ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6548/KH-UBND
|
Bến
Tre, ngày 30 tháng 12 năm 2019
|
KẾ HOẠCH
RÀ
SOÁT QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2020
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC), Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh xây dựng Kế hoạch rà soát quy định, TTHC
năm 2020 trên địa bàn tỉnh như sau:
I. MỤC ĐÍCH - YÊU
CẦU
1. Mục đích
Tập trung rà soát, đánh giá quy định
hành chính, TTHC có liên quan trong tất cả các lĩnh vực quản
lý nhà nước ở 3 cấp tỉnh, huyện, xã, nhất là những quy định hành chính, TTHC có
liên quan tới người dân, doanh nghiệp.
Quá trình rà soát phải tiến hành đúng
cách thức, tuân thủ phương pháp đánh giá theo quy định. Kết quả rà soát của các
cơ quan, đơn vị phải có những kiến nghị cụ thể, thiết thực đối với quy định,
TTHC và văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung,
thay thế hoặc bãi bỏ quy định hành chính, TTHC.
2. Yêu
cầu
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố trực tiếp chỉ đạo sâu sát, quyết liệt công
tác rà soát quy định, TTHC tại cơ quan, địa phương theo Kế hoạch này và kế hoạch
của từng cơ quan, đơn vị.
Các cơ quan được
giao chủ trì rà soát phải chủ động triển khai và phối hợp tốt với các đơn vị,
cá nhân liên quan thực hiện rà soát và tổng hợp báo cáo kết quả, đảm bảo tiến độ, chất lượng rà soát và mục tiêu đã được xác định tại Kế
hoạch này.
Kịp thời động viên, khen thưởng đối với
những cá nhân, tập thể có thành tích xuất sắc trong công tác rà soát quy định,
TTHC. Kết quả rà soát quy định, TTHC là một trong các tiêu
chí để đánh giá thi đua đối với các cơ quan, địa phương và trách nhiệm của người
đứng đầu cơ quan, địa phương.
II. NỘI DUNG THỰC
HIỆN
1. Lập kế hoạch
rà soát quy định, TTHC
a) Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện căn cứ Kế hoạch này xây dựng kế hoạch
rà soát quy định, TTHC năm 2020 của cơ quan, đơn vị (Mẫu: Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ). Trong kế hoạch,
cần xác định cụ thể tên từng TTHC, nhóm TTHC theo danh mục ban hành kèm theo Kế
hoạch này.
b) UBND cấp huyện
chỉ đạo UBND cấp xã xây dựng kế hoạch rà soát quy định, TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp xã; đồng thời theo dõi, đôn đốc, tổng
hợp kết quả rà soát và báo cáo về sở, ban, ngành liên quan được giao chủ trì rà
soát theo đúng quy định.
c) Các cơ quan, đơn vị gửi kế hoạch rà soát quy định, TTHC năm 2020 về Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kiểm soát TTHC) trước ngày 20/01/2020 để theo dõi, tổng
hợp, làm cơ sở đánh giá, chấm điểm chỉ số cải cách hành chính năm 2020.
2. Tiến hành rà
soát, đánh giá quy định, TTHC
a) Cách thức rà soát
- Thực hiện rà soát đánh giá TTHC,
quy định có liên quan theo hướng dẫn tại Điều 20, 23, 24, 25, 26, 27, 28 của
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP và thực hiện các Biểu mẫu 02/RS-KSTT,
Biểu mẫu 03/SCM-KSTT ban hành
kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP.
- Cơ quan, đơn vị được giao chủ trì
rà soát có thể tổ chức lấy ý kiến của đối tượng chịu tác động và các tổ chức,
cá nhân có liên quan khác nhằm thu thập thông tin, xác định tính khả thi của nội
dung kiến nghị đơn giản hóa. Việc tổ chức lấy ý kiến có thể
thông qua hình thức hội thảo, hội nghị, tham vấn hoặc các biểu mẫu lấy ý kiến.
b) Kết quả rà soát quy định, TTHC
- Các biểu mẫu rà soát (Biểu mẫu 02/RS-KSTT, Biểu mẫu 03/SCM-KSTT).
- Báo cáo tổng hợp kết quả rà soát, gồm:
Nội dung, phương án đơn giản hóa TTHC, các sáng kiến cải
cách TTHC; lý do, chi phí cắt giảm khi đơn giản hóa; kiến
nghị thực thi.
