ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/KH-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 16 tháng 01 năm 2023
|
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2023
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008, Luật Viên chức
ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức
và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị
định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 163/QĐ-TTg ngày 25/01/2016 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai
đoạn 2016-2025;
Căn cứ Chỉ thị số 38/CT-TTg ngày
09/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh đào tạo, bồi dưỡng tiếng
dân tộc thiểu số đối với cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miên núi; Chỉ
thị số 28/CT-TTg ngày 18/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh bồi
dưỡng trước khi bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức,
viên chức;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 433/TTr-SNV ngày
28/12/2022,
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2023, như sau:
I. MỤC ĐÍCH,
YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC
1. Đẩy mạnh đào tạo, bồi dưỡng nhằm
nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng của đội ngũ cán bộ, công chức,
viên chức; tăng cường phân công,
phân cấp, phân quyền trong quản lý, thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng góp
phần xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức đáp ứng
yêu cầu thực hiện nhiệm vụ của các cơ quan, đơn vị.
2. Việc
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thực hiện theo quy định của
pháp luật về giáo dục và đào tạo, phù hợp với kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng và
nhu cầu xây dựng, phát triển nguồn nhân lực của cơ quan, đơn vị.
3. Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức phải bảo đảm nguyên tắc của tiêu chuẩn ngạch công chức,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức; tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản
lý; vị trí việc làm; gắn với công tác sử dụng, quản lý cán bộ, công chức, viên
chức; bảo đảm công khai, minh bạch, tiết kiệm, hiệu quả.
II. NỘI DUNG
1. Đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ:
- Các cơ quan, đơn vị cử cán bộ, công chức,
viên chức đi đào tạo sau đại học theo Kế hoạch của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2021-2025.
- Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố cử viên chức đi đào tạo nâng trình độ chuẩn đối với giáo viên mầm
non, tiểu học, trung học cơ sở theo Kế hoạch của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
2. Bồi dưỡng
Bồi dưỡng chuyên môn,
nghiệp vụ cho cán bộ, công chức, viên chức; nhân viên y tế thôn bản và các đối
tượng khác (cụ thể tại biểu chi tiết kèm theo).
III. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Sở Nội vụ có
trách nhiệm:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức mở các lớp bồi dưỡng cho cán bộ, công chức, viên chức được giao
nhiệm vụ theo Kế hoạch này.
- Thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh các nội dung liên quan
đến đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quyết định
của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bảo đảm chặt chẽ, đúng
đối tượng; thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến về chương
trình, nội dung bồi dưỡng đối với các lớp bồi dưỡng mà chưa có cấp thẩm quyền
phê duyệt chương trình, nội dung bồi dưỡng.
- Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, đơn vị thực hiện Kế
hoạch này và nội dung chương trình đào tạo, bồi dưỡng của các cơ sở đào tạo; tổng
hợp kết quả thực hiện, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc cơ quan có thẩm quyền
theo quy định.
2. Sở Tài chính chủ
trì, phối hợp với các cơ quan liên quan:
- Căn cứ các quy định hiện hành của Nhà nước, thẩm
định dự toán kinh phí mở các lớp bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm
2023 của các cơ quan, đơn vị được giao tổ chức mở lớp tại Kế hoạch này, tham
mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí theo đúng quy định hiện hành.
- Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị được giao tổ chức
mở lớp bồi dưỡng lập dự toán kinh phí, quản lý, sử dụng kinh phí bồi dưỡng cán
bộ, công chức, viên chức theo đúng quy định hiện hành.
3. Các cơ quan, đơn
vị được giao nhiệm vụ tổ chức mở các lớp bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức:
- Kịp thời xây dựng kế hoạch, lập dự toán kinh
phí mở các lớp bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2023 gửi Sở Tài chính
thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
- Tổ chức bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
đảm bảo đúng đối tượng, tiến độ theo kế hoạch.
4. Các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố:
- Xây dựng kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng năm 2023 của cơ quan, đơn vị, địa phương để tổ chức thực hiện.
- Cử cán bộ, công
chức, viên chức theo phân cấp quản lý hoặc trình cấp có thẩm quyền cử cán bộ,
công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng theo quy định.
Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vướng
mắc vượt quá thẩm quyền giải quyết, các cơ quan, đơn vị báo cáo Ủy ban nhân dân
tỉnh bằng văn bản (gửi Sở Nội vụ tổng hợp, đề xuất) để xem xét giải quyết
theo quy định./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Trường Chính trị tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Chánh CVP UBND tỉnh;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- TP Nội chính; TH (Huy);
- Lưu: VT, NC (Thg).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
KẾ HOẠCH
BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số: 05/KH-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh
Tuyên Quang)
Số TT
|
Các lớp bồi dưỡng
|
Cơ quan, đơn vị chủ trì tổ chức mở lớp
|
Cơ quan, đơn vị phối hợp và giảng bài
|
Đối tượng bồi dưỡng
|
Thời gian học
|
Tổng số học viên
|
Đối tượng học viên là
|
Nguồn kinh phí
|
Cán bộ, công chức
|
Viên chức
|
Đối tượng khác
|
1
|
Bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước
chương trình Chuyên viên chính
|
Trường Chính trị tỉnh
|
- Sở Nội vụ phê duyệt danh sách
- Trường Chính trị tỉnh giảng bài
|
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện;
viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập đang làm việc ở bộ phận hành
chính, tổng hợp, tổ chức cán bộ, quản trị, văn phòng, kế hoạch, tài chính và
các bộ phận không trực tiếp thực hiện chuyên môn nghiệp vụ theo chức danh nghề
nghiệp
|
1,5 tháng
|
260
|
200
|
50
|
10
|
Bồi dưỡng cho cán bộ, công chức: Ngân
sách tỉnh; Bồi dưỡng viên chức, đối tượng khác: Kinh phí của cơ quan, đơn vị
sự nghiệp công lập hoặc cá nhân đóng góp
|
2
|
Bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước
chương trình Chuyên viên
|
Trường Chính trị tỉnh
|
- Sở Nội vụ phê duyệt danh sách
- Trường Chính trị tỉnh giảng bài
|
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã; viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập đang làm việc ở bộ phận
hành chính, tổng hợp, tổ chức cán bộ, quản trị, văn phòng, kế hoạch, tài
chính và các bộ phận không trực tiếp thực hiện chuyên môn nghiệp vụ theo chức
danh nghề nghiệp
|
01 tháng
|
350
|
250
|
80
|
20
|
Bồi dưỡng cho cán bộ, công chức: Ngân sách
tỉnh;Bồi dưỡng viên chức, đối tượng khác: Kinh phí của cơ quan, đơn vị sự
nghiệp công lập hoặc cá nhân đóng góp
|
3
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức nhà nước cho
công chức ngành nội vụ và công chức làm công tác tổ chức cán bộ
|
Sở Nội vụ
|
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có đủ điều
kiện bồi dưỡng theo quy định hiện hành của nhà nước
|
Công chức ngành nội vụ và công chức, viên
chức làm công tác tổ chức cán bộ các cơ quan, đơn vị cấp huyện trở lên
|
05 ngày
|
60
|
40
|
20
|
|
Ngân sách tỉnh
|
4
|
Bồi dưỡng Văn hóa công vụ; kỹ năng giao
tiếp, kỹ năng giải quyết công việc cho cán bộ, công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có đủ điều
kiện bồi dưỡng theo quy định hiện hành của nhà nước
|
Cán bộ, công chức, viên chức các sở, ban,
ngành, đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh, cấp huyện
|
03 ngày
|
240
|
140
|
100
|
|
Ngân sách tỉnh
|
5
|
Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp sở và
tương đương
|
Sở Nội vụ
|
Học viện hành chính Quốc gia
|
Công chức lãnh đạo, quản lý cấp sở; công
chức quy hoạch lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương
|
20 ngày
|
45
|
30
|
15
|
|
Bồi dưỡng cho cán bộ, công chức: Ngân
sách tỉnh;
Bồi dưỡng cho viên chức, đối tượng khác:
Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc viên chức đóng góp
|
6
|
Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp huyện
|
Sở Nội vụ tổng hợp danh sách đăng ký,
tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh cử cán bộ, công chức đi bồi dưỡng tại Học Viện
Hành chính Quốc gia
|
Học viện hành chính Quốc gia
|
Cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý cấp
huyện; công chức quy hoạch lãnh đạo, quản lý cấp huyện và tương đương
