhydride

2214

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1469

MALEIC ANHYDRIDE, MOLTEN

2215

8

8

80

1470

MALEIC ANHYDRIDE

2215

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

1471

Fish meal (Fish scrap), stabilized

2216

9

1472

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2217

4.2

4.2

40

1473

ACRYLIC ACID, STABILIZED

2218

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

839

1474

ALLYL GLYCIDYL ETHER

2219

3

3

30

1475

ANISOLE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

30

1476

BENZONITRILE

2224

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BENZENESULPHONYL CHLORIDE

2225

8

8

80

1478

BENZOTRICHLORIDE

2226

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

1479

n-BUTYL METHACRYLATE, STABILIZED

2227

3

3

39

1480

2-CHLOROETHANAL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

66

1481

CHLOROANISIDINES

2233

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CHLOROBENZOTRI-FLUORIDES

2234

3

3

30

1483

CHLOROBENZYL CHLORIDES, LIQUID

2235

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

1484

3-CHLORO-4-METHYLPHENYL ISOCYANATE, LIQUID

2236

6.1

6.1

60

1485

CHLORONITROANILINES

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1486

CHLOROTOLUENES

2238

3

3

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CHLOROTOLUIDINES, SOLID

2239

6.1

6.1

60

1488

CHROMOSULPHURIC ACID

2240

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

88

1489

CYCLOHEPTANE

2241

3

3

33

1490

CYCLOHEPTENE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

33

1491

CYCLOHEXYL ACETATE

2243

3

3

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CYCLOPENTANOL

2244

3

3

30

1493

CYCLOPENTANONE

2245

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30

1494

CYCLOPENTENE

2246

3

3

33

1495

n-DECANE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

30

1496

DI-n-BUTYLAMINE

2248

8

8

+3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1497

DICHLORODIMETHYL ETHER, SYMMETRICAL

2249

6.1

1498

DICHLOROPHENYL ISOCYANATES

2250

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

1499

BICYCLO[2.2.1]HEPTA-2,5- DIENE, STABILIZED (2,5- NORBORNADIENE, STABILIZED)

2251

3

3

339

1500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2252

3

3

33

1501

N,N-DIMETHYLANILINE

2253

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1502

MATCHES, FUSEE

2254

4.1

4.1

1503

CYCLOHEXENE

2256

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

33

1504

POTASSIUM

2257

4.3

4.3

X423

1505

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2258

8

8

+3

83

1506

TRIETHYLENETETRAMINE

2259

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

1507

TRIPROPYLAMINE

2260

3

3+8

38

1508

XYLENOLS, SOLID

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1509

DIMETHYLCARBAMOYL CHLORIDE

2262

8

8

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

DIMETHYL-CYCLOHEXANES

2263

3

3

33

1511

N,N-DIMETHYL- CYCLOHEXYLAMINE

2264

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+3

83

1512

N,N-DIMETHYL-FORMAMIDE

2265

3

3

30

1513

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2266

3

3

+8

338

1514

DIMETHYL THIOPHOSPHORYL CHLORIDE

2267

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+8

68

1515

3,3'-IMINODIPROPYLAMINE

2269

8

8

80

1516

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2270

3

3

+8

338

1517

ETHYL AMYL KETONE

2271

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30

1518

N-ETHYLANILINE

2272

6.1

6.1

60

1519

2-ETHYLANILINE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1520

N-ETHYL-N-BENZYLANILINE

2274

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2-ETHYLBUTANOL

2275

3

3

30

1522

2-ETHYLHEXYLAMINE

2276

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+8

38

1523

ETHYL METHACRYLATE, STABILIZED

2277

3

3

339

1524

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2278

3

3

33

1525

HEXACHLOROBUTADIENE

2279

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1526

HEXAMETHYLENE-DIAMINE, SOLID

2280

8

8

80

1527

HEXAMETHYLENE DIISOCYANATE

2281

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

1528

HEXANOLS

2282

3

3

30

1529

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2283

3

3

39

1530

ISOBUTYRONITRILE

2284

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

336

1531

ISOCYANATOBENZO-TRIFLUORIDES

2285

6.1

6.1

+3

63

1532

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2286

3

3

30

1533

ISOHEPTENE

2287

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1534

ISOHEXENE

2288

3

3

33

1535

ISOPHORONEDIAMINE

2289

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

1536

ISOPHORONE DIISOCYANATE

2290

6.1

6.1

60

1537

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2291

6.1

6.1

60

1538

4-METHOXY-4-METHYLPENTAN-2-ONE

2293

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1539

N-METHYLANILINE

2294

6.1

6.1

60

1540

METHYL CHLOROACETATE

2295

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

+3

663

1541

METHYLCYCLOHEXANE

2296

3

3

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

METHYLCYCLO-HEXANONE

2297

3

3

30

1543

METHYLCYCLOPENTANE

2298

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

33

1544

METHYL DICHLOROACETATE

2299

6.1

6.1

60

1545

2-METHYL-5-ETHYLPYRIDINE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1546

2-METHYLFURAN

2301

3

3

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5-METHYLHEXAN-2-ONE

2302

3

3

30

1548

ISOPROPENYLBENZENE

2303

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30

1549

NAPHTHALENE, MOLTEN

2304

4.1

4.1

44

1550

NITROBENZENE-SULPHONIC ACID

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

8

80

1551

NITROBENZOTRI-FLUORIDES, LIQUID

2306

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3-NITRO-4-CHLORO- BENZOTRIFLUORIDE

2307

6.1

6.1

60

1553

NITROSYLSULPHURIC ACID, LIQUID

2308

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X80

1554

OCTADIENES

2309

3

3

33

1555

PENTANE-2,4-DIONE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

+6.1

36

1556

PHENETIDINES

2311

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1557

PHENOL, MOLTEN

2312

6.1

6.1

60

1558

PICOLINES

2313

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

30

1559

POLYCHLORINATED BIPHENYLS, LIQUID

2315

9

9

90

1560

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2316

6.1

6.1

66

1561

SODIUM CUPROCYANIDE SOLUTION

2317

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1562

SODIUM HYDROSULPHIDE with less than 25% water of crystallization

2318

4.2

4.2

40

1563

TERPENE HYDROCARBONS, N.O.S.

2319

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

30

1564

TETRAETHYLENE-PENTAMINE

2320

8

8

80

1565

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2321

6.1

6.1

60

1566

TRICHLOROBUTENE

2322

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1567

TRIETHYL PHOSPHITE

2323

3

3

30

1568

TRIISOBUTYLENE

2324

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

30

1569

1,3,5-TRIMETHYLBENZENE

2325

3

3

30

1570

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2326

8

8

80

1571

TRIMETHYLHEXA­ METHYLENEDIAMINES

2327

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1572

TRIMETHYLHEXA-METHYLENE DIISOCYANATE

2328

6.1

6.1

60

1573

TRIMETHYL PHOSPHITE

2329

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

30

1574

UNDECANE

2330

3

3

30

1575

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2331

8

8

80

1576

ACETALDEHYDE OXIME

2332

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1577

ALLYL ACETATE

2333

3

3

+6.1

336

1578

ALLYLAMINE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

+3

663

1579

ALLYL ETHYL ETHER

2335

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

336

1580

ALLYL FORMATE

2336

3

3

+6.1

336

1581

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2337

6.1

6.1

+3

663

1582

BENZOTRIFLUORIDE

2338

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

33

1583

2-BROMOBUTANE

2339

3

3

33

1584

2-BROMOETHYL ETHYL ETHER

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

33

1585

1-BROMO-3-METHYLBUTANE

2341

3

3

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BROMOMETHYL-PROPANES

2342

3

3

33

1587

2-BROMOPENTANE

2343

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

33

1588

BROMOPROPANES

2344

3

3

33

1589

BROMOPROPANES

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

30

1590

3-BROMOPROPYNE

2345

3

3

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BUTANEDIONE

2346

3

3

33

1592

BUTYL MERCAPTAN

2347

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

33

1593

BUTYL ACRYLATES, STABILIZED

2348

3

3

39

1594

BUTYL METHYL ETHER

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

33

1595

BUTYL NITRITES

2351

3

3

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BUTYL NITRITES

2351

3

3

30

1597

BUTYL VINYL ETHER, STABILIZED

2352

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

339

1598

BUTYRYL CHLORIDE

2353

3

3

+8

338

1599

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2354

3

3

+6.1

336

1600

2-CHLOROPROPANE

2356

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

33

1601

CYCLOHEXYLAMINE

2357

8

8

+3

83

1602

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2358

3

3

33

1603

DIALLYLAMINE

2359

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+8

338

1604

DIALLYL ETHER

2360

3

3

+6.1

336

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

DIISOBUTYLAMINE

2361

3

3

+8

38

1606

1,1-DICHLOROETHANE

2362

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

33

1607

ETHYL MERCAPTAN

2363

3

3

33

1608

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2364

3

3

30

1609

DIETHYL CARBONATE

2366

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1610

alpha-METHYL- VALERALDEHYDE

2367

3

3

33

1611

alpha-PINENE

2368

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

30

1612

1-HEXENE

2370

3

3

33

1613

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2371

3

3

33

1614

1,2-DI-(DIMETHYLAMINO) ETHANE

2372

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1615

DIETHOXYMETHANE

2373

3

3

33

1616

3,3-DIETHOXYPROPENE

2374

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

33

1617

DIETHYL SULPHIDE

2375

3

3

33

1618

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2376

3

3

33

1619

1,1-DIMETHOXYETHANE

2377

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1620

2-DIMETHYLAMINO- ACETONITRILE

2378

3

3

+6.1

336

1621

1,3-DIMETHYLBUTYLAMINE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

+8

338

1622

DIMETHYLDIETHOXY-SILANE

2380

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1623

DIMETHYL DISULPHIDE

2381

3

3

+6.1

336

1624

DIMETHYLHYDRAZINE, SYMMETRICAL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

+3

663

1625

DIPROPYLAMINE

2383

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

338

1626

DI-n-PROPYL ETHER

2384

3

3

33

1627

ETHYL ISOBUTYRATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

33

1628

1-ETHYLPIPERIDINE

2386

3

3+8

338

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

FLUOROBENZENE

2387

3

3

33

1630

FLUOROTOLUENES

2388

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

33

1631

FURAN

2389

3

3

33

1632

2-IODOBUTANE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

33

1633

IODOMETHYLPROPANES

2391

3

3

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

IODOPROPANES

2392

3

3

30

1635

ISOBUTYL FORMATE

2393

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

33

1636

ISOBUTYL PROPIONATE

2394

3

3

30

1637

ISOBUTYRYL CHLORIDE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

+8

338

1638

METHACRYLALDEHYDE, STABILIZED

2396

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

336

1639

3-METHYLBUTAN-2-ONE

2397

3

3

33

1640

METHYL tert-BUTYL ETHER

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

33

1641

1-METHYLPIPERIDINE

2399

3

3

+8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1642

METHYL ISOVALERATE

2400

3

3

33

1643

PIPERIDINE

2401

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

+3

883

1644

PROPANETHIOLS

2402

3

3

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ISOPROPENYL ACETATE

2403

3

3

33

1646

PROPIONITRILE

2404

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

336

1647

ISOPROPYL BUTYRATE

2405

3

3

30

1648

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2406

3

3

33

1649

ISOPROPYL CHLOROFORMATE

2407

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+8

1650

ISOPROPYL PROPIONATE

2409

3

3

33

1651

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2410

3

3

33

1652

BUTYRONITRILE

2411

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

336

1653

TETRAHYDROTHIOPHENE

2412

3

3

33

1654

TETRAPROPYL ORTHOTITANATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

30

1655

THIOPHENE

2414

3

3

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TRIMETHYL BORATE

2416

3

3

33

1657

CARBONYL FLUORIDE

2417

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+8

268

1658

SULPHUR TETRAFLUORIDE

2418

2

2.3

+8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BROMOTRIFLUORO-ETHYLENE

2419

2

2.1

23

1660

HEXAFLUOROACETONE

2420

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+8

268

1661

NITROGEN TRIOXIDE

2421

2

1662

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2422

2

2.2

20

1663

OCTAFLUOROPROPANE (REFRIGERANT GAS R 218)

2424

2

2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1664

AMMONIUM NITRATE, LIQUID, hot concentrated solution, in a concentration of more than 80% but not more than 93%

2426

5.1

5.1

59

1665

POTASSIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION

2427

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

50

1666

POTASSIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION

2427

5.1

5.1

50

1667

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2428

5.1

5.1

50

1668

SODIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION

2428

5.1

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1669

CALCIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION

2429

5.1

5.1

50

1670

CALCIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION

2429

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

50

1671

ALKYLPHENOLS, SOLID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)

2430

8

8

88

1672

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2430

8

8

80

1673

ALKYLPHENOLS, SOLID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)

2430

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1674

ANISIDINES

2431

6.1

6.1

60

1675

N,N-DIETHYLANILINE

2432

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

1676

CHLORONITROTOLUENES. LIQUID

2433

6.1

6.1

60

1677

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2434

8

8

X80

1678

ETHYLPHENYL­DICHLOROSILANE

2435

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1679

THIOACETIC ACID

2436

3

3

33

1680

METHYLPHENYL­ DICHLOROSILANE

2437

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

X80

1681

TRIMETHYLACETYL CHLORIDE

2438

6.1

6.1

+3

+8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1682

SODIUM HYDROGENDIFLUORIDE

2439

8

8

80

1683

STANNIC CHLORIDE PENTAHYDRATE

2440

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

1684

TITANIUM TRICHLORIDE, PYROPHORIC or TITANIUM TRICHLORIDE MIXTURE. PYROPHORIC

2441

4.2

4.2

+8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TRICHLOROACETYL CHLORIDE

2442

8

8

X80

1686

VANADIUM OXYTRICHLORIDE

2443

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

1687

VANADIUM TETRACHLORIDE

2444

8

8

X88

1688

NITROCRESOLS, SOLID

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1689

PHOSPHORUS, WHITE, MOLTEN

2447

4.2

4.2

+6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1690

SULPHUR, MOLTEN

2448

4.1

4.1

44

1691

NITROGEN TRIFLUORIDE

2451

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.2

+5.1

25

1692

ETHYLACETYLENE, STABILIZED

2452

2

2.1

239

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ETHYL FLUORIDE (REFRIGERANT GAS R 161)

2453

2

2.1

23

1694

METHYL FLUORIDE (REFRIGERANT GAS R 41)

2454

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

23

1695

METHYL NITRITE

2455

2

1696

2-CHLOROPROPENE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

33

1697

2,3-DIMETHYLBUTANE

2457

3

3

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

HEXADIENES

2458

3

3

33

1699

2-METHYL-1-BUTENE

2459

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

33

1700

2-METHYL-2-BUTENE

2460

3

3

33

1701

METHYLPENTADIENE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

33

1702

ALUMINIUM HYDRIDE

2463

4.3

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BERYLLIUM NITRATE

2464

5.1

5.1

+6.1

56

1704

DICHLOROISOCYANURIC ACID, DRY or DICHLOROISOCYANURIC ACID SALTS

2465

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

50

1705

POTASSIUM SUPEROXIDE

2466

5.1

5.1

1706

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2468

5.1

5.1

50

1707

ZINC BROMATE

2469

5.1

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1708

PHENYLACETONITRILE, LIQUID

2470

6.1

6.1

60

1709

OSMIUM TETROXIDE

2471

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

66

1710

SODIUM ARSANILATE

2473

6.1

6.1

60

1711

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2474

6.1

6.1

66

1712

VANADIUM TRICHLORIDE

2475

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1713

METHYL ISOTHIOCYANATE

2477

6.1

6.1

+3

663

1714

ISOCYANATES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

+6.1

336

1715

ISOCYANATES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

2478

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

36

1716

METHYL ISOCYANATE

2480

6.1

6.1

+3

663

1717

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2481

6.1

6.1

+3

663

1718

n-PROPYL ISOCYANATE

2482

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+3

663

1719

ISOPROPYL ISOCYANATE

2483

6.1

6.1

+3

663

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

tert-BUTYL ISOCYANATE

2484

6.1

6.1

+3

663

1721

n-BUTYL ISOCYANATE

2485

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

+3

663

1722

ISOBUTYL ISOCYANATE

2486

6.1

6.1

+3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1723

PHENYL ISOCYANATE

2487

6.1

6.1

+3

663

1724

CYCLOHEXYL ISOCYANATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

+3

663

1725

DICHLOROISOPROPYL ETHER

2490

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1726

ETHANOLAMINE or ETHANOLAMINE SOLUTION

2491

8

8

80

1727

HEXAMETHYLENEIMINE

2493

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

+8

338

1728

IODINE PENTAFLUORIDE

2495

5.1

5.1+6.1+8

568

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

PROPIONIC ANHYDRIDE

2496

8

8

80

1730

1,2,3,6-TETRAHYDROBENZAL- DEHYDE

2498

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30

1731

TRIS-(I-AZIRIDINYL) PHOSPHINE OXIDE SOLUTION

2501

6.1

6.1

60

1732

TRIS-(I-AZIRIDINYL) PHOSPHINE OXIDE SOLUTION

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1733

VALERYL CHLORIDE

2502

8

8

+3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1734

ZIRCONIUM TETRACHLORIDE

2503

8

8

80

1735

TETRABROMOETHANE

2504

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

1736

AMMONIUM FLUORIDE

2505

6.1

6.1

60

1737

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2506

8

8

80

1738

CHLOROPLATINIC ACID, SOLID

2507

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1739

MOLYBDENUM PENTACHLORIDE

2508

8

8

80

1740

POTASSIUM HYDROGEN SULPHATE

2509

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

1741

2-CHLOROPROPIONIC ACID

2511

8

8

80

1742

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2512

6.1

6.1

60

1743

BROMOACETYL BROMIDE

2513

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1744

BROMOBENZENE

2514

3

3

30

1745

BROMOFORM

2515

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

1746

CARBON TETRABROMIDE

2516

6.1

6.1

60

1747

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2517

2

2.1

23

1748

1,5,9-CYCLODODECATRIENE

2518

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1749

CYCLOOCTADIENES

2520

3

3

30

1750

DIKETENE, STABILIZED

2521

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

+3

663

1751

2-DIMETHYLAMINOETHYL METHACRYLATE

2522

6.1

6.1

69

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ETHYL ORTHOFORMATE

2524

3

3

30

1753

ETHYL OXALATE

2525

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

1754

FURFURYLAMINE

2526

3

3

+8

38

1755

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2527

3

3

39

1756

ISOBUTYL ISOBUTYRATE

2528

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1757

ISOBUTYRIC ACID

2529

3

3

+8

38

1758

METHACRYLIC ACID, STABILIZED

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

8

89

1759

METHYL TRICHLOROACETATE

2533

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

METHYLCHLOROSILANE

2534

2

2.3

+2.1

+8

263

1761

4-METHYLMORPHOLINE (N-METHYLMORPHOLINE)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

