ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/KH-UBND
|
Cà Mau, ngày 31 tháng 3 năm 2016
|
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, LẬP DANH MỤC CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
TỈNH CÀ MAU
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Rà soát đầy đủ thủ tục hành chính (TTHC) trên tất
cả các ngành, lĩnh vực là nhiệm vụ quan trọng của các cơ quan hành chính nhà nước
trên địa bàn tỉnh. Để xác định các TTHC và lập quy trình liên thông trong tổ chức
thực hiện, kịp thời tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc, tồn tại, góp phần nâng
cao chất lượng, hiệu quả giải quyết TTHC cho công dân, tổ chức.
- Xác định cụ thể từng TTHC phải cắt giảm thời gian
giải quyết cho phù hợp với quy trình, điều kiện thực hiện.
- Thiết lập quy trình kiểm soát chặt chẽ việc thực
hiện TTHC của các cơ quan, đơn vị có liên quan; xác định TTHC đơn giản để có giải
pháp giải quyết và trả kết quả ngay; nâng cao trách nhiệm và hiệu quả trong thực
thi công vụ của đội ngũ cán bộ, công chức.
2. Yêu cầu
- Việc rà soát TTHC phải được phối hợp
chặt chẽ, thực hiện đồng bộ trên tất cả các lĩnh vực có phát sinh TTHC của cấp
tỉnh, cấp huyện và cấp xã.
- Quá trình thực hiện phải đảm bảo
đúng thời gian, tính đầy đủ, chính xác và đúng nội dung, không bỏ sót lĩnh vực
có phát sinh TTHC đã và đang thực hiện.
- Xác định cụ thể TTHC thực hiện cơ
chế một cửa, TTHC thực hiện cơ chế một cửa liên thông và xây dựng quy trình thực
hiện thống nhất, chặt chẽ, đồng bộ đảm bảo tính khả thi cao.
II. NỘI DUNG THỰC HIỆN
1. Rà soát, lập Danh mục TTHC
liên thông cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện
và cấp xã
1.1. Rà soát, lập Danh mục TTHC
liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
a) Đối tượng rà soát, lập Danh mục gồm:
TTHC liên thông theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
nhưng có liên thông giữa cơ quan cấp tỉnh với cấp tỉnh; giữa cấp tỉnh với cấp
huyện, cấp xã; thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã nhưng có liên
thông với cấp tỉnh đã được Chủ tịch UBND
tỉnh công bố đang còn hiệu lực thi hành.
- Nội dung thực hiện: Rà soát, lập
danh mục TTHC thực hiện quy trình liên
thông; xác định cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp giải quyết; dự kiến thời gian
cắt giảm chung từng TTHC, thời gian cắt giảm của mỗi cơ quan tham gia thực hiện
TTHC đó (Phụ lục 1).
- Cơ quan chủ trì: Các sở, ngành tỉnh
gồm: Giao thông vận tải; Tài nguyên và Môi trường; Tài chính; Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Tư pháp; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Lao động, Thương
binh và Xã hội; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền thông; Nội vụ; Kế hoạch và Đầu tư; Giáo dục và Đào tạo; Y tế;
Ngoại vụ; Công thương và Thanh tra tỉnh; Ban Dân tộc; Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh
thực hiện theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
- Cơ quan phối hợp: UBND các huyện, thành phố Cà Mau.
- Thời gian thực hiện: Hoàn thành trước
ngày 15/4/2016.
b) Tổ chức lấy ý kiến thống nhất Danh
mục, thời gian cắt giảm chung và thời gian cắt giảm tại mỗi cơ quan liên quan đối
với từng TTHC liên thông.
- Cơ quan thực hiện: Các sở, ban,
ngành tỉnh được giao chủ trì rà soát, lập danh mục TTHC liên thông theo từng
ngành, lĩnh vực.
- Cơ quan phối hợp: Các cơ quan, đơn
vị có trách nhiệm thực hiện hoặc phối hợp thực hiện TTHC
liên thông.
- Thời gian thực hiện: Hoàn thành trước
ngày 20/4/2016.
c) Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh
phê duyệt Danh mục TTHC liên thông bao gồm: Tờ trình; dự thảo Quyết định phê
duyệt (theo mẫu) và Danh mục TTHC liên thông.
- Cơ quan thực hiện: Các sở, ban,
ngành tỉnh được giao chủ trì rà soát, lập danh mục TTHC liên thông.
- Thời gian thực hiện: Hoàn thành trước
ngày 25/4/2016.
