ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 162/KH-UBND
|
Đồng Tháp, ngày
06 tháng 11 năm 2014
|
KẾ HOẠCH
BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
I. Kết quả thực hiện
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2011 - 2015
1. Giai đoạn 2011 - 2013
Trồng rừng sản xuất: Thực hiện
344,24/900ha, bằng 38,2% chỉ tiêu được giao với kinh phí thực hiện là 1.063 triệu
đồng.
Trồng cây phân tán: Tổng số cây trồng
7.281.017 cây (tương đương 804 ha rừng tập trung) bằng 67% chỉ tiêu kế hoạch với
kinh phí thực hiện 2.958 triệu đồng.
Hỗ trợ theo chính sách Trung ương: Thực
hiện 98 triệu đồng bằng 5,9% chỉ tiêu kế hoạch.
Kinh phí điều hành và quản lý dự án:
Thực hiện 128 triệu đồng, bằng 14,1%.
Đầu tư cơ sở hạ tầng bảo vệ rừng: Thực
hiện dự án phòng cháy chữa cháy rừng, nạo vét các kênh mương, mua sắm thiết bị
chữa cháy rừng tại Vườn Quốc gia Tràm Chim với tổng kinh phí 7.000 triệu đồng.
Tổng vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ
cho chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững cho tỉnh Đồng Tháp trong 3
năm là 9.601 triệu đồng (năm 2011 hỗ trợ 3.000 triệu đồng, năm 2012 hỗ trợ
2.000 triệu đồng và năm 2013 hỗ trợ 4.601 triệu đồng).
2. Giai đoạn 2014-2015
2.1. Năm 2014
Căn cứ các chỉ tiêu, nhiệm vụ thực hiện
kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2014 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn giao cho tỉnh Đồng Tháp, tại văn bản số 2808/QĐ-TCLN ngày 21 tháng 8 năm
2013, như sau:
- Trồng rừng: Diện tích trồng 350 ha,
kinh phí thực hiện 1.400 triệu đồng (trồng rừng sản xuất 300 ha, kinh phí 900
triệu đồng, trồng rừng đặc dụng 50 ha, kinh phí 500 triệu).
- Trồng cây lâm nghiệp phân tán
3.000.000 cây, kinh phí thực hiện 6.750 triệu đồng.
- Khoán bảo vệ rừng 1.000 ha, tương ứng
kinh phí thực hiện 200 triệu đồng.
- Hỗ trợ theo chính sách: 1.002 triệu
đồng.
- Vốn Điều hành và quản lý dự án: 777
triệu đồng.
Ước tổng giá trị thực hiện các chỉ
tiêu, nhiệm vụ được giao là 10.129 triệu đồng. Nhưng năm 2014, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư phân bổ vốn thực hiện kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng cho tỉnh Đồng Tháp
4.000 triệu đồng (phân khai cho Vườn Quốc gia Tràm chim 2.700 triệu đồng thực
hiện dự án phòng cháy chữa cháy và 1.300 triệu đồng cho Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thực hiện kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2013 chưa có
nguồn để thanh toán).
Để thực hiện nhiệm vụ kế hoạch bảo vệ
và phát triển rừng năm 2014, tỉnh tạm ứng nguồn vốn kế hoạch bảo vệ và phát triển
rừng năm 2015 thực hiện nhiệm vụ năm 2014 là 1.399 triệu đồng triển khai thực
hiện nhiệm vụ cụ thể như sau:
- Tiếp tục hoàn tạm ứng ngân sách tỉnh
năm 2013 (khối lượng hoàn thành năm 2013) là 107 triệu đồng.
- Thực hiện trồng cây phân tán 936
ngàn cây và hỗ trợ trồng 144 ha rừng sản xuất. Kinh phí thực hiện là 1.266 triệu
đồng;
- Công tác khuyến lâm: 26 triệu đồng.
- Hỗ trợ trồng rừng sản xuất 144 ha,
kinh phí thực hiện 500 triệu đồng;
2.2. Năm 2015
Để triển khai thực hiện hoàn thành chỉ
tiêu kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2015 Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn giao cần 4.670 triệu đồng để triển khai thực hiện nhiệm vụ sau:
- Trồng rừng: Trồng rừng thay thế 205
ha, tại vườn Quốc gia Tràm Chim, hỗ trợ trồng rừng sản xuất 300 ha. Kinh phí hỗ
trợ 900 triệu đồng.
- Trồng cây phân tán: 600 ngàn cây,
giá trị thực hiện 900 triệu đồng.
- Hỗ trợ theo chính sách trung
ương:
+ Khuyến lâm 2% vốn lâm sinh: 77 triệu
đồng
+ Xây dựng cơ bản 10% vốn lâm sinh:
385 triệu đồng
- Chi phí điều hành + chi phí quản
lý dự án:
+ Chi phí điều hành (1,3%): 50 triệu
đồng,
+ Chi phí quản lý dự án (8%) : 308
triệu đồng.