+8

338

1762

METHYLTETRAHYDRO-FURAN

2536

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1763

NITRONAPHTHALENE

2538

4.1

4.1

40

1764

TERPINOLENE

2541

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

30

1765

TRIBUTYLAMINE

2542

6.1

6.1

60

1766

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2545

4.2

4.2

1767

HAFNIUM POWDER, DRY

2545

4.2

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1768

HAFNIUM POWDER, DRY

2545

4.2

4.2

40

1769

TITANIUM POWDER, DRY

2546

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.2

1770

TITANIUM POWDER, DRY

2546

4.2

4.2

40

1771

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2546

4.2

4.2

40

1772

SODIUM SUPEROXIDE

2547

5.1

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1773

CHLORINE PENTAFLUORIDE

2548

2

2.3

+5.1

+8

1774

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2552

6.1

6.1

60

1775

METHYLALLYL CHLORIDE

2554

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1776

NITROCELLULOSE WITH WATER (not less than 25% water, by mass)

2555

4.1

4.1

1777

NITROCELLULOSE WITH ALCOHOL (not less than 25% alcohol, by mass, and not more than 12.6% nitrogen, by dry mass)

2556

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

1778

NITROCELLULOSE, with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, MIXTURE WITH or WITHOUT PLASTICIZER, WITH or WITHOUT PIGMENT

2557

4.1

4.1

1779

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2558

6.1

6.1

+3

663

1780

2-METHYLPENTAN-2-OL

2560

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30

1781

3-METHYL-1-BUTENE

2561

3

3

33

1782

TRICHLOROACETIC ACID SOLUTION

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

8

80

1783

TRICHLOROACETIC ACID SOLUTION

2564

8

8

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

DICYCLOHEXYLAMINE

2565

8

8

80

1785

SODIUM PENTACHLOROPHENATE

2567

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

1786

CADMIUM COMPOUND

2570

6.1

6.1

66

1787

CADMIUM COMPOUND

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1788

CADMIUM COMPOUND

2570

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ALKYLSULPHURIC ACIDS

2571

8

8

80

1790

PHENYLHYDRAZINE

2572

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

1791

THALLIUM CHLORATE

2573

5.1

5.1

+6.1

56

1792

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2574

6.1

6.1

60

1793

PHOSPHORUS OXYBROMIDE, MOLTEN

2576

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1794

PHENYLACETYL CHLORIDE

2577

8

8

80

1795

PHOSPHORUS TRIOXIDE

2578

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

1796

PIPERAZINE

2579

8

8

80

1797

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2580

8

8

80

1798

ALUMINIUM CHLORIDE SOLUTION

2581

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1799

FERRIC CHLORIDE SOLUTION

2582

8

8

80

1800

ALKYLSULPHONIC ACIDS, SOLID or ARYLSULPHONIC ACIDS, SOLID with more than 5% free sulphuric acid

2583

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

1801

ALKYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID or ARYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID with more than 5% free sulphuric acid

2584

8

8

80

1802

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2585

8

8

80

1803

ALKYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID or ARYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID with not more than 5% free sulphuric acid

2586

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1804

BENZOQUINONE

2587

6.1

6.1

60

1805

PESTICIDE, SOLID, TOXIC, N.O.S

2588

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

66

1806

PESTICIDE, SOLID, TOXIC, N.O.S.

2588

6.1

6.1

60

1807

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2588

6.1

6.1

60

1808

VINYL CHLOROACETATE

2589

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

63

1809

ASBESTOS, CHRYSOTILE

2590

9

9

90

1810

XENON, REFRIGERATED LIQUID

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

2.2

22

1811

CHLOROTRIFLUORO-METHANE AND TRIFLUOROMETHANE AZEOTROPIC MIXTURE with approximately 60% chlorotrifluoromethane (REFRIGERANT GAS R 503)

2599

2

2.2

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CYCLOBUTANE

2601

2

2.1

23

1813

DICHLORODIFLUORO-­METHANE AND 1,1- DIFLUOROETHANE AZEOTROPIC MIXTURE with approximately 74% dichlorodifluoromethane (REFRIGERANT GAS R 500)

2602

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20

1814

CYCLOHEPTATRIENE

2603

3

3

+6.1

336

1815

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2604

8

8

+3

883

1816

METHOXYMETHYL ISOCYANATE

2605

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+3

663

1817

METHYL ORTHOSILICATE

2606

6.1

6.1

+3

663

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ACROLEIN DIMER, STABILIZED

2607

3

3

39

1819

NITROPROPANES

2608

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30

1820

TRIALLYL BORATE

2609

6.1

6.1

60

1821

TRIALLYLAMINE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3+8

38

1822

PROPYLENE CHLOROHYDRIN

2611

6.1

6.1

+3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1823

METHYL PROPYL ETHER

2612

3

3

33

1824

METHALLYL ALCOHOL

2614

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

30

1825

ETHYL PROPYL ETHER

2615

3

3

33

1826

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2616

3

3

33

1827

TRIISOPROPYL BORATE

2616

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1828

METHYLCYCLO-HEXANOLS, flammable

2617

3

3

30

1829

VINYLTOLUENES, STABILIZED

2618

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

39

1830

BENZYLDIMETHYLAMINE

2619

8

8

+3

83

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

AMYL BUTYRATES

2620

3

3

30

1832

ACETYL METHYL CARBINOL

2621

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30

1833

GLYCIDALDEHYDE

2622

3

3

+6.1

336

1834

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2623

4.1

4.1

1835

MAGNESIUM SILICIDE

2624

4.3

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1836

CHLORIC ACID, AQUEOUS SOLUTION with not more than 10% chloric acid

2626

5.1

5.1

50

1837

NITRITES, INORGANIC, NO.S.

2627

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

50

1838

POTASSIUM FLUOROACETATE

2628

6.1

6.1

66

1839

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2629

6.1

6.1

66

1840

SELENATES or SELENITES

2630

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1841

FLUOROACETIC ACID

2642

6.1

6.1

66

1842

METHYL BROMOACETATE

2643

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

1843

METHYL IODIDE

2644

6.1

6.1

66

1844

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2645

6.1

6.1

60

1845

HEXACHLOROCYCLO-PENTADIENE

2646

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1846

MALONONITRILE

2647

6.1

6.1

60

1847

1,2-DIBROMOBUTAN-3-ONE

2648

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

1848

1,3-DICHLOROACETONE

2649

6.1

6.1

60

1849

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2650

6.1

6.1

60

1850

4,4'-DIAMINODIPHENYL- METHANE

2651

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1851

BENZYL IODIDE

2653

6.1

6.1

60

1852

POTASSIUM FLUOROSILICATE

2655

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

1853

QUINOLINE

2656

6.1

6.1

60

1854

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2657

6.1

6.1

60

1855

SODIUM CHLOROACETATE

2659

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1856

NITROTOLUIDINES (MONO)

2660

6.1

6.1

60

1857

HEXACHLOROACETONE

2661

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

1858

DIBROMOMETHANE

2664

6.1

6.1

60

1859

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2667

6.1

6.1

60

1860

CHLOROACETONITRILE

2668

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

663

1861

CHLOROCRESOLS SOLUTION

2669

6.1

6.1

60

1862

CHLOROCRESOLS SOLUTION

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1863

CYANURIC CHLORIDE

2670

8

8

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

AMINOPYRIDINES (o-, m-, p-)

2671

6.1

6.1

60

1865

AMMONIA SOLUTION, relative density between 0.880 and 0.957 at 15 °C in water, with more than 10% but not more than 35% ammonia

2672

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

1866

2-AMINO-4-CHLOROPHENOL

2673

6.1

6.1

60

1867

SODIUM FLUOROSILICATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1868

STIBINE

2676

2

2.3

+2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1869

RUBIDIUM HYDROXIDE SOLUTION

2677

8

8

80

1870

RUBIDIUM HYDROXIDE SOLUTION

2677

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

1871

RUBIDIUM HYDROXIDE

2678

8

8

80

1872

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2679

8

8

80

1873

LITHIUM HYDROXIDE SOLUTION

2679

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1874

LITHIUM HYDROXIDE

2680

8

8

80

1875

CAESIUM HYDROXIDE SOLUTION

2681

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

1876

CAESIUM HYDROXIDE SOLUTION

2681

8

8

80

1877

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2682

8

8

80

1878

AMMONIUM SULPHIDE SOLUTION

2683

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

86

1879

3-DIETHYLAMI NO PROPYL- AMINE

2684

3

3

+8

38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

N,N-DIETHYLETHYLENE- DIAMINE

2685

8

8 +3

83

1881

2-DIETHYLAMINO-ETHANOL

2686

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

83

1882

DICYCLOHEXYL-AMMONIUM NITRITE

2687

4.1

4.1

40

1883

1-BROMO-3-CHLOROPROPANE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1884

GLYCEROL alpha- MONOCHLOROHYDRIN

2689

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

N,n-BUTYLIMIDAZOLE

2690

6.1

6.1

60

1886

PHOSPHORUS PENTABROMIDE

2691

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

1887

BORON TRIBROMIDE

2692

8

8

X88

1888

BISULPHITES, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

8

80

1889

TETRAHYDROPHTHALIC ANHYDRIDES with more than 0.05% of maleic anhydride

2698

8

8

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TRIFLUOROACETIC ACID

2699

8

8

88

1891

1-PENTOL

2705

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

1892

DIMETHYLDIOXANES

2707

3

3

33

1893

DIMETHYLDIOXANES

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

30

1894

BUTYLBENZENES

2709

3

3

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

DIPROPYL KETONE

2710

3

3

30

1896

ACRIDINE

2713

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

1897

ZINC RESINATE

2714

4.1

4.1

40

1898

ALUMINIUM RESINATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

4.1

40

1899

1,4-BUTYNEDIOL

2716

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CAMPHOR, synthetic

2717

4.1

4.1

40

1901

BARIUM BROMATE

2719

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

56

1902

CHROMIUM NITRATE

2720

5.1

5.1

50

1903

COPPER CHLORATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

5.1

50

1904

LITHIUM NITRATE

2722

5.1

5.1

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

MAGNESIUM CHLORATE

2723

5.1

5.1

50

1906

MANGANESE NITRATE

2724

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

50

1907

NICKEL NITRATE

2725

5.1

5.1

50

1908

NICKEL NITRITE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

5.1

50

1909

THALLIUM NITRATE

2727

6.1

6.1

+5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1910

ZIRCONIUM NITRATE

2728

5.1

5.1

50

1911

HEXACHLOROBENZENE

2729

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

1912

NITROANISOLES, LIQUID

2730

6.1

6.1

60

1913

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2732

6.1

6.1

60

1914

AMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S

2733

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

338

1915

AMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.

2733

3

3

+8

338

1916

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2733

3

3

+8

38

1917

AMINES, LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S.

2734

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+3

883

1918

AMINES, LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S.

2734

8

8

+3

83

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

AMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

2735

8

8

88

1920

AMINES, LIQUID. CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID. CORROSIVE, N.O.S.

2735

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

1921

AMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

2735

8

8

80

1922

N-BUTYLANILINE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1923

BUTYRIC ANHYDRIDE

2739

8

8

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

n-PROPYL CHLOROFORMATE

2740

6.1

6.1

+3

+8

668

1925

BARIUM HYPOCHLORITE with more than 22% available chlorine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

5.1

+6.1

56

1926

CHLOROFORMATES, TOXIC, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S.

2742

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+8

638

1927

n-BUTYL CHLOROFORMATE

2743

6.1

6.1+3+8

638

1928

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2744

6.1

6.1

+3

+8

638

1929

CHLOROMETHYL CHLOROFORMATE

2745

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

+8

68

1930

PHENYL CHLOROFORMATE

2746

6.1

6.1

+8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1931

tert-BUTYLCYCLOHEXYL CHLOROFORMATE

2747

6.1

6.1

60

1932

2-ETHYLHEXYL CHLOROFORMATE

2748

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

+8

68

1933

TETRAMETHYLSILANE

2749

3

3

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1,3-DICHLOROPROPANOL-2

2750

6.1

6.1

60

1935

DIETHYLTHIO-PHOSPHORYL CHLORIDE

2751

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

1936

1,2-EPOXY-3-ETHOXYPROPANE

2752

3

3

30

1937

N-ETHYLBENZYL-TOLUIDINES, LIQUID

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1938

N-ETHYLTOLUIDINES

2754

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2757

6.1

6.1

66

1940

CARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2757

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

1941

CARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2757

6.1

6.1

60

1942

CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

+6.1

336

1943

CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2758

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

336

1944

ARSENICAL PESTICIDE, SOLID. TOXIC

2759

6.1

6.1

66

1945

ARSENICAL PESTICIDE, SOLID. TOXIC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1946

ARSENICAL PESTICIDE, SOLID. TOXIC

2759

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ARSENICAL PESTICIDE. LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C

2760

3

3

+6.1

336

1948

ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2760

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

+6.1

336

1949

ORGANOCHLORINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2761

6.1

6.1

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ORGANOCHLORINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2761

6.1

6.1

60

1951

ORGANOCHLORINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2761

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

1952

ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2762

3

3

+6.1

336

1953

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2762

3

3

+6.1

336

1954

TRIAZINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2763

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

66

1955

TRIAZINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2763

6.1

6.1

60

1956

TRIAZINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

1957

TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2764

3

3

+6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1958

TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C

2764

3

3

+6.1

336

1959

THIOCARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

66

1960

THIOCARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2771

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

THIOCARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2771

6.1

6.1

60

1962

THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2772

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

336

1963

THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2772

3

3

+6.1

336

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

COPPER BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2775

6.1

6.1

66

1965

COPPER BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2775

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

1966

COPPER BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2775

6.1

6.1

60

1967

COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

+6.1

336

1968

COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2776

3

3+6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1969

MERCURY BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2777

6.1

6.1

66

1970

MERCURY BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2777

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

1971

MERCURY BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2777

6.1

6.1

60

1972

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2778

3

3

+6.1

336

1973

MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2778

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

336

1974

SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2779

6.1

6.1

66

1975

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2779

6.1

6.1

60

1976

SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2779

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1977

SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C

2780

3

3

+6.1

336

1978

SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

+6.1

336

1979

BIPYRIDILIUM PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2781

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1980

BIPYRIDILIUM PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2781

6.1

6.1

60

1981

BIPYRIDILIUM PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2781

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

1982

BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2782

3

3

+6.1

336

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2782

3

3

+6.1

336

1984

ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2783

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

66

1985

ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2783

6.1

6.1

60

1986

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2783

6.1

6.1

60

1987

ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2784

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

336

1988

ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2784

3

3

+6.1

336

1989

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2785

6.1

6.1

60

1990

ORGANOTIN PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2786

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1991

ORGANOTIN PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2786

6.1

6.1

60

1992

ORGANOTIN PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2786

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

1993

ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2787

3

3

+6.1

336

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE. TOXIC, flash-point less than 23 °C

2787

3

3

+6.1

336

1995

ORGANOTIN COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

2788

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

66

1996

ORGANOTIN COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

2788

6.1

6.1

60

1997

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2788

6.1

6.1

60

1998

ACETIC ACID, GLACIAL or ACETIC ACID SOLUTION, more than 80% acid, by mass

2789

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

83

1999

ACETIC ACID SOLUTION, not less than 50% but not more than 80% acid, by mass

2790

8

8

80

2000

ACETIC ACID SOLUTION, more than 10% and less than 50% acid, by mass

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

8

80

2001

FERROUS METAL BORINGS, SHAVINGS, TURNINGS or CUTTINGS in a form liable to self­heating

2793

4.2

4.2

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BATTERIES, WET, FILLED WITH ACID, electric storage

2794

8

8

80

2003

BATTERIES, WET, FILLED WITH ALKALI, electric storage

2795

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

2004

SULPHURIC ACID with not more than 51% acid or BATTERY FLUID, ACID

2796

8

8

80

2005

BATTERY FLUID, ALKALI

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

8

80

2006

PHENYLPHOSPHORUS DICHLORIDE

2798

8

8

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

PHENYLPHOSPHORUS THIODICHLORIDE

2799

8

8

80

2008

BATTERIES, WET, NON-SPILLABLE, electric storage

2800

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

2009

DYE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

2801

8

8

88

2010

DYE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

8

80

2011

DYE, LIQUID. CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE. LIQUID. CORROSIVE, N.O.S.