- Dự thảo Quyết định thông qua Phương
án đơn giản hóa TTHC theo từng lĩnh vực (Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP): Do các sở, ban, ngành được
giao chủ trì xây dựng.
3. Trách nhiệm tổng
hợp, báo cáo và thời gian báo cáo kết quả rà soát quy định, TTHC
a) Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách
nhiệm tổng hợp, báo cáo kết quả rà
soát quy định, TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của cấp huyện, cấp xã gửi về sở, ban, ngành liên quan theo quy định tại Kế hoạch này, đảm bảo tiến độ thời gian, chất lượng sản phẩm;
đồng thời gửi báo cáo kết quả về Văn phòng UBND tỉnh
(Phòng KSTTHC) để theo dõi, làm cơ sở đánh giá, chấm điểm cải cách hành chính
trước ngày 01/7/2020.
b) Cơ quan được giao chủ trì rà soát (sở,
ban, ngành tỉnh) có trách nhiệm đôn đốc các cơ quan, địa
phương có liên quan và chịu trách nhiệm tổng hợp, đánh giá kết quả rà soát quy
định, TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết và lĩnh vực ngành quản lý (TTHC cấp
huyện, cấp xã) và gửi báo cáo kết quả về Văn phòng UBND
tỉnh xem xét, đánh giá chất lượng trước ngày 01/8/2020.
c) Văn phòng UBND
tỉnh có trách nhiệm kiểm tra các biểu mẫu rà soát, bảng tổng hợp kết quả rà
soát và góp ý để các cơ quan, đơn vị hoàn thiện trước khi trình Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt thông qua phương án đơn giản hóa TTHC. Thời gian
thực hiện trước ngày
01/9/2020.
d) Trên cơ sở góp ý của Văn phòng UBND tỉnh, các cơ quan được giao chủ trì rà soát hoàn thiện hồ sơ và dự
thảo Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa, sáng kiến
cải cách TTHC đối với từng lĩnh vực hoặc theo nội dung được giao chủ trì trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt và báo cáo Bộ, ngành theo quy định. Thời gian trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thông
qua phương án đơn giản hóa TTHC trước ngày 11/9/2020.
đ) Căn cứ Quyết định phê duyệt thông
qua phương án đơn giản hóa TTHC theo từng lĩnh vực, Văn phòng UBND tỉnh (Phòng
Kiểm soát TTHC) tham mưu UBND tỉnh tổng hợp báo cáo kết quả
rà soát quy định, TTHC năm 2020 trên địa bàn tỉnh gửi về Văn phòng Chính phủ và
Bộ, ngành Trung ương có liên quan theo quy định.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Các sở, ban, ngành tỉnh được
giao chủ trì rà soát
Có trách nhiệm chỉ
đạo triển khai thực hiện Kế hoạch này; phối hợp tốt với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức rà soát, đánh giá quy định, TTHC; tổng hợp kết quả rà soát của cơ quan, đơn vị có
liên quan; đảm bảo các điều kiện cần thiết để hoàn thành việc rà soát theo đúng thời gian quy định và đáp ứng được mục tiêu đề ra.
2. UBND cấp huyện
được giao chủ trì rà soát
Chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn trực
thuộc và UBND cấp xã thực hiện nghiêm túc việc rà soát quy
định, TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết; tổng hợp, báo cáo
kết quả rà soát quy định, TTHC của UBND cấp huyện và UBND cấp xã về sở, ban, ngành liên quan được giao chủ trì rà soát theo
đúng tiến độ thời gian, đảm bảo chất lượng nội dung kiến
nghị đơn giản hóa TTHC, có đề xuất sáng kiến cải cách
TTHC.
3. Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, hướng dẫn
các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì rà soát triển khai thực hiện Kế hoạch
này, kịp thời báo cáo, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó
khăn, vướng mắc trong tổ chức thực hiện; kiểm soát chất lượng, kết quả rà soát
của các cơ quan, đơn vị. Trong trường hợp kết quả rà soát
chưa đạt yêu cầu, không tiếp nhận, trả lại và đề nghị cơ quan, đơn vị rà soát bổ
sung, hoàn thiện để đạt mục tiêu đề ra; đôn đốc, kiểm tra việc thực thi phương
án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách TTHC đã được cấp có thẩm
quyền phê duyệt và chỉ đạo thực hiện.
