STT
|
Tên Chương trình, Đề án
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thời
gian trình
|
Cấp
trình
|
Hình
thức văn bản
|
I
|
Về quy hoạch,
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh, quốc phòng giai đoạn
2020-2025
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập quy hoạch tỉnh Gia Lai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
Năm
2022
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
Quyết
định
|
2
|
Lập các quy hoạch đô thị, quy hoạch
nông thôn
|
Các
sở, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Các
sở, ban, ngành liên quan; UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
Hằng
năm
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
3
|
Lập quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
Các
sở, ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
2021-2022
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
4
|
Lập các quy hoạch chuyên ngành, kỹ
thuật
|
Các
sở, ban, ngành
|
Các
sở, ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
2021-2022
|
UBND
tỉnh
|
Quyết định
|
5
|
Xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế
xã hội và Kế hoạch đầu tư công hằng năm
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Hàng
năm
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
6
|
Xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế
xã hội 5 năm 2021-2025
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
7
|
Xây dựng Chương trình hành động triển
khai thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh quốc
phòng 5 năm giai đoạn 2021-2025
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ban, ngành liên quan; UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
Tháng
12/2020
|
UBND
tỉnh
|
Chương
trình
|
8
|
Xây dựng Kế hoạch hành động chỉ đạo,
điều hành thực hiện phát triển kinh tế - xã hội và dự
toán ngân sách nhà nước hàng năm trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
Tháng
1 hàng năm
|
UBND
tỉnh
|
Chương
trình
|
9
|
Xây dựng Chỉ thị phát triển kinh tế - xã hội và dự
toán ngân sách nhà nước hàng năm
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính
|
Các
sở, ban, ngành liên quan: UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Tháng
6 hàng năm
|
UBND
tỉnh
|
Chỉ
thị
|
10
|
Xây dựng Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của tỉnh Gia
Lai
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
theo
tiến độ hướng dẫn của trung ương
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
II
|
Về lĩnh vực
tài chính
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và định múc phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách địa phương cho thời kỳ 2022-2025
|
Sở
Tài chính
|
Các Sở,
ngành liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Quý III/202I
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
2
|
Xây dựng dự toán thu, chi ngân sách
và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh hàng năm
|
Sở
Tài chính
|
Các
Sở, ban, ngành; các đơn vị dự toán cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Tháng
11 hàng năm
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
3
|
Phê chuẩn quyết
toán ngân sách địa phương hàng năm
|
Sở
Tài chính
|
Các
Sở, ban, ngành; các đơn vị dự toán cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Tháng
10 hàng năm
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
4
|
Kế hoạch tài
chính ngân sách 5 năm giai đoạn 2026-2030
|
Sở
Tài chính
|
Các
Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Tháng
11/2025
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
5
|
Quyết định ban hành hệ số điều chỉnh giá đất hàng năm trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Sở
Tài chính
|
Các
Sở, ngành, địa phương liên quan
|
Tháng
12 hàng năm
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
III
|
Về lĩnh vực
nông, lâm, thủy sản
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy định Bộ tiêu chí quốc gia về
nông thôn mới (thôn, làng, xã, huyện, tỉnh) theo các mức độ trong giai đoạn 2021 - 2025
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Các
sở, ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
Sau
khi được Trung ương ban hành
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
2
|
Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021-2025
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
sở, ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Sau
khi Trung ương ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới các cấp trong giai đoạn 2021 -
2025
|
UBND
tỉnh
|
Đề
án
|
3
|
Quy định về mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung
xây dựng nông thôn mới
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các
sở, ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
HĐND
tỉnh
|
Nghị
quyết
|
4
|
Kế hoạch phát triển hợp tác xã kiểu
mới gắn với tái cơ cấu nông nghiệp
và xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Gia Lai,
giai đoạn 2021-2025
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các
sở, ngành liên quan, UBND các huyện, TX, TP
|
Quý II/2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
5
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới và sản phẩm OCOP tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021-2025
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở ban ngành; UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Chương
trình
|
6
|
Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp
giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ban ngành; UBND huyện, thị xã, thành phố
|
Quý II/2021
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
7
|
Kế hoạch phát
triển liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn
tỉnh, giai đoạn 2021-2025
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
sở, ngành liên quan, UBND các huyện, TX, TP
|
Quý II/2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
8
|
Kế hoạch thực hiện Đề án đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp tạo động lực tái cơ cấu
ngành nông nghiệp tỉnh Gia Lai, giai đoạn 2021-2025
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
sở, ngành liên quan, UBND các huyện, TX, TP
|
Quý II/2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
9
|
Kế hoạch phát triển ngành nghề nông
thôn trên địa bàn tỉnh Gia Lai, giai đoạn 2021-2025
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
sở, ngành liên quan, UBND các huyện, TX, TP
|
Quý II/2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
10
|
Kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp
cho lao động nông thôn tỉnh Gia Lai, giai đoạn 2021-2025
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
sở, ngành liên quan, UBND các huyện, TX, TP
|
Quý II/2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
11
|
Kế hoạch hành động đảm bảo an toàn
thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Sở Y
tế, Sở Công thương, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Quý I hàng năm
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
12
|
Kế hoạch thực hiện Đề án Chương trình Mỗi xã một sản phẩm tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021 -
2025
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở ban ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Quý II/2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
13
|
Đề án phát triển nông nghiệp hữu cơ
trên địa bàn tỉnh Gia Lai, giai đoạn 2021-2030 (Theo Quyết định số 885/QĐ-TTg
ngày 23/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ)
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở ban ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
14
|
Đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa, mía, cao su, kém hiệu quả sang phát triển cây trồng có giá trị kinh tế
cao phù hợp với thị trường và thích ứng với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2025, định hướng đến 2030
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ban, ngành, UBND huyện, thị xã
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Đề án
|
15
|
Đề án bảo tồn
và phát triển cây dược liệu trên địa bàn tỉnh đến năm
2023 và định hướng đến năm 2030
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở ban ngành: UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Tháng
12/2020
|
UBND
tỉnh
|
Đề
án
|
16
|
Đề án Phát triển sản xuất rau, hoa và cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Gia Lai đến năm 2030,
định hướng đến năm 2040
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở ban ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Tháng
12/2020
|
UBND
tỉnh
|
Đề án
|
17
|
Kế hoạch chuyển
dịch chăn nuôi phân tán, nhỏ lẻ sang chăn nuôi tập trung
theo mô hình trang trại để nâng cao khả năng thích ứng và giá
trị gia tăng
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ban, ngành, UBND huyện, thị xã
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
18
|
Kế hoạch phát triển vùng chăn nuôi
tập trung
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở, ban, ngành, UBND huyện, thị xã
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
19
|
Hỗ trợ di dời
các cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn
nuôi.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các sở, ngành liên quan, UBND các huyện, TX, TP
|
Năm
2022
|
HĐND
tỉnh
|
Nghị quyết
|
20
|
Xây dựng Chiến lược phát triển chăn
nuôi trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025, định hướng đến
năm 2030
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở ban ngành; UBND các huyện, thị xã, TP
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Quyết định
|
21
|
Kế hoạch phòng, chống bệnh Dịch tả lợn Châu Phi giai đoạn 2020-2025
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở ban ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Năm
2020
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định số 531/QĐ-UBND ngày 06/10/2020
|
22
|
Kế hoạch phòng chống dịch bệnh trên đàn gia súc, gia cầm trên địa
bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở ban ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
23
|
Đề án Khung
giá rừng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ban ngành; UBND huyện, thị xã,
thành phố
|
Quý II/2021
|
UBND
tỉnh
|
Đề
án
|
24
|
Đề án phát triển lâm nghiệp theo hướng bền vững
tăng cường sinh kế, nâng cao tỷ lệ che phủ rừng, thích ứng với biến đổi khí hậu
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở,
ban ngành; UBND huyện, thị xã, thành phố
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Đè
án
|
25
|
Phương án Quản lý rừng bền vững cấp tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ban ngành; UBND huyện, thị xã, thành phố
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
26
|
Kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng
|
UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
Các
Sở, ban ngành
|
Hàng
năm
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
27
|