2801

8

8

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

COPPER CHLORIDE

2802

8

8

80

2013

GALLIUM

2803

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

2014

LITHIUM HYDRIDE, FUSED SOLID

2805

4.3

4.3

423

2015

LITHIUM NITRIDE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3

4.3

2016

Magnetized material

2807

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

MERCURY

2809

8

8

+6.1

86

2018

TOXIC LIQUID, ORGANIC, N.O.S.

2810

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

66

2019

TOXIC LIQUID, ORGANIC, N.O.S.

2810

6.1

6.1

60

2020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2810

6.1

6.1

60

2021

TOXIC SOLID, ORGANIC, N.O.S.

2811

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2022

TOXIC SOLID, ORGANIC, N.O.S.

2811

6.1

6.1

60

2023

TOXIC SOLID, ORGANIC, N.O.S.

2811

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

2024

Sodium aluminate, solid

2812

8

2025

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2813

4.3

4.3

X423

2026

WATER-REACTIVE SOLID, N.O.S

2813

4.3

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2027

WATER-REACTIVE SOLID, N.O.S

2813

4.3

4.3

423

2028

INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS

2814

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.2

2029

INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS, in refrigerated liquid nitrogen

2814

6.2

6.2

+2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS (animal material only)

2814

6.2

6.2

606

2031

N-AMINOETHYLPIPERAZINE

2815

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

86

2032

AMMONIUM HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION

2817

8

8

+6.1

86

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

AMMONIUM HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION

2817

8

8

+6.1

86

2034

AMMONIUM POLYSULPHIDE SOLUTION

2818

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

+6.1

86

2035

AMMONIUM POLYSULPHIDE SOLUTION

2818

8

8

+6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2036

AMYL ACID PHOSPHATE

2819

8

8

80

2037

BUTYRIC ACID

2820

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

2038

PHENOL SOLUTION

2821

6.1

6.1

60

2039

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2821

6.1

6.1

60

2040

2-CHLOROPYRIDINE

2822

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2041

CROTONIC ACID, SOLID

2823

8

8

80

2042

ETHYL CHLOROTHIOFORMATE

2826

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

+3

83

2043

CAPROIC ACID

2829

8

8

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

LITHIUM FERROSILICON

2830

4.3

4.3

423

2045

1,1,1-TRICHLOROETHANE

2831

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

2046

PHOSPHOROUS ACID

2834

8

8

80

2047

SODIUM ALUMINIUM HYDRIDE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3

4.3

423

2048

BISULPHATES, AQUEOUS SOLUTION

2837

8

8

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BISULPHATES, AQUEOUS SOLUTION

2837

8

8

80

2050

VINYL BUTYRATE, STABILIZED

2838

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

339

2051

ALDOL

2839

6.1

6.1

60

2052

BUTYRALDOXIME

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

30

2053

DI-n-AMYLAMINE

2841

3

3

+6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2054

NITROETHANE

2842

3

3

30

2055

CALCIUM MANGANESE SILICON

2844

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3

423

2056

PYROPHORIC LIQUID, ORGANIC, N.O.S

2845

4.2

4.2

333

2057

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2846

4.2

4.2

2058

3-CHLOROPROPANOL-1

2849

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2059

PROPYLENE TETRAMER

2850

3

3

30

2060

BORON TRIFLUORIDE DIHYDRATE

2851

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

2061

DIPICRYL SULPHIDE, WETTED with not less than 10% water, by mass

2852

4.1

4.1

2062

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2853

6.1

6.1

60

2063

AMMONIUM FLUOROSILICATE

2854

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2064

ZINC FLUOROSILICATE

2855

6.1

6.1

60

2065

FLUOROSILICATES, N.O.S.

2856

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

2066

REFRIGERATING MACHINES containing non-flammable, non­toxic gases or ammonia solutions (UN 2672)

2857

2

2.2

2067

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2858

4.1

4.1

40

2068

AMMONIUM METAVANADATE

2859

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2069

AMMONIUM POLYVANADATE

2861

6.1

6.1

60

2070

VANADIUM PENTOXIDE, non­fused form

2862

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

2071

SODIUM AMMONIUM VANADATE

2863

6.1

6.1

60

2072

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2864

6.1

6.1

60

2073

HYDROXYLAMINE SULPHATE

2865

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2074

TITANIUM TRICHLORIDE MIXTURE

2869

8

8

80

2075

TITANIUM TRICHLORIDE MIXTURE

2869

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

2076

ALUMINIUM BOROHYDRIDE

2870

4.2

4.2

+4.3

X333

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ALUMINIUM BOROHYDRIDE IN DEVICES

2870

4.2

4.2

+4.3

2078

ANTIMONY POWDER

2871

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

2079

DIBROMOCHLORO-PROPANES

2872

6.1

6.1

60

2080

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2872

6.1

6.1

60

2081

DIBUTYLAMINOETHANOL

2873

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2082

FURFURYL ALCOHOL

2874

6.1

6.1

60

2083

HEXACHLOROPHENE

2875

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

2084

RESORCINOL

2876

6.1

6.1

60

2085

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2878

4.1

4.1

40

2086

SELENIUM OXYCHLORIDE

2879

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X886

2087

CALCIUM HYPOCHLORITE. HYDRATED, or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, with not less than 5.5% but not more than 16% water

2880

5.1

5.1

50

2088

CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED, or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, with not less than 5.5% but not more than 16% water

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

5.1

50

2089

METAL CATALYST, DRY

2881

4.2

4.2

43

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

METAL CATALYST, DRY

2881

4.2

4.2

40

2091

METAL CATALYST, DRY

2881

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

40

2092

INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only

2900

6.2

6.2

2093

INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only, in refrigerated liquid nitrogen

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.2

6.2+2.2

2094

INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only (animal material only)

2900

6.2

6.2

606

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BROMINE CHLORIDE

2901

2

2.3

+5.1

+8

265

2096

PESTICIDE. LIQUID, TOXIC, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

66

2097

PESTICIDE, LIQUID. TOXIC, N.O.S.

2902

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, N.O.S

2902

6.1

6.1

60

2099

PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C

2903

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+3

663

2100

PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C

2903

6.1

6.1

+3

63

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C

2903

6.1

6.1

+3

63

2102

CHLOROPHENOLATES, LIQUID or PHENOLATES, LIQUID

2904

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

2103

CHLOROPHENOLATES, SOLID or PHENOLATES, SOLID

2905

8

8

80

2104

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2907

4.1

4.1

2105

RADIOACTIVE MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE - EMPTY PACKAGING

2908

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2106

RADIOACTIVE MATERIAL. EXCEPTED PACKAGE - ARTICLES MANUFACTURED FROM NATURAL URANIUM or DEPLETED URANIUM or NATURAL THORIUM

2909

7

2107

RADIOACTIVE MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE - LIMITED QUANTITY OF MATERIAL

2910

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2108

RADIOACTIVE MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE INSTRUMENTS or ARTICLES

2911

7

2109

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2912

7

7X

70

2110

RADIOACTIVE MATERIAL, SURFACE CONTAMINATED OBJECTS (SCO-I or SCO-II), non fissile or fissile-excepted

2913

7

7X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2111

RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE A PACKAGE, non-special form, non fissile or fissile-excepted

2915

7

7X

70

2112

RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE B(U) PACKAGE, non fissile or fissile-excepted

2916

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

7X

70

2113

RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE B(M) PACKAGE, non fissile or fissile-excepted

2917

7

7X

70

2114

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2919

7

7X

70

2115

CORROSIVE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.

2920

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

883

2116

CORROSIVE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.

2920

8

8

+3

83

2117

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2921

8

8

+4.1

884

2118

CORROSIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.

2921

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+4.1

84

2119

CORROSIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S.

2922

8

8

+6.1

886

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CORROSIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S.

2922

8

8

+6.1

86

2121

CORROSIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S.

2922

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

+6.1

86

2122

CORROSIVE SOLID, TOXIC, N.O.S.

2923

8

8

+6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2123

CORROSIVE SOLID, TOXIC, N.O.S.

2923

8

8

+6.1

86

2124

CORROSIVE SOLID, TOXIC, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

8

+6.1

86

2125

FLAMMABLE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

2924

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

338

2126

FLAMMABLE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

2924

3

3

+8

338

2127

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2924

3

3

+8

38

2128

FLAMMABLE SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

2925

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+8

48

2129

FLAMMABLE SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

2925

4.1

4.1

+8

48

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

FLAMMABLE SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.

2926

4.1

4.1

+6.1

46

2131

FLAMMABLE SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.

2926

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

+6.1

46

2132

TOXIC LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

2927

6.1

6.1

+8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2133

TOXIC LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

2927

6.1

6.1

+8

68

2134

TOXIC SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

+8

668

2135

TOXIC SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

2928

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

68

2136

TOXIC LIQUID, FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S.

2929

6.1

6.1+3

663

2137

TOXIC LIQUID. FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

+3

63

2138

TOXIC SOLID, FLAMMABLE, ORGANIC, NOS.

2930

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

664

2139

TOXIC SOLID. FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S.

2930

6.1

6.1

+4.1

64

2140

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2931

6.1

6.1

60

2141

METHYL 2- CHLOROPROPIONATE

2933

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2142

ISOPROPYL 2-CHLOROPROPIONATE

2934

3

3

30

2143

ETHYL 2-CHLOROPROPIONATE

2935

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

30

2144

THIOLACTIC ACID

2936

6.1

6.1

60

2145

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2937

6.1

6.1

60

2146

9-PHOSPHABICYCLO-NONANES (CYCLOOCTADIENE PHOSPHINES)

2940

4.2

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2147

FLUOROANILINES

2941

6.1

6.1

60

2148

2-TRIFLUOROMETHYL-ANILINE

2942

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

2149

TETRAHYDROFURFURYL­AMINE

2943

3

3

30

2150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2945

3

3

+8

338

2151

2-AMINO-5-DIETHYLAMINOPENTANE

2946

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

2152

ISOPROPYL CHLOROACETATE

2947

3

3

30

2153

3-TRIFLUOROMETHYL-ANILINE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

2154

SODIUM HYDROSULPHIDE, HYDRATED with not less than 25% water of crystallization

2949

8

8

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

MAGNESIUM GRANULES, COATED, particle size not less than 149 microns

2950

4.3

4.3

423

2156

5-tert-BUTYL-2,4,6-TRINITRO-m- XYLENE (MUSK XYLENE)

2956

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2157

BORON TRIFLUORIDE DIMETHYL ETHERATE

2965

4.3

4.3

+3

+8

382

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

THIOGLYCOL

2966

6.1

6.1

60

2159

SULPHAMIC ACID

2967

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

2160

MANEB, STABILIZED or MANEB PREPARATION, STABILIZED against self-heating

2968

4.3

4.3

423

2161

CASTOR BEANS or CASTOR MEAL or CASTOR POMACE or CASTOR FLAKE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

9

9

90

2162

RADIOACTIVE MATERIAL, URANIUM HEXAFLUORIDE, FISSILE

2977

7

7X

+7E +6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

768

2163

RADIOACTIVE MATERIAL, URANIUM HEXAFLUORIDE, non fissile or fissile-excepted

2978

7

7X +6.1 +8

768

2164

ETHYLENE OXIDE AND PROPYLENE OXIDE MIXTURE, not more than 30% ethylene oxide

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3+6.1

336

2165

HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION with not less than 8% but less than 20% hydrogen peroxide (stabilized as necessary)

2984

5.1

5.1

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CHLOROSILANES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.

2985

3

3

+8

X338

2167

CHLOROSILANES, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S.

2986

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

+3

X83

2168

CHLOROSILANES, CORROSIVE, N.O.S.

2987

8

8

X80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CHLOROSILANES, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.

2988

4.3

4.3

+3

+8

X338

2170

LEAD PHOSPHITE. DIBASIC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

4.1

40

2171

LEAD PHOSPHITE, DIBASIC

2989

4.1

4.1

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

LIFE-SAVING APPLIANCES, SELF-INFLATING

2990

9

9

2173

CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2991

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+3

663

2174

CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2991

6.1

6.1

+3

63

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID. TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2991

6.1

6.1

+3

63

2176

CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2992

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

66

2177

CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2992

6.1

6.1

60

2178

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2992

6.1

6.1

60

2179

ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2993

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

663

2180

ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2993

6.1

6.1

+3

63

2181

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2993

6.1

6.1

+3

63

2182

ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2994

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

66

2183

ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2994

6.1

6.1

60

2184

ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

2185

ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2995

6.1

6.1

+3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2186

ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID. TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2995

6.1

6.1

+3

63

2187

ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID. TOXIC. FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

+3

63

2188

ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2996

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2189

ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2996

6.1

6.1

60

2190

ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID. TOXIC

2996

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

2191

TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2997

6.1

6.1

+3

663

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TRIAZINE PESTICIDE. LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2997

6.1

6.1

+3

63

2193

TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID­TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2997

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

+3

63

2194

TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2998

6.1

6.1

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2998

6.1

6.1

60

2196

TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2998

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

2197

THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3005

6.1

6.1

+3

663

2198

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3005

6.1

6.1

+3

63

2199

THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3005

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+3

63

2200

THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3006

6.1

6.1

66

2201

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3006

6.1

6.1

60

2202

THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3006

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2203

COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3009

6.1

6.1

+3

663

2204

COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

+3

63

2205

COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3009

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

63

2206

COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3010

6.1

6.1

66

2207

COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

2208

COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3010

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3011

6.1

6.1

+3

663

2210

MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3011

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

+3

63

2211

MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3011

6.1

6.1

+3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2212

MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3012

6.1

6.1

66

2213

MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3012

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

2214

MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3012

6.1

6.1

60

2215

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3013

6.1

6.1

+3

663

2216

SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3013

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+3

63

2217

SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3013

6.1

6.1

+3

63

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3014

6.1

6.1

66

2219

SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3014

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

2220

SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3014

6.1

6.1

60

2221

BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

+3

663

2222

BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3015

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

63

2223

BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3015

6.1

6.1

+3

63

2224

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3016

6.1

6.1

66

2225

BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3016

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2226

BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3016

6.1

6.1

60

2227

ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3017

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

+3

663

2228

ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3017

6.1

6.1

+3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2229

ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3017

6.1

6.1

+3

63

2230

ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

66

2231

ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3018

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ORGANOPHOSPHORUS

PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3018

6.1

6.1

60

2233

ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3019

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

+3

663

2234

ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3019

6.1

6.1

+3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2235

ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3019

6.1

6.1

+3

63

2236

ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

66

2237

ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3020

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3020

6.1

6.1

60

2239

PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S., flash-point less than 23 °C

3021

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

336

2240

PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S., flash-point less than 23 °C

3021

3

3

+6.1

336

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1,2-BUTYLENE OXIDE, STABILIZED

3022

3

3

339

2242

2-METHYL-2-HEPTANETHIOL

3023

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+3

663

2243

COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C

3024

3

3

+6.1

336

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C

3024

3

3

+6.1

336

2245

COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3025

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

+3

663

2246

COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3025

6.1

6.1

+3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2247

COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3025

6.1

6.1

+3

63

2248

COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

66

2249

COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3026

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3026

6.1

6.1

60

2251

COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

3027

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

66

2252

COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

3027

6.1

6.1

60

2253

COUMARIN DERIVATIVE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3027

6.1

6.1

60

2254

BATTERIES, DRY, CONTAINING POTASSIUM HYDROXIDE SOLID, electric storage

3028

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2255

ALUMINIUM PHOSPHIDE PESTICIDE

3048

6.1

6.1

642

2256

CYCLOHEXYL MERCAPTAN

3054

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

30

2257

2-(2-AMINOETHOXY) ETHANOL

3055

8

8

80

2258

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3056

3

3

30

2259

TRIFLUOROACETYL CHLORIDE

3057

2

2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

268

2260

NITROGLYCERIN, SOLUTION IN ALCOHOL with more than 1% but not more than 5% nitroglycerin

3064

3

3

2261

ALCOHOLIC BEVERAGES, with more than 70% alcohol by volume

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

33

2262

ALCOHOLIC BEVERAGES, with more than 24% but not more than 70% alcohol by volume

3065

3

3

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound)

3066

8

8

80

2264

PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound)

3066

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

2265

ETHYLENE OXIDE AND DICHLORODIFLUORO­METHANE MIXTURE with not more than 12.5% ethylene oxide

3070

2

2.2

20

2266

MERCAPTANS, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE. LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

+3

63

2267

LIFE-SAVING APPLIANCES NOT SELF-INFLATING containing dangerous goods as equipment

3072

9

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2268

VINYLPYRIDINES, STABILIZED

3073

6.1

6.1

+3

+8

638

2269

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3077

9

9

90

2270

CERIUM, turnings or gritty powder

3078

4.3

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2271

METHACRYLONITRILE, STABILIZED

3079

6.1

6.1

+3

663

2272

ISOCYANATES, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

+3

63

2273

ENVIRONMENTALLY HAZARDOUS SUBSTANCE, LIQUID, N.O.S.