1.2. Rà soát, lập Danh mục TTHC
liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã
a) Đối tượng rà soát, lập Danh mục gồm:
TTHC liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện nhưng có liên thông
giữa các ngành của cấp huyện với nhau hoặc có liên thông với cấp xã; thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp xã nhưng có liên thông với cấp huyện đã được Chủ tịch
UBND tỉnh công bố đang còn hiệu lực thi hành.
- Nội dung thực hiện: Rà soát, lập
danh mục TTHC thực hiện quy trình liên thông; xác định cơ quan chủ trì, cơ quan
phối hợp giải quyết; dự kiến thời gian cắt
giảm chung từng TTHC, thời gian cắt giảm của mỗi cơ quan tham gia thực hiện
TTHC đó (Phụ lục 2).
- Cơ quan chủ trì: Các phòng, ban cấp
huyện
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã.
- Thời gian thực hiện: Hoàn thành trước
ngày 15/4/2016.
b) Tổ chức lấy ý
kiến thống nhất Danh mục, thời gian cắt giảm chung và thời gian cắt giảm tại mỗi
cơ quan liên quan đối với từng TTHC liên thông.
- Cơ quan thực hiện: Các phòng, ban trực thuộc cấp huyện được giao chủ
trì.
- Cơ quan phối hợp: Các phòng, ban cấp
huyện có trách nhiệm thực hiện hoặc phối hợp thực hiện TTHC liên thông và UBND
cấp xã.
- Thời gian thực hiện: Hoàn thành trước
ngày 20/4/2016.
c) Xây dựng hồ sơ trình UBND cấp huyện
phê duyệt Danh mục TTHC liên thông bao gồm: Tờ trình; dự thảo Quyết định phê
duyệt và Danh mục TTHC liên thông.
- Cơ quan thực hiện: Các phòng, ban cấp
huyện.
- Thời gian thực hiện: Hoàn thành trước
ngày 25/4/2016.
2. Rà soát, lập Danh mục TTHC
cắt giảm thời gian thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện
và cấp xã (TTHC không có liên thông)
2.1. Đối
tượng rà soát, lập Danh mục TTHC không liên thông theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh đã được Chủ
tịch UBND tỉnh công bố đang còn hiệu lực
thi hành do thủ trưởng cơ quan, đơn vị có
TTHC quyết định mức độ cắt giảm thời gian giải quyết từng thủ tục cụ thể, trường
hợp không thể cắt giảm phải nêu rõ lý do (Phụ lục 3). Sau khi rà soát,
thủ trưởng cơ quan, đơn vị ban hành quyết định công bố Danh mục cắt giảm thời
gian giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị mình để niêm yết thực hiện và gửi Sở
Tư pháp tổng hợp báo cáo UBND tỉnh, gửi Sở Nội vụ để theo dõi.
- Cơ quan thực hiện: Các sở, ngành tỉnh
gồm: Giao thông vận tải; Tài nguyên và Môi trường; Tài chính; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tư pháp; Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Lao động, Thương binh và Xã hội; Khoa học và Công nghệ; Thông
tin và Truyền thông; Nội vụ; Kế hoạch và
Đầu tư; Giáo dục và Đào tạo; Y tế; Ngoại vụ; Công thương và Thanh tra tỉnh; Ban
Dân tộc; Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh thực hiện theo chức năng, nhiệm vụ được
giao.
- Thời gian thực hiện: Hoàn thành trước
ngày 15/4/2016.
2.2. Đối
với TTHC không liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã đã
được Chủ tịch UBND tỉnh công bố đang còn hiệu lực thi hành do Chủ tịch UBND huyện,
thành phố Cà Mau chỉ đạo các đơn vị trực thuộc và UBND cấp xã thực hiện cắt giảm
thời gian giải quyết cho từng thủ tục cụ thể. Những TTHC không thể cắt giảm phải
nêu rõ lý do (Phụ lục 4). Sau khi rà soát, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định công bố Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết TTHC của cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ban hành Quyết định
công bố Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết TTHC của cấp xã để niêm yết
thực hiện. Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp kết quả rà soát, cắt giảm thời gian giải
quyết TTHC trên địa bàn gửi Sở Tư pháp tổng hợp báo cáo UBND tỉnh; gửi Sở Nội vụ
để theo dõi.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã và
UBND cấp huyện.
- Thời gian hoàn thành: Trước ngày
15/4/2016.
