Hướng dẫn 2212/HD-TLĐ thực hiện chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp trong đơn vị kế toán công đoàn do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành

Số hiệu 2212/HD-TLĐ
Ngày ban hành 28/12/2010
Ngày có hiệu lực 28/12/2010
Loại văn bản Hướng dẫn
Cơ quan ban hành Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
Người ký ***
Lĩnh vực Kế toán - Kiểm toán

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2212/HD-TLĐ

Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2010

 

HƯỚNG DẪN

VỀ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN HCSN TRONG CÁC ĐƠN VỊ KẾ TOÁN CÔNG ĐOÀN

- Căn cứ chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Công văn số 12177/BTC-CĐKT ngày 2 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc bổ sung một số nội dung trong chế độ kế toán áp dụng cho các đơn vị kế toán công đoàn.
- Căn cứ Quyết định số 1573/QĐ-TLĐ ngày 12/10/2006 của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc thực hiện chế độ kế toán HCSN trong các đơn vị kế toán công đoàn.
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán HCSN trong các đơn vị kế toán công đoàn như sau:

I - ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

- Đơn vị kế toán cấp Tổng dự toán các cấp (Tổng dự toán TW; LĐLĐ các tỉnh thành phố trực thuộc TW; Công đoàn ngành ngành TW; Công đoàn Tổng công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn; công đoàn cấp trên cơ sở).

- Đơn vị dự toán (Đơn vị kế toán các Cơ quan Công đoàn, Công đoàn cơ sở).

- Đơn vị sự nghiệp của công đoàn.

II - CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

1/ Danh mục chứng từ kế toán bổ sung.

- Phiếu thăm hỏi đoàn viên (Mẫu số C01-TLĐ)

2/ Mẫu Chứng từ kế toán.

Công đoàn:…

Mẫu số C01-TLĐ

PHIẾU THĂM HỎI ĐOÀN VIÊN

 

Họ và tên người thăm hỏi:

Họ và tên người được thăm hỏi:

Lý do thăm hỏi:

Số tiền:

(Bằng chữ:…

TM.BCH Công đoàn cơ sở

(duyệt)

Ngày.... tháng.... năm….

TM. Tổ công đoàn

(Ký, họ tên)

 

III/ TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

1/ Danh mục hệ thống tài khoản kế toán.

STT

SỐ HIỆU TK

TÊN TÀI KHOẢN

PHẠM VI ÁP DỤNG

GHI CHÚ

 

 

LOẠI 1: TIỀN VÀ VẬT TƯ

 

 

1

111

Tiền mặt

Mọi đơn vị

 

1111

Tiền Việt Nam

 

 

1112

Ngoại tệ

 

 

1113

Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

 

 

2

112

Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc

Mọi đơn vị

Chi tiết theo

từng TK tại từng NH, KB

1121

Tiền Việt Nam

 

1122

Ngoại tệ

 

1123

Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

 

3

113

Tiền đang chuyển

Mọi đơn vị

 

4

121

Đầu tư tài chính ngắn hạn

Đơn vị có phát

 

1211

Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

sinh

 

1218

Đầu tư tài chính ngắn hạn khác

 

 

5

152

Nguyên liệu, vật liệu

Mọi đơn vị

Chi tiết theo yêu cầu quản lý của đơn vị

 

 

 

 

 

 

6

153

Công cụ, dụng cụ

Mọi đơn vị

 

7

155

Sản phẩm, hàng hoá

Đơn vị có hoạt

Chi tiết theo sản phẩm, hàng hoá

1551

Sản phẩm

động SX, KD

1552

Hàng hoá

 

 

 

LOẠI 2: TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 

 

8

211

TSCĐ hữu hình

Mọi đơn vị

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

2111

Nhà cửa, vật kiến trúc

 

2112

Máy móc, thiết bị

 

2113

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

 

2114

Thiết bị, dụng cụ quản lý

 

2115

Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm

 

2118

Tài sản cố định khác

 

9

213

TSCĐ vô hình

Mọi đơn vị

 

10

214

Hao mòn TSCĐ

Mọi đơn vị

 

2141

Hao mòn TSCĐ hữu hình

 

 

2142

Hao mòn TSCĐ vô hình

 

 

11

221

Đầu tư tài chính dài hạn

 

 

2211

Đầu tư chứng khoán dài hạn

 

 

2212

Vốn góp

 

 

 

2218

Đầu tư tài chính dài hạn khác

 

 

12

241

XDCB dở dang

 

 

2411

Mua sắm TSCĐ

 

 

2412

Xây dựng cơ bản

 

 

2413

Sửa chữa lớn TSCĐ

 

 

 

 

LOẠI 3: THANH TOÁN

 

 

13

311

Các khoản phải thu

Mọi đơn vị

Chi tiết theo yêu cấu quản lý

3111

Phải thu của khách hàng

 

3113

Thuế GTGT được khấu trừ

Đơn vị được

31131

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ

khấu trừ thuế GTGT

31132

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

 

 

3118

Phải thu khác

 

14

312

Tạm ứng

Mọi đơn vị

Chi tiết từng đối tượng

15

313

Cho vay

Đơn vị có dự

Chi tiết từng đối tượng

3131

Cho vay trong hạn

án tín dụng

3132

Cho vay quá hạn

 

3133

Khoanh nợ cho vay

 

16

331

Các khoản phải trả

Mọi đơn vị

Chi tiết từng đối tượng

3311

Phải trả người cung cấp

 