3082

9

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2274

PERCHLORYL FLUORIDE

3083

2

2.3+5.1

265

2275

CORROSIVE SOLID, OXIDIZING, N.O.S.

3084

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

+5.1

885

2276

CORROSIVE SOLID, OXIDIZING, N.O.S.

3084

8

8

+5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2277

OXIDIZING SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3085

5.1

5.1

+8

2278

OXIDIZING SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

5.1

+8

58

2279

OXIDIZING SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3085

5.1

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

58

2280

TOXIC SOLID, OXIDIZING, N.O.S.

3086

6.1

6.1

+5.1

665

2281

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3086

6.1

6.1

+5.1

65

2282

OXIDIZING SOLID, TOXIC, N.O.S.

3087

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

2283

OXIDIZING SOLID, TOXIC, N.O.S.

3087

5.1

5.1

+6.1

56

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

OXIDIZING SOLID, TOXIC, N.O.S.

3087

5.1

5.1

+6.1

56

2285

SELF-HEATING SOLID, ORGANIC, N.O.S.

3088

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.2

40

2286

SELF-HEATING SOLID, ORGANIC, N.O.S.

3088

4.2

4.2

40

2287

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3089

4.1

4.1

40

2288

METAL POWDER. FLAMMABLE, N.O.S.

3089

4.1

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2289

LITHIUM METAL BATTERIES (including lithium alloy batteries)

3090

9

9A

2290

LITHIUM METAL BATTERIES CONTAINED IN EQUIPMENT or LITHIUM METAL BATTERIES PACKED WITH EQUIPMENT (including lithium alloy batteries)

3091

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

9A

2291

1-METHOXY-2-PROPANOL

3092

3

3

30

2292

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3093

8

8

+5.1

885

2293

CORROSIVE LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.

3093

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+5.1

85

2294

CORROSIVE LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

3094

8

8

+4.3

823

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CORROSIVE LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

3094

8

8

+4.3

823

2296

CORROSIVE SOLID, SELF­HEATING, N.O.S.

3095

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

+4.2

884

2297

CORROSIVE SOLID, SELF­HEATING, N.O.S.

3095

8

8

+4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2298

CORROSIVE SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

3096

8

8

+4.3

842

2299

CORROSIVE SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

8

+4.3

842

2300

FLAMMABLE SOLID, OXIDIZING, N.O.S.

3097

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2301

OXIDIZING LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

3098

5.1

5.1

+8

2302

OXIDIZING LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

5.1

+8

2303

OXIDIZING LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

3098

5.1

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2304

OXIDIZING LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3099

5.1

5.1

+6.1

2305

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3099

5.1

5.1

+6.1

2306

OXIDIZING LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3099

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

2307

OXIDIZING SOLID, SELF­HEATING, N.O.S.

3100

5.1

2308

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3101

5.2

5.2

+1

2309

ORGANIC PEROXIDE TYPE B, SOLID

3102

5.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+1

2310

ORGANIC PEROXIDE TYPE C, LIQUID

3103

5.2

5.2

2311

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3104

5.2

5.2

2312

ORGANIC PEROXIDE TYPE D, LIQUID

3105

5.2

5.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2313

ORGANIC PEROXIDE TYPE D, SOLID

3106

5.2

5.2

2314

ORGANIC PEROXIDE TYPE E, LIQUID

3107

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.2

2315

ORGANIC PEROXIDE TYPE E, SOLID

3108

5.2

5.2

2316

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3109

5.2

5.2

539

2317

ORGANIC PEROXIDE TYPE F, SOLID

3110

5.2

5.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2318

ORGANIC PEROXIDE TYPE B, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED

3111

5.2

5.2

+1

2319

ORGANIC PEROXIDE TYPE B, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.2

5.2

+1

2320

ORGANIC PEROXIDE TYPE C, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED

3113

5.2

5.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2321

ORGANIC PEROXIDE TYPE C, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED

3114

5.2

5.2

2322

ORGANIC PEROXIDE TYPE D, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED

3115

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.2

2323

ORGANIC PEROXIDE TYPE D, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED

3116

5.2

5.2

2324

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3117

5.2

5.2

2325

ORGANIC PEROXIDE TYPE E, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED

3118

5.2

5.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2326

ORGANIC PEROXIDE TYPE F, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED

3119

5.2

5.2

539

2327

ORGANIC PEROXIDE TYPE F, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED

3120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.2

539

2328

OXIDIZING SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

3121

5.1

2329

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3122

6.1

6.1

+5.1

665

2330

TOXIC LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.

3122

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+5.1

65

2331

TOXIC LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

3123

6.1

6.1

+4.3

623

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TOXIC LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

3123

6.1

6.1

+4.3

623

2333

TOXIC SOLID, SELF-HEATING, N.O.S.

3124

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

+4.2

664

2334

TOXIC SOLID. SELF-HEATING, N.O.S.

3124

6.1

6.1

+4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2335

TOXIC SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

3125

6.1

6.1

+4.3

642

2336

TOXIC SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

+4.3

642

2337

SELF-HEATING SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

3126

4.2

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

48

2338

SELF-HEATING SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

3126

4.2

4.2

+8

48

2339

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3127

4.2

2340

SELF-HEATING SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.

3128

4.2

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

46

2341

SELF-HEATING SOLID. TOXIC, ORGANIC, N.O.S.

3128

4.2

4.2

+6.1

46

2342

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3129

4.3

4.3

+8

X382

2343

WATER-REACTIVE LIQUID,

CORROSIVE, N.O.S.

3129

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3

+8

382

2344

WATER-REACTIVE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

3129

4.3

4.3

+8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2345

WATER-REACTIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3130

4.3

4.3

+6.1

X362

2346

WATER-REACTIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3

4.3

+6.1

362

2347

WATER-REACTIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3130

4.3

4.3+6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2348

WATER-REACTIVE SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3131

4.3

4.3

+8

X482

2349

WATER-REACTIVE SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3

4.3

+8

482

2350

WATER-REACTIVE SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3131

4.3

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

482

2351

WATER-REACTIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.

3132

4.3

4.3

+4.1

2352

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3132

4.3

4.3

+4.1

423

2353

WATER-REACTIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.

3132

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+4.1

423

2354

WATER-REACTIVE SOLID, OXIDIZING, N.O.S

3133

4.3

2355

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3134

4.3

4.3

+6.1

2356

WATER-REACTIVE SOLID, TOXIC, N.O.S.

3134

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

462

2357

WATER-REACTIVE SOLID, TOXIC, N.O.S.

3134

4.3

4.3

+6.1

462

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

WATER-REACTIVE SOLID, SELF­-HEATING, N.O.S.

3135

4.3

4.3

+4.2

2359

WATER-REACTIVE SOLID, SELF-­HEATING, N.O.S.

3135

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3

+4.2

423

2360

WATER-REACTIVE SOLID. SELF­-HEATING, N.O.S.

3135

4.3

4.3

+4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2361

TRIFLUOROMETHANE, REFRIGERATED LIQUID

3136

2

2.2

22

2362

OXIDIZING SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.

3137

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2363

ETHYLENE. ACETYLENE AND PROPYLENE MIXTURE, REFRIGERATED LIQUID containing at least 71.5% ethylene with not more than 22.5% acetylene and not more than 6% propylene

3138

2

2.1

223

2364

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3139

5.1

5.1

2365

OXIDIZING LIQUID, N.O.S.

3139

5.1

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2366

OXIDIZING LIQUID, N.O.S.

3139

5.1

5.1

2367

ALKALOIDS, LIQUID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, LIQUID, N.O.S.

3140

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

66

2368

ALKALOIDS, LIQUID, N.O.S. or ALKALOID SALTS. LIQUID, N.O.S.

3140

6.1

6.1

60

2369

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3140

6.1

6.1

60

2370

ANTIMONY COMPOUND, INORGANIC. LIQUID, N.O.S.

3141

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2371

DISINFECTANT, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3142

6.1

6.1

66

2372

DISINFECTANT, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3142

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

2373

DISINFECTANT, LIQUID, TOXIC, NOS.

3142

6.1

6.1

60

2374

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3143

6.1

6.1

66

2375

DYE, SOLID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3143

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2376

DYE, SOLID. TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3143

6.1

6.1

60

2377

NICOTINE COMPOUND, LIQUID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, LIQUID, N.O.S.

3144

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

66

2378

NICOTINE COMPOUND, LIQUID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, LIQUID, N.O.S.

3144

6.1

6.1

60

2379

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3144

6.1

6.1

60

2380

ALKYLPHENOLS, LIQUID, N.O.S, (including C2-C12 homologues)

3145

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2381

ALKYLPHENOLS, LIQUID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)

3145

8

8

80

2382

ALKYLPHENOLS, LIQUID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)

3145

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

2383

ORGANOTIN COMPOUND, SOLID, N.O.S.

3146

6.1

6.1

66

2384

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3146

6.1

6.1

60

2385

ORGANOTIN COMPOUND, SOLID, N.O.S.

3146

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2386

DYE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S, or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3147

8

8

88

2387

DYE, SOLID. CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3147

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

2388

DYE. SOLID. CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3147

8

8

80

2389

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3148

4.3

4.3

X323

2390

WATER-REACTIVE LIQUID, N.O.S.

3148

4.3

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2391

WATER-REACTIVE LIQUID, N.O.S.

3148

4.3

4.3

323

2392

HYDROGEN PEROXIDE AND PEROXYACETIC ACID MIXTURE with acid(s), water and not more than 5% peroxyacetic acid, STABILIZED

3149

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

+8

58

2393

DEVICES, SMALL, HYDROCARBON GAS POWERED or HYDROCARBON GAS REFILLS FOR SMALL DEVICES with release device

3150

2

2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

POLYHALOGENATED BIPHENYLS, LIQUID or HALOGENATED MONOMETHYLDIPHENYLMETH ANES, LIQUID or POLYHALOGENATED TERPHENYLS, LIQUID

3151

9

9

90

2395

POLYHALOGENATED BIPHENYLS, SOLID or HALOGENATED MONOMETHYLDIPHENYLMETH ANES, SOLID or POLYHALOGENATED TERPHENYLS, SOLID

3152

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

90

2396

PERFLUORO(METHYL VINYL ETHER)

3153

2

2.1

23

2397

PERFLUORO(ETHYL VINYL ETHER)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

2.1

23

2398

PENTACHLOROPHENOL

3155

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

COMPRESSED GAS. OXIDIZING, NOS.

3156

2

2.2

+5.1

25

2400

LIQUEFIED GAS, OXIDIZING, N.O.S.

3157

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.2

+5.1

25

2401

GAS, REFRIGERATED LIQUID, N.O.S.

3158

2

2.2

22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1,1,1,2-TETRAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 134a)

3159

2

2.2

20

2403

LIQUEFIED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

3160

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+2.1

263

2404

LIQUEFIED GAS, FLAMMABLE, N.O.S.

3161

2

2.1

23

2405

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3162

2

2.3

26

2406

LIQUEFIED GAS, N.O.S.

3163

2

2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2407

ARTICLES. PRESSURIZED, PNEUMATIC or HYDRAULIC (containing non-flammable gas)

3164

2

2.2

2408

AIRCRAFT HYDRAULIC POWER UNIT FUEL TANK (containing a mixture of anhydrous hydrazine and methylhydrazine) (M86 fuel)

3165

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

+6.1

+8

2409

VEHICLE, FLAMMABLE GAS POWERED or VEHICLE, FLAMMABLE LIQUID POWERED or VEHICLE, FUEL CELL, FLAMMABLE GAS POWERED or VEHICLE, FUEL CELL, FLAMMABLE LIQUID POWERED

3166

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2410

GAS SAMPLE, NON­PRESSURIZED, FLAMMABLE, N.O.S., not refrigerated liquid

3167

2

2.1

2411

GAS SAMPLE, NON­PRESSURIZED, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., not refrigerated liquid

3168

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.3

+2.1

2412

GAS SAMPLE, NON- PRESSURIZED, TOXIC, N.O.S., not refrigerated liquid

3169

2

2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ALUMINIUM SMELTING BY­PRODUCTS or ALUMINIUM REMELTING BY-PRODUCTS

3170

4.3

4.3

423

2414

ALUMINIUM SMELTING BY­PRODUCTS or ALUMINIUM REMELTING BY-PRODUCTS

3170

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

423

2415

BATTERY POWERED VEHICLE or BATTERY POWERED EQUIPMENT

3171

9

2416

TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

66

2417

TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S.

3172

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S.

3172

6.1

6.1

60

2419

TITANIUM DISULPHIDE

3174

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

40

2420

SOLIDS or mixtures of solids (such as preparations and wastes) CONTAINING FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. having a flash­point up to 60 °C

3175

4.1

4.1

40

2421

FLAMMABLE SOLID, ORGANIC, MOLTEN, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

4.1

44

2422

FLAMMABLE SOLID, ORGANIC, MOLTEN, N.O.S.

3176

4.1

4.1

44

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

FLAMMABLE SOLID.

INORGANIC, N.O.S.

3178

4.1

4.1

40

2424

FLAMMABLE SOLID, INORGANIC, N.O.S.

3178

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

40

2425

FLAMMABLE SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S.

3179

4.1

4.1+6.1

46

2426

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3179

4.1

4.1

+6.1

46

2427

FLAMMABLE SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3180

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+8

48

2428

FLAMMABLE SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3180

4.1

4.1

+8

48

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

METAL SALTS OF ORGANIC COMPOUNDS, FLAMMABLE, N.O.S.

3181

4.1

4.1

40

2430

METAL SALTS OF ORGANIC COMPOUNDS, FLAMMABLE, N.O.S.

3181

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

40

2431

METAL HYDRIDES, FLAMMABLE, N.O.S.

3182

4.1

4.1

40

2432

METAL HYDRIDES, FLAMMABLE, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

4.1

40

2433

SELF-HEATING LIQUID, ORGANIC, N.O.S.

3183

4.2

4.2

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SELF-HEATING LIQUID, ORGANIC, N.O.S.

3183

4.2

4.2

30

2435

SELF-HEATING LIQUID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.

3184

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

36

2436

SELF-HEATING LIQUID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.

3184

4.2

4.2

+6.1

36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SELF-HEATING LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

3185

4.2

4.2

+8

38

2438

SELF-HEATING LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

3185

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.2

+8

38

2439

SELF-HEATING LIQUID, INORGANIC, N.O.S.

3186

4.2

4.2

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SELF-HEATING LIQUID, INORGANIC, N.O.S.

3186

4.2

4.2

30

2441

SELF-HEATING LIQUID, TOXIC. INORGANIC, N.O.S.

3187

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

36

2442

SELF-HEATING LIQUID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S.

3187

4.2

4.2

+6.1

36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SELF-HEATING LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3188

4.2

4.2

+8

38

2444

SELF-HEATING LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3188

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.2

+8

38

2445

METAL POWDER, SELF­HEATING, N.O.S.

3189

4.2

4.2

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

METAL POWDER, SELF­HEATING, N.O.S.

3189

4.2

4.2

40

2447

SELF-HEATING SOLID. INORGANIC, N.O.S.

3190

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

40

2448

SELF-HEATING SOLID, INORGANIC, N.O.S.

3190

4.2

4.2

40

2449

SELF-HEATING SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.2

4.2

+6.1

46

2450

SELF-HEATING SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S

3191

4.2

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

46

2451

SELF-HEATING SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3192

4.2

4.2

+8

48

2452

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3192

4.2

4.2+8

48

2453

PYROPHORIC LIQUID, INORGANIC, N.O.S.

3194

4.2

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2454

PYROPHORIC SOLID, INORGANIC, N.O.S.