3. Rà soát, xác định và lập Danh
mục TTHC đơn giản giao cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả ngay cho cá nhân và tổ chức
- Đối tượng rà soát, lập Danh mục: TTHC không liên
thông có thành phần hồ sơ và thủ tục giải quyết đơn giản; có thể kiểm tra, đối
chiếu xác định được ngay. Sau khi lập Danh mục TTHC đơn giản, thủ trưởng cơ
quan, đơn vị có văn bản giao công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết và trả kết quả ngay. Đồng thời quy định phương pháp, cách thức thực hiện;
trách nhiệm của công chức được giao giải quyết TTHC; trách nhiệm kiểm tra, theo
dõi, giám sát quá trình thực hiện... đảm bảo chặt chẽ, phù hợp, không để tiêu cực
phát sinh. Danh mục TTHC giao công chức giải quyết ngay cần gửi về Sở Tư pháp,
Sở Nội vụ để nắm, theo dõi.
- Cơ quan chủ trì: Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;
Chủ tịch UBND cấp huyện và Chủ tịch UBND cấp xã.
- Thời gian thực hiện: Hoàn thành trước ngày
15/4/2016.
4. Thực hiện rà soát, xây dựng
phương án đơn giản hóa TTHC
Các cơ quan, đơn vị tiếp tục thực hiện
rà soát, xây dựng phương án đơn giản hóa TTHC đặc thù do UBND tỉnh ban hành,
TTHC do các cơ quan Trung ương ban hành đảm bảo nội dung và tiến độ theo đúng Kế hoạch số 74/KH-UBND
ngày 31/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.
III. TRÁCH NHIỆM TRIỂN KHAI THỰC
HIỆN
1. Các sở, ban, ngành tỉnh;
UBND các huyện, thành phố Cà Mau; UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm
- Cụ thể hóa thành các văn bản chỉ đạo và quán triệt
nội dung Kế hoạch này đến các cán bộ, công chức và các đơn vị trực thuộc có
liên quan.
- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về tính
hiệu quả, tiến độ thời gian thực hiện đã nêu trong Kế hoạch.
- Phân công trách nhiệm các đơn vị trực thuộc và
cán bộ, công chức, cán bộ đầu mối của đơn vị mình tổ chức thực hiện Kế hoạch đảm
bảo chất lượng, đúng thời gian, tiến độ của Kế hoạch đề ra.
2. Sở Tư pháp có trách nhiệm
- Chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ kiểm tra, đôn đốc,
các cơ quan, đơn vị thực hiện Kế hoạch và báo cáo UBND tỉnh về kết quả rà soát
theo tiến độ của Kế hoạch.
- Hướng dẫn nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ làm công
tác rà soát để thống nhất phương thức và cách thức thực hiện.
- Giải đáp những thắc mắc về chuyên môn, nghiệp vụ
cho các cơ quan, đơn vị chủ trì, phối hợp khi có nhu cầu.
3. UBND huyện, thành phố Cà
Mau; UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm
- Ban hành văn bản triển khai thực hiện và quán triệt
nội dung Kế hoạch rà soát này đến các cán bộ, công chức và các đơn vị trực thuộc
có liên quan.
- Phân công cụ thể trách nhiệm cho các đơn vị trực
thuộc và cán bộ, công chức của đơn vị mình thực hiện phối hợp với các sở, ban,
ngành tỉnh theo ngành, lĩnh vực để tổ chức thực hiện đảm bảo chất lượng, đúng
thời gian và tiến độ của Kế hoạch này.
- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về tính
hiệu quả, tiến độ thời gian đã nêu trong Kế hoạch.
4. Kinh phí thực hiện
Thực hiện theo quy định về mức chi đảm
bảo cho hoạt động kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh đã được phân bổ cho các đơn vị.
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban,
ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố Cà Mau và Chủ tịch UBND xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm thực hiện tốt nội dung Kế hoạch này (kèm theo mẫu Phụ lục 1,2,3,4
và mẫu quyết định phê duyệt)./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ
Tư pháp;
- Cục Công tác phía Nam - Bộ Tư pháp;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT. PCTUBND tỉnh;
- PVP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- CT UBND huyện, TP Cà Mau;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Báo Cà Mau;
- Báo ảnh Đất Mũi;
- NC (N05);
- Lưu: VT, Mi26.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /QĐ-UBND
|
Cà Mau,
ngày tháng năm 2016
|
QUYẾT
ĐỊNH
Phê
duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp
tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở …… trên địa bàn tỉnh Cà Mau
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau quy định thực hiện cơ chế một
cửa, cơ chế một cửa liên thông;
Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày
15/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Đề án
về đẩy mạnh cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau
năm 2016 - 2017 và Quyết định số 2108/QĐ-UBND
ngày 31/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế
hoạch cải cách hành chính năm 2016 của tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc các Sở ....