Đề án Khu dự trữ sinh quyển cao nguyên Kon Hà Nừng (trình UNESCO công nhận)
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ban, ngành, UBND huyện, thị xã
|
Năm 2021
|
UBND
tỉnh
|
Đề án
|
28
|
Kế hoạch thực
hiện Đề án chống sạt lở bờ sông, bờ suối giai đoạn 2021 - 2030
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở ban ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
29
|
Đề án phát triển
thủy lợi trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở ban ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Đề
án
|
30
|
Đề án phát triển thủy sản trên địa
bàn tỉnh Gia Lai
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở ban ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Đề án
|
IV
|
Về lĩnh vực
công thương
|
|
|
|
|
|
1
|
Kế hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021-2025
|
Sở
Công Thương
|
Các
Sở ban ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
2
|
Kế hoạch xuất nhập khẩu hàng hóa tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021-2025
|
Sở Công
Thương
|
Các
Sở ban ngành UBND huyện, thị xã, thành phố
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
3
|
Chương trình khuyến công giai đoạn
2021-2025
|
Sở Công Thương
|
Các
Sở ban ngành UBND huyện Thị xã, thành phố
|
Năm 2021
|
UBND
tỉnh
|
Chương
trình
|
4
|
Chương trình xúc tiến thương mại giai đoạn
2021-2025
|
Sở
Công Thương
|
Các
Sở ban ngành UBND huyện Thị xã, thành phố
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Chương
trình
|
5
|
Kế hoạch sử dụng
năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2020-2030
|
Sở
Công Thương
|
Các
sở, ban ngành; UBND các huyện thị xã, thành phố; các cơ sở sử dụng năng lượng trọng
điểm và Công ty Điện lực Gia Lai;
các tổ chức, cá nhân sử dụng điện
trên địa bàn
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
6
|
Kế hoạch thực
hiện Chương trình hành động của Tỉnh ủy về việc thực hiện Nghị quyết số 55-NQ/TW ngày 11/02/2020 của Bộ Chính trị về
định hướng Chiến lược phát triển năng lượng quốc gia của
Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Sở
Công Thương
|
Các Sở, ban ngành; UBND các huyện thị xã, thành phố; Công ty Điện lực Gia Lai
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
7
|
Nghị quyết về hỗ trợ hạ tầng cụm
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021
-2025
|
Sở
Công Thương
|
Các
Sở, ban ngành; UBND các huyện thị xã, thành phố
|
2020-2021
|
HĐND
tỉnh
|
Nghị
quyết
|
V
|
Lĩnh vực
giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy định tổ chức, quản lý bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Các
Sở, ban ngành liên quan; UBND các
huyện thị xã, thành phố
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
2
|
Xây dựng và công bố vị trí các điểm dừng đỗ phục vụ cho các phương tiện kinh doanh vận tải đón, trả khách trên
các tuyến cố định.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Các
Sở, ban ngành liên quan; UBND các huyện thị xã, thành phố
|
2021-2022
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
3
|
Quy chế phối hợp
xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Các
Sở, ban ngành liên quan; UBND các
huyện thị xã, thành phố
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
VI
|
Lĩnh vực
xây dựng
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ, nhất là hạ tầng vùng động lực.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
Sở, ban ngành; UBND các huyện thị xã, thành phố
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Đề án
|
2
|
Rà soát, điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở
tỉnh Gia Lai
|
Sở
Xây dựng
|
UBND
cấp huyện
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
3
|
Xây dựng Kế hoạch phát triển nhà ở hàng năm
|
Sở
Xây dựng
|
UBND
cấp huyện
|
Năm 2021
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
4
|
Quy chế quản
lý kiến trúc đô thị
|
UBND
cấp huyện
|
Sở
Xây dựng (cơ quan thẩm định)
|
2021-2025
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
5
|
Quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn
|
UBND
cáp huyện
|
Sở
Xây dựng (cơ quan thẩm định)
|
2021-2025
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
6
|
Nghị quyết về
chủ trương đầu tư Chương trình kiên
cố hóa hạ tầng giao thông và kênh mương trên địa bàn tỉnh
Gia Lai giai đoạn 2021-2025
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở
Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT,
Sở Giao thông Vận tải
|
Năm 2020
|
HĐND
tỉnh
|
Nghị
quyết
|
VII
|
Về đầu tư
và thu hút đầu tư, cải thiện môi trường kinh doanh, thúc đẩy các thành phần
kinh tế phát triển
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án về đẩy mạnh
thu hút các nguồn lực đầu tư cho phát triển nông nghiệp,
công nghiệp chế biến, công nghiệp
năng lượng tái tạo và du lịch
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Đề
án
|
2
|
Đề án hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa
trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2024-2028
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP
|
Tháng
01/2024
|
UBND
tỉnh
|
Đề
án
|
3
|
Kế hoạch phát triển kinh tế tập thể
giai đoạn 2026-2030
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP
|
Tháng
7/2025
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
4
|
Kế hoạch thực hiện Nghị quyết
02/NQ-CP về cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao
năng lực cạnh tranh; Nghị quyết 03/NQ-CP về xây dựng chương trình xúc tiến
đầu tư hàng năm