3. Đánh giá chung
Nhìn chung nguồn vốn hỗ trợ có mục
tiêu cho kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Đồng Tháp trong giai đoạn
2011-2015 được Bộ Kế hoạch và Đầu tư chấp thuận cho bố trí từ nguồn kinh phí được
Trung ương hỗ trợ có mục tiêu kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng cho đầu tư các
công trình bảo vệ và phòng cháy chữa cháy rừng tại Vườn Quốc gia Tràm Chim và
trong điều kiện ngân sách địa phương gặp khó khăn nên thiếu vốn hoàn thành chỉ
tiêu trồng trừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã giao.
3. Kiến nghị
Do thiếu vốn thực hiện kế hoạch bảo vệ
và phát triển rừng năm 2014, Tỉnh đã tạm ứng nguồn nguồn kế hoạch bảo vệ và
phát triển rừng năm 2015 là 1.399 triệu đồng để thực hiện. Do đó, đề nghị Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn bổ sung nguồn kinh phí trung ương thực hiện có mục
tiêu năm 2015 cho tỉnh Đồng Tháp 4.670 triệu đồng để triển khai thực hiện nhiệm
vụ kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2015.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn cho phép Tỉnh trồng rừng 205 ha rừng thay thế tại rừng đặc dụng, do diện
tích chuyển mục đích phục vụ an ninh quốc phòng và phát triển kinh tế - xã hội.
II. Kế hoạch bảo vệ
và phát triển rừng, giai đoạn 2016-2020
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09
tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và
phát triển rừng giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ quyết định số 1164/QĐ-UBND-HC
ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp, phê duyệt Quy hoạch
bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2011-2020;
Tỉnh Đồng Tháp xây dựng Kế hoạch bảo
vệ và phát triển rừng giai đoạn 2016 -2020, với tổng ngân sách hỗ trợ 15.465
triệu đồng, cụ thể như sau:
1. Trồng rừng đặc dụng tại Vườn Quốc
gia Tràm Chim 250 ha (mỗi năm trồng 50 ha). Kinh phí hỗ trợ 3.750 triệu đồng.
2. Hỗ trợ trồng rừng sản xuất 1.500
ha (mỗi năm hỗ trợ trồng rừng 300 ha). Kinh phí hỗ trợ 4.500 triệu đồng.
3. Trồng cây lâm nghiệp phân tán
3.000.000 cây, tương đương 2.000 ha (bình quân trồng 600.000 cây/năm, tương
đương 400 ha). Kinh phí hỗ trợ 4.500 triệu đồng.
4. Hỗ trợ theo chính sách trung ương:
1.530 triệu đồng
- Khuyến lâm 2%: 255 triệu đồng;
- Xây dựng cơ sở hạ tầng 10%: 1.275
triệu đồng
5. Chi phí điều hành và quản lý dự
án: 1.185 triệu đồng
- Chí phí điều hành 1,3%: 165 triệu đồng;
- Chi phí quản lý dự án 8%: 1.020 triệu
đồng;
Trên đây là kết quả thực hiện kế hoạch
bảo vệ và phát triển rừng năm 2011-2015 (ước thực hiện năm 2014 và dự kiến kế
hoạch năm 2015, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2016-2020 gửi Tổng
cục Lâm nghiệp tổng hợp./.
