Hướng dẫn 12/HD-LĐLĐ năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức, chế độ chi tiêu trong công tác tư vấn pháp luật, khởi kiện và thương lượng tập thể tại các cấp Công đoàn thành phố Hà Nội do Liên đoàn Lao động Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 12/HD-LĐLĐ |
Ngày ban hành | 29/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 29/07/2022 |
Loại văn bản | Hướng dẫn |
Cơ quan ban hành | Liên đoàn Lao động thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Phi Thường |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước |
TỔNG
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/HD-LĐLĐ |
Hà Nội ngày 29 tháng 7 năm 2022 |
Căn cứ Luật Công đoàn năm 2012;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 20 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 191/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết về tài chính công đoàn;
Căn cứ Quyết định số 4291/QĐ-TLĐ ngày 01/3/2022 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức chế độ chi tiêu trong các cơ quan Công đoàn;
Ban Thường vụ Liên đoàn Lao động Thành phố hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức, chế độ chi tiêu trong công tác tư vấn pháp luật, khởi kiện và thương lượng tập thể tại các cấp Công đoàn thành phố Hà Nội, cụ thể như sau:
1. Phạm vi áp dụng
- Liên đoàn Lao động thành phố Hà Nội;
- Liên đoàn Lao động quận, huyện, thị xã; Công đoàn ngành, Công đoàn Tổng Công ty, Công đoàn các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội (sau đây gọi chung là công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở).
2. Nguyên tắc thực hiện
- Căn cứ vào các quy định của Nhà nước, phù hợp với khả năng tài chính của tổ chức công đoàn;
- Sử dụng tài chính công đoàn đúng mục đích, hiệu quả, phục vụ tốt các hoạt động của tổ chức công đoàn;
- Việc thanh toán chi các chế độ trên phải đảm bảo nguyên tắc, thủ tục về chứng từ kế toán theo quy định của Nhà nước và Tổng Liên đoàn.
1. Chi cho công tác tư vấn pháp luật
1.1. Chi cho công tác tư vấn pháp luật về lao động, công đoàn lưu động
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
1 |
Chi thuê hội trường |
Chi theo thực tế nhưng tối đa không quá 5.000.000 đồng/cuộc |
2 |
Chi hỗ trợ tiền nước uống và suất ăn giữa giờ cho người lao động |
Tối đa 40.000 đồng/người/cuộc |
3 |
Chi phần thưởng cho người lao động tham gia trả lời các câu hỏi |
Tối đa 50.000 đồng/người/phần thưởng |
4 |
Chi thù lao báo cáo viên, giảng viên, chuyên gia được mời tư vấn lưu động; viết nội dung hỏi đáp, tình huống (bao gồm cả soạn bài) |
|
4.1 |
Chức danh Chủ tịch Tổng Liên đoàn, Bí thư Thành ủy và chức danh tương đương. |
Tối đa 2.000.000 đồng/người/buổi |
4.2 |
Chức danh Phó Chủ tịch TLĐ, Chủ tịch HĐND, UBND Thành phố, Phó Bí thư Thành ủy; Giáo sư, Chuyên gia cao cấp, chuyên viên cao cấp và tương đương. |
Tối đa 1.500.000 đồng/người/buổi |
4.3 |
Chức danh Thành ủy viên, Phó Chủ tịch HĐND, UBND Thành phố; Ủy viên Đoàn Chủ tịch TLĐ, Trưởng, Phó các Sở, Ban ngành Thành phố; Phó Giáo sư, Tiến sỹ và tương đương |
Tối đa 1.000.000 đồng/người/buổi |
4.4 |
CBCC công tác tại các cơ quan, đơn vị Trung ương và Thành phố |
Tối đa 800.000 đồng/người/buổi. |
4.5 |