3200

4.2

4.2

43

2455

ALKALINE EARTH METAL ALCOHOLATES, N.O.S.

3205

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.2

40

2456

ALKALINE EARTH METAL ALCOHOLATES, N.O.S.

3205

4.2

4.2

40

2457

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3206

4.2

4.2

+8

48

2458

ALKALI METAL ALCOHOLATES, SELF-HEATING, CORROSIVE, N.O.S.

3206

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+8

48

2459

METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, N.O.S.

3208

4.3

4.3

2460

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3208

4.3

4.3

423

2461

METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, N.O.S.

3208

4.3

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2462

METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, SELF­HEATING, N.O.S.

3209

4.3

4.3

+4.2

2463

METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, SELF­HEATING, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3

4.3

+4.2

423

2464

METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, SELF­HEATING, N.O.S.

3209

4.3

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

423

2465

CHLORATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3210

5.1

5.1

50

2466

CHLORATES. INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

5.1

50

2467

PERCHLORATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3211

5.1

5.1

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

PERCHLORATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3211

5.1

5.1

50

2469

HYPOCHLORITES, INORGANIC, N.O.S.

3212

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

50

2470

BROMATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3213

5.1

5.1

50

2471

BROMATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

5.1

50

2472

PERMANGANATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3214

5.1

5.1

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

PERSULPHATES, INORGANIC, N.O.S.

3215

5.1

5.1

50

2474

PERSULPHATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3216

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

50

2475

NITRATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3218

5.1

5.1

50

2476

NITRATES. INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

5.1

50

2477

NITRITES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3219

5.1

5.1

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

NITRITES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3219

5.1

5.1

50

2479

PENTAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 125)

3220

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20

2480

SELF-REACTIVE LIQUID TYPE B

3221

4.1

4.1

+1

2481

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3222

4.1

4.1

+1

2482

SELF-REACTIVE LIQUID TYPE C

3223

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2483

SELF-REACTIVE SOLID TYPE C

3224

4.1

4.1

2484

SELF-REACTIVE LIQUID TYPE D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

4.1

2485

SELF-REACTIVE SOLID TYPE D

3226

4.1

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SELF-REACTIVE LIQUID TYPE E

3227

4.1

4.1

2487

SELF-REACTIVE SOLID TYPE E

3228

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2488

SELF-REACTIVE LIQUID TYPE F

3229

4.1

4.1

40

2489

SELF-REACTIVE SOLID TYPE F

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

4.1

40

2490

SELF-REACTIVE LIQUID TYPE B, TEMPERATURE CONTROLLED

3231

4.1

4.1

+1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2491

SELF-REACTIVE SOLID TYPE B, TEMPERATURE CONTROLLED

3232

4.1

4.1

+1

2492

SELF-REACTIVE LIQUID TYPE C, TEMPERATURE CONTROLLED

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

4.1

2493

SELF-REACTIVE SOLID TYPE C, TEMPERATURE CONTROLLED

3234

4.1

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SELF-REACTIVE LIQUID TYPE D, TEMPERATURE CONTROLLED

3235

4.1

4.1

2495

SELF-REACTIVE SOLID TYPE D, TEMPERATURE CONTROLLED

3236

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2496

SELF-REACTIVE LIQUID TYPE E, TEMPERATURE CONTROLLED

3237

4.1

4.1

2497

SELF-REACTIVE SOLID TYPE E, TEMPERATURE CONTROLLED

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

4.1

2498

SELF-REACTIVE LIQUID TYPE F, TEMPERATURE CONTROLLED

3239

4.1

4.1

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SELF-REACTIVE SOLID TYPE F, TEMPERATURE CONTROLLED

3240

4.1

4.1

40

2500

2-BROMO-2-NITROPROPANE-1,3- DIOL

3241

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2501

AZODICARBONAMIDE

3242

4.1

4.1

40

2502

SOLIDS CONTAINING TOXIC LIQUID, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

2503

SOLIDS CONTAINING CORROSIVE LIQUID, N.O.S.

3244

8

8

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

GENETICALLY MODIFIED MICROORGANISMS or GENETICALLY MODIFIED ORGANISMS

3245

9

9

2505

GENETICALLY MODIFIED MICROORGANISMS or GENETICALLY MODIFIED ORGANISMS, in refrigerated liquid nitrogen

3245

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+2.2

2506

METHANESULPHONYL CHLORIDE

3246

6.1

6.1

+8

668

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SODIUM PEROXOBORATE, ANHYDROUS

3247

5.1

5.1

50

2508

MEDICINE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

3248

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

336

2509

MEDICINE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

3248

3

3

+6.1

36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

MEDICINE, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3249

6.1

6.1

60

2511

MEDICINE, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3249

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

2512

CHLOROACETIC ACID, MOLTEN

3250

6.1

6.1

+8

68

2513

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3251

4.1

4.1

2514

DIFLUOROMETHANE (REFRIGERANT GAS R 32)

3252

2

2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2515

DISODIUM TRIOXOSILICATE

3253

8

8

80

2516

TRIBUTYLPHOSPHANE

3254

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.2

333

2517

tert-BUTYL HYPOCHLORITE

3255

4.2

2518

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3256

3

3

30

2519

ELEVATED TEMPERATURE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with flashpoint above 60° C, at or above its flashpoint and at or above 100° C

3256

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2520

ELEVATED TEMPERATURE LIQUID, N.O.S., at or above 100 °C and below its flash-point (including molten metals, molten salts, etc.), filled at a temperature higher than 190 °C

3257

9

9

99

2521

ELEVATED TEMPERATURE LIQUID, N.O.S., at or above 100 °C and below its flash-point (including molten metals, molten salts, etc.), filled at or below 190 °C

3257

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

9

99

2522

ELEVATED TEMPERATURE SOLID, N.O.S., at or above 240 °C

3258

9

9

99

2523

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3259

8

8

88

2524

AMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3259

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2525

AMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3259

8

8

80

2526

CORROSIVE SOLID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.

3260

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

88

2527

CORROSIVE SOLID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.

3260

8

8

80

2528

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3260

8

8

80

2529

CORROSIVE SOLID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.

3261

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2530

CORROSIVE SOLID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.

3261

8

8

80

2531

CORROSIVE SOLID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.

3261

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

2532

CORROSIVE SOLID, BASIC, INORGANIC, N.O.S.

3262

8

8

88

2533

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3262

8

8

80

2534

CORROSIVE SOLID, BASIC, INORGANIC, N.O.S.

3262

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2535

CORROSIVE SOLID, BASIC, ORGANIC, N.O.S.

3263

8

8

88

2536

CORROSIVE SOLID, BASIC, ORGANIC, N.O.S.

3263

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

2537

CORROSIVE SOLID, BASIC, ORGANIC, N.O.S.

3263

8

8

80

2538

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3264

8

8

88

2539

CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.

3264

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2540

CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.

3264

8

8

80

2541

CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.

3265

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

88

2542

CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.

3265

8

8

80

2543

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3265

8

8

80

2544

CORROSIVE LIQUID, BASIC, INORGANIC, N.O.S.

3266

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2545

CORROSIVE LIQUID, BASIC, INORGANIC, N.O.S.

3266

8

8

80

2546

CORROSIVE LIQUID, BASIC, INORGANIC, N.O.S.

3266

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

2547

CORROSIVE LIQUID, BASIC, ORGANIC, N.O.S.

3267

8

8

88

2548

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3267

8

8

80

2549

CORROSIVE LIQUID, BASIC, ORGANIC, N.O.S.

3267

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2550

SAFETY DEVICES, electrically initiated

3268

9

9

2551

POLYESTER RESIN KIT, liquid base material

3269

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

2552

POLYESTER RESIN KIT, liquid base material

3269

3

3

2553

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3270

4.1

4.1

2554

ETHERS, N.O.S.

3271

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2555

ETHERS, N.O.S.

3271

3

3

30

2556

ESTERS, N.O.S.

3272

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

33

2557

ESTERS, N.O.S.

3272

3

3

30

2558

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3273

3

3

+6.1

336

2559

NITRILES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

3273

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

336

2560

ALCOHOLATES SOLUTION, N.O.S., in alcohol

3274

3

3

+8

338

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

NITRILES, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

3275

6.1

6.1

+3

663

2562

NITRILES, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

3275

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

+3

63

2563

NITRILES, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3276

6.1

6.1

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

NITRILES, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3276

6.1

6.1

60

2565

NITRILES, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3276

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

2566

CHLOROFORMATES, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.

3277

6.1

6.1

+8

68

2567

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3278

6.1

6.1

66

2568

ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3278

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2569

ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3278

6.1

6.1

60

2570

ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

3279

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

+3

663

2571

ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

3279

6.1

6.1

+3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2572

ORGANOARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

3280

6.1

6.1

66

2573

ORGANOARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

3280

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

2574

ORGANOARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

3280

6.1

6.1

60

2575

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3281

6.1

6.1

66

2576

METAL CARBONYLS, LIQUID, N.O.S.

3281

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2577

METAL CARBONYLS, LIQUID, N.O.S.

3281

6.1

6.1

60

2578

ORGANOMETALLIC COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3282

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

66

2579

ORGANOMETALLIC COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3282

6.1

6.1

60

2580

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3282

6.1

6.1

60

2581

SELENIUM COMPOUND, SOLID, N.O.S.

3283

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2582

SELENIUM COMPOUND, SOLID, N.O.S.

3283

6.1

6.1

60

2583

SELENIUM COMPOUND, SOLID, N.O.S.

3283

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

2584

TELLURIUM COMPOUND, N.O.S.

3284

6.1

6.1

66

2585

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3284

6.1

6.1

60

2586

TELLURIUM COMPOUND, N.O.S.

3284

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2587

VANADIUM COMPOUND, N.O.S.

3285

6.1

6.1

66

2588

VANADIUM COMPOUND, N.O.S.

3285

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

2589

VANADIUM COMPOUND, N.O.S.

3285

6.1

6.1

60

2590

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3286

3

3

+6.1

+8

368

2591

FLAMMABLE LIQUID, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.

3286

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

+6.1

+8

368

2592

TOXIC LIQUID, INORGANIC, N.O.S.

3287

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2593

TOXIC LIQUID, INORGANIC, N.O.S.

3287

6.1

6.1

60

2594

TOXIC LIQUID, INORGANIC, N.O.S.

3287

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

2595

TOXIC SOLID, INORGANIC, N.O.S.

3288

6.1

6.1

66

2596

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3288

6.1

6.1

60

2597

TOXIC SOLID, INORGANIC, N.O.S.

3288

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2598

TOXIC LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3289

6.1

6.1

+8

668

2599

TOXIC LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

+8

68

2600

TOXIC SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3290

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

668

2601

TOXIC SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3290

6.1

6.1

+8

68

2602

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3291

6.2

6.2

606

2603

CLINICAL WASTE, UNSPECIFIED, N.O.S. or (BIO) MEDICAL WASTE, N.O.S. or REGULATED MEDICAL WASTE, N.O.S., in refrigerated liquid nitrogen

3291

6.2

6.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2604

BATTERIES, CONTAINING SODIUM, or CELLS, CONTAINING SODIUM

3292

4.3

4.3

2605

HYDRAZINE, AQUEOUS SOLUTION with not more than 37% hydrazine, by mass

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

2606

HYDROGEN CYANIDE, SOLUTION IN ALCOHOL with not more than 45% hydrogen cyanide

3294

6.1

6.1

+3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2607

HYDROCARBONS, LIQUID, N.O.S.

3295

3

3

33

2608

HYDROCARBONS, LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

3295

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

33

2609

HYDROCARBONS, LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

3295

3

3

33

2610

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3295

3

3

30

2611

HEPTAFLUOROPROPANE (REFRIGERANT GAS R 227)

3296

2

2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2612

ETHYLENE OXIDE AND CHLOROTETRAFLUORO- ETHANE MIXTURE with not more than 8.8% ethylene oxide

3297

2

2.2

20

2613

ETHYLENE OXIDE AND PENTAFLUOROETHANE MIXTURE with not more than 7.9% ethylene oxide

3298

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.2

20

2614

ETHYLENE OXIDE AND TETRAFLUOROETHANE MIXTURE with not more than 5.6% ethylene oxide

3299

2

2.2

20

2615

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3300

2

2.3

+2.1

263

2616

CORROSIVE LIQUID, SELF- HEATING, N.O.S.

3301

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+4.2

884

2617

CORROSIVE LIQUID, SELF- HEATING, N.O.S.

3301

8

8

+4.2

84

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2-DIMETHYLAMINOETHYL ACRYLATE

3302

6.1

6.1

60

2619

COMPRESSED GAS, TOXIC, OXIDIZING, N.O.S.

3303

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+5.1

265

2620

COMPRESSED GAS, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S

3304

2

2.3

+8

268

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

COMPRESSED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.

3305

2

2.3

+2.1

+8

263

2622

COMPRESSED GAS, TOXIC, OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

2.3

+5.1

+8

265

2623

LIQUEFIED GAS, TOXIC, OXIDIZING, N.O.S.

3307

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+5.1

265

2624

LIQUEFIED GAS, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.

3308

2

2.3

+8

268

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

LIQUEFIED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.

3309

2

2.3

+2.1

+8

263

2626

LIQUEFIED GAS, TOXIC, OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

2.3

+5.1

+8

265

2627

GAS, REFRIGERATED LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.

3311

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+5.1

225

2628

GAS, REFRIGERATED LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.

3312

2

2.1

223

2629

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3313

4.2

4.2

40

2630

ORGANIC PIGMENTS, SELF- HEATING

3313

4.2

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2631

PLASTICS MOULDING COMPOUND in dough, sheet or extruded rope form evolving flammable vapour

3314

9

None

90

2632

CHEMICAL SAMPLE, TOXIC

3315

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

2633

CHEMICAL KIT or FIRST AID KIT

3316

9

9

2634

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3316

9

9

2635

2-AMINO-4,6-DINITROPHENOL, WETTED with not less than 20% water, by mass

3317

4.1

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2636

AMMONIA SOLUTION, relative density less than 0.880 at 15 °C in water, with more than 50% ammonia

3318

2

2.3

+8

268

2637

NITROGLYCERIN MIXTURE, DESENSITIZED, SOLID, N.O.S. with more than 2% but not more than 10% nitroglycerin, by mass

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

4.1

2638

SODIUM BOROHYDRIDE AND SODIUM HYDROXIDE SOLUTION, with not more than 12% sodium borohydride and not more than 40% sodium hydroxide by mass

3320

8

8

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SODIUM BOROHYDRIDE AND SODIUM HYDROXIDE SOLUTION, with not more than 12% sodium borohydride and not more than 40% sodium hydroxide by mass

3320

8

8

80

2640

RADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-II), non fissile or fissile-excepted

3321

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

70

2641

RADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-III), non fissile or fissile-excepted

3322

7

7X

70

2642

RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE C PACKAGE, non fissile or fissile-excepted

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

7

7X

70

2643

RADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-II), FISSILE

3324

7

7X

+7E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2644

RADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY, (LSA-III), FISSILE

3325

7

7X

+7E

70

2645

RADIOACTIVE MATERIAL, SURFACE CONTAMINATED OBJECTS (SCO-I or SCO-II), FISSILE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

7

7X

+7E

70

2646

RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE A PACKAGE, FISSILE, non- special form

3327

7

7X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

70

2647

RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE B(U) PACKAGE, FISSILE

3328

7

7X

+7E

70

2648

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3329

7

7X+7E

70

2649

RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE C PACKAGE, FISSILE

3330

7

7X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

70

2650

RADIOACTIVE MATERIAL, TRANSPORTED UNDER SPECIAL ARRANGEMENT, FISSILE

3331

7

7X

+7E

70

2651

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3332

7

7X

70

2652

RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE A PACKAGE, SPECIAL FORM, FISSILE

3333

7

7X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

70

2653

Aviation regulated liquid, n.o.s.

3334

9

2654

Aviation regulated solid, n.o.s.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

9

2655

MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.

3336

3

3

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

3336

3

3

33

2657

MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

3336

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

33

2658

MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.