4. Sở Tài chính
Hướng dẫn các cơ
quan, địa phương được giao chủ trì rà soát xây dựng kinh phí rà soát theo quy định
tại Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ Tài
chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt
động kiểm soát TTHC và Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về quy định mức chi đảm bảo công tác CCHC và công tác kiểm soát
TTHC trên địa bàn tỉnh.
5. Sở Nội vụ
Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đánh giá chất lượng kết quả rà
soát của các cơ quan, đơn vị theo nội dung Kế hoạch này và
đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh khen thưởng đối với những cá nhân, tập thể có thành
tích xuất sắc trong công tác rà soát quy định TTHC, có sáng kiến cải cách TTHC
trên địa bàn tỉnh; đồng thời kiến nghị các hình thức xử lý đối với những cơ quan, đơn vị thực hiện không hoàn thành nhiệm vụ rà soát quy định,
TTHC.
Trên đây là Kế hoạch
rà soát quy định, TTHC năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre, UBND tỉnh yêu cầu Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và tổ chức, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện
nghiêm túc. Trong quá trình thực hiện Kế hoạch, nếu có khó
khăn, vướng mắc, kịp thời phản ánh về UBND tỉnh (Phòng
KSTTHC-VP.UBND tỉnh) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố (triển khai đến UBND
cấp xã thực hiện);
- Phòng KSTT (HCT), HC-TC, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Cao Văn Trọng
|
DANH MỤC
RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 6548/KH-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên/nhóm TTHC
rà soát
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian thực
hiện
|
Thời gian kết
thúc
|
Ghi chú
|
I. Rà soát, đánh giá quy định
hành chính, TTHC của các cơ quan, ban, ngành tỉnh
|
1
|
Nhóm 02 TTHC: Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ; cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động
giám định sở hữu công nghiệp
|
Hoạt động khoa học
công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 7/2020
|
|
Nhóm TTHC: 06 TTHC trong lĩnh vực sở hữu
trí tuệ
|
Sở hữu trí tuệ
|
Nhóm TTHC: 07 TTHC trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
2
|
Nhóm TTHC: 10 TTHC trong lĩnh vực người có
công
|
Người có công
|
Sở lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 7/2020
|
|
Nhóm TTHC: 10 TTHC trong lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Nhóm TTHC: 06 TTHC trong lĩnh vực bảo trợ
xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
3
|
Nhóm
04 TTHC: Cấp giấy phép
hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện
có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương; Cấp sửa đổi, bổ
sung phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương; Cấp giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35kV tại địa phương; Cấp sửa đổi bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35kV tại địa phương.
|
Điện
|
Sở Công thương
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 7/2020
|
|
TTHC: Cấp
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn vật liệu nổ công nghiệp; cấp giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Vật liệu nổ, tiền
chất nổ
|
4
|
Nhóm TTHC: 10 TTHC trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 7/2020
|
|
Nhóm
02 TTHC: Cấp mới chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản và Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
Kinh doanh bất động
sản
|
5
|
Nhóm
TTHC: 17 TTHC trong lĩnh vực Quản
lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ
|
Quản lý nhà nước về
tổ chức phi chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 7/2020
|
|
Nhóm 03 TTHC: Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập; Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập; Thẩm định việc giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập
|
Quản lý nhà nước đối
với đơn vị sự nghiệp công lập
|
6
|
Nhóm TTHC: 16 TTHC trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 7/2020
|
|
Nhóm TTHC: 04 TTHC trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã
|
Thành
lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã
|
TTHC: Lập,
thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử
dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại.
|
Vốn
hỗ trợ phát triển chính thức ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
TTHC:
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả
thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
Đấu
thầu
|
TTHC:
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài và Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ
nước ngoài.