tại Tờ trình số ..../TTr-.... ngày …/… /2016,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông
cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở ……..trên địa bàn tỉnh
Cà Mau (kèm theo Danh mục)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp,
…………..; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Bộ Tư pháp;
- Cục Công tác phía Nam, Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh Cà Mau;
- Trung tâm CB - TH Cà Mau;
- Phòng Nội chính;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TTHC LIÊN THÔNG CẮT GIẢM THỜI
GIAN THỰC HIỆN TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP
TỈNH
1. Tên TTHC: Cấp phiếu lý lịch tư
pháp số 1 và số 2
1.1. Thời gian giải quyết: Nếu
đương sự chỉ cư trú trong tỉnh 10 ngày, cắt giảm 04 ngày; nếu đương sự cư trú
ngoài tỉnh, ngoài nước 25 ngày, không cắt giảm
*
1.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tư pháp: Tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ, lập phiếu
xác minh chuyển Phòng PV27 - Công an tỉnh; lập phiếu lý lịch tư pháp và trả kết
quả:
+ Thời gian giải quyết: Nếu đương sự chỉ cư trú trong tỉnh: 03 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện
02 ngày.
+ Thời gian giải quyết: Nếu đương sự cư trú ngoài tỉnh, ngoài nước: 03 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực
hiện 02 ngày.
- Phòng PV27 - Công an tỉnh: Xác minh thông tin lý lịch tư pháp và chuyển kết quả cho Sở Tư pháp.
+ Thời gian giải quyết: Nếu đương sự chỉ cư trú trong tỉnh: 07
ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 04 ngày
+ Thời gian giải quyết: Nếu đương sự cư trú ngoài tỉnh, ngoài nước: 13 ngày, không cắt giảm. Lý
do: phải xác minh thông tin ở nhiều nơi.
……..
2. Tên TTHC: ……
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
CẤP HUYỆN (nếu có):
1. Tên TTHC: ......
…….
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
CẤP XÃ (nếu có):
1. Tên TTHC: ……
………….
* Phần chữ in nghiêng là ví dụ để
làm mẫu.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC TTHC LIÊN THÔNG CẮT GIẢM THỜI
GIAN THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN…………..
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện…….)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP
HUYỆN:
1. Tên TTHC: …….
1.1. Thời gian giải quyết theo quy định:
1.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Phòng ……..: ……………..
- Phòng ………….
- Xã………………..
……………….
2. Tên TTHC: ……
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP XÃ:
1. Tên TTHC: ……..
1.1. Thời gian giải quyết theo quy định:
1.2. Trách nhiệm giải quyết:
- UBND xã ………: ………..
- Phòng ………..
…………
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT ÁP DỤNG TẠI SỞ ………………..*
(Ban hành kèm theo Quyết định số …………/QĐ-
……/ngày /
/2016 của ...)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian cắt giảm (.../ngày, đạt tỷ lệ …%)
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú (nêu lý do TTHC không cắt giản thời
gian)
|
I.
|
Lĩnh vực ……..
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục A
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục B
|
|
|
|
|
…
|
Thủ tục n
|
|
|
|
|
II.
|
Lĩnh vực …….
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục C
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục D
|
|
|
|
|
…
|
Thủ tục n
|
|
|
|
|
* Đây là Danh mục TTHC không có liên
thông với cơ quan khác
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT ÁP DỤNG TẠI UBND HUYỆN (XÃ)…………………….
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ- UBND ngày ... của Chủ tịch UBND …………..)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian cắt giảm (.../ngày, đạt tỷ lệ.. %)
|
Thời
gian giải quyết
|
Đơn
vị trực tiếp giải quyết
|
Ghi
chú (lý do TTHC không cắt giản thời gian)
|
I.
|
Lĩnh vực ……..*
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục A
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục B
|
|
|
|
|
|
…..
|
Thủ tục n
|
|
|
|
|
|
II.
|
Lĩnh vực ……
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục C
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục D
|
|
|
|
|
|
….
|
Thủ tục n
|
|
|
|
|
|