3336

3

3

30

2659

REFRIGERANT GAS R 404A (Pentafluoroethane, 1,1,1- trifluoroethane, and 1,1,1,2- tetrafluoroethane zeotropic mixture with approximately 44% pentafluoroethane and 52% 1,1,1- trifluoroethane)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

2.2

20

2660

REFRIGERANT GAS R 407A (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane zeotropic mixture with approximately 20% difluoromethane and 40% pentafluoroethane)

3338

2

2.2

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

REFRIGERANT GAS R 407B (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane zeotropic mixture with approximately 10% difluoromethane and 70% pentafluoroethane)

3339

2

2.2

20

2662

REFRIGERANT GAS R 407C (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane zeotropic mixture with approximately 23%difluoromethane and 25% pentafluoroethane)

3340

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20

2663

THIOUREA DIOXIDE

3341

4.2

4.2

40

2664

THIOUREA DIOXIDE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.2

4.2

40

2665

XANTHATES

3342

4.2

4.2

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

XANTHATES

3342

4.2

4.2

40

2667

NITROGLYCERIN MIXTURE, DESENSITIZED, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with not more than 30% nitroglycerin, by mass

3343

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2668

PENTAERYTHRITE TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL TETRANITRATE; PETN) MIXTURE, DESENSITIZED, SOLID, N.O.S. with more than 10% but not more than 20% PETN, by mass

3344

4.1

4.1

2669

PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

66

2670

PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

3345

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

3345

6.1

6.1

60

2672

PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

3346

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

336

2673

PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

3346

3

3

+6.1

336

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3347

6.1

6.1

+3

663

2675

PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3347

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

+3

63

2676

PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3347

6.1

6.1+3

63

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3348

6.1

6.1

66

2678

PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3348

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

2679

PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3348

6.1

6.1

60

2680

PYRETHROID PESTICIDE, SOLID, TOXIC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

66

2681

PYRETHROID PESTICIDE, SOLID, TOXIC

3349

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

PYRETHROID PESTICIDE, SOLID, TOXIC

3349

6.1

6.1

60

2683

PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

3350

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

336

2684

PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

3350

3

3

+6.1

336

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3351

6.1

6.1

+3

663

2686

PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3351

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

+3

63

2687

PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3351

6.1

6.1

+3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2688

PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3352

6.1

6.1

66

2689

PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3352

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

2690

PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3352

6.1

6.1

60

2691

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3354

2

2.1

23

2692

INSECTICIDE GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

3355

2

2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

263

2693

OXYGEN GENERATOR, CHEMICAL

3356

5.1

5.1

2694

NITROGLYCERIN MIXTURE, DESENSITIZED, LIQUID, N.O.S. with not more than 30% nitroglycerin, by mass

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3

2695

REFRIGERATING MACHINES containing flammable, non-toxic, liquefied gas

3358

2

2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

FUMIGATED CARGO TRANSPORT UNIT

3359

9

2697

Fibres, vegetable, dry

3360

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2698

CHLOROSILANES, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.

3361

6.1

6.1

+8

68

2699

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3362

6.1

6.1

+3

+8

638

2700

Dangerous goods in machinery or dangerous goods in apparatus

3363

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2701

TRINITROPHENOL (PICRIC ACID), WETTED with not less than 10% water, by mass

3364

4.1

4.1

2702

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3365

4.1

4.1

2703

TRINITROTOLUENE (TNT), WETTED with not less than 10% water, by mass

3366

4.1

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2704

TRINITROBENZENE, WETTED with not less than 10% water, by mass

3367

4.1

4.1

2705

TRINITROBENZOIC ACID, WETTED with not less than 10% water, by mass

3368

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

2706

SODIUM DINITRO-o- CRESOLATE, WETTED with not less than 10% water, by mass

3369

4.1

4.1

+6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

UREA NITRATE, WETTED with not less than 10% water, by mass

3370

4.1

4.1

2708

2 –METHYLBUTANAL

3371

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

33

2709

BIOLOGICAL SUBSTANCE, CATEGORY B

3373

6.2

6.2

606

2710

BIOLOGICAL SUBSTANCE, CATEGORY B (animal material only)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.2

6.2

606

2711

ACETYLENE, SOLVENT FREE

3374

2

2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

AMMONIUM NITRATE EMULSION or SUSPENSION or GEL, intermediate for blasting explosives, liquid

3375

5.1

5.1

50

2713

AMMONIUM NITRATE EMULSION or SUSPENSION or GEL, intermediate for blasting explosives, solid

3375

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

50

2714

4-NITROPHENYL-HYDRAZINE, with not less than 30% water, by mass

3376

4.1

4.1

2715

SODIUM PERBORATE MONOHYDRATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

5.1

50

2716

SODIUM CARBONATE PEROXYHYDRATE

3378

5.1

5.1

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SODIUM CARBONATE PEROXYHYDRATE

3378

5.1

5.1

50

2718

DESENSITIZED EXPLOSIVE, LIQUID, N.O.S.

3379

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2719

DESENSITIZED EXPLOSIVE, SOLID, N.O.S.

3380

4.1

4.1

2720

TOXIC BY INHALATION LIQUID, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

66

2721

TOXIC BY INHALATION LIQUID, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50

3382

6.1

6.1

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TOXIC BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50

3383

6.1

6.1

+3

663

2723

TOXIC BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50

3384

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

+3

663

2724

TOXIC BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50

3385

6.1

6.1

+4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2725

TOXIC BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50

3386

6.1

6.1

+4.3

623

2726

TOXIC BY INHALATION LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

+5.1

665

2727

TOXIC BY INHALATION LIQUID, OXIDIZING, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50

3388

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

665

2728

TOXIC BY INHALATION LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50

3389

6.1

6.1

+8

668

2729

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3390

6.1

6.1

+8

668

2730

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, PYROPHORIC

3391

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

43

2731

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, PYROPHORIC

3392

4.2

4.2

333

2732

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, PYROPHORIC, WATER- REACTIVE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.2

4.2

+4.3

X432

2733

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, PYROPHORIC, WATER- REACTIVE

3394

4.2

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X333

2734

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE

3395

4.3

4.3

X423

2735

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3

4.3

423

2736

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE

3395

4.3

4.3

423

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE

3396

4.3

4.3

+4.1

X423

2738

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE

3396

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3

+4.1

423

2739

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE

3396

4.3

4.3

+4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2740

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING

3397

4.3

4.3

+4.2

X423

2741

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3

4.3+4.2

423

2742

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING

3397

4.3

4.3

+4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2743

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE

3398

4.3

4.3

X323

2744

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE

3398

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3

323

2745

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE

3398

4.3

4.3

323

2746

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3399

4.3

4.3

+3

X323

2747

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE

3399

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+3

323

2748

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE

3399

4.3

4.3

+3

323

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, SELF- HEATING

3400

4.2

4.2

40

2750

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, SELF- HEATING

3400

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

40

2751

ALKALI METAL AMALGAM, SOLID

3401

4.3

4.3

X423

2752

ALKALINE EARTH METAL AMALGAM, SOLID

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3

4.3

X423

2753

POTASSIUM METAL ALLOYS, SOLID

3403

4.3

4.3

X423

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

POTASSIUM SODIUM ALLOYS, SOLID

3404

4.3

4.3

X423

2755

BARIUM CHLORATE SOLUTION

3405

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

56

2756

BARIUM CHLORATE SOLUTION

3405

5.1

5.1

+6.1

56

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BARIUM PERCHLORATE SOLUTION

3406

5.1

5.1

+6.1

56

2758

BARIUM PERCHLORATE SOLUTION

3406

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

+6.1

56

2759

CHLORATE AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE SOLUTION

3407

5.1

5.1

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CHLORATE AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE SOLUTION

3407

5.1

5.1

50

2761

LEAD PERCHLORATE SOLUTION

3408

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

56

2762

LEAD PERCHLORATE SOLUTION

3408

5.1

5.1

+6.1

56

2763

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3409

6.1

6.1

60

2764

4-CHLORO-o-TOLUIDINE HYDROCHLORIDE SOLUTION

3410

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2765

beta-NAPHTHYLAMINE SOLUTION

3411

6.1

6.1

60

2766

beta-NAPHTHYLAMINE SOLUTION

3411

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

2767

FORMIC ACID with not less than 10% but not more than 85% acid by mass

3412

8

8

80

2768

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3412

8

8

80

2769

POTASSIUM CYANIDE SOLUTION

3413

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2770

POTASSIUM CYANIDE SOLUTION

3413

6.1

6.1

60

2771

POTASSIUM CYANIDE SOLUTION

3413

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

2772

SODIUM CYANIDE SOLUTION

3414

6.1

6.1

66

2773

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3414

6.1

6.1

60

2774

SODIUM CYANIDE SOLUTION

3414

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2775

SODIUM FLUORIDE SOLUTION

3415

6.1

6.1

60

2776

CHLOROACETO-PHENONE, LIQUID

3416

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

2777

XYLYL BROMIDE, SOLID

3417

6.1

6.1

60

2778

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3418

6.1

6.1

60

2779

BORON TRIFLUORIDE ACETIC ACID COMPLEX, SOLID

3419

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2780

BORON TRIFLUORIDE PROPIONIC ACID COMPLEX, SOLID

3420

8

8

80

2781

POTASSIUM HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION

3421

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

+6.1

86

2782

POTASSIUM HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION

3421

8

8

+6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2783

POTASSIUM FLUORIDE SOLUTION

3422

6.1

6.1

60

2784

TETRAMETHYL-AMMONIUM HYDROXIDE, SOLID

3423

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

80

2785

AMMONIUM DINITRO-o-CRESOLATE SOLUTION

3424

6.1

6.1

60

2786

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3424

6.1

6.1

60

2787

BROMOACETIC ACID, SOLID

3425

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2788

ACRYLAMIDE SOLUTION

3426

6.1

6.1

60

2789

CHLOROBENZYL CHLORIDES, SOLID

3427

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

2790

3-CHLORO-4-METHYLPHENYL ISOCYANATE, SOLID

3428

6.1

6.1

60

2791

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3429

6.1

6.1

60

2792

XYLENOLS, LIQUID

3430

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2793

NITROBENZO-TRIFLUORIDES, SOLID

3431

6.1

6.1

60

2794

POLYCHLORINATED BIPHENYLS, SOLID

3432

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

9

90

2795

NITROCRESOLS, LIQUID

3434

6.1

6.1

60

2796

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3436

6.1

6.1

60

2797

CHLOROCRESOLS, SOLID

3437

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2798

alpha-METHYLBENZYL ALCOHOL, SOLID

3438

6.1

6.1

60

2799

NITRILES. SOLID, TOXIC, N.O.S.

3439

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

66

2800

NITRILES, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3439

6.1

6.1

60

2801

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3439

6.1

6.1

60

2802

SELENIUM COMPOUND. LIQUID, N.O.S.

3440

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2803

SELENIUM COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

3440

6.1

6.1

60

2804

SELENIUM COMPOUND. LIQUID, N.O.S.

3440

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

2805

CHLORODINITROBENZENES, SOLID

3441

6.1

6.1

60

2806

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3442

6.1

6.1

60

2807

DINITROBENZENES, SOLID

3443

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2808

NICOTINE HYDROCHLORIDE, SOLID

3444

6.1

6.1

60

2809

NICOTINE SULPHATE, SOLID

3445

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

2810

NITROTOLUENES, SOLID

3446

6.1

6.1

60

2811

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3447

6.1

6.1

60

2812

TEAR GAS SUBSTANCE, SOLID, N.O.S.

3448

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2813

TEAR GAS SUBSTANCE, SOLID, N.O.S.

3448

6.1

6.1

60

2814

BROMOBENZYL CYANIDES, SOLID

3449

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

66

2815

DIPHENYLCHLORO-ARSINE, SOLID

3450

6.1

6.1

66

2816

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3451

6.1

6.1

60

2817

XYLIDINES, SOLID

3452

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2818

PHOSPHORIC ACID, SOLID

3453

8

8

80

2819

DINITROTOLUENES, SOLID

3454

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

2820

CRESOLS, SOLID

3455

6.1

6.1

+8

68

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

NITROSYLSULPHURIC ACID, SOLID

3456

8

8

X80

2822

CHLORONITROTOLUENES. SOLID

3457

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

2823

NITROANISOLES, SOLID

3458

6.1

6.1

60

2824

NITROBROMOBENZENES, SOLID

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

60

2825

N-ETHYLBENZYL-TOLUIDINES, SOLID

3460

6.1

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES. SOLID, N.O.S.

3462

6.1

6.1

66

2827

TOXINS. EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, SOLID, N.O.S.

3462

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

2828

TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, SOLID, N.O.S

3462

6.1

6.1

60

2829

PROPIONIC ACID with not less than 90% acid by mass

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

8

+3

83

2830

ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3464

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2831

ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, SOLID. TOXIC, N.O.S.

3464

6.1

6.1

60

2832

ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3464

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

2833

ORGANOARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S.

3465

6.1

6.1

66

2834

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3465

6.1

6.1

60

2835

ORGANOARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S.

3465

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2836

METAL CARBONYLS, SOLID, N.O.S.

3466

6.1

6.1

66

2837

METAL CARBONYLS, SOLID, N.O.S.

3466

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

60

2838

METAL CARBONYLS, SOLID, N.O.S.

3466

6.1

6.1

60

2839

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3467

6.1

6.1

66

2840

ORGANOMETALLIC COMPOUND, SOLID, TOXIC, NOS.

3467

6.1

6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2841

ORGANOMETALLIC

COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3467

6.1

6.1

60

2842

HYDROGEN IN A METAL HYDRIDE STORAGE SYSTEM or HYDROGEN IN A METAL HYDRIDE STORAGE SYSTEM CONTAINED IN EQUIPMENT or HYDROGEN IN A METAL HYDRIDE STORAGE SYSTEM PACKED WITH EQUIPMENT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

2.1

2843

PAINT FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint thinning and reducing compound)

3469

3

3+8

338

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

PAINT, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint thinning and reducing compound)

3469

3

3

+8

338

2845

PAINT, FLAMMABLE. CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint thinning and reducing compound)

3469

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

+8

38

2846

PAINT, CORROSIVE, FLAMMABLE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, CORROSIVE, FLAMMABLE (including paint thinning and reducing compound)

3470

8

8

+3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2847

HYDROGENDIFLUORIDES SOLUTION, N.O.S.

3471

8

8

+6.1

86

2848

HYDROGENDIFLUORIDES SOLUTION, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

8

+6.1

86

2849

CROTONIC ACID, LIQUID

3472

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2850

FUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT containing flammable liquids

3473

3

3

2851

1-HYDROXYBENZOTRIAZOLE MONOHYDRATE

3474

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

2852

ETHANOL AND GASOLINE MIXTURE or ETHANOL AND MOTOR SPIRIT MIXTURE or ETHANOL AND PETROL MIXTURE, with more than 10% ethanol

3475

3

3

33

2853

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3476

4.3

4.3

2854

FUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing corrosive substances

3477

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2855

FUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing liquefied flammable gas

3478

2

2.1

2856

FUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing hydrogen in metal hydride

3479

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.1

2857

LITHIUM ION BATTERIES (including lithium ion polymer batteries)

3480

9

9A

2858

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3481

9

9A

2859

ALKALI METAL DISPERSION. FLAMMABLE or ALKALINE EARTH METAL DISPERSION, FLAMMABLE

3482

4.3

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X323

2860

MOTOR FUEL ANTI-KNOCK MIXTURE, FLAMMABLE

3483

6.1

6.1

+3

663

2861

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3484

8

8

+3

+6.1

886

2862

CALCIUM HYPOCHLORITE, DRY. CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY, CORROSIVE with more than 39% available chlorine (8.8% available oxygen)

3485

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

+8

58

2863

CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE. DRY, CORROSIVE with more than 10% but not more than 39% available chlorine

3486

5.1

5.1

+8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2864

CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED. CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, CORROSIVE with not less than 5.5% but not more than 16% water

3487

5.1

5.1+8

58

2865

CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED, CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, CORROSIVE with not less than 5,5% but not more than 16% water

3487

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1

+8

58

2866

TOXIC BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m3 and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50

3488

6.1

6.1

+3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

663

2867

TOXIC BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m3 and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50

3489

6.1

6.1

+3

+8

663

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TOXIC BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m3 and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50

3490

6.1

6.1

+3

+4.3

623

2869

TOXIC BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m3 and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1

6.1

+3

+4.3

623

2870

PETROLEUM SOUR CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC

3494

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

336

2871

PETROLEUM SOUR CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC

3494

3

3

+6.1

336

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

PETROLEUM SOUR CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC

3494

3

3

+6.1

36

2873

IODINE

3495

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

+6.1

86

2874

Batteries, nickel-metal hydride

3496

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

KRILL MEAL

3497

4.2

4.2

40

2876

KRILL MEAL

3497

4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

40

2877

IODINE MONOCHLORIDE, LIQUID

3498

8

8

80

2878

CAPACITOR, ELECTRIC DOUBLE LAYER (with an energy storage capacity greater than 0.3Wh)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

9

9

2879

CHEMICAL UNDER PRESSURE, N.O.S.

3500

2

2.2

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CHEMICAL UNDER PRESSURE, FLAMMABLE, N.O.S.

3501

2

2.1

23

2881

CHEMICAL UNDER PRESSURE, TOXIC, N.O.S.

3502

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+6.1

26

2882

CHEMICAL UNDER PRESSURE, CORROSIVE, N.O.S.

3503

2

2.2

+8

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CHEMICAL UNDER PRESSURE, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

3504

2

2.1

+6.1

263

2884

CHEMICAL UNDER PRESSURE, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.

