ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1608/KH-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 23 tháng 3 năm 2018
|
KẾ HOẠCH
RÀ
SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2018
Thực hiện Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính, kế hoạch cải cách hành chính năm 2018 (Quyết định số
2820/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017), kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục
hành chính năm 2018 (Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2018) của
UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính năm 2018, như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Tổ chức thực hiện rà soát, đánh giá
các quy định thủ tục hành chính (TTHC) đã được công bố, công khai, tiếp tục đẩy
mạnh đơn giản hóa các thủ tục hành chính của tất cả các lĩnh vực, góp phần tạo
điều kiện thuận lợi trong thực hiện TTHC, trong sản xuất kinh doanh, nâng cao
năng lực cạnh tranh của tỉnh.
2. Yêu cầu
Việc rà soát, đánh giá TTHC phải được
thực hiện theo đúng hướng dẫn tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ, đồng thời áp dụng bộ công cụ rà soát, đánh giá chính sách, quy định
của OECD tại Công văn số 11932/VPCP-KSTT ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Văn
phòng Chính phủ.
Các phương án kiến nghị đơn giản hóa
TTHC phải có tính khả thi, kịp thời kiến nghị UBND tỉnh, các Bộ, ngành sửa đổi,
bổ sung hoặc bãi bỏ những TTHC không phù hợp, đảm bảo thống nhất trong quá trình
thực hiện, giảm bớt khó khăn, chi phí thực hiện TTHC.
II. NỘI DUNG
1. Thủ tục hành chính rà soát
Các sở, ban, ngành, địa phương tổ chức
rà soát, đánh giá thủ tục thuộc thẩm quyền quản lý và phạm vi giải quyết (theo
bảng phụ lục đính kèm kế hoạch).
Ngoài các TTHC trên, trong quá trình
thực hiện TTHC các sở, ban, ngành, địa phương có trách nhiệm phát hiện quy định
hành chính, TTHC có vướng mắc, bất cập tiến hành rà soát và báo cáo phương án,
kiến nghị gửi Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp.
2. Cách thức rà soát
Thực hiện rà soát đánh giá thủ tục
hành chính theo hướng dẫn tại Điều 25 và các biểu mẫu Phụ lục VII tại Thông tư
số 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ.
Việc tính toán chi phí tuân thủ của
TTHC thực hiện theo hướng dẫn tại Điều 27 và biểu mẫu Phụ lục IX tại Thông tư số
02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ.
3. Kết quả rà soát
Báo cáo tổng hợp kết quả rà soát, kiến
nghị đơn giản hóa TTHC kèm theo Biểu mẫu rà soát do các sở, ban, ngành, UBND cấp
huyện và UBND cấp xã thực hiện gửi Văn phòng UBND tỉnh để tổng hợp chung.
Phương án đơn giản hóa TTHC do UBND tỉnh
xem xét quyết định theo thẩm quyền hàng năm gửi Cục Kiểm soát thủ tục hành
chính - Văn phòng Chính phủ và Bộ, ngành liên quan có TTHC được rà soát, đánh
giá.
Ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế,
hủy bỏ hoặc bãi bỏ đối với quy định TTHC thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh và UBND
tỉnh do các sở, ban, ngành, địa phương dự thảo và trình HĐND tỉnh và UBND tỉnh.
4. Kinh phí: thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các quy định có
liên quan đối với hoạt động kiểm soát TTHC.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Trách nhiệm các sở, ban, ngành;
UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn
a) Căn cứ các TTHC được giao tại Kế
hoạch này và những thủ tục phát hiện trong quá trình giải quyết để thực hiện.
b) Sau 15 ngày kể từ ngày kết thúc thời
gian rà soát theo quy định tại Mục 1, Phần II của Kế hoạch này, báo cáo tổng hợp
kết quả rà soát, kiến nghị đơn giản hóa TTHC (bao gồm: biểu mẫu rà soát, đánh
giá, bảng tính chi phí tuân thủ; chất lượng phương án đơn giản hóa; tỷ lệ cắt
giảm số lượng thủ tục hành chính, cắt giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính)
của các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện và UBND cấp xã gửi Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện; các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện gửi Văn phòng UBND tỉnh
để tổng hợp chung.
c) Đối với các kiến nghị sửa đổi, bổ
sung, thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ các quy định hành chính, TTHC trong văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của tỉnh, các sở, ban, ngành, UBND
cấp huyện chủ trì có trách nhiệm soạn thảo văn bản trình HĐND tỉnh, UBND tỉnh.
d) Trực tiếp chỉ đạo công tác rà
soát, đơn giản hóa TTHC; kịp thời động viên, khen thưởng những cá nhân, tập thể
có thành tích xuất sắc trong công tác rà soát quy định TTHC; xử lý nghiêm những
cán bộ, công chức, viên chức không thực hiện hoặc thực hiện không tốt nhiệm vụ
rà soát quy định TTHC.
2. Trách nhiệm của Văn phòng UBND
tỉnh:
a) Giúp UBND tỉnh hướng dẫn, kiểm
tra, đôn đốc các sở, ban, ngành, địa phương thực hiện Kế hoạch này.
b) Kiểm tra kết quả rà soát TTHC của
các sở, ban, ngành, địa phương. Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì gửi trả lại và
hướng dẫn bổ sung hoặc chỉnh sửa đảm bảo theo quy định.
c) Tổng hợp kết quả thực hiện của các
sở, ngành, địa phương trình UBND tỉnh xem xét, quyết định thông qua phương án
đơn giản hóa TTHC gửi Cục Kiểm soát thủ tục hành chính - Văn phòng Chính phủ và
các Bộ ngành liên quan trước 15/9/2018 theo thẩm quyền và theo quy định.
d) Theo dõi, đôn đốc thực hiện Kế hoạch
này.