|
20 ngày
|
10
|
10
|
|
|
Ngân sách tỉnh
|
7
|
Bồi dưỡng công chức, viên chức lãnh đạo,
quản lý cấp phòng
|
Sở Nội vụ
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý cấp
phòng; công chức, viên chức quy hoạch lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
10 ngày
|
450
|
150
|
300
|
|
Bồi dưỡng cho cán bộ, công chức: Ngân
sách tỉnh;
Bồi dưỡng cho viên chức: Kinh phí của đơn
vị sự nghiệp hoặc viên chức đóng góp
|
8
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ hướng dẫn, thuyết
minh du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Đại học Tân Trào hoặc Các cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng có đủ điều kiện bồi dưỡng theo quy định hiện hành của nhà nước
|
Viên chức ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
liên quan nghiệp vụ hướng dẫn, thuyết minh du lịch và các đối tượng khác
|
03 ngày
|
100
|
|
60
|
40
|
Kinh phí thực hiện Đề án phát triển du lịch
tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
|
9
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ cho nhân viên y tế
thôn, bản
|
Sở Y tế
|
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có đủ điều
kiện bồi dưỡng theo quy định hiện hành của nhà nước
|
Nhân viên y tế thôn, bản thuộc các xã của
các huyện trên địa bàn tỉnh
|
03 tháng
|
290
|
|
|
290
|
Ngân sách tỉnh
|
10
|
Bồi dưỡng chuyên sâu nghiệp vụ công tác
tư pháp cho đội ngũ công chức Phòng Tư pháp, Tư pháp - Hộ tịch cấp xã
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có đủ điều
kiện bồi dưỡng theo quy định hiện hành của nhà nước
|
Công chức phòng Tư pháp cấp huyện, công
chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã
|
03 ngày
|
145
|
145
|
|
|
Ngân sách tỉnh
|
11
|
Tập huấn về Luật Đầu tư năm 2020 và Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đơn vị chuyên môn của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Công chức, viên chức các cơ quan có liên
quan hoạt động doanh nghiệp, đầu tư; một số doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
03 ngày
|
140
|
40
|
50
|
50
|
Ngân sách tỉnh
|
12
|
Bồi dưỡng kiến thức, năng lực quản lý
hành chính, quản lý kinh tế - xã hội chuyên sâu và kiến thức xây dựng nông
thôn mới cho Chủ tịch HĐND, UBND xã
|
Sở Nội vụ
|
Trường Chính trị tỉnh; Sở Tài nguyên và
Môi trường; Sở Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng
điều phối Nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang
|
Các Chủ tịch HĐND, UBND xã (chưa tham gia
bồi dưỡng năm 2021, 2022)
|
05 ngày
|
120
|
120
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
13
|
Bồi dưỡng kiến thức, năng lực quản lý hành
chính, quản lý kinh tế - xã hội chuyên sâu và kiến thức xây dựng nông thôn mới
cho Phó Chủ tịch HĐND, UBND xã
|
Sở Nội vụ
|
Các Phó Chủ tịch HĐND, UBND xã (chưa tham
gia bồi dưỡng năm 2021, 2022)
|
05 ngày
|
120
|
120
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
14
|
Bồi dưỡng kiến thức chuyên sâu và kiến thức
xây dựng nông thôn mới cho Công chức Tài chính - Kế toán xã
|
Sở Nội vụ
|
Trường Chính trị tỉnh; Sở Tài nguyên và
Môi trường; Sở Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng
điều phối Nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang
|
Công chức Tài chính - kế toán xã (chưa
tham gia bồi dưỡng năm 2021, 2022)
|
05 ngày
|
60
|
60
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
15
|
Bồi dưỡng kiến thức chuyên sâu và kiến thức
xây dựng nông thôn mới cho Công chức Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và
Môi trường xã
|
Sở Nội vụ
|
Công chức Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng
và Môi trường xã
|
05 ngày
|
122
|
122
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
16
|
Bồi dưỡng kiến thức về công nghệ thông
tin cho công chức Văn phòng - Thống kê xã
|
Sở Nội vụ
|
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có đủ điều
kiện bồi dưỡng theo quy định hiện hành của nhà nước
|
Công chức Văn phòng - Thống kê xã
|
05 ngày
