Kế hoạch 680/KH-UBND năm 2015 thực hiện Đề án đổi mới quy trình biên soạn số liệu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Số hiệu 680/KH-UBND
Ngày ban hành 27/10/2015
Ngày có hiệu lực 27/10/2015
Loại văn bản Kế hoạch
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Lê Xuân Đại
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 680/KH-UBND

Nghệ An, ngày 27 tháng 10 năm 2015

 

KẾ HOẠCH

TRIỂN KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN ĐỔI MỚI QUY TRÌNH BIÊN SOẠN SỐ LIỆU TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

Thực hiện Quyết định số 715/QĐ-TTg ngày 22/5/2015 của Thủ tướng Chính phvề việc phê duyệt Đề án đổi mới quy trình biên soạn số liệu tng sản phm trên địa bàn tnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Công văn số 5167/BKHĐT-TCTK ngày 28/7/2015 của Bộ Kế hoạch và Đu tư về việc kế hoạch thực hiện Đề án đổi mới quy trình biên soạn số liệu tổng sản phm trên địa bàn tnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Ủy ban nhân dân tnh xây dựng Kế hoạch thực hiện như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

Triển khai thực hiện các công việc theo quy định trong việc biên soạn số liệu Tng sản phẩm trên địa bàn tnh (GRDP).

2. Yêu cầu

Các sở, ban, ngành, doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tnh cung cấp đầy đủ thông tin cho Cục Thống kê đ báo cáo Tng cục Thống kê theo quy định.

Thống nhất sử dụng số liệu GRDP do Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tng cục Thống kê) biên soạn và công bố.

II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH

(Theo biểu đính kèm)

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Các sở, ban, ngành căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước để triển khai thực hiện Đề án phê duyệt kèm theo Quyết định số 715/QĐ-TTg ngày 22/5/2015 của Thủ tướng Chính ph và Kế hoạch này.

2. Cục Thống kê là đơn vị thường trực, tng hợp số liệu đầu vào để báo cáo Tng cục Thống kê theo quy định.

3. Hàng năm, Cục Thống kê báo cáo tình hình và kết quả thực hiện Đề án gửi Tổng cục Thống kê vào ngày 31/1.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mc, các sở, ban, ngành phản ánh về Cục Thống kê đ tng hợp, tham mưu trình UBND tỉnh giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch, PCT (TT) UBND tỉnh;
- Cục Thống kê;
- Các sở, ngành, đơn vị: Kế hoạch và Đu tư, Tài chính, Cục Hải quan, Cục thuế, Kho bạc nhà nước tnh, Ngân hàng nhà nước Chi nhánh tnh Nghệ An, Bo him xã hội tỉnh;
- Các công ty bảo hiểm thương mại;
- Lưu: VT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ
TỊCH




Lê Xuân Đại

 

BIỂU NỘI DUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐỀ ÁN ĐỔI MỚI QUY TRÌNH BIÊN SOẠN SỐ LIỆU TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

(Kèm theo Kế hoạch s 680/KH-UBND ngày 27/10/2015 của Ủy ban nhân dân tnh Nghệ An)

TT

Nội dung công việc, ch tiêu

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Thời gian thực hiện

Sản phẩm chính

I

Xây dựng kế hoạch và hội nghị triển khai, tập huấn

 

 

 

 

1

Xây dựng kế hoạch thực hiện Đề án

Cục Thống kê

Các sở, ngành

Tháng 8/2015

Kế hoạch trin khai thực hiện Đề án

2

Hội nghị triển khai Quyết định phê duyệt Đề án của Thủ tướng Chính ph

Thực hiện theo kế hoạch của Trung ương

Tháng 10-11/2015

Đối tượng tham gia Hội nghị:

- Đại diện UBND tỉnh;

- Đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư tnh;

- Cục trưởng và 01 lãnh đạo phòng thuộc Cục Thống kê tnh.

3

Hội nghị tập hun nghiệp vụ biên soạn GRDP

Năm 2016

01 lớp cho các tnh/TP

II

Thực hiện cung cấp thông tin đầu vào phục vụ biên soạn số liệu GRDP

 

 

 

 

1

Thu chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

1.1

Thu ngân sách trên địa bàn tnh phân theo thuế giá trị gia ng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xut nhập khẩu

Sở Tài chính

Kho bạc nhà nưc, Cục Thuế, Cục Hi quan.

Kỳ ước tính: 6 tháng ngày 20/5; Cả năm ngày 20/11. Kỳ chính thức: ngày 25/9 năm sau.

Các biểu mẫu cung cấp thông tin của s, ban, ngành phục vụ biên soạn GRDP.

1.2

Chi cho hoạt động trên địa bàn phân theo Tổng chi thường xuyên; trong đó: Chi quc phòng an ninh, chi quản lý hành chính, chi đảm bo xã hội bắt buộc; chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo; chi sự nghiệp y tế và các hoạt động xã hội; chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao; chi sự nghiệp khoa học công nghệ và trợ giá.