|
Tiếp nhận viện trợ
phi chính phủ nước ngoài
|
TTHC: Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ
|
Đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
TTHC: Hỗ trợ trang thiết bị, văn phòng làm việc thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Hỗ
trợ chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã
|
7
|
Nhóm 02 TTHC: Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi
cấp tỉnh; quyết định giá
|
Quản lý giá
|
Sở tài chính
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 7/2020
|
|
8
|
TTHC: Phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Quản lý Xây dựng
công trình
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 7/2020
|
|
TTHC: Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn
chăn nuôi
|
Chăn nuôi
|
Nhóm TTHC: 09 TTHC trong lĩnh vực trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
|
Nhóm 02 TTHC: Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES; Xác nhận bảng kê
lâm sản
|
Lâm nghiệp
|
Nhóm 03 TTHC: Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản trên biển do tổ chức, cá nhân Việt nam; Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc
thủy sản khai thác
|
Thủy sản
|
TTHC: Công nhận Nghề truyền thống
|
Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Nhóm 02 TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản; cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và
người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
9
|
Nhóm TTHC: 21 TTHC trong lĩnh vực khám, chữa bệnh
nhân đạo
|
Khám chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 7/2020
|
|
10
|
Nhóm TTHC: 15 TTHC trong lĩnh vực đường thủy
|
Đường
thủy
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 7/2020
|
|
Nhóm TTHC: 06 TTHC trong lĩnh vực đường bộ
|
Đường
bộ
|
TTHC: Cấp giấy chứng nhận, thẩm định thiết kế xe cơ
giới cải tạo
|
Đăng kiểm
|
11
|
TTHC: Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
Xuất
bản
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 7/2020
|
|
TTHC: Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
Bưu
chính
|
TTHC: Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát
thanh truyền hình và thông tin điện tử
|
12
|
Nhóm
TTHC: 30 TTHC trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 7/2020
|
|
13
|
Nhóm TTHC: 15 TTHC trong lĩnh vực
đất đai
|
Đất
đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 7/2020
|
|
Nhóm TTHC: 05 TTHC trong lĩnh vực môi trường
|
Môi trường
|
Nhóm
TTHC: 03 TTHC trong lĩnh vực tài nguyên nước
|
Tài nguyên
nước
|
Nhóm TTHC: 04 TTHC trong lĩnh vực tài nguyên khoáng sản
|
Tài nguyên khoáng
sản
|
14
|
Nhóm TTHC: 03 TTHC trong lĩnh vực xử lý
đơn, thư (cấp tỉnh, huyện, xã)
|
Xử lý đơn, thư
|
Thanh tra tỉnh
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 7/2020
|
|
|
TTHC: Giải quyết tố cáo
|
Tố cáo
|
15
|
TTHC: Xử lý đơn, thư
|
Xử
lý đơn, thư
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
Thanh tra tỉnh
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 6/2020
|
|
16
|
Nhóm TTHC: 07 TTHC trong lĩnh vực giáo dục
và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 7/2020
|
|
17
|
Nhóm TTHC: 02 THHC trong lĩnh vực lao động
|
Lao động
|
Bản Quản lý các
Khu công nghiệp tỉnh
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 7/2020
|
|
18
|
Nhóm TTHC: 20 TTHC trong lĩnh vực lữ hành
nội địa
|
Lữ
hành
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 7/2020
|
|
Nhóm TTHC: 08 TTHC trong lĩnh vực thể dục
thể thao
|
Thể dục thể thao
|
Nhóm TTHC: 03 TTHC trong lĩnh vực gia đình
|
Gia đình
|
II. Rà soát, đánh giá quy định
hành chính, TTHC của UBND các huyện, thành phố
|
1
|
TTHC: Giải quyết tố cáo
|
Tố cáo
|
UBND huyện Mỏ
Cày Nam
|
Thanh tra
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 6/2020
|
Nhóm TTHC: 17 TTHC trong lĩnh vực đất đai,
môi trường (cấp huyện, cấp xã)
|
Đất đai, môi trường
|
Sở TN&MT
|
Nhóm TTHC: 20 TTHC trong lĩnh vực hộ tịch
(cấp huyện, cấp xã)
|
Hộ tịch
|
Sở Tư Pháp
|