CBCC công tác tại các đơn vị từ cấp huyện và tương đương trở xuống. |
Tối đa 500.000 đồng/người/ buổi. |
4.6 |
Đối với giảng viên, báo cáo viên là nhà khoa học, nhà nghiên cứu,... thù lao giảng bài phải chi mức cao hơn do Thủ trưởng đơn vị dự toán xem xét, quyết định. |
Tối đa không quá 2.000.000 đồng/người/buổi. |
4.7 |
Trợ giảng (nếu có) |
Vận dụng chi như đại biểu |
5 |
Phụ cấp tiền ăn, phương tiện đi lại, tiền thuê phòng nghỉ cho giảng viên, chuyên gia, báo cáo viên |
|
5.1 |
Phụ cấp tiền ăn |
Tối đa bằng mức chi phụ cấp lưu trú theo chế độ công tác phí hiện hành. |
5.2 |
Thanh toán tiền phương tiện đi lại (nếu có) |
Tối đa bằng mức chi công tác phí hiện hành. |
5.3 |
Thanh toán tiền thuê phòng nghỉ (nếu có) |
Tối đa bằng mức chi công tác phí hiện hành. |
6 |
Chi in ấn tài liệu phát cho người lao động. |
Tối đa 25.000 đồng/người/cuộc |
7 |
Chi làm ngoài giờ cho các cán bộ công đoàn tham gia thực hiện các cuộc tư vấn lưu động; tiền hỗ trợ xăng xe, phương tiện đi lại công cộng... |
|
7.1 |
Chi bồi dưỡng làm ngoài giờ |
Vào ngày thường 100.000 đồng/người/ngày; vào nghỉ hàng tuần 200.000 đồng/người/ngày; vào ngày lễ, tết 300.000 đồng/ngày/người. |
7.2 |
Hỗ trợ xăng xe, phương tiện đi lại công cộng bán kính từ 10 km trở lên. |
Tối đa 100.000 đồng/người/cuộc. |
1.2. Chi cho công tác tư vấn pháp luật trực tiếp và các hình thức tư vấn pháp luật khác.
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
1 |
Chi các cuộc họp, hội thảo thảo luận về vụ việc tư vấn pháp luật |
200.000đồng/người/ngày |
2 |
Chi tiền đi lại, hỗ trợ xăng xe, phương tiện đi lại công cộng cho các cán bộ làm công tác tư vấn pháp luật: bán kính từ 10 km trở lên |
Tối đa 100.000 đồng/người/cuộc. |
3 |
Chi thù lao viết báo cáo, phân tích về vụ việc tư vấn pháp luật |
Tối đa 500.000 đồng/người/vụ |
4 |
Chi phụ cấp điện thoại cho cán bộ tư vấn pháp luật |
Tối đa 200.000 đồng/người/tháng |
6 |
Chi bồi dưỡng, thù lao cho báo cáo viên |
Chi như mục 4 phần 1.1 |
7 |
Một số khoản chi khác phù hợp với thực tế và Tổng liên đoàn |
Do Thủ trưởng đơn vị quyết định |
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
1 |
Chi các cuộc họp, hội thảo thảo luận về vụ việc khởi kiện, tham gia tố tụng. |
200.000 đồng/người/ngày |
2 |
Chi thù lao nghiên cứu hồ sơ, chuẩn bị hồ sơ khởi kiện cho cán bộ thực hiện khởi kiện, tham gia tố tụng |
300.000 đồng/người/vụ đối với quy mô từ 1 đến 30 vụ; đối với quy mô trên 30 vụ, Thủ trưởng cơ quan quyết định |
3 |
Chi làm ngoài giờ cho các cán bộ công đoàn thực hiện khởi kiện, tham gia tố tụng |
Vào ngày thường 100.000 đồng/người; vào nghỉ hàng tuần 200.000 đồng/người; vào ngày lễ, tết 300.000 đồng/người. |
4 |
Mức hỗ trợ xăng xe, phương tiện đi lại công cộng bán kính từ 10 km trở lên |
Tối đa 100.000 đồng/người/cuộc. |
5 |
Chi thù lao viết báo cáo, phân tích về vụ việc khởi kiện, tham gia tố tụng |
300.000 đồng/người/vụ đối với quy mô từ 1 đến 30 vụ; đối với quy mô trên 30 vụ, Thủ trưởng cơ quan quyết định |
6 |
Chi bồi dưỡng cộng tác viên được mời tư vấn cho công tác khởi kiện và tham gia tố tụng |
Vận dụng đối tượng, mức chi như báo cáo viên mục 4 phần 1.1 |
7 |
Chi thuê luật sư |