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP
|
Hằng
năm
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
5
|
Chương trình xúc tiến đầu tư giai đoạn 2021-2025
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP
|
Hằng
năm
|
UBND
tỉnh
|
Chương
trình
|
VIII
|
Về khoa học,
công nghệ
|
|
|
|
|
|
1
|
Kế hoạch Hỗ trợ
phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai đến
năm 2025
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, TX, TP
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
2
|
Đề án xây dựng cơ sở ươm tạo doanh nghiệp tỉnh
Gia Lai
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, TX, TP
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Đè
án
|
3
|
Kế hoạch thực hiện Chương trình quốc gia hỗ trợ
doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các
sở, ngành liên quan và UBND các huyện, TX, TP
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
IX
|
Về lĩnh vực
giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Kế hoạch dạy học 2 buổi/ngày cấp tiểu học giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Các
sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Quý I/2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
2
|
Kế hoạch xây dựng trường mầm non,
phổ thông đạt chuẩn quốc gia tỉnh Gia Lai giai đoạn
2021-2025
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Các
sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Quý I/2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
3
|
Kế hoạch củng cố, phát triển, nâng cao chất lượng hoạt động
của các cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Các
sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Quý I/2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
4
|
Kế hoạch ứng dụng
công nghệ thông tin trong quản lý, giáo dục - học tập giai đoạn 2021 - 2025
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Các
sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Quý II/2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
5
|
Kế hoạch tăng
cường công tác thanh tra đáp ứng
yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo
trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021 - 2025
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Các
sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Quý II/2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
6
|
Kế hoạch thực hiện Đề án "Xây
dựng xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2025"
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Các
sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Quý II/2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
7
|
Kế hoạch nâng
cao chất lượng học sinh dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh
Gia Lai giai đoạn 2021 - 2025
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Các
sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Quý II/2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
8
|
Kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021 - 2025
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Các
sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Quý II/2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
9
|
Kế hoạch thực hiện Đề án "Xây
dựng nguồn tài nguyên mở, phục vụ nhu cầu học tập suốt đời của mọi người" trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Các
sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Quý IV/2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
10
|
Kế hoạch thực hiện Đề án "Xây
dựng mô hình công dân học tập giai đoạn 2021 - 2030” trên địa bàn tỉnh Gia
Lai
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Các
sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Quý IV/2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
11
|
Kế hoạch hỗ trợ công tác xóa mù chữ
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Các
sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Quý IV/2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
X
|
Về lĩnh vực
y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh lên bệnh viện hạng 1
|
Sở Y
tế
|
Sở
KHĐT, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Sở Xây dựng
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Đề án
|
2
|
Dự án Khoa sản Bệnh viện Nhi
tỉnh Gia Lai
|
Sở Y
tế
|
Sở
KHĐT, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Sở Xây dựng
|
Năm 2021
|
UBND
tỉnh
|
Đề án
|
3
|
Kế hoạch thực hiện các Đề án của Thủ
tướng Chính phủ về công tác dân số đến năm 2030
|
Sở Y
tế
|
Sở
KHĐT; Sở Tài chính; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở LĐTBXH; UBND huyện, TX, TP
|
2021-2023
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
XI
|
Về lĩnh vực
văn hóa, thể thao và du lịch; thông tin truyền thông, phát thanh truyền hình
nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ sơ di tích quốc gia đặc biệt “Di
tích Tây Sơn Thượng đạo”
|
Sở
Văn hóa TT và Du lịch
|
UBND
thị xã An Khê và UBND các huyện Đak Pa, K'Bang và Kông
Chro
|
Tháng
10/2020
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
Hồ
sơ
|
2
|
Kế hoạch thực hiện Phong trào “Toàn
dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” giai đoạn
2021-2025, định hướng đến năm 2030
|
Sở
Văn hóa TT và Du lịch
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, TP
|
Quý
II, năm 2021
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
3
|
Kế hoạch Festival cồng chiêng Tây Nguyên tại tỉnh
Gia Lai năm 2022
|
Sở
Văn hóa TT và Du lịch