3505

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.1

+8

238

2885

MERCURY CONTAINED IN MANUFACTURED ARTICLES

3506

8

8

+6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2886

URANIUM HEXAFLUORIDE, RADIOACTIVE MATERIAL. EXCEPTED PACKAGE, less than 0.1 kg per package, non-fissile or fissile-excepted

3507

6,1

6.1

+8

2887

CAPACITOR, ASYMMETRIC (with an energy storage capacity greater than 0.3Wh)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

9

9

2888

PACKAGINGS, DISCARDED, EMPTY, UNCLEANED

3509

9

9

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ADSORBED GAS. FLAMMABLE, N.O.S.

3510

2

2.1

2890

ADSORBED GAS, N.O.S.

3511

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2891

ADSORBED GAS, TOXIC, N.O.S.

3512

2

2.3

2892

ADSORBED GAS, OXIDIZING, N.O.S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

2.2

+5.1

2893

ADSORBED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

3514

2

2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2894

ADSORBED GAS, TOXIC, OXIDIZING, N.O.S.

3515

2

2.3

+5.1

2895

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3516

2

2.3

+8

2896

ADSORBED GAS. TOXIC, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.

3517

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+2.1

+8

2897

ADSORBED GAS. TOXIC, OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S.

3518

2

2.3

+5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2898

BORON TRIFLUORIDE, ADSORBED

3519

2

2.3

+8

2899

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3520

2

2.3

+5.1

+8

2900

SILICON TETRAFLUORIDE. ADSORBED

3521

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.3

+8

2901

ARSINE, ADSORBED

3522

2

2.3

+2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2902

GERMANE. ADSORBED

3523

2

2.3

+2.1

2903

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3524

2

2.3+8

2904

PHOSPHINE, ADSORBED

3525

2

2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2905

HYDROGEN SELENIDE, ADSORBED

3526

2

2.3

+2.1

2906

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3527

4.1

4.1

2907

POLYESTER RESIN KIT, solid base material

3527

4.1

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2908

ENGINE, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE LIQUID POWERED or ENGINE, FUEL CELL, FLAMMABLE LIQUID POWERED or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE LIQUID POWERED or MACHINERY, FUEL CELL, FLAMMABLE LIQUID POWERED

3528

3

3

2909

ENGINE, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE GAS POWERED or ENGINE, FUEL CELL, FLAMMABLE GAS POWERED or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE GAS POWERED or MACHINERY, FUEL CELL, FLAMMABLE GAS POWERED

3529

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.1

2910

ENGINE, INTERNAL COMBUSTION or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION

3530

9

9

2911

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3531

4.1

4.1

40

2912

POLYMERIZING SUBSTANCE, LIQUID, STABILIZED, N.O.S.

3532

4.1

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2913

POLYMERIZING SUBSTANCE, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED, N.O.S.

3533

4.1

4.1

40

2914

POLYMERIZING SUBSTANCE, LIQUID. TEMPERATURE CONTROLLED, N.O.S.

3534

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

40

2915

AMMONIA, DEEPLY REFRIGERATED

9000

2

2.3+8

2916

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

9001

3

none

2917

SUBSTANCES WITH A SELF­IGNITION TEMPRATURE OF 200°C AND BELOW, N.O.S.

9002

3

none

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2918

SUBSTANCES WITH A FLASH­POINT ABOVE 60°C AND NOT MORE THAN 100°C, which do not be longing another Class

9003

9

none

2919

DIPHENYMETHANE-4, 4’ DIISOCYANATE

9004

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

none

2920

ENVIROMETALLY HAZARDOUS SUBSTANCE SOLID, N.O.S.

9005

9

none

2921

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

9006

9

none

APPENDIX II

hazard identification number
(Enclosed with Decree No. 34/2024/ND-CP dated March 31, 2024 of the Government of Vietnam)

Section 1. Each hazard identification number consists of 2 or 3 figures. Such figures indicate the following hazards:

2. Emission of gases due to pressures or chemical reactions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4. Flammability of solids or self-heating solids

5. Oxidizing (fire-intensifying) effect

6. Toxicity

7. Radioactivity

8. Corrosivity

9. Risk of spontaneous violent reactions

Notes: The risk of spontaneous violet reaction within the meaning of figure 9 include the possibility following from the nature of a substance of a risk of explosion, disintegration and polymerization reaction following the release of considerable heat or flammable and/or toxic gases.

Doubling of a figure indicates an intensification of that particular hazard.

Where the hazard associated with a toxic substance can be adequately indicated by a single figure, this is followed by a zero.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

If a hazard identification number is prefixed by letter 'X', this indicates that the substance will react violently with water. For such substances, water may only be used by approval of experts.

Section 2. The hazard identification numbers listed in Column 3 of Appendix I have the following meanings:

20

asphyxiant gas or gas with no subsidiary risk

22

refrigerated liquefied gas, asphyxiant

223

refrigerated liquefied gas, flammable

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

refrigerated liquefied gas, oxidizing (fire-intensifying)

23

flammable gas

238

gas, flammable corrosive

239

flammable gas, which can spontaneously lead to violent reaction

25

oxidizing (fire-intensifying) gas

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 toxic gas

263

toxic gas, flammable

265

toxic gas, oxidizing (fire-intensifying)

268

toxic gas, corrosive

28

gas, corrosive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30

flammable liquid (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive) or

flammable liquid or solid in the molten state with a flash-point above 60 °C, heated to a temperature equal to or above its flash-point, or self-heating liquid

323

flammable liquid which reacts with water, emitting flammable gases

X323

flammable liquid which reacts dangerously with water, emitting flammable gases1

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

333

pyrophoric liquid

X333

pyrophoric liquid which reacts dangerously with water1

336

highly flammable liquid, toxic

338

highly flammable liquid, corrosive

X338

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

339

highly flammable liquid which can spontaneously lead to violent reaction

36

flammable liquid (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive), slightly toxic, or self-heating liquid, toxic

362

flammable liquid, toxic, which reacts with water, emitting flammable gases

X362

flammable liquid, toxic, which reacts dangerously with water, emitting flammable gases1

368

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

38

flammable liquid (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive), slightly corrosive, or self-heating liquid, corrosive

382

flammable liquid, corrosive, which reacts with water, emitting flammable gases

X382

flammable liquid, corrosive, which reacts dangerously with water, emitting flammable gases1

39

flammable liquid, which can spontaneously lead to violent reaction

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

40

flammable solid, or self-reactive substance, or self-heating substance, or polymerizing substance

423

solid which reacts with water, emitting flammable gases, or flammable solid which reacts with water, emitting flammable gases or self-heating solid which reacts with water, emitting flammable gases

X423

solid which reacts dangerously with water, emitting flammable gases, or flammable solid which reacts dangerously with water, emitting flammable gases or self-heating solid which reacts dangerously with water, emitting flammable gases1

43

spontaneously flammable (pyrophoric) solid

X432

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

44

flammable solid, in the molten state at an elevated temperature

446

flammable solid, toxic, in the molten state at an elevated temperature

46

flammable or self-heating solid, toxic

462

toxic solid which reacts with water, emitting flammable gases

X462

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

48

flammable or self-heating solid, corrosive

482

corrosive solid which reacts with water, emitting flammable gases

X482

solid which reacts dangerously with water, emitting corrosive gases1

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

539

flammable organic peroxide

55

strongly oxidizing (fire-intensifying) substance

556

strongly oxidizing (fire-intensifying) substance, toxic

558

strongly oxidizing (fire-intensifying) substance, corrosive

559

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

56

oxidizing substance (fire-intensifying), toxic

568

oxidizing substance (fire-intensifying), toxic, corrosive

58

oxidizing substance (fire-intensifying), corrosive

59

oxidizing (fire-intensifying) substance which can spontaneously lead to violent reaction

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

 toxic or slightly toxic substance

606

infectious substance

623

toxic liquid, which reacts with water, emitting flammable gases

63

 toxic substance, flammable (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive)

638

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

639

toxic substance, flammable (flash-point above 60 °C) which can spontaneously lead to violent reaction

64

toxic solid, flammable or self-heating

642

toxic solid, which reacts with water, emitting flammable gases

65

toxic substance, oxidizing (fire-intensifying)

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

663

highly toxic substance, flammable (flash-point above 60 °C)

664

highly toxic solid, flammable or self-heating

665

highly toxic substance, oxidizing (fire-intensifying)

668

highly toxic substance, corrosive

X668

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

669

highly toxic substance which can spontaneously lead to violent reaction

68

 toxic substance, corrosive

69

toxic or slightly toxic substance, which can spontaneously lead to violent reaction

70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

768

radioactive material, toxic, corrosive

78

radioactive material, corrosive

80

corrosive or slightly corrosive substance

X80

corrosive or slightly corrosive substance, which reacts dangerously with water1

823

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

83

corrosive or slightly corrosive substance, flammable (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive)

X83

corrosive or slightly corrosive substance, flammable (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive), which reacts dangerously with water1

839

corrosive or slightly corrosive substance, flammable (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive) which can spontaneously lead to violent reaction

X839

corrosive or slightly corrosive substance, flammable (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive), which can spontaneously lead to violent reaction and which reacts dangerously with water1

84

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

842

corrosive solid which reacts with water, emitting flammable gases

85

corrosive or slightly corrosive substance, oxidizing (fire-intensifying)

856

corrosive or slightly corrosive substance, oxidizing (fire-intensifying) and toxic

86

corrosive or slightly corrosive substance, toxic

88

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X88

highly toxic substance, which reacts dangerously with water1

883

highly corrosive substance, flammable (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive)

884

highly corrosive solid, flammable or self-heating

885

highly corrosive substance, oxidizing (fire-intensifying)

886

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X886

highly toxic substance, toxic, which reacts dangerously with water1

89

corrosive or slightly corrosive substance, which can spontaneously lead to violent reaction

90

environmentally hazardous substance; miscellaneous dangerous substances

99

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

APPENDIX III

SPECIMEN LABELS, PLACARDS OF DANGEROUS GOODS
(Enclosed with Decree No. 34/2024/ND-CP dated March 31, 2024 of the Government of Vietnam)

1. Specimen labels and placards of dangerous goods:

1.1. Class 1 hazard:

1.2. Class 2 hazard:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.4. Class 4 hazard:

1.5. Class 5 hazard:

1.6. Class 6 hazard:

1.7. Class 7 hazard:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.8. Class 8 hazard:

1.9. Class 9 hazard:

 2. Dimensions of labels and placards:

- For packages:  100 mm x 100 mm;

- For containers: 250 mm x 250 mm;

- For vehicles: 500 mm x 500 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3.1. Dimensions

3.2. Example of orange-coloured plate with hazard identification number and UN number

Notes: For a vehicle with a permitted cargo volume of less than 5 tonnes: The vehicle owner may reduce the size of the plate according to the dimensions of the side of a truck, provided the plate is not smaller by more than 50% of the dimensions specified above.

APPENDIX IV

Dangerous goods vehicle/driver licence application form
(Enclosed with Decree No. 34/2024/ND-CP dated March 31, 2024 of the Government of Vietnam)

Name of applicant:…………
No. ……/…..
---------

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

…(location)…, date….month…year…..

Dangerous goods vehicle/driver licence application FORM

To: ……………………………………………………

1. Name of the applicant: ………………………………..

Address:………………………………………………

Phone number ……………………….. Fax:………………….. Email:………………..

2. Business registration certificate No.…………………… issued on………(date)…….. at ………(location)……….. or ID card No. or citizen identification card No./passport No.…………… issued on……(date)…… at ………(location)…… (applicable to individuals).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4. Information on the vehicle, including: registered number plate, validity of the certificate of roadworthiness, payload capacity (if the licence is granted to each separate trip).

5. Information about the driver/operator, including: full name, date of birth, class of driver’s licence (if the licence is granted to each separate trip); certificate of completion of dangerous goods training programme; ID card No. or citizen identification card No./passport No.……… issued on ……(date)……… at………(location)……

6. Information about the escort (if any), including:  full name, date of birth, ID card No. or citizen identification card No./passport No….

I am filling this application to kindly request your authority to consider issuing a licence to transport the following dangerous goods:

No.

Name and description

UN number

Class or division

Hazard identification number

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

...

The application consists of the following documents:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.

…………………….

…..(name of the applicant)…………. undertakes to ensure safety during transport and fully comply with laws on transport of dangerous goods.

........, date….month…year…..
Applicant’s representative
(signature and seal)

Notes:

- The mode of transport (grant/modification of licence to transport by road/inland waterway) must be clearly specified.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

APPENDIX IVA

Form of application for modification of DANGEROUS GOODS VEHICLE/DRIVER LICENCE
(Enclosed with Decree No. 34/2024/ND-CP dated March 31, 2024 of the Government of Vietnam)

Name of applicant:…………
No. ……/…..
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------

…(location)…, date….month…year…..

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

To: ……………………………………………………

1. Name of the applicant: ………………………………..

Address:………………………………………………

Phone number ……………………….. Fax:………………….. Email:………………..

2. Business registration certificate No.…………………… issued on………(date)…….. at ………(location)……….. or ID card No. or citizen identification card No./passport No.…………… issued on……(date)…… at ………(location)…… (applicable to individuals).

3. Dangerous goods vehicle/driver licence No. ……… . Issue date:………(date)………….. . Expiry date:…………..

4. Modifications:

- Information on the granted licence: ……………….

- Modifications: ……………….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

........, date….month…year…..
Applicant’s representative
(signature and seal)

Notes: In case of online application, information shall be provided according to instructions available on the online public service system of the licensing authority.

APPENDIX V

dangerous goods transport plan template
(Enclosed with Decree No. 34/2024/ND-CP dated March 31, 2024 of the Government of Vietnam)

Name of applicant:…………
No. ……/…..
-------

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

…(location)…, date….month…year…..

DANGEROUS GOODS transport plan

To: ……………………………………………………

1. Name of the organization/individual transporting dangerous goods: ………………………………..

Address:………………………………………………

Tel:…………………….. Fax:………………….. Email:………………..

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3. Full name of the driver/operator (or the attached list):………………

4. Class of dangerous goods, quantity of goods (specifying each class, division of dangerous goods)……………..

5. Route of road/inland waterway transport: ………………….

6. Transport time: ……………………………………..

7. Information about the vehicle, including: registered number plate, validity of the certificate of roadworthiness, payload capacity ………………

8. Emergency response measures upon occurrence of a fire or explosion incident ………………….

We are looking forward to receiving your opinions.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Nghị định 34/2024/NĐ-CP quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa
Số hiệu: 34/2024/NĐ-CP
Loại văn bản: Nghị định
Lĩnh vực, ngành: Thương mại,Giao thông - Vận tải
Nơi ban hành: Chính phủ
Người ký: Trần Hồng Hà
Ngày ban hành: 31/03/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản
Tên Nghị định và phần căn cứ ban hành của Nghị định này được sửa đổi bởi Khoản 1, 2 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa

1. Sửa đổi tên Nghị định:

“NGHỊ ĐỊNH Quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa”

2. Sửa đổi phần căn cứ ban hành:

“Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

Chính phủ ban hành Nghị định quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa.”.

Xem nội dung VB
NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH DANH MỤC HÀNG HOÁ NGUY HIỂM, VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ NGUY HIỂM BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ VÀ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ Luật Hóa chất ngày 29 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

Chính phủ ban hành Nghị định quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.
Tên Nghị định và phần căn cứ ban hành của Nghị định này được sửa đổi bởi Khoản 1, 2 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 3 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
3. Sửa đổi khoản 1 ... Điều 1:

a) Sửa đổi khoản 1:

“1. Nghị định này quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.”;

Xem nội dung VB
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Nghị định này quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 3 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm b Khoản 3 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
3. Sửa đổi ... khoản 2 ... Điều 1:
...
b) Sửa đổi khoản 2:

“2. Đối với hoạt động vận chuyển các chất phóng xạ thực hiện theo quy định của pháp luật về vận chuyển năng lượng nguyên tử.”;

Xem nội dung VB
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
...
2. Đối với hoạt động vận chuyển các chất phóng xạ, ngoài việc thực hiện Nghị định này còn phải thực hiện theo quy định của pháp luật về năng lượng nguyên tử.
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm b Khoản 3 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm c Khoản 3 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
3. Sửa đổi ... khoản 5 Điều 1:
...
c) Sửa đổi khoản 5:

“5. Đối với các hàng hóa nguy hiểm là chất thải nguy hại thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.”.

Xem nội dung VB
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
...
5. Đối với các hàng hóa nguy hiểm là chất thải nguy hại, ngoài quy định của nghị định này còn phải tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm c Khoản 3 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
4. Sửa đổi khoản 1 Điều 2:

“1. Nghị định này áp dụng với tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa trong lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.”.