Nơi nhận:
- Tổng Cục Lâm nghiệp;
- CT và các PCT/UBND tỉnh;
- Các Sở: NN&PTNT, KHĐT, TC;
- LĐVP/UBND tỉnh;
- Lưu VT, NC/KTN Đ.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thị Thái
|
TỔNG
HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2011-2015
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
2011-2015
|
Kết quả
|
Tổng
|
% gđ 2011-2015
|
Trong đó
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Ước TH 2014
|
TH 2015 (dự kiến)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5/4*%
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
I
|
Chỉ tiêu lâm sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Độ che phủ rừng
|
%
|
2,20%
|
|
|
2,01
|
1,89
|
1,86
|
1,86
|
1,94
|
2
|
Trồng rừng tập trung
|
1000 ha
|
1.650,00
|
992,52
|
52,50
|
194,24
|
0,00
|
149,57
|
143,71
|
505,00
|
a
|
Trồng rừng sản xuất
|
|
1.500,00
|
787,52
|
52,50
|
194,24
|
0,00
|
149,57
|
143,71
|
300,00
|
|
Trồng mới
|
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trồng lại sau khai thác
|
|
1.500,00
|
787,52
|
52,50
|
194,24
|
0,00
|
149,57
|
143,71
|
300,00
|
b
|
Trồng rừng phòng hộ, đặc dụng
|
|
150,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
c
|
Trồng rừng thay thế
|
|
0,00
|
205,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
205,00
|
3
|
Trồng cây phân tán
|
triệu cây
|
10,00
|
10,22
|
102,16
|
1,92
|
0,00
|
5,36
|
0,94
|
2,00
|
4
|
Cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt
|
1000 ha
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khai thác rừng
|
1000 m3
|
1.750,00
|
2.426,33
|
138,65
|
706,24
|
677,48
|
392,61
|
300,00
|
350,00
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Khai thác
chính
|
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Khai thác tận
dụng
|
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Rừng trồng tập trung
|
ha
|
1.750,00
|
2.426,33
|
138,65
|
706,24
|
677,48
|
392,61
|
300,00
|
350,00
|
III
|
Vốn
cho phát triển lâm nghiệp
|
triệu đồng
|
52.838,00
|
41.759,00
|
79,03
|
7.647,00
|
2.000,00
|
12.845,00
|
9.197,00
|
10.070,00
|
1
|
Ngân sách nhà nước
|
|
25.838,00
|
19.670,00
|
76,13
|
3.000,00
|
2.000,00
|
4.601,00
|
5.399,00
|
4.670,00
|
a
|
Trung ương
|
|
25.838,00
|
19.670,00
|
76,13
|
3.000,00
|
2.000,00
|
4.601,00
|
5.399,00
|
4.670,00
|
|
Đầu tư phát triển
|
|
25.838,00
|
19.670,00
|
76,13
|
3.000,00
|
2.000,00
|
4.601,00
|
5.399,00
|
4.670,00
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Địa phương
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
758,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
|
27.000,00
|
22.089,00
|
81,81
|
4.647,00
|
0,00
|
8.244,00
|
3.798,00
|
5.400,00
|
a
|
ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
FDI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Dịch vụ môi trường rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ
|
Vốn hợp pháp khác (do các tổ chức, cá nhân
đầu
tư)
|
|
27.000,00
|
22.089,00
|
81,81
|
4.647,00
|
0,00
|
8.244,00
|
3.798,00
|
5.400,00
|
TỔNG
HỢP KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
Hạng mục
đầu tư
|
Tổng cộng
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Khối lượng
(ha)
|
Giá trị
|
Khối lượng
(ha)
|
Giá trị
|
Khối lượng
(ha)
|
Giá trị
|
Khối lượng
(ha)
|
Giá trị
|
Khối lượng
(ha)
|
Giá trị
|
Khối lượng
(ha)
|
Giá trị
|
Tổng cộng:
|
|
15.465,75
|
|
3.428,60
|
|
3.093,00
|
|
3.093,00
|
|
3.093,00
|
|
3.093,00
|
Trồng rừng
|
1.750
|
8.250,00
|
350,00
|
1.650,00
|
350,00
|
1.650,00
|
350,00
|
1.650,00
|
350,00
|
1.650,00
|
350,00
|
1.650
|
Trồng rừng đặc dụng
|
250
|
3.750,00
|
50,00
|
750,00
|
50,00
|
750,00
|
50,00
|
750,00
|
50,00
|
750,00
|
50,00
|
750
|
Trồng rừng sản xuất
|
1.500
|
4.500,00
|
300,00
|
900,00
|
300,00
|
900,00
|
300,00
|
900,00
|
300,00
|
900,00
|
300,00
|
900
|
Trồng rừng thay thế
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0
|
Trồng cây
phân tán (ngàn cây)
|
3.000
|
4.500,00
|
600,00
|
900,00
|
600,00
|
900,00
|
600,00
|
900,00
|
600,00
|
900,00
|
600,00
|
900
|
Hỗ trợ theo chính sách
trung
ương
|
|
1.530,00
|
|
495,00
|
|
306,00
|
|
306,00
|
|
306,00
|
|
306
|
Khuyến lâm
|
|
255,00
|
|
82,50
|
|
51,00
|
|
51,00
|
|
51,00
|
|
51
|
Xây dựng CS hạ tầng
|
|
1.275,00
|
|
412,50
|
|
255,00
|
|
255,00
|
|
255,00
|
|
255
|
Chi phí quản lý
dự án và chỉ
đạo điều hành
|
|
1.185,75
|
0,00
|
383,60
|
0,00
|
237,00
|
0,00
|
237,00
|
0,00
|
237,00
|
0,00
|
237
|
Quản lý dự án
|
|
1.020,00
|
|
330,00
|
|
204,00
|
|
204,00
|
|
204,00
|
|
204
|
BCĐ điều hành
|
|
165,75
|
|
53,60
|
|
33,00
|
|
33,00
|
|
33,00
|
|
33
|