Trong quá trình thực hiện nếu gặp khó
khăn, vướng mắc, các sở ban, ngành, địa phương phản ánh đến Văn phòng UBND tỉnh
(qua Phòng Kiểm soát TTHC, điện thoại: 0633533428; email:
kstthc@lamdong.gov.vn) để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm
soát TTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
QUYẾT
ĐỊNH CÔNG BỐ CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
|
CHỦ
TRÌ
|
PHỐI
HỢP
|
BẮT
ĐẦU
|
KẾT
THÚC
|
I
|
Các sở, ban, ngành
|
1
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sở,
ngành liên quan
|
01/4/2018
|
31/5/2018
|
Quyết
định số 2871/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
2
|
Thủ tục chi trả các khoản phí liên
quan (bao gồm cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở
nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất và nhượng
quyền sử dụng đất
|
Sở
Tài chính
|
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
- Sở
Xây dựng
|
01/4/2018
|
31/5/2018
|
Quyết
định số 2025/QĐ-UBND ngày 21/9/2017
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
01/5/2018
|
30/6/2018
|
Quyết
định số 2257/QĐ-UBND ngày 18/10/2017
|
4
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (cho hộ gia đình, cá nhân)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
UBND
các huyện, thành phố
|
01/4/2018
|
30/6/2018
|
Quyết
định số 1748/QĐ- UBND ngày 09/8/2017
|
5
|
Thủ tục cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng quản lý
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
01/4/2018
|
31/5/2018
|
Quyết
định số 1544/QĐ- UBND ngày 12/7/2016
|
6
|
Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
|
01/4/2018
|
20/5/2018
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công thương
|
Sở
Công thương
|
|
01/4/2018
|
20/5/2018
|
Quyết
định số 2661/QĐ-UBND ngày 10/12/2015
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
Sở Nội
vụ
|
Sở
Tài chính
|
01/4/2018
|
20/5/2018
|
Quyết
định số 2475/QĐ-UBND ngày 08/11/2016
|
9
|
Thủ tục chỉnh sửa nội dung trên văn
bằng, chứng chỉ
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
01/4/2018
|
30/6/2018
|
Quyết
định số 2540/QĐ-UBND ngày 17/11/2016
|
10
|
Thủ tục chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
11
|
Thủ tục thẩm định lại và cấp quyết
định công nhận hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng
cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
01/5/2018
|
30/5/2018
|
Quyết
định số 2515/QĐ-UBND ngày 17/11/2017
|
12
|
Thủ tục cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam
|
Sở Y
tế
|
|
01/4/2018
|
20/5/2018
|
Quyết
định số 2514/QĐ-UBND ngày 17/11/2017
|
13
|
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động tham
gia các chương trình đào tạo, nâng cao trình độ tay nghề
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
01/4/2018
|
30/6/2018
|
Quyết
định số 158/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
14
|
Thủ tục hỗ trợ các doanh nghiệp và hợp
tác xã đào tạo dạy nghề cho người lao động
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
01/4/2018
|
20/5/2018
|
Quyết
định số 569/QĐ-UBND ngày 11/3/2017
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
01/5/2018
|
20/6/2018
|
Quyết
định số 1687/QĐ-UBND ngày 31/7/2017
|
17
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
Thanh
tra tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
01/5/2018
|
20/6/2018
|
Quyết
định số 1790/QĐ-UBND ngày 17/11/2017
|
18
|
Thủ tục công chứng bản dịch
|
Sở
Tư pháp
|
|
01/4/2018
|
30/6/2018
|
Quyết
định số 2517/QĐ-UBND ngày 17/11/2017
|
19
|
Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp
bất động sản
|
20
|
Thủ tục cho phép cán bộ, công chức,
viên chức đi công tác nước ngoài thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Sở
Ngoại vụ
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
01/5/2018
|
31/5/2018
|
Quyết
định số 2543/QĐ- UBND ngày 11/12/2013
|
21
|
Thủ tục xác định thôn đặc biệt khó
khăn, xã thuộc khu vực I, II, III
|
Ban
Dân tộc
|
UBND
các huyện, thành phố
|
01/5/2018
|
31/5/2018
|
Quyết
định số 2542/QĐ-UBND ngày 17/11/2017
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho
dự án (trong khu công nghiệp)
|
Ban
Quản lý các khu công nghiệp
|
Sở
Xây dựng
|
01/5/2018
|
20/6/2018
|
Quyết
định số 2066/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
|
II
|
Cấp huyện
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố
|
01/4/2018
|
30/6/2018
|
Quyết
định số 2513/QĐ-UBND ngày 17/11/2017
|
2
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
Quyết
định số 140/QĐ-UBND ngày 20/01/2016
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép công trình
nhà ở riêng lẻ
|
-
Phòng Quản lý đô thị (các thành phố)
- Phòng
Kinh tế và hạ tầng (các huyện)
|
|
01/4/2018
|
30/6/2018
|
Quyết
định số 2539/QĐ-UBND ngày 17/11/2016
|
III
|
Cấp xã
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
Cấp
xã
|
|
01/4/2018
|
15/6/2018
|
Quyết
định số 2870/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
2
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
Cấp
xã
|
|
01/4/2018
|
15/6/2018
|