Xem nội dung VB
Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Nghị định này áp dụng với tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài liên quan đến việc vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và trên đường thủy nội địa trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 5 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
5. Sửa đổi khoản 2 ... Điều 3:

a) Sửa đổi khoản 2:

“2. Hàng nguy hiểm (hàng hóa nguy hiểm) là hàng hóa có chứa các chất nguy hiểm khi vận chuyển trên đường thủy nội địa có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.”;

Xem nội dung VB
Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
...
2. Hàng nguy hiểm (hàng hóa nguy hiểm) là hàng hóa có chứa các chất nguy hiểm khi chở trên đường bộ hoặc đường thủy nội địa có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 5 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm b Khoản 5 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
5. Sửa đổi ... khoản 3 ... Điều 3:
...
b) Sửa đổi khoản 3:

“3. Người vận tải là tổ chức, cá nhân sử dụng phương tiện thủy nội địa để thực hiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.”;

Xem nội dung VB
Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
...
3. Người vận tải là tổ chức, cá nhân sử dụng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hoặc phương tiện thủy nội địa để thực hiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm b Khoản 5 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm d Khoản 5 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
5. Sửa đổi ... khoản 4 ... Điều 3:
...
d) Sửa đổi khoản 4:

“4. Người thuê vận tải là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa với người vận tải.”;

Xem nội dung VB
Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
...
4. Người thuê vận tải là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ hoặc trên đường thủy nội địa với người vận tải.
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm d Khoản 5 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm d Khoản 5 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
5. Sửa đổi ... khoản 5 ... Điều 3:
...
d) Sửa đổi khoản 5:

“5. Người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân thực hiện việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện thủy nội địa hoặc tại kho, bãi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm.”;

Xem nội dung VB
Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
...
5. Người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân thực hiện việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hoặc trên phương tiện thủy nội địa hoặc tại kho, bãi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm.
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm d Khoản 5 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm đ Khoản 5 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
5. Sửa đổi ... khoản 7 Điều 3:
...
đ) Sửa đổi khoản 7:

“7. Người điều khiển phương tiện là thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.”.

Xem nội dung VB
Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
...
7. Người điều khiển phương tiện là người lái phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hoặc thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm đ Khoản 5 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Mục này bị bãi bỏ bởi Khoản 6 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
6. Bãi bỏ Mục I Chương III.

Xem nội dung VB
Chương III VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM

Mục 1. VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ

Điều 9. Điều kiện đối với người tham gia vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
...
Điều 10. Điều kiện đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
...
Điều 11. Xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi
...
Điều 12. Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là các chất dễ cháy, nổ qua công trình hầm, phà

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục này bị bãi bỏ bởi Khoản 6 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều này bị bãi bỏ bởi Khoản 6 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
6. Bãi bỏ Mục I Chương III.

Xem nội dung VB
Điều 9. Điều kiện đối với người tham gia vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1. Người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải đảm bảo có đủ các điều kiện điều khiển phương tiện và được huấn luyện, cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại Nghị định này.

2. Người áp tải, người thủ kho, người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm phải được huấn luyện an toàn và cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn về loại hàng hóa nguy hiểm do mình áp tải, xếp, dỡ hoặc lưu kho.
Điều này bị bãi bỏ bởi Khoản 6 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều này bị bãi bỏ bởi Khoản 6 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
6. Bãi bỏ Mục I Chương III.

Xem nội dung VB
Điều 10. Điều kiện đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1. Phương tiện vận chuyển phải đủ điều kiện tham gia giao thông theo quy định của pháp luật. Thiết bị chuyên dùng của phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải bảo đảm tiêu chuẩn quốc gia hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc theo quy định của Bộ quản lý chuyên ngành.

2. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải dán biểu trưng hàng hóa nguy hiểm. Nếu trên một phương tiện có nhiều loại hàng hóa nguy hiểm khác nhau thì phương tiện phải dán đủ biểu trưng của các loại hàng hóa đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai bên, phía trước và phía sau của phương tiện đảm bảo dễ quan sát, nhận biết.

3. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, sau khi dỡ hết hàng hóa nguy hiểm nếu không tiếp tục vận tải loại hàng hóa đó thì phải được làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Đơn vị vận tải, người điều khiển phương tiện có trách nhiệm làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện khi không tiếp tục vận chuyển loại hàng hóa nguy hiểm đó.
Điều này bị bãi bỏ bởi Khoản 6 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều này bị bãi bỏ bởi Khoản 6 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
6. Bãi bỏ Mục I Chương III.

Xem nội dung VB
Điều 11. Xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi

1. Tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển và lưu kho, bãi phải tuân thủ đúng chỉ dẫn về bảo quản, xếp, dỡ, vận chuyển của từng loại hàng hóa nguy hiểm hoặc trong thông báo của người thuê vận tải.

2. Việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm phải do người thủ kho, người thuê vận tải hoặc người áp tải trực tiếp hướng dẫn và giám sát. Không xếp chung các loại hàng hóa có thể tác động lẫn nhau làm tăng mức độ nguy hiểm trong cùng một phương tiện. Đối với loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm quy định phải xếp, dỡ, lưu giữ ở nơi riêng biệt thì việc xếp, dỡ phải thực hiện tại khu vực kho, bến bãi riêng biệt.

3. Trường hợp vận chuyển hàng hóa nguy hiểm không quy định phải có người áp tải thì người vận tải phải thực hiện xếp, dỡ hàng hóa theo chỉ dẫn của người thuê vận tải.

4. Sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi thì nơi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm phải được làm sạch để không ảnh hưởng tới hàng hóa khác.
Điều này bị bãi bỏ bởi Khoản 6 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều này bị bãi bỏ bởi Khoản 6 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
6. Bãi bỏ Mục I Chương III.

Xem nội dung VB
Điều 12. Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là các chất dễ cháy, nổ qua công trình hầm, phà

1. Không được vận chuyển các loại thuốc nổ, khí đốt, xăng, dầu và các chất dễ cháy, nổ, chất rắn khử nhạy khác đi qua các công trình hầm có chiều dài từ 100m trở lên.

2. Không được vận chuyển đồng thời người (người tham gia giao thông hoặc hành khách) cùng phương tiện (đã được cấp phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm) đang thực hiện vận chuyển các loại thuốc nổ, khí ga, xăng, dầu và các chất dễ cháy, nổ khác trên cùng một chuyến phà.
Điều này bị bãi bỏ bởi Khoản 6 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 7 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
7. Sửa đổi khoản 2 ... Điều 17:

a) Sửa đổi khoản 2:

“2. Bộ Quốc phòng tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm cho:

a) Các tổ chức, doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng;

b) Người vận tải do tổ chức, doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng thuê vận chuyển hàng hoá nguy hiểm.”;

Xem nội dung VB
Điều 17. Thẩm quyền cấp Giấy phép và các trường hợp miễn cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
...
2. Bộ Quốc phòng tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm cho các tổ chức, doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng.
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 7 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm b Khoản 7 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
7. Sửa đổi ... khoản 3 Điều 17:
...
b) Sửa đổi khoản 3:

“3. Bộ Công Thương tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 8 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.”.

*Khoản này được sửa đổi bởi Điểm e Khoản 4 Điều 44 Nghị định 105/2025/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/07/2025

3. Bộ Công Thương tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4, loại 5, loại 8, loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này (trừ hóa chất bảo vệ thực vật và quy định tại khoản 2 Điều này).*

Xem nội dung VB
Điều 17. Thẩm quyền cấp Giấy phép và các trường hợp miễn cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
...
3. Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 8 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm b Khoản 7 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 8 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
8. Sửa đổi điểm đ khoản 1 ... Điều 18:

a) Sửa đổi điểm đ khoản 1:

“đ) Bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.”;

Xem nội dung VB
Điều 18. Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 8 bao gồm:
...
đ) Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 8 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điểm này được sửa đổi bởi Điểm b Khoản 8 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
8. Sửa đổi ... điểm d khoản 2 ... Điều 18:
...
b) Sửa đổi điểm d khoản 2:

“d) Bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;”;

Xem nội dung VB
Điều 18. Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
...
2. Hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bao gồm:
...
d) Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;
Điểm này được sửa đổi bởi Điểm b Khoản 8 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điểm này được sửa đổi bởi Điểm c Khoản 8 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
8. Sửa đổi ... điểm e khoản 3 Điều 18:
...
c) Sửa đổi điểm e khoản 3:

“e) Bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.”.

Xem nội dung VB
Điều 18. Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
...
3. Hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật bao gồm:
...
e) Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
Điểm này được sửa đổi bởi Điểm c Khoản 8 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 9 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
9. Sửa đổi khoản 2 Điều 21:

“2. Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện thủy nội địa chở hàng hóa nguy hiểm, thiết bị chuyên dùng gắn cố định (không thể tách rời) trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.”.

Xem nội dung VB
Điều 21. Bộ Giao thông vận tải
...
2. Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện thủy nội địa và phương tiện giao thông cơ giới đường bộ chở hàng hóa nguy hiểm, thiết bị chuyên dùng gắn cố định (không thể tách rời) trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 9 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 10 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
10. Sửa đổi khoản 1 ... Điều 25:

a) Sửa đổi khoản 1:

“1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm đối với các loại hóa chất độc dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong phạm vi quản lý theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.”;

Xem nội dung VB
Điều 25. Bộ Y tế

1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm đối với các loại hóa chất độc dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng trong phạm vi quản lý theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 10 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm b Khoản 10 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
10. Sửa đổi ... khoản 2 ... Điều 25:
...
b) Sửa đổi khoản 2:

“2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm liên quan đến các loại hóa chất độc, chất gây nhiễm bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.”;

Xem nội dung VB
Điều 25. Bộ Y tế
...
2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm liên quan đến các loại hóa chất độc, chất gây nhiễm bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng.
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm b Khoản 10 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm c Khoản 10 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
10. Sửa đổi ... khoản 3 Điều 25:
...
c) Sửa đổi khoản 3:

“3. Quy định loại hàng hóa nguy hiểm liên quan đến các loại hóa chất độc, chất gây nhiễm bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải.”.

Xem nội dung VB
Điều 25. Bộ Y tế
...
3. Quy định loại hàng hóa nguy hiểm liên quan đến các loại hóa chất độc, chất gây nhiễm bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải.
Khoản này được sửa đổi bởi Điểm c Khoản 10 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 11 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
11. Sửa đổi khoản 2 Điều 23:

“2. Thực hiện công tác kiểm tra, kiểm soát xuất nhập cảnh và phối hợp kiểm tra, giám sát hàng hóa nguy hiểm, phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa trong khu vực biên giới, cửa khẩu cảng theo quy định của pháp luật.”.

Xem nội dung VB
Điều 23. Bộ Quốc phòng
...
2. Thực hiện công tác kiểm tra, kiểm soát xuất nhập cảnh và phối hợp kiểm tra, giám sát hàng hóa nguy hiểm, phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa trong khu vực biên giới, cửa khẩu biên giới đất liền, cửa khẩu cảng theo quy định của pháp luật; bố trí làn dành riêng cho phương tiện chuyên chở hàng hóa nguy hiểm lưu thông tại cửa khẩu biên giới đất liền có nhiều phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm hoạt động.
Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 11 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều này được sửa đổi bởi Khoản 12 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
12. Sửa đổi Điều 24:

“Điều 24. Bộ Khoa học và Công nghệ

Phối hợp với các bộ, ngành liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.”.

Xem nội dung VB
Điều 24. Bộ Khoa học và Công nghệ

1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, danh mục hàng hóa nguy hiểm và tổ chức thực hiện việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong phạm vi quản lý theo quy định tại khoản 3 Điều 17 của Nghị định này.

2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải và Bộ Công Thương tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 7, loại 8 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định này trình cấp có thẩm quyền phê duyệt công bố áp dụng

3. Quy định loại hàng hóa nguy hiểm thuộc loại 5, loại 8 khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải.

4. Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
Điều này được sửa đổi bởi Khoản 12 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều này được sửa đổi bởi Khoản 13 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
13. Sửa đổi, bổ sung Điều 26:

“Điều 26. Bộ Công Thương

1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm đối với loại 2, loại 3, loại 5, loại 8, loại 9, các loại xăng dầu, khí đốt và các hóa chất nguy hiểm, các hóa chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.

2. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và tổ chức thực hiện việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong phạm vi quản lý theo quy định tại khoản 3 Điều 17 của Nghị định này.

3. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công an, Bộ Khoa học và Công nghệ và các bộ, ngành có liên quan tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 2, loại 3, loại 5, loại 8, loại 9, các loại xăng dầu, khí đốt và các hóa chất nguy hiểm, các hóa chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.

4. Quy định loại hàng hóa nguy hiểm thuộc loại 5, loại 8 khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải.

5. Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.”.

*Điều này được sửa đổi bởi Điểm g Khoản 4 Điều 44 Nghị định 105/2025/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/07/2025

Điều 26. Bộ Công Thương

1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm đối với loại 1, loại 2, loại 3, loại 4, loại 5, loại 8, loại 9, các loại xăng dầu, khí đốt và các hóa chất nguy hiểm, các hóa chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.

2. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và tổ chức thực hiện việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong phạm vi quản lý theo quy định tại khoản 3 Điều 17 của Nghị định này.

3. Chủ trì, phối hợp với Bộ Xây dựng, Bộ Khoa học và Công nghệ và các bộ, ngành có liên quan tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4, loại 5, loại 8, loại 9, các loại xăng dầu, khí đốt và các hóa chất nguy hiểm, các hóa chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.

4. Quy định loại hàng hóa nguy hiểm thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4, loại 5, loại 8, loại 9 khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải.

5. Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.*

Xem nội dung VB
Điều 26. Bộ Công Thương

1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm đối với loại 2, loại 3, loại 9, các loại xăng dầu, khí đốt và các hóa chất nguy hiểm, các hóa chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.

2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công an và các bộ, ngành có liên quan tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 2, loại 3, loại 9, các loại xăng dầu, khí đốt và các hóa chất nguy hiểm, các hóa chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.

3. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
Điều này được sửa đổi bởi Khoản 13 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 14, 15 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Điều 31. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
14. Sửa đổi một số nội dung tại Phụ lục IV:

a) Bãi bỏ nội dung tại mục 3;

b) Sửa đổi phần ghi chú:

“Ghi chú:

- Đề nghị cấp loại hình nào thì ghi loại đó (cấp mới/cấp bổ sung phương tiện đường thủy nội địa).

- Trường hợp nộp trực tuyến, thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan cấp phép.”

15. Sửa đổi mục 5 Phụ lục V:

“5. Tuyến thủy nội địa vận chuyển ......................”.

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 14, 15 Điều 31 Nghị định 161/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Khoản này bị bãi bỏ bởi Khoản 5 Điều 44 Nghị định 105/2025/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/07/2025
Điều 44. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của ... Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 quy định danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
5. Bãi bỏ khoản 1 Điều 17 ... Nghị định số 34/2024/NĐ-CP.

Xem nội dung VB
Điều 17. Thẩm quyền cấp Giấy phép và các trường hợp miễn cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1. Bộ Công an tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4, loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này (trừ hóa chất bảo vệ thực vật và quy định tại khoản 2 Điều này).
Khoản này bị bãi bỏ bởi Khoản 5 Điều 44 Nghị định 105/2025/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/07/2025
Điều này bị bãi bỏ bởi Khoản 5 Điều 44 Nghị định 105/2025/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/07/2025
Điều 44. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của ... Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 quy định danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
...
5. Bãi bỏ ... Điều 22 Nghị định số 34/2024/NĐ-CP.

Xem nội dung VB
Điều 22. Bộ Công an

1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 1 và loại 4 trong phạm vi quản lý; quản lý hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và tổ chức thực hiện việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 1 Điều 17 của Nghị định này.

2. Phối hợp với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Quốc phòng, Bộ Công Thương, Bộ Tài nguyên và Môi trường tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 4 và loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.

3. Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
Điều này bị bãi bỏ bởi Khoản 5 Điều 44 Nghị định 105/2025/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/07/2025
Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước theo quy định tại Khoản này bởi Khoản 1 Điều 28 Nghị định 140/2025/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/07/2025 (VB hết hiệu lực: 01/03/2027)
Điều 28. Nhiệm vụ, thẩm quyền về quản lý hoạt động vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa; công bố danh mục khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét, nhận chìm chất nạo vét

1. Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước theo quy định tại khoản 3 Điều 30 Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ) theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Xem nội dung VB
Điều 30. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
...
3. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã khi xảy ra sự cố trong quá trình vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên địa bàn quản lý, phải thực hiện các nội dung sau:

a) Giúp người điều khiển phương tiện và người áp tải (nếu có) trong việc cứu người, cứu hàng, cứu phương tiện;

b) Đưa nạn nhân ra khỏi khu vực có sự cố, tổ chức cấp cứu nạn nhân;

c) Tổ chức bảo vệ hàng hóa, phương tiện để tiếp tục vận chuyển hoặc lưu kho, bãi, chuyển tải theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền;

d) Khoanh vùng, sơ tán dân cư ra khỏi khu vực ảnh hưởng nguy hiểm, đồng thời báo cáo Ủy ban nhân dân cấp trên và cơ quan hữu quan khác để huy động các lực lượng cần thiết đến xử lý kịp thời.
Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước theo quy định tại Khoản này bởi Khoản 1 Điều 28 Nghị định 140/2025/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/07/2025 (VB hết hiệu lực: 01/03/2027)