BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1973/KH-BHXH
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 6 năm 2019
|
KẾ HOẠCH
RÀ
SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM NĂM 2019
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
a) Đánh giá một cách toàn diện hệ thống văn bản chỉ
đạo, hướng dẫn nghiệp vụ, các quy định, quy chế có phạm vi điều chỉnh toàn
Ngành do Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam ban hành từ 01/01/2018 đến 31/12/2018
b) Lập và công bố các danh mục văn bản hết hiệu lực
thi hành, văn bản đang còn hiệu lực thi hành nhằm công khai, minh bạch hệ thống
văn bản do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành.
c) Đề xuất việc sửa đổi, bổ sung, thay thế những
văn bản không còn phù hợp, văn bản chồng chéo, mâu thuẫn nhằm đảm bảo tính thống
nhất, đồng bộ của hệ thống văn bản.
d) Đề xuất việc hủy bỏ, bãi bỏ các văn bản có nội
dung trái pháp luật (nếu có) đảm bảo tính hợp hiến, hợp pháp của văn bản.
đ) Đề xuất việc ban hành văn bản mới cho lĩnh vực cần
thiết, lĩnh vực còn trống chưa có văn bản điều chỉnh để hợp nhất nhiều văn bản
điều chỉnh về cùng một nội dung.
e) Hệ thống hóa văn bản theo quy định của pháp luật,
đảm bảo thuận tiện cho việc tra cứu, áp dụng.
2. Yêu cầu
a) Đánh giá, phân tích những vấn đề còn tồn tại, hạn
chế trong quy trình xây dựng và ban hành văn bản của Ngành, đề xuất giải pháp
hoàn thiện.
b) Rà soát tất cả các văn bản thuộc phạm vi, đối tượng
rà soát, không bỏ sót văn bản, đảm bảo tiến độ, chất lượng.
c) Các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam trong quá
trình rà soát cần chủ động tham mưu việc ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thay thế
văn bản thuộc lĩnh vực phụ trách; BHXH tỉnh, thành phố tích cực phản ánh những
vấn đề bất cập từ thực tiễn tổ chức thực hiện văn bản của BHXH Việt Nam để đưa
ra các đề xuất, kiến nghị nhằm hoàn thiện văn bản pháp luật và văn bản hướng dẫn
của Ngành phù hợp với thực tiễn; đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ của hệ thống
văn bản.
II. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI
1. Đối tượng rà soát là những văn bản hướng dẫn
nghiệp vụ, các quy định, quy chế có phạm vi điều chỉnh toàn Ngành do BHXH Việt
Nam ban hành, bao gồm:
a) Quyết định ban hành quy định, quy chế, quy định
nghiệp vụ có phạm vi điều chỉnh toàn Ngành;
b) Công văn hướng dẫn nghiệp vụ toàn Ngành;
c) Các văn bản khác có chứa nội dung hướng dẫn
chuyên môn, nghiệp vụ toàn Ngành.
2. Phạm vi rà soát: Các văn bản do BHXH Việt Nam
ban hành trên tất cả các lĩnh vực nghiệp vụ còn hiệu lực hoặc hết hiệu lực
trong khoảng thời gian từ ngày 01/01/2018 đến ngày 31/12/2018.
III. NỘI DUNG CÔNG VIỆC VÀ PHÂN
CÔNG NHIỆM VỤ
1. Xây dựng kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản
do BHXH Việt Nam ban hành năm 2019.
2. Lập danh mục và tổng hợp danh mục thuộc đối tượng
rà soát.
3. Rà soát văn bản và tổng hợp kết quả rà soát.
4. Xây dựng báo cáo và dự thảo Quyết định phê duyệt
phương án xử lý kết quả rà soát.
5. Công bố và triển khai thực hiện phương án xử lý
kết quả rà soát.
(Chi tiết tại Phụ lục
kèm theo).
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Vụ Pháp chế có trách nhiệm
a) Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra và tổng hợp tình
hình thực hiện kế hoạch;
b) Tổng hợp kết quả rà soát, trao đổi, thảo luận với
các đơn vị về kết quả rà soát; Trình lãnh đạo Ngành phê duyệt phương án xử lý kết
quả rà soát.
2. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội
Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố chỉ đạo việc thực hiện các
công việc được giao theo phân công tại Phụ lục./.
Nơi nhận:
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam;
- Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam;
- BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Lưu: VT, PC (3).