Nhóm TTHC: 09 TTHC trong lĩnh vực lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Lưu thông hàng hóa
|
Sở Công Thương
|
2
|
Nhóm TTHC: 16 TTHC trong lĩnh vực hộ tịch
|
Hộ tịch
|
UBND huyện Mỏ
Cày Bắc
|
Sở
Tư pháp
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 6/2020
|
|
TTHC: Cấp phép xây dựng
|
Xây
dựng
|
Sở Xây dựng
|
Nhóm TTHC: 30 TTHC trong lĩnh vực
nội vụ (cấp huyện, cấp xã)
|
Nội
vụ
|
Sở Nội
vụ
|
3
|
Nhóm TTHC: 20 TTHC trong lĩnh vực người có công (cấp huyện,
cấp xã)
|
Người
có công
|
UBND huyện Giồng
Trôm
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 6/2020
|
|
Nhóm TTHC: 03 TTHC liên thông đăng ký khai sinh; đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
Tư
pháp
|
Sở
Tư pháp
|
Nhóm TTHC: 16 TTHC trong lĩnh vực hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Nhóm TTHC: 10 TTHC trong lĩnh vực
tài nguyên và môi trường (cấp huyện, cấp xã)
|
Tài
nguyên và môi trường
|
Sở
TN&MT
|
4
|
Nhóm TTHC: 10 TTHC trong lĩnh vực lao động - thương
binh và xã hội (cấp huyện, cấp xã)
|
Lao
động - thương binh và xã hội
|
UBND huyện Bình
Đại
|
Sở LĐ -TB&XH
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 6/2020
|
|
Nhóm TTHC: 11 TTHC trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường (cấp huyện, cấp xã)
|
Tài nguyên
và môi trường
|
Sở
TN&MT
|
Nhóm TTHC: 30 TTHC trong lĩnh vực nội vụ (cấp huyện, cấp
xã)
|
Nội
vụ
|
Sở Nội
vụ
|
5
|
Nhóm TTHC: 08 TTHC trong lĩnh vực công thương
|
Công
thương
|
UBND huyện Châu
Thành
|
Sở
Công Thương
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 6/2020
|
|
Nhóm TTHC: 10 TTHC trong lĩnh vực người có
công
|
Người có công
|
Sở LĐ - TB&XH
|
Nhóm TTHC: 10 TTHC trong lĩnh vực bảo trợ
xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
Nhóm TTHC: 19 TTHC trong lĩnh vực thành lập
và hoạt động của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động
của hợp tác xã
|
Sở KH&ĐT
|
6
|
TTHC: Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
Tài nguyên và môi
trường
|
UBND Thành phố
Bến tre
|
Sở TN&MT
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 6/2020
|
|
TTHC: Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Nhóm TTHC: 20 TTHC trong lĩnh vực văn hóa
- thể thao và du lịch (cấp huyện, cấp xã)
|
Văn hóa, thể thao
và du lịch
|
Sở VH, TT&DL
|
Nhóm TTHC: 08 TTHC trong lĩnh vực nội vụ
(cấp huyện, cấp xã)
|
Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
Nhóm TTHC: 16 TTHC trong lĩnh vực hộ tịch
(cấp huyện, cấp xã)
|
Hộ tịch
|
Sở Tư Pháp
|
7
|
Nhóm TTHC: 08 TTHC trong lĩnh vực giáo dục
và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo
|
UBND huyện Thạnh
Phú
|
Sở GD&ĐT
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 6/2020
|
|
Nhóm TTHC: 30 TTHC trong lĩnh vực bảo trợ
xã hội (cấp huyện, cấp xã)
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở LĐ - TB&XH
|
Nhóm TTHC: 19 TTHC trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của
hợp tác xã
|
Thành
lập và hoạt động của hợp tác xã
|
Sở KH&ĐT
|
8
|
Nhóm TTHC: 11 TTHC trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường (cấp huyện, cấp xã)
|
Tài
nguyên và môi trường
|
UBND huyện Chợ
Lách
|
Sở TN&MT
|
Tháng 02/2020
|
Tháng 6/2020
|
|
Nhóm TTHC: 25 TTHC trong lĩnh vực tư pháp (cấp huyện, cấp xã)
|
Tư
pháp
|
Sử
Tư pháp
|
Nhóm TTHC: 20 TTHC trong lĩnh vực nội vụ (cấp huyện,
cấp xã)
|
Nội vụ
|
Sở Nội
vụ
|
9
|
Nhóm TTHC: 07 TTHC trong lĩnh vực giáo dục
và đào tạo
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND huyện Ba
Tri
|
Sở giáo dục và đào
tạo
|
Tháng
02/2020
|
Tháng
6/2020
|
|
Nhóm TTHC: 12 TTHC trong lĩnh vực tư pháp
(cấp huyện, cấp xã)
|
Tư
pháp
|
Sở Tư pháp
|
Nhóm TTHC: 30 TTHC trong lĩnh vực lao động - thương
binh và xã hội (cấp huyện, cấp xã)
|
LĐ-TB&XH
|
Sở
LĐ - TB&XH
|
III. Rà soát TTHC trực tuyến
cấp độ 3, 4
|
1
|
Nhóm TTHC: 266 TTHC trực tuyến cấp độ 3
|
Các
lĩnh vực
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng
02/2020
|
Tháng
6/2020
|
|
2
|
Nhóm TTHC: 117 TTHC trực tuyến cấp độ 4
|