Sở Tài chính

Kho bạc nhà nưc

Kỳ ước tính: 6 tháng ngày 20/5; Cả năm ngày 20/11; Kỳ chính thức: ngày 25/9 năm sau.

Các biểu mẫu cung cấp thông tin ca Sở, ban, ngành phục vụ biên soạn GRDP.

2

Bo hiểm thương mi

 

 

 

 

2.1

Số lao động của các công ty bo hiểm và môi giới bảo him phân theo loại hình doanh nghiệp.

Cục Thng kê

Sở Tài chính

Kỳ ước tính: 6 tháng ngày 20/5; Cả năm ngày 20/11. Kỳ chính thức: ngày 25/9 năm sau.

Các biểu mu cung cấp thông tin của Sở, ban, ngành phục vụ biên soạn GRDP.

3

Tiền t, tín dụng

 

 

 

 

3.1

Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng phân theo ngành kinh tế

Ngân hàng nhà nước tnh

 

Kỳ ước tính: 6 tháng ngày 20/5; Cả năm ngày 20/11. Kỳ chính thức: ngày 25/9 năm sau.

Các biểu mu cung cấp thông tin của Sở, ban, ngành phục vụ biên soạn GRDP.

3.2

Tốc độ tăng dư nợ tín dụng so với cuối năm trước và cùng kỳ năm trước của các tổ chức tín dụng phân theo ngành kinh tế

Ngân hàng nhà nước tnh

 

Kỳ ước tính: 6 tháng ngày 20/5; Cả năm ngày 20/11. Kỳ chính thức: ngày 25/9 năm sau.

Các biểu mu cung cấp thông tin của Sở, ban, ngành phục vụ biên soạn GRDP.

3.3

Số dư huy động vn của các tổ chức tín dụng

Ngân hàng nhà nước tnh

 

Kỳ ước tính: 6 tháng ngày 20/5; Cnăm ngày 20/11. Kỳ chính thức: ngày 25/9 năm sau.

 

4

Bảo hiểm xã hi

 

 

 

 

4.1

Thu quỹ bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tnh

 

Kỳ ước tính: 6 tháng ngày 20/5; Cả năm ngày 20/11. Kỳ chính thức: ngày 25/9 năm sau.

Các biểu mu cung cấp thông tin của Sở, ban, ngành phục vụ biên soạn GRDP.

4.2

Thu qubảo hiểm y tế

Bảo him xã hội tnh

 

Kỳ ước tính: 6 tháng ngày 20/5; Cả năm ngày 20/11. Kchính thức: ngày 25/9 năm sau.

Các biểu mẫu cung cấp thông tin của Sở, ban, ngành phục vụ biên soạn GRDP.

4.3

Chi bảo hiểm xã hội

Bảo him xã hội tnh

 

Kỳ ước tính: 6 tháng ngày 20/5: Cả năm ngày 20/11. Kỳ chính thức: ngày 25/9 năm sau.

Các biểu mẫu cung cấp thông tin của Sở, ban, ngành phục vụ biên soạn GRDP.

4.4

Chi khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội tnh

 

Kỳ ước tính: 6 tháng ngày 20/5; Cả năm ngày 20/11. Kỳ chính thức: ngày 25/9 năm sau.

Các biu mẫu cung cp thông tin của Sở, ban, ngành phục vụ biên soạn GRDP.

III

Tham gia biên soạn số liệu GRDP 2016 với Tổng cục Thống kê

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Cục Thống kê

Năm 2016

Kết qubiên soạn GRDP năm 2016 được công bố

IV

Triển khai thực hiện các văn bn liên quan phục vụ biên soạn GRDP

 

 

 

 

1

Chế độ báo cáo thống kê tổng hp áp dụng đối với Cục Thống kê tnh/TP

Thực hiện theo quy định của các Bộ, ngành Trung ương

Cục Thống kê

Năm 2016

Thông tư của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư được ký và ban hành

2

Chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Thống kê được sửa đi, bổ sung

Cục Thống kê

Năm 2016

Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Thng kê được ký và ban hành

V

Trin khai chương trình truyn thông và tuyên truyền

Đài Phát thanh và Truyền hình tnh

Báo Nghệ An, Cục Thống kê

Tháng 10-12/2015

Phát sóng trên truyền hình, bài viết, phỏng vn đăng trên các báo in, báo điện tử

VI

Tổ chức theo dõi, đánh giá và tổng kết thực hiện đề án

 

 

 

 

1

Tổ chc theo dõi thực hiện đề án

Cục Thống kê

 

31/01 hàng năm

Báo cáo kết qutheo dõi thực hiện.

2

Sơ kết, tổng kết đề án

Cục Thống kê

 

Năm 2018-2020

Báo cáo sơ kết (2018)
Báo cáo tổng kết (2020)