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đào Việt Ánh
|
PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Kế hoạch số: ..../KH-BHXH ngày ... tháng ... năm 2019 của Bảo hiểm
xã hội Việt Nam)
TT
|
Nội dung công việc
|
ĐV chủ trì thực hiện
|
ĐV phối hợp
|
Thời gian bắt đầu
|
Thời gian kết thúc
|
I
|
Xây dựng Kế hoạch rà soát,
hệ thống hóa văn bản do BHXH Việt Nam ban hành năm 2019
|
Vụ Pháp chế
|
|
06/2019
|
|
II
|
Lập danh mục và tổng hợp danh
mục thuộc đối tượng rà soát
|
|
|
|
|
2.1
|
Tập hợp và phân loại văn bản,
lập danh mục văn bản thuộc đối tượng rà soát gửi Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị nghiệp vụ
|
|
01/7/2019
|
30/7/2019
|
2.2
|
Tổng hợp, hoàn chỉnh danh mục
văn bản thuộc đối tượng rà soát gửi các đơn vị và BHXH các tỉnh, thành phố
|
Vụ Pháp chế
|
Văn phòng; TT Lưu trữ
|
01/8/2019
|
15/8/2019
|
III
|
Rà soát văn bản và tổng hợp
kết quả rà soát
|
- Vụ Pháp chế;
- Các đơn vị nghiệp vụ;
- BHXH tỉnh, thành phố
|
|
15/8/2019
|
15/11/2019
|
3.1
|
Đối chiếu, so sánh các quy định
trong các văn bản với các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan còn hiệu lực
thi hành tại thời điểm rà soát để xác định các nội dung chưa phù hợp với quy
định pháp luật
|
Vụ Pháp chế
Các đơn vị nghiệp vụ
|
|
15/8/2019
|
30/9/2019
|
3.2
|
Đối chiếu các văn bản hướng dẫn
nghiệp vụ của Ngành (thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của đơn vị) với nhau để
phát hiện sự chồng chéo, mâu thuẫn.
|
3.3
|
Đánh giá tính thống nhất, đồng
bộ, tính khả thi và sự phù hợp của văn bản do BHXH Việt Nam ban hành với thực
tiễn hoạt động nghiệp vụ tại địa phương (theo Danh mục văn bản do Vụ pháp chế
gửi)
|
BHXH tỉnh, thành phố
|
3.4
|
- Tổng hợp ý kiến đề xuất của
BHXH tỉnh, thành phố;
- Lập 04 biểu mẫu tổng hợp, gồm:
+ Danh mục văn bản còn hiệu lực
thi hành;
+ Danh mục văn bản hết hiệu lực
thi hành;
+ Danh mục văn bản đề nghị sửa
đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ;
+ Danh mục văn bản cần ban
hành mới.
- Gửi lấy ý kiến của các đơn
vị nghiệp vụ
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị nghiệp vụ
|
01/10/2019
|
30/10/2019
|
3.5
|
Tổng hợp kết quả rà soát của
các đơn vị.
|
Vụ pháp chế
|
|
01/10/2019
|
15/11/2019
|
IV
|
Xây dựng báo cáo và dự thảo
Quyết định phê duyệt phương án xử lý kết quả rà soát
|
|
|
|
4.1
|
Tổ chức Hội thảo đánh giá kết
quả rà soát, hệ thống hóa văn bản (trong trường hợp cần thiết)
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị nghiệp vụ
|
Tháng 11/2019
|
4.2
|
Xây dựng báo cáo và đề xuất phương
án xử lý kết quả rà soát trình Tổng Giám đốc phê duyệt
|
Vụ Pháp chế
|
|
Tháng 12/2019
|
4.3
|
Xây dựng dự thảo quyết định
công bố danh mục văn bản hết hiệu lực thi hành; văn bản còn hiệu lực thi hành
trình Tổng Giám đốc ký ban hành
|
Vụ Pháp chế
|
|
Quý I/2020
|
V
|
Công bố và triển khai thực
hiện phương án xử lý kết quả rà soát
|
|
|
|
5.1
|
Công bố trên cơ sở dữ liệu quốc
gia, Cổng thông tin điện tử BHXH Việt Nam, Báo, Tạp chí BHXH.
|
Vụ Pháp chế
|
Văn phòng; Trung tâm Truyền thông; Báo BHXH; Tạp chí BHXH
|
Quý I/2020
|
5.2
|
Triển khai thực hiện phương
án xử lý kết quả rà soát đã được duyệt
|
Các đơn vị nghiệp vụ
|
|
|