|
122
|
122
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
17
|
Bồi dưỡng giáo viên tin học dạy môn Tin học
và Công nghệ ở tiểu học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có đủ điều
kiện bồi dưỡng theo quy định hiện hành của nhà nước
|
Giáo viên tiểu học thuộc đối tượng bồi dưỡng
|
02 tháng
|
160
|
|
160
|
|
Ngân sách tỉnh từ nguồn kinh phí thực hiện
chương trình giáo dục phổ thông 2018 hoặc Kinh phí của đơn vị sự nghiệp và học
viên tự đóng góp
|
18
|
Bồi dưỡng giáo viên Trung học cơ sở dạy môn
Lịch sử - Địa lý
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có đủ điều
kiện bồi dưỡng theo quy định hiện hành của nhà nước
|
Giáo viên trung học cơ sở thuộc đối tượng
bồi dưỡng
|
02 tháng
|
150
|
|
150
|
|
Ngân sách tỉnh từ nguồn kinh phí thực hiện
chương trình giáo dục phổ thông 2018 hoặc Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc
học viên tự đóng góp
|
19
|
Bồi dưỡng giáo viên Trung học cơ sở dạy
môn Khoa học tự nhiên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có đủ điều kiện
bồi dưỡng theo quy định hiện hành của nhà nước
|
Giáo viên trung học cơ sở thuộc đối tượng
bồi dưỡng
|
02 tháng
|
230
|
|
230
|
|
Ngân sách tỉnh từ nguồn kinh phí thực hiện
chương trình giáo dục phổ thông 2018 hoặc Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc
học viên tự đóng góp
|
20
|
Bồi dưỡng tiếng dân tộc Mông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Các tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện bồi
dưỡng theo quy định hiện hành của nhà nước
|
Công chức, viên chức công tác ở vùng dân
tộc Mông sinh sống
|
02 tháng
|
400
|
50
|
350
|
|
Kinh phí của cơ quan, đơn vị hoặc học
viên đóng góp
|
21
|
Bồi dưỡng tiếng dân tộc Dao
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Các tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện bồi
dưỡng theo quy định hiện hành của nhà nước
|
Công chức, viên chức công tác ở vùng dân
tộc Dao sinh sống
|
02 tháng
|
160
|
80
|
80
|
|
Kinh phí của cơ quan, đơn vị hoặc học
viên đóng góp
|
22
|
Bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp hạng I đối
với giáo viên trung học phổ thông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Các tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện bồi
dưỡng theo quy định hiện hành của nhà nước
|
Giáo viên Trung học phổ thông
|
1,5 tháng
|
50
|
|
50
|
|
Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc học
viên đóng góp
|
23
|
Bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp hạng II đối
với giáo viên trung học phổ thông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Các tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện bồi dưỡng
theo quy định hiện hành của nhà nước
|
Giáo viên Trung học phổ thông
|
1,5 tháng
|
200
|
|
200
|
|
Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc học
viên tự đóng góp
|
24
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Trường Đại học Tân Trào
|
Viên chức quản lý giáo dục và diện quy hoạch
viên chức quản lý các cấp học của tỉnh
|
02 tháng
|
120
|
|
120
|
|
Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc học
viên đóng góp
|
25
|
Bồi dưỡng giáo viên mầm non hạng III, II
|
Trường Đại học Tân Trào
|
Trường Đại học Tân Trào
|
Giáo viên các cơ sử giáo dục mầm non
|
01 tháng
|
500
|
|
500
|
|
Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc học
viên đóng góp
|
26
|
Bồi dưỡng giáo viên tiểu học hạng III, II
|
Trường Đại học Tân Trào
|
Trường Đại học Tân Trào
|
Giáo viên các cơ sử giáo dục tiểu học
|
01 tháng
|
500
|
|
500
|
|
Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc học
viên đóng góp
|
27
|
Bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên
trung học cơ sở hạng III, II, I
|
Trường Đại học Tân Trào
|
Trường Đại học Tân Trào
|
Giáo viên các cơ sử giáo dục trung học cơ
sở
|
01 tháng
|
450
|
|
450
|
|
Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc học
viên đóng góp
|
Cộng:
|
5.554
|
1.679
|
3.465
|
410
|
|