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, TP
Mời đại diện các tỉnh
Tây Nguyên
|
Quý
I, năm 2021
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
4
|
Kế hoạch phát triển du lịch tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021-2025
|
Sở
Văn hóa TT và Du lịch
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, TP
|
Tháng
8/2020
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
5
|
Bố trí kinh phí để thực hiện nhiệm
vụ quản lý, kết nối, chia sẻ dữ liệu theo quy định tại
khoản 3, Điều 54 của Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của
Chính phủ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính; Sở ngành
liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Khi
có văn bản hướng dẫn của cơ quan cấp trên
|
HĐND
tỉnh
|
Nghị
quyết
|
6
|
Kế hoạch ứng dụng
công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước
giai đoạn 2021-2025 và các Kế hoạch hàng năm
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Sở ngành liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Hằng năm
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
7
|
Đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử trong các cơ quan nhà nước
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Các đơn
vị là thành viên Ban Chỉ đạo Xây dựng
Chính quyền điện tử
|
Hằng năm
|
UBND
tỉnh
|
Quyết định
|
8
|
Đề án cung cấp dịch vụ viễn thông
công ích giai đoạn 2021-2025
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Các
sở, ban, ngành; các doanh nghiệp viễn thông trên địa bàn tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Khi
có văn bản hướng dẫn của cơ quan cấp trên
|
UBND
tỉnh
|
Hướng
dẫn
|
9
|
Lộ trình loại bỏ công nghệ 2G theo chỉ đạo của Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Các
sở, ban, ngành; các doanh nghiệp viễn thông trên địa bàn tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Khi
có văn bản hướng dẫn của cơ quan cấp trên
|
UBND
tỉnh
|
Hướng
dẫn
|
10
|
Chỉ thị về thực hiện Chương trình Chuyển đổi số Quốc gia và
xây dựng Chính quyền số trên địa bàn tỉnh
Gia Lai
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị
xã, thành phố; các doanh nghiệp viễn thông, công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh.
|
Tháng
10/2021
|
Ban
Thường vụ Tỉnh ủy
|
Chỉ
thị
|
11
|
Chương trình
hành động thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2021-2030
|
Ban
Dân tộc
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Chương
trình
|
XII
|
Về lĩnh vực
tư pháp
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình hỗ trợ pháp lý cho
doanh nghiệp giai đoạn 2021-2025 (quy định tại điểm a khoản
3 Điều 12 Nghị định số 55/2019/NĐ-CP ngày 24/6/2019 của
Chính phủ về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa)
|
Sở
Tư pháp
|
Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện; Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh và các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
Quý
IV/2020
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Quyết
định phê duyệt Chương trình
|
XIII
|
Lĩnh vực
lao động, giảm nghèo, an sinh xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình hành động quốc gia vì trẻ em tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021-2030
|
Sở
Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Các
sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Chương
trình
|
2
|
Kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG Giảm nghèo và an sinh xã hội bền vững
giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Các sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Sau
khi có hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
3
|
Kế hoạch xây dựng
nhà bia ghi công liệt sĩ: đảm bảo đến năm 2025 có 100% các xã anh hùng, xã căn cứ cách mạng trên địa bàn tỉnh được xây dựng nhà bia ghi công liệt
sĩ.
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Các
sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Sau
khi có hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
4
|
Kế hoạch phát triển giáo dục nghề
nghiệp giai đoạn 2021-2025
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Các
sở, ngành liên quan, UBND các huyện,
thị xã, thành phố
|
Sau
khi Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển giáo dục
nghề nghiệp giai đoạn 2021-2030
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
5
|
Chương trình quốc gia về an toàn lao động- Vệ sinh lao động giai đoạn 2021-2025
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Các
sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Sau
khi có hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
|
UBND
tỉnh
|
Chương
trình
|
XIV
|
Về lĩnh vực
tài nguyên - môi trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng kết 10 năm thực hiện Chương
trình số 47-CTr/TU, ngày 19/3/2013 của Ban Thường vụ Tỉnh
ủy thực hiện Nghị quyết Hội nghị Trung ương (khóa XI) “về
tiếp tục đổi mới chính sách, pháp luật
về đất đai trong thời kỳ đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới, tạo nền tảng
để đến năm 2020 nước ta cơ bản trở
thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại”.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX,
TP
|
Quý
II/2023
|
Ban
Thường vụ Tỉnh ủy
|
Báo
cáo
|
2
|
Tổng kết 10
năm thực hiện Chương trình số 59-CTr/TU, ngày 23/8/2013 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết Hội nghị Trung ương 7 (khóa XI) “về chủ động ứng phó
với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh".
