Quyết định 2514/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 2514/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/11/2017 |
Ngày có hiệu lực | 17/11/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Nguyễn Văn Yên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2514/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 17 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp, hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 35 thủ tục hành chính lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Bãi bỏ Phần I (các thủ tục hành chính lĩnh vực khám chữa bệnh) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế được công bố tại Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2514/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang số |
I |
Lĩnh vực Khám chữa bệnh |
|
1 |
Thủ tục cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
03 |
2 |
Thủ tục cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề trong trường hợp đề nghị cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
13 |
3 |
Thủ tục cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề trong trường hợp đề nghị cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
19 |
4 |
Thủ tục cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh |
25 |
5 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
29 |
6 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
32 |
7 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
42 |
8 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa |
56 |
9 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa |
66 |
10 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền |
76 |
11 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm |
86 |
12 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh |
96 |
13 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng |
106 |
14 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp |
117 |
15 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
128 |
16 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
137 |
17 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
146 |
18 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
155 |
19 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang |
164 |
20 |
Thủ tục công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
174 |
21 |
Thủ tục công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) |
177 |
22 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá |
180 |
23 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
188 |
24 |
Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
196 |
25 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
202 |
26 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
212 |
27 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
221 |
28 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
226 |
29 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi |
230 |
30 |
Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu |
233 |
31 |
Thủ tục đề nghị phê duyệt bổ sung Danh mục kỹ thuật |
235 |
32 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học |
237 |
33 |
Thủ tục cho phép Đoàn trong nước, nước ngoài khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
241 |
34 |
Thủ tục cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
254 |
35 |
Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hiến máu chữ thập đỏ |
263 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|