Tối đa 14.490.000 đồng/vụ. Đối với các vụ án có tính chất phức tạp do Ban Thường vụ công đoàn quyết định và ký kết hợp đồng thuê khoán việc toàn bộ theo quy định của pháp luật hiện hành. Mức bồi dưỡng cho cộng tác viên được mời tư vấn cho công tác khởi kiện và tham gia tố tụng thực hiện theo hình thức hợp đồng khoán việc với chuyên gia |
8 |
Nộp tạm ứng án phí sơ thẩm hoặc phúc thẩm theo yêu cầu của Tòa án |
Chi theo thực tế |
9 |
Nộp một số lệ phí theo yêu cầu của Tòa án |
Chi theo thực tế |
10 |
Chi phí tố tụng khác: Chi phí cho người làm chứng; chi phí cho người phiên dịch, luật sư, một số chi phí tố tụng khác theo yêu cầu của Tòa án |
Chi theo thực tế |
11 |
Chi khen thưởng thắng kiện |
300.000 đồng/người/vụ đối với quy mô từ 1 đến 30 vụ; đối với quy mô trên 30 vụ, Thủ trưởng cơ quan quyết định |
12 |
Một số khoản chi khác phù hợp với thực tế và quy định của Tổng Liên đoàn |
Chi theo thực tế |
3. Chi cho công tác thương lượng tập thể
3.1. Chi hỗ trợ thương lượng tập thể doanh nghiệp
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
1 |
Chi thù lao mời chuyên gia, người có kinh nghiệm trong lĩnh vực quan hệ lao động hỗ trợ xây dựng dự thảo TƯLĐTT, tham gia các phiên thương lượng tập thể |
2.000.000 đồng/người/bản |
2 |
Chi thuê phiên dịch tham gia các hội nghị thương lượng tập thể tại doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tham gia (nếu được mời) |
1.000.000 đồng/người/cuộc |
3 |
Hỗ trợ tiền làm ngoài giờ, xăng xe, phương tiện đi lại, tiền ăn ... cho cán bộ công đoàn tham gia thực hiện các hoạt động hỗ trợ thương lượng tập thể |
Thực hiện chấm công làm ngoài giờ và hỗ trợ xăng xe như mục 7 phần 1.1 |
4 |
Chi hỗ trợ cán bộ CĐ CTCS chấm điểm, phân loại chất lượng TƯLĐTT đã ký kết. Chỉ chi hỗ trợ một lần đối với 01 bản TƯLĐTT đã ký kết, trong thời gian TƯLĐTT có hiệu lực ở mỗi cấp (trừ trường hợp sửa đổi, bổ sung, ký lại). |
50.000 đồng/bản |
5 |
Chi hỗ trợ cán bộ LĐLĐ Thành phố chấm thẩm định chất lượng TƯLĐTT đã ký kết, Scand các bản TƯLĐTT lên hệ thống Thư viện TƯLĐTT của Tổng LĐ. |
50.000 đồng/bản |
6 |
LĐLĐ Thành phố chi hỗ trợ cho CĐ CTCS trực tiếp hướng dẫn CĐCS ký kết thành công TƯLĐTT doanh nghiệp: |
|
6.1 |
TƯLĐTT xếp loại A |
Tối đa 3.000.000 đồng/ bản (Tập thể 1.800.000 đồng/bản; cá nhân cán bộ Công đoàn cấp trên cơ sở trực tiếp tham mưu thực hiện 1.200.000 đồng/bản) |
6.2 |
TƯLĐTT xếp loại B |
Tối đa 2.000.000 đồng/ bản (Tập thể 1.200.000 đồng/bản; cá nhân cán bộ Công đoàn cấp trên cơ sở trực tiếp tham mưu thực hiện 800.000 đồng/bản) |
6.3 |
TƯLĐTT ký kết lần đầu (ký mới) xếp loại C |
Tối đa 1.000.000 đồng/ bản cho cá nhân cán bộ Công đoàn cấp trên cơ sở trực tiếp tham mưu thực hiện. |
6.4 |
TƯLĐTT ký kết lần đầu (ký mới) xếp loại D |
Tối đa 500.000 đồng/ bản cho cá nhân cán bộ Công đoàn cấp trên cơ sở trực tiếp tham mưu thực hiện. |
7 |
CĐ CTCS chi hỗ trợ cho CĐCS ký kết thành công TƯLĐTT doanh nghiệp: |
|
7.1 |
TƯLĐTT xếp loại A |
Tối đa 5.000.000 đồng/ bản (Tập thể 2.000.000 đồng/bản; cá nhân trực tiếp tham mưu thực hiện 3.000.000 đồng/bản). |
7.2 |
TƯLĐTT xếp loại B |
Tối đa 4.000.000 đồng/bản (Tập thể 1.600.000đồng/bản; cá nhân trực tiếp tham mưu thực hiện 2.400.000 đồng/bản). |
3.2. Chi hỗ trợ thương lượng, ký kết Thỏa ước lao động tập thể có nhiều doanh nghiệp, Thỏa ước lao động tập thể ngành.