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP
|
Quý III/2023
|
Ban
Thường vụ Tỉnh ủy
|
Báo
cáo
|
3
|
Xây dựng bảng
giá các loại đất giai đoạn 2025-2029 các huyện, thị xã,
thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP
|
Năm 2024
|
HĐND
tỉnh
|
Nghị
quyết
|
4
|
Danh mục các công trình dự án cần thu hồi đất (bổ sung hàng
năm).
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP
|
Tháng
6 hàng năm
|
HĐND
tỉnh
|
Nghị
quyết
|
5
|
Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (bổ
sung hàng năm).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP
|
Tháng
6 hàng năm
|
HĐND
tỉnh
|
Nghị
quyết
|
6
|
Danh mục các công trình dự án cần
thu hồi đất hàng năm
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP
|
Tháng
11 hàng năm
|
HĐND
tỉnh
|
Nghị
quyết
|
7
|
Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP
|
Tháng
11 hàng năm
|
HĐND
tỉnh
|
Nghị
quyết
|
8
|
Kế hoạch định giá đất cụ thể
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP
|
Hàng
năm
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
9
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch cấp huyện
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
10
|
Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Gia Lai kỳ
đầu 2021 - 2025
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
11
|
Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP
|
Hàng
năm
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
12
|
Kế hoạch đấu
giá quyền khai thác khoáng sản
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP
|
Hàng
năm
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
13
|
Kiểm kê đất
đai, xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Gia Lai
2024
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP
|
2024-2025
|
UBND
tỉnh
|
Báo
cáo
|
14
|
Thống kê đất đai hàng năm
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP
|
Hàng
năm
|
UBND
tỉnh
|
Báo
cáo
|
XV
|
Công tác nội
vụ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án về nâng
cao chất lượng đội ngũ cán bộ các cấp đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang tầm nhiệm vụ
|
Sở
Nội vụ
|
Các
Sở, ngành liên quan, UBND cấp huyện
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Đề
án
|
2
|
Xây dựng chương trình CCHC nhà nước
tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021-2025
|
Sở Nội
vụ
|
Văn
phòng UBND tỉnh; Sở Tư pháp; Sở Tài chính; Sở Thông tin
và truyền thông; Sở Khoa học và công nghệ và các cơ quan, đơn vị, địa phương khác có liên quan
|
2020-2021
|
UBND
tỉnh
|
Chương trình
|
3
|
Sắp xếp lại bộ máy bên trong các Sở, ngành tỉnh theo
Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ
|
Sở Nội
vụ
|
Các
cơ quan liên quan
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
|
4
|
Phê duyệt danh mục vị trí việc làm các
cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày
01/6/2020 và Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ.
|
Sở Nội
vụ
|
Các
cơ quan liên quan
|
Năm 2021
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
5
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC tỉnh giai đoạn 2020-2025
|
Sở
Nội vụ
|
Các
cơ quan, địa phương liên quan
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|
6
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch
CBCCVC đào tạo trình độ cao giai đoạn 2020-2025.
|
Sở
Nội vụ
|
Các
cơ quan, địa phương liên quan
|
Năm
2021
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định
|
7
|
Thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính các cấp theo Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành
Trung ương khóa XII
|
Sở Nội
vụ
|
UBND
cấp huyện
|
2022-2026
|
UBND
tỉnh
|
|
8
|
Kế hoạch số hóa kết quả giải quyết
TTHC còn hiệu lực thi hành tại các cơ quan, tổ chức, địa phương trên địa bàn
tỉnh.
|
Sở Nội
vụ
|
Các
Sở ngành liên quan và UBND cấp huyện
|
2021-2025
|
UBND
tỉnh
|
Kế
hoạch
|