3312

Phải trả nợ vay

 

3318

Phải trả khác

 

17

332

Các khoản phải nộp theo lương

Mọi đơn vị

 

3321

Bảo hiểm xã hội

 

 

3322

Bảo hiểm y tế

 

 

3323

Kinh phí công đoàn

 

 

18

333

Các khoản phải nộp nhà nước

Các đơn vị có

 

3331

Thuế GTGT phải nộp

Phát sinh

 

33311

Thuế GTGT đầu ra

 

 

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

 

3332

Phí, lệ phí

 

 

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

3337

Thuế khác

 

 

3338

Các khoản phải nộp khác

 

 

19

334

Phải trả công chức, viên chức

Mọi đơn vị

 

20

335

Phải trả các đối tượng khác

 

Chi tiết theo từng đối tượng

21

336

Tạm ứng kinh phí

 

 

22

337

Kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau

 

 

3371

Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho

 

 

3372

Giá trị khối lượng sửa chữa lớn hoàn thành

 

 

3373

Giá trị khối lượng XDCB hoàn thành

 

 

23

341

Kinh phí cấp cho cấp dưới

Các đơn vị cấp trên

Chi tiết cho từng đơn vị

24

342

Thanh toán nội bộ

Đơn vị có phát sinh

 

25

353

Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp

Đơn vị cấp trên

 

26

354

Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu

Đơn vị cấp dưới

 

 

 

LOẠI 4 – NGUỒN KINH PHÍ

 

 

27

411

Nguồn vốn kinh doanh

Đơn vị có hoạt động SXKD

Chi tiết theo từng nguồn

28

412

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

Đơn vị có phát sinh

 

29

413

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

Đơn vị có

 

30

421

Chênh lệch thu, chi chưa xử lý

 

 

4211

Chênh lệch thu, chi hoạt động thường xuyên

 

 

4212

Chênh lệch thu, chi hoạt động sản xuất,
kinh doanh

 

 

4213

Chênh lệch thu, chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước

Đơn vị có đơn đặt hàng của Nhà nước

 

4218

Chênh lệch thu, chi hoạt động khác

 

 

31

431

Các quỹ

Mọi đơn vị

 

4311

Quỹ khen thưởng

 

 

4312

Quỹ phúc lợi

 

 

4313

Quỹ ổn định thu nhập

 

 

4314

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

 

 

32

441

Nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản

Đơn vị có đầu

 

4411

Nguồn kinh phí NSNN cấp

tư XDCB

 

4413

Nguồn kinh phí viện trợ

Dự án

 

4418

Nguồn khác

 

 

33

461

Nguồn kinh phí hoạt động

Mọi đơn vị

Chi tiết từng nguồn KP

34

462

Nguồn kinh phí dự án

Đơn vị có

 

4621

Nguồn kinh phí NSNN cấp

dự án

 

4623

Nguồn kinh phí viện trợ

 

 

4624

Nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện

 

 

4628

Nguồn khác

 

 

35

465

Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước

Đơn vị có đơn đặt hàng của Nhà nước

 

36

466

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

Mọi đơn vị

 

 

 

LOẠI 5: CÁC KHOẢN THU

 

 

37

511

Các khoản thu

Đơn vị có

 

5111

Thu phí, lệ phí

phát sinh

 

5112

Thu theo đơn đặt hàng của nhà nước

 

 

5113

Thu kinh phÝ c«ng ®oµn

 

 

5114

Thu ®oµn phÝ c«ng ®oµn

 

 

5118

Thu khác

 

 

38

521

Thu chưa qua ngân sách

Đơn vị có

 

5211

Phí, lệ phí

phát sinh

 

5212

Tiền, hàng viện trợ

 

 

39

531

Thu hoạt động sản xuất, kinh doanh

Đơn vị có HĐ SXKD

 

 

 

LOẠI 6: CÁC KHOẢN CHI

 

 

40

631

Chi hoạt động sản xuất, kinh doanh

Đơn vị có hoạt động SXKD

Chi tiết theo động SXKD

41

635

Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước

Đơn vị có đơn đặt hàng của NN

 

42

643

Chi phí trả trước

Đơn vị có phát sinh

 

43

661

Chi hoạt động

Mọi đơn vị

 

44

662

Chi dự án

Đơn vị có

Chi tiết theo dự án

6621

Chi quản lý dự án

dự án

6622

Chi thực hiện dự án

 

 

6624

Chi hoạt động xã hội, từ thiện

 

 

 

 

LOẠI 0: TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

 

 

1

001

Tài sản thuê ngoài

 

 

2

002

Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công

 

 

3

004

Khoán chi hành chính

 

 

4

005

Dụng cụ lâu bền đang sử dụng

 

 

5

007

Ngoại tệ các loại

 

 

6

008

Dự toán chi hoạt động

 

 

0081

Dự toán chi thường xuyên

 

 

0082

Dự toán chi không thường xuyên

 

 

7

009

Dự toán chi chương trình, dự án

 

 

0091

Dự toán chi chương trình, dự án

 

 

0092

Dự toán chi đầu tư XDCB

 

 

2/ Danh mục tài khoản kế toán bổ sung.

2.1/ Bổ sung 2 Tài khoản cấp 1:

- Tài khoản 353 - Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp.

- Tài khoản 354 - Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu.

2.2/ Bổ sung tài khoản cấp 2 cho các tài khoản:

- Tài khoản 511 - Các